Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phương pháp giải Điện phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.8 KB, 6 trang )

I. Ki n th c và chú ýế ứ
A. nh ngh aĐị ĩ
 § S i n phân là quá trình oxi hóa – kh x y ra b m t các i n c c khi có dòng i n ự đ ệ ử ả ở ề ặ đ ệ ự đ ệ
m t chi u i qua ch t i n li nóng ch y ho c dung d ch ch t i n li.ộ ề đ ấ đ ệ ả ặ ị ấ đ ệ
+ T i catot (c c âm - ) x y raạ ự ả quá trình khử (nh n e)ậ
+ T i Anot (c c d ng +) x y raạ ự ươ ả quá trình OXH (cho e)+ ion (-) là anion (A) ; ion (+) là cation
 § Khác v i ph n ng oxi hóa – kh thông th ng, ph n ng i n phân do tác d ng c a ớ ả ứ ử ườ ả ứ đ ệ ụ ủ
i n n ng và các ch t trong môi tr ng i n phân không tr c ti p cho nhau electron mà ph i đ ệ ă ấ ườ đ ệ ự ế ả
truy n qua dây d n.ề ẫ
B. Các tr ng h p i n phânườ ợ đ ệ
1. i n phân nóng ch yĐ ệ ả
Ph ng pháp i n phân nóng ch y ch áp d ng i u ch các kim lo i ho t ng r t m nh nh : ươ đ ệ ả ỉ ụ đ ề ế ạ ạ độ ấ ạ ư
Na, K, Mg, Ca, Ba, Al
a) i n phân nóng ch y oxit: ch áp d ng i u ch AlĐ ệ ả ỉ ụ đ ề ế
+ Catot (-): Al3+ + 3e → Al
+ Anot (+): 2O2- + 4e → O2 Pt i n phân: 2Al2O3 > 4Al+3O2đ ệ
b) i n phân nóng ch y hi roxitĐ ệ ả đ
i n phân nóng ch y hi roxit c a kim lo i nhóm IA và , , Đ ệ ả đ ủ ạ i u ch các kim lo i t ng ng.để đ ề ế ạ ươ ứ
2M(OH)n >2M+n/2O2+nH2O
c) i n phân nóng ch y mu i cloruaĐ ệ ả ố
i n phân nóng ch y mu i clorua c a kim lo i ki m và kim lo i ki m th i u ch các kim lo iĐ ệ ả ố ủ ạ ề ạ ề ổ để đ ề ế ạ
t ng ng.ươ ứ
MCln >M+n/2Cl2
2. i n phân dung d chĐ ệ ị
- Áp d ng i u ch các kim lo i trung bình, y u.ụ để đ ề ế ạ ế
- Trong i n phân dung d ch n c gi m t vai trò quan tr ng:đ ệ ị ướ ữ ộ ọ
+ Là môi tr ng các cation và anion di chuy n v 2 c c.ườ để ể ề ự
+ Có th tham gia vào quá trình i n phân:ể đ ệ
T i catot (-) H2O b kh : 2H2O + 2e H2ạ ị ử → + 2OH–
T i anot (+) H2O b oxi hóa: 2H2O O2ạ ị → + 4H+ + 4e
V b n ch t n c nguyên ch t không b i n phân do i n quá l n (I=0). Do v y mu n i n phân n c c n ề ả ấ ướ ấ ị đệ đệ ở ớ ậ ố đệ ướ ầ


hoà thêm các ch t i n li m nh nh : mu i tan, axit m nh, baz m nh ấ đệ ạ ư ố ạ ơ ạ
- T i catot (c c âm) x y ra quá trình kh M+, H+ (axit), H2O theo quy t c và theo th t :ạ ự ả ử ắ ứ ự
 D nh n e nh t là các ion (+) KL y u t Mg tr iễ ậ ấ ế ừ ở đ
 D nh n 2 th 2 là các ion H+ trong axit 2H+ + 2e > H2ễ ậ ứ
 Ion H+OH: 2H+OH + 2e H2→ + 2OH–
 Khó nh n e nh t là ion KL m nh Na+, K+ ( coi nh không i n phân)ậ ấ ạ ư đ ệ
+ Ví d khi i n phân dung dch h n h p ch a FeCl3, CuCl2 và HCl thì th t các ion b kh là:ụ đệ ị ỗ ợ ứ ứ ự ị ử
Fe3+ + 1e Fe2+ ; Cu2+ + 2e Cu ; 2H+ + 2e H2 ; Fe2+ + 2e Fe-→ → → →
- T i catot (c c âm):ạ ự
 D nh ng e nh t là ion (-) g c axit không có Oxi: Cl-, Br-, ễ ườ ấ ố
B oxi hóa theo th t : S2– > I– > Br– > Cl– > RCOO– > OH– > H2Oị ứ ự
 OH- (bazo) OH- -2e > 1/2O2 + H+
 D nh ng e th 3 HOH-2HOH- -4e > O2 + 4H+ễ ườ ứ
 Các anion g c axit có oxi nh NO3–, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4–…không b oxi hóaố ư ị
C. Công th c Faradayứ
D a vào công th c bi u di n nh lu t Faraday ta có th xác nh c kh i l ng các ch t thu ự ứ ể ễ đị ậ ể đị đượ ố ượ ấ
c các i n c c:đượ ở đ ệ ự
m=AIt/nF
A: kh i l ng molố ượ
n: s e mà nguyên t ho c ion ã cho ho c nh nố ử ặ đ ặ ậ
I: c ng dòng i n (A)ườ độ đ ệ
t: th i gian i n phân (giây)ờ đ ệ
F: h ng s Faraday: F=96500ằ ố
Công th c tính nhanh s mol e trao i :n(e trao i)=It/Fứ ố đổ đổ

II – M T S VÍ D MINH H AỘ Ố Ụ Ọ

Ví d 1ụ : i n phân hòa toàn 2,22 gam mu i clorua kim lo i tr ng thái nóng ch y thu c 448 Đ ệ ố ạ ở ạ ả đượ
ml khí ( ktc) anot. Kim lo i trong mu i là:ở đ ở ạ ố A. Na B. Ca C. K D. Mg


H ng d n: nCl2 = 0,02ướ ẫ T i catot: Mn+ + ne M Theo lbt kh i l ng mM = m(mu i) – m(Cl2) ạ → đ ố ượ ố
= 2,22 – 0,02.71 = 0,8 gam T i anot: 2Cl– Cl2 + 2e Theo lbt mol electron ta có nM = M = ạ → đ →
20.n n = 2 và M là Ca→ (ho c có th vi t ph ng trình i n phân MCln M + n/2Cl2 tính) ặ ể ế ươ đ ệ để →
áp án Bđ

Ví d 2ụ : Ti n hành i n phân (v i i n c c Pt) 200 gam dung d ch NaOH 10 % n khi dung ế đ ệ ớ đ ệ ự ị đế
d ch NaOH trong bình có n ng 25 % thì ng ng i n phân. Th tích khí ( ktc) thoát ra ị ồ độ ừ đ ệ ể ở đ ở
anot và catot l n l t là:ầ ượ A. 149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít C. 78,4 lít và 156,8 lít D.
74,7 lít và 149,3 lít

H ng d n: mNaOH (tr c i n phân) = 20 gamướ ẫ ướ đ ệ i n phân dung d ch NaOH th c ch t là i n Đ ệ ị ự ấ đ ệ
phân n c: H2O 1/2 O2 (anot) + H2 (catot) NaOH không i m (dung d ch sau i n ướ → → đổ → ị đ ệ
phân) = 80 gam m (H2O b i n phân) = 200 – 80 = 120 gam nH2O = 20/3 mol VO = → ị đ ệ → →
74,7 lít và VH= 149,3 lít áp án D→ đ

Ví d 3:ụ Sau m t th i gian i n phân 200 ml dung d ch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) v i i n c c ộ ờ đ ệ ị ớ đ ệ ự
graphit (than chì) th y kh i l ng dung d ch gi m 8 gam. làm k t t a h t ion Cu2+ còn l i ấ ố ượ ị ả Để ế ủ ế ạ
trong dung d ch sau i n phân c n dùng 100 ml dung d ch H2S 0,5 M. N ng ph n tr m c a ị đ ệ ầ ị ồ độ ầ ă ủ
dung d ch CuSO4 ban u là:ị đầ A. 12,8 % B. 9,6 % C. 10,6 % D. 11,8 %

H ng d n: nH2S = 0,05 molướ ẫ - G i x là s mol CuSO4 tham gia quá trình i n phân: CuSO4 + ọ ố đ ệ
H2O Cu + 1/2O2 + H2SO4 (1) m (dung d ch gi m) = m Cu(catot) + m O2(anot) = 64x + 16x→ → ị ả
= 8 x = 0,1 mol - CuSO4 + H2S CuS + H2SO4 (2)→ → nH2S = nCuSO4 = 0,05 mol→ - T (1) ừ
và (2) nCuSO4 (ban u) = 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol) C% =→ đầ → áp án B→ đ

Ví d 4ụ : i n phân 100 ml dung d ch CuSO4 0,2 M v i c ng dòng i n 9,65A. Tính kh i Đ ệ ị ớ ườ độ đ ệ ố
l ng Cu bám vào catot khi th i gian i n phân t1 = 200 s và t2 = 500 s. Bi t hi u su t i n ượ ờ đ ệ ế ệ ấ đ ệ
phân là 100 % A. 0,32 gam và 0,64 gam B. 0,64 gam và 1,28 gam C. 0,64 gam và 1,60 gam D.
0,64 gam và 1,32 gam


H ng d n: nCuSO4 = 0,02 = nCu2+ướ ẫ Th i gian c n thi t i n phân h t Cu2+ là t = s t1 < tờ ầ ế để đ ệ ế →
< t2 T i t1 có 1/2 s mol Cu2+ b i n phân m1 = 0,01.64 = 0,64 gam và t i t2 Cu2+ ã b → ạ ố ị đ ệ → ạ đ ị
i n phân h t m2 = 1,28 gam áp án Bđ ệ ế → → đ

Ví d 5:ụ i n phân 200 ml dung d ch CuSO4 v i i n c c tr và c ng dòng i n 1A. Khi Đ ệ ị ớ đ ệ ự ơ ườ độ đ ệ
th y catot b t u có b t khí thoát ra thì d ng i n phân. trung hòa dung d ch thu c ấ ở ắ đầ ọ ừ đ ệ Để ị đượ
sau khi i n phân c n dùng 100 ml dung d ch NaOH 0,1M. Th i gian i n phân và n ng mol đ ệ ầ ị ờ đ ệ ồ độ
c a dung d ch CuSO4 ban u là:ủ ị đầ A. 965 s và 0,025 M B. 1930 s và 0,05 M C. 965 s và 0,05 M
D. 1930 s và 0,025 M

H ng d n: nNaOH = 0,01 molướ ẫ - Khi catot b t u có b t khí (H2) thoát ra ch ng t CuSO4 ở ắ đầ ọ ứ ỏ
ã b i n phân h t theo ph ng trình:CuSO4 + H2O Cu + 1/2O2 + H2SO4đ ị đ ệ ế ươ → - nNaOH = nOH–
= 0,01 mol nH2SO4 = 0,5.nH+ = 0,5.nOH– = 0,005 (mol) nCu = nCuSO4 = 0,005 (mol) → → →
= 0,005 t = 965 s và CM(CuSO) = M (ho c có th d a vào các ph n ng thu ho c nh ng → ặ ể ự ả ứ ặ ườ
electron i n c c tính) áp án Aở đ ệ ự để → đ

Ví d 6ụ : i n phân 200 ml dung d ch h n h p AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M v i i n c c trĐ ệ ị ỗ ợ ớ đ ệ ự ơ
và c ng dòng i n b ng 5A. Sau 19 phút 18 giây d ng i n phân, l y catot s y khô th y ườ độ đ ệ ằ ừ đ ệ ấ ấ ấ
t ng m gam. Giá tr c a m là:ă ị ủ A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam

H ng d n: nAg+ = 0,02 mol ; nCu2+ = 0,04 molướ ẫ - Ta có ne = mol - Th t các ion b kh t i ứ ự ị ử ạ
catot: Ag+ + 1e Ag (1) sau (1) còn 0,06 – 0,02 = 0,04 mol electron→ → 0,02 0,02 0,02 Cu2+ +
2e Cu (2) sau (2) còn d 0,02 mol Cu2+→ → ư 0,02 0,04 0,02 m (catot t ng) = m (kim lo i bám ă ạ
vào) = 0,02.(108 + 64) = 3,44 gam áp án D→ đ

Ví d 7ụ : Hòa tan 50 gam tinh th CuSO4.5H2O vào 200 ml dung d ch HCl 0,6 M thu c dung ể ị đượ
d ch X. em i n phân dung d ch X (các i n c c tr ) v i c ng dòng i n 1,34A trong 4 ị Đ đ ệ ị đ ệ ự ơ ớ ườ độ đ ệ
gi . Kh i l ng kim lo i thoát ra catot và th tích khí thoát ra anot ( ktc) l n l t là (Bi t ờ ố ượ ạ ở ể ở ở đ ầ ượ ế
hi u su t i n phân là 100 %):ệ ấ đ ệ A. 6,4 gam và 1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít C. 6,4 gam và
2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít


H ng d n: nCuSO4.5H2O = nCuSO4 = 0,2 mol ; nHCl = 0,12 molướ ẫ - Ta có ne = mol - Th t ứ ự
i n phân t i catot và anot là:đ ệ ạ T i catot: Cu2+ + 2e Cu Cu2+ ch a b i n phân h t m ạ → → ư ị đ ệ ế →
(kim lo i catot) = 0,1.64 = 6,4 gamạ ở 0,1 0,2 0,1 T i anot:ạ 2Cl– Cl2 + 2e ne (do Cl– → →
nh ng) = 0,12 < 0,2 mol t i anot Cl– ã b i n phân h t vàườ → ạ đ ị đ ệ ế 0,12 0,06 0,12 n n c b i n đế ướ ị đ ệ
phân ne (do H2O nh ng) = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol2H2O O2 + 4H+ + 4e→ ườ → 0,02 0,08 V (khí
thoát ra anot) = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lít áp án Aở → đ

Ví d 8:ụ Có 200 ml dung d ch h n h p Cu(NO3)2 và AgNO3, i n phân h t ion kim lo i trong ị ỗ ợ để đ ệ ế ạ
dung d ch c n dùng c ng dòng i n 0,402A trong 4 gi . Sau khi i n phân xong th y có ị ầ ườ độ đ ệ ờ đ ệ ấ
3,44 gam kim lo i bám catot. N ng mol c a Cu(NO3)2 và AgNO3 trong h n h p u l n ạ ở ồ độ ủ ỗ ợ đầ ầ
l t là:ượ A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M C. 0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M

H ng d n:ướ ẫ - Ta có ne = mol - T i catot: Ag+ + 1e Ag Ta có h ph ng trình:ạ → ệ ươ x x (mol) Cu2+
+ 2e Cu CM Cu(NO3)2 = CM AgNO3 = 0,1 M áp án D→ → → đ y y (mol)

Ví d 9ụ : Hòa tan 4,5 gam tinh th MSO4.5H2O vào n c c dung d ch X. i n phân dung ể ướ đượ ị Đ ệ
d ch X v i i n c c tr và c ng dòng i n 1,93A. N u th i gian i n phân là t (s) thì thu ị ớ đ ệ ự ơ ườ độ đ ệ ế ờ đ ệ
c kim lo i M catot và 156,8 ml khí t i anot. N u th i gian i n phân là 2t (s) thì thu c đượ ạ ở ạ ế ờ đ ệ đượ
537,6 ml khí . Bi t th tích các khí o ktc. Kim lo i M và th i gian t l n l t là:ế ể đ ở đ ạ ờ ầ ượ A. Ni và 1400 s
B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s

H ng d n: G i nMSO4 = nM2+ = x molướ ẫ ọ

Ví d 10:ụ M c n i ti p hai bình i n phân: bình (1) ch a dung d ch MCl2 và bình (2) ch a dung ắ ố ế đ ệ ứ ị ứ
d ch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây thì catot bình (1) thu c 1,6 gam kim lo i còn catot bình ị ở đượ ạ ở
(2) thu c 5,4 gam kim lo i. C hai bình u không th y khí catot thoát ra. Kim lo i M là:đượ ạ ả đề ấ ở ạ A.
Zn B. Cu C. Ni D. Pb

H ng d n: - Do hai bình m c n i ti p nên ta có:ướ ẫ ắ ố ế Q = I.t = M = 64 Cu áp án B→ → → đ


Ví d 11ụ : i n phân nóng ch y Al2O3 v i anot than chì (hi u su t i n phân 100 %) thu c mĐ ệ ả ớ ệ ấ đ ệ đượ
kg Al catot và 67,2 m3 ( ktc) h n h p khí X có t kh i so v i hi ro b ng 16. L y 2,24 lít ( ở ở đ ỗ ợ ỉ ố ớ đ ằ ấ ở
ktc) h n h p khí X s c vào dung d ch n c vôi trong (d ) thu c 2 gam k t t a. Giá tr c a mđ ỗ ợ ụ ị ướ ư đượ ế ủ ị ủ
là: A. 54,0 kg B. 75,6 kg C. 67,5 kg D. 108,0 kg

H ng d n: 2Al2O3 4Al + 3O2 (1) ; C + O2 CO2 (2) ; 2C + O2 2CO (3)ướ ẫ - Do X = 32 h n h p → ỗ ợ
X có CO2 ; CO (x mol) và O2 d (y mol)ư - 2,24 lít X + Ca(OH)2 d 0,02 mol k t t a = nCO2 ư → ế ủ →
trong 67,2 m3 X có 0,6 CO2 - Ta có h ph ng trình: và 0,6 + x + y = 3 x = 1,8 và y = 0,6ệ ươ → T ừ
(1) ; (2) ; (3) mAl = kg áp án B→ → đ III. Bài t p luy n thêmậ ệ

Câu 1: Cho m t dòng i n có c ng không i i qua 2 bình i n phân m c n i ti p, bình 1 ộ đ ệ ườ độ đổ đ đ ệ ắ ố ế
ch a 100ml dd CuSO4 0,01M, bình 2 ch a 100ml AgNO3 0,01M. Bi t r ng sau th i gian i n ứ ứ ế ằ ờ đ ệ
phân 500s thì bên bình 2 xu t hi n khí bên catot. C ng dòng i n, kh i l ng c a Cu bám ấ ệ ườ độ đ ệ ố ượ ủ
trên catôt và th tích khí ( ktc) xu t hi n bên anot c a bình 1 l n l t là:ể đ ấ ệ ủ ầ ượ
A. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2ml O2 B. 0,386A; 0,064g Cu; 22,4ml O2
C. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4ml O2 D. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6ml O2
Câu 2: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian t,Đ ệ ị ớ ườ độ đ ệ ờ
ta th y có 224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. Th iấ đ ở ả ế ằ đ ệ ự ơ ệ ấ ờ
gian i n phân là:đ ệ
A. 6 phút 26 giây B. 3 phút 10 giây C. 7 phút 20 giây D. 5 phút 12 giây
Câu 3 : Khi i n phân dung d ch mu i, giá tr pH g n 1 i n c c t ng lên. Dung d ch mu i ó đ ệ ị ố ị ở ầ đ ệ ự ă ị ố đ
là:
A. KCl B. CuSO4 C. AgNO3 D. K2SO4
Câu 4: i n phân ( i n c c tr , có vách ng n) m t dung d ch có ch a các ion: Fe2+, Fe3+, Đ ệ đ ệ ự ơ ă ộ ị ứ
Cu2+. Th t x y ra s kh catot l n l t là:ứ ự ả ự ử ở ầ ượ
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe2+, Fe3+,
Cu2+.
Câu 5: i n phân 400ml dung d ch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M v i c ng dòng i n Đ ệ ị ớ ườ độ đ ệ
I=10A, anot b ng b ch kim. Sau th i gian t, ta ng t dòng i n, th y kh i l ng catot t ng thêm ằ ạ ờ ắ đ ệ ấ ố ượ ă

m gam trong ó có 1,28g Cu. Th i gian i n phân t là: (hi u su t i n phân là 100% ).đ ờ đ ệ ệ ấ đ ệ
A. 19,3s B. 1158s C. 772s D. 193s
Câu 7: i n phân 200ml dung d ch CuSO4 0,1M và MgSO4 cho n khi b t u xu t hi n khí Đ ệ ị đế ắ đầ ấ ệ
bên catot thì ng ng i n phân. Tính kh i l ng kim lo i bám trên catot và th tích khí thu c ừ đ ệ ố ượ ạ ể đượ
bên anot.
A. 1,28g; 1,12 lít B. 0,64g; 1,12 lít C. 0,64g; 2,24 lít D. 1,28g; 2,24 lít
Câu 8: i n phân dung d ch CuSO4 và NaCl v i s mol , dung d ch có ch a vài gi t qu tím. Đ ệ ị ớ ố ị ứ ọ ỳ
i n phân v i i n c c tr . Màu c a qu tím s bi n i nh th nào trong quá trình i n phân?Đ ệ ớ đ ệ ự ơ ủ ỳ ẽ ế đổ ư ế đ ệ
A. sang xanhđỏ B. tím sang đỏ C. xanh sang đỏ D. tím sang xanh
Câu 9: i n phân 2 bình i n phân m c n i ti p. Bình 1 ch a 100ml dung d ch CuSO4 0,1M, Đ ệ đ ệ ắ ố ế ứ ị
bình 2 ch a 100ml dung d ch NaCl 0,1M. Ng ng i n phân khi dung d ch thu c trong bình 2 ứ ị ừ đ ệ ị đượ
có pH=13. N ng ion Cu2+ còn l i trong bình 1 (th tích dung d ch coi nh không i) là:ồ độ ạ ể ị ư đổ
A. 0,04M B. 0,1M C. 0,08M D. 0,05M
Câu 10: Th c hi n ph n ng i n phân dung d ch ch a m gam h n h p CuSO4 và NaCl v i ự ệ ả ứ đ ệ ị ứ ỗ ợ ớ
c ng dòng i n là 5A. n th i i m t, t i 2 i n c c n c b t u i n phân thì ng t dòng ườ độ đ ệ Đế ờ đ ể ạ đ ệ ự ướ ắ đầ đ ệ ắ
i n. Dung d ch sau i n phân hoà tan v a 1,6g CuO và anot c a bình i n phân có 448ml đ ệ ị đ ệ ừ đủ ở ủ đ ệ
khí bay ra ( ktc). Kh i l ng dung d ch gi m do ph n ng i n phân là:đ ố ượ ị ả ả ứ đ ệ
A. 3,59g B. 3,15g C. 1,295g D. 2,95g
Câu 11: Th c hi n ph n ng i n phân dung d ch ch a m gam h n h p CuSO4 và NaCl v i ự ệ ả ứ đ ệ ị ứ ỗ ợ ớ
c ng dòng i n là 5A. n th i i m t, t i 2 i n c c n c b t u i n phân thì ng t dòng ườ độ đ ệ Đế ờ đ ể ạ đ ệ ự ướ ắ đầ đ ệ ắ
i n. Dung d ch sau i n phân hoà tan v a 1,6g CuO và anot c a bình i n phân có 448ml đ ệ ị đ ệ ừ đủ ở ủ đ ệ
khí bay ra ( ktc). N u th tích dung d ch không thay i V= 500ml thì n ng mol c a các ch t đ ế ể ị đổ ồ độ ủ ấ
trong dung d ch là:ị
A. 0,04M; 0,08M B. 0,12M; 0,04M C. 0,3M; 0,05M D. 0,02M; 0,12M
Câu 12: i n phân 100ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I= 9,65A. Kh i l ng Đ ệ ị ớ ườ độ đ ệ ố ượ
Cu bám trên catot khi th i gian di n phân t1= 200s và t2= 500s (hi u su t i n phân là 100%).ờ ệ ệ ấ đ ệ
A. 0,32g; 0,64g B. 0,32g; 1,28g C. 0,64g; 1,28g D. 0,64g; 1,32g
Câu 13: i n phân 400ml dung d ch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M v i c ng dòng i n Đ ệ ị ớ ườ độ đ ệ
I=10A, anot b ng b ch kim. Sau th i gian t, ta ng t dòng i n, th y kh i l ng catot t ng thêm ằ ạ ờ ắ đ ệ ấ ố ượ ă
m gam trong ó có 1,28g Cu. Giá tr c a m là:đ ị ủ

A. 11,2g B. 1,28g C. 9,92g D. 2,28g
Câu 14: i n phân (có màng ng n, i n c c tr ) m t dung d ch ch a h n h p CuSO4 và NaCl. Đ ệ ă đ ệ ự ơ ộ ị ứ ỗ ợ
Dung d ch sau i n phân có th hoà tan b t Al2O3. Dung d ch sau i n phân có th ch a:ị đ ệ ể ộ ị đ ệ ể ứ
A. H2SO4 ho c NaOHặ B. NaOH C. H2SO4
D. H2O
Câu 15: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian Đ ệ ị ớ ườ độ đ ệ ờ
t, ta th y có 224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. ấ đ ở ả ế ằ đ ệ ự ơ ệ ấ
Kh i l ng c a catot t ng lên là:ố ượ ủ ă
A. 1,28g B. 0,75g C. 2,5g D. 3,1g
Câu 16: i n phân 100ml dung d ch ch a CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M, v i c ng dòng Đ ệ ị ứ ớ ườ độ
i n I=1,93A. Tính th i gian i n phân c m t kh i l ng kim lo i bám trên catot là 1,72g.đ ệ ờ đ ệ để đượ ộ ố ượ ạ
A. 500s B. 1000s C. 750s D. 250s
Câu 17: i n phân dung d ch NaOH v i c ng dòng i n là 10A trong th i gian 268 gi . SauĐ ệ ị ớ ườ độ đ ệ ờ ờ
khi i n phân còn l i 100g dung d ch NaOH có n ng 24%. N ng % c a dd NaOH tr c khiđ ệ ạ ị ồ độ ồ độ ủ ướ
i n phân là:đ ệ
A. 4,2% B. 2,4% C. 1,4% D. 4,8%
Câu 18: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian Đ ệ ị ớ ườ độ đ ệ ờ
t, ta th y có 224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. ấ đ ở ả ế ằ đ ệ ự ơ ệ ấ
N u th tích dung d ch thay i không áng k thì n ng c a ion H+ trong dung d ch sau i n ế ể ị đổ đ ể ồ độ ủ ị đ ệ
phân là:
A. 0,1M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,02M
Câu 19: Cho các dung d ch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, ị
H2SO4. Dung d ch nào khi i n phân th c ch t là i n phân n c?ị đ ệ ự ấ đ ệ ướ
A. KCl, Na2SO4, KNO3 B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl,
NaOH
Câu 20: i n phân 500ml dung d ch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M v i c ng dòng i n I Đ ệ ị ớ ườ độ đ ệ
= 10A và i n c c tr . Sau th i gian t ta ng t dòng i n. Dung d ch sau i n phân c l y ra đ ệ ự ơ ờ ắ đ ệ ị đ ệ đượ ấ
ngay o n ng các ch t. N u hi u su t i n phân là 100% và th tích dung d ch coi nh để đ ồ độ ấ ế ệ ấ đ ệ ể ị ư
không thay i, n ng mol ion H+ là 0,16M. N ng mol/l c a mu i nitrat trong dd sau i n đổ ồ độ ồ độ ủ ố đ ệ

phân là:
A. 0,2M B. 0,17M C. 0,15M D. 0,3M



×