MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................... 1
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................................. 3
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................................... 4
DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................................... 5
Chương I .................................................................................................................................. 6
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ......................................................................................... 6
1.Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Reconn Technology Việt Nam. .......................................... 6
2.Tên dự án đầu tư: “Dự án Reconn Technology Việt Nam”.................................................. 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư................................................ 8
3.1. Công suất của cơ sở: ...................................................................................................... 8
3.2.Công nghệ sản xuất của dự án: ...................................................................................... 9
3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư: Sản phẩm đầu ra như sau ................................................ 14
4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện nước của dự án đầu tư: ................................................................................................... 15
5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:.................................................................. 18
Chương II ............................................................................................................................... 23
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐÀU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ...................................................................................................................... 23
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường: ................................................................................................................... 23
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: .................................. 23
Chương III.............................................................................................................................. 25
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........... 25
Chương IV ............................................................................................................................. 26
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ................................ 26
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
cải tạo nhà xưởng của dự án đầu tư. ...................................................................................... 26
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành ............................................................................................................ 26
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................................ 26
2.2. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .............................. 27
2.2.1. Thu gom, thoát nước mưa ............................................................................................ 27
2.2.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................................. 27
2.2.3. Xử lý nước thải ............................................................................................................ 28
3. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................................... 29
1
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ...................................... 36
5.Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ..................................................... 37
6. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................................... 39
7. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .......................................................... 40
8. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (khơng có) ............................................... 44
9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động mơi trường (khơng có) ............................................................................................ 44
10. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp ................................... 44
11. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường, phương
án bồi hồn đa dạng sinh học: (khơng có) ......................................................................... 45
Chương V ............................................................................................................................... 46
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤ HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC ................................................................................................................ 46
Chương VI ............................................................................................................................. 47
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 47
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................................................................... 47
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:...................................................................... 47
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ....................................................... 48
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hạ: Khơng có48
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi làm ngun
liệu sản xuất: khơng có .......................................................................................................... 48
CHƯƠNG VII........................................................................................................................ 49
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN....................................... 49
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải: ..................................... 49
2. Đề xuất chương trình quan trắc chất thải ....................................................................... 50
Chương VIII ........................................................................................................................... 52
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................................................. 52
PHỤ LỤC .............................................................................................................................. 53
2
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
CCN
Nhu cầu oxy sinh hóa
Cụm cơng nghiệp
COD
CHC
CTNH
Nhu cầu oxy hóa học
Chất hữu cơ
Chất thải nguy hại
CTR
ĐTM
Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi trường
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
TCVN
TNMT
TSS
VSV
GPMT
Quyết định
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tài nguyên môi trường
Tổng chất rắn lơ lửng
Vi sinh vật
Giấy phép môi trường
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ khu đất của dự án ....................................................................................... 6
Bảng 1. 2. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng phục vụ sản xuất ...................................... 15
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng điện, nước của công ty ............................................................. 18
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc, thiết bị ................................................................................ 19
Bảng 4. 1. Nguồn gây tác động đến môi trường của dự án ................................................... 26
Bảng 4. 2. Số lượng, khối lượng các bể tự hoại 3 ngăn của nhà máy ................................... 28
Bảng 4. 3. Thông số kỹ thuật của HTXL bụi, khí thải phát sinh từ q trình in laser .......... 35
Bảng 4. 4. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường ........................................... 37
Bảng 4. 5. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh .............................................................. 38
Bảng 6. 1. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương), dBA ............ 48
Bảng 6. 2. Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất, thương
mại, dịch vụ............................................................................................................................ 48
4
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án ................................................................................. 7
Hình 1. 2. Một số hình ảnh sản phẩm của cơng ty................................................................... 9
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất, gia cơng cơ bản ................................................................. 10
Hình 1. 4. Sơ đồ in màu ......................................................................................................... 12
Hình 1. 5. Hình ảnh nguyên liệu sản xuất (mực in, dầu bơi trơn) ......................................... 17
Hình 4. 1. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải q trình in laser .................................. 34
Hình 4. 2. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải của dự án .......................................................... 36
Hình 4. 3.Hình ảnh các kho lưu giữ chất thải của dự án ....................................................... 39
5
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Reconn Technology Việt Nam.
- Địa chỉ văn phịng: Lơ IV.1 – Lơ IV.4.2.KCN Thuận Thành 3, phường Thanh
Khương, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: XU, GENG.
- Chức vụ: Chủ tịch;
Quốc tịch: Trung Quốc
- Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
- Số giấy tờ pháp lý cá nhân: PE1650270
Nơi cấp: Bộ ngoại giao Trung Quốc
- Ngày cấp: 04/09/2018;
- Điện thoại: 0528662688
Fax: ………………… E-mail:……………….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
mã số doanh nghiệp 2301208855 do Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh
Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 28/04/2022; đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 25/04/2023.
- Mã số thuế: 2301208855.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 3203017712 đăng ký thứ đầu ngày 27/04/2022,
đăng ký thay đổi lần 1 ngày 21/04/2023 do UBND tỉnh Bắc Ninh, Ban quản lý các KCN
cấp.
- Dự án đã hoạt động chính thức từ 12/2022, được UBND tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy
phép môi trường số 488/GPMT-UBND ngày 10/11/2022. Hiện tại dự án đăng ký thêm sản
phẩm đầu ra những không thay đổi công suất dự án, tăng công suất hệ thống xử lý khí thải,
vì vậy Cơng ty xin cấp lại giấy phép môi trường cho dự án.
- Dự án hiện tại đang hoạt động khoảng 50% so với công suất thiết kế dự án.
2.Tên dự án đầu tư: “Dự án Reconn Technology Việt Nam”.
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô IV.1 – Lô IV.4.2.KCN Thuận Thành 3, phường Thanh
Khương, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Thuê nhà xưởng của Cơng ty TNHH Hà
Trung với diện tích 3.120 m2 theo hợp đồng thuê xưởng số 20220429-01/ HDTNX ký ngày
29/02/2022.
Ranh giới tiếp giáp cụ thể của khu vực thực hiện dự án như sau:
- Phía Bắc giáp: Giáp Cơng ty TNHH Hà Trung
- Phía Nam giáp: Cơng ty TNHH Thái Tú;
- Phía Đơng giáp: Cơng ty hố chất Việt Quang;
- Phía Tây giáp: Giáp đường Khai Sơn 6.
Vị trí tọa độ dự án:
Bảng 1. 1. Tọa độ khu vực thực hiện dự án
Số hiệu góc đất
Tọa độ X
6
Tọa độ Y
1
2329191.5551
562793.9080
2
2329185.5530
562807.7879
3
2329303.5557
563136.9085
4
2329479.5535
563061.7875
Hình 1. 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án
7
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các giấy phép có liên quan đến mơi trường,
phê duyệt dự án:
+ Giấy phép môi trường số 488/GPMT-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Bắc
Ninh cấp cho dự án “Dự án Reconn Technology Việt Nam”.
+ Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh về việc Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Thuận
Thành III, phân khu B, và khu đô thị phục vụ KCN Thuận Thành III, huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh.
- Tổng vốn đầu tư dự án: 64.435.800.000 VNĐ (Sáu mươi tư tỷ, bốn trăm ba mươi
lăm triệu, tám trăm nghìn đồng Việt Nam). Căn cứ theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Luật
Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019, cơ sở thuộc nhóm C.
- Căn cứ theo Phụ lục II Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với quy mơ cơng suất trung bình, STT
17.
- Căn cứ theo STT 1 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP, dự án thuộc nhóm II, khơng
thuộc đối tượng phải lập ĐTM.
- Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường.
- Căn cứ theo điểm a, Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự
án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của cơ sở:
a. Công suất thiết kế của cơ sở:
- Sản xuất, gia công: đầu nối cáp quang, lõi LC cáp quang, bộ cắm chuyển đổi dùng
cho tivi, điện thoại,…; đầu nối quang – điện, đầu nối cáp, đầu nối thiết bị điện lạnh cho các
sản phẩm điện, điện tử, đồ công nghiệp và gia dụng quy mô 950.000 sản phẩm/năm, tương
đương 950 tấn/năm.
- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không
thành lập cơ sở bán bn) hàng hố có mã HS sau: 8409, 8504, 8415, 8418, 8536, 8538,
8544, 8708.
b. Công suất hiện tại của cơ sở:
- Hiện tại do nhu cầu của khách hàng, cơ sở chưa hoạt động được tối đa công suất
(hoạt động sản xuất khoảng 50% công suất thiết kế), cụ thể:
- Sản xuất, gia công: đầu nối cáp quang, lõi LC cáp quang, bộ cắm chuyển đổi dùng
cho tivi, điện thoại,…; đầu nối quang – điện, đầu nối cáp, đầu nối thiết bị điện lạnh cho các
8
sản phẩm điện, điện tử, đồ công nghiệp và gia dụng quy mô 450.000 sản phẩm/năm, tương
đương 450 tấn/năm.
- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không
thành lập cơ sở bán buôn) hàng hố có mã HS sau: 8409, 8504, 8415, 8418, 8536, 8538,
8544, 8708.
Hình 1. 2. Một số hình ảnh sản phẩm của công ty
3.2.Công nghệ sản xuất của dự án:
➢ Quy trình sản xuất tổng thể của Cơng ty như sau:
Nhu cầu của khách hàng -> Hợp đồng cung ứng dịch vụ giữa Công ty và Khách hàng ->
Nhập nguyên vật liệu -> Kiểm tra thông số, nhập thông số vào máy -> Tiến hành các công
đoạn: cắt dây, in chữ, điểm màu, in laser, lắp ráp, điểm keo, đánh bóng bề mặt-> Kiểm tra
tính năng, ngoại quan -> Đóng gói -> Giao hàng -> Thanh lý hợp đồng.
Quy trình sản xuất gia công của Công ty được tổ chức một cách chặt chẽ theo một quy
trình khép kín, đảm bảo q trình sản xuất xuất, gia cơng được thực hiện một cách đồng bộ,
giảm thiểu tối đa chi phí sản xuất, gia cơng cũng như máy móc thiết bị và nâng cao năng
suất lao động của nhân công, đồng thời đảm bảo chất lượng đầu ra.
9
➢
Quy trình sản xuất, gia cơng cơ bản
Ngun liệu
Kiểm tra
CTR
Cắt dây
Tiếng ồn, CTR
In chữ, điểm màu
in Lazer
Tiếng ồn,
CTR, bụi, khí
thải
Lắp ráp
Chất thải rắn
nguy hại, khí thải
Điểm keo
Dầu, chất đánh
bóng
Đánh bóng bề mặt
Kiểm tra tính năng, ngoại quan
Tiếng ồn, CTR,
bụi
Sản phẩm lỗi
Xuất hàng
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất, gia cơng cơ bản
Thuyết minh quy trình sản xuất:
+ Bước 1: Lựa chọn và kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào:
Nguyên liệu đầu vào là linh kiện bán thành phầm (hợp kim nhôm, hợp kim kẽm), đầu
cắm cáp quang, dây cáp ,… đã được cắt ép phun thành hình, sau khi bộ phận IQC bốc mẫu
và kiểm tra sau đó sẽ được nhập kho và đi vào quá trình sản xuất.
+ Bước 2: Cắt dây
Sau khi IQC kiểm tra và nhập kho, tiến hành quá trình cắt dây, dây sẽ đi qua máy cắt
dây tự động. Số liệu sản phẩm được input vào máy tính của máy cắt dây tự dộng, quá trình
gia cơng này cũng được thực hiện khép kín và độc lập, Cơng ty kiểm sốt về tính chính xác
và loại bỏ các sản phẩm lỗi, để sau đó đưa sản phẩm đạt yêu cầu chuyển cho công đoạn tiếp theo.
+ Bước 3: Khắc lazer/In chữ, điểm màu
Sau cắt dây hoàn thành, tiến hành phân loại yêu cầu của khách hàng. Đối sản phẩm
thực hiện công đoạn khắc laser sẽ được vận hành bởi thiết bị khắc Laser, dữ liệu sản phẩm
được nhập vào máy tính của thiết bị khắc laser. Q trình gia cơng được thực hiện khép kín
và tự động. Nhưng giai đoạn đầu chỉ dùng để tạo sản phẩm với các chi tiết thơ. Sau đó,
10
Cơng ty sẽ tiến hành kiểm sốt sản phẩm, loại bỏ những sản phẩm bị lỗi, những sản phẩm
tốt đưa đến giai đoạn tiếp theo. Quy trình in laser được thực hiện giống sơ đồ bên dưới.
Đối với sản phẩm không yêu cầu in laser, trực tiếp được đưa đến công đoạn lắp ráp.
Đối với các sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng cần in chữ, điểm màu sẽ chuyển
qua công đoạn này. Nhưng hiện tại, với những sản phẩm yêu cầu in chữ điểm màu này, nhà
máy chuyển giao cho đơn vị khác thực hiện, sau đó nhận về thành phẩm đã qua sản xuất để
thực hiện các công đoạn tiếp theo của dự án.
+ Bước 4: Lắp ráp, điểm keo
Sản phẩm trong giai đoạn này sẽ được lắp ráp các linh kiện như đầu cắm, chân cắm.
Quá trình lắp ráp hồn tất, tiến hành điểm keo để liên kết giữa chân cắm và lõi cáp
quang. Quá trình này cần sử dụng 1 số loại hóa chất như cồn và các loại keo chuyên dụng.
+ Bước 5: Đánh bóng bề mặt
Bán thành phẩm sau điểm keo sẽ được chuyển qua cơng đoạn đánh bóng bề mặt bằng
máy đánh bóng tự động rồi chuyển qua các cơng đoạn kiểm tra theo SOP (theo nhu cầu của
đơn hàng),. số liệu sản phẩm sẽ được input vào máy tính của các máy kiểm tra.
+ Bước 6: Kiểm tra tính năng, ngoại quan
Sản phẩm được kiểm tra ngoại quan và tính năng theo tiêu chuẩn được đề ra trong
SOP, sản phẩm có tính năng hoặc ngoại quan lỗi sẽ được tách riêng và sửa lại. Những sản
phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ được di chuyển vào đóng gói và chuẩn bị xuất hàng.
➢ Quy trình in laser
Nguyên vật liệu
Điều chỉnh
thiết bị
Điều chỉnh nội dung in
Test chất lượng in
Tiếng ồn, khí
thải
In laser
Kiểm tra
Xuất hàng
Hình 1. 4.Quy trình in laser
11
Thuyết minh quy trình sản xuất:
+ Lựa chọn và kiểm tra nguyên liệu đầu vào:
Nguyên liệu đầu vào của Nhà máy là những linh kiện đã tạo hình như hợp kim nhơm,
hợp kim kẽm và các hóa chất theo u cầu của khách hàng sẽ được bộ phận IQC kiểm tra
trước khi lưu kho để đi vào quá trình sản xuất.
+ Điều chỉnh nội dung in: Để hàng trên kệ trước khi in, sắp chữ theo SOP (theo yêu
cầu của đơn hàng) sau đó nhập số liệu vào máy, in chữ lên sản phẩm.
+ Test chất lượng in: Test thiết bị theo quy trình thao tác, đảm bảo chất lượng trước
khi sản xuất hàng loạt.
+ In chữ sau khi test thiết bị: Sau khi test thiết bị theo quy trình thao tác, in chữ theo
SOP (yêu cầu của đơn hàng), q trình này sẽ tạo ra khí thải từ máy in.
+ Kiểm tra, xuất hàng: Sau quá trình in, sản phẩm được tháo rack, kiểm tra sản phẩm
và xuất hàng. Kết thúc quá trình in.
➢ Quy trình in chữ, điểm màu
Hiện tại, q trình này Cơng ty th đơn vị khác thực hiện. Khi có như cầu đơn hàng
số lượng lớn và ổn định. Công ty sẽ tiến hành lắp đặt và triển khai hoạt động quá trình sản
xuất này.
Nguyên liệu
Quy trình
thao tác
thiết bị
Sắp chữ
Test thiết bị in chữ
In chữ
Nước thải, khí thải
Mực in
Điểm màu
Nước thải, khí thải
Nhiệt độ
Sấy
Mực in
Kiểm tra
Xuất hàng
Hình 1. 5. Sơ đồ in chữ, điểm màu
Thuyết minh quy trình sản xuất:
+ Lựa chọn và kiểm tra nguyên liệu đầu vào:
12
Khí thải
Sản phẩm lỗi
Nguyên liệu đầu vào của Nhà máy là những linh kiện đã tạo hình như hợp kim nhơm,
hợp kim kẽm và các hóa chất theo yêu cầu của khách hàng sẽ được bộ phận IQC kiểm tra
trước khi lưu kho để đi vào quá trình sản xuất.
+ Sắp chữ: Để hàng trên kệ trước khi in, sắp chữ theo SOP (theo yêu cầu của đơn
hàng) sau đó nhập số liệu vào máy, in chữ lên sản phẩm.
+ In chữ sau khi test thiết bị: Test thiết bị theo quy trình thao tác, in chữ theo SOP
(yêu cầu của đơn hàng), quá trình này sẽ tạo ra nước thải từ quá trình rửa thiết bị, khí thải từ
máy in.
+ Điểm màu: Sản phẩm sau khi in tuỳ theo yêu cầu của khách hàng sẽ lựa chọn màu
mực in để điểm màu mực lên vỏ sản phẩm.
+ Sấy: Tiếp theo là sấy bằng điện trước khi hoàn thiện sản phẩm yêu cầu của khách
hàng. Nhiệt độ sấy khoảng 1200C -150 0C.
+ Kiểm tra: Sau quá trình sấy, sản phẩm được tháo rack, kiểm tra sản phẩm và xuất
hàng. Kết thúc quá in chữ, điểm màu.
* Quy trình hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu hàng hóa
Sản phẩm
Kiểm tra
Lưu kho
CTR
Bán cho đơn vị có chu cầu
Thuyết minh quy trình hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu hàng hóa.
Cơng ty chỉ hoạt động nhập nguyên liệu để phục vụ sản xuất của công ty và xuất bán
xuất khẩu các mặt hàng công ty sản xuất ra. Công ty không hoạt động kinh doanh xuất,
nhập những loại hành hóa khác và nhóm ngành hàng hóa khác.
Các hàng hóa nhập về, một phần lưu tại kho, một phần xuất luôn cho đối tác. Kho lưu
giữ hàng hóa có đặc điểm sau:
- Tuân thủ nguyên tắc an toàn về nguy cơ cháy hay đổ tràn.
- Đảm bảo tách riêng các hóa chất có khả năng gây ra phản ứng hóa học với nhau.
- Sàn kho khơng thấm chất lỏng, bằng phẳng khơng trơn trượt và khơng có khe nứt để
chứa nước hoặc rò rỉ, chất lỏng bị tràn hay nước chữa cháy đã bị nhiễm bẩn hoặc tạo các gờ
hay lề bao quanh.
- Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu các hàng hố có mã HS: 8409, 8504, 8415,
8418, 8536, 8538, 8544, 8708.
13
Danh mục các loại hàng hóa nhập khẩu và phân phối:
TT
Mã HS
1
8409
2
8504
3
8415
4
8418
5
8536
6
8538
7
8544
8
8708
Tên hàng hóa
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ
thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi
điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
Máy điều hịa khơng khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và
các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy
không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác,
loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hịa khơng
khí thuộc nhóm 84.15
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc
dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le,
cơng tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện,
phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối),
dùng cho điện áp khơng q 1.000V; đầu nối dùng cho sợi
quang, bó sợi quang hoặc cáp quang
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm
85.35, 85.36 hoặc 85.37.
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại
đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn(*)
có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang,
làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc
khơng gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01
đến 87.05
3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư: Sản phẩm đầu ra như sau
TT
Khối lượng (sản
phẩm/năm)
Sản phẩm
1
đầu nối cáp quang, lõi LC cáp quang, bộ cắm
chuyển đổi dùng cho tivi, điện thoại,…; đầu nối
950.000 sản phẩm/năm
quang – điện, đầu nối cáp, đầu nối thiết bị điện
~ 950 tấn/năm
lạnh cho các sản phẩm điện, điện tử, đồ công
nghiệp và gia dụng
2
Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
và quyền phân phối bán buôn (không thành lập
cơ sở bán bn) hàng hố có mã HS sau: 8409,
8504, 8415, 8418, 8536, 8538, 8544, 8708
14
35.000.000.000
VNĐ/năm
4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện nước của dự án đầu tư:
Trong quá trình sản xuất các sản phẩm của nhồ máy, dự án có sử dụng các ngun
liệu hóa chất như sau:
Bảng 1. 2. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng phục vụ sản xuất
STT
1
2
Loại
nguyên liệu
Gioăng cao
su
Bi sứ
ổn định
Thành phần hóa học
Hiện tại
(kg/năm)
(kg/năm)
Nguồn
nhập
Silicon(100%)
37,4
74,8
Việt Nam
Silicon nitride(100%)
44
88
Việt Nam
39.018
78.036
Việt Nam
Acetic acid ethenyl
ester(30%),
3
Ống co nhiệt
4
Ống rỗng
Poly(80%), Acetic
acid(20%)
230
460
Việt Nam
5
Dây cáp
quang
Aramid(45%), Fiber(15%),
LSZH(40%)
125.766
251.532
Việt Nam
6
Cáp điện
Cu(97%), Ni(3%)
205.875
411.750
Việt Nam
7
Ốc vít
Fe(100%)
1027
2055
Việt Nam
8
Linh kiện
bán thành
Al, Zn
332.552
665.105
Việt Nam
polymer with ethene
aluminium
hydroxide(70%)
phẩm
9
Đầu cắm cáp
quang
PPT (Polypropylene,
(C3H6)n), Fe
200
400
Việt Nam
10
Lò xo
Fe(98%) Mn(1%), C(1%)
19.039
38.079
Việt Nam
11
Vỏ bảo vệ
nhơm
Al(98%), Mg(2%)
146
293
Việt Nam
12
Vịng chữ C
Cu(97%), Ni(3%)
2422
4.845
Việt Nam
15
Epoxy phenol novolac
13
Keo 353ND
14
Keo DG3S
Bisphenol, aliphatic amin
Keo Nam
Polydimetylsiloxan 78%,
Đại 704
silic đioxit 11%
Keo loctite
Este dimetacrylat
15
16
resin
17,5
35
Việt Nam
90
200
Việt Nam
-
50
Việt Nam
17,5
35
Việt Nam
-
10
Việt Nam
55
110
Việt Nam
Mực in gốc nước:
Water 20-30%, Styrene
17
Mực in
>30%, Propylene Glycol
<0,5% Acrylic solution 2030%
18
Dầu bơi trơn
máy móc
19
Dầu bơi trơn
parafin, isoparafin, naphten
vịng chữ O
-
35
Việt Nam
20
Mỡ bơi trơn
Glycerin, Dầu khống, Dầu
paraffin, Petrolatum,
Estrogen
-
35
Việt Nam
21
Dầu chuối
(Thinner)
Isopropyl Alcohol (IPA)
90%
5
12
Việt Nam
22
Dầu máy
Formaldehyde
-
5
Việt Nam
23
Dầu mài
90
180
Việt Nam
24
Chất đánh
bóng
silic đioxit, Nước
6
12
Việt Nam
25
Cồn
Ethanol 99.5%
120
240
Việt Nam
26
Than hoạt
tính
Carbon
250
540
Việt Nam
-
530
1066
Việt Nam
27
Bao bì đóng
gói
Gốc dầu silicon, Ethylene
Glycol
Polyester Polyurethane,
Acrylic
16
28
Tape
-
11
23,1
Việt Nam
29
Túi đóng gói
-
43
86,5
Việt Nam
(Nguồn: Cơng ty TNHH Reconn Technology Việt Nam)
Hình 1. 6. Hình ảnh nguyên liệu sản xuất (Gioăng cao su, bán linh kiện, dây cáp)
Nhu cầu sử dụng điện:
Nguồn cung cấp điện cho Công ty sẽ được đấu nối từ hệ thống điện đã có của Cơng ty
TNHH Hà Trung lấy từ lưới điện của KCN Thuận Thành III.
Theo hố đơn điện trung bình tháng 3, tháng 4/2023 cho thấy lượng điện tiêu thụ của
dự án khoảng 4.714 kWh/tháng ~ 47.140 kWh/năm.
Căn cứ vào tình hình thực tế sản xuất Công ty hiện tại đạt 50% công suất, vậy khi dự
án đi vào hoạt động ổn định lượng điện tiêu thụ sẽ là 9.428 kWh/tháng ~ 94.280 kWh/năm.
Nhu cầu sử dụng nước:
Nước cấp cho nhà máy sẽ được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Công ty TNHH Hà
17
Trung, cấp từ hệ thống cấp nước sạch của KCN Thuận Thành III. Tổng lượng nước cấp cho
một ngày là lượng nước sử dụng cho phục vụ sinh hoạt của cán bộ công nhân viên và hoạt
động sản xuất của nhà máy.
Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: Nước sinh hoạt (nước cấp cho nhu cầu vệ
sinh, rửa tay chân của công nhân viên, nước lau sàn), nước phục vụ cho quá trình sản xuất
(in chữ, điểm màu), nước PCCC,...
Hiện tại:
Căn cứ theo hoá đơn nước 02 tháng gần nhất của Công ty, nhu cầu sử dụng và xả nước thải
hiện tại của cơ sở khoảng 73 m3/tháng, cụ thể:
+ Nước cấp cho quá trình sinh hoạt (vệ sinh, rửa chân tay, lau sàn) khoảng 2,8
m /ngày đêm ~ 873,6 m3/năm.
Ổn định: Lượng nước cấp cho cơ sở sử dụng khi hoạt động tối đa công suất bằng
100% cơng suất thiết kế cho các mục đích sau:
+ Nước cấp cho quá trình sinh hoạt của 205 cán bộ, công nhân viên thuộc Công ty
khoảng 9,225 m3 /ngày đêm, tương đương 7.878,2 m3/năm.
+ Nước cấp cho quá trình sản xuất (vệ sinh thiết bị in chữ, điểm màu) khoảng 2
3
m /ngày đêm tương đương 624 m3/năm.
+ Nước cấp cho mục đích khác (tưới cây, rửa sân đường nội bộ, PCCC…) khoảng 1
3
m3 /ngày đêm tương đương 312 m3/năm.
Căn cứ theo Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải thì nước thải sinh hoạt được tính bằng 100% lượng nước sử
dụng, nước thải sản xuất được tính bằng 80% lượng nước sử dụng.
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng điện, nước của công ty
Đơn vị
Hiện tại
ổn định
1 Điện
kWh/năm
47.140
94.280
2 Nước
m /năm
873,6
8.804,2
Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt
m /năm
873,6
7.878,2
Lượng nước cấp cho quá trình vệ sinh thiết bị
in chữ, điểm màu
m3/năm
-
624
-
312
TT
Nhu cầu sử dụng
3
3
Nước cấp cho mục đích khác (tưới cây, rửa sân
đường nội bộ, PCCC…)
(Nguồn: Công ty TNHH Reconn Technology Việt Nam)
5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
- Máy móc, thiết bị:
Các thiết bị máy móc sử dụng cho dự án đều là máy mới 100%, máy móc thiết bị đạt
tiêu chuẩn và được sản xuất theo thông số kỹ thuật và yêu cầu của Cơng ty, máy móc được
nhập khẩu từ Trung Quốc và có những chi tiết được gia cơng tại Việt Nam. Danh sách các
18
máy móc phục vụ cho hoạt động của dự án như sau:
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc, thiết bị
STT
1
2
3
4
Tên máy móc,
thiết bị
Máy trộn keo
Máy mài (Bulls3000A+)
Máy đo OTDR
Lị làm rắn sợi
quang học
Đơn vị
Số
lượng
Xuất xứ
Năm sản
xuất
Tình trạng
thiết bị
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
4
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
17
Trung Quốc
2021
Mới 100%
5
Máy cắt dây
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
6
Máy bắn keo
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
2
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
6
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
4
Trung Quốc
2021
Mới 100%
7
8
9
Máy đo mặt cắt sợi
quang 200 lần
Máy đo mặt cắt sợi
quang 400 lần
Máy đo suy hao
quang đơn mode
10
Máy đồng nhất
chân không
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
11
Kìm ép
Cái
2
Trung Quốc
2021
Mới 100%
12
Máy kéo đo độ
căng
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
13
Giao thoa kế
Cái
4
Trung Quốc
2021
Mới 100%
14
Máy đo độ căng lò
xo
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
15
Máy cắt dây cỡ lớn
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
16
Máy bóc vỏ bằng
điện
Cái
2
Trung Quốc
2021
Mới 100%
17
Máy ép khơng đổi
khn
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
18
Máy ép tích hợp
ngoại tuyến
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
19
Máy cắt ống
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
20
Máy bề mặt ngoại
tuyến
19
21
Máy đo độ kín khí
Cái
4
Trung Quốc
2021
Mới 100%
22
Máy đo dây cáp
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
23
Máy dập đầu nối
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
24
Máy bóc đầu dùng
máy tính
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
25
Máy bắn keo (Đầu
nối điện)
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
26
Máy in mã vạch
Cái
2
Trung Quốc
2021
Mới 100%
27
Máy in laser
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
28
Máy in laser UV
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
29
Máy làm lạnh
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
30
Máy phun dọc
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
31
Lò sấy nhiệt độ cao
Cái
2
Trung Quốc
2021
Mới 100%
32
Lò sấy nhiệt đứng
Cái
12
Trung Quốc
2021
Mới 100%
33
Lò kiểm tra nhiệt
độ và độ ẩm ổn
định
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
2
Trung Quốc
2021
Mới 100%
34
Máy đo điện trở
tiếp xúc
35
Máy đo quang học
2D
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
36
Máy đo độ dày lớp
xi mạ
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
37
Máy đo độ dày lớp
xi mạ Dual scope
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
38
Máy sắc ký khối
phổ
39
Máy quang phổ
huỳnh quang tia X
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
40
Máy dập tự động
Cái
3
Trung Quốc
2021
Mới 100%
41
Máy đo điện trở
thấp
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
42
Máy đo dây cáp
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
43
Bàn sấy nhiệt
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
44
Máy in chuyển
m
nhiệt
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
20
Máy cắt dây tự
45
động
Máy tự động tách
vỏ
46
Đầu đo PROBE
47
FD10
Máy đo độ bền điện
môi
48
Bộ kiểm tra
49
Ethernet Gigabit
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
3
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Máy móc bổ sung khi hoạt động ổn định
50
Máy làm sạch bằng
sóng siêu âm
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
51
Máy dập cáp quang
Cái
2
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Máy điểm keo tự
52
động
53
Máy mài (FPMm
3000A)
Cái
2
Trung Quốc
2021
Mới 100%
54
Máy đo độ kín khí
(YL0046F)
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
55
Lò làm rắn sợi
quang học (XINZEG24T)
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
56
Máy kiểm tra suy
hao chèn
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Cái
1
Trung Quốc
2021
Mới 100%
Máy kiểm tra bề
57
mặt MPO và LC
cầm tay
Máy đo nồng độ bụi
trong không khí
58
(Nguồn: Cơng ty TNHH Reconn Technology Việt Nam)
- Các hạng mục cơng trình của dự án:
TT
Hạng mục
Đơn vị
Số lượng
Diện tích
xây dựng
1
Nhà bảo vệ
m2
1
27
2
Nhà xưởng sản xuất
m2
1
1.300
21
3
Phòng Qly phụ trợ, kỹ thuật
m2
1
38
4
Phòng hội thảo
m2
2
17
5
Kho nguyên liệu đóng gói
m2
1
73
6
Kho thành phẩm
m2
1
90
7
Kho nguyên vật liệu phụ tùng
m2
1
159
8
Nhà ăn nhân viên và khu đào tạo
m2
1
81
9
Phòng thử nghiệm
m2
1
38
10
Phòng đánh máy, mực, laser
m2
1
66
11
Phòng dụng cụ và thiết bị
m2
1
35
12
Phòng họp
m2
2
46
13
Văn phòng
m2
1
70
14
Đường nội bộ, phòng thay đồ
m2
1
969,5
15
Khu lưu giữ CTR CN TT
m2
1
11,25
16
Khu lưu giữ CTR SH
m2
1
11,25
17
Khu lưu giữ CTNH
m2
1
5
18
Khu xử lý khí thải
m2
1
20
Tổng
m2
22
3120
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐÀU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường:
- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt quy
hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;
- Căn cứ quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2018 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh về việc Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN
Thuận Thành III, phân khu B, và khu đô thị phục vụ KCN Thuận Thành III, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh;
Khu công nghiệp Thuận Thành 3 đã nhận Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ
mơi trường số 89/XN-STNMT ngày 27/08/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Dự án “Dự án Reconn Technology Việt Nam” được thực hiện trên khu đất có tổng
diện tích 3.120 m2 thuộc Lơ IV.1 – Lơ IV.4.2.KCN Thuận Thành 3, xã Thanh Khương,
huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Phần diện tích này nhà xưởng của Cơng ty TNHH Hà
Trung với diện tích 3.120 m2 theo hợp đồng thuê xưởng số 20220429-01/ HDTNX ký ngày
29/02/2022, dự án là phù hợp quy hoạch phát triển của Khu Công nghiệp Thuận Thành và
tỉnh Bắc Ninh. Góp phần tận dụng tốt diện tích đất cơng nghiệp sẵn có, tạo thêm giá trị gia
tăng cho sản phẩm công nghiệp của tỉnh Bắc Ninh, tăng tính cạnh tranh; tăng thêm nguồn
vốn đầu tư, tạo thêm công ăn việc làm cho khoảng 205 lao động của tỉnh Bắc Ninh; nâng
cao hiệu quả đầu tư và đóng góp ngân sách của nhà nước Việt Nam và của tỉnh Bắc Ninh.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình vận hành Dự án được Chủ dự án đấu nối
vào Hệ thống xử lý của Công ty TNHH Hà Trung.
Công ty TNHH Hà Trung xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 50
3
m /ngày đêm, xử lý nước thải cho các đơn vị thuê nhà xưởng, nước thải sau xử lý được đấu
nối về hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Khai Sơn – Thuận Thành III, công suất
2000 m3/ngày đêm, công nghệ xử lý hóa lí kết hợp sinh học (Giấy xác nhận hồn thành
cơng trình bảo vệ mơi trường của KCN được đính kèm phụ lục).
Hệ thống xử lý nước thải của Công ty TNHH Hà Trung theo kết quả quan trắc định kỳ
cho thấy sức chịu tải xử lý của hệ thống đạt chất lượng đầu ra của KCN. Công ty TNHH Hà
23
Trung đã có giấy xác nhận đăng ký mơi trường số 128b/CV-UBND ngày 12/09/2022 do
UBND xã Thanh Khương cấp.
Nước thải sản xuất phát sinh từ q trình rửa máy móc thiết bị in chữ, điểm màu khi
hoạt động ổn định được Công ty thuê đơn vị thu gom xử lý theo quy định.
Khí thải phát sinh từ hoạt động sản xuất của dự án được thu gom đưa về hệ thống xử
lý khí thải để xử lý đạt quy chuẩn hiện hành trước khi thải ra môi trường.
Chất thải rắn: Chất thải rắn thông thường (rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công
nghiệp) và chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở được chủ cơ sở ký hợp đồng với đơn vị có
chức năng để thu gom, vận chuyển, xử lý theo đúng quy định, đảm bảo không thải trực tiếp
ra môi trường.
24
Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Căn cứ theo điểm c, khoản 2 điều 28 của Nghị định số thì dự án đầu tưu trong khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp không phải thực hiện đánh giá
hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án. Như vậy, Dự án đầu tư “Dự án Reconn
Technology Việt Nam” của Công ty được thực hiện tại KCN Thuận Thành 3 nên không
thược đối tượng phải đánh giá hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án đầu tư.
25