Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giáo án đại số môn toán lớp 7 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.29 KB, 43 trang )

Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 13/ 08/ 2011
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
TIẾT 1: §1. TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
-Kó năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Thầy: Thước kẻ, phấn màu, bảng nhóm.
- Trò: Phấn, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
- Ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
2
7
5
dưới dạng các phân số
bằng nhau?
Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2
7


5
là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?1 và ?2 sd
- Cho HS làm ?3
⋅⋅⋅==


==
⋅⋅⋅=

===
⋅⋅⋅=

=

=

=−
⋅⋅⋅====
14
38
7
19
7
19
7
5
2
3
0

2
0
1
0
0
4
2
2
1
2
1
5.0
3
9
2
6
1
3
3
?1 các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số hữu tỉ vì:
.
3
4
3
1
1;

4
5
25,1;
10
6
6,0
=

=−=
?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
1
a
a
=
Nghóa là các số trên đều viết
được dưới dạng phân số
b
a
- Làm ?3
1. Số hữu tỉ
Đònh nghóa: Học SGK/5
Tập hợp các số hữu tỉ được ký
hiệu là Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Tương tự như số nguyên, ta
có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ
trên trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu
diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Lên bảng làm theo hướng

dẫn của giáo viên.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số
Trang 1

• ••
-1
0 1 2
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số.
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
- Cho HS làm ?4
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta
làm như thế nào?
? So sánh :
3
2−

5

4

?
- Cho HS làm ?5
-2 -2.5 -10
= =
3 3.5 15
4 -4.3 -12
= =
-5 5.3 15
-2 -2.5 -10
= =
3 3.5 15
4 -4.3 -12
= =
-5 5.3 15
Vì -10 > -12 nên
-10
15
>
-12
15

hay
3
2

>
5
4


- Hữu tỉ dương là:
5
3
;
3
2


- Hữu tỉ âm là:
4;
5
1
;
7
3



-
2
0

không phải là số hữu tỉ
dương cũng không phải là số
hữu tỉ âm, vì
2
0

= 0.

3. So sánh hai số hữu tỉ
Ví dụ: So sánh:
3
2


5
4

Giải
Ta có:
-2 -2.5 -10
= =
3 3.5 15
4 -4.3 -12
= =
-5 5.3 15
-2 -2.5 -10
= =
3 3.5 15
4 -4.3 -12
= =
-5 5.3 15
Vì -10 > -12 nên
-10
15
>
-12
15


hay
3
2

>
5
4

Hoạt động 4: Củng cố
- Làm bài tập 3a trang 8
SGK?
Ta có:
2 -2.11 -22
= =
-7 7.11 77
-3 -3.7 -21
= =
11 11.7 77
Vì -21 > -22 nên
-21
77
>
-22
77

hay
3
11−
>
2

7−
4. Luyện tập
Ta có:
2 -2.11 -22
= =
-7 7.11 77
-3 -3.7 -21
= =
11 11.7 77
Vì -21 > -22 nên
-21
77
>
-22
77

hay
3
11−
>
2
7−
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: Bài 2 đến bài 5 SGK/7-8
- Chuẩn bò bài mới
Trang 2
• •
-1
1
0

M
4
5
0
N

-1
1
3
2
3
2

=

Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 14/ 08/ 2009
TIẾT 2: §2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển
vế” trong tập hợp số hữu tỉ
- Kó năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có
kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
- Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

? Thế nào là số hữu tỉ?
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta
làm như thế nào?
- Trả lời như đònh nghóa SGK
- Đưa chúng về dạng phân số rồi so
sánh các phân số đó.
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ
? Nhắc lại các quy tắc cộng
trừ phân số?
- Tương tự như phép cộng
phân số, gv đưa ra quy tắc
cộng, trừ hai số hữu tỉ.
? Các tính chất của phép
cộng phân số?
- Cho HS làm ?1
a b a b
c c c
+
+ =
a b a b
c c c

− =
Phép cộng phân số có 3 tính chất:
giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với
),0,,,(,

>∈==
mZmba
m
b
y
m
a
x
Ta có:
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
Ví dụ:
5 15
3

8 2 8
8
-7 -28
a) + = +
3 7 21 21
(-28)+15 -13
= =
21 21
-1 3
b)(-0,5)- = -
(-4)+(-3) -7
= =
8
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
? Nhắc lại quy tắc “chuyển
vế” trong Z?
! Trong Q Ta Cũng Có Quy
Với mọi
:,, Zzyx ∈
yzxzyx
−==>=+
- Làm ?2. Tìm x biết:
2. Quy tắc chuyển vế.
Học SGK/9
Ví dụ: Tìm x, biết
3
1
7
3
=+− x

Trang 3
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự
Như Trong Z.
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
7
2
4
3
7
2
4
3
4
3
7
2
+==>
−−=−=>
−=−
x
x
x
- Hướng dẫn đến đây rồi cho
HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong
SGK.
6

1
2
1
3
2
3
2
2
1
)
=+

=

=−
x
xa

28
29
4
3
7
2
4
3
7
2
)
=+=


=−
x
xb
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:

21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
=
+=
+=

Vậy
21
16
=x
.
Hoạt động 4: Củng cố
? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ
ta làm như thế nào?
? Nêu quy tắc chuyển vế?
- Làm bài tập 9a?

Họat động nhóm Làm bài
tập 10 trang 10 SGK?
- Trả lời như SGK.
- Trả lời như SGK.
- Làm bài tập 9a.
=
1 3
x+ =
3 4
3 1 5
x = -
4 3 12
- Làm việc nhóm:
( )
2 1 5 3 7 5
A = 6 - + - 5 + - - 3 - +
3 2 3 2 3 2
7 1 3 5
-
3 2 2 2
= − − − + + + −

= − − − =
     
 ÷  ÷  ÷
     
   
 ÷  ÷
   
2 5

A 6 5 3
3 3
1 5
A 2 0
2 2
Bài tập 9a trang 10 SGK
Tìm x biết:
1 3
x+ =
3 4
Ta có:
1 3
x+ =
3 4
3 1
x = -
4 3
3.3-1.4
x =
3.4
5
x =
12
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK
- Chuẩn bò bài mới
Trang 4
x
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình

Ngày soạn: 20/ 08/ 2011
TIẾT 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ
số của hai số hữu tỉ.
- Kó năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các
tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu quy tắc cộng, trừ
hai số hữu tỉ? p dụng
bài tập 6b trang 10 SGK?
- Trả lời như SGK
− −
− = −
− − − − −
= = =
8 15 4 5
10 27 5 9
( 4).9 5.5 36 25 61
5.9 45 45
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
? Quy tắc nhân phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều
viết được dưới dạng phân

số nên ta có thể nhân hai
số hữu tỉ x, y bằng cách
viết chúng dưới dạng
phân số rồi áp dụng quy
tắc nhân phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
! p dụng quy tắc vừa
học để nhân.
× =
a c a.c
Ta có:
b d b.d

Đổi 2
2
1
ra phân số.
2
5
2
1
2 =
-0,4 =
10
4−
1. Nhân hai số hữu tỉ
với
d
c
y

b
a
x == ,
ta có:

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
=⋅=⋅
ví dụ :
8
15
2.4
5).3(
2
5
4
3
2
1
2
4
3 −
=


=⋅

=⋅

Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
? Quy tắc chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều
viết được dưới dạng phân
số nên ta có thể chia hai
số hữu tỉ x, y bằng cách
viết chúng dưới dạng
phân số rồi áp dụng quy
tắc chia phân số.
? Quy tắc chia hai số hữu tỉ?
= ×
a c a d
Ta có: :
b d b c
2. Chia hai số hữu tỉ.
với
d
c
y
b
a
x == ,
(y≠0) ta có:

cb

da
c
d
b
a
d
c
b
a
yx
.
.
:: =⋅==
Ví dụ:
Trang 5
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
- Tính:
 
− − =
 ÷
 
2
0,4 :
3
- Cho HS làm ?
- Nêu chú ý.
5
3
)2.(5

3).2(
2
3
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0
=


=



=
−−
=






−−

? Tính :
46
5
)2(23
1).5(
2
1
23
5
1
2
:
23
5
)2(:
23
5
10
49
5.2
)7.(7
5
7
2
7
5
7
10
35
5

2
1.5,3
=


=



=
−−
=−

−=

=






−⋅=






−⋅=








5
3
)2.(5
3).2(
2
3
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0
=


=




=
−−
=






−−
Chú ý : Thương của phép chia
số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y

0) gọi là tỉ số của hai số x và y,
kí hiệu là
y
x
hay x:y
Hoạt động 4: Củng cố
- Để nhân hay chia hai số
hữu tỉ ta làm như thế
nào?
- Làm bài tập 11a, d?
- Họat động nhóm Làm
bài tập 16 trang 13 SGK?
− −
=
− −
= =
2 21 2.21

a. Ta có: .
7 8 7.8
1.3 3
1.4 4
− −
 
− = =
 ÷
 
3 3.1 1
d. Ta có: : 6
25 25.6 50
- Làm việc nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 12;13;14 trang 12 SGK
- Chuẩn bò bài mới
Ngày soạn: 21/ 08/ 2011
Trang 6
a)
b)
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
TIẾT 4:
§4
: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU
TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hiểu được khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kó năng: Xác đònh

được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
- Giá trò tuyệt đối của một số nguyên.
- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG
CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Giá trò tuyệt đối
của một số nguyên a
là gì?
? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
? Tìm x biết |x| = 2
HS trả lời như SGK.
|5| = 5; |-3| = 3; |0| = 0.
x = 2 hoặc x = -2
Hoạt động 2: Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
! Tương tự như giá
trò tuyệt đối của
một số nguyên, giá
trò tuyệt đối của
một số hữu tỉ x là
khoảng cách từ
điểm x đến điểm O
trên trục số.
? Dựa và đònh
nghóa trên, hãy tìm:

|3,5| ;
2
1−
; |0| ; |-2|
Cho HS làm ?1
phần b (SGK)
Điền vào chỗ trống
(. . .)
! Công thức xác
đònh giá trò tuyệt
đối của một số hữu
tỉ tương tự như đối
- Nhắc lại đònh nghóa giá trò
tuyệt đối của số hữu tỉ x.
- Làm:

22
2
1
2
1
5,35,3
=−
=

=
Điền để có kết luận.
Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x

- Làm ?2
1. Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Đònh nghóa: Học SGK/13
Ta có :




=
x
x
x
Ví dụ:
3
2
3
2
=
(Vì
0
3
2
>
)
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
(Vì –5,75 < 0)
Trang 7
nếu x ≥ 0
nếu x < 0
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7

Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
với số nguyên.
- Cho HS làm ?2
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
! Để Cộng, trừ,
nhân, chia số thập
phân ta có thể viết
chúng dưới dạng
phân số thập phân
rồi làm theo quy
tắc các phép tính
đã biết về phân số.
- Hướng dẫn tương
tự đối với các ví dụ
còn lại.
- Nêu quy tắc chia
hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?
3.
Viết các số trên dưới dạng
phân số rồi thực hiện phép
tính.
- Làm theo cách khác.
328,16)14,3.2,5(
14,3).2,5)(
889,1
)245,0314,2(
)314,2(245,0
314,2245,0)
394,1)264,013,1(

)264,0()13,1)(
−=−=

−=
−−=
−+=

−=+−=
−+−
c
b
a
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2
HS lên bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ví dụ:
)( 1,13) ( 0,264)
113 264 1130 ( 264)
100 1000 1000
1394
1,394
1000
a − + −
− − − + −
= + =

= = −

− −

= − = = = −

− −
= × = = −
)0,245 2,134
245 2134 245 2134 1889
1,889
1000 1000 1000 1000
)( 5,2).3,14
52 314 16328
16,328
10 100 1000
b
c
Ví dụ:
a) (-0,408) : (-0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408) : (+0,34+= -(0,408:0,34) = -1,2
?3 a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố
? Giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỉ là
gì?
? Bài tập 18 a,d?
? Hoạt động nhóm:
Bài tập 20
SGK/15?
- Trả lời như SGK
- HS làm trong vở bài tập; 2
HS lên bảng trình bày bài

giải.
a. -5,17-0,469 = -5,639
b. (-9,18): 4,25 = -2,16
Làm việc nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
Trang 8
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 25/ 08/ 2011
TIẾT 5:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố quy tắc xác đònh giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Kó năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trò biểu thức, tìm x.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- SGK, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu công thức
tính giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỉ x.
? Chữa bài tập
18b,c trang 15 SGK.
Trả lời như SGK
b. -2,05 + 1,73 = -0,32

c. (-5,17) . (-3,1) = 16,027
Hoạt động 2: Sửa bài tập
Hãy đổi các số thập
phân ra phân số rồi
so sánh?
? So sánh giữa
8
7

6
5
?
? So sánh giữa
10
3

13
4
?
! Ta có tính chất
sau:
“Nếu x<y và y<z
thì x<z”
? So sánh
5
4
với
mấy?
! Chú y:ù số cần lấy
để so sánh phải nhỏ

hơn 1,1
8
7
1000
875
875,0;
10
3
3,0

=

=−=
Vì:
13
4
130
40
130
39
10
3
6
5
8
7
6
5
24
20

24
21
8
7
=<=

<

⇒=>=
So sánh
5
4
với 1
5
4
< 1và 1 < 1,1=> kết luận
- So sánh –500 với 0
-Biến đổi
37
12


thành phân số có mẫu số
dương.
37
12
37
12
=




Rút gọn :
3
1
36
12
=
Bài 22 trang 16
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ
tự lớn dần.
875,0;0;
13
4
;
3
2
1;
6
5
;3,0 −−

Sắp xếp :
13
4
3,00
6
5
875,0
3

2
1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
1
<<<−<−<−⇒
<<<

<−<−
Bài 23 trang 16
So sánh:
a)
5
4
và 1,1
Ta có
5
4
<1<1,1=>
5
4

< 1,1
b) –500 và 0,001
Ta có –500 < 0 < 1,1
=> -500<1,1
c)
38
13

37
12


Ta có:
Trang 9
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
- Hướng dẫn tương
tự như câu a.
- Hướng dẫn HS
cách làm.
- Biến đổi
37
12


So sánh
37
12



với
36
12
? Những số nào có
giá trò tuyệt đối bằng
2,3?
? Suy ra điều gì?
? Chuyển
3
1

sang
vế phải?
! Làm tương tự như
câu a.
Nhận thấy :
39
13
3
1
=

38
13
39
13
<
=> Kết luận.
Số 2,3 và –2,3 có giá trò tuyệt đối bằng 2,3


0
3
1
4
3
=−+x
3
1
4
3
=+⇒ x
36
12
37
12
37
12
<=



38
13
39
13
3
1
36
12
<==

=>
37
12


<
38
13
Bài 25. Tìm x Biết:
a) |x – 17| = 2,3;



−=
=




−=−
=−

6,0
4
3,27,1
3,27,1
x
x
x
x

b)
0
3
1
4
3
=−+x






−=
−=







−=+
=+

=+⇒
12
13
12
5

3
1
4
3
3
1
4
3
3
1
4
3
x
x
x
x
x
Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm:
Làm bài tập 24
trang 16 SGK?
- Làm việc nhóm
a. (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)]
= (-2,5 . 0,4 . 0,38) - [0,125 . (-8) . 3,15]
= (-1 . 0,38) - [-1 . 3,15]
= (-0,38) + 3,15 = 2,77
[(-20,83).0,2 + (9,17).0,2]
b.
[2,47.0,5-(-3,53).0,5]


[0,2.(-20,83 - 9,17)]
=
[0,5.(2,47 + 3,53)]
= [-30.0,2] : [0,5.6] = -2
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK)
28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
- Ôn tập đònh nghóa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6)
Trang 10
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 26/08/2011
TIẾT 6:
§5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các
quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kó năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số.
- Bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
{{{{{{
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Tính giá trò của biểu thức:
3 3 3 2

D=
5 4 4 5
   
− + − − +
 ÷  ÷
   
? Lũy thừa n của một số
nguyên là gì? Tính 5
2
= ?
3 3 3 2
D=
5 4 4 5
3 3 3 2
= = -1
4 4 5 5
   
− + − − +
 ÷  ÷
   
   
− − +
 ÷  ÷
   
- Là tích n số nguyên
5
2
= 25
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
? Công thức xđ luỹ thừa bậc n

của số tự nhiên x?
! Tương tự như đối với số tự
nhiên, với số hữu tỉ x ta đònh
nghóa.
Đọc là x mũ n hoặc x luỹ
thừa n hoặc luỹ thừa bậc n
của x.
Giới thiệu quy ước.
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới
dạng
b
a
(
)0,,
≠Ζ∈
bba
thì
n
n
b
a
x






=
có thể tính như thế

nào?
! Vậy ta có công thức sau.
(ghi bảng)
- Cho HS làm ?1
x
n
= x. x. x.… x
b
a
b
a
b
a
b
a
x
n
n
⋅⋅⋅⋅⋅⋅=






=
n
n
b
a

bbb
aaa
==


- Lên bảng làm ?1
1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
Đònh nghóa: Học SGK/17
Công thức:
x
n
= x. x. x.… x
x : Cơ số.
n : Số mũ.
Quy ước : x
1
= x
x
0
= 1 (x

0)
Ta có:
Trang 11
n thừa số
(x

Q, n


N,
n > 1)
n
n
n
b
a
b
a
=






n thừa số
n thừa số
n thừa số
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
? Cho a, m, n

N và m

n
Thì a
m
.a

n
= ?
a
m
:a
n
= ?
! Với số hữu tỉ thì ta cũng
có công thức tương tự.
(Giới thiệu công thức).
- Cho HS làm ?2
a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
:a
n
= a
m-n
- Làm ?2
a) (-2)
2
.(-3)
3
= (-3)
2 + 3

= (-3)
5
b) (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= (-0,25)
2
2. Tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số
- Với x

Q, m, n

N ta có :
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu HS làm ?3. Tính
và sao sánh:
? Vậy khi tính “luỹ thừa
của một luỹ thừa” ta làm
thế nào?
Cho HS làm ?4. Điền số
thích hợp vào ô trống:








=















4
3
4
3
)
2
3
a
( )
[ ]
( )
84
1,01,0)
=

b
a) (2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
= 2
6
10222
22
5
2
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.
.
2

1
.
2
1
2
1
)







=




































=
















b
- Khi tính “luỹ thừa của một
luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ
số và nhân hai số mũ.
- Lên bảng điền.
a) 6 ; b) 2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
Công thức:
?4
6
2
3
4
3
4
3
)








=















a
( )
[ ]
( )
8
2
4
1,01,0) =b
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK
Trang 12
x
m

.x
n
= x
m+n
x
m
:x
n
= x
m-n

),0( nmx
≥≠
(x
m
)
n
= x
m.n
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 03/09/2011
TIẾT 7:
§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thương.
- Kó năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- SKG, giáo án; bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Đònh nghóa và viết
công thức luỹ thừa
bậc n của số hữu tỉ x.
? Viết công thức tính
tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số.
Trả lời như SGK
x
n
= x. x. x.… x
x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
:x
n
= x
m-n

Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích
- Nêu câu hỏi ở đầu

bài.
? Tính nhanh tích:
(0,125)
3
. 8
3
như thế
nào?
! Để trả lời câu hỏi
này ta cần biết công
thức tính luỹ thừa
của một tích.
Cho HS làm ?1 (theo
nhóm nhỏ trong bàn)
? Qua hai ví dụ trên,
hãy rút ra nhận xét:
muốn nâng một tích
lên một luỹ thừa, ta
có thể làm thế nào?
? Hãy viết công thức
tổng quát?
- Cho HS làm ?2
- Hai HS lên bảng làm ?1
333
33
33
222
22
22
4

3
2
1
4
3
2
1
512
27
64
27
8
1
4
3
2
1
512
27
8
3
4
3
2
1
5.2)5.2(
10025.45.2
10010)5.2(














=






⋅⇒
=⋅=














=






=







=⇒
==
==
- Muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa, ta có thể nâng từng thừa số
lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết
quả tìm được.
1. Luỹ thừa của một tích
(Luỹ thừa của một tích bằng
tích các luỹ thừa)
?2 Tính:
a)

11
3
3
3
3
1
3.
3
1
5
55
5
5
==






=






⋅=







b) (1,5)
3
.8 = (1,5)
3
.2
3
= (1,5.2)
3
= 3
3
Trang 13
n thừa số
(x

Q, n

N,
n > 1)
(x . y)
n
= x
n
. y
n
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình

- Lên bảng làm ?2
Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương
Cho HS làm ?3
? Qua ví dụ trên, hãy
rút ra nhận xét: muốn
tính luỹ thừa của một
thương, ta có thể làm
thế nào?
- Cho HS làm ?4 và ?
5 s
3 Tính và so sánh:
5
5
5
5
3
3
3
3
3
3
2
10
53125
32
100000
2
10
3
)2(

3
2
27
8
3
)2(
27
8
3
2
.
3
2
.
3
2
3
2






====

=










=


=
−−−
=







- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa.
- Làm ?5
2. Luỹ thừa của một thương

n
n
n
y
x
y

x
=








(y

0)
(Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa).
?4 Tính:
( )
( )
( )
1255
3
15
3
15
27
15
273
5,2
5,7
5,2

5,7
93
24
72
24
72
3
3
3
33
3
3
3
3
2
2
2
2
==






==
−=−=








=

==






=
Hoạt động 4: Củng cố
? Tóm tắt toàn bộ nội
dung “Lũy thừa của
một số hữu tỉ”?
Cho học sinh làm bài
tập 35 trang 22 SGK?
? Rút ra kết luận gì từ
bài tập trên?
- Làm bài tập 37a,c
trang 22 SGK?
- Tóm tắt toàn bộ các công thức
tổng quát như trong SGK.
- Một em lên bảng trình bày bài
giải
m
m 2

1 1
a.
2 32
1 1
Ta có: nên m = 5
2 2

 
=
 ÷
 
   
=
 ÷  ÷
   
n
3 n
343 7
b.
125 5
343 7 7
Ta có: nên n = 3
125 5 5
 
=
 ÷
 
   
= =
 ÷  ÷

   
Với a

0; a


±
1, nếu a
m
= a
n
thì
m = n.
HS lên bảng trình bày

 
= = =
 ÷
 
5
2 3 5
10 2 5
4 .4 4 4
a. 1
2 (2 ) 4
= = = =
7 3 7 6 7 6
5 2 6 5 5 11 5 4
2 .9 2 .3 2 3 3 3
c. .

6 .8 2 .2 .3 2 3 2 16
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Trang 14
b)
a)
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
- Bài tập về nhà: 34; 36; 38; 40; 42 trang 22 + 23 SGK
- Chuẩn bò bài mới
[[[
Ngày soạn: 04/09/2011
TIẾT 8:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Kó năng: Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trò của biểu thức, viết
dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết …
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Bảng phụ (viết công thức tổng hợp của luỹ thừa), giáo án, SGK
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 38 trang
22 SGK?
? Rút ra kết luận gì khi
so sánh hai số hữu tỉ
cùng số mũ?

- Một HS trình bày cách làm
a. Ta có: 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
2. Ta có: 8
9
= 134 217 728
9
9
= 387 420 489
Vậy 9
9
> 8
9
nên 2
27
< 3

18
Với hai số hữu tỉ a,b, nếu a >
b thì a
n
> b
n
.
Hoạt động 2: Sửa bài tập
- Hướng dẫn HS làm
bài 40 (Tr 23 SGK)
? Muốn cộng hai phân
số khác mẫu ta làm thế
nào?
Tách 25
5
= 25.25
4
Tương tự đối với 4
5
d)
45
5
6
.
3
10















? Tách (–10)
5
và (-6)
5
thành tích của hai luỹ
thừa?
- Hướng dẫn bài 37 d.
! Hãy nhận xét về các
số hạng ở tử?
- Cho HS biến đổi biểu
Quy đồng về cùng mẫu số
dương rồi cộng tử với tử, giữ
nguyên mẫu.
44
44
4.25
20.5
=
4
4.25

2.5






-10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3
- Các số hạng ở tử đều chứa
thừa số chung là 3 (vì 6 =
2.3)
- Lên bảng biến đổi
- Làm câu a dưới sự hướng
dẫn của GV, các câu còn lại
1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :
2 2 2
4 4 4 4
5 5 4 4
4
3 1 9 7 13 169
)
7 2 14 14 196
5 .20 5 20
)
25 .4 25 4 25 4
5 20 1 1 1
1
25 4 100 100 100
a
c

     
+
+ = = =
 ÷  ÷  ÷
     
×
=
× × ×
 
×
= × = × =
 ÷
×
 
d)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
5 4 5 4
5 4
5 4 5 4
9
10 . 6 2 .5 . 2 .3
3 .5 3 .5
2 .5
512.5 2560
3 3 3
− − − −
= =

− −

= = =
2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính :
Trang 15
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
thức.
- Hướng dẫn HS làm
bài 42 (Tr 23 SGK)
a)
2
2
16
=
n
Biến đổi 16 về luỹ
thừa với cơ số 2.
! Chú ý câu b)
84 = 3
4
= (-3)
4
(luỹ thừa bậc chẵn của
một số âm là một số
dương)
làm tương tự.
16 = 2
4
d)
13
36.36

323

++
27
13
13.3
13
32.3.32.3
13
3)2.3.(3)2.3(
13
36.36
333333
333
323
−=

=

++
=

++
=

++
3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết:
a)
2
2

16
=
n
=>
2
2
2
4
=
n
=> 2
4-n
= 2
1
=> 4 – n = 1 => n = 3
b)
27
81
)3(
−=

n
=>(-3)
n
: (-3)
4
= (-3)
3
=>(-3)
n-4

= (-3)
3
=> n – 4 = 3 => n = 7
c) 8
n
: 2
n
= 4
=> (8 : 2)
n
= 4
1
=> 4
n
= 4
1
=> n = 1
Hoạt động 3: Củng cố
Hoạt động theo nhóm

   
 ÷  ÷
   
   
− × −
 ÷  ÷
   
2 3
0
2

2 2
a) ; ;4
3 5
7 1 5 3
b)
8 4 6 4
c) 9.3
4
.
27
1
.3
2
d) 8.2
6
:







6
1
2
3
Làm theo nhóm
− −
   

= = =
 ÷  ÷
   
   
− × −
 ÷  ÷
   
− −
   
=
 ÷  ÷
   
 
= =
 ÷
 
2 3
0
2
2
2
2 4 2 8
a) ; ;4 1
3 9 5 125
7 1 5 3
b)
8 4 6 4
7 2 2.5 3.3
.
8 12

1 1 1 1
= .
8 12 8.144 1152
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 50; 51; 52 trang 11 SBT
- Chuẩn bò bài mới
Trang 16
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 10/09/2011
TIẾT 9:
§7. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kó năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức cũ:
- Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y

0)
- Đònh nghóa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
- Giáo án, bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức; Bảng phụ, bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì?
? So sánh hai tỉ số

15
10

7,2
8,1

Là thương của phép chia a
cho b
10 2
10 1,8
15 3
1,8 18 2
15 2,7
2,7 27 3

=


⇒ =


= =


Hoạt động 2: Đònh nghóa
! Trong bài tập trên, ta có hai
tỉ số bằng nhau
15
10
=

7,2
8,1
ta
nói đẳng thức
15
10
=
7,2
8,1

một tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì?
Ví dụ : so sánh hai tỉ số:
21
15

5,17
5,12
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
? Nêu lại đònh nghóa tỉ lệ
thức, điều kiện?
- Nói phần chú ý:
- Cho HS làm ?1
? Muốn biết lập được tỉ lệ
thức hay không ta phải làm
- Tỉ lệ thức là đẳng thức
giữa hai tỉ số.
- Lên bảng trình bày.
- Nhắc lại đònh nghóa tỉ lệ
thức

d
c
b
a
=
(b, d

0)
- Thử xem hai số hữu tỉ đó có
bằng nhau hay không.
- Lên bảng trình bày.
1. Đònh nghóa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số
d
c
b
a
=
Tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
còn được viết
gọn là a:b = c:d
Ví dụ: So sánh hai tỉ số

21

15

5,17
5,12
Ta có:

5,17
5,12
21
15
7
5
175
125
5,17
5,12
7
5
21
15
=⇒







==
=

Ta nói đẳng thức
5,17
5,12
21
15
=

một tỉ lệ thức.
Trang 17
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
gì?
Cho 2 HS lên bảng làm.
?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có
lập được thành tỉ lệ thức hay
không?
a)
4:
5
2

8:
5
4
8:
5
4
4:
5
2

10
1
8
1
5
4
8:
5
4
10
1
4
1
5
2
4:
5
2
=⇒







=⋅=
=⋅=
b)
7:

2
1
3−

5
1
7:
5
2
2−
2
1
7:
5
2
27:
2
1
3
3
1
36
5
5
12
5
1
7:
5
2

2
2
1
7
1
2
7
7:
2
1
3
−≠−⇒

=⋅

=−

=⋅

=−
Vậy hai tỉ số trên không lập
được tỉ lệ thức.
Hoạt động 3: Tính chất
- Cho HS làm ?2
? Từ ad = bc, ta có thể suy ra
được tỉ lệ thức :
d
c
b
a

=
hay
không?
! Từ ad = bc và a,b,c,d

0
làm thế nào để có:
d
b
c
a
=
?
a
c
b
d
=
?
a
b
c
d
=
?
- Giới thiệu bảng tóm tắt
trang 26
HS làm ?2
ad = bc
Chia hai vế cho tích bd

)1(
d
c
b
a
bd
bc
bd
ad
=⇒=
đk:bd

0
Chia hai vế cho cd
d
b
c
a
=⇒
Chia hai vế cho ab
a
c
b
d
=⇒
Chia hai vế cho ac
a
b
c
d

=⇒
- Đối với từng tỉ lệ thức nêu
nhận xét.
2. Tính chất
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)
Nếu
d
c
b
a
=
thì ad = bc.
Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a,b,c,d

0
thì ta có các tỉ lệ thức:

d
c
b
a
=
;
d
b
c
a
=
;

a
c
b
d
=
;
a
b
c
d
=
* Chú ý: Với a,b,c,d

0 từ 1 trong
5 đẳng thức ta có thể suy ra các
đẳng thức còn lại.
Hoạt động 4: Củng cố
? Làm các bài tập 44, 47
trang 26 SGK.
HS tự làm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK
- Chuẩn bò bài mới
Trang 18
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 11/09/2011
TIẾT 10:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố đònh nghóa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kó năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra
các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- HS cần phải làm bài tập, bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Đònh nghóa tỉ lệ thức
? Chữa bài tập 45 (trang 26
SGK)
Kết quả :






==






==
10
3
7
1,2

10
3
1
2
4
8
14
28
Hoạt động 2: Sửa bài tập
Nêu cách làm bài này?
- Cho SH lên bảng trình
bày.
? Viết 2,1:3,5 dưới dạng
phân số?
! Các câu còn lại làm
tương tự.
! Chú ý đổi hỗn số ra phân
số.
? Từ 4 số trên hãy suy ra
đẳng thức tích?
Suy ra các tỉ lệ thức lập
được.
? Làm cách nào để viết
- Cần xem xét hai tỉ số đã
cho có bằng nhau hay không.
Nếu hai tỉ số bằng nhau ta
lập được tỉ lệ thức.
35
21
5,3:1,2

=
=> Rút gọn.
3
15
3
2
4
=
1. Bài 49 (Tr 26 SGK)
21
14
525
350
25,5
5,3
) ==a
=> lập được tỉ lệ thức
5
3
35
21
5,3:1,2
4
3
262
5
10
393
5
2

52:
10
3
39)
==
=⋅=
b
=> không lập được tỉ lệ thức
7
3
217:1519
217:651
19,15
51,6
) ==c
=> lập được tỉ lệ thức
5
9
5,0
9,0
2
3
3
2
4:7)

=

≠−=−d
=> không lập được tỉ lệ thức

2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả
các tỉ lệ thức có thể được từ 4
số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Trang 19
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
được tất cả các tỉ lệ thức có
được?
- Viết đề bài 52 lên bảng.
Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
với a,b,c,d

0 ta có thể suy
ra:
b
d
c
a
A =:

c
d
b

a
B =:
a
c
b
d
C =:

c
b
d
a
D =:
Hãy chọn câu trả lời đúng?
- Ghi đề bài 72 (Tr 14 SBT)
-Gợi ý:
db
ca
b
a
+
+
=
- 1,5.4,8 = 2.3,6
- p dụng tính chất 2 của tỉ
lệ thức.
- Lên bảng chọn câu đúng.
Giải thích.
- Nêu cách chứng minh.
d

c
b
a
=
=> ad = bc
=> ab + ad = ab + bc
=> a(b + d) = b(a + c)
=>
db
ca
b
a
+
+
=
=> các tỉ lệ thức lập được:
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
8,4
2
6,3
5,1
;

8,4
6,3
2
5,1
==
==
3. Bài 52 (Tr 28)
C là câu đúng.

d
c
b
a
=
hoán vò hai ngoại tỉ ta
được:
a
c
b
d
=
4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng
minh rằng từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
(b + d


0) ta suy ra:
db
ca
b
a
+
+
=
d
c
b
a
=
=> ad = bc
=> ab + ad = ab + bc
=> a(b + d) = b(a + c)
=>
db
ca
b
a
+
+
=
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
1/ Tính (8 điểm)
a/ 3
2
. 3
3

b/ 5
6
: 5
3
c/ 20
5
: 10
5
d/
6
3
1
.49
7
 
 ÷
 
e/
5 4
5 10
5 .20
25 .2
2/ Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau (2 điểm)
3 ; 2 ; 3,6 ; 2,4
Đáp án
1/ a/ 243 b/ 125 c/ 32 d/ 1 e/
1
20
2/
2 2,4 2 3 3,6 2,4 3,6 3

; ; ;
3 3,6 2,4 3,6 3 2 2,4 2
= = = =
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT)
- Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”.
Trang 20
a(b + d) = b(a + c)

ab + ad = ab + bc
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 15/09/2011
TIẾT 11:
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kó năng: Biết vận dụng vào trong thực hành giải toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đònh nghóa tỉ lệ thức; Các tính chất của tỉ lệ thức; Các phép tính phân số.
- Bảng nhóm; SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
{{{{{{{{{{{{{
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu đònh nghóa tỉ lệ thức?
Các tính chất của chúng?

p dụng giải bài tập
47/Tr26 SGK.
- Trả lời như SGK.
- Có hai tính chất.
6 42 6 9
;
9 63 42 63
63 42 63 9
;
9 6 42 6
= =
= =
Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng
- Nêu ví dụ, hướng dẫn
học sinh thực hiện.
? Các tỉ số đã thu gọn
chưa? Nếu chưa hãy thu
gọn ?
? Tính giá trò các tỉ số
64
32

64
32


+
+

?

? Kết luận gì giữa các tỉ
số đã cho?
! Nếu bởi tỉ lệ thức
b
a
=
d
c

thì ta có trường hợp tổng quát
nào?
! Nếu gọi k là giá trò
chung của tỉ lệ thức ta suy
ra a, c như thế nào với k?
! Khi đó
d-b
c-a

db
a

c
+
+

Chưa.
6
3
4
2

=
=
2
1

2
1

10
5

64
32
==
+
+

2
1

2-
1-

64
32
==


-


2
1

6-4
3-2

64
32

6
3

4
2
==
+
+
==
-
d-b
c-a
db
a
d
c
b
a
=
+
+

==
c
- a = k.b; c = k.d.
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
Vd1: Cho tỉ lệ thức
6
3
4
2
=
. Hãy so
sánh
64
32

64
32


+
+

với các tỉ số đã
cho.
Giải
Ta có:

2
1


6-4
3-2

64
32

6
3

4
2
Vậy
2
1

2-
1-

64
32
;
2
1

10
5

64
32

==
+
+
==
==


==
+
+
Tổng quát: Nếu
b
a
=
d
c
thì
d) b(Với
d-b
c-a
db
a
d
c
b
a
±≠=
+
+
==

c
Thật vậy: Gọi k =
b
a
=
d
c
(1) là giá
trò chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d.
Trang 21
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
tính như thế nào?
! Những điều trên ta suy
ra được trường hợp tổng
quát.
- Gọi HS đọc đề bài 54
SGK.
? Theo tính chất
3
x
=
5
y
=
?
! Suy ra x, y = ?
k
db
d) k(b


db
k.d k.b
db
a
=
+
+
=
+
+
=
+
+
c
k
db
d) k(b

db
k.d k.b
db
a
=


=


=



c
- Đọc đề bài.
-
3
x
=
5
y
=
2
8
16
53
yx
==
+
+
- x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
Ta có:
0)d- b(Với
(3) k
d-b
d)- k(b

d-b
k.d- k.b
d-b
- a

0)d b(Với
(2) k
db
d) k(b

db
k.d k.b
db
a

===
≠+
=
+
+
=
+
+
=
+
+
c
c
Từ 1; 2 và 3 suy ra:
d) b(Với
d-b
c-a
db
a
d

c
b
a
±≠=
+
+
==
c
Vd2:
Tìm x, y biết:
3
x
=
5
y
và x + y = 16.
Ta có:
2
1
8
16
53
yx
==
+
+
Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
Hoạt động 3: Chú ý
Tính chất vẫn đúng với nhiều
tỉ số bằng nhau. Hay

ra?suy ta
f
e
d
c
b
a
Nếu ==
! Khi có
5
c
3
b
2
a
==
ta nói
a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3;
4.
- Cho HS làm ?2

fd-b
ec-a
fdb
a
f
e
d
c
b

a
+
+
=
++
++
===
ec
-7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
2. Chú ý
- Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng
nhau
nghóa) có đều số tỉ cácthiết (Giả

fd-b
ec-a
fdb
a
f
e
d
c
b
a
: rasuy ta
f
e
d
c
b

a
Nếu
+
+
=
++
++
===
==
ec
- Khi có dãy tỉ số
5
c
3
b
2
a
==
ta nói
a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.
Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5
Vd3: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ
lệ với các số 8; 9; 10.
Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
Hoạt động 4: Củng cố
- Làm các bài tập 55, 56
trang 30 SGK.
HS thực hiện
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK

- Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK
Trang 22
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 16/09/2011
TIẾT 12:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Kó năng: HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
− Các tính chất của tỉ lệ thức
− Các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
− Các phép tính phân số
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Hoạt động 2: Sửa bài tập
- Gọi HS đọc đề bài.
? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới
phân số? Vì sao?
? Cách chia hai số hữu tỉ?
- Gọi HS trình bày bảng
? Đổi
2
1
1−
và 1,25 dạng

phân số?
! Sau khi đổi ta làm gì nữa?
Trình bày bài giải?
- Tương tự cho câu c, d.
Gọi 2 HS lên trình bày.
- Gọi HS đọc đề bài.
Thực hiện phép tính chia
vế phải.
Chuyển
3
2
sang vế phải
thực hiện phép tính nhân.
! Tính x bằng cách nhân cả
hai vế cho 3.
- Đọc đề
-
100
312-

100
204
. Nhân tử và mẫu
với 100
26
17-
312-
100
100
204


100
312-
:
100
204
== .
-
100
125
1,25 và
2
3
2
1
1 =

=−
- Thực hiện phép chia và rút gọn.
5
6-
125
100
2
3-
100
125
2
3-
==

.:
c.
23
16
d. 2
HS trình bày bảng
Bài 59 trang 31 SGK
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
bởi tỉ số giữa các số nguyên:
a/ 2,04 : (-3,12) =

204 -312 204 100 -17
: .
100 100 100 -312 26
= =
1
b / ( 1 ):1,25
2
-3 125 -3 100 -6
: .
2 100 2 125 5

= = =
c/
23
16

4
23
4

4
3
5 4 == ::
d/
2
14
73
:
7
73
4
3
5:
7
3
10
==
Bài 60 trang 31 SGK
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
đây:
Trang 23
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
- Gọi 3 HS lên bảng làm
tương tự như câu a. Gv theo
dõi hướng dẫn thêm từng
em.
b. x = 1,5
c. x = 0,32
d. x =

32
3
Gọi HS đọc đề bài
? Đã có những tỉ lệ thức
nào?
! Biến đổi để trở thành dãy
tỉ số bằng nhau?
! p dụng tính chất mở
rộng dãy tỉ số bằng nhau.
Suy ra được gì?
- Gọi HS trình bày bảng
1 2 3 2
( .x): 1 :
3 3 4 5
1 2 7 5
( .x): .
3 3 4 2
1 35 2
.x .
3 8 3
35 35
x .3
12 4
=
=
=
= =
Trình bày bảng
b. x = 1,5
c. x = 0,32

d. x =
32
3
- Đọc đề
-
x y y z
;
2 3 4 5
= =
x y x y

2 3 8 12
y z y z

4 5 12 15
= => =
= => =
x y z
2
8 12 15
= = =
1 2 3 2
( .x) : =1 :
3 3 4 5
1 2 7 5
( .x) : = .
3 3 4 2
1 35 2
.x = .
3 8 3

35 35 3
x = .3 = = 8
12 4 4
1,5 x
15.10
225
x
x.10
225
15
(0,1.x) : 2,25 3,0 : 5,4
=
=
=
=
c. x = 0,32
d. x =
32
3
Bài 61 trang 31 SGK
Tìm ba số x, y, z biết:
10 z - yx và
54

32
=+==
zyyx
;
Giải
có:

2 3 8 12

4 5 12 15
:
8 12 15
`
Suy ra: x 2.8 16
y 12.2 24
z 2.15 30
x y x y
Ta
y z y z
x y z
hay
= => =
= => =
= =

= =
= =
= =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK.
Trang 24
a.
b.
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 20/09/2011

TIẾT 13:
§9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết thế nào là số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Kó năng: Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới
dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Máy tính bỏ túi; bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
{{{{
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau?
Nếu
b
a
=
d
c
thì
d) b(Với
d-b
c-a
db
a
d
c
b

a
±≠=
+
+
==
c
Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Cho HS làm ví dụ 1:
viết các phân số
20
3

25
37
dưới dạng số thập
phân?
Cho HS làm ví dụ 2:
viết phân số
12
5
dưới dạng
số thập phân?
? Có nhận xét gì về phép
chia?
- Giới thiệu số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
? Hãy viết các phân số
11
17
;

99
1
;
9
1

dưới dạng các
số thập phân chỉ ra chu kỳ
và viết gọn nếu là số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
- Lên bảng thực hiện phép chia
và viết kết quả.
15,0
20
3
=
48,1
25
37
=
- Thực hiện phép chia tử cho
mẫu.
- Phép chia không bao giờ chấm
dứt, trong thương chữ số 6 được
lập đi lập lại
- Lên bảng làm
1. Số thập phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn tuần hoàn
Ví dụ1:
15,0

20
3
=
48,1
25
37
=
Số thập phân 0,15 và 1,48 gọi
là các số thập phân hữu hạn
Số 0,4166… gọi là số thập
phân vô hạn tuần hoàn
Viết gọn 0,4166…=0,41(6)
6 gọi là chu kỳ của số thập
phân vô hạn tuần hoàn
0,41(6)
)54(,1 5454,1
11
17
)01(,0 0101,0
99
1
)1(,0 111,0
9
1
−=−=

==
==
Trang 25
5,0

20
80
80
8
12
0,4166

×