Tải bản đầy đủ (.pdf) (543 trang)

Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.53 MB, 543 trang )

QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN

TRẦN HỒNG DIỆP
EMAIL:



GIÁO TRÌNH &TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Hà Quang Thụy, Nguyễn Ngọc Hóa, Cơ sở các Hệ thống thơng tin,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.
[2] Kenneth J. Sousa, Bryant University, Effy Oz, Management
information systems, The Pennsylvania State University, Great
Valley, 2014
[3] Greg Moss, Working with Odoo 11: Configure, Manage, and
Customize Your Odoo System, Packt Publishing, 2018.

i


CHƯƠNG I

TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN

1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

Hong Diep TRAN



1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Nội dung

1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

1.2. Hệ thống
1.2.1. Khái niệm
1.2.2. Phân loại hệ thống
1.2.3. Đánh giá hệ thống

1.3. Hệ thống thông tin
1.3.1. Khái niệm Hệ thống thông tin
1.3.2. Các thành phần của Hệ thống thơng tin
1.3.3. Vai trị của Hệ thống thơng tin

1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp
1.4.1. Ba mức phân cấp Hệ thống thông tin
1.4.2. Một số hệ thống thông tin nổi bật

1


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Quan điểm truyền thống

 Dữ liệu – Data:


Dữ liệu là khái niệm vật chất.



Dữ liệu được con người hoặc các sinh vật cảm nhận
bằng các giác quan, được tập hợp lại và xử lý thì rút
ra được thơng tin. (Dữ liệu là giá mang tin)

 Thơng tin – Information:


Thơng tin là khái niệm trừu tượng.




Thơng tin mang lại sự nhận thức, hiểu biết cho con
người và các sinh vật khác.
2


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế

Mở rộng



Giác quan ghi nhận: mây đen,
chuồn chuồn bay thấp, mưa… một
lần và nhiều lần.



Nhận thấy mối liên hệ: mây đen,
chuồn chuồn bay thấp với mưa.




Đánh giá định lượng: khả năng
mưa như thế nào



Lợi dụng nó để điều chỉnh hành vi
trong tương lai, ví dụ có kế hoạch đi
chơi
3


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế

Hướng doanh nghiệp

Dữ liệu

Cịn 20 máy tính trong kho cửa hàng bán lẻ

Thơng tin

Số lượng là ít, có khả năng thiếu hàng bán

trong một tuần tiếp theo

Tri thức

Xác suất cạn hàng bán là rất cao

Trí tuệ

Yêu cầu cung ứng thêm cho cửa hàng

4


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Hướng doanh nghiệp

5


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin

1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Dữ liệu → Thông n: dựa trên tri thức

6


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Dữ liệu, Thông tin, Tri thức và sự Uyên bác

7


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp


1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Dữ liệu, Thông tin, Tri thức và sự Uyên bác

8


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế

Thơng tin « có giá trị »

 Khái niệm:


Cho người quản lý và người ra quyết định (người “quản lý”
và “lãnh đạo”) có cái nhìn chung “chính xác, đúng người,
đúng thời điểm”

 Các đặc trưng:



truy nhập được; chính xác; đầy đủ; kinh tế; linh hoạt; có liên
quan; tin cậy; an tồn; đơn giản; kịp thời; kiểm chứng được

9


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Đặc trưng của thông tin có giá trị

 Truy nhập được


Người sử dụng có thẩm quyền dễ dàng nhận được



Ở dạng phù hợp theo u cầu



Đúng thời điểm theo u cầu


 Chính xác


Khơng bị lỗi



Trong nhiều trường hợp, thơng tin khơng chính xác do dữ
liệu khơng chính xác trong q trình chuyển đổi (được gọi là
“nhập rác, xuất rác”: garbage in, garbage out: GIGO).
10


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Đặc trưng của thông tin có giá trị

 Đầy đủ


Thơng tin cần bao gồm đủ các yếu tố quan trọng




Phản ví dụ: Một báo cáo đầu tư khơng nói về chi phí quan
trọng

 Kinh tế


Tính kinh tế liên quan tới chi phí tạo thơng tin



Người ra quyết định cần cân bằng giá trị của thơng tin với
chi phí tạo ra nó
11


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Đặc trưng của thông tin có giá trị

 Linh hoạt



Thơng tin được sử dụng linh hoạt cho nhiều mục đích



Ví dụ: thơng tin lượng hàng tồn kho được sử dụng cho
người bán hàng, cho người quản lý tài chính…

 Có liên quan


Thơng tin có tầm quan trọng đối với người ra quyết định.

12


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Đặc trưng của thông tin có giá trị

 Tin cậy


Tin cậy theo sự tín nhiệm của người dùng




Tính tin cậy phụ thuộc vào tính tin cậy của phương pháp thu
thập thơng tin / tính tin cậy của nguồn thơng tin.

 An tồn


Tránh được sự truy nhập trái phép.

13


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Đặc trưng của thông tin có giá trị

 Đơn giản


Cần đơn giản, khơng q phức tạp




Thơng tin q phức tạp và chi tiết có thể khơng cần thiết.

 Kịp thời


Được cung cấp khi cần



Ví dụ: “Biết thời tiết cuối tuần trước khơng giúp gì cho chọn
áo khoác mặc thứ Năm”.

14


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thông tin với tổ chức kinh tế

Đặc trưng của thông tin có giá trị

 Kiểm chứng được



Kiểm tra được tính đúng đắn



Có thể bằng nhiều nguồn khác nhau.

 Lưu ý


Độ quan trọng các đặc trưng tùy thuộc vào kiểu dữ liệu cần
đến: (i) Với dữ liệu thông minh thị trường: tính kịp thời > tính
chính xác / tính đầy đủ (chẳng hạn, các đối thủ cạnh tranh
có thể tạo ra giảm giá lớn…); (ii) tính chính xác, đầy đủ và
kiểm chứng được là quan trọng
15


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế

Ví dụ về giá trị của dữ liệu – thơng tin

 Capital One



-1980’s:


Mơ hình xác suất: mặc định với thẻ tín dụng đồng mức



Người quản lý ngân hàng tin rằng khách hàng chưa hứng
thú với việc có nhiều mức khác nhau



HTTT chưa thể đáp ứng quản lý mức tín dụng khác nhau

/>16


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế

Ví dụ về giá trị của dữ liệu – thông tin


 Capital One


Richard Fairbanks và Nigel Morris


CNTT cho mơ hình dự báo tinh vi hơn (mơ hình lợi nhuận),
đủ năng lực quản lý với nhiều mức tín dụng



Áp dụng Ngân hàng nhỏ Signet Bank



Mơ hình lợi nhuận tốt hơn  xác định Khách hàng tốt nhất
 thu hút Khách hàng tốt từ ngân hàng lớn

17


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế


Ví dụ về giá trị của dữ liệu – thông tin

 Capital One


Dữ liệu và giải pháp


Khơng có dữ liệu với mức thẻ tín dụng khác nhau.



Tạo DL cho mơ hình (Mơ hình lợi nhuận): cung cấp ngẫu
nhiên mức tín dụng khác nhau tới KH khác nhau
 DL là tài nguyên thì phải đầu tư



Tốn kém: tỷ lệ “khoanh nợ”: 2,9% - rất cao…

18


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

Ví dụ về giá trị của dữ liệu – thơng tin


 Capital One


Kết quả


4 năm: vừa thu thập dữ liệu vừa hồn thiện mơ hình: Học
máy tăng cường  1994 tách thành Capital One



Nhanh chóng thành có lợi nhuận lớn nhất. Nhà phát hành
thể tín dụng thứ sáu nước Mỹ: mở 48,6 triệu tài khoản 53,2
tỷ US$, 12% gia đình Mỹ.



Bền vững sau khủng khoảng 9/11



Chiến lược dựa trên thông tin Information-Based Strategy
(IBS) là lợi thế lớn
19


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp


1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế

Ví dụ về giá trị của dữ liệu – thơng tin

 Microsoft - LinkedIn


Ví dụ kinh điển về giá trị của dữ liệu:


Microsoft mua lại LinkedIn với giá 26,2 tỷ đơ-la Mỹ



Định giá kế tốn của LinkedIn là 3,2 tỷ đơ-la Mỹ



Độ chênh lệch 23 tỷ đô-la Mỹ là một con số rất lớn ?



Giá trị dữ liệu Linkedln mang lại cho Microsoft


23 tỷ đơ-la Mỹ chủ yếu từ giá trị dữ liệu




Đo lường giá trị dữ liệu ?

/>
20


1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế

Ví dụ về giá trị của dữ liệu – thông tin

 Với Google và Facebook


Ban đầu: Dữ liệu phục vụ quảng cáo tốt hơn



Hiện tại: Dữ liệu là một dịch vụ trí tuệ nhân tạo, Công nghiệp
4.0

21



1.1. Dữ liệu, thơng tin, tri thức và trí tuệ
1.2. Hệ thống
1.3. Hệ thống thông tin
1.4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1.1.1. Các khái niệm
1.1.2. Giá trị của thông tin
1.1.3. Thơng tin với tổ chức kinh tế

Chuyển hóa tri thức

22


×