Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.79 KB, 67 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.......................................................iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU.....................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ẢNH.....................................................................................................vii
CHƯƠNG I THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................................1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam.....................1
1.2. Tên dự án đầu tư: “Sản xuất và gia cơng sản phẩm bao bì cách nhiệt từ vải và plastic
với quy mô 175 tấn/năm”........................................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.............................................1
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư............................................................................................1
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư............................................................................1
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư............................................................................................3
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất, nước phục vụ dự án đầu tư.........3
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ dự án..........................................................................3
1.4.2. Nhu cầu cấp điện phục vụ dự án....................................................................................4
1.4.3. Nhu cầu cấp nước phục vụ dự án...................................................................................4
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:................................................................5
1.5.1. Xuất xứ của dự án..........................................................................................................5
1.5.2. Căn cứ pháp lý lập báo cáo............................................................................................5
1.5.3. Vị trí địa lý của dự án....................................................................................................6
1.5.4. Quy hoạch sử dụng đất của dự án..................................................................................9
1.5.5. Các hạng mục cơng trình của dự án...............................................................................9
1.5.6. Nhu cầu lao động phục vụ dự án.................................................................................10
1.5.7. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ dự án................................................................10
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..........................................................................................11


2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường:...................................................................................................11
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường........................12
2.2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường nước.......................12
2.2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường khơng khí...............12
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƯ................................................................................................................................. 13
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.....................................................13
3.1.1. Hiện trạng các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án.........13
3.1.2. Hiện trạng về tài nguyên sinh vật................................................................................16
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.......................................................16
3.2.1. Hiện trạng thu gom và xử lý nước thải của KCN Lộc An – Bình Sơn........................16
3.2.2. Điều kiện tự nhiên nguồn tiếp nhận nước thải của KCN Lộc An – Bình Sơn............21
3.3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án.........21
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU
TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG.............24
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai

đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư...................................................................................24
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành...................................................................................................24
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................................24
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải..................................24
4.2.1.1.1. Bụi, khí thải............................................................................................................ 24
4.2.1.1.2. Nước thải................................................................................................................ 26
4.2.1.1.3. Chất thải rắn...........................................................................................................29
4.2.1.2. Đánh giá, dự báo các nguồn tác động không liên quan đến chất thải.......................31
4.2.1.3. Đánh giá tác động từ việc phát sinh nước thải của dự án đối với hiện trạng thu
gom và xử lý nước thải của KCN Lộc An – Bình Sơn..........................................................33
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.................................33
4.2.2.1 Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..............................................................33
4.2.2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải.................................................................34
4.2.2.2.1. Thu gom, thốt nước mưa......................................................................................34
4.2.2.2.2. Thu gom, thoát nước thải.......................................................................................35
4.2.2.2.3. Xử lý nước thải......................................................................................................36
4.2.2.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn...............................................38
4.2.2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ
thuật về mơi trường................................................................................................................ 39
4.2.2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành....................................................................................40
4.2.2.5.1. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với hệ thống
thu gom nước thải sinh hoạt, bể tự hoại.................................................................................40
4.2.2.5.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khác.......................................41
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:


ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường...................................44
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:....................45
CHƯƠNG V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................................................46
CHƯƠNG VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..........................47
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................................47
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................................................47
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.....................................................47
CHƯƠNG VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN......................49
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án.............................49
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật................................................................................................................................. 49
7.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ................................................................49
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................................................50
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm.......................................................50
CHƯƠNG VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................................51
PHỤ LỤC............................................................................................................................... 53

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999

Fax: 0251.3940666
Mail:

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên và Mơi trường

BTCT

Bê tơng cốt thép

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn


COD

Nhu cầu oxy hóa học

DO

Oxy hịa tan trong nước

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

HTXL

Hệ thống xử lý

KCN

Khu cơng nghiệp

KPH

Khơng phát hiện

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN


Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

THC

Tổng hydrocarbon

TNMT

Tài nguyên Môi trường

TNHH

Trách nhiệm hữu hạng

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

UBND

Ủy ban nhân dân

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới


XLNT

Xử lý nước thải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1:

Danh mục nguyên liệu phục vụ dự án..............................................................4

Bảng 1.2:

Tổng hợp nhu cầu dùng nước của dự án...........................................................5

Bảng 1.3:

Giới hạn các điểm khép góc của khu đất dự án................................................6


Bảng 1.4:

Quy mô sử dụng đất của khu nhà xưởng cho th của dự án...........................9

Bảng 1.5:

Diện tích các hạng mục cơng trình của dự án...................................................9

Bảng 1.6:

Danh sách máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất.....................................10

Bảng 3.1:

Vị trí lấy mẫu nước mặt tại suối Bưng Mơn...................................................13

Bảng 3.2:

Kết quả phân tích chất lượng nước mặt đợt 06 tháng đầu năm 2021.............14

Bảng 3.3: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải
tập trung KCN lộc An – Bình Sơn (tháng 03 và tháng 06/2021).......................................15
Bảng 3.4:

Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Lộc An – Bình Sơn..........................19

Bảng 3.5:

Vị trí lấy mẫu mơi trường khơng khí khu vực dự án......................................22


Bảng 3.6:

Kết quả phân tích vi khí hậu và khơng khí tại khu vực dự án........................22

Bảng 3.7:

Vị trí lấy mẫu mơi trường đất.........................................................................23

Bảng 3.8:

Kết quả phân tích chất lượng đất tại nhà máy hiện hữu.................................23

Bảng 4.1:

Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông.............................24

Bảng 4.2:

Hệ số ơ nhiễm do khí thải từ hoạt động giao thơng........................................25

Bảng 4.3:

Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông........................25

Bảng 4.4:

Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho phương tiện vận chuyển........................26

Bảng 4.5:


Hệ số ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện giao thông.................................26

Bảng 4.6:

Tải lượng ô nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thơng........................26

Bảng 4.7:

Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..........................................27

Bảng 4.8:

Tổng hợp lượng nước thải phát sinh từ hoạt động của dự án.........................28

Bảng 4.9:

Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải.............................................28

Bảng 4.10:

Tổng hợp chất thải rắn không nguy hại phát sinh từ dự án.........................30

Bảng 4.11:

Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của dự án. 30

Bảng 4.12:

Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Lộc An – Bình Sơn.......................37


Bảng 4.13:

Trách nhiệm và các bước ứng phó sự cố cháy nổ.......................................42

Bảng 4.14:

Kế hoạch tổ chức thực hiện các cơng trình xử lý mơi trường của dự án....44

Bảng 4.15:

Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo. 45

Bảng 6.1:
Bình Sơn

Các chất ơ nhiễm trong nước thải và giới hạn tiếp nhận của KCN Lộc An –
......................................................................................................................... 47

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường


Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

Bảng 6.2:

Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn..............................................................48

Bảng 6.3:

Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung....................................................48

Bảng 7.1: Tổng hợp chương trình quan trắc mơi trường định kỳ của dự án......................49
Bảng 7.2: Dự tốn kinh phí quan trắc môi trường của dự án.............................................50

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Quy trình cơng nghệ sản xuất của dự án..............................................................2
Hình 1.2: Hình ảnh minh họa sản phẩm của dự án...............................................................3
Hình 1.3. Sơ đồ vị trí dự án và mối tương quan với các đối tượng xung quanh.................8

Hình 3.1: Quy trình cơng nghệ HTXLNTTT KCN Lộc An – Bình Sơn, cơng suấ t 2.500
m3/ngày đêm.......................................................................................................................18
Hình 4.1: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nước mưa của dự án..........................35
Hình 4.2: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thốt nước thải của dự án...........................36
Hình 4.3. Sơ đồ ứng phó sự cố cháy nổ..............................................................................42

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
vii
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam
- Địa chỉ văn phòng: KCN Lộc An – Bình Sơn, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai.
- Người đại diện pháp luật: Ông TRAN NAM Chức danh: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 0903399955

Fax: ………………

E-mail:...........................


- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3603885301, đăng ký lần đầu ngày

19/09/2022 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8743481736, chứng nhận lần đầu ngày 30/08/2022,
do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai cấp.
1.2. Tên dự án đầu tư: “Sản xuất và gia cơng sản phẩm bao bì cách nhiệt từ vải và
plastic với quy mô 175 tấn/năm”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: KCN Lộc An – Bình Sơn, xã Lộc An, huyện Long
Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đầu tư: Ban Quản lý các KCN Đồng Nai.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Dự án “Sản xuất và gia công sản phẩm bao bì cách nhiệt từ vải và plastic với quy
mô 175 tấn/năm” của Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam có tổng vốn đầu
tư là 69.750.000.000 đồng, thuộc dự án đầu tư nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng (Mục III, nhóm B).
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Đây là dự án mới hoàn toàn của Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam.
Dự án sản xuất và gia công sản phẩm bao bì cách nhiệt từ vải và plastic với quy mô 175
tấn/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Quy trình cơng nghệ sản xuất của dự án được trình bày chi tiết như sau:

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:


1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

Hình 1.1: Quy trình cơng nghệ sản xuất của dự án


Thuyết minh quy trình:

Ngun liệu của dự án là bơng và vải ở dạng cuộn lớn. Nguyên liệu sau khi nhập về sẽ
được kiểm tra và lưu kho.
Sau khi nhận được bản vẽ thiết kế sản phẩm. Nguyên liệu sẽ được đưa qua dây chuyền
máy chần biên để cắt dọc biên và may cho lớp bông nằm giữa và hai lớp vải nằm bên trên
và dưới dính liền vào nhau.
Tấm vải sau khi máy biên dọc sẽ được chuyển vào dây chuyền cắt ngang theo chiều
rộng và dài, và may lại từng tấm theo kích thước yêu cầu của sản phẩm.
Kế tiếp các tấm vải đã may hoàn chỉnh tất cả các mặt sẽ được chuyển qua cho bộ phận
lắp ráp để may chúng lại với nhau tạo thành thành sản phẩm. Sản phẩm cửa dự án là bao bì
cách nhiệt để bao bọc hàng hóa, pallet.
Cuối cùng sản phẩm được chuyển tới dây chuyền đóng gói và lưu kho chờ chuyển giao
cho khách hàng.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:


2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của dự án là các loại bao bì cách nhiệt từ vải và plastic. Quy mơ sản phẩm:
175 tấn/năm.
Một số hình ảnh minh họa sản phẩm của dự án:

Hình 1.2: Hình ảnh minh họa sản phẩm của dự án
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất, nước phục vụ dự án đầu tư
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ dự án
Khối lượng nguyên liệu sử dụng cho dự án được trình bày cụ thể ở bảng sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt

235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

Bảng 1.1: Danh mục nguyên liệu phục vụ dự án
TT
1
2
3
4
5

Loại nguyên liệu

Trạng thái

Đơn vị tính

Khối lượng

Xuất xứ


Bơng Polyester
Rắn
Tấn/năm
138
Việt Nam
Vải Polypropylene
Rắn
Tấn/năm
22
USA
Vải Typar
Rắn
Tấn/năm
16
USA
Chỉ may
Rắn
Tấn/năm
4
Việt Nam
Các vật liệu đóng gói
Rắn
Tấn/năm
15
Việt Nam
(nylon, bìa carton, …)
(Nguồn: Cơng ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam)

1.4.2. Nhu cầu cấp điện phục vụ dự án
a. Nguồn cung cấp

Nguồn cung cấp điện phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất của dự án được lấy từ
lưới điện lực Quốc gia, sau đó được hạ thế (qua trạm biến thế) và đưa vào sử dụng cho
hoạt động sản xuất và sinh hoạt. Việc cung cấp điện do chủ đầu tư KCN Lộc An – Bình Sơn
là Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển V.R.G Long Thành thực hiện.
b. Nhu cầu tiêu thụ điện
Ước tính nhu cầu tiêu thụ điện của dự án khoảng: 50.000 Kwh/tháng.
1.4.3. Nhu cầu cấp nước phục vụ dự án
a. Nguồn cung cấp
Nguồn cung cấp: Nhà máy nước Nhơn Trạch - Thiện Tân thơng qua KCN Lộc An Bình Sơn cung cấp.
b. Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu sử dụng nước của dự án được trình bày cụ thể như sau:
- Nước cấp cho mục đích sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên: Theo
TCXDVN 33:2006 của Bộ xây dựng về cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng trình
tiêu chuẩn thiết kế, bảng 3.4, lượng nước cấp cho hoạt động vệ sinh cá nhân là 45 lít/người
với hệ số khơng điều hòa 2,5. Dự án sử dụng tổng cộng 30 lao động, như vậy nhu cầu
dùng nước mỗi ngày khoảng:
(30 người × 45 lít/người/ngày x 2,5)/1.000 = 3,375 m3/ngày.
- Nước cấp cho bếp ăn tập thể: Công ty không tổ chức nấu ăn mà đặt các suất ăn công
nghiệp ở bên ngồi cho cơng nhân, do đó khơng phát sinh nhu cầu nước cấp.
- Nước cấp cho sản xuất: Hoạt động sản xuất của dự án không sử dụng nước cấp.
- Nước phục vụ tưới cây, tưới đường, sân bãi và nước PCCC: Dự án thực hiện trên
nhà xưởng thuê lại từ Cơng ty TNHH Cơng Nghệ Sạch Đồng Nai. Vì vậy, toàn bộ lượng
nước tưới cây, tưới đường, sân bãi và nước PCCC dự án sẽ sử dụng chung với Công ty
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

5



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

TNHH Công Nghệ Sạch Đồng Nai.
Tổng lượng nước mà Công ty sử dụng trong quá trình hoạt động ổn định khi dự án được
triển khai được trình bày tại bảng sau:
Bảng 1.2: Tổng hợp nhu cầu dùng nước của dự án
STT

Hạng mục

Lưu lượng (m3/ngày)

1

Nước cấp cho sinh hoạt

3,375

3

Nước cấp cho sản xuất

0

Tổng


3,375

(Nguồn: Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam)
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
1.5.1. Xuất xứ của dự án
Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam được thành lập vào tháng 8 năm
2022 theo Giấy chứng nhận đầu tư số 8743481736 ngày 30/08/2022 do Ban quản lý các
Khu công nghiệp Đồng Nai cấp và Giấy đăng ký doanh nghiệp số 3603885301 do Sở kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp ngày 19/09/2022.
Với mục tiêu đáp ứng nhu cầu của thị trường đối với sản phẩm bao bì cách nhiệt,
đồng thời tạo công ăn việc làm và thu nhập cho người dân lao động, góp phần gia tăng sản
xuất hàng hóa đem lại hiệu quả kinh tế thiết thực cho công ty cũng như đất nước, Công ty
TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam quyết định đầu tư triển khai dự án “Sản xuất và
gia công sản phẩm bao bì cách nhiệt từ vải và plastic với quy mơ 175 tấn/năm” tại KCN
Lộc An – Bình Sơn, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
Đây là dự án mới, diện tích nhà xưởng thực hiện dự án được thuê lại từ nhà xưởng
cho thuê của Công ty TNHH Công Nghệ Sạch Đồng Nai thuộc lô A, KCN Lộc An – Bình
Sơn. Dự án thuộc nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường quy định tại khoản 4
điều 28 Luật Bảo vệ môi trường; khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
08:2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường.
Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam 2020 và các Nghị định, Thơng tư
hướng dẫn kèm theo, cùng mục đích đảm bảo chất lượng mơi trường trong suốt q trình
hoạt động sản xuất của dự án, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững, Công ty TNHH Sản
phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam đã phối hợp với Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ Đầu tư
Kiến Đạt tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án “Sản xuất và
gia công sản phẩm bao bì cách nhiệt từ vải và plastic với quy mơ 175 tấn/năm” tại KCN
Lộc An – Bình Sơn, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt

235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

1.5.2. Căn cứ pháp lý lập báo cáo
- Dự án không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08:2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
- Dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường theo quy
định tại Điều 30, Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
- Dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu tới mơi
trường tại số thứ tự 2, Phụ lục IV, Nghị định số 08:2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
- Dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường theo quy định tại khoản 1, điều
39, Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
1.5.3. Vị trí địa lý của dự án
(1). Vị trí của dự án
Dự án “Sản xuất và gia công sản phẩm bao bì cách nhiệt từ vải và plastic với quy mơ
175 tấn/năm” của Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam được triển khai trên
diện tích nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Công Nghệ Sạch Đồng Nai thuộc lơ A,
KCN Lộc An – Bình Sơn, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai với tổng diện
tích nhà xưởng và văn phịng là 4.053 m2. (Hợp đồng thuê xưởng số 01/HĐTNX-2022

ngày 15/09/2022 giữa Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam và Công ty
TNHH Công Nghệ Sạch Đồng Nai).
Tọa độ các điểm khép góc khu đất dự án được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1.3: Giới hạn các điểm khép góc của khu đất dự án
Mốc ranh giới

Tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o,
Kinh tuyến trục 107o75’
X (m)
Y (m)

1

415.175

1.194.464

2

415.208

1.194.463

3

415.200

1.194.340

4


415.170

1.194.341

Vị trí giới cận khu đất như sau:
- Phía Bắc giáp đường Song Hành của KCN Lộc An – Bình Sơn;
- Phía Nam giáp khu đất trống của KCN Lộc An – Bình Sơn;
- Phía Đông giáp khu đất trống của KCN Lộc An – Bình Sơn;
- Phía Tây giáp diện tích nhà xưởng của Công ty TNHH Công Nghệ Sạch Đồng Nai .
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm hoa chất trong lĩnh vực xử lý môi trường.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường



Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

Đánh giá về vị trí dự án:

Dự án nằm trong Khu cơng nghiệp Lộc An – Bình Sơn nên xung quanh dự án là đất
quy hoạch KCN và các nhà máy công nghiệp. Khơng có khu dân cư hay các cơng trình

văn hóa cần bảo tồn.
Với vị trí này, dự án rất thuận lợi cho việc giao thương hành hóa vì nằm gần các
trung tâm thành phố lớn, các bên cảng, sân bay, cụ thể: Khu cơng nghiệp Lộc An - Bình
Sơn cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 37 km, cách cảng Đồng Nai 20 km, cảng Sài
Gòn 30 km, cảng Phú Mỹ 23 km, Tân Cảng 22 km; Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
36 km.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

Đường Song Hành

Cơng ty TNHH
Quốc tế Sài Gịn

Khu nhà xưởng
của Cty Cơng
Nghệ Sạch ĐN

Dự án

Trạm cấp
nước KCN

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hịa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

9

Cơng ty TNHH
Changsin VN


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam

Hình 1.3. Sơ đồ vị trí dự án và mối tương quan với các đối tượng xung quanh

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

10



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nam

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt

1.5.4. Quy hoạch sử dụng đất của dự án
Dự án “Sản xuất và gia cơng sản phẩm bao bì cách nhiệt từ vải và plastic với quy mô
175 tấn/năm” của Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam được triển khai trên
diện tích nhà xưởng th lại từ Cơng ty TNHH Cơng Nghệ Sạch Đồng Nai, với tổng diện
tích nhà xưởng và văn phòng là 4.053 m2. (Hợp đồng thuê nhà xưởng đính kèm phụ lục).
 Quy hoạch sử dụng đất tại khu nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Công Nghệ
Sạch Đồng Nai:
Bảng 1.4: Quy mô sử dụng đất của khu nhà xưởng cho thuê của dự án
STT

Quy mơ sử dụng đất

Diện tích (m²)

Tỷ lệ (%)

1

Diện tích xây dựng cơng trình

7.934

67,74

2


Đường giao thơng nội bộ, sân bãi

1.430

12,21

3

Đất cây xanh

2.348,7

20,05

11.712,7

100

Tổng diện tích

(Nguồn: Cơng ty TNHH Cơng Nghệ Sạch Đồng Nai)
1.5.5. Các hạng mục cơng trình của dự án
Các hạng mục cơng trình phục vụ cho dự án của Cơng ty TNHH Sản phẩm và Dịch
vụ Q Việt Nam được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1.5: Diện tích các hạng mục cơng trình của dự án
TT

Hạng mục


Đơn vị

Diện tích

Tỷ lệ
(%)

1.185

29,3

I

Các hạng mục cơng trình chính

1

Văn phịng

m2

182,3

4,5

2

Khu may

m2


326,7

8,1

3

Khu vực máy may tự động

m2

676

16,7

II

Các cơng trình phụ trợ

2.854,5

70,6

4

Khu thành phẩm

m2

91,6


2,3

5

Kho vải

m2

150,7

3,7

6

Khu bảo quản sợi

m2

197,6

4,9

7

Phòng tắm, tủ đồ

m2

32,8


0,8

8

Đường nội bộ và các khu vực phụ trợ
khác

m2

2.389,3

58,9

6

0,1

2

-

III
9

Các cơng trình bảo vệ mơi trường
Kho chứa CTNH

m2


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nam

TT

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

Tỷ lệ
(%)

4

-

-


-

10

Kho chứa CTR thơng thường

11

Hệ thống thu gom nước mưa

m2
m2

12

Hệ thống thu gom nước thải

m2

-

-

m2

4.053

100


TỔNG

(Nguồn: Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam)
1.5.6. Nhu cầu lao động phục vụ dự án
Tổng số cán bộ, công nhân viên phục vụ cho dự án là 30 người, số ca làm việc là 1
ca/ngày, 1 tuần làm việc 6 ngày.
1.5.7. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ dự án
Các loại máy móc, thiết bị chính phục vụ hoạt động sản xuất của dự án được trình
bày trong bảng sau:
Bảng 1.6: Danh sách máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất
ST
T

Loại thiết bị

Số
Năm sản
lượng
xuất

Tình
trạng

Hiệu suất Cơng suất
hoạt động
máy

Nước sản
xuất


1

Máy chần & cắt tự
động

02

2022

Tốt

100%

180m/h

Trung Quốc

2

Máy may

06

2022

Tốt

100%

18 sp/h


Trung Quốc

3

Máy đóng gói tự động

01

2022

Tốt

100%

32s/ 1 pcs

Trung Quốc

4

Xe nâng

01

2022

Tốt

100%


-

Trung Quốc

5

Máy nén khí

01

2022

Tốt

100%

-

Trung Quốc

(Nguồn: Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

12



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nam

Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Dự án của Công ty TNHH Sản phẩm và Dịch vụ Q Việt Nam nằm trong KCN Lộc An
– Bình Sơn, KCN do Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển VRG Long Thành làm Chủ đầu
tư và hiện đã được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh, KCN này được quy hoạch
và định hướng phát triển công nghiệp nên hoàn toàn phù hợp về mặt quy hoạch. Toàn bộ
diện tích đất triển khai dự án nằm trong vùng quy hoạch đất xây dựng cơng trình, phù hợp
với Quy hoạch phân khu chức năng và ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN theo quy
hoạch được phê duyệt.
Dự án thuộc nhóm ngành sản xuất gia cơng bao bì, hồn toàn phù hợp với quy hoạch
ngành nghề và phân khu chức năng trong KCN Lộc An – Bình Sơn theo quy hoạch ngành
nghề trong báo cáo ĐTM của KCN đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại
Quyết định số 612/QĐ-BTNMT ngày 01/4/2010 và Văn bản số 1453/BTNMT-TCMT ngày
22/4/2014 về việc bổ sung bổ sung ngành nghề vào KCN Lộc An - Bình Sơn. Các ngành
nghề được phép thu hút đầu tư vào KCN Lộc An – Bình Sơn bao gồm:
- Nhóm ngành cơ khí, luyện kim: Luyện kim (không luyện kim từ quặng), cán kéo,
sản phẩm sau cán; máy móc thiết bị phục vụ xử lý chất thải; sản xuất các sản phẩm từ kim
loại (linh kiện máy móc, trang thiết bị cơng trình xây dựng, kết cấu thép, tấm lợp kim loại,
…).
- Công nghiệp gốm sứ, men sứ; thuỷ tinh; pha lê; sản xuất đồ gỗ gia dụng, xây dựng.

- Nhóm ngành cơng nghiệp chế biến thực phẩm: thức ăn chế biến sẵn, bánh kẹo,
rượu bia, nước giải khát và các loại thực phẩm khác.
- Nhóm ngành công nghiệp chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản
- Nhóm ngành cơng nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: vật liệu nano, vật liệu nhẹ,
kính nổi, vật liệu cách nhiệt, cách điện, polime trong xây dựng, phụ gia xi măng, bêtông
tươi, bê tông đúc sẵn, các thiết bị và sản phẩm trang trí nội thất.
- Nhóm ngành công nghiệp điện tử, viễn thông: dây cáp điện; thiết bị ngành điện;
thiết bị quang học; thiết bị điện tử viễn thơng
- Nhóm ngành cơng nghiệp hố chất, dược phẩm, mỹ phẩm như: sản xuất thuốc thú
y; sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa và các chế phẩm vệ sinh; hố chất trong lĩnh vực bảo vệ
mơi trường (xử lý chất thải); keo dán cơng nghiệp, các loại hố chất phụ trợ khác (khơng
bao gồm hố chất cơ bản); sản xuất các sản phẩm từ nhựa.
- Nhóm ngành cơng nghiệp dệt may: không bao gồm công đoạn nhuộm.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Hỗ trợ đầu tư Kiến Đạt
235/93B Dương Tử Giang, khu phố 2, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT: 0251.3940999
Fax: 0251.3940666
Mail:

13



×