DƯỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID
ThS. TRẦN THỊ THU HIỀN
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU – QUẢN LÝ DƯỢC
21/11/2012
1
Dƣợc liệu chứa Glycosid
DƯỢC LIỆU CHỨA
GLYCOSID TIM
21/11/2012 Dƣợc liệu chứa Glycosid
2
LÁ TRÚC ĐÀO
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
3
TKH: Nerium oleander
Apocynaceae (họ Trúc đào)
BFD: lá
TPHH chính: glycosid tim 17
loại (0,5%)
neriolin = oleandrin
Tác dụng
Làm chậm nhịp tim, kéo dài
thời kỳ tâm trƣơng, tác dụng
lên tim đến rất nhanh
Thông tiểu, giảm hiện tƣợng
phù
Chữa bệnh tim (suy tim, khó
thở, phù do bệnh tim)
LÁ TRÚC ĐÀO
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
4
Kiểm nghiệm
Phƣơng pháp vi phẫu: làm
tiêu bản lá Trúc đào
Phƣơng pháp hóa học:
định tính glycosid tim
trong lá Trúc đào
HẠT THÔNG THIÊN
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
5
TKH: Thevetia peruviana
Apocynaceae (họ Trúc đào)
BFD: hạt
TPHH chính:
Dầu (50%)
Glycosid tim: Thevetin A,B
Tác dụng
Cƣờng tim
Kích thích cơ trơn bàng quang,
ruột thông tiểu, liều cao gây
đi lỏng
SỪNG DÊ HOA VÀNG
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
6
TKH: Strophanthus divaricatus
Apocynaceae (họ Trúc đào)
BFD: hạt
TPHH chính:
Chất béo (37%)
Glycosid tim (9 – 16%)
D.strophanthin (Divasid – DĐTQ)
Tác dụng
Làm tăng co bóp tim, làm chậm và
điều hòa nhịp tim
Chữa suy tim cấp và mãn
DƢƠNG ĐỊA HOÀNG
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
7
TKH: Digitalis purpurea
(D.lanata) Scrophulariaceae (họ
Hoa mõm chó)
BFD: lá
TPHH chính: glycosid tim nhóm
cardenolid (digitoxin, digoxin)
Tác dụng
Tác dụng chủ yếu trên tim, bộ máy
tuần hoàn và chức phận tiết niệu
Điều trị suy tim, tăng tƣới máu cho
não, lợi niệu tiêu phù do suy tim
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
21/11/2012 Dƣợc liệu chứa Glycosid
8
CAM THẢO BẮC
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
9
TKH: Glycyrrhiza uralensis
(G.glabra) Fabaceae (họ Đậu)
BFD: rễ, thân rễ
TPHH chính: Saponin
(glycyrrhizin), flavonoid (liquiritin)
Tác dụng
YHCT: Cam thảo sống chữa cảm,
viêm họng, mụn nhọt, đau dạ dày.
Cam thảo chích chữa ỉa lỏng, kém ăn,
mệt mỏi.
YHHĐ: Làm tá dƣợc thuốc viên
CAM THẢO DÂY (DÂY CƢỜM CƢỜM, DÂY CHI CHI)
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
10
TKH: Abrus
precatorius
Fabaceae (họ Đậu)
BFD: phần trên
mặt đất
TPHH chính: Chất
ngọt tƣơng tự
glycyrrhizin
Tác dụng: Dùng
thay cảm thảo bắc
chữa cảm, ho
CAM THẢO ĐẤT (DÃ CAM THẢO, CAM THẢO NAM)
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
11
TKH: Scoparia dulcis
Scrophulariaceae (họ Hoa
mõm chó)
BFD: phần trên mặt đất
TPHH chính: Alcaloid
(amelin)
Tác dụng: Có nơi dùng thay
Cam thảo bắc, chữa mụn
nhọt, cảm sốt, ho khan (dùng
tƣơi), ho có đờm (sao thơm)
VIỄN CHÍ
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
12
TKH:
Viễn chí Xiberi (Polygala
sibirica)
Viễn chí lá nhỏ (Polygala
tenuiflorum)
họ Viễn chí (Polygalaceae)
BFD: rễ bỏ lõi gỗ
TPHH chính: Presegenin
(saponin triterpenoid thuộc
nhóm olean)
Tác dụng: Chữa ho có
đờm, kém trí nhớ, suy
nhƣợc, lo âu, mất ngủ
CÁT CÁNH
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
13
TKH: Platycodon grandiflorum, họ
Hoa chuông (Campanulaceae)
BFD: rễ đã cạo bỏ vỏ ngoài
TPHH chính: saponin triterpenoid
thuộc nhóm olean
Tác dụng: Chữa ho, ho có đờm hôi
tanh, viêm họng, khản tiếng, tức ngực,
khó thở
BỒ KẾT
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
14
TKH: Gleditschia fera
(G.australis, G.sinensis)
Caesalpiniaceae (họ Vang)
BFD: quả
TPHH chính: boketosid,
australosid
Tác dụng:
làm thuốc tiêu đờm, gây nôn, thông
đại tiện và trung tiện, sát trùng
Dùng trong công nghệ mỹ phẩm (làm
nƣớc gội đầu, giặt len dạ, tơ lụa, …)
NGƢU TẤT
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
15
TKH: Achyranthes bidentata, họ Rau
dền (Amaranthaceae)
BFD: rễ đã chế biến
TPHH chính: Saponin triterpenoid
(thủy phân cho acid oleanolic),
hydratcarbon
Tác dụng
Dùng sống: trị cổ họng sƣng đau, ung
nhọt, chấn thƣơng tụ máu, bế kinh, đẻ
không ra nhau thai, ứ huyết, tiểu tiện ra
máu, viêm khớp.
Tẩm rƣợu: trị đau lƣng, mỏi gối, chân
tay co quắp, tê bại.
Chiết xuất Saponin làm thuốc hạ
cholesterol máu
CỎ XƢỚC (NGƢU TẤT NAM)
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
16
TKH: Achyranthes aspera,
họ Rau dền (Amaranthaceae)
BFD: rễ
TPHH chính: Saponin
triterpenoid (thủy phân cho
acid oleanolic), hydratcarbon
Tác dụng: thanh nhiệt, tiêu
viêm, lợi tiểu
RAU MÁ
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
17
TKH: Centella asistica
Apiaceae (họ Cần)
BFD: toàn cây tƣơi hoặc
khô
TPHH chính: asiaticosid
(saponin triterpenoid
nhóm ursan), tinh dầu,
alcaloid, flavonoid, chất
đắng
Tác dụng
Giải nhiệt, giải độc, thông
tiểu.
Chữa sốt, sởi, nôn ra máu,
chảy máu cam, lỵ, ỉa
chảy, táo bón, vàng da,
mụn nhọt
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
18
TKH: Schefflera
octophylla Araliaceae (họ
Nhân sâm)
BFD: vỏ thân
TPHH chính: Saponin
nhóm ursan, olean, tanin,
tinh dầu
Tác dụng: Chữa đau
lƣng, nhức xƣơng, tê bại
tay chân, phù thũng
NGŨ GIA BÌ
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
19
Acanthopanax gracilistylus Acanthopanax senticosus Acanthopanax trifoliatus
NHÂN SÂM
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
20
TKH: Panax ginseng Araliaceae
(họ Nhân sâm)
BFD: rễ củ đã chế biến
TPHH chính: saponin triterpenoid
tetracyclic nhóm dammaran =
ginsenoid; đƣờng, tinh bột, vitamin
Tác dụng
Thuốc bổ, chữa bệnh thần kinh suy
nhƣợc, ăn ít, ho suyễn, nôn mửa, hồi
hộp, sợ hãi
Không dùng khi đang đại tiện lỏng,
ngƣời khó ngủ không nên dùng vào
buổi chiều tối. Phản Lê lô, Ngũ linh
chi
NHÂN SÂM
21/11/2012
21
Dƣợc liệu chứa Glycosid
Nhân sâm Việt Nam
Panax vietnamensis Araliaceae
Nhân sâm Phú Yên
(thổ hào sâm, sâm bố chính)
Hibiscus sagittifolius Malvaceae
TAM THẤT (NHÂN SÂM TÂM THẤT, KIM BẤT HOÁN)
21/11/2012
Dƣợc liệu chứa Glycosid
22
TKH: Panax notoginseng = Panax
pseudo-ginseng Araliaceae (họ
Nhân sâm)
BFD: rễ
TPHH chính: saponin triterpenoid,
đƣờng khử, acid amin, Fe, Ca
Tác dụng:
Thuốc bổ, cầm máu (chữa thổ huyết,
băng huyết, rong huyết, sau đẻ máu
hôi không ra hết, lỵ ra máu), ung
nhọt, sƣng do chấn thƣơng, thiếu máu
nặng, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt,
nhức đầu, ngủ ít.
Kinh nghiệm dân gian Tam thất có
thể chữa đƣợc một số trƣờng hợp ung
thƣ (ung thƣ vú, ung thƣ máu )
TAM THẤT
21/11/2012
23
Dƣợc liệu chứa Glycosid
TAM THẤT
21/11/2012
24
Dƣợc liệu chứa Glycosid
DƢỢC LIỆU TÊN TAM THẤT
21/11/2012
25
Dƣợc liệu chứa Glycosid
Thổ tam thất (Bạch truật nam)
Gynura pseudochina Asteraceae
Tam thất gừng (Khƣơng tam thất)
Kaempferia rotunda Zingiberaceae