Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chương 2: Giới thiệu về Môi Trường Ao Nuôi Thủy Sản docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.2 KB, 5 trang )

Chương 2:
Giới thiệu về Môi Trường
Ao Nuôi Thủy Sản
A. Đặc tính môi trường ao
nuôi thủy sản
Ao nuôi tôm như là môi trường
nhân tạo Æ rất dễ biến động
Îquản lý ao sao cho phù hợp
nhất với tôm nuôi.
1. Đặc tính chung
 Môi trường nướcmặn: S%o = 25-35 %o
 Môi trường nướclợ: S%o = 2-25 %o
 Môi trường nướcngọt: S%o = <0.5%o
 Yếu tố lý và hoá học:
 Nước,
 Đất
 Chất lắng tụ (chất thải)
 Các loại khí
2. Bảnchấtcủanước
 Các yếu tố sinh học
 Tôm
 Tảo
 Động vật nổi
 Các sinh vật khác
2. Bảnchấtcủanước
a) Oxy hòa tan
• 0.3-1 mg/l tôm cá có thể chếtnếu nhiệt độ cao
• 0-0.3 mg/l cá con sống đượcnếu nhiệt độ thấp
• 1-5 mg/l tôm cá sống nhưng phát triểnchậm
• > 5 mg/l lý tưởng cho tôm, cá
.


D. O., mg/l
D. O., mg/l
infertile pond
Time
Time
6 am
12
6 pm 6 pm
12
12
12
1212
6 am
6 am6 am
16
12
8
4
0
0
4
8
12
16
fertile pond
a) Oxy hoà tan trong ao
 Oxy sinh: quang hợp,
thay nướcvàsụckhí
 Oxy mất: hô hấpcủa
phiêu sinh vật

, vi
khuẩn, tôm,
0
5
10
15
11:40
12:25
13:10
13:55
14:40
15:25
16:10
16:55
17:40
18:25
19:10
19:55
20:40
21:25
22:10
22:55
23:40
0:25
1:10
1:55
2:40
3:25
4:10
4:55

5:40
6:25
7:10
7:55
8:40
9:25
10:10
10:55
11:40
Ao nhiều
tảo
Ao nhiều
tảo
Ao nhiều
tảo
20 40 60 80 100 120 140 160
0
200
400
600
800
1000
1200
Tiêu hao oxy trong vụ nuôi
Mg/m
2
/hr
Nhu cầu oxy trong ao nuôi tôm
Tổng
Đất

Nước
Tôm
By Puth Songsangjinda,
DoF. Thailand
b) Nồng độ muối
• < 0.5 %o nướcngọt
• 0.5-3 %o Nướclợ nhẹ
• 3-16.5 %o Nướclợ trung bình
• 16.5-30 %o Nướclợ nhiều
• 30-40 % Nướcbiển
Nồng độ muốicóảnh hưởng đếnsự phân
bố củathủysinhvật
c) pH
• pH = -log (H+)
• pH chia thành 14 mức
• pH = 6.5-9 xem là thích
hợp cho các loài tôm cá
• pH thay đổi theo tính
chấtcủa đất, quang hợp
củathủysinhvật
<20 mg/l
<50-300 mg/l
 Tăng pH
 Thay nướcmới có pH cao hơn
 Bón vôi
 Bón phân
 GiảmpH
 Thay nướcgiảmmậtđộ tảo
 Bón Alum (phèn)
 Bón thạch cao để kếttủaCaCO

3
hay
phân lân vô cơ
 Bón vôi vào buổi chiều(CaCO
3
+ CO
2
+
H
2
O= Ca
2+
+ 2HCO
3
-
)
•Vôi bột – CaO (50-100 kg/ha )
•Vôi sống - Ca(OH)2 (150 kg/ha)
• Vôi nông nghiệp - CaCO3 (300
kg/ha, bón thường xuyên 50 kg/ha)
• Độ kiềm (Alkalinity)
 Độ kiềm: hệđệm trong nước làm pH ít dao động,
được đobằng tổng lượng CaCO3 trong nước.
 Nướctự nhiên có độ kiềmtừ 5-500 mg/l, nướcmặn
thì >116 mg/l
 Độ cứng (Hardness)
 Tổng lượng ion Canxi và Magnesium trong nước
 Alkalinity và Hardness có thểđượctômcáhấpthu
trựctiếp.
 Hàm lượng tốtchotômcálàtừ 12-400 mg/l

d) Độ kiềm
 Quan trọng độ kiềm tạo vỏ tôm, nước ao
nuôi tôm cần CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
 Ảnh hưởng đếnhệ đệm trong ao nuôi
 Nướcbiểncóđộ kiềm luôn >200 mg/l
 Tốtnhất cho nuôi tôm là >80 mg/l
 Độ kiềmthấp do:
 Độ mặnthấp - Đất phèn
 Ít thay nước-Mậtđộ tảocao
 Ao nhiều ốc, hà, giun,…
d) Độ kiềm
 Ammonia (NH3), nitrite (NO2) and
nitrate (NO3)
 Do phân hủy các chất có chứa Nitơ
(phân, thức ăn, )
 NH3 tồn tại ở dạng khí (NH3) và
dạng ion (NH4+). Tỉ lệ giữachúng
tùy vào pH và To
 NH
3
<0.1 mg/l
 H
2
S
 Do phân hủy các chất hữu cơ có

lưu quỳnh hay quá trình sulfate hóa
trong, kỵ khí
 H
2
S < 0 mg/l
Time, days
0
5
10 15
µM - N
NH
3
NO
2
NO
3
e) Khí độc
Nước xanh
Tảo chết
ammonia
Nền đáy ao xấu
pH, nhiệt
độ
Khí độc
ammonia
Khí H
2
S trong ao nuôi tôm
 Khí H
2

S (NH3) rấtđộc
 Hình thành do vi khuẩnhoạtđộng
trong điềukiệnthiếuoxyÆ
s

ckhí
đáy
 Bùn có màu đen thường có nhiều
H
2
S(cuốivụ nuôi)
 Quảnlýaolàlàmcholớp bùn đáy
ao có nhiềuoxy
 Quảnlýthứcănvàoxysẽ quyếtđịnh
đếnkhíH
2
S.
Tảo đáy chết
Mưa làm pH giảmthấp
pH thấp
H
2
S
H
2
S
Mưa
Nước xanh
pH và khí độc
0

20
40
60
80
100
120
55.566.577.588.599.5
pH
H2S
0
20
40
60
80
100
120
NH3
H2S
NH3
pH thích hợp
•Thường gặp NH
3
cao trong ao đáy cát, bùn cát hay có tảo đáy phát triển
•Giảm tác hại bằng thay nước và giảm pH.
3. Bảnchấtsinhhọccủamôitrường nước
 Môi trường nướclàmộtmôitrường sống
 Trong nướcgồmchất vô sinh (khí thiên nhiên
hay các chấtchưa tham gia vào quá trình sống)
và chấthữusinhlàchấtcóthể tham gia vào quá
trình sống (NO

3
, NH
4
+
, PO
4
2-
, ) và các sinh vật
sống (vi khuẩn, tảo, tôm, cá,
 Các vậtchất luôn ở trạng thái động và luôn bị
tác động bởicácyếutố bên ngoài
Mối quan hệ giữa các SV trong môi trường nước
Aquatic Plants
Phytoplankton
insects
small fish
carnivores
zooplankton
small fish
carnivores
fish
organic wastes
bacteria and fungi
zooplankton
small fish
carnivores
Heterotrophic
Pathway
Autotrophic
Pathway

Rooted Plants
fish
Terrestrial Plants
vegetation
herbivorous
fish
grains
( fish feeds )
fish
nutrients
POND
SUN
Mốiquanhệ giữa các SV trong môi trường nước

×