KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Hãy nêu tính năng chung của chương trình
bảng tính?
Đáp án: Chương trình bảng tính:
- Biểu diễn thơng tin dưới dạng bảng.
- Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn
- Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Tạo biểu đồ.
Câu 2: Hãy thực hiện thao tác:
Chọn 1 ơ, cột, dịng, một khối
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
Trong tốn học chúng ta thường tính tốn các
biểu thức ví dụ như: (5+7):2, 13x2-8,…
Trong chương trình bảng tính, các biểu thức
đó được gọi là các cơng thức.
Trong tốn học, chúng ta thường
tính toán các biểu thức với những
phép toán nào?
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
K/H
tốn học
K/H
bảng tính
Ví dụ
Phép cộng
+
+
2+3
Phép trừ
-
-
4-2
Phép nhân
x
2*3
Phép chia
:
**
//
Lũy thừa
an
^
a^n
2^3
a%
a%
3%
Phép toán
Phần trăm
6/2
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
Chú ý:
- Trong chương trình bảng tính thường dùng dấu
chấm (.) để ngăn cách giữa phần nguyên và phần
thập phân. VD: 1.2; 2.34;…
- Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu
ngoặc trịn () trong các cơng thức.
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
VD:
Chuyển các phép tính sau :
Từ phép tốn trong tốn học
thành phép tốn trong Excel
Từ phép toán trong Excel thành
phép toán trong toán học
a
a) 23+3x4-5
a)
(6-2)*3^2
b
b) 10:2-23
b)
5^2-(6+3)
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
Bài tập: Em hãy chuyển các biểu thức tốn học sau
sang các cơng thức của CTBT
a. (5 + 7):2 %
b. 13 x 2 – 8,5
c. 18 + 3 + (4 – 2)2 x 5 d.
7
[(1 + 3)(8 - 2) + 6
-3
5-1
Đáp án
a. (5+7)/2%
c. (18+3)/7+(4-2)^2*5
b. 13*2-8.5
d. ((1+3)*(8-2)+6)/(5-1)-3
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
Phím Shift+phím số
Nhóm phím số
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
Các ký hiệu được sử dụng để ký hiệu các phép toán trong cơng
thức:
Phép tốn
Phép cộng
K/H tốn học
+
K/H bảng tính
+
Phép trừ
-
-
Phép nhân
x
*
Phép chia
:
/
Lũy thừa
an
^
a%
%
Phần trăm
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
Chú ý: thứ tự thực hiện các phép toán:
1. Các phép toán trong dấu ngoặc ( ) thực hiện trước.
2. Các phép luỹ thừa.
3. Phép nhân và phép chia.
4. Phép cộng và phép trừ
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
2. Nhập cơng thức:
VD1:Cần nhập công thức : 5+7/2 tại ô B2
? Trước khi nhập cơng thức cần chọn gì
trên bảng tính?
TL: Chọn ô cần nhập công thức
? Để nhập công thức cần gõ dấu gì đầu tiên?
TL: Gõ dấu =
? Thực hiện thao tác gì để hiện thị kết quả
TL: Nhấn phím Enter
Excel
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
2. Nhập cơng thức:
Ví dụ 1: Cần tính biểu thức: (5+7):2
B1: Chọn ơ cần nhập
Excel
tại ô B2
B4: Nhấn Enter hoặc
nháy chuột vào nút này
=(5+7)/2
=(5+7)/2
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (t1)
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
2. Nhập cơng thức:
Ví dụ2 : Cần nhập công thức: 15-6/3+2*3 tại ô B2
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu =
B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào
nút này
B3: Nhập công thức
Excel
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
2. Nhập cơng thức:
Thiếu dấu =
Excel
Lưu ý: Dấu = là ký tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
2. Nhập cơng thức:
VD3: So sánh 2 ví dụ ở hình dưới và cho biết nội dung
trong 2 ơ có khác nhau khơng? Vì sao?
Cơng thức được hiển thị ở đây
Cơng thức khơng hiển thị
Dựa vào đâu có thể biết ơ chứa cơng thức hay chứa dữ
Ơ
khơng
chứa
cơng
thức
Kết
quả
trong
ơ
lưu
cơng
thức
liệu cố định?
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn
2. Nhập cơng thức:
Ví dụ 4: Nhập các cơng thức sau vào bảng tính Excel
1. Tại ơ D2 gõ cơng thức 20+(5-3)x2
2.Tại ơ B3 gõ công thức 102:4
Excel
CỦNG CỐ
* Các phép tốn sử
dụng trong cơng
thức:
* Các bước nhập công
thức:
- Phép cộng (+)
B1: Chọn ô cần nhập
- Phép trừ (-)
B2: Gõ dấu =
- Phép nhân (*)
B3: Nhập công thức
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
B4: Nhấn Enter hoặc
nháy chuột vào
BÀI TẬP
BT 1: Chọn câu trả lời đúng:
Trong các công thức sau, công
thức nào thực hiện được khi
nhập vào bảng tính?
Chúcsai
mừng
Bạn
rồi!
bạn đã đúng!
a) = (12+8):22 + 5 x 6
b) = (12+8)/22 + 5 . 6
c) = (12+8)/22 + 5 * 6
d) = (12+8)/2^2 + 5 * 6
BT 2: So sánh kết quả và công thức ở 2 hình dưới ?
Hình 1
Sử dụng địa chỉ
trong cơng thức
Hình 2