Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

05 chuyên bình dương 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.38 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 2 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THƠNG CHUN NĂM HỌC 2021 - 2022
Khóa Ngày Thi: 05/06/2021
Mơn Thi: HĨA HỌC CHUN
Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và Tên thí sinh: …………………………..................Số báo danh: ……………………………
Câu I (4 điểm)
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
FeS2  O2  A  B;
A  H 2 S  C  D
o

C  E  t F;

F  HCl  G  H 2 S

G  NaOH  H  I;

H  O2  D  K

o

K  t B  D;
BL  ED
2. a) Xác định công thức của oleum A (H2SO4.nSO3), biết rằng sau khi hòa tan 5,07 gam A vào nước, người


ta phải dùng 800 ml dung dịch NaOH 0,15M để trung hịa hồn tồn dung dịch A.
b) Dẫn 0,033 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,055 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Biết Y khử vừa đủ 2,64 gam hỗn hợp gồm Fe3O4; CuO (nung nóng), sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại. Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp oxit.
Biết khi cho hỗn hợp hơi nước và CO2 qua cacbon nung đó có phản ứng.
H 2 O  C  H 2  CO
CO 2  C  2CO
Câu II (5 điểm)
1. Có 3 muối A, B, C kém bền nhiệt, biết rằng
- Muối A là muối có thể dùng làm bột nở, phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch
NaOH dư, nung nhẹ đều có khí thốt ra.
- Muối B có trong thành phần thuốc chữa đau dạ dày, tạo sản phẩm khí với dung dịch HCl và tạo kết tủa
trắng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
- Muối C là hóa chất thường sử đụng đề điều chế oxi hoặc clo trong phịng thí nghiệm.
Xác định các chất A, B, C phù hợp. Biết tổng khối lượng mol của 3 muối là 321. Viết các phương trình hóa
học minh họa cho các thí nghiệm trên.
2. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 100 ml dung dịch X và 0,04 mol H2. Cho
100 ml dung dịch HCl 3M vào X , thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần 20 ml dung dịch
NaOH 1 M. Cô cạn Y thu được 18,3 gam chất rắn khan. Tính m?
3. Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có oxi. Sau một
thời gian, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch Z chưa 69,4 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lit khí H2 (dktc). Tính m?
Câu III (3 điểm)
1. Có 4 bình, mỗi bình chứa một trong các chất khi sau: metan, etilen, khí cacbonic và khi sunfurơ. Đánh số
1, 2, 3, 4 (khơng theo thứ tự) vào các bình này và tiến hành các thí nghiệm với từng khí. Kết quả thi nghiệm
được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử

(1)


(2)

(3)

(4)


Dung dịch nước
Mất màu
Mất màu
…….
……..
brom
Dung dịch nước vôi
………
Vẩn đục
……..
Vẩn đục
trong
Hãy xác định khí trong các bình (1) ; (2) ; (3) ; (4). Viết phương trình hóa học minh họa.
2. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho 11 gam X vào 500ml dung dịch HCI aM (dư 20%), thu được 0,4 mol H2.
Nếu cho 11 gam X vào 200 ml dung dịch hỗn hơp gồm Cu(NO3)2 bM và AgNO3 cM, thu được 48 gam chất
rắn R gồm kim loại. Cho toàn bộ R vào dung dịch HCl dư, thu được 0,05 mol H2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn tồn. Viết các phương trình phản ứng và xác định a, b, c.
Câu IV (4,5 điểm)
1. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:

2. Có ba chất hữu A, B, C đều đơn chức, phân tử đều chứa C, H, O có phân tử khối bằng nhau và cùng tác
dụng với dung dịch NaOH. Khi cho a gam chất A tác dụng với dung dịch Na2CO3 vừa đủ thu được 672 ml
khí CO2 (đktc) và 5,76 gam muối.

a) Xác định công thức câu tao của A, B, C.
b) Khi cho a gam hỗn hợp chứa ba chất A, B, C (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì
thu được bao nhiêu gam muối?
Câu V (3,5 điểm)
1. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat (C17H35COONa)
và natri oleat (C17H33COONa). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28
mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Tính a?
2. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ chứa
nhóm –COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có chứa 1 liên kết
đơi C C trong phân tử, có số nguyên tử cacbon lớn hơn 3 và có mạch cacbon khơng phân nhánh). Thủy
phân hồn tồn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam
Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối chất rắn trong bình tăng 4,96
gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn tồn 11,76 gam X thì thu được CO2 và 7,92 gam H2O.
a) Xác định cơng thức 3 este?
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp X.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1, Li= 7, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, F =19, Na = 23,
Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl =35,5, K=39, Ca = 40, Mn =55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =80, Ba=137.
---------------- HẾT ----------------


Câu I (4 điểm)
1.1 Hướng dẫn
A là SO2 ; B là Fe2O3 ; C là S ; D là H2O ; E là Fe ; F là FeS ;
G là FeCl2 ; H là Fe(OH)2 ; K là Fe(OH)3 ; L là H2


4FeS2  O2  t 2Fe 2 O3  8SO 2
FeS  2HCl  FeCl 2  H 2 S

1

2Fe(OH) 2  O 2  H 2O  2Fe(OH)3
2


SO 2  H 2 S  t S  H 2O
FeCl 2  2NaOH  Fe(OH) 2  2NaCl


2Fe(OH)3  t Fe 2O3  3H 2O


S  Fe  t FeS
Fe2 O3  3H 2  2Fe  3H 2O
1.2 Hướng dẫn
a. n NaOH 0,12 (mol) và H 2SO 4 .nSO3 : a (mol)
(98  80n)a 5, 07 a 0, 015


 n 3  H 2SO 4 .3SO3
(1  n)a 0,12
na 0, 045
b.

a  b 0, 055
CO 2
Fe O : x

CO,
H
:

a




C
2
 0, 033  0,5a b
 3 4 
H 2O   
:b
 CO
 0,033
 a 0, 044: b 0, 011 CuO : y
 2  


0,055

232x  80y 2, 64

n  CO  H2  n O(Oxit ) 

0, 044 4x  y

x 0, 01

 y 0,004
Fe O : 87,88%
 3 4


Câu II (5 điểm)
2.1 Hướng dẫn
- A là NH 4 HCO3

NH 4 HCO3  H 2SO 4   NH 4  2 SO 4  CO 2  H 2O
NH 4 HCO3  2NaOH  NH 3  Na 2CO3  2H 2O
- B là NaHCO3
NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2O
NaHCO3  Ca(OH) 2  CaCO3  NaOH  H 2O
- C là KMnO 4


2KMnO 4  t K 2 MnO 4  MnO 2  O 2
2KMnO 4  16HCl  2KCl  2MnCl 2  5Cl 2
2.2 Hướng dẫn
Để đơn giản bài tốn mà khơng mất tính tổng qt, ta có thể qui hỗn hợp rắn về: Na, K, O
n  n K 2n O  2n H 2
Khi đó BT.e ta có: Na


 Na : a
 NaOH : a
 NaCl : a

Mol K : b  X 
 Y

KOH
:

b
KCl
:
b


O : c


  BT:
 e
 a  b 2c  2.0, 04


58,5a  74,5 b 18,3
 n OH  n H
     a  b  0, 02 0, 3

a 0,16

b 0,12  m 9,96g

c 0,1

Vậy giá trị của m = 9,96 gam.
2.3 Hướng dẫn
n H SO 2.n O  2.n H2
 m Y  m H 2SO4 m H2  m H2O  m (Muoi )
Fe 2 O3   2 4
 BTKL

  

 a 0,1  m 16 gam
 H 2SO 4 3a  0, 25  H 2 O : 3a
a mol
Vậy giá trị của m=16 gam.
Câu III (3 điểm)
3.1 Hướng dẫn
Bốn bình khí: CH 4 , C2 H 4 , CO 2 ,SO 2 .
Khí (2) mất màu nước brom và vẩn đục nước vôi trong  (2) : SO 2  (4) : CO 2  (1) : C 2H 4 ; (3) CH 4
SO 2  Br2  2H 2O  2HBr  H 2SO 4 ;
SO 2  Ca(OH) 2  CaSO3  H 2O
CH 2 CH 2  Br2  CH 2 (Br)  CH 2 (Br) ;
3.2 Hướng dẫn

CO 2  Ca(OH) 2  CaCO3  H 2O

 x 0, 2
Al : x 27x  56y 11
Mol 
  H2


Fe : y    1,5x  y 0, 4  y 0,1

2
  H
Fe : 0, 05
 n HCl pu  0,8 0,5a :120%


 R  Ag : 0, 2c

 a 1,92
Cu : 0, 2 b


56.0, 05  108.0, 2c  64.0, 2b 48

c 1,5
  BT e

3.n A1  2.n Fe (Pu) n Ag   2.n Cu 2
 
 b 1
  
3.0,
2

2(0,1

0,
05)

0,
2c

0,
4b




Vậy giá trị của a 1,92; b 1; c 1,5
Câu IV (4,5 điểm)
4.1 Hướng dẫn


H 2SO 4 ( loang ),t
 C2 H 5OH
(1) (A) CH 2 CH 2  H 2 O     


Ni,t
 C 2 H 5OH
(2) (B) CH3CHO  (Z)H 2   
(3) (D) CH 3COOC 2 H 5  (Y)NaOH  CH 3COONa  C 2 H 5OH
H SO

,170

2
4( dac )
(4) C 2 H 5OH      CH 2 CH 2  H 2 O


Ni,t
 CH 3CH 3
(5) CH 2 CH 2  H 2   

H 2SO 4 ( d),t o


 


 CH 3COOC 2 H 5  H 2O
CH 3COOH  C 2 H 5OH 

(6)
(7) CH 3COOC 2 H 5  NaOH  CH 3COONa  C 2 H 5OH


CaO,t
(8) CH3COONa  NaOH    CH 4  Na 2CO3




MgO,450
(9) 2C 2 H5OH     CH 2 CH  CH CH 2  H 2  2H 2O
o

nCH 2 CH  CH CH 2  t,p,xt
   CH 2  CH CH  CH 2  n 

(10)
4.1 Hướng dẫn

(Cao su Buna )

C 2 H5COOH 0,02
2RCOOH  Na 2CO3  2RCOONa  CO 2  H 2O

C2 H 5COONa 0,02

0,02

m
5, 76 g

CH COOCH 3  Muoi 
0,02
A  n A 0, 06 Muoi
M Muoi 96
 X 3
CH 3COONa
0,02


 HCOOC 2 H 5
 HCOONa 0,02

 R : C2 H 5   CTPT : (A, B, C) : C3H 6O 2
4,92gam
Vậy khối lượng của muối là 4,92 gam.
Câu V (3,5 điểm)
5.1 Hướng dẫn
Khơng mất tính tổng qt, để đơn giản ta có thể qui X về các thành phần như sau:
2
 C17 H35COO  3 C3H 5 : b
  O
81,5 b  0,5a 3, 22 a 0, 08
  BT.C


 Br2
   H 2 : a




57
b

2,
28

 b 0, 04


Mol
5.2 Hướng dẫn

  H2  ROH : 0,16


4,96
 Na  RONa




M



31
RO

0,16


Ancol
60a  74 b  100c 11, 76
 BT.H
 2a  3 b  4c 0, 44 
  
a  b  c 0,16




HCOOCH3 : a
R : CH3 
 So C 2

 X
 X CH 3COOCH 3 : b

CH
OH
:
0,16
So
C


3
3
(Axit
khong
no
)


C H COOCH : c
3
 3 5



a 0, 08
HCOOCH 3 : 40,82%


 b 0, 04  % m CH 3COOCH 3 : 25,17%
c 0, 04
C H COOCH : 34,01%
3
 3 5




×