Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Bài giảng tín hiệu và hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 138 trang )

Chương 1: Khái niệm tín hiệu và hệ thống
1.1 Định nghĩa tín hiệu và hệ thống
1.2 Các đặc trưng của tín hiệu và phân loại tín hiệu
1.3 Một số phép tính cơ bản đối với tín hiệu
1.4 Các đặc trưng cơ bản của hệ thống và phân loại hệ thống
1.5 Biểu diễn cấu trúc ghép nối hệ thống-Sơ đồ khối
1-1
Khái niệm tín hiệu và hệ thống
 Tín hiệu là một hàm biểu diễn một đại lượng vật lý
• Tín hiệu mang thông tin về diễn biến hay bản chất của một
hiện tượng
• Đối số (biến độc lập) của hàm là thời gian hoặc/và vị trí.
Trong chương trình, ta quan tâm đến những tín hiệu là hàm số
của thời gian, ví dụ
( )
x t
 Hệ thống là một thiết bị, một quá trình hay một thuật toán
mà ứng với một tín hiệu vào sẽ tạo ra tín hiệu ra
( )
y t
• Hệ thống là một ánh xạ giữa hàm vào (tín hiệu vào) và hàm ra
(tín hiệu ra)
• Toán tử
)
(
))
(
(
t
y
t


x
T
=
Hệ thống
( )
y t
( )
x t
( )
x t
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-2
Chương 1: Khái niệm tín hiệu và hệ thống
1.1 Định nghĩa tín hiệu và hệ thống
1.2 Các đặc trưng của tín hiệu và phân loại tín hiệu
1.3 Một số phép tính cơ bản đối với tín hiệu
1.4 Các đặc trưng cơ bản của hệ thống và phân loại hệ thống
1.5 Biểu diễn cấu trúc ghép nối hệ thống-Sơ đồ khối
1-3
Các đặc trưng của tín hiệu
 Tiền định: tín hiệu tiền định được mô tả bằng một hàm thời gian cụ
thể
Chú ý: Những tín hiệu không mô tả được bằng một hàm thời gian cụ
thể đgl tín hiệu ngẫu nhiên
 Tuần hoàn
:
có sự lặp lại sau một khoảng thời gian nhất định
 Tính nhân quả: không xuất hiệu trước thời điểm t = 0
Trong chương trình, ta quan tâm đến các tín hiệu tiền định
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-4
Liên t


c/Không liên t

c
 Tín hiệu liên tục là tín hiệu (hàm số) được xác định tại mọi giá
trị của thời gian t
 Tín hiệu không liên tục là tín hiệu (hàm số) được xác định chỉ
tại các giá trị gián đoạn của thời gian t
[
]
[
]
[
]
0 1
( ), ( ), , ( ), 0 , 1 , , ,
n
x t x t x t x x x n

Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-5
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu số
Tín hiệu liên tục
Tín hiệu không liên tục
Phân loại tín hiệu
T
ươ
ng t

/R


i r

c
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-6
 Tín hiệu x(t) đgl tuần hoàn với chu kỳ T, nếu
x(t+T) = x(t) với mọi t
Số dương nhỏ nhất T đgl chụ kỳ cơ sở
 Ví dụ
)
cos(
)
(
θ
ω
+
=
t
A
t
x
]sec[
2
ω
π
=T
[ ]
Hz
T
f

2
1
π
ω
==
[rad]


[rad/sec],

θ
ω
Phân loại tín hiệu
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-7
Tu

n hoàn/Không tu

n hoàn
 Tín hiệu x[n] đgl tuần hoàn với chu kỳ N, nếu
x[n+N] = x[n] với mọi n
Số dương nhỏ nhất N đgl chụ kỳ cơ sở
 Ví dụ
N=3
Phân loại tín hiệu
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-8
Tu

n hoàn/Không tu


n hoàn (ti
ế
p)
 Tín hiệu nhân quả/tín hiệu phi nhân quả
)
(
t
x
 là tín hiệu nhân quả nếu nó không bắt đầu trước t=0, tức là
0

,
0
)
(
<
=
t
t
x
 là tín hiệu phi nhân quả nếu nó bắt đầu trước t=0
0

,
0
)
(

=
t

t
x
 là tín hiệu phản nhân quả nếu
 Tín hiệu thực/tín hiệu phức
)
(
t
x
 là tín hiệu thực nếu giá trị của nó là một số thực
 là tín hiệu phức nếu giá trị của nó là một số phức
)()()(
21
tjxtxtx
+
=
trong đó
)(
1
tx

)(
2
tx
là các tín hiệu thực
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-9
Phân loại tín hiệu
“Kích thước” của tín hiệu
Khoảng thời
gian
Độ lớn

Biên độ
Diện tích dưới tín hiệu = Kích thước tín hiệu ?
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-10
Năng lượng của tín hiệu
2
( )
E x t dt

−∞
=

• Với tín hiệu liên tục
Năng lượng: diện tích dưới hàm
• Với tín hiệu gián đoạn
2
( )
E x t dt

−∞
=

2
( ) .
x t
[ ]
2
n
E x n

=−∞

=

[ ]
2
n
E x n

=−∞
=

Năng lượng hữu hạn
Biên độ của tín hiệu → 0 khi
t
→ ∞
( )
x t
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-11
Công suất: trung bình của năng lượng theo thời gian
• Với tin hiệu liên tục
• Với tin hiệu gián đoạn
2
2
2
1
lim ( )
T
T
T
P x t dt
T

→∞

=

2
2
2
1
lim ( )
T
T
T
P x t dt
T
→∞

=

[ ]
2
1
lim
2 1
N
N
n N
P x n
N
→∞
=−

=
+

[ ]
2
1
lim
2 1
N
N
n N
P x n
N
→∞
=−
=
+

Công suất của tín hiệu
Công suất hữu hạn
Tín hiệu hoặc tuần hoàn hoặc đều đặn theo thống kê
( )
x t
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-12
Năng lượng/Công suất tín hiệu
a) Vì biên độ của tín hiệu → 0 khi
,
t
→ ∞
chọn năng lượng

b) Biên độ của tín hiệu không → 0 khi nhưng tín hiệu là tuần
hoàn nên tồn tại công suất
,
t
→ ∞
Xác định “số đo” về năng lượng và công suất của tín hiệu
Giới thiệu môn học 1-13
Năng lượng/Công suất Tín hiệu
0
P
< < ∞
 Tín hiệu năng lượng: khi và chỉ khi (do đó )
0
P
=
0
E
< < ∞
- ví dụ
 Tín hiệu công suất: khi và chỉ khi (do đó )
E
= ∞
- ví dụ
 Không phải tín hiệu năng lượng cũng như tín hiệu công suất:
khi cả E và P đều vô hạn
- ví dụ
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-14
Chương 1: Khái niệm tín hiệu và hệ thống
1.1 Định nghĩa tín hiệu và hệ thống
1.2 Các đặc trưng của tín hiệu và phân loại tín hiệu

1.3 Một số phép tính cơ bản đối với tín hiệu
1.4 Các đặc trưng cơ bản của hệ thống và phân loại hệ thống
1.5 Biểu diễn cấu trúc ghép nối hệ thống-Sơ đồ khối
1-15
Biến đổi trên miền thời gian
 Phép đảo
[
]
x n

Lật tín hiệu quanh trục tung
( ),
x t

 Phép dịch
Trên trục hoành, dịch sang phải khi a<0, dịch sang trái khi a>0
),
(
a
t
x
+
[
]
anx
+
 Phép co giãn
),
(
at

x
[
]
anx
với a>0
Trên trục hoành, co chiều dài tín hiệu khi a>1, giãn chiều dài tín
hiệu khi a<1
Ba phép biến đổi cơ bản
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-16
Đảo thời gian
Phép đảo
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-17
Dịch thời gian
Trễ
Vượt
Chú ý: ngược với
trực quan
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-18
Chú ý: không nhất
thiết phải đối xứng
Nén lại
Giãn ra
Co giãn thời gian
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-19
Kết hợp các phép toán
 Phép toán tổng quát f(at-b)
− có thể được thực hiện theo hai cách
1. Dịch f(t) bởi b để nhận được f(t-b)
Sau đó co giãn f(t-b) bởi a
− tức là thay thế t bởi at để nhận được f(at-b)

2. Co giãn f(t) bởi a để nhận được f(at)
Sau đó dịch f(at) bởi [b/a]
− tức là thay thế t bởi (t-[b/a]) để nhận được f(at-b)
− trong cả hai trường hợp, nếu a là số âm, phép co giãn bao gồm
cả phép đảo thời gian.
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-20
Chương 1: Khái niệm tín hiệu và hệ thống
1.1 Định nghĩa tín hiệu và hệ thống
1.2 Các đặc trưng của tín hiệu và phân loại tín hiệu
1.3 Một số phép tính cơ bản đối với tín hiệu
1.4 Các đặc trưng cơ bản của hệ thống và phân loại hệ thống
1.5 Biểu diễn cấu trúc ghép nối hệ thống-Sơ đồ khối
1-21
Các tính chất của hệ thống
 Tính tuyến tính: Thỏa mãn nguyên lý xếp chồng
 Nhớ (động): Tín hiệu ra ở thời điểm t chỉ phụ thuộc vào tín hiệu vào
tại thời điểm t
 Tính bất biến (dừng):
 Tính nhân quả: Tín hiệu ra ở thời điểm t chỉ phụ thuộc vào tín hiệu
vào ở hiện tại và quá khứ
 Tính khả nghịch đảo: Tín hiệu vào có thể được khôi phục một cách
duy nhất từ tín hiệu ra
Nếu
[
]
( ) ( )
T x t T y t T
− = −
[
]

( ) ( )
T x t y t
=
thì
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-22
Hệ liên tục/hệ không liên tục
Continuous-time and discrete-time systems
 Hệ thống đgl liên tục theo thời gian nếu các tín hiệu vào và ra của hệ
là các tín hiệu liên tục theo thời gian
Hệ thống
Liên tục
( )
x t
( )
y t
Hệ thống
gián đoạn
[
]
x n
[
]
y n
 Hệ thống đgl không liên tục theo thời gian nếu các tín hiệu vào và ra
của hệ là các tín hiệu không liên tục theo thời gian
 Tương tự, ta cũng có khái niệm hệ thống tương tự và hệ thống số
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-23
Hệ tuyến tính/hệ phi tuyến
Linear and nonlinear systems
 Hệ tuyến tính: thỏa mãn hai tính chất

–Tính cộng (Additivity)
–Tính đồng nhất (Homogeneity)
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-24
– Tín hiệu vào là 0 thì tín hiệu ra là 0
 Hệ tuyến tính: thỏa mãn nguyên lý xếp chồng (superposition)
[
]
[
]
[
]
1 1 2 2 1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
T a x t a x t a T x t a T x t
+ = +
 Hệ phi tuyến: không thỏa mãn nguyên lý xếp chồng
Hệ tuyến tính/hệ phi tuyến
Linear and nonlinear systems
Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1-25

×