Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.46 KB, 170 trang )

Kế hoạch bài học 1b
Tuần 6
Ngày soạn: 29 / 9 / 2013
Ngày giảng: Thứ hai, 01 / 10 / 2013
BUỔI SÁNG
Tiết 1: GDTT:
SINH HOẠT DƯỚI CỜ TUẦN 6
==
Tiết 2, 3: Tiếng Việt:
BÀI 22: p - ph, nh
I. Mục tiêu :
- Sau bài học học sinh có thể:
- Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được p – ph, nh, phố xá, nhà láá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thò xã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thò xã.
- GV có thể sưu tầm các đồ vật, tranh ảnh hoặc sách báo cho bài dạy có âm chữ
mới: p – ph, nh.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
8’
Tiết 1
1. KTBC : - Học vần hôm trước
các em được học âm gì?
- Viết bảng con: Tổ 1, 2: đi thi
Tổ 3, 4: chữ số


- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Âm và chữ p - ph :
* Giới thiệu âm và chữ p
- Viết chữ p lên bảng - phát âm.
+ Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ
và nét móc hai đầu.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của
gv.
- Đọc tiếng trên bảng con.
- Lắng nghe và phát âm.
- Lắng nghe, quan sát.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 1
Kế hoạch bài học 1b
6’
9’
6’
+ So sánh chữ p vỡi chữ h?
* Giới thiệu chữ ph.
- Yêu cầu hs lấy thêm âm h đặt vào
sau âm p.
- Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: phờ
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm ô ghép vào
sau âm ph, thanh sắc đặt trên ô để
tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần.

+ GV theo dõi, chỉnh sữa cho học
sinh.
+ GV nhận xét và ghi tiếng phố lên
bảng.
- Giới thiệu từ phố xá
+ Giới thiệu tranh phố xá
b. Âm và chư nh: (dạy tương tự âm
ph).
- Chữ nh gồm chữ n và chữ h ghép
lại
c. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
d. Dạy từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
+ Giải thích một số từ.
+ Giống nhau: nét móc hai đầu.
Khác nhau: chữ p có nét xiên và nét
sổ, chữ h có nét khuyết trên.
- Phát âm pờ
- Ghép chữ ph.
- Phát âm phờ: cá nhân (nối tiếp), tổ,
lớp.
- So sánh ph - p
- Ghép tiếng mới: phố
- Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2
đồng thanh.
- Đọc trơn: phố
- Phân tích tiếng phố

- Hs đọc từ.
- Quan sát.
- Đọc lại bài trên bảng.
- Quan sát.
+ So sánh chữ nh với chữ ph
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: p – ph, phố xá, nh,
nhà lá.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ.
- Đọc toàn bảng.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 2
Kế hoạch bài học 1b
1’
10’
10’
13’
3’
1’
- Nhận xét.
3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang
âm mới học;
- Nhận xét.
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc âm, tiếng, từ:
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu:
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
- GV nhận xét.
2. Luyện nói:

+ Trong tranh vẽ gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+ Chợ dùng để làm gì? Nhà em ai
hay đi chợ?
+ Ở phố em có gì?
+ Thò trấn nơi em ở tên là gì?
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên
vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang
âm mới học.
- Đọc lại bài ở nhà.
5. Nhận xét tiết học
- Tuyên dương những hs học tốt.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm âm mới học trong câu.
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn
tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của
gv.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
==

Tiết 4: Toán
SỐ 10
I. Mục tiêu :
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 3
Kế hoạch bài học 1b
- Đọc đếm được từ 0 đến 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10, biết vò trí của số 6 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học:
- Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như : 10 hình vuông, 10 chiếc xe…, chữ số
10, các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng …
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
4’
1’
8’
1. KTBC:
- Hỏi tên bài cũ.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :
0 … 1 2 … 0
0 … 0 7 … 0
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn bài:
* Lập số 10 :
- GV đính lần lượt mô hình lên bảng
và hỏi :
+ Cô đính mấy hình vuông?
+ Cô đính thêm mấy hình vuông?

+ Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông
là mấy hình vuông?
- Thực hiện tương tự trên mô hình xe ô
tô, quả xoài.
+ Hình vuông, quả xoài, xe đều có số
lượng là mấy?
- Giới thiệu số 10 in, 10 viết thường
- Vậy số 10 so với số 0 thì như thế
nào?
- Chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9.
* Hướng dẫn viết số 10
- Hướng dẫn viết mẫu số 10.
* Cấu tạo số 10:
- HS nêu tên bài “Số 0”
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng
con.
- 1 HS nêu từ 0 -> 9 và 1 HS nêu
ngược lại.
- Quan sát.
+ 9 hình vuông.
+ 1 hình vuông.
+ Có 9 hình vuông thêm 1 hình
vuông là 10 hình vuông.
( đếm trên trực quan )
+ Số lượng là10
- 5 - 7 em đọc số 10, nhóm, đồng
thanh
- Số 10 lớn hơn số 0
- 3 HS nêu từ 0 -10, nhóm 1 và 2
- 3 HS nêu từ 10 - 0, nhóm 3.

- Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 4
Kế hoạch bài học 1b
7’
6’
7’
2’
c. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Viết.
- Theo dõi, uốn nắn.
Bài 4: Số
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất.
- Hướng dẫn yêu cầu của bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Chèt l¹i nh÷ng néi dung giê häc.
- Hỏi tên bài.
+ Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10.
+ Số 10 lớn hơn những số nào?
+ Những số nào bé hơn số 10?
+ Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược
lại.
- Làm lại các BT ở nhà, xem bài mới.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Học sinh thực hành về cấu tạo số
10 bằng que tính (chia thành 2
nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10
gồm 9 và 1 … )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Viết vào VBT.

- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Đếm 1 đếm 10 và ghi vào các ô
trống theo trò chơi tiếp sức.
- Trả lời miệng.
- Đọc.
==
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Mó thuật: CHUYÊN TRÁCH
==
Tiết 2: Thể dục CHUYÊN TRÁCH
==
Tiết 3: Âm nhạc: CHUYÊN TRÁCH
==
Ngày soạn: 01/ 10/ 2013
Ngày giảng: Thứ ba, 02/ 10/ 2013
BUỔI SÁNG
Tiết 1,2: Tiếng Việt:
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 5
Kế hoạch bài học 1b
BÀI 23 : g - gh
I. Mục tiêu : - Sau bài học học sinh có thể:
- Đọc được: g, gh và gà ri, ghế gỗ.; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được g, gh và gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”.

III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
7’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các
em được học âm gì?
- Viết bảng con: Tổ 1, 3: phố xá
Tổ 2, 4: nhà lá
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Âm và chữ g:
* Giới thiệu âm và chữ g
- Viết chữ g lên bảng - phát âm.
+ Chữ g có những nét nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: gờ
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm a ghép vào
sau âm g, dấu huyền đặt trên a để
tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần:
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của
gv.
- Đọc tiếng trên bảng con.
- Lắng nghe và phát âm.
+ Nét cong hở phải và nét khuyết

dưới.
+ So sánh chữ g với chữ a?
- Lắng nghe, quan sát.
- Phát âm gờ
- Tìm và ghép chữ g lên bảng dắt.
- Phát âm: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp.
- Ghép tiếng mới: gà.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 6
Kế hoạch bài học 1b
7’
9’
6’
1’
10’
13’
+ GV theo dõi, chỉnh sữa cho học
sinh.
+ GV nhận xét và ghi tiếng gà lên
bảng.
+ Giới thiệu từ gà ri.
- Giới thiệu tranh gà ri.
b. Âm và chữ gh: (dạy tương tự âm
g).
- Chữ gh là con chữ ghép từ hai con
chữ g và h.
c. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
d. Dạy tiếng ứng dụng:

- Giới thiệu từ ứng dụng:

+ Giải thích từ.
- Nhận xét.
3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang
âm mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc âm, tiếng, từ:
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu:
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
- GV nhận xét.
2. Luyện nói:
+ Trong tranh vẽ những con vật
- Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Đọc trơn: gà
- Phân tích tiếng.
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc từ.
- Quan sát.
- Quan sát.
+ So sánh chữ “gh” và chữ “g”?
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: g, gh và gà ri, ghế gỗ.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng.
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.

- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm âm mới học trong câu.
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn
tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 7
Kế hoạch bài học 1b
8’
3’
1’
nào?
+ Gà gô thường sống ở đâu? Cháu
đã nhìn thấy nó bao giờ chưa?
+ Hãy kể tên những loại gà mà em
biết?
+ Gà của nhà cháu là loại gà nào?
+ Gà thường ăn gì?
+ Gà ri trong tranh là gà trống hay
gà mái?
3. Luyện viết:
- GV cho học sinh luyện viết ở vở
Tập viết trong 10 phút.
- GV hướng dẫn học sinh viết trên
vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang
âm mới học.

5. Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của
gv.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
==
Tiết 3, 4: Tin học: CHUYÊN TRÁCH
==
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1,2: RÌn TiÕng ViƯt
BÀI 23: g - gh
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu:
- Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®óng ©m g, gh và c¸c tiÕng trong bµi.
- Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
- ViÕt ®ợc g, gh và gà ri, ghế gỗ theo ®óng mÉu.
II. Chn bÞ:
- B¶ng kẻ « li.
- Vë viÕt
III. PhÇn lªn líp:
TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1’
Tiết 1
1. Giíi thiƯu tiÕt häc:
2. Híng dÉn bµi:
a. Lun ®äc:
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 8
Kế hoạch bài học 1b
22’
12’

15’
18’
2’
- ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc.
- Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs.
b. Lµm bµi tËp:
- Hướng đẫn hs làm các bài tập trong
vở.
BT1: Nối.
- NhËn xÐt.
BT2: Điền x hay ch
- Hướng dẫn hs nêu yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn
BT3: Viết.
- Hướng dẫn:
- Theo dõi, uốn nắn.
Tiết 2
c. Luyện đọc cho hs yếu.
d. Lun viÕt:
+ ViÕt mÉu, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.
- Híng dÉn viÕt vë:
+ Yªu cÇu hs viÕt g, gh và gà ri, ghế
gỗ vµo vë.
+ Híng dẫn hs c¸ch tr×nh bµy.
+ Theo dâi, n n¾n.
+ ChÊm ®iĨm mét sè vë.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- Chèt l¹i nh÷ng néi dung giê häc.

- NhËn xÐt tiÕt häc.
- §äc c¸c ©m, tiÕng, từ và câu trong
bµi (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh)
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát hình, đánh vần các tiếng
và nối tiếng với hình thích hợp.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.
- Làm bài tập vào vở.
- Quan sát.
- Viết bài vào vở.
- Hs yếu lên bảng đọc bài.
- Hs giỏi kèm đọc cho hs yếu.
- Quan s¸t.
- ViÕt vµo vë.
- Đọc lại bài trên bảng.
Tiết 3: HĐNGLL: ƠN LUYỆN CÁC BÀI HÁT MÚA TẬP THỂ
I. u cầu giáo dục:
- Làm quen với môi trường mới, hiểu được nội quy của lớp, của trường, nhiệm
vụ và quyền lợi học sinh lớp 1 phải thuộc các bài hát múa tập thể.
- Thực hiện tốt các bài hát múa của Đội, của nhà trường quy định.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 9
Kế hoạch bài học 1b
- Giáo dục tính kỷ luật, tạo không khí vui tươi thân thiện khi trẻ đến trường.
II. Tiến hành họat động.
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
1’
5’
19’
5’

2’
1. 1. Nội dung:
- HS biết và hiểu những nội quy quy đònh
của nhà trường.
- Hoạt động nhóm, tổ trao đổi thảo luận
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết sinh
họat.
- Một số tiết mục văn nghệ
- Sinh hoạt tập thể lớp
2. Hoạt động 1:
- Nêu những quy đònh nội quy của nhà
trường ( thời gian ra vào lớp, đồng phục,
…)
- Yêu cầu hs nhắc lại
3. Họat động 2:
- Hát tập thể bài “ Trái đất này là của
chúng mình.”
- Múa các bài ca múa tập thể.
4. Họat động 3: Trò chơi dân gian
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi, theo dõi
các em chơi.
- Chia thành các nhóm nhỏ
5 . Kết thúc hoạt động:
- Nhận xét tiết học
- Khen ngợi những em tích cực trong tiết học,
động viên những em còn nhút nhát.
Lắng nghe
HS nhắc lại
Học sinh tham gia ca múa.
- Học sinh tham gia chơi.

==
Ngày soạn: 01/ 10 / 2013
Ngày giảng: Thứ tư, 03/ 10 / 2013
BUỔI SÁNG
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 10
Kế hoạch bài học 1b
Tiết 1,2: Học vần:
BÀI 24 : q- qu, gi
I. Mục tiêu :
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
8’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các
em được học âm gì?
- Viết bảng con: Tổ 1, 3: gà ri
Tổ 2, 4: ghế gỗ

- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Âm và chữ q - qu:
* Giới thiệu âm và chữ q

- Viết chữ q lên bảng - phát âm.
+ Chữ q gồm nét cong hở phải và
nét sổ.
* Giới thiệu chữ qu.
- Yêu cầu hs lấy thêm âm u đặt vào
sau âm q.
- Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: qø
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm ê ghép vào
sau âm qu để tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của
gv.
- Đọc tiếng trên bảng con.
- Lắng nghe và phát âm.
- Lắng nghe, quan sát.
+ So sánh chữ q vỡi chữ p.
- Ghép âm q lên bảng dắt.
- Phát âm cu
- Ghép âm qu.
- Phát âm: cá nhân (nối tiếp), tổ, lớp.
- Ghép tiếng mới: phố
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 11
Kế hoạch bài học 1b
6’
9’
6’
1’

10’
10’
+ Hướng dẫn hs đánh vần.
+ GV theo dõi, chỉnh sữa cho học
sinh.
+ GV nhận xét và ghi tiếng quê lên
bảng.
- Giới thiệu từ chợ quê.
+ Giới thiệu tranh chợ quê
b. Âm và chư gi: (dạy tương tự âm
qu).
- Chữ gi gồm chữ g và chữ i ghép
lại
c. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
d. Dạy từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
+ Giải thích một số từ.
- Nhận xét.
3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang
âm mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc âm, tiếng, từ:
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu:
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
- GV nhận xét.

2. Luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những quà gì?
+ Em thích thứ quà gì nhất?
- Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2
đồng thanh.
- Đọc trơn.
- Phân tích tiếng.
- Hs đọc từ.
- Quan sát.
- Đọc lại bài trên bảng.
- Quan sát.
+ So sánh chữ gi với chữ g
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: q, qu, chợ quê, gi, cụ
già
- Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ.
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm âm mới học trong câu.
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn
tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 12
Kế hoạch bài học 1b
13’
3’

1’
+ Ai hay cho em quà?
+ Được quà em có chia cho mọi
người không?
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên
vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang
âm mới học.
5. Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những hs học tốt.
gv.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
==
Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Sau bài học, hs biết:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10
II. Đồ dùng dạy học:
- Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … .
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
4’
1’

5’
9’
1. KTBC:
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :
0…10 , 10… 8
- Gọi HS nêu vò trí số 10 trong dãy
số từ 0 -10.
- Nêu cấu tạo số 10.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi tựa bài học.
b. HD HS làm bài tập :
Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích
hợp.
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm
- Gọi 2 HS làm bảng lớp.
- Số 10 đứng liền sau số 9
- 2 hs thực hiện.
- Nêu yêu cầu của bài.
- 3 hs lên nối trên bảng lớp.
- Nhận xét.
- HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 13
Kế hoạch bài học 1b
7’
7’
1’
1’
tròn?
Bài 3 : Điền số tam giác vào ô

trống?
- Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 :
a. > < = Gọi HS đọc kết quả
b. Các số bé hơn 10 là:
c. Từ 0 - 10 số bé nhất là:
Từ 10 - 0 số lớn nhất là:
3. Củng cố : Hỏi nội dung bài học?
- Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm
- Nhận xét tuyên dương:
4. Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở
VBT, học bài, xem bài mới.
phải để đủ 10 chấm tròn.
- Nêu cấu tạo số 10
+ 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8,
- HS quan sát tam giác trắng và xanh
ghi số và ô trống.
- HS thực hành vào vở:
0 < 1 , 1 < 2 ,…
- HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9
+ Số 0
+ Số 10
- Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ
vật.
==
Tiết 4: Đạo đức:
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I. Mục tiêu :
- Biết được tác dụng của sách, vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dụng học tập của bản thân.
Tích hợp: Giáo dục bảo vệ môi trường (liên hệ).
- TH TKNLTKVHQ: giữ gìn sách vở, đồ dung học tập là tiết kiệm được tiền của,
tiết kiệm được nguồn tài ngun có lien quan tới sản xuất sách vở đồ dung học tập.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ như SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh
4’
1. KTBC: Hỏi bài trước: Giữ gìn sách
vở đồ dùng học tập.
+ Em thường làm gì để giữ gìn sách vở
đồ dùng học tập.
+ Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay
hại cho việc học tập của em.
- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 14
Kế hoạch bài học 1b
1’
14’
3’
5’
4’
1’
- GV nhận xét.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn bài:
Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất?

- GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm
thi.
- GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi
ở lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ
sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều
sạch sẻ, gọn gàng.
- BGK khảo chấm và công bố kết quả.
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài:
Sách bút thân yêu ơi!
Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh
đọc câu thơ cuối bài.
Kết luận chung:
- Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp
cho các em thực hiện tốt quyền được
học của chính bản thân mình.
c. Củng cố:
TH + Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học
tập cẩn thận, sách đẹp sẻ đem lại cho
chúng ta lợi ích gì?
- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn
thận, sách đẹp là một việc làm tiết
kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT,
làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
3. Dặn dò:
- Học bài, xem bài mới.
- Tuyên dương những hs học tốt.
- BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó
học tập.

- Chọn 1 - 2 bạn có đồ dùng học
tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
- Học sinh hát và vỗ tay.
- Học sinh đọc.
- Lắng nghe.
- Nhiều hs có ý kiến.
- Lắng nghe.
==
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện toán:
LUYỆN TẬP
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 15
Kế hoạch bài học 1b
I. Mục tiêu : Giúp cho học sinh :
- Nắm chắc các kiến thức đã học buổi sáng.
- Làm bài tập ở vở bài tập.
- Phụ đạo hs yếu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tương tự buổi sáng.
- Vở BT Toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
1’
13’
17’
3’
1’
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài:
a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi

sáng:
- Nhận xét, đánh giá.
b. Làm bài tập:
- Hướng dẫn các bài tập trong vở bài
tập:
- Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả
cả lớp dò bài. GV chữa bài.
- Nhận xét và chấm điểm một số vở.
c. Trò chơi:
- Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số
thích hợp vào ô trống”
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc số 0 - 10
- Đọc dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 về
0.
- Phân tích cấu tạo số 6, 7, 8, 9, 10.
- Nhận xét.
- Quan sát.
- Làm bài vào vở.
- 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua.
- Nhận xét.
==
TiÕt 2, 3: RÌn TiÕng ViƯt
BÀI: q - qu, gi
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu:
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 16
Kế hoạch bài học 1b

- Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®óng ©m q - qu, gi và c¸c tiÕng trong bµi.
- Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
- ViÕt ®ợc q, qu, chợ quê, gi, cụ già theo ®óng mÉu.
II. Chn bÞ:
- B¶ng kẻ « li.
- Vë viÕt
III. PhÇn lªn líp:
TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1’
16’
18’
33’
2’
Tiết 1:
1. Giíi thiƯu tiÕt häc:
2. Híng dÉn bµi:
a. Lun ®äc:
- ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc.
- Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs.
b. Lµm bµi tËp:
- Hướng đẫn hs làm các bài tập
trong vở.
BT1: Nối.
- NhËn xÐt.
BT2: Điền qu hay gi?
- Hướng dẫn hs nêu yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn
BT3: Viết.
- Hướng dẫn:

- Theo dõi, uốn nắn.
Tiết 2:
c. Lun viÕt:
+ ViÕt mÉu, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.
- Híng dÉn viÕt vë:
+ Yªu cÇu hs viÕt q, qu, chợ quê, gi,
cụ già vµo vë.
+ Híng dẫn hs c¸ch tr×nh bµy.
+ Theo dâi, n n¾n.
+ ChÊm ®iĨm mét sè vë.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- Chèt l¹i nh÷ng néi dung giê häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Luyện đọc ở nhà.
- §äc c¸c ©m vµ tiÕng trong bµi (c¸ nh©n,
nhãm. ®ång thanh)
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát hình, đánh vần các tiếng và
nối tiếng với hình thích hợp.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.
- Làm bài tập vào vở.
- Quan sát.
- Viết bài vào vở.
- Quan s¸t.
- ViÕt vµo vë.
- Đọc lại bài trên bảng.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 17
Kế hoạch bài học 1b

==
Ngày soạn: 02/ 10 / 2013
Ngày giảng: Thứ năm, 04 / 10 / 2013
BUỔI SÁNG
Tiết 1, 2:Tiếng Việt:
BÀI 25: ng - ngh
I. Mục tiêu :
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, bé, nghé.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ câu luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
7’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các
em được học âm gì?
- Viết bảng con: Tổ 1, 3: chợ quê
Tổ 2, 4: cụ già
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Âm và chữ ng:
* Giới thiệu âm và chữ ng
- Viết chữ ng lên bảng - phát âm.
+ Chữ ng có những con chữ nào ghép
lại?

- Nhận xét, bổ sung.
* Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: ngờ
- Giới thiệu tiếng:
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu
của gv.
- Đọc tiếng trên bảng con.
- Lắng nghe và phát âm.
+ Con chữ n và con chữ g
+ So sánh chữ ng với chữ g?
- Lắng nghe, quan sát.
- Phát âm ngờ
- Tìm và ghép chữ ng lên bảng dắt.
- Phát âm: cá nhân (nối tiếp), tổ,
lớp.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 18
Kế hoạch bài học 1b
7’
9’
6’
1’
10’
+ Yêu cầu hs lấy âm ư ghép vào sau
âm ng, dấu huyền đặt trên ư để tạo
tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần:
+ GV theo dõi, chỉnh sữa cho học
sinh.

+ GV nhận xét và ghi tiếng ngừ lên
bảng.
+ Giới thiệu từ: cá ngừ.
- Giới thiệu tranh cá ngừ
b. Âm và chư ngh: (dạy tương tự âm
ng).
- Chữ gh là con chữ ghép từ ba con
chữ n, g và h.
c. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
d. Dạy tiếng ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:

+ Giải thích từ.
- Nhận xét.
3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm
mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc âm, tiếng, từ:
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu:
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
- Ghép tiếng mới: ngừ
- Đánh vần CN 6 em, nhóm 1, nhóm
2.
- Đọc trơn: ngừ
- Phân tích tiếng.

- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc từ.
- Quan sát.
- Quan sát.
+ So sánh chữ “ngh” và chữ “ng”?
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: ng , ngh ,cá ngừ, củ
nghệ.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng.
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên
bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung
tranh.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 19
Kế hoạch bài học 1b
8’
13’
3’
ơ
1’
- GV nhận xét.
2. Luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì
chung?
+ Bê là con của con gì?Nó có màu gì?

+ Nghé là con của con gì?Nó có màu
gì?
+ Bê, nghé ăn gì?
3. Luyện viết:
- GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập
viết trong 10 phút.
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở
tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:- Gọi đọc bài, tìm
tiếng mới mang âm mới học.
5. Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Học sinh tìm âm mới học trong
câu.
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn
tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của
gv.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
==
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.

- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các bài tập, VBT, SGK, bảng … .
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 20
Kế hoạch bài học 1b
4’
1’
8’
10’
8’
3’
1’
1. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng.
- Kiểm tra bài tập 4.
- Gọi 2 em đếm từ 0 - 10 và 10 - 0
+ Số bé nhất là số nào? số lớn nhất là
số nào trong dãy số từ 0 -> 10.
- Nhận xét KTBC
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Ghi tựa “Luyện tập
chung”
b. Hướng dẫn làm các bài tập :
Bài 1 :Nối số với hình thích hợp.
- GV hướng dẫn mẫu
Bài 3 :
a. Viết số từ 10 - 1
b. Viết số từ 0 - 10
- Nêu câu hỏi tìm số liền trước và

liền sau của một số.
Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a) Thứ tự từ bé đến lớn.
b) Thứ tự từ lớn đến bé.
c. Củng cố:
- Đếm từ 0 -10, từ 10 - 0
3. Nhận xét, dặn dò:
- Làm lại bài ở nhà, xem bài mới.
- 2 em lêm bảng.
- 2 hs
- 2hs
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp lên bảng nối.
- 2hs giải thích vì sao lại nối như
vậy.
- HS viết : 10, 9, 8 …, 1
- HS viết : 0, 1, 2, …, 10
- Đọc dãy số vừa viết.
- Thực hiện nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Cá nhân hs lấy đồ dùng xếp
- 3 em đếm từ 0 -10 , 10 -0
- Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong
dãy số.
==
Tiết 4: Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (T1)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Biết cách xé, dán hình quả cam.
- Xe, dán được hình quả cam.
II. Đồ dùng dạy học:

* GV chuẩn bò:
- Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 21
Kế hoạch bài học 1b
- 1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá
cây.
- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
* Học sinh:
- Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
2’
1’
4’
8’
1. KTBC:
- KT dụng cụ học tập môn thủ công
của học sinh.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
quan sát và nhận xét.
- Cho các em xem bài mẫu và gợi ý
cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình
dáng, màu sắc của quả cam.
+ Em cho biết có những quả nào
giống hình quả cam?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.

a. Xé hình quả cam.
- Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau,
đánh dấu và vẽ 1 hình vuông.
- Xé rời để lấy hình vuông ra.
- Xé 4 góc của hình vuông theo
đường đã ve.
- Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả
cam.
- Lật mặt sau để học sinh quan sát.
b. Xé hình lá
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình
CN nhỏ.
- Xé hình CN rời khỏi tờ giấy màu.
- Xé 4 góc của hình CN theo đường
- Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn
cho GV kiểm tra.
- Nhắc lại.
- Học sinh nêu: Quả cam hình hơi
tròn, phình ở giữa, phía trên có
cuống và lá, phía đáy hơi lõm…. Khi
quả cam chín có màu vàng, cam đỏ…
+ Quả táo, quả quýt,
- Theo dõi cách xé hình quả cam.
- Quan sát hình quả cam để biết cách
xé.
- Theo dõi cách xé hình lá.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 22
Kế hoạch bài học 1b
15’
3’

1’
1’
vẽ.
- Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc
lá. Lật mặt sau để học sinh quan sát.
c. Xé hình cuống lá
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và
xé 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn
1 ô.
- Xé đôi hình CN, lấy 1 nữa để làm
cuống.
d) Dán hình
- Sau khi xé được hình quả, lá, cuống
của quả cam. GV làm các thao tác
bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy
nền. Cách dán theo các bước (như
trong hình 7 SGV).
Hoạt động 3: Thực hành
a. Đánh giá sản phẩm:
- GV cùng học sinh đánh giá sản
phẩm:
3. Củng cố :
- Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán
hình quả cam.
4. Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
- Nhận xét, tuyên dương các em học
tốt, có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp
trong tiết thủ công.
- Về nhà chuẩn bò giấy trắng, giấy
màu, hồ dán để học bài sau.

- Quan sát hình lá của cô giáo.
Theo dõi cách xé hình cuống lá.
- Theo dõi cách dán hình.
- Xé hình quả cam trên giấy nháp có
kẻ ô vuông.
- Nhận xét sán phẩm của bạn.
- Xé được đường cong, đường xé
đều, ít răng cưa.
- Hình xé gần giống mẫu
- Nhắc lại cách xé dán hình quả cam.
- Lắng nghe.
- Chuẩn bò ở nhà.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1:Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp cho học sinh :
- Nắm chắc các kiến thức đã học buổi sáng.
- Làm bài tập ở vở bài tập.
- Phụ đạo hs yếu.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 23
Kế hoạch bài học 1b
- Tương tự buổi sáng.
- Vở BT Toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
1’
13’
17’
3’
1’

1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài:
a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi
sáng:
- Nhận xét, đánh giá.
b. Làm bài tập:
- Hướng dẫn các bài tập trong vở bài
tập:
- Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả
cả lớp dò bài. GV chữa bài.
- Nhận xét và chấm điểm một số vở.
c. Trò chơi:
- Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số
thích hợp vào ô trống”
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc dãy số từ 0 đến 10 và từ 10
về 0.
- Phân tích cấu tạo các số .
- So sánh các só trong dãy số đã
học.
- Số liền trước, số liền sau của
một số.
- Nhận xét.
- Quan sát.
- Làm bài vào vở.
- 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua.
- Nhận xét.

==
TiÕt 2: RÌn TiÕng ViƯt:
BÀI: ng - ngh
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu:
- Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®óng ©m ng, ngh và c¸c tiÕng trong bµi.
- Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
- ViÕt ®ợc ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ theo ®óng mÉu.
II. Chn bÞ:
- B¶ng kẻ « li.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 24
Kế hoạch bài học 1b
- Vë viÕt
III. PhÇn lªn líp:
TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1’
10’
11’
12’
1’
Tiết 1:
1. Giíi thiƯu tiÕt häc:
2. Híng dÉn bµi:
b. Lµm bµi tËp:
- Hướng đẫn hs làm các bài tập trong
vở.
BT1: Nối.
- NhËn xÐt.
BT2: Điền ng hay ngh
- Hướng dẫn hs nêu yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập.

- Hướng dẫn
BT3: Viết.
- Hướng dẫn:
- Theo dõi, uốn nắn.
c. Lun viÕt:
+ ViÕt mÉu, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.
- Híng dÉn viÕt vë:
+ Yªu cÇu hs viÕt ng , ngh ,cá ngừ, củ
nghệ vµo vë.
+ Híng dẫn hs c¸ch tr×nh bµy.
+ Theo dâi, n n¾n.
+ ChÊm ®iĨm mét sè vë.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- Chèt l¹i nh÷ng néi dung giê häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát hình, đánh vần các tiếng
và nối tiếng với hình thích hợp.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.
- Làm bài tập vào vở.
- Quan sát.
- Viết bài vào vở.
- Quan s¸t.
- ViÕt vµo vë.
- Đọc lại bài trên bảng.
==

Tiết 3: HĐNGLL: ƠN LUYỆN BÀI THỂ DỤC GIỮA GIỜ

I. u cầu giáo dục:
- Làm quen với môi trường mới, hiểu được nội quy của lớp, của trường, nhiệm
vụ và quyền lợi học sinh lớp 1 phải thuộc các bài tập thể dục giữa giờ.
- Thực hiện tốt các bài thể dục của Đội, của nhà trường quy định.
Giáo viên: Ngơ Thị Hạnh 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×