Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Báo cáo tiểu luận môn học an ninh hàng không biện phápan ninh hàng không của hãng hàng không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 47 trang )

HỌC VIỆN HÀNG KHƠNG VIỆT NAM
KHOA KHƠNG LƯU
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾

BÁO CÁO TIỂU LUẬN MÔN HỌC
AN NINH HÀNG KHÔNG

BIỆN PHÁP AN NINH HÀNG KHƠNG CỦA
HÃNG HÀNG KHƠNG
Giáng viên hướng dẫn:

Nhóm sinh viên thực hiện:

Th.S Nguyễn Văn Dương

Trần Thị Thúy An Mã số SV: 1911210004
Lê Thu Thảo Mã số SV: 1911210032
Hà Thị Thu Huế Mã số SV: 1911210039
Trần Thảo Trang Mã số SV: 1911210014

TP. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2021


HỌC VIỆN HÀNG KHƠNG VIỆT NAM
KHOA KHƠNG LƯU
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾

BÁO CÁO TIỂU LUẬN MÔN HỌC
AN NINH HÀNG KHÔNG

BIỆN PHÁP AN NINH HÀNG KHƠNG CỦA


HÃNG HÀNG KHƠNG
Giáng viên hướng dẫn:

Nhóm sinh viên thực hiện:

Th.S Nguyễn Văn Dương

Trần Thị Thúy An Mã số SV: 1911210004
Lê Thu Thảo Mã số SV: 1911210032
Hà Thị Thu Huế Mã số SV: 1911210039
Trần Thảo Trang Mã số SV: 1911210014

TP. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2021


LỜI CẢM ƠN
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
Để hồn thành tiểu luận này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến: Ban
giám hiệu trường Học Viện Hàng Không Việt Nam và thầy Nguyễn Văn
Dương vì đã tạo cơ hội cho chúng em được nghiên cứu chi tiết về Biện
pháp an ninh Hàng không của hãng Hàng khơng cũng như Thầy đã giảng
dạy tận tình, chi tiết để em có đủ kiến thức và vận dụng chúng vào bài
tiểu luận này. Do chưa có nhiều kinh nghiệm làm để tài cũng như những
hạn chế về kiến thức, trong bài tiểu luận chắc chắn sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót. Rất mong nhận được sự nhận xét, ý kiến đóng góp, phê
bình từ phía Thầy để bài tiểu luận được hoàn thiện hơn. Lời cuối cùng,
em xin kính chúc thầy nhiều sức khỏe, thành cơng và hạnh phúc.”


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


LỜI CAM ĐOAN
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
Tơi xin cam đoan đây là bài nghiên cứu độc lập của riêng nhóm tơi và
chưa từng được công bố. Các số liệu, kết quả nêu trong bài tiểu luận là
trung thực và có trích dRn nguSn gốc rT ràng.

Ngày 09 tháng 07 năm 2021
Sinh viên thực hiện (hoặc trưởng nhóm)
(ký và ghi họ tên)

Trần Thị Thúy An

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

STT

HỌ VÀ TÊN

NHIỆM VỤ

1

Trần Thị Thúy An


- Nghiên cứu và soạn thảo chương 3,
mở đầu, kết luận
-

2

Lê Thu Thảo

Định dạng tiểu luận

- Nghiên cứu và soạn thảo chương 2
(phầần 2.1, 2.2), Tình hình nghiên cứu

3

Hà Thị Thu Huế

- Nghiên cứu và soạn thảo chương 1,
Lời cam đoan

4

Trần Thảo Trang

- Nghiên cứu và soạn thảo chương 2
(phầần 2.3, 2.4, 2.5), Lời cảm ơn

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾

………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...

Ngày …. tháng …. Năm 2021
Giảng viên hướng dẫn
(ký và ghi họ tên)

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU...........................................................................................1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HÃNG HÀNG KHÔNG VÀ AN NINH HÀNG
KHƠNG.............................................................................................3
1.1 Khái niệm..............................................................................3

1.1.1 An ninh hàng khơng.........................................................3
1.1.2 Hãng hàng không............................................................3
1.2 Nhân tố gây ảnh hướng đến an ninh, an tồn hàng khơng...4
1.2.1 Chủ quan.........................................................................4
1.2.2 Khách quan......................................................................4
1.2.3 Ví dụ:...............................................................................4
CHƯƠNG 2 BIỆN PHÁP AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA HÃNG HÀNG
KHÔNG ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN VÀ TÀU BAY.........................................5
2.1 Đối với nhân viên..................................................................5
2.2 Đối với tàu bay......................................................................6
2.2.1 Tàu bay thương m愃⌀i.........................................................6
2.2.2 Tàu bay ho愃⌀t đ⌀ng hàng không chung..........................15
2.3 Đối với hành khách.............................................................16
2.4 Đối với hàng hóa.................................................................18
2.5 Hợp tác với các bên liên quan.............................................19
2.5.1 Nhân viên kiTm soát an ninh.........................................19
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC BẢO ĐẢM AN NINH, AN TỒN HÀNG
KHƠNG CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG TẠI VIỆT NAM...................23
3.1 Thành tựu............................................................................23
3.2 H愃⌀n chế...............................................................................24
KẾT LUẬN.......................................................................................25

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Những năm trở l愃⌀i đây, máy bay đang trở thành m⌀t phương tiện giao

thông công c⌀ng được ưa chu⌀ng cho những chuyến đi xa bởi tính
nhanh chóng và thuận tiện của nó. Điều đó yêu cầu ngành hàng không
phải luôn thay đổi và phát triTn đT đáp ứng được nhu cầu đi l愃⌀i ngày
m⌀t tăng cao. Từ khi ra đời cho đến nay, an ninh hàng khơng ln được
đặt lên hàng đầu vì tính chất đặc biệt của ngành vận tải này. Hơn nữa,
khi khái niệm hàng không trở nên phổ cập cho mọi đối tượng trong xã
h⌀i và tình hình chính trị, qn sự trở nên nh愃⌀y cảm hơn cũng khiến
cho sự an tịan của vận tải hàng khơng có thT dễ bị đe dọa hơn. Bên
c愃⌀nh đó, cơng nghệ và kỹ thuật phát triTn vượt bậc trong những thập
kỷ trở l愃⌀i đây cũng đặt ra m⌀t bài toán đau đầu cho các nhà quản lý
hàng không. Đặc biệt, an ninh hàng không cịn gắn liền với an ninh
quốc gia, do đó nó trở thành m⌀t trong những vấn đề luôn được quan
tâm của đất nước.
Đảm bảo an ninh hàng không không phải là việc của riêng tổ chức và
cá nhân nào, mà tất cả đối tượng tham gia và có liên quan đều phải
nhận thức được trách nhiệm của mình. Trong đó, các hãng hàng không
là nhân tố quan trọng và chủ chốt của ngành, nên tầm quan trọng của
hãng trong công tác đảm bảo an ninh hàng không là không thT chối
cãi. Đó là lý do nhóm chúng em chọn “Biện pháp an ninh hàng không
của hãng hàng không” làm đề tài đT triTn khai nghiên cứu cho bài tiTu
luận kết thúc môn.
Trong công tác bảo đảm an ninh hàng không, Cục đã phối hợp với các
đơn vị liên quan đảm bảo an ninh an toàn tuyệt đối cho 101 chuyến
bay chuyên cơ, 225 chuyến bay ưu tiên đi và đến t愃⌀i các sân bay, hồn
thành tốt cơng tác đón tiếp, phục vụ các đồn Ngun thủ thăm chính
thức cấp nhà nước Việt Nam đảm bảo chu đáo, trọng thị, công tác an
ninh, an toàn, bảo đảm chất lượng dịch vụ theo quy định. Phối hợp, hỗ

1


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

trợ 188 trường hợp lực lượng công an áp giải t⌀i ph愃⌀m, 87 trường hợp
lực lượng công an ký gửi vũ khí trên chuyến bay [1].

2.

Tình hình nghiên cứu

Hiện ch• có các văn bản pháp luật như nghị định, thơng tư nghiên
cứu về đề tài:
-

Nghị định 92/2015 NĐ-CP

-

Thông tư 01/2016 TT/BGTVT

2

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3.


Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu

3.1 Mục đích nghiên cứu
TiTu luận đi sâu nghiên cứu về các công tác đảm bảo an ninh hàng
không, cụ thT là của các hãng hàng khơng. Từ đó cho thấy được tầm
quan trọng của an ninh hàng không đối với an ninh quốc gia và an ninh
khu vực.
3.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
ĐT thực hiện mục đích nghiên cứu trên, tiTu luận có nhiệm vụ:
-

Tìm hiTu định nghĩa an ninh hàng khơng, hãng hàng khơng.

-

Phân tích các nhân tố gây ảnh hưởng đến an ninh, an tồn hàng
khơng.

-

Phân tích các biện pháp an ninh hàng không của hãng hàng không
đối với nhân viên và tàu bay.

-

Phân tích các biện pháp an ninh hàng khơng của hãng hàng khơng
đối với hành khách và hàng hóa.

-


Phân tích sự hợp tác của các hãng hàng khơng với các tổ chức, cá
nhân liên quan trong công tác đảm bảo an ninh hàng khơng.

-

Phân tích hiện tr愃⌀ng của biện pháp an ninh hàng không của các
hãng hàng không Việt Nam và những thành tựu, h愃⌀n chế của nó.

4.

Phạm vi nghiên cứu

TiTu luận tập trung nghiên cứu về công tác đảm bảo an ninh hàng
không của các hãng hàng không, đặc biệt là các hãng hàng không của
Việt Nam. Chủ yếu nghiên cứu về các biện pháp, chính sách hãng hàng
không Việt Nam thực hiện đối với nhân viên, sân bay, tàu bay, hành
khách và hàng hóa.

5.

Phương pháp nghiên cứu

Các phương pháp nghiên cứu chính được sử dụng trong tiTu luận:
3

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


- Phương pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết
- Phương pháp phân lo愃⌀i và hệ thống hóa lý thuyết

6.

Đóng góp của tiểu luận

- Đề tài góp phần làm rõ được trách nhiệm của hãng hàng không trong
công tác đảm bảo an ninh, an tồn hàng khơng thơng qua các biện
pháp cụ thT đối với nhân viên, tàu bay, hành khách và hàng hóa.
- Kết quả của tiTu luận là tài liệu tham khảo cho công tác nghiên cứu,
giảng d愃⌀y về an ninh hàng không và hãng hàng không

7.

Cấu trúc tổng quát của tiểu luận

TiTu luận gồm có bốn chương chính với n⌀i dung như sau:
- Chương 1 với tên là Tổng quan về hãng hàng không và an ninh
hàng khơng. Chương này sẽ trình bày về khái niệm và nhân tố gây
ảnh hướng đến an ninh, an tòan hàng không.
- Chương 2 sẽ tập trung nghiên cứu về các biện pháp an ninh hàng
không của hãng hàng không đối với nhân viên, tàu bay, hành
khách và hàng hóa cũng như hợp tác với các đơn vị liên quan
- Chương 3 nghiên cứu và đưa ra đánh giá công tác bảo đảm an
ninh hàng không của các hãng hàng không t愃⌀i Việt Nam

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HÃNG HÀNG KHÔNG VÀ AN NINH HÀNG

KHƠNG
1.1 Khái niệm
1.1.1

An ninh hàng khơng

- Là khơng làm gì khác hơn bằng việc lo愃⌀i trừ những điều bất
thường.
- Theo Khoản 1 Điều 190 Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006:
An ninh hàng không là việc sử dụng kết hợp các biện pháp, nguồn

4

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

nhân lực, trang bị, thiết bị đT phòng ngừa, ngăn chặn và đối phó
với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào ho愃⌀t đ⌀ng hàng không dân
dụng, bảo vệ an toàn cho tàu bay, hành khách, tổ bay và những
người dưới mặt đất [2].
1.1.2

Hãng hàng không

- Hãng hàng không là doanh nghiệp kinh doanh vận chuyTn hàng
không, bao gồm: vận chuyTn hàng không (khách hàng, hành lý,...),
quảng cáo, tiếp thị, bán sản phẩm hàng không (vé) trên thị trường
nhằm mục đích sinh lợi.

- Có 2 lo愃⌀i hãng hàng khơng: hãng hàng không quốc gia và hãng
hàng không tư nhân.
- Ở Việt Nam có các hãng hàng khơng: Vietnam Airlines, Paci昀椀c
Airlines, Bamboo Airways, Vietjet Air, Vietravel Airlines

5

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.2 Nhân tố gây ảnh hướng đến an ninh, an tồn hàng
khơng
1.2.1

Chủ quan

- Trong hệ thống hàng khơng, yếu tố con người là phần linh ho愃⌀t
nhất và dễ thích ứng nhất, nhưng cũng là yếu tố dễ bị tổn thương
nhất có thT gây ảnh hưởng bất lợi đến năng lực con người.
- Và trên thực tế phần nhiều các tai n愃⌀n và sự cố nghiêm trọng xảy
ra do yếu tố con người.
- Theo thống kê của ngành hàng không thế giới đã tổng kết, sự cố
hàng không chủ yếu là do con người (chiếm 80-90%)
1.2.2

Khách quan

- Gây ra bởi các vấn đề về kỹ thuật tàu bay, trang thiết bị phục vụ

ho愃⌀t đ⌀ng bay và phục vụ mặt đất.
- Các vấn đề về thời tiết, chim, đ⌀ng vật hoang dã, vật ngo愃⌀i lai.
- Ngồi ra văn hóa an tồn bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như:
+ các hành đ⌀ng và ưu tiên của b⌀ máy quản lý;
+ chính sách và các quy trình;
+ thực hành giám sát;
+ kế ho愃⌀ch và mục tiêu an toàn;
+ các hành đ⌀ng đối với hành vi khơng an tồn;
+ huấn luyện và đ⌀ng cơ của nhân viên;
+ sự tham gia của đ⌀i ngũ nhân viên.
1.2.3

Ví dụ

- Sự cố mất điện trung tâm kiTm sốt đường dài Hồ Chí Minh gây
ảnh hưởng lớn tới ho愃⌀t đ⌀ng bay ngày 20/11/2014 [3].

6

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Sự cố xảy ra nguy cơ va ch愃⌀m giữa tàu bay dân dụng và trực
thăng quân sự ngày 29/10/2014 t愃⌀i Cảng hàng không quốc tế Tân
Sơn Nhất.
- Và m⌀t số sự cố gây uy hiếp an toàn cao như vận chuyTn hành
khách tới nhầm sân bay; tàu bay cất cánh khi đường băng bận; tàu
bay vi ph愃⌀m đ⌀ cao an toàn tối thiTu; điều tiết tàu bay đT xảy ra

nguy cơ va ch愃⌀m trên không; nhân viên điều khiTn phương tiện
mặt đất va ch愃⌀m với tàu bay; tàu bay h愃⌀ nhầm đường băng... [4].

7

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG 2
BIỆN PHÁP AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA HÃNG HÀNG
KHÔNG ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN VÀ TÀU BAY
2.1 Đối với nhân viên
- Nghị định 92/2015 NĐ-CP về an ninh hàng không quy định:
Điều 22: KiTm soát an ninh n⌀i b⌀ đối với nhân viên hàng không
1. Doanh nghiệp quản lý, sử dụng nhân viên hàng không phải ban hành
quy định về kiTm soát an ninh n⌀i b⌀, bao gồm các biện pháp xác
minh, định kỳ thực hiện đánh giá nhân thân đối với nhân viên hàng
không khi tuyTn dụng, đề nghị cấp giấy phép, năng định chun mơn
và q trình thực hiện nhiệm vụ.
2. Cục Hàng không Việt Nam chịu trách nhiệm ch• đ愃⌀o, hướng dẫn,
kiTm tra cơng tác kiTm sốt an ninh n⌀i b⌀ của doanh nghiệp quản lý,
sử dụng nhân viên hàng khơng; t愃⌀m thời đình ch• ho愃⌀t đ⌀ng của nhân
viên hàng khơng có dấu hiệu vi ph愃⌀m pháp luật, uy hiếp an ninh, an
tồn hàng khơng hoặc theo yêu cầu của cơ quan an ninh thu⌀c B⌀
Công an.
3. Cơ quan an ninh thu⌀c B⌀ Cơng an có trách nhiệm kiTm tra nhân
thân đối với nhân viên hàng không là người nước ngồi,
4. B⌀ Cơng an chủ trì, phối hợp với B⌀ Giao thông vận tải quy định về

kiTm soát an ninh n⌀i b⌀ đối với nhân viên hàng không [5].
- Thông tư 01/2016 TT/BGTVT quy định:
Điều 46: KiTm tra, giám sát an ninh hàng không đối với thành viên tổ
bay [7].
1. Người khai thác tàu bay phải cung cấp danh sách tổ bay cho lực
lượng kiTm soát an ninh hàng không trước khi tổ bay làm thủ tục kiTm
tra an ninh hàng không. Tổ bay phải mặc trang phục theo quy định, tự
đóng gói hành lý và ch• được phép mang hành lý theo quy định của
pháp luật liên quan.
8

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2. Thành viên tổ bay phải xuất trình thẻ nhận d愃⌀ng tổ bay t愃⌀i điTm
kiTm tra an ninh hàng không. Nhân viên kiTm sốt an ninh hàng khơng
kiTm tra, đối chiếu danh sách tổ bay của chuyến bay do người khai
thác tàu bay cung cấp với thẻ nhận d愃⌀ng tổ bay.
3. Việc soi chiếu, giám sát, lục soát an ninh đối với thành viên tổ bay
và hành lý của họ được thực hiện như đối với hành khách, hành lý xách
tay của hành khách xuất phát.
4. Hãng hàng không quy định chi tiết việc kiTm soát hành lý, đồ vật
của tổ bay khi lên tàu bay trong Chương trình an ninh hàng không của
hãng hàng không [6].
- M⌀t số vụ việc vi ph愃⌀m an ninh hàng không đối với nhân viên hàng
khơng
+ Chiều 23-11-2018, m⌀t nhóm thanh niên đã hành hung 2 nữ nhân
viên của hãng hàng không Vietjet Air giữa sảnh sân bay Thọ Xuân

(Thanh Hóa). Đây là vụ việc được lãnh đ愃⌀o B⌀ Giao thông Vận tải
(GTVT) đánh giá mang tính chất rất nghiêm trọng, gây ảnh hưởng
đến tình hình an ninh trật tự, uy hiếp đến an ninh hàng không [7].
+ Ném điện tho愃⌀i vào mặt nhân viên sân bay: Vụ việc xảy ra t愃⌀i sân
bay Đà Nẵng vào đầu tháng 6 năm 2018. Vị khách nam 32 tuổi ở
Thái Nguyên đến làm thủ tục hàng không thì được nhân viên thơng
báo đổi chuyến bay do thời tiết trong vùng có áp thấp nhiệt đới. Do
hành khách đăng ký số điện tho愃⌀i khơng chính xác nên việc cập
nhật chưa được kịp thời, vị khách đã tỏ ra khó chịu vì khơng được
thơng báo sớm. Trong khi làm thủ tục, vị khách này hút thuốc nên
bị nhân viên nhắc nhở "đây là khu vực không được hút thuốc lá".
Bức xúc, hành khách đã ném điện tho愃⌀i di đ⌀ng vào mặt nữ nhân
viên hàng không khiến chị này bị rách mí mắt trái, chảy máu, phải
đi bệnh viện cấp cứu. T愃⌀i cơ quan an ninh, vị khách thừa nhận vi
ph愃⌀m của mình và cho biết đã sử dụng bia rượu trước đó. Cảng vụ
hàng khơng miền Trung xử ph愃⌀t hành khách này 7,5 triệu đồng.

9

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

+ Thiếu chỗ đT hành lý, hành khách đánh vào đầu nữ tiếp viên: Sự
việc xảy ra trên chuyến bay từ Vinh đi TP HCM ngày 17/7/2018. Khi
lên máy bay, nam hành khách ở Hà Tĩnh đã yêu cầu tiếp viên nữ
đT 3 kiện hành lý xách tay của mình lên khoang hành lý phía trên
và tỏ thái đ⌀ khơng hài lịng do khu vực hành lý vị trí ngồi của
mình đã kín chỗ. Mặc dù, nữ tiếp viên chuyến bay BL529 đã hỗ trợ

đT 2 kiện hành lý lên khoang nhưng người đàn ông này vẫn tiếp
tục tỏ thái đ⌀ gây hấn và dùng tay đánh vào đầu nữ tiếp viên.
Cảng vụ Hàng không miền Bắc đã ra quyết định xử ph愃⌀t nam hành
khách 15 triệu đồng [8].

2.2 Đối với tàu bay
2.2.1

Tàu bay thương mại

- Nghị định 92/2015 NĐ-CP về an ninh hàng khơng quy định:
Điều 11: KiTm sốt an ninh hàng không đối với tàu bay và khai thác
tàu bay
1. Trước mỗi chuyến bay, người khai thác tàu bay phải tổ chức kiTm tra
an ninh bên trong và bên ngoài tàu bay nhằm phát hiện những vật
phẩm nguy hiTm, người và vật nghi ngờ.
2. Khi hành khách rời khỏi tàu bay t愃⌀i bất cứ điTm dừng nào của
chuyến bay, người khai thác tàu bay phải kiTm tra l愃⌀i đT bảo đảm hành
khách đã xuống khỏi tàu bay và khơng đT l愃⌀i hành lý hoặc bất cứ vật gì
trên tàu bay.
3. Lực lượng kiTm sốt an ninh hàng khơng t愃⌀i cảng hàng không, sân
bay tổ chức giám sát, bảo vệ tàu bay bằng các biện pháp thích hợp khi
tàu bay đỗ t愃⌀i sân bay. T愃⌀i sân bay chuyên dùng khơng có lực lượng
kiTm sốt an ninh hàng khơng hoặc tàu bay đỗ ngoài sân bay, người
khai thác tàu bay chịu trách nhiệm kiTm tra, giám sát, bảo vệ tàu bay,
ngăn chặn việc đưa người, đồ vật trái phép lên tàu bay.

10

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4. Cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay phải tổ chức giám sát an ninh
hàng không, bảo vệ tàu bay trong suốt quá trình sửa chữa, bảo dưỡng
tàu bay t愃⌀i cơ sở.
5. Lực lượng kiTm soát an ninh hàng không của các hãng hàng không
Việt Nam phải tổ chức kiTm soát việc tuân thủ các quy định về an ninh
hàng không; đánh giá việc đáp ứng các tiêu chuẩn về an ninh hàng
không của cảng hàng không, sân bay, của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ hàng không liên quan; tổ chức kiTm tra an ninh đối với hành khách,
hành lý, hàng hóa bằng biện pháp thích hợp đối với ho愃⌀t đ⌀ng khai
thác tàu bay của hãng bên ngoài khu vực cảng hàng không, sân bay.
6. Trong thời gian tàu bay đang bay, người ch• huy tàu bay chịu trách
nhiệm bảo đảm an ninh, duy trì trật tự, kỷ luật của chuyến bay; áp
dụng các biện pháp cần thiết đT đảm bảo an toàn cho chuyến bay;
phối hợp với nhân viên an ninh trên khơng được bố trí trên chuyến bay
đT thực hiện các biện pháp bảo đảm an ninh thích hợp; bàn giao vụ
việc, người vi ph愃⌀m, tang vật cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi
tàu bay h愃⌀ cánh t愃⌀i cảng hàng không, sân bay.
7. Ngay khi nhận được thông tin đe dọa liên quan đến an ninh, an toàn
của tàu bay, chuyến bay, người khai thác tàu bay phải thông báo kịp
thời cho lực lượng khẩn nguy sân bay t愃⌀i cảng hàng không, sân bay
liên quan và thực hiện các biện pháp cần thiết đT bảo đảm an tồn cho
chuyến bay.
8. Thành viên tổ bay có trách nhiệm tuân thủ mệnh lệnh, sự ch• huy,
điều hành của người ch• huy tàu bay; thực hiện các biện pháp bảo đảm
an ninh hàng khơng, duy trì trật tự, kỷ luật của chuyến bay.
9. Trường hợp các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định chuyến

bay có khả năng xảy ra hành vi can thiệp bất hợp pháp hoặc theo yêu
cầu của quốc gia nơi tàu bay đến, lực lượng an ninh trên khơng phải
được bố trí trên chuyến bay đó.

11

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10. Lực lượng an ninh trên không thu⌀c tổ chức, biên chế của B⌀ Cơng
an. Chi phí cho việc bố trí nhân viên an ninh trên khơng trên chuyến
bay do người khai thác tàu bay đảm bảo.
11. Nhân viên an ninh trên không được trang bị và sử dụng vũ khí,
cơng cụ hỗ trợ thích hợp; chịu sự ch• huy chung của người ch• huy tàu
bay. Khi xảy ra hành vi can thiệp bất hợp pháp trên chuyến bay, nhân
viên an ninh trên không hành đ⌀ng theo Quy tắc do B⌀ trưởng B⌀ Cơng
an ban hanh [5].
Điều 14: KiTm sốt an ninh hàng không đối với suất ăn, đồ vật dự
phòng, đồ vật phục vụ trên chuyến bay, nhiên liệu cho tàu bay và các
đồ vật khác đưa lên tàu bay
1. Doanh nghiệp cung cấp suất ăn, đồ vật dự phòng, đồ vật phục vụ
trên chuyến bay, nhiên liệu cho tàu bay chịu trách nhiệm tổ chức thực
hiện các biện pháp kiTm sốt an ninh hàng khơng đối với suất ăn,
nhiên liệu cho tàu bay, đồ vật dự phòng, đồ vật phục vụ trên tàu bay
t愃⌀i cơ sở của doanh nghiệp.
2. Suất ăn, đồ vật dự phòng, đồ vật phục vụ trên chuyến bay, nhiên
liệu cho tàu bay và các đồ vật khác chịu sự kiTm tra an ninh hàng
không thích hợp khi vào khu vực h愃⌀n chế, đưa lên tàu bay; chịu sự

giám sát an ninh hàng không liên tục của lực lượng kiTm sốt an ninh
hàng khơng t愃⌀i cảng hàng không, sân bay [5].
Điều 15: Vận chuyTn và mang theo vũ khí, cơng cụ hỗ trợ trên tàu bay
1. Khơng được phép mang theo người vũ khí, cơng cụ hỗ trợ lên khoang
hành khách của tàu bay, trừ các trường hợp sau đây:
a) Cán b⌀, chiến sĩ cảnh vệ có nhiệm vụ bảo vệ đối tượng cảnh vệ theo
quy định của pháp luật về cảnh vệ; nhân viên an ninh trên không thực
hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh trên chuyến bay của hãng hàng không
Việt Nam theo Quy chế do B⌀ trưởng B⌀ Công an ban hành;
b) Nhân viên an ninh trên khơng mang theo vũ khí trên các chuyến bay
của hãng hàng khơng nước ngồi theo thỏa thuận bằng văn bản giữa
12

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cục Hàng không Việt Nam và nhà chức trách hàng không của quốc gia
liên quan;
c) Nhân viên bảo vệ pháp luật trên các chuyến bay chuyên cơ của nước
ngoài sau khi được sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền của B⌀
Công an;
d) Cán b⌀ áp giải được phép mang theo cơng cụ hỗ trợ thích hợp lên
tàu bay khi thực hiện nhiệm vụ áp giải bị can, bị cáo, ph愃⌀m nhân,
người bị trục xuất, dẫn đ⌀, người bị bắt theo quyết định truy nã, người
bị từ chối nhập cảnh.
2. Người ch• huy tàu bay phải được thơng báo về tên, chỗ ngồi, lo愃⌀i vũ
khí, cơng cụ hỗ trợ của người được phép mang vũ khí, cơng cụ hỗ trợ
trên chuyến bay; những người mang vũ khí, cơng cụ hỗ trợ trên cùng

chuyến bay phải được thông báo vị trí ngồi của nhau. Người mang vũ
khí, cơng cụ hỗ trợ lên tàu bay không được sử dụng đồ uống có cồn,
chất kích thích trong suốt chuyến bay; có trách nhiệm duy trì vũ khí,
cơng cụ hỗ trợ trong tr愃⌀ng thái an tồn.
3. Các đối tượng khơng thu⌀c quy định t愃⌀i các ĐiTm a, b và c Khoản 1
của Điều này được phép làm thủ tục ký gửi vũ khí, công cụ hỗ trợ đT
vận chuyTn theo chuyến bay theo quy định của pháp luật về quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và cơng cụ hỗ trợ.
Khi làm thủ tục chấp nhận vận chuyTn, người khai thác tàu bay phải
bảo đảm vũ khí, cơng cụ hỗ trợ trong tr愃⌀ng thái an tồn, cất giữ vũ khí,
cơng cụ hỗ trợ ở vị trí hành khách khơng thT tiếp cận được trong suốt
chuyến bay tuân thủ các quy định của pháp luật liên quan.
4. Người được mang vũ khí, cơng cụ hỗ trợ lên khoang hành khách,
người ký gửi vận chuyTn vũ khí, cơng cụ hỗ trợ phải xuất trình giấy
phép sử dụng vũ khí, cơng cụ hỗ trợ phù hợp cịn hiệu lực do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp [5].
- Cụ thT, Thông tư 01/2016 TT/BGTVT quy định:
Điều 56. KiTm tra, giám sát an ninh hàng không đối với suất ăn
13

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1. Các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, cung ứng suất ăn hàng không
(sau đây gọi chung là doanh nghiệp suất ăn) có trách nhiệm triTn khai
cơng tác bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn theo Quy chế an
ninh của doanh nghiệp đã được phê duyệt.
2. Khu vực sản xuất, chế biến, cung ứng suất ăn phải được bảo vệ; việc

vào và ho愃⌀t đ⌀ng t愃⌀i các khu vực này phải có thẻ, giấy phép kiTm sốt
an ninh hàng không phù hợp. Phương tiện vận chuyTn suất ăn từ nơi
cung ứng qua khu vực công c⌀ng ra tàu bay phải có nhân viên bảo vệ
của doanh nghiệp áp tải hoặc triTn khai các biện pháp bảo đảm an
ninh phù hợp.
3. Các mẫu suất ăn phải được lưu giữ ít nhất 24 giờ kT từ khi đưa lên
phục vụ trên tàu bay.
4. Tủ hoặc túi đựng suất ăn phục vụ trên tàu bay sau khi được kiTm tra
an ninh hàng không phải được niêm phong an ninh. Nhân viên kiTm
sốt an ninh hàng khơng ch• cho phép vào khu vực h愃⌀n chế của cảng
hàng không, sân bay, tổ bay ch• được tiếp nhận lên tàu bay nếu tủ, túi
đựng suất ăn cịn ngun niêm phong an ninh hàng khơng của doanh
nghiệp suất ăn.
5. Trường hợp tủ, túi đựng suất ăn khơng có hoặc niêm phong an ninh
khơng cịn ngun vẹn thì phải được kiTm tra an ninh hàng khơng bằng
soi chiếu tia X hoặc kiTm tra trực quan trước khi đưa vào khu vực h愃⌀n
chế t愃⌀i cảng hàng không đT đưa lên tàu bay và phải được giám sát an
ninh hàng không liên tục.
Điều 57. KiTm tra, giám sát an ninh hàng không đối với đồ vật phục vụ
trên tàu bay
1. Đồ vật phục vụ trên tàu bay phải có thùng hoặc túi đựng, được kiTm
tra an ninh hàng không bằng soi chiếu tia X. Thùng, túi đựng đồ vật
phục vụ trên tàu bay phải được niêm phong an ninh hàng không sau
khi được kiTm tra an ninh hàng không bằng soi chiếu tia X và được

14

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

giám sát liên tục bằng biện pháp thích hợp cho tới khi đưa lên tàu bay,
trừ trường hợp quy định t愃⌀i khoản 3 Điều này.
2. Khu vực kho chứa các đồ vật phục vụ trên tàu bay phải được bảo vệ;
việc vào và ho愃⌀t đ⌀ng phải có thẻ, giấy phép kiTm sốt an ninh hàng
khơng phù hợp.
3. Người khai thác, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay có trách nhiệm kiTm
tra, đối chiếu số lượng, chủng lo愃⌀i đồ vật phục vụ cho việc bảo dưỡng,
sửa chữa tàu bay khi đưa lên, đưa xuống tàu bay và ghi nhận bằng văn
bản; xuất trình cho nhân viên kiTm sốt an ninh hàng khơng khi vào và
ra khỏi khu vực h愃⌀n chế [6].
Điều 58. Bảo đảm an ninh hàng không đối với nhiên liệu cho tàu bay
1. Doanh nghiệp cung ứng nhiên liệu có trách nhiệm triTn khai công
tác bảo đảm an ninh hàng không đối với nhiên liệu theo Quy chế an
ninh của doanh nghiệp đã được phê duyệt.
2. Khu vực kho chứa nhiên liệu, phương tiện vận chuyTn phải được bảo
vệ; việc vào và ho愃⌀t đ⌀ng t愃⌀i khu vực này phải có thẻ, giấy phép kiTm
sốt an ninh hàng khơng.
3. Các cửa n愃⌀p, cửa xả của phương tiện tra n愃⌀p nhiên liệu hàng không
sau khi tiếp nhận nhiên liệu đT n愃⌀p cho tàu bay phải được niêm phong
an ninh; phương tiện phải có bảo vệ doanh nghiệp áp tải hoặc có các
biện pháp bảo đảm an ninh phù hợp khi lưu thông t愃⌀i các khu vực cơng
c⌀ng.
4. Lực lượng kiTm sốt an ninh hàng không t愃⌀i cảng hàng không, sân
bay chịu trách nhiệm kiTm tra, giám sát phương tiện tra n愃⌀p nhiên liệu
cho tàu bay trước khi vào sân bay, bảo đảm niêm phong an ninh các
cửa xả và cửa n愃⌀p của phương tiện tra n愃⌀p còn nguyên vẹn [6].
Điều 67. Bảo vệ tàu bay t愃⌀i sân đỗ tàu bay
1. Tàu bay đỗ t愃⌀i sân đỗ tàu bay phải được bảo vệ bằng các biện pháp

thích hợp nhằm phát hiện, ngăn chặn người, phương tiện tiếp cận, đưa
đồ vật lên, xuống hoặc đT l愃⌀i trên tàu bay m⌀t cách trái phép.
15

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2. Tàu bay không khai thác phải được thực hiện các biện pháp quy định
t愃⌀i khoản 1 Điều này và các yêu cầu sau:
a) Cầu thang, cầu ống dẫn khách, băng chuyền và các phương tiện
phục vụ khác phải được di dời khỏi tàu bay;
b) Người khai thác tàu bay chịu trách nhiệm đóng, khóa cửa tàu bay;
niêm phong cửa tàu bay; tàu bay đỗ ban đêm phải được chiếu sáng.
3. Tàu bay đang khai thác phải được thực hiện các biện pháp quy định
t愃⌀i khoản 1 Điều này và các yêu cầu sau:
a) Được giám sát an ninh hàng khơng liên tục hoặc được đóng, khóa,
niêm phong cửa tàu bay;
b) Người khai thác tàu bay chịu trách nhiệm tổ chức ghi nhận và lưu
giữ danh sách người, phương tiện được phép tiếp cận và phục vụ tàu
bay [6].
Điều 68. KiTm tra an ninh hàng khơng, lục sốt an ninh tàu bay
1. Trước khi tiếp nhận hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi lên tàu
bay và sau khi hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi xuống hết khỏi
tàu bay, người khai thác tàu bay phải kiTm tra an ninh hàng không tàu
bay theo danh mục của từng lo愃⌀i tàu bay nhằm phát hiện các vật
phẩm nguy hiTm có thT được cất giấu hoặc người trốn trên tàu bay.
Người khai thác tàu bay phải quy định chi tiết quy trình, thủ tục kiTm
tra an ninh hàng khơng tàu bay trong Chương trình an ninh hàng khơng

của hãng hàng khơng.
2. KiTm tra, lục soát an ninh tàu bay phải được tiến hành theo danh
mục. Trên mỗi tàu bay phải có danh mục kiTm tra an ninh hàng khơng,
lục sốt an ninh tàu bay và n⌀i dung danh mục kiTm tra an ninh hàng
khơng phải được quy định trong Chương trình an ninh hàng không của
hãng hàng không [6].
Điều 69. Bảo vệ buồng lái

16

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1. Trong suốt thời gian tàu bay đang bay, cửa buồng lái phải được khóa
từ bên trong và có phương thức trao đổi thơng tin bí mật giữa tiếp viên
với tổ lái khi phát hiện nghi ngờ hoặc có dấu hiệu uy hiếp an ninh hàng
không trong khoang hành khách.
2. Tàu bay có trọng lượng cất cánh tối đa từ 45.500 kilơgam trở lên
hoặc có sức chở từ 60 hành khách trở lên phải đáp ứng các yêu cầu
sau đây:
a) Cửa buồng lái tàu bay có khả năng chống l愃⌀i vũ khí h愃⌀ng nhẹ, mảnh
lựu đ愃⌀n hoặc việc sử dụng vũ lực đT vào buồng lái trái phép;
b) Có trang bị, thiết bị đT tổ lái giám sát toàn b⌀ khu vực bên ngoài cửa
buồng lái tàu bay nhằm nhận biết những người có yêu cầu vào buồng
lái, phát hiện những hành vi nghi ngờ hoặc nguy cơ đe dọa tiềm ẩn.
3. Người khai thác tàu bay phải đảm bảo sau khi các cửa của tàu bay
được đóng đT khởi hành, không ai được phép vào buồng lái cho đến khi
các cửa của tàu bay được mở ra đT hành khách rời khỏi tàu bay ngo愃⌀i

trừ những đối tượng sau đây nếu Người ch• huy tàu bay đồng ý:
a) Thành viên tổ bay đang làm nhiệm vụ;
b) Người được người khai thác tàu bay cho phép;
c) Người được phép vào buồng lái theo quy định pháp luật.
4. Thành viên tổ lái không được phép rời buồng lái khi chưa được người
ch• huy tàu bay cho phép; trong buồng lái phải ln có mặt 02 người là
thành viên tổ lái. Trong trường hợp bất khả kháng, ch• có 01 thành viên
tổ lái thì bắt bu⌀c phải có mặt 01 tiếp viên và thành viên tổ lái đó [6].
Điều 70. Bảo đảm an ninh hàng không trên chuyến bay
1. Khi hành khách lên tàu bay, hãng hàng không chịu trách nhiệm tổ
chức kiTm tra, đối chiếu giấy tờ về nhân thân, thẻ lên tàu bay của hành
khách đT đảm bảo đúng người, đúng chuyến bay. Biện pháp kiTm tra
phải được quy định chi tiết trong Chương trình an ninh hàng khơng của
hãng hàng không.
17

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2. Trước khi cho tàu bay khởi hành, người ch• huy tàu bay phải có trách
nhiệm tổ chức đối chiếu tổng số hành khách đã được cấp thẻ lên tàu
bay với tổng số hành khách thực có trên tàu bay bằng biện pháp thích
hợp; nếu khơng có sự trùng khớp phải làm rõ lý do mới được phép khởi
hành.
3. Trong thời gian tàu bay đang bay, người ch• huy tàu bay chịu trách
nhiệm bảo đảm an ninh hàng không, duy trì trật tự, kỷ luật trên tàu
bay; được áp dụng các biện pháp phịng ngừa, ngăn chặn, đối phó với
hành vi can thiệp bất hợp pháp, vi ph愃⌀m các quy định về bảo đảm an

ninh hàng không, hành vi gây rối, vi ph愃⌀m trật tự kỷ luật, không tuân
thủ yêu cầu, hướng dẫn của tổ bay theo quy định pháp luật; tổ chức
bàn giao người vi ph愃⌀m, tang vật và biên bản hoặc báo cáo vi ph愃⌀m
cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi tàu bay h愃⌀ cánh t愃⌀i cảng
hàng khơng, sân bay. Người ch• huy tàu bay tổ chức việc giám sát an
ninh hàng khơng, duy trì trật tự kỷ luật trên tàu bay trong suốt chuyến
bay.
4. Thành viên tổ bay phải tuân thủ mệnh lệnh, sự ch• huy, điều hành
của người ch• huy tàu bay; thường xuyên quan sát khoang hành khách
đT kịp thời phát hiện hành vi bất thường của hành khách, thơng báo
cho người ch• huy tàu bay biết đT xử lý; phối hợp với nhân viên an ninh
trên không giải quyết và xử lý các trường hợp tàu bay đang bay bị can
thiệp bất hợp pháp.
5. Cục Hàng không Việt Nam là đầu mối phối hợp với các cơ quan, đơn
vị của B⌀ Công an, nhà chức trách có thẩm quyền của nước ngồi và
các hãng hàng khơng trong việc bố trí nhân viên an ninh trên không đi
trên các chuyến bay [6].
Điều 71. Vận chuyTn hành khách là bị can, ph愃⌀m nhân, người bị trục
xuất, dẫn đ⌀, người bị bắt theo quyết định truy nã
1. Việc vận chuyTn đối tượng tiềm ẩn uy hiếp an ninh hàng không phải
tuân thủ theo quy định của pháp luật, có người áp giải. Trên m⌀t
chuyến bay ch• được vận chuyTn khơng q 05 người thu⌀c đối tượng
18

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×