Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Báo cáo thực tập cuối khóa báo cáo thực tập cuối khóa tại công ty cổ phần siam brothers việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.86 MB, 70 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI
CƠ SỞ II – TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH




BÁO CÁO THỰC TẬP CUỐI KHÓA

BÁO CÁO THỰC TẬP CUỐI KHÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SIAM
BROTHERS VIỆT NAM

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân
SVTH: Hồng Duy Long
MSSV: 1853401011020
Lớp: Đ18KD1

TP. Hồ Chí Minh, 04/2022


TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI
CƠ SỞ II – TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH




BÁO CÁO THỰC TẬP CUỐI KHÓA

BÁO CÁO THỰC TẬP CUỐI KHÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SIAM
BROTHERS VIỆT NAM



GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân
SVTH: Hồng Duy Long
MSSV: 1853401011020
Lớp: Đ18KD1

TP. Hồ Chí Minh, 04/2022








NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày…… tháng…….năm…….
Giảng viên hướng dẫn


LỜI CAM KẾT
Em xin cam kết đây là bài báo cáo của cá nhân em, nhờ sự hướng dẫn tận tình
của ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân và các anh chị trong Công ty Siam Brothers Việt
Nam. Các nội dung nghiên cứu trong báo cáo thực tập của em là trung thực và chưa
cơng bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục
vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được cá nhân thu thập từ các nguồn khác
nhau có ghi rõ nguồn gốc. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào em xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm về nội dung bài báo cáo của mình.


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô trong khoa
Quản trị kinh doanh Trường Đại học Lao động – Xã hội (CSII) đã truyền đạt cho em

những kiến thức quý báu cho em và đặc biệt là cô Lê Thị Thanh Ngân đã tận tình
hướng dẫn cho em để có thể hồn thành xuất sắc báo cáo thực tập của mình.
Em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến quý Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt
Nam đã tạo cơ hội cho em thử sức, thực tập một cách bài bản nhất những kiến thức em
đã học và vận dụng vào thực tế. Em xin cảm ơn sâu sắc đến anh Hà trưởng phịng nhân
sự và anh Long phó giám đốc thương mại đã giúp đỡ, hướng dẫn tận tình cho em trong
suốt quá trình thực tập.
Trong thời gian thực tập vừa qua khơng thể tránh khỏi những sai sót, em mong
thầy cơ cũng như q cơng ty có thể bỏ qua cho em và tạo điều kiện tốt nhất cho em
hoàn thành báo cáo thực tập này.
Em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................1
PHẦN 1: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SIAM BROTHERS VIỆT
NAM ................................................................................................................................3
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Siam Brothers
Việt Nam......................................................................................................................3
1.1.1. Giới thiệu chung ...................................................................................3
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ...........................................................4
1.2. Bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của Công ty....................................5
1.2.1. Cơ cấu tổ chức và quản trị ....................................................................5
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................7
1.3. Hệ thống những người có liên quan đến công ty.......................................12
1.3.1. Khách hàng .........................................................................................12
1.3.2. Nhà cung cấp ......................................................................................13
1.3.3. Đối thủ cạnh tranh ..............................................................................13
1.3.4. Các bên có liên quan khác ..................................................................14
PHẦN 2: THỰC TRẠNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẨN SIAM

BROTHERS VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2019 – 2022 ...................................................15
2.1. Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh của công ty .........................................15
2.2. Danh mục sản phẩm kinh doanh................................................................ 16
2.2.1. Nhóm sản phẩm ngư nghiệp ...............................................................16
2.2.2. Nhóm sản phẩm hậu cần .....................................................................17
2.2.3. Nhóm sản phẩm đặc dụng...................................................................18
2.2.4. Nhóm sản phẩm nơng nghiệp .............................................................19
2.4. Thị trường .................................................................................................. 20
2.5. Các nguồn lực kinh doanh của cơng ty......................................................21
2.5.1. Nguồn lực tài chính.............................................................................21
2.5.2. Con người ...........................................................................................32
2.5.3. Cơ sở vật chất kĩ thuật ........................................................................35


2.5.4. Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................37
2.6. Thực trạng thực hiện các chức năng quản trị tại Công ty Cổ phần Siam
Brothers Việt Nam .....................................................................................................43
2.6.1. Quản trị nhân lực ................................................................................43
2.6.2. Quản trị chiến lược và Phát triển kinh doanh .....................................43
2.6.3. Quản trị truyền thông và Quan hệ công chúng ...................................44
2.6.4. Quản trị tài chính ................................................................................44
2.6.5. Quản trị chất lượng .............................................................................44
2.5.7. Quản trị chuỗi cung ứng .....................................................................45
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG
CAO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SIAM BROTHERS
VIỆT NAM ....................................................................................................................47
3.1. Định hướng phát triển ................................................................................47
3.2. Điểm mạnh (S – Strength) .........................................................................48
3.3. Điểm yếu (W – Weakness) ........................................................................48
3.4. Cơ hội (O – Opportunity) ..........................................................................49

3.5. Thách thức (Threat) ...................................................................................49
3.6. Kiến nghị, giải pháp ...................................................................................49
KẾT LUẬN...........................................................................................................52
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................


DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Cơ cấu quản lí của SBVN ...............................................................................6
Bảng 1.2: Sơ đồ tổ chức của SBVN ................................................................................7
Bảng 2.1: Các lĩnh vực sản xuất kinh doanh của SBVN ............................................... 15
Bảng 2.2: Bảng xu hướng tài sản của SBVN 2019- 2021 .............................................25
Bảng 2.3: Bảng xu hướng nguồn vốn 2019 - 2021 .......................................................30
Bảng 2.4: Phân tích khả năng thanh tốn tổng quát của doanh nghiệp ......................... 31
Bảng 2.5: Phân tích khả năng thanh toán hiện thời của doanh nghiệp..........................32
Bảng 2.6: Cơ cấu lao động của Công ty từ 2019 - 2021 ............................................... 33
Bảng 2.7: Cơ cấu lao động tính đến tháng 2/2022 ........................................................34
Bảng 2.8: Danh mục nhà cửa, vật liệu kiến trúc và đất đai ...........................................36
Bảng 2.9: Giá trị tài sản cố định theo Báo cáo tài chính ............................................... 37
Bảng 2.10: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2019 – 2021 ..................................39
Bảng 2.11: Phân tích tỉ số lợi nhuận trên doanh thu của doanh nghiệp ........................41
Bảng 2.12: Phân tích Tỉ suất sinh lời trên Tài sản (ROA) của Công ty ........................42
Bảng 2.13: Phân tích Tỉ suất sinh lời trên Vốn chủ sở hữu (ROE) của Công ty...........42
Bảng 3.1: Kế hoạch doanh thu và lợi nhuận năm 2022.................................................47
Bảng 3.2: Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao kết quả sản xuất kinh doanh cho Công ty
Cổ phần Siam Brothers Việt Nam .................................................................................51


DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Logo của SBVN .............................................................................................3
Hình 2. 1: Nhóm sản phẩm ngư nghiệp .........................................................................16

Hình 2. 2: Nhóm sản phẩm ngư nghiệp .........................................................................17
Hình 2. 3: Tem chống hàng giả của sản phẩm Hải Mã và Con Gà ............................... 17
Hình 2. 4: Nhóm sản phẩm hậu cần ..............................................................................18
Hình 2. 5: Nhóm sản phẩm đặc dụng ............................................................................ 18
Hình 2. 6: Nhóm sản phẩm nơng nghiệp .......................................................................19
Hình 2. 7: Tem chống hàng giả của sản phẩm dây Con Gà Vàng................................. 20
Hình 2. 8: Thị trường trong nước ..................................................................................20
Hình 2. 9: Thị trường ngoài nước ..................................................................................21


DANH SÁCH KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Chú Thích

1

SBVN

Siam Brothers Việt Nam

2

CVPM

Công viên phần mềm

3


ASIAN

Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á

4

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

5

SGDHCM

Sở giao dịch Hồ Chí Minh

6

ĐHĐCĐ

Đại hội đồng cổ đông

7

HĐQT

Hội đồng quản trị

8


TPM

Total Productive Maintanance

9

CKKD

Chứng khốn kinh doanh

10

GTGT

Giá trị gia tăng

11

LNST

Lợi nhuận sau thuế

12

KCN

Khu cơng nghiệp

13


TSCĐ

Tài sản cố định

14

GTCL

Giá trị còn lại

15

NG

Nguyên giá

16

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

17

LN

Lợi nhuận

18


DT

Doanh thu

19

AOP

Aspect Oriented Programming

20

OKR

Objectives and Key Results


21

CR

Conversion Rate

22

CRM

Customer Relationship Management


23

BGĐ

Ban giám đốc


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của báo cáo thực tập
Việt Nam là một quốc gia nằm ven Biển Đông với đường bờ biển dài tới 3260
km. Cả nước có đến 28 tỉnh, thành phố ven biển, chiếm 42% diện tích đất liền và 45%
dân số tồn quốc. Việt Nam được đánh giá là quốc gia có lợi thế và tiềm năng vô cùng
to lớn về tài nguyên biển. Kinh tế biển và vùng ven biển Việt Nam hiện đang đóng góp
khoảng 50% GDP cả nước. Đặc biệt là nghề đánh bắt thủy hải sản tại các vùng ven
biển đã góp một phần khơng nhỏ cho nền kinh tế biển của Việt Nam. Nghề đánh bắt cá
đã được hình thành từ lâu đời tại nước ta, cùng với đó là những ngư dân với nhiều năm
kinh nghiệm trong việc đánh bắt hải sản. Đồng hành với ngư dân trong mỗi chuyến
đánh bắt khơng thể thiếu đó chính là dụng cụ đánh bắt, cụ thể là lưới và các ngư cụ
khác. Để đáp ứng nhu cầu về dụng cụ đánh bắt của ngư dân đã có rất nhiều doanh
nghiệp cung ứng các sản phẩm ngư cụ, trong đó khơng thể kể đến các sản phẩm hiệu
Con gà của Công ty Cổ Phần Siam Brothers Việt Nam (SBVN). Với thị phần trong
nước chiếm tới 40%, SBVN hiện đang là nhà sản xuất và cung cấp dây thừng đánh bắt
cá hàng đầu tại Việt Nam, đồng thời các lĩnh vực kinh doanh mới được mở rộng trong
nền kinh tế như nông nghiệp, nuôi trồng thủy hải sản, an tồn, hàng hải. Chính nhờ
những thế mạnh trên của Công ty nên em đã chọn đề tài cho báo cáo thực tập của mình
là “ Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần Siam
Brothers Việt Nam”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu các thơng tin chung về Cơng ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam
Phân tích thực trạng về tài chính, nhân sự, tình hình hoạt động kinh doanh, thực

trạng về thực hiện các chức năng quản trị tại Cơng ty. Từ đó chỉ ra những điểm mạnh,
hạn chế của Cơng ty để có các đề xuất phương hướng, giải pháp thích hợp để nâng cao
kết quả sản xuất kinh doanh cho năm tiếp theo.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Báo cáo có sử dụng một số phương pháp nghiên cứu như: tổng hợp đối chiếu,
phân tích, so sánh, thống kê, diễn giải, quy nạp,…
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam

1


4.2. Phạm vi nghiên cứu
4.2.1. Phạm vi về không gian
Trụ sở chính Cơng ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam, tọa lạc tại Tòa nhà
Anna, số 10, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, TP. HCM.
4.2.2. Phạm vi về thời gian
Báo cáo được thực hiện từ 18/12/2021 đến 18/03/2022
5. Cấu trúc báo cáo thực tập
Ngoài lời mở đầu và kết luận, báo cáo bao gồm 3 phần:
Phần 1: Khái quát về Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam
Phần 2: Thực trang kinh doanh của Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam
giai đoạn 2019 – 2022
Phần 3: Đánh giá, đề xuất kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao kết quả sản xuất
kinh doanh cho Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam

2



PHẦN 1: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SIAM BROTHERS
VIỆT NAM
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt
Nam
1.1.1. Giới thiệu chung
- Tên công ty: Công ty Cổ Phần Siam Brothers Việt Nam
- Tên viết tắt: SBVN
- Logo:

Hình 1. 1: Logo của SBVN
- Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất các loại dây bện và lưới (Mã ngành:
1324)
- Loại hình hoạt động: Công ty cổ phần và là Công ty đại chúng
- Mã giao dịch chứng khoán: SBV
- Vốn điều lệ: 273.664.760.000 (VNĐ)
- Trụ sở chính: Tịa nhà Anna, số 10, Cơng viên phần mềm Quang Trung,
P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
- Văn phịng đại diện: Lầu 10,Tịa nhà PDD, 162 Pasteur, P. Bến Nghé, Q.1, TP.
Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028)328.912.889
- Website:
- Tầm nhìn: Tầm nhìn là xây dựng lên một thành phố cảng cá với một cảng cá
hiện đại, các nhà máy xử lý thủy hải sản có khả năng tiếp nhận ngay lượng sản phẩm
vừa đánh bắt về và đóng góp giá trị vào ngành thủy hải sản, giúp những sản phẩm làm
ra được quảng bá tại thị trường trong nước và quốc tế ở một mức giá cạnh tranh hơn.
Thành phố cảng cá này cũng sẽ có các cơ sở hạ tầng thiết yếu khác như trường học,
bệnh viện, khu trung tâm mua sắm. Tất cả những yếu tố trên sẽ cống hiến vào sự đổi
mới và cải thiện dần đời sống của cộng đồng nghề cá và cán bộ công nhân viên của
Công ty. Tại cơ sở sản xuất, Công ty định hướng sẽ trở thành một cơng ty sản xuất
theo mơ hình mới, ứng dụng khoa học công nghệ cao trong mọi hoạt động từ sản xuất

3


đến quản trị, phát huy tối đa hiệu suất làm việc thơng qua sự kết hợp mang tính chất
tương hỗ cao của con người - công nghệ.
- Sứ mệnh: Trở thành nhà cung cấp hàng đầu đối với các công cụ sử dụng trong
lĩnh vực ngư nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thủy hải sản và các mảng tiềm năng khác
ở khu vực ASEAN và toàn cầu. Là một nhà cung cấp hàng đầu đồng nghĩa với việc
chúng tôi phải đạt được hiệu quả hoạt động xuất sắc, mang đến mức độ hài lòng của
khách hàng cao nhất trong ngành bằng cách cung cấp những sản phẩm, dịch vụ và giải
pháp chất lượng cao theo những phương thức sáng tạo và sinh lợi nhất, ngồi ra cịn là
hiệu quả hoạt động tài chính cao nhất và xây dựng được giá trị cao nhất cho cổ đông,
xây dựng một môi trường làm việc năng động và đầy thách thức cho đội ngũ cán bộ
cơng nhân viên của mình.
- Giá trị cốt lõi:
1. Tôn trọng
 Tông trọng sự khác biệt của mỗi cá nhân
 Tin tưởng vào khả năng và mong muốn cống hiến tối đa của mỗi cá nhân
2. Trung thực
 Luôn làm điều đúng đắn
 Chân thật và thẳng thắn với nhau
3. Kaizen
 Thực hiện cải tiến liên tục
 Nỗ lực để hôm nay tốt hơn hôm qua
4. Tin tưởng
 Tôn trọng và đối xử với đồng nghiệp, khách hàng, nhà cung cấp như cách
chúng ta muốn được đối xử
 Tin tưởng vào năng lực và mục đích cơng việc của đồng nghiệp
5. Trách nhiệm
 Chịu trách nhiệm về kết quả và hiệu suất công việc

 Theo dõi và nỗ lực thực hiện những gì đã cam kết
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
- Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam tiền thân là Công ty TNHH Siam
Brothers Việt Nam, 100% vốn đầu tư của Thái Lan được thành lập năm 1995 theo
Giấy chứng nhận đầu tư số 1321/GP do Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư, nay là
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cấp ngày 18 tháng 07 năm 1995. Năm 2017, Cơng ty chính
4


thức niêm yết trên Sàn giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh với mã giao
dịch là SBV qua Quyết định niêm yết cổ phiếu số 145/QD-SGDHCM ngày
03/05/2017
- Siam Brothers Group là nhà sản xuất hàng đầu về ngư lưới cụ tại Thái Lan, với
gần 50 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất dây thừng, lưới đánh cá, vận tải biển,
xây dựng công nghiệp, nông nghiệp,… Trải qua nhiều biến cố và thay đổi để thích
nghi và phát triển trong suốt 25 năm, Công ty đã đạt được những kết quả khả quan.
Sản phẩm của Công ty được khách đánh giá cao và ngày càng ưa chuộng. Công ty có
bốn nhà máy đang hoạt động với tổng cơng suất thiết kế trên 14.000 tấn sản phẩm mỗi
năm, được trang bị hệ thống dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại nhất được
nhập khẩu từ Ý, Đức, Nhật Bản, Ấn Độ và Thái Lan. Hiện nay, Công ty là nhà sản
xuất và cung cấp dây thừng đánh bắt cá hàng đầu tại Việt Nam. Hệ thống phân phối
rộng lớn ở Việt Nam, Đông Nam Á và nhiều nước trên thế giới như: Nhật Bản, Na Uy,
Australia, Hoa Kỳ,…
1.2. Bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của Công ty
1.2.1. Cơ cấu tổ chức và quản trị
Công ty được tổ chức và điều hành theo mơ hình Cơng ty Cổ phần, tuân thủ theo
các quy định của Luật Doanh nghiệp Việt Nam và các văn bản pháp luật có liên quan.
Bộ máy tổ chức quản lý của Công ty được tổ chức theo mơ hình dưới đây:

5



 Cơ cấu quản lí
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐƠNG

BAN GIÁM ĐỐC

CHỦ TỊCH
Ban Tài chính & Đầu tƣ

Ban thù lao bổ nhiệm

(Quản lý rủi ro)
Ban Chiến lƣợc & Hệ thống

Ban PR & Kiểm soát nội bộ,

quản lý chất lƣợng

Quản trị doanh nghiệp

Ban Phát triển kinh doanh

Ban Phát triển hệ thống

(Bán hàng, Tiếp thị, Thƣơng

TỔNG GIÁM ĐỐC/ CEO

SBVN

Bảng 1. 1: Cơ cấu quản lí của SBVN
(Nguồn: Phịng nhân sự SBVN)

6

KIỂM
SỐT
NỘI BỘ


 Sơ đồ cơ cấu tổ chức

TỔNG GIÁM
ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC
THƯƠNG MẠI
CHUỖI QUẢN LÍ CUNG
ỨNG

KINH DOANH
& MARKETING

Marketing

Kinh doanh

R&D

Thương

hiệu

Phân tích &
dự báo kinh
doanh

Nghiên
cứu thị
trường

CRM

Nội địa

Phát triển
kênh mới

Mua
hàng

M&E

NHÂN SỰ - KIỂM SOÁT NỘI
BỘ- PHÁP CHẾ

TÀI CHÍNH & KẾ TỐN

Logistics

IT


Tài chính

Kế tốn

HR & GA

Kế hoạch
cung ứng

Quản lí nhu
cầu

Vận hành hệ
thống

Phân tích tài
chính

Kế tốn
thuế

Tuyển dụng

IA

Nhà máy
1

Phân phối


Quản trị hệ
thống

Quan hệ với
nhà đầu tư

Kế toán tổng
hợp

Quản trị nhân
lực

LC

Lương
thưởng

SOP

HSE

Sản
xuất

QA

Kinh doanh
xuất khẩu


Nhà máy 2

Quản lí kho

Quản trị dự
án

Quản lí tài
sản

Kinh doanh dự
án

Nhà máy 3

Quản lí hàng
tồn kho

An ninh hệ
thống

Tài sản cố
định

TMĐT

Nhà máy 4

Pháp chế


Bảng 1. 2: Sơ đồ tổ chức của SBVN
(Nguồn: Phòng nhân sự SBVN)
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận
 Đại hội đồng cổ đông
ĐHĐCĐ gồm tất cả các cổ đông của Công ty, là cơ quan quyền lực cao nhất của
Công ty. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên được tổ chức mỗi năm một lần.
ĐHĐCĐ phải họp thường niên trong thời hạn 4 tháng, kể từ ngày kết thúc năm tài
chính, trừ trường hợp Hội Đồng Quản Trị có quyết định khác và được các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền chấp thuận. ĐHĐCĐ sẽ quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền
thao quy định của Pháp Luật và Điều lệ của Công ty.
 Ban giám đốc
Ban Giám đốc do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, có nhiệm vụ tổ chức điều hành và
quản lý mọi hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của Công ty theo những chiến
lược, kế hoạch đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua.
7

QM & IA


Ban Giám đốc của Cơng ty hiện tại có ba thành viên, gồm một Tổng Giám Đốc,
một Giám đốc kinh doanh, một Giám đốc sản xuất.
 Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị do ĐHĐCĐ bầu, là cơ quan quản trị Cơng ty, có tồn quyền
nhân danh Cơng ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của
Công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ. HĐQT có trách nhiệm
giám sát Tổng Giám đốc và các cán bộ quản lý khác. Hội đồng quản trị của Cơng ty
hiện nay có 06 thành viên, gồm một Chủ tịch, một Phó Chủ tịch và bốn thành viên.
Để hỗ trợ cho Hội Đồng Quản Trị, có 4 Ủy Ban như sau:
 Ban Thù lao và bổ nhiệm:
Ủy ban Thù lao và Bổ nhiệm là Ủy ban trực thuộc HĐQT, có chức năng tư vấn

và tham mưu cho HĐQT trong việc hoạch định, thúc đẩy và đánh giá việc thực hiện
chiến lược và kế hoạch phát triển nguồn nhân lực Công ty. Các ủy viên của Ủy ban
Thù lao và Bổ nhiệm do HĐQT bổ nhiệm có thời hạn phù hợp với nhiệm kỳ của
HĐQT.
 Ban tài chính và đầu tư (quản lý rủi ro):
Uỷ ban tài chính và đầu tư (quản lý rủi ro) là cơ quan tham mưu cho Hội đồng
Quản trị về các vấn đề liên quan đến quản lý rủi ro, đảm bảo Cơng ty có một khn
khổ, các chính sách và quy trình quản lý rủi ro hiệu quả.
 Ban Chiến lược và hệ thống Quản Trị Chất Lượng:
Ủy ban Quản Trị Chất Lượng là Ủy ban trực thuộc HĐQT, có chức năng tư vấn
cấu trúc tổ chức, thủ tục, quy trình và các nguồn lực cần thiết cho việc quản lý kiểm
sốt chất lượng của Cơng ty. Các ủy viên của Ủy ban Quản Trị Chất Lượng do HĐQT
bổ nhiệm có thời hạn phù hợp với nhiệm kỳ của HĐQT.
 Ban PR và kiểm soát nội bộ quản trị doanh nghiệp:
Ủy ban kiểm soát nội bộ là Ủy ban trực thuộc HĐQT, có chức năng tư vấn và
giúp việc cho HĐQT trong việc đảm bảo có được một hệ thống hiệu quả về kiểm soát
nội bộ và tuân thủ pháp luật; chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát tính trung thực của
các báo cáo tài chính liên quan đến tình hình hoạt động kinh doanh của Tập đồn trước
khi trình HĐQT,...
Ủy ban Quan hệ công chúng là Ủy ban trực thuộc HĐQT, chịu trách nhiệm chủ
động quản lý các quan hệ giao tiếp cộng đồng, bao gồm các việc quảng bá thành công,
công bố các thay đổi, và nhiều hoạt động khác... để tạo dựng và gìn giữ hình ảnh tích
8


×