Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Báo cáo thực tập phân tích bctc công ty tnhh kinh doanh thương mại và xây dựng thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 57 trang )

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
KHOA TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ

BÁO CÁO THỰC TẬP
Phân tích BCTC - Cơng ty TNHH kinh doanh thương mại
và xây dựng Thái Bình

Giảng viên hướng dẫn:

TS. Vũ Thị Nhài

Sinh viên thực hiện:

Tô Thị Phương Anh

Mã sinh viên:

7103402102

Lớp:

Tài chính doanh nghiệp 10

Hà Nội, Tháng 1 năm 2022
I


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài thực tập này, trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân
thành đến Giảng viên khoa Tài chính-đầu tư cùng tồn thể các thầy, cơ trong Học
viện Chính sách và Phát triển đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em


trong suốt thời gian qua tại Học viện.
Đặc biệt, em xin gửi đến cô Vũ Thị Nhài , người đã hướng dẫn và giúp đỡ
em hoàn thành báo cáo kiến tập này trong thời gian vừa qua lời cảm ơn chân
thành và sâu sắc nhất.
Bên cạch đó, em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Công ty TNHH Kinh
Doanh Thương Mại và xây dựng thái bình sản xuất đã tạo điều kiện cho để em có
thể hồn thành bài kiến tập này. Cuối cùng em xin cảm ơn các anh chị ở phịng
Tài chính của Cơng ty đã giúp đỡ và cung cấp những số liệu thực tế để em hoàn
thành tốt bài kiến tập này.
Trong quá trình kiến tập, cũng như là trong quá trình làm bài báo cáo kiến
tập, khó tránh khỏi sai sót, em rất mong các thầy, cơ bỏ qua. Đồng thời do trình độ
lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo khơng thể
tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy cơ.
Em xin chân thành cảm ơn!

Hà nội, ngày 4 tháng 1 năm 2023
Sinh viên
Tô Thị Phương anh

II


III


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................II
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT..........................................................................3
DANH MỤC HÌNH - BẢNG MẪU....................................................................................3
LỜI NĨI ĐẦU......................................................................................................................4

1. Tính cấp thiết của đề tài...............................................................................................4
CHƯƠNG I:..........................................................................................................................6
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀ
XÂY DỰNG THÁI BÌNH....................................................................................................6
1.1

Thơng tin về doanh nghiệp...................................................................................6

1.2 Tóm lược q trình hình thành và phát triển..........................................................7
1.2.1 Tầm nhìn...............................................................................................................7
1.2.2 Sứ mệnh.................................................................................................................7
1.2.3 Giá trị cốt lõi..........................................................................................................8
1.3 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động...........................................................8
1.4 Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH kinh doanh thương mại và xây dựng........10
1.5 Tình hình hoạt động của cơ quan, đơn vị, tình hình hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp trong 3 năm vừa qua............................................................13
1.6 Mối quan hệ với các đơn vị khác trong hoạt động của cơ quan, đơn vị.............14
1.7 Định hướng phát triển của đơn vị trong tương lai................................................14
1.8 Thị trường đầu ra, đầu vào của cơng ty:...............................................................15
1.9 Những thuận lợi, khó khăn trong q trình hoạt động của cơng ty...................16
CHƯƠNG II:PHÂN TÍCH KHÁI QT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CƠNG TNHH
KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG THÁI BÌNH...................................18
2.1 Phân tích khái qt tình hình tài chính cơng ty TNHH kinh doanh và xây dựng
Thái Bình.........................................................................................................................18
2.1.1 Cơ cấu tài sản.........................................................................................................18
2.1.2 Cơ cấu nguồn vốn..................................................................................................22
2.1.3

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh..........................................................26


2.1.4 Nhóm chỉ số về khả năng hoạt động....................................................................30
2.1.5 Nhóm chỉ số về khả năng sinh lời..........................................................................32
CHƯƠNG 3 : ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN.............................35
3.1 Đánh giá chung.........................................................................................................35
3.2 Thành công................................................................................................................36
1


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3.2.1 Về cơng tác tổ chức phân tích tài chính............................................................36
3.2.2 Về năng lực tài chính của cơng ty......................................................................36
3.3 Những hạn chế và nguyên nhân.............................................................................37
3.3.1 Hạn chế...............................................................................................................37
3.3.2 Nguyên nhân.......................................................................................................38
3.4 Các giải pháp nhằm cải thiện cơng tác phân tích tài chính.................................40
3.5 Các giải pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính của cơng ty............................41
c, Quản lý chi phí quản lý doanh nghiệp hiệu quả:.................................................43
d, Tăng cường các biện pháp quản lý chi phí sản xuất kinh doanh, hạ giá thành
sản phẩm......................................................................................................................43
3.6 Một số kiến nghị........................................................................................................46
KẾT LUẬN.........................................................................................................................48
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................49

2

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Từ viết tắt
Nghĩa tiếng Việt
VCSH
Vốn chủ sở hữu
TSDH
Tài sản dài hạn
TSNH
Tài sản ngắn hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
LNST
Lợi nhuận sau thuế
NDH

Nợ dài hạn
NNH
Nợ ngắn hạn
DTBH
Doanh thu bán hàng
LNT
Lợi nhuận thuần
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
SXKD
Sản xuất kinh doanh
DTHĐTC
Doanh thu hoạt động tài chính
CPTC
Chi phí tài chính
DANH MỤC HÌNH - BẢNG MẪU

Sơ đồ mơ hình tổ chức Cơng ty TNHH kinh doanh và và xây dựng Thái Bình
Bảng 1: Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản
Hình 2: Cơ cấu tài sản của công ty THHH kinh doanh thương mại và xâydựng
thái bình
Bảng 3: Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn
Hình 4. Cơ cấu nguồn vốn của công ty TNHH kinh doanh thương mại và xây
dựng Thái Bình
Bảng 5: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 6: Nhóm chỉ số khả năng hoạt động
Bảng 7: Nhóm khả năng sinh lời

3


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

LỜI NĨI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hiện nay, trước xu thế hội nhập và tồn cầu hố nền kinh tế sự cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp, nhất là giữa các doanh nghiệp trong nước và các
doanh nghiệp nước ngoài là hết sức mãnh liệt. Đồng thời ảnh hưởng từ đại
dịch Covid 19, tình hình hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam nói
riêng và trên tồn thế giới nói chung gặp rất nhiều khó khăn. Để có thể duy trì
được hoạt động đồng thời có thể tạo được mức độ cạnh tranh và tồn tại trên
thị trường thì doanh nghiệp ln phải quan tâm hàng đầu đến vấn đề về tài
chính. Bởi tài chính doanh nghiệp sẽ góp phần quyết định sự thành bại của
doanh nghiệp. Chính vì vậy bất kỳ một doanh nghiệp nào dù lớn hay nhỏ, đều
quan tâm đến tài chính và phân tích tài chính của doanh nghiệp. Dựa trên
những cơ sở phân tích tài chính sẽ biết được tình hình tài sản, nguồn vốn chủ
sở hữu, sự vận động của tài sản nguồn vốn, khả năng tài chính,... từ đó có thế
đưa ra các dự báo về kinh tế, các quyết định về tài chính trong ngắn hạn và
dài hạn.
Phân tích tài chính doanh nghiệp khơng chỉ cung cấp thơng tin giúp các
nhà quản trị doanh nghiệp đưa ra các quyết định đúng mà đây cịn là cơng cụ
cung cấp thơng tin cho các đối tượng quan tâm đến tài chính doanh nghiệp
trên các góc độ khác nhau để phục vụ cho mục đích khác nhau của họ. Dựa
vào kết quả phân tích tài chính doanh nghiệp mà nhà đầu tư hay ngân hàng sẽ
có căn cứ để ra quyết định đầu tư hiệu quả, các đối thủ cạnh tranh của doanh
nghiệp có thể xem xét đối thủ để có chiến lược nâng cao khả năng cạnh tranh
của mình trên thị trường hay các cơ quan quản lý Nhà nước có thể đề ra
những chủ trương, chính sách đối với nền kinh tế quốc gia. Do đó, cơng tác

phân tích tài chính phải được tiến hành thường xuyên liên tục để giúp cho
4

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

doanh nghiệp cũng như các đối tượng bên ngồi có được cái nhìn tổng quan
về tài chính doanh nghiệp.
Cơng ty TNHH kinh doanh thương mại và xây dựng Thái Bình dù là
một doanh nghiệp hoạt động mới hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơng
trình , thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng nhưng công ty cũng đã tạo dựng
chỗ đứng trên thị trường địa phương. Tuy nhiên, thực tế trong q trình thực
tập tại cơng ty, em nhận thấy tình hình tài chính của cơng ty có sự biến động
này không đồng đều qua các năm và diễn biến hết sức khó. Vì vậy, cơng tác
phân tích tình hình tài chính đối với cơng ty thực sự cần thiết. Xuất phát từ
thực tế đó, tơi đã lựa chọn đề tài đề tài: “Phân tích tình hình tài chính của
công ty TNHH kinh doanh thương mại và xây dựng Thái Bình” làm báo cáo
thực tập tài chính.

5

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG I:
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH KINH DOANH

THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG THÁI BÌNH
1.1

Thơng tin về doanh nghiệp

Tên chính thức: Cơng ty TNHH Kinh Doanh Thương Mại Và Xây Dựng Thái
Bình (Thai Binh Commaco)
Tên giao dịch quốc tế: THAI BINH COMMACO CO., LTD
Trụ sở chính: Số 11/36/12 Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q.Thanh Xuân,
Hà Nội
Mã số thuế : 0106034009
Tài khoản

: 0791002555056 - ngân hàng TMCP An Bình - Chi nhánh Hà

Nội
Điện thoại : 0979.948.768 - 0947.361.406
Website

: www.thaibinhcommaco.com

Email :
Hình thức sở hữu vốn: Vốn góp
Người đại diện pháp luật: Quách Thị Thuỳ Linh
Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Kỳ kế tốn: Kỳ lập báo cáo tài chính theo quý và năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế tốn: Đồng Việt Nam (VND).
Hình thức kế tốn áp dụng : Chứng từ ghi sổ.
Loại hình cơng ty: Công ty TNHH
Ngành nghề kinh doanh: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây

dựng.
Cơ cấu cổ đông:
6

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

STT
1
2

Họ và tên
Quách Thuỳ Linh
Đào Duy Tùng

Chức vụ
Giám đốc
Phó giám đốc

T ỷl ệgóp vốốn
60%
40%

1.2 Tóm lược q trình hình thành và phát triển.
Được thành lập năm 2012, xây dựng và phát triển, từ một doanh nghiệp
nhỏ, bằng sự nỗ lực không ngừng của tập thể lãnh đạo và nhân viên, đến nay
Công ty TNHH Kinh Doanh Thương Mại Và Xây Dựng Thái Bình (Thai Binh
Commaco) vươn lên trở thành một cơng ty uy tín trong lĩnh vực thiết kế thi

cơng cơng trình xây dựng dân dụng và cơng nghiệp, thi cơng nội thất văn
phịng, nội thất nhà ở, chung cư, thi công cầu đường, cơ sở hạ tầng,... tại Việt
Nam.
Với bề dày kinh nghiệm cùng với chiến lược phát triển tập trung vào
chuỗi gắn kết và đầu tư máy móc, trang thiết bị hiện đại trong đó sản phẩm
cuối cùng là các sản phẩm và cơng trình xây dựng. Xây Dựng Thái Bình với
đội ngũ nhân sự có chất lượng cao, giàu kinh nghiệm, khả năng thực hiện dịch
vụ tư vấn chun sâu, có tính kỷ luật, tinh thần đồn kết, trách nhiệm cao với
các sản phẩm và dự án của chúng tôi. Công ty TNHH Kinh Doanh Thương
Mại Và Xây Dựng Thái Bình (Thai Binh Commaco) hiểu rằng, thành công
của quý khách hàng là niềm tự hào của chúng tơi. Xây Dựng Thái Bình cam
kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng tối đa bằng các sản phẩm chất
lượng, dịch vụ dịch vụ chuyên nghiệp, đúng tiến độ. Chúng tôi tin tưởng luôn
đáp ứng được tất cả mọi yêu cầu của các Chủ đầu tư, khách hàng.
1.2.1 Tầm nhìn
Bằng nỗ lực lao động và sáng tạo cùng sự áp dụng khoa học quản lý, Công ty
TNHH Kinh Doanh Thương Mại Và Xây Dựng Thái Bình mong muốn trở
thành một công ty hàng đầu trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng, thi công
nội thất, thi công cầu đường, cơ sở hạ tầng..., hàng đầu tại Việt Nam.

7

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.2.2 Sứ mệnh
Cung cấp một hệ thống dịch vụ đồng bộ, khép kín với chất lượng và phong
cách phục vụ chuyên nghiệp nhất, đáp ứng cho khách hàng những công trình

như ý, những khơng gian sống hồn hảo. Xây Dựng Thái Bình ln cam kết
mọi khách hàng của chúng tơi sẽ ln được sử dụng những cơng trình tốt
nhất, đẹp nhất, chất lượng nhất!
1.2.3 Giá trị cốt lõi
Sự hài lòng của khách hàng và hiệu quả kinh tế là mục tiêu hàng đầu. Trí tuệ,
sáng tạo là nền móng vững chắc của cơng ty. Sự đồn kết và tính chun
nghiệp là phương châm hoạt động.


Con người là chìa khố để thành công: Con người là tài sản lớn nhất

của Xây dựng Thái Bình. Để xây dựng được thương hiệu “Nơi niềm tin bắt
đầu” - chúng tôi xây dựng không chỉ ở chất lượng cơng trình mà cịn chú
trọng dịch vụ bảo hành sau khi bàn giao cơng trình.


Uy tín là nền tảng để phát triển: Con người là tài sản lớn nhất của Xây

dựng Thái Bình. Để xây dựng được thương hiệu “Nơi niềm tin bắt đầu” chúng tôi xây dựng khơng chỉ ở chất lượng cơng trình mà cịn chú trọng dịch
vụ bảo hành sau khi bàn giao công trình.


Triết lý kinh doanh “cho và nhận”: Xây dựng Thái Bình hoạt động dựa

vào triết lý đã có từ lâu đời: ‘’Cho là Nhận’’. Xây dựng Thái Bình tin rằng
mang giải pháp tối ưu cho những người đang gặp vấn đề, bạn sẽ nhận được cơ
hội kinh doanh từ người khác.
1.3 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động.
a. chức năng
Công ty TNHH Kinh Doanh Thương Mại Và Xây Dựng Thái Bình (Thai Binh

Commaco) được thành lập theo giấy phép đăng ký kinh doanh số:
0106034009 do Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp. Đăng ký lần
đầu, ngày 13 tháng 11 năm 2012. Đăng ký thay đổi lần thứ 2, ngày 27 tháng
8

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

05 năm 2014. Cho phép hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực buôn bán vật
liệu, thiết bị lắp đặt khác, xây dựng hạ tầng ... Các cá nhân và doanh nghiệp
trong và ngoài nước hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, xây dựng, thương mại,
dịch vụ, cơ khí, chế tạo...
 Cơng ty với chức năng chính là xây dựng cơng trình
Q trình xây dựng của cơng ty mang đặc điểm là sản xuất liên tục
phức tạp qua nhiều giai đoạn khác nhau. Hầu hết các cơng trình đều tn theo
quy trình như sau:
Đào móng

gia cố nền

thi cơng

nghiệm thu

bàn giao

b. Nhiệm vụ chính
+ Xây dựng và thực hiện tốt kế hoạch kinh doanh của công ty với phương

châm doanh thu năm sau cao hơn doanh thu năm trước. Làm tốt công tác quản
lý lao động về nhiều mặt đặc biệt về vấn đề tiền lương nhằm đảm bảo công
bằng đồng thời có kế hoạch bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho
nhân viên trong công ty. Trên cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả, Cơng ty
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định pháp luật như kê khai
thuế, nộp thuế đối với Nhà nước.
+Thực hiện các công việc xây dựng gồm
- Nạo vét và đào đắp mặt bằng, đào đắp nền, đào đắp công trình;
- Thi cơng các loại móng cơng trình;
- Xây lắp các kết cấu cơng trình;
- Hồn thiện trong xây dựng;
- Lắp đặt thiết bị điện, nước và kết cấu công trình;
- Trang trí nội ngoại thất cơng trình
+ Thực hiện xây dựng các cơng trình gồm
- Xây dựng các các cơng trình dân dụng và các cơng trình cơng nghiệp;
- Nhận thầu san lấp mặt bằng và sử lý nền móng cơng trình;
9

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Xây dựng các cơng trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và cư dân,...
c. lĩnh vực hoạt động
Cho đến nay, Công ty TNHH Kinh Doanh Thương Mại Và Xây Dựng Thái
Bình đã và đang phục vụ cho nhiều khách hàng trên toàn quốc như: Hệ thống
chi nhánh Ngân Hàng An Bình tại Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La, Hưng Yên...,
xây dựng nhà máy ống nhựa Dismy công ty cổ phần Cúc Phương, xây dựng
nhà xưởng công ty TNHH Tuyết Nga, xây dựng hạ tầng thành phố giao lưu và

các cơng trình biệt thự, nhà phố... Các cá nhân và doanh nghiệp trong và
ngoài nước hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, xây dựng, thương mại, dịch vụ,
cơ khí, chế tạo...

1.4 Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH kinh doanh thương mại
và xây dựng
Trong nền kinh tế thị trường đầy thách thức cạnh tranh và cũng khơng ít cơ
hội như hiện nay, việc tổ chức một bộ máy quản lý linh hoạt nhằm ứng phó
với mọi trường hợp là yếu tố vô cùng quan trọng. Nhận thức được điều này,
Công ty TNHH kinh doanh thương mại và xây dựng

Thái Bình đã xây

dựng một bộ máy quản lý tổ chức theo mơ hình trực tuyến, chức năng nghĩa
là các phịng ban của cơng ty có liên hệ mật thiết với nhau và chịu sự quản lý
trực tiếp của Ban .

10

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Sơ đồ mơ hình tổ chức Cơng ty TNHH kinh doanh và và xây dựng Thái Bình

giám đốốc

phó dám đốốc


phịng hành
chính

đội quản lý
cống trường

phịng tài chính
kếố tốn

đội kyỹ thuật

phịng kinh
doanh

đội an tồn

phịng quản lý
cống

đội thi cống

đội vận
chuyển

(Nguồn: Phịng Hành chính – Nhân sự)
Phịng Tài chính – Kế tốn: Chịu trách nhiệm trước Giám đốc công ty về
nhiệm vụ được phân công, tham mưu cho lãnh đạo công ty trong lĩnh vực
quản lý tài chính, kế tốn theo pháp luật của Nhà nước, theo dõi quá trình
hoạt động và cập nhật chứng từ, thanh quyết toán cho các đội sản xuất, chấp
hành các luật thuế ban hành, thu thập kiểm tra chứng từ, phân loại chứng từ

và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phòng kinh doanh: Tham mưu cho lãnh đạo công ty trong việc tổng
hợp, xây dựng quản lý kế hoạch, xây dựng kế hoạch sản xuất đầu tư hàng

11

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

năm, kế hoạch đầu tư dài hạn và chiến lược sản xuất kinh doanh hàng năm
của cơng ty.
Phịng hành chính: Tham mưu cho lãnh đạo lập quy hoạch cán bộ, kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nhân viên, sắp xếp bố trí, tuyển dụng, tiếp
nhận, quản lí lao động và tiền lương.
Phòng kỹ thuật: Tham mưu cho lãnh đạo công ty về công tác xây dựng
kế hoạch triển khai thực hiện các cơng việc có liên quan đến cơng tác kỹ thuật
và công nghệ thi công. Thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình. Giám sát thực tế
thi cơng cơng trình của các đơn vị sản xuất, tham mưu cho lãnh đạo cơng ty về
chất lượng cơng trình, đánh giá thực trạng và kết quả hoạt động của công ty.
Phịng Quản lý vật tư, cơng trường, kho bãi: Tham mưu cho Giám đốc
công ty về công tác xây dựng định mức vật tư – thiết bị hàng năm, quản lý và
khai thác máy móc thiết bị của cơng ty đạt hiệu quả cao nhất. Tổ chức chỉ đạo
quy trình vận hành thiết bị. Cung cấp dịch vụ kiểm định đánh giá chất lượng
cơng trình, tham gia kiểm tra, kiểm sốt chất lượng các cơng trình của cơng ty
Các đội cơng trình: Là các đơn vị chức năng tổ chức quản lý, tổ chức sản
xuất, sử dụng và khai thác các nguồn lực để thực hiện các công việc cụ thể tại
công trường, chịu trách nhiệm về chất lượng, khối lượng, tiến độ cơng trình.


12

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.5 Tình hình hoạt động của cơ quan, đơn vị, tình hình hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong 3 năm vừa qua
12.5

12

11.5

11

10.5

10

9.5

2020

2021

2022

Doanh thu thuầần


Trải qua hơn 10 năm hoạt động, Công ty đã từng bước lớn mạnh và trưởng
thành trên lĩnh vực kinh doanh xây dựng. Thương hiệu công ty ngày càng
được nhiều đối tác tin dùng. Trong 03 năm từ năm 2020 – 2022.
Như ta nhìn thấy doanh thu tăng giảm không đồng đều nguyên nhân của sự
sụt trong ba năm được lý giải do vật liệu và các thiết bị lắp đặt trong xây dựng
luôn gắn liền với sự phát triển của lĩnh vực bất động sản và nhu cầu đầu tư
xây dựng của người dân. Bởi vậy, khi thị trường bất động sản sụt giảm
nghiêm trọng về nguồn cung do ảnh hưởng của dịch COVID-19 kéo theo việc
nhu cầu về vật liệu và thiết bị lắp đặt trong xây dựng đều giảm mạnh.
Do đặc thù của cơng trình xây dựng, Cơng ty phải cạnh tranh với nhiều đơn vị
xây dựng khác như giá thành, nguyên vật liệu, thị trường vốn, nguồn lực lao
động, … nên Công ty đã xác định công tác thị trường trong giai đoạn hiện tại
và tương lai là nhiệm vụ trọng tâm và có tính chất có tính quyết định đến sự
sống còn của doanh nghiệp.
13

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng trình chính của cơng ty:
 Cơng trình trong tỉnh: Cơng trình hạ ngầm, chỉnh trang hè phố Nhà
Chung, Hồn kiếm Hà Nội; Ngân Hàng An Bình, Chi nhánh Đinh Tiên
Hoàng Số 6 Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Khu đơ thị Thành phố
Giao Lưu Tập đồn GELEXIMCO; ….
 Cơng trình ngồi tỉnh: Cơng trình cải tạo Ngân Hàng An Bình, Phịng
Giao Dịch Quyết Thắng, Chi Nhánh Sơn La; ….
1.6 Mối quan hệ với các đơn vị khác trong hoạt động của cơ quan, đơn vị

TEAM1: Tư vấn thiết kế các cơng trình xây dựng muốn được vận hành và
theo sát hoạt động. Team này có nhiệm vụ lên ý tưởng, thiết kế, làm việc với
khách hàng để có bản vẽ tối ưu nhất. Những bản vẽ này chính là cơ sở cho
việc thực hiện và giám sát dự án sau này. Có thiết kế tất nhiên phải có thi
cơng. Đây chính là team chịu trách nhiệm hiện thực hóa ý tưởng trên giấy của
phòng thiết kế thành dự án hồn chỉnh. Đây là phịng địi hỏi tương đối nhiều
số lượng nhân sự.
TEAM2: Khảo sát, đội thi cơng phịng quản lý kỹ thuật, phòng tư vấn dự án,
… Nhiệm vụ của họ là thực hiện các nhiệm vụ giám sát cơng trình phân phối
nhân lực như người thi cơng, phân bổ máy móc trang bị như máy xúc, cần cẩu
,máy nâng,...làm sao cho hợp lý .
1.7 Định hướng phát triển của đơn vị trong tương lai
Kinh doanh có lãi đảm bảo tối đa lợi nhuận, phát triển hoạt động sản xuất,
kinh doanh, đem lại lợi ích tối ưu cho các cổ đơng, đóng góp cho ngân sách
nhà nước qua các loại thuế từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, đồng thời
đem lại việc làm, tạo thu nhập cho người lao động trên địa bàn địa phương.
Tối đa hoá hiệu quả hoạt động của tồn cơng ty.

14

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Đa dạng hoá ngành, nghề kinh doanh, mở rộng thị trường tại nhiều tỉnh trong
nước, nâng cao năng lực cạnh tranh của tồn cơng ty nhằm xây dựng và phát
triển thành doanh nghiệp có tiềm lực mạnh.
1.8 Thị trường đầu ra, đầu vào của công ty:
a) Thị trường các yếu tố đầu vào

+) Nguyên vật liệu
Do công ty hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng và công nghệ thi
cơng chủ yếu dựa vào máy móc thiết bị cơ giới hạng nặng nên các yếu tố đầu
vào không thể thiếu trong q trình hoạt động của cơng ty là xi măng, sắt, thép,
… và nhân công để vận hành máy móc thiết bị. Hiện nay, nguồn nguyên liệu sử
dụng trong nền kinh tế phụ thuộc vào nhập khẩu. Trong thời gian qua, giá cả
các yếu tố đầu vào luôn biến động khơng ngừng như giá thép, xi măng... có xu
hướng ngày càng tăng; giá cả các nguyên liệu nhập khẩu khác biến động thất
thường. Có thể nói thị trường yếu tố đầu vào là thị trường tiềm ẩn nhiều rủi ro
đối với hoạt động SXKD của công ty. Tuy nhiên, để đảm bảo nguyên vật liệu
được cung ứng kịp thời, đúng quy cách, chất lượng và chủng loại, Công ty đã
chủ động thiết lập các mối quan hệ thường xuyên với các nhà cung cấp.
+) Thị trường vốn
Do Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ như giảm lãi suất trong những
năm qua đã giúp cơng ty có nhiều thuận lợi trong việc vay vốn.
+) Thị trường lao động
Với môi trường làm việc chuyên nghiệp công ty đang khẳng định vị trí
của mình, cùng với văn hóa DN tốt công ty ngày càng thu hút được nhiều
nhân tài, nhất là những sinh viên có trình độ cao từ các trường đại học uy tín.
b, Thị trường đầu ra
Cơng ty chủ yếu có thị trường tiêu thụ các sản phẩm thuộc các cơng
trình thủy điện tại các vùng núi trên cả nước, ngồi ra có một số hạng mục
cơng trình khác như kinh doanh, cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng, cung
15

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


cấp dịch vụ nổ mìn câm. Các cơng trình xây dựng của công ty chủ yếu là do
tự đấu thầu thi công. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường, có rất nhiều doanh
nghiệp xây dựng mới hình thành tuy nhiên cơng ty vẫn duy trì được khả năng
cạnh tranh ở mức cao do cơng ty có thâm niên về lâu năm trong ngành.
1.9 Những thuận lợi, khó khăn trong q trình hoạt động của cơng ty

 Thuận lợi:
Cơng ty TNHH kinh doanh thương mại và xây dựng Thái Bình là một
đơn vị có bề dày kinh nghiệm và uy tín trong ngành xây dựng, cho đến nay
cơng ty đã thực hiện nhiều cơng trình, dự án như thuỷ điện Ba Hạ, thuỷ điện
KanakAn Khê, thuỷ điện Cửa Đạt.
Tuy là công ty xây dựng nhưng công ty đang sở hữu loại hình kinh
doanh rất đa dạng như kinh doanh xây dựng, vì vậy mà đáp ứng tốt những
yêu cầu về cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường hiện nay.
Công ty có bộ máy quản lý và bộ máy kế tốn có thâm niên trong
ngành, với mối liên quan chặt chẽ, đúng pháp luật, đã giúp cho công tác quản
lý doanh nghiệp diễn ra rất thuận lợi.
Nước ta là một quốc gia đang phát triền, nhu cầu xây dựng, trùng tu,
đơ thị hóa, hiện đại hóa các cơng trình, dự án là vấn đề cốt lõi của phát triển
cơ sở hạ tầng, do đó lĩnh vực xây dựng là một lĩnh vực tiềm năng có thể
khai thác lâu dài.

 Khó khăn:
Với nền kinh tế thị trường hiện nay, các công ty xây dựng được thành
lâpj rất nhiều, kéo theo sự cạnh tranh trong đấu thầu, thay vì chọn cơng trình
tốt cho mình, nay là chọn nhà thầu tốt với đồng vốn bỏ ra, điều này tạo cho
các công ty xây dựng nói chung và cơng ty TNHH kinh doanh thương mại và
xây dựng Thái Bình nói riêng những khó khăn nhất định.

16


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Nguồn vốn dành cho xây dựng cơ bản ngày càng cạn kiệt, việc tạm ứng
của các cơng trình gặp nhiều khó khăn, các ngân hàng cũng bế tắc vì cơ chế
tín dụng ngày càng thắt chặt cũng như do ảnh hưởng của nợ xấu, do đó việc
huy động vốn của cơng ty cịn nhiều vướng mắc.
Các yếu tố đầu vào với chi phí cao trong tình hình nền kinh tế khủng
hoảng cũng tạo ra những bất lợi nhất định đối với cơng ty.
Giải phóng mặt bằng chậm, khơng bàn giao đúng thời hạn khiến các
cơng trình chậm tiến độ, kéo dài nhiều năm, giá cả tăng cao.

17

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG II:PHÂN TÍCH KHÁI QT TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CƠNG TNHH KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀ
XÂY DỰNG THÁI BÌNH
2.1 Phân tích khái qt tình hình tài chính cơng ty TNHH kinh doanh và
xây dựng Thái Bình
2.1.1 Cơ cấu tài sản

Bảng 1: Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản

Đơn vị: (Đồng)
Tài sản
Tài

Năm
2020

Năm 2021

sản 13.087.5 15.987.23

ngắn hạn 35.431

4.009

Năm

Theo quy mô chung (%) Chênh lệch (%)

2022

2020

13.000.
764.134

2021

2022


21/20

20/22

89,09% 94.8%

94%

5,01

0.8

2.8%

19.2%

3.69

16.2

15.51

8.87%

10.2%

8,69

1.9


2.01

57.14% 27.09% 15.8

30.05

12.1

19.28% 34.9%

31.8

15.62

3

5,72

0.8

1.9

1.Tiền và
các khoản
tương
đương

375.418. 3.243.490. 5.143.5
087


557

21.057

tiền
2. Đầu tư 1.239.38 1.739.999. 1.239.9
tài chính
3.Các
khoản
phải thu

0.000

000

99.000

8.877.61 4.550.962. 2.197.2
1.130

817

18.773

3.Hàng

2.766.48 5.866.499. 4.438.6

tồn kho


9.245

TSDH

814.819. 1.266.005. 795.896 6,7%

479

22.022

7.5%

18

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

032
1.TSCĐ

425

546.992. 922.815.2

506.804

336


59

.185

0

0

2.XDCB

50.815.9

dở dang

40

2.Tài sản
dài

hạn

khác
TỔNG

.045

244.010. 309.524.2

288.403


756

.736

77

14.100.7 16.633.29

TÀI SẢN 17.503

1.388

13.814.
568.773

3.6%

5.5%

3.6

2.9

1.9

0,3%

0

0


0.3

0

1,84%

1,86%

2.08

0.02

2.2

100

100

100

-

-

(Nguồn: Tính tốn từ số liệu của Bảng cân đối kế toán rút gọn của Công ty TNHH kinh
doanh thương mại và xây dựng Thái Bình 2020-2022)

C ơcầốu tài sản
18000

16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0

2020

2021
Tài s nả ngắốn hạn

Tài s ản dài hạn

2022
Tổng tài s ả n

Hình 2: Cơ cấu tài sản của công ty THHH kinh doanh thương mại và xây
dựng thái bình
Theo bảng 1 và hình 2 đánh giá khái quát về tài sản thì ta thấy quy mô sử
dụng tài sản cả 3 năm 2020, 2021 và 2022 có sự biến động tăng giảm khơng
đều. Để hiểu rõ hơn tình hình biến động trên ta cần đi sâu vào phân tích từng
khoản mục trên bảng kết cấu tài sản.
19

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Tài sản ngắn hạn: Trong năm 2020 tài sản ngắn hạn có giá trị
13.087.535.431 đồng chiếm tỷ trọng 89,09 %. Sang năm 2021 tài sản ngắn hạn
có giá trị 15.987.234.009 đồng chiếm tỷ trọng 94.8% và đến năm 2022 thì tài sản
ngắn hạn có giá trị 13.000.764.134 đồng chiếm tỷ trọng 94% trong tổng tài sản.
Như vậy tài sản ngắn hạn có sự thay đổi lớn trong 3 năm cả về giá trị và tỷ trọng.
Cụ thể biến động của từng khoản mục như sau:
 Năm 2020

tỷ trọng tiền và các khoản tương đương tiền có giá trị

375.418.087 đồng chiếm tỷ trọng là 2,8% trong tổng giá trị tài sản, điều
này làm ảnh hưởng tới tính linh hoạt của khả năng thanh tốn nhanh của
cơng ty. Năm 2021 khoản này có tăng mạnh chiếm tỷ trọng 19,22% trong
tổng tài sản. Đặc biệt trong năm 2022, khoản mục này giảm mạnh chỉ còn
chiếm tỷ trọng 3,69% trong tổng tài sản.
 Khoản phải thu ngắn hạn năm 2020 có giá trị 8.877.611.130 đồng chiếm tỷ
trọng 57.14%. Năm 2021 khoản này có giá trị 4.550.962.817 đồng chiếm tỷ
trọng 27,09%, giảm 30,05% so với 2020. Và năm 2022 thì khoản phải thu
ngắn hạn có giá trị 2.197.218.773 đồng, chiếm tỷ trọng là 15.8%, tương
ứng mức giảm là12.1 % so với 2021.
 Trong khoản mục tài sản ngắn hạn có thể thấy cả 3 năm 2020,2021,2022
hàng tồn kho luôn chiếm tỷ trọng lớn. Cụ thể năm 2020 hàng tồn kho là
2.766.489.245 đồng chiếm tỷ trọng 19,28% trong tổng tài sản. Năm 2021
hàng tồn kho là 5.866.499.479 đồng chiếm tỷ trọng 34,9% tăng 15,62% so
với năm trước. Năm 2022 hàng tồn kho là 4.438.622.022 đồng chiếm tỷ
trọng 31,8% giảm 3% so với năm 2021.
Đánh giá: Với đặc điểm của công ty là kinh doanh thương mại với đối

tượng chính là hàng hóa nên tỷ trong hàng tồn kho của công ty là khá lớn. So
sánh 3 năm, mức tăng giảm về cơ cấu hàng tồn kho trong quy mơ tài sản có
sự thay đổi, đặc biệt là năm 2021 lượng hàng tồn kho chiếm tỷ trọng rất cao là
34.9%.Và cơ cấu đầu tư tài chính năm 2021 chiếm tỷ trọng cao nhất là 10.2%
20

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Tài sản dài hạn:
 Do công ty kinh doanh cung cấp hàng hóa liên quan đến vật liệu xây dựng
các loại nên tài sản cố định chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng giá trị tài sản. Tỷ
trọng tài sản cố định có sự thay đổi trong 3 năm, năm 2020 chiếm 6,7%,
năm 2021 chiếm 7,5 % và năm 2022 chiếm 5,72%.
 Qua phân tích có thể thấy kết cấu tài sản có những biến động rõ nét, trong
đó tài sản ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng sản sản của cơng ty. Tỷ
trọng tài sản dài hạn có sự thay đổi liên tục trong 3 năm, song song với đó
là tỷ trọng tài sản ngắn hạn tăng giảm không đều. Điều này được lý giải là
do
Đặc thù loại hình kinh doanh của doanh nghiệp là kinh doanh và cung cấp
sản phẩm gạch ốp lát. Trước những diễn biến hết sức phức tạp và không thể
lườm trước được của đại dịch Covid 19, công ty đã chủ động gia tăng tỷ
trọng hàng tồn kho nhằm giảm sự biến động của giá cả và giảm lượng
khoản mục tiền và tương đương tiền. Song cơng ty cũng nên có sự điều
chỉnh hợp lý về hai khoản mục này. Bởi nếu tiếp tục giảm dự trữ tiền đồng
thời tăng dự trữ hàng tồn kho có thể làm giảm khả năng thanh tốn của
công ty, mất đi những cơ hội đầu tư và khó có thể nâng cao hiệu quả kinh
doanh cho cơng ty.

2.1.2 Cơ cấu nguồn vốn
Bảng 3: Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn
Đơn vị: (Đồng

NV

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Theo quy mố

Chênh

chung (%)
202

lệch
21/ 22/

2
22.

20
1.4

2020
NNH


4.217.545.18

4.769.552.49

3.095.832.69

29.7

2021
28.3

21

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

21
8.0


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.Phải

4
4.217.545.18

5
3.943.813.60


7
3.082.479.45

4

3

9

trả

29.7

13.4

6
22.

16.

9
9.8

3

3

0

4.9


4.9

6

6

0

0.0

người
bán
2.Ngườ
i

0

4.96

mua
0

tr ả tếần

825.716.777

0

trước

3.Thuếố


0

0

0.0

các

14

khoản

0

0

2.510.236

0

4.115

10.843.002

nộp NN
4.Phải


0

trả khác
NDH

133.280.000

2.109.319.080

1.614.818.151

1.Vay và
nợ thuế
133.280.000
tài

2.109.319.080

1.614.818.151

9.754.419.813

9.103.917.925

14

0.02

0.0


0.0

0.0

0.94

4
12.6

72
11.

24
10.

52
1

0.94

12.6

6
11.

2
10.

1


6

2

58.7

65.

10

9,7

60.2

9
72.

10.

12.

chính
9.749.892.31
VCSH
1.Vốốn
góp của

9
9.999.000.00
0


68.7
9
70.9

9.999.000.000

9.999.000.000

CSH
2.LNST

4
1.76

chưa
249.107.681

244.580.187

1.46

895.082.075

phần
phốối
22

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


7

6.4
8

0.3

2
4.9
8


×