Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất, gia công sản xuất: rèm sáo làm từ nhựa 5.616.000 sản phẩmnăm, rèm sáo làm từ nhôm 1.040.000 sản phẩmnăm, rèm sáo làm từ vải 780.000 sản phẩmnăm, bóng râm roller làm từ vải 2.000.000 mét sản phẩmn
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 138 trang )
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 1
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................... 4
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. 5
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. 8
CHƯƠNG I .................................................................................................................... 9
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................. 9
1. Tên chủ dự án đầu tư .......................................................................................... 9
2. Tên dự án đầu tư ................................................................................................. 9
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư ................................................................. 9
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của dự án đầu tư ......................................................................... 11
2.3. Quy mô của dự án đầu tư ........................................................................... 11
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư .......................................... 13
3.1. Công suất của dự án đầu tư ....................................................................... 13
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án ................................................................................................ 14
3.3. Sản phẩm của dự án ................................................................................... 28
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất, điện nước sử dụng của dự án ....... 29
4.1. Ngun liệu, vật liệu, hóa chất chính phục vụ sản xuất ............................ 29
4.2. Nhiên liệu, vật liệu, hóa chất khác............................................................. 34
4.3. Nguồn cung cấp, nhu cầu sử dụng điện ..................................................... 34
4.4. Nguồn cung cấp, nhu cầu sử dụng nước.................................................... 34
4.5. Nhu cầu lao động ....................................................................................... 36
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ................................................ 36
5.1. Biện pháp tổ chức thi cơng xây dựng, lắp đặt máy móc, thiết bị ............... 36
5.2. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................. 36
CHƯƠNG II ................................................................................................................. 39
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .......................................................................................... 39
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................ 39
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ......... 39
CHƯƠNG III ............................................................................................................... 41
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ............................................................ 41
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 2
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................... 41
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ................................. 41
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường .............................................................. 41
1.2. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật ................................................................... 42
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ........................................ 43
2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực KCN Quốc tế Protrade ........................ 43
2.2. Thông tin về KCN Quốc tế Protrade. ........................................................ 47
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí nơi thực
hiện dự án .................................................................................................................. 58
3.1. Đơn vị đo đạc, phân tích: .......................................................................... 59
3.2. Thời gian, vị trí và điều kiện lấy mẫu ........................................................ 59
3.3. Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường hiện trạng ..................................... 59
CHƯƠNG IV ............................................................................................................... 62
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ............. 62
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị ...................................... 62
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................. 62
1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .............. 79
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ............................................................................... 85
2.1. Đánh giá dự bao tác động ......................................................................... 85
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ............ 105
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ................... 126
3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và kế hoạch thực hiện
................................................................................................................. 126
3.2. Tổ chứ, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ mơi trường .... 127
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .... 127
4.1. Đối với các đánh giá các nguồn tác động có liên quan đến chất thải .... 127
4.2. Đối với các đánh giá các nguồn tác động không liên quan đến chất thải ....
................................................................................................................. 129
4.3. Đối với các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường ............................... 129
Chương V ................................................................................................................... 130
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC ............................................................................................. 130
Chương VI .................................................................................................................. 131
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 3
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................................. 131
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ................................................ 131
1.1. Nguồn phát sinh nước thải ....................................................................... 131
1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí
xả nước thải ........................................................................................................ 131
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................... 132
2.1. Nguồn phát sinh khí thải .......................................................................... 132
2.2. Dịng khí thải, vị trí xả khí thải ................................................................ 132
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .................................... 133
Chương VII ................................................................................................................ 135
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................. 135
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ............ 135
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................. 135
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ......................................................................................... 135
2. Chương trình quan trắc chất thải chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo
quy định của pháp luật ............................................................................................ 136
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ...................................... 137
Chương VIII ............................................................................................................... 138
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................ 138
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 4
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD Nhu cầu oxy sinh học,
BVMT Bảo vệ môi trường
CO Khí Cacbonmonoxit
COD Nhu cầu oxy hố học
CP Chính phủ
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
DO Lượng oxy hoà tan trong nước
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
EPA Cơ quan bảo vệ môi trường Châu Âu
Fe
HTXLNT
Sắt
Hệ thống xử lý nước thải
H2S Khí Hydro Sulphua
KCX Khu chế xuất
mg/l miligam trên lít
mg/m3 miligam trên mét khối
N Nitơ
NH3 Khí Amoniac
NO2 Khí Nitơ đioxit
NSA (Net Site Area) Chỉ tiêu đất thuần
NXB Nhà xuất bản
P Phospho
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quyết định
SO2 Lưu huỳnh đioxit
SS
Chất rắn lơ lửng, một chỉ số chất lượng
nguồn nước
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TP Thành phố
TT-BTNMT Thông tư Bộ Tài nguyên Môi trường
UBND Uỷ ban Nhân dân
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT Xử lý nước thải
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 5
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm giới hạn khu đất thực hiện dự án .................................. 11
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng vốn của dự án ................................................................. 12
Bảng 1.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ............................................................ 12
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án ........................................ 12
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án ................................................... 25
Bảng 1.6. Danh sách sản phẩm của dự án ................................................................ 28
Bảng 1.7. Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất của dự án .................... 29
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất và vật liệu khác của dự án ........... 34
Bảng 1.9. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án giai đoạn hoạt động ổn định ...
................................................................................................................. 36
Bảng 3.1. Thống kê nhiệt độ qua các năm (0C) ....................................................... 44
Bảng 3.2. Thống kê độ ẩm qua các năm (%) ........................................................... 44
Bảng 3.3. Thống kê số giờ nắng qua các năm (giờ)................................................. 45
Bảng 3.4. Thống kê lượng mưa qua các năm (mm) ................................................. 46
Bảng 3.5. Cơ cấu sử dụng đất của KCN Protrade .................................................... 48
Bảng 3.6. Tiêu chuẩn nước thải đầu vào trạm XLNT tập trung của KCN Quốc tế
Protrade ................................................................................................................. 50
Bảng 3.7. Kết quả quan trắc nước thải đầu vào và đầu ra HTXLNT tập trung của
KCN Protrade ................................................................................................................ 57
Bảng 3.8. Vị trí các điểm lấy mẫu ............................................................................ 59
Bảng 3.9. Kết quả đo đạc chất lượng mơi trường khơng khí khu vực dự án ........... 60
Bảng 3.10. Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất khu vực dự án .................. 60
Bảng 4.1. Các hoạt động, nguồn gây tác động giai đoạn hồn thiện cơng trình, lắp
đặt máy móc thiết bị ...................................................................................................... 62
Bảng 4.2. Lượng nhiên liệu tối đa cần cung cấp cho hoạt động vận chuyển trong 1
ngày ................................................................................................................. 64
Bảng 4.3. Hệ số phát sinh khí thải khi đốt cháy nguyên liệu của các phương tiện giao
thông đường bộ chạy dầu và tải lượng khí thải phát sinh tại dự án .............................. 65
Bảng 4.4. Nồng độ khí thải từ hoạt động vận chuyển giai đoạn thi cơng hồn thiện
xây dựng của dự án ........................................................................................................ 66
Bảng 4.5. Hệ số tải lượng ô nhiễm từ khói thải do gia công hàn cắt kim loại ......... 67
Bảng 4.6. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khói hàn sử dụng que hàn 3,2 mm .... 68
Bảng 4.7. Đánh giá tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí ......................... 68
Bảng 4.8. Nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của công nhân ở công trường
................................................................................................................. 70
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 6
Bảng 4.9. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải từ thiết bị tại cơng trình xây
dựng ................................................................................................................. 71
Bảng 4.10. Thành phần và khối lượng chất thải rắn nguy hại trong thi công xây dựng,
lắp đặt máy móc, thiết bị ............................................................................................... 72
Bảng 4.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa ............................................ 74
Bảng 4.1. Phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ........................................... 74
Bảng 4.2. Tiêu chuẩn tiếng ồn nơi làm việc của Bộ Y tế ........................................ 75
Bảng 4.12. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số .................................................... 75
Bảng 4.13. Mức rung phát sinh từ các máy móc thiết bị xây dựng ........................... 76
Bảng 4.14. Tóm tắt các tác động đến môi trường khi dự án đi vào hoạt động .......... 85
Bảng 4.15. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày
trong giai đoạn hoạt động của dự án ............................................................................. 88
Bảng 4.16. Hệ số phát sinh khí thải khi đốt cháy nguyên liệu của các phương tiện giao
thông đường bộ .............................................................................................................. 89
Bảng 4.17. Tải lượng các chất ơ nhiễm khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển
trong giai đoạn hoạt động .............................................................................................. 89
Bảng 4.18. Nồng độ khí thải từ hoạt động vận chuyển trong giai đoạn hoạt động ... 90
Bảng 4.19. Nồng độ bụi tính tốn được bên trong khu vực xưởng dệt của dự án ..... 91
Bảng 4.20. Nồng độ bụi tính tốn được bên trong khu vực xưởng hồn thiện chăn sau
dệt của dự án ................................................................................................................. 92
Bảng 4.21. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải đốt gas LPG .......................... 93
Bảng 4.22. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải đốt gas .................................... 93
Bảng 4.23. Lưu lượng nước thải phát sinh tại dự án giai đoạn hoạt động ................. 95
Bảng 4.24. Thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) ............... 95
Bảng 4.25. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải ...................................... 95
Bảng 4.26. Thành phần chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh giai đoạn
hoạt động của dự án ....................................................................................................... 97
Bảng 4.27. Thành phần chất thải nguy hại phát sinh từ dự án giai đoạn hoạt động .. 98
Bảng 4.28. Thiết bị thu gom bụi sợi trong sản xuất chăn lông ................................ 107
Bảng 4.29. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, xử lý khí thải tại công đoạn in chuyển
nhiệt thăng hoa ............................................................................................................ 109
Bảng 4.30. Thông số kỹ thuật của HTXLNT sinh hoạt cục bộ 15 m3/ngày đêm .... 115
Bảng 4.31. Danh mục và kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án .......................................................................................................... 126
Bảng 4.32. Độ tin cậy của các đánh giá các nguồn có liên quan đến chất thải ....... 127
Bảng 5.1. Các dịng khí thải của dự án ra mơi trường ........................................... 132
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 7
Bảng 7.1. Danh mục chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải
............................................................................................................... 135
Bảng 7.2. Vị trí và thơng số quan trắc nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm . 135
Bảng 7.3. Vị trí và thơng số quan trắc nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm . 136
Bảng 7.4. Chương trình quan trắc định kỳ tự giám sát tại dự án ........................... 137
Bảng 7.5. Kinh phí quan trắc môi trường hằng năm .............................................. 137
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 8
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh................................................................ 10
Hình 1.2. Sơ đồ giới hạn khu đất dự án ................................................................... 10
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất rèm sáo ............................................................ 14
Hình 1.4. Sơ đồ sản xuất bóng râm roller làm từ vải .............................................. 16
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng màu trơn .......................................... 18
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng in hình ............................................. 19
Hình 3.1. Sơ đồ công nghệ HTXLNT tập trung của KCN Quốc tế Protrade......... 52
Hình 3.2. Sơ đồ kiểm sốt nước thải xây dựng ....................................................... 81
Hình 4.1. Quy trình và hình ảnh của thiết bị thu gom bụi sợi ............................... 107
Hình 4.2. Sơ đồ thu gom, xử lý mùi, khí thải tại máy ép nhiệt ............................. 108
Hình 4.3. Sơ đồ thốt nước chung của dự án ........................................................ 111
Hình 4.4. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ......................................... 112
Hình 4.5. Sơ đồ công nghệ HTXLNT sinh hoạt 15 m3/ngày đêm ........................ 113
Hình 4.6. Sơ đồ quy trình quản lý chất thải rắn .................................................... 117
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 9
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY TNHH FU VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phịng: Lơ số 21-10, Đường số 8B, KCN Quốc tế Protrade, xã An
Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Hsu, Ming-Hsuan - Chủ
tịch Công ty.
- Điện thoại: 0274 780 1967; Fax: ……………;
E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3702807375 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bình Dương – Phịng Đăng ký kinh doanh cấp lần đầu ngày 09/09/2019,
chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 28/06/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 1061047723 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Bình Dương chứng nhận lần đầu ngày 28/08/2019, chứng nhận
thay đổi lần thứ 4 ngày 16/06/2022.
2. Tên dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, gia công sản xuất: rèm sáo làm từ nhựa 5.616.000 sản
phẩm/năm, rèm sáo làm từ nhôm 1.040.000 sản phẩm/năm, rèm sáo làm từ vải
780.000 sản phẩm/năm, bóng râm roller làm từ vải 2.000.000 mét sản
phẩm/năm, chăn 4.800.000 sản phẩm/năm”
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
2.1.1. Vị trí hành chính và ranh giới tiếp giáp
Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 15.892,7 m2 thuộc lơ số 21-
10, Đường số 8B, KCN Quốc tế Protrade, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
theo thỏa thuận thuê đất giữa chủ dự án và Công ty TNHH Một thành viên Quốc tế
Protrade tại hợp đồng thuê lại đất số SLA-PICL/077-2019 ngày 26/09/2019 (Hợp đồng
đính kèm Phụ lục).
Khu đất triển khai dự án có tứ cận tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc: Giáp đường số 8B và Công ty CP Phát triển Thời Trang (chuyên
sản xuất hàng may sẵn, may trang phục);
+ Phía Nam: Giáp đường Pasture của KCN;
+ Phía Đơng: Giáp đường số 7 và Công ty Fastern Electric (chuyên gia công
tấm kim loại, gia cơng linh kiện cơ khí chính xác và sản xuất tủ điện);
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 10
+ Phía Tây: Giáp Cơng ty TNHH Ching Feng Việt Nam (chuyên sản xuất sản
phẩm từ plastic).
Hình 1.1. Vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh
Hình 1.2. Sơ đồ giới hạn khu đất dự án
Khu đất dự án
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 11
Tọa độ các điểm giới hạn khu đất:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm giới hạn khu đất thực hiện dự án
Điểm
Tọa độ (VN 2000, KTT
105045’, múi 30) Điểm
Tọa độ (VN 2000, KTT 105045’,
múi 30)
X(m) Y(m) X(m) Y(m)
1 1228650,055 588266,209 4 1228484,555 588263,966
2 1228641,055 588275,209 5 1228484,555 588178,554
3 1228495,798 588275,209 6 1228650,055 588178,554
(Nguồn: Theo hợp đồng thuê đất)
2.1.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án
Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 15.892,7 m2 thuộc lơ đất số
21-10, Đường số 8B, KCN Quốc tế Protrade theo thỏa thuận thuê đất giữa chủ dự án và
Công ty TNHH MTV Quốc Tế Protrade tại Hợp đồng thuê lại đất số SLA-PICL/077-
2019 ký ngày 26/09/2019 (Hợp đồng đính kèm phụ lục).
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến môi trường của dự án đầu tư
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của dự án: Dự án của Công ty TNHH Fu
Việt Nam được triển khai trên diện tích đất 15.892,7 m2 tại KCN Quốc tế Protrade
sẽ do Ban Quản lý các KCN Bình Dương thẩm định thiết kế xây dựng.
- Cơ quan cấp giấy phép môi trường của dự án: Dự án của Công ty TNHH Fu Việt
Nam thuộc dự án đầu tư nhóm II theo mục số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và theo Quyết định số 428/QĐ-
UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ủy quyền
thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
cấp giấy phép môi trường, dự án sẽ do Ban Quản lý các Khu cơng nghiệp Bình
Dương cấp giấy phép môi trường.
2.3. Quy mô của dự án đầu tư
Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (theo
Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ). Quy mô của dự
án như sau:
2.3.1. Quy mô sản xuất
Dự án sản xuất, gia công sản xuất rèm sáo làm từ nhựa 5.616.000 sản phẩm/năm,
rèm sáo làm từ nhôm 1.040.000 sản phẩm/năm, rèm sáo làm từ vải 780.000 sản
phẩm/năm, bóng râm roller làm từ vải 2.000.000 mét sản phẩm/năm, chăn 4.800.000
sản phẩm/năm.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 12
2.3.2. Vốn đầu tư dự án
- Tổng vốn đầu tư dự án: 229.864.000.000 (hai trăm hai mươi chín tỷ tám trăm
sáu mươi bốn triệu) đồng, tương đương 10.000.000 (mười triệu) đôla Mỹ. Cơ cấu
sử dụng vốn của dự án như sau:
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng vốn của dự án
STT HẠNG MỤC VỐN ĐẦU TƯ (VNĐ)
1 Vốn đầu tư hạ tầng sản xuất 87.210.000.000
1.1 Thuê đất, xây dựng nhà xưởng 34.277.000.000
1.2 Đầu tư máy móc, thiết bị 52.933.000.000
2 Đầu tư công tác bảo vệ môi trường 2.000.000.000
3 Vốn lưu động, quản lý khác 140.654.000.000
Tổng 229.864.000.000
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
2.3.3. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục cơng trình của dự án
- Tổng diện tích đất sử dụng của dự án là: 15.892,7 m2.
- Quy hoạch sử dụng đất của dự án như sau:
Bảng 1.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án
STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ sử dụng đất (%)
1 Cơng trình xây dựng 9.382,92 59,04
2 Cây xanh thảm cỏ 3.188,00 20,06
3 Đường nội bộ 3.321,78 20,90
Tổng 15.892,70 100,00
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
- Các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án:
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án
STT Hạng mục
Kích thước
(Dm x Rm)
Số
tầng
cao
Diện tích
đất sử
dựng (m2)
Diện tích
sàn xây
dựng (m2)
I Cơng trình chính
1 Nhà xưởng 122,3 x 74,4 1 9.099,12 9.099,12
Kho nguyên liệu - - 1.118,00 1.118,00
Khu vực dệt - - 1.983,00 1.983,00
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 13
STT Hạng mục
Kích thước
(Dm x Rm)
Số
tầng
cao
Diện tích
đất sử
dựng (m2)
Diện tích
sàn xây
dựng (m2)
Khu vực kiểm vải sau dệt - - 340,00 340,00
Khu vực gia công, xử lý
vải (chải, ủi, kéo, in, định
hình)
- - 1.872,00 1.872,00
Khu vực kiểm tra + văn
phòng xưởng
- - 103,00 103,00
Khu vực gia công thành
phẩm (cắt, may, kiểm kim,
hút chỉ, đóng gói)
- - 1.100,00 1.100,00
Kho thành phẩm+khu
kiểm hàng, xuất hàng
- - 1.999,00 1.999,00
Phòng sửa chữa máy - - 41,60 41,60
Nhà vệ sinh - - 46,60 46,60
Hành lang lối đi - 495,92 495,92
2
Nhà văn phịng + cầu
thang thốt hiểm
(18 x 12) +
(5 x 2,6)
3 229,00 684,00
II Cơng trình phụ trợ và bảo vệ mơi trường
3 Nhà rác 8 x 3 1 24,00 24,00
4 Trạm điện + phòng điện 3 x 6 1 18,00 18,00
5 Nhà bảo vệ 4 x 3,2 1 12,80 12,8
6
Bể nước ngầm PCCC 560
m3 30 x 5 - - -
Tổng 9.382,92 9.801,92
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Dự án sản xuất, gia công sản xuất rèm, chăn với công suất như sau:
- Rèm sáo làm từ nhựa 5.616.000 sản phẩm/năm;
- Rèm sáo làm từ nhôm 1.040.000 sản phẩm/năm;
- Rèm sáo làm từ vải 780.000 sản phẩm/năm;
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam 14
- Bóng râm roller làm từ vải 2.000.000 mét sản phẩm/năm;
- Chăn: 4.800.000 sản phẩm/năm, trong đó 60% là chăn lơng màu trơn, 40% là
chăn lơng in hình.
(Chi tiết từng loại sản phẩm của dự án được liệt kê tại Bảng 1.6)
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án
3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án
3.2.1.1. Quy trình sản xuất
1) Sản xuất, gia cơng sản xuất rèm sáo
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất rèm sáo
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu thanh ray,
chuỗi con lăn, bộ cuộn dây,
dây kéo, chốt cố định
Lắp ráp hộp kỹ thuật
Nguyên liệu (lá rèm
nhôm/nhựa/vải đã cắt)
Lắp ráp rèm
Kiểm tra
Đóng gói
Nhập kho chờ giao
khác hàng
Bao bì, thùng
carton
Ồn, chất
thải rắn
Ồn, chất thải
rắn
Ồn Thang dây (dây
dù), thanh dưới
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 15
Thành phần, cấu tạo của rèm sáo
- Lắp ráp hộp kỹ thuật:
Hộp kỹ thuật dạng vuông dài, bên trong chứa chuỗi con lăn hoặc bộ cuộn dây
kết nối dây kéo có chức năng kéo các lá rèm theo chiều ngang hoặc dọc tùy theo thiết
kế rèm.
Nguyên liệu lắp ráp hộp kỹ thuật là các chi tiết đã được sản xuất hoàn chỉnh do
các đơn vị trong nước cung cấp. Tại dự án chỉ tiến hành lắp ráp chi tiết theo thiết kế.
- Lắp ráp rèm:
Nguyên liệu lá rèm là các thanh nhôm/nhựa được công ty mua về dưới dạng đã
gia công cắt sẵn. Các lá rèm sẽ được kiểm tra để loại bỏ những ngun liệu khơng đạt
chất lượng trước khí tiến hành lắp ráp rèm.
Đối với nguyên liệu là vải sẽ được cơng ty cắt theo kích thước mẫu thông qua
máy cắt vải tự động.
Lá rèm sẽ được lắp thanh dưới và được kết nối với nhau nhờ thang dây (đối với
rèm sáo ngang).
Sau đó cuộn lá rèm sẽ được lắp vào hộp kỹ thuật. Quá trình lắp ráp rèm được
công nhân thực hiện thủ công với một số thiết bị phụ trợ đơn giản như máy bắn vít, búa,
kiềm.
- Kiểm tra, đóng gói:
Sản phẩm sau khi hoàn thành sẽ được gắn lên gá kiểm tra, thử và đi dây cho rèm
theo kích thước.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 16
Sản phẩm đạt chất lượng sau khi kiểm tra sẽ được đóng gói, nhập kho, chờ giao
khách hàng. Với các sản phẩm lỗi sẽ được quay lại công đoạn lắp ráp để sửa chữa.
Kiểm tra rèm Sản phẩm sau đóng gói
2) Sản xuất, gia cơng sản xuất bóng râm roller làm từ vải
Hình 1.4. Sơ đồ sản xuất bóng râm roller làm từ vải
Nguyên liệu
(vải polyester)
Phân loại mẫu và số lượng
theo đơn đặt hàng
Cắt theo mẫu
Thành phẩm
Kiểm tra + đóng gói
Giao khách hàng
Ồn, CTR
Bao bì đóng gói Ồn, CTR
May Chỉ may Ồn
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 17
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu sản xuất bóng râm roller tại dự án là vải polyester dạng cuộn 100Y.
Tùy theo yêu cầu đơn hàng của khách, nguyên liệu vải nhập về được phân loại và phân
bổ về xưởng sản xuất.
Hoạt động sản xuất, gia cơng bóng râm roller làm từ vải của dự án chủ yếu chỉ
cắt định hình vải. Dựa trên yêu cầu của khách, vải sẽ được cắt thành tấm theo kích thước
khn mẫu nhất định thơng qua máy cắt tự động.
Bán thành phẩm sau khi cắt được may để tạo thành phẩm hoàn chính. Thành
phẩm sau đó được kiểm tra, đóng gói và bàn giao khách hàng.
Với việc sử dụng máy cắt tự động, dự án hoạt động với công suất cao, hao hụt
trong sản xuất sẽ được kiểm sốt tốt hơn. Q trình sản xuất chủ yếu phát sinh tiếng ồn
do hoạt động của máy cắt, máy may và chất thải rắn là vải vụn, chỉ thừa, bao bì đóng
gói hỏng.
Sản phẩm bóng râm roller của dự án là phần vải trong rèm cuốn
3) Sản xuất, gia công sản xuất chăn
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 18
Sản xuất chăn lông màu trơn
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng màu trơn
Sợi Polyethylene
Dệt
Chải lông
Ủi
Kéo và chải lông mặt sau
Cắt lông
Làm mềm
Cắt - may - hút chỉ
Kiểm tra - đóng gói
Nhập kho chờ giao khách
hàng
Chỉ may
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Ồn, nhiệt thừa
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Ồn, CTR
CTR Bao bì đóng gói
Định hình Ồn, nhiệt thừa
Gấp
Nhiệt từ đốt
khí LPG
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 19
Sản xuất chăn lơng in hình
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng in hình
Ồn, nhiệt thừa, khí thải
Sợi Polyethylene
Dệt
Chải lơng
Ủi
Kéo và chải lông
mặt sau
Cắt lông
Làm mềm
Cắt - may - hút chỉ
Kiểm tra - đóng gói
Nhập kho chờ giao
khách hàng
Chỉ may
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Ồn, nhiệt thừa
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Ồn, CTR
CTR Bao bì đóng gói
Định hình Ồn, nhiệt thừa
Gấp
Định hình Ồn, nhiệt thừa
Ép hình in
Ủi bằng mặt trước Ồn, nhiệt thừa
Nhiệt từ đốt
khí LPG
Nhiệt từ đốt
khí LPG
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 20
Thuyết minh quy trình:
Sản phẩm chăn tại dự án là chăn lơng với 2 dịng sản phẩm: chăn lơng màu trơn
và chăn lơng in hình. Quy trình sản xuất các dịng chăn lơng tại dự án về cơ bản có các
cơng đoạn sản xuất giống nhau như dệt, chải lơng, ủi, định hình, … , chỉ khác nhau về
trình tự các cơng đoạn thực hiện và cách tạo màu sắc, hoa văn:
- Chăn lông màu trơn: màu sắc của chăn phụ thuộc màu của sợi dệt.
- Chăn lơng in hình: Hình in theo thiết kế và yêu cầu của khách hàng. In hình trên
chăn tại dự án là loại hình in chuyển nhiệt thăng hoa trên vải.
Chăn lông màu trơn (màu sợi dệt) Chăn lơng in hình
Các công đoạn sản xuất chăn như sau:
- Dệt:
Nguyên liệu sử dụng dệt chăn tại dự án là sợi Polyethylene. Sợi nguyên liệu là
sợi mới có độ bền cơ học cao, là loại sợi đơn (màu trắng hoặc đã nhuộm màu) và đã
được mắc thành cuộn trịn sẵn sàng cho q trình dệt. Các cuộn sợi có lõi là giấy cứng
hoặc nhựa. Phần lõi này sau sản xuất được xem như phế liệu có thể bán cho các đơn vị
thu mua để tái chế hoặc hồi trả về nhà cung cấp sợi để tái sử dụng.
Công đoạn dệt chăn của dự án được tiến hành với các máy dệt kim tự động công
nghệ cao dưới sự điều khiển của các kỹ sư và công nhân lành nghề. Sợi được đan với
nhau theo một quy trình đã được định sẵn để đảm bảo theo đúng kiểu vải dệt mong
muốn. Máy dệt được lập trình để kiểm sốt tồn bộ quy trình sản xuất chăn, điều này
đảm bảo sự đồng nhất cho toàn bộ mẻ dệt trong suốt quy trình dệt.
Sợi nguyên liệu Máy dệt kim
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 21
- Chải lông:
Công đoạn chải lông được thực hiện trên máy chải vận hành tự động. Mặt vải
được xử lý bằng cách tiếp xúc với các trục chải có nhiều răng sắc nhọn để tạo ra lớp
lông trên bề mặt của vải, từ đó làm cho mặt vải có độ xù lơng, mềm mại và ấm áp của
chăn.
Máy chải lông Mô phỏng công đoạn chải lông
Quá trình chải lơng sẽ làm phát sinh bụi vải. Tuy nhiên, máy chải lơng là một
thiết bị kín, bụi chỉ phát sinh bên trong máy và tại mỗi máy đều có quạt hút, ống dẫn bụi
đi kèm đồng bộ theo máy. Bụi phát sinh tại máy chải lông sẽ theo đường ống dẫn về
thiết thu bụi túi vải. Cơng ty sẽ bố trí cơng nhân vệ sinh túi vải, thu gom bụi vải về kho
chứa chất thải công nghiệp tập trung và bàn giao đơn vị chức năng vận chuyển đi xử lý
đúng quy định.
- Ủi:
Công đoạn ủi nhằm tạo bề mặt vải mềm, mịn và sáng hơn. Máy ủi hoạt động tự
động, quá trình ủi bằng cách cho vải chạy qua các trục nóng quay đồng thời với lực ép.
Máy ủi gia nhiệt bằng điện với mơ-đun điều khiển nhiệt độ thơng minh, độ chính xác
cao. Nhiệt độ ủi trong khoảng 100 - 120oC. Công đoạn này chủ yếu phát sinh nhiệt thừa.
Máy ủi
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 22
- Định hình:
Định hình (định hình nhiệt) là cơng đoạn gia cơng để loại bỏ phần nội năng không
ổn định trong vải dệt kim. Công đoạn này tạo ra một trạng thái ổn định mới và được cố
định bằng cách làm lạnh nhanh sau khi gia nhiệt. Vải sau khi nhiệt định hình sẽ tránh
được co rút hoặc nhăn nhàu.
Quá trình định hình, dây tải vải cùng với thiết bị kéo căng biên vải sẽ đưa tấm
vải vào buồng nhiệt. Buồng nhiệt có bộ phận phân bổ gió nóng đồng đều trên cả mặt
trên và dưới. Thiết bị tuần hồn khơng khí nóng trong buồng nhiệt góp phần duy trì nhiệt
độ làm việc trong buồng khoảng 100 - 1200C và đồng nhất trên tất cả các điểm trên vải.
Hệ thống tuần hồn nhiệt cịn giúp máy tiết kiệm nhiên liệu và hạn chế phát sinh nhiệt
thừa. Sau khi qua buồng nhiệt, vải tiếp tục được kéo qua buồng làm nguội vải nhanh,
đưa vải về nhiệt độ mơi trường, ổn định trạng thái.
Máy định hình được gia nhiệt trực tiếp từ nhiên liệu khí LPG. Đây là nguồn nhiên
liệu sạch, sản phẩm cháy không gây ô nhiễm môi trường. Đồng thời, vải được đưa vào
máy định hình là vải khơ, vải sạch, q trình gia nhiệt chỉ ở 100 – 1200C sẽ khơng làm
phân hủy cấu trúc phân tử vải nên ống thải tại máy định hình chủ yếu thải nhiệt thừa và
là ống thốt khí sạch.
Sau xử lý nhiệt định hình, cấu trúc vải mới có thể ổn định.
Máy định hình
- Cắt lơng:
Cắt lông nhằm tạo cho bề mặt chăn mịn hơn, mềm mại hơn được thực hiện thơng
qua máy cắt lơng (hay cịn gọi là máy xén nhung) tự động. Bộ phận chính của máy cắt
lông là con lăn và lưỡi cắt. Chuyển động quay của con lăn mang theo tấm chăn tới vùng
giao với lưỡi cắt tạo hiệu ứng cắt liên tục. Các sợi được cắt bởi quá trình cắt được loại
bỏ thông qua một hệ thống hút được đặt ở phía sau của con lăn cắt. Bụi phát sinh tại
máy cắt lông sẽ theo đường ống dẫn về thiết thu bụi túi vải. Cơng ty sẽ bố trí cơng nhân
vệ sinh túi vải, thu gom bụi vải về kho chứa chất thải công nghiệp tập trung và bàn giao
đơn vị chức năng vận chuyển đi xử lý đúng quy định.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 23
Máy cắt lông Mô phỏng công đoạn cắt lông
- Làm mềm:
Máy làm mềm là một thiết bị độc lập. Khi đưa vải vào máy và đóng cửa nạp, quá
trình làm mềm vận hành tự động. Kết thúc q trình, cơng nhân sẽ tiến hành mở cửa
máy và lấy vải ra ngoài.
Máy làm mềm
Quá trình làm mềm vải của máy làm mềm: Theo nguyên lý khí động học, vải
được hút vào đường ống dưới dạng sợi dây với luồng khí mạnh trong điều kiện tốc độ
cao và áp suất lớn. Vải được cọ xát trong đường ống bởi luồng không khí và sau đó được
phun ra khỏi đường ống. Sau khi rơi vào đường hầm của khung máy, thông qua tấm
trượt vải sẽ được đẩy ra mặt trước của máy để bắt đầu một chu kỳ mới. Sau nhiều chu
kỳ xử lý như vậy, vải sẽ trở nên mềm hơn, bề mặt trở nên bông và đàn hồi.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 24
Mô hình cấu tạo máy làm mềm
Quá trình vải cọ xát trong máy sẽ làm phát sinh bụi. Vì thế tại máy làm mềm có
tích hợp một hệ thống hút, thu gom bụi cục bộ về túi vải. Công ty sẽ bố trí cơng nhân vệ
sinh túi vải, thu gom bụi vải về kho chứa chất thải công nghiệp tập trung và bàn giao
đơn vị chức năng vận chuyển đi xử lý đúng quy định.
- Ép hình in:
Với sản phẩm chăn lơng in hình, trong quy trình sản xuất có cơng đoạn ép hình
in. Đây cơ bản là phương pháp in chuyển nhiệt thăng hoa trên vải poly. Tại dự án chỉ
thực hiện cơng đoạn đưa hình in lên vải từ tấm giấy in chuyển nhiệt thăng hoa (giấy đã
có hình in được gia cơng bởi các đơn vị trong nước).
Quá trình in được thực hiện thông qua máy ép chuyển nhiệt. Vải (chăn) cần in và
giấy in chuyển nhiệt thăng hoa đã có hình in sẽ được cơng nhân đưa lên trục cuốn để
quá trình kéo căng vải và giấy in diễn ra đồng thời và đảm bảo nội dung hình in được
xếp nằm trên phần vải cần in.
Máy ép chuyển nhiệt
Dưới tác động của nhiệt độ cao (180 - 2100C, gia nhiệt bằng điện) và lực ép của
con lăn trong khoảng thời gian từ 15 -30 giây, các phần tử hạt mực in trên giấy in sẽ
thăng hoa. Quá trình thăng hoa là quá trình mực in chuyển từ thể rắn hiện tại của chúng
trực tiếp thành khí. Sau đó mực thâm nhập vào các sợi vải, bám dính và liên kết chặt
Tấm
trượt
Hút bụi
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 25
chẽ với sợi vải poly. Lớp mực khi in xong gần như “ăn” vào sợi vải, trở thành một phần
của sợi vải.
Quy trình in chuyển nhiệt
Giấy in được sử dụng tại dự án là một loại giấy chịu nhiệt chuyên dụng dùng
trong công nghệ in chuyển nhiệt thăng hoa. Các phân tử mực in trên giấy in là mực in
thăng hoa gốc nước có thành phần ban đầu (thành phần của mực trước khi in lên giấy
chuyển nhiệt) là chất phân tán màu, Glycerin, Diethylene glycol, chất hoạt động bề mặt,
nước nên VOCs phát sinh từ mực in là khơng đáng kể. Tuy nhiên, q trình ép nhiệt để
chuyển hình in lên vải ở nhiệt độ cao (180 – 2100C) cũng sẽ tác động lên bề mặt vải poly
(Polyethylene), làm một số phân tử Polyethylene trên bề mặt vải bị phá vỡ cấu trúc, bay
hơi và phát sinh nhiệt thừa. Vì thế, cơng ty sẽ lắp đặt hệ thống thu gom, xử lý khí thải
tại công đoạn này.
- Cắt - may - hút chỉ:
Chăn sau khi được dệt và qua các cơng đoạn hồn thiện sau dệt như chải lơng,
ủi, định hình, ... sẽ được cắt tấm theo kích thước, may viền rồi hút chỉ thừa. Sản phẩm
hồn thành sẽ được cơng nhân tiến hành gấp gọn rồi kiểm tra và đóng gói nhập kho chờ
giao khách hàng.
3.2.1.2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
STT
Tên máy móc
thiết bị
Công
suất
Xuất xứ
Năm
sản
xuất
Số
lượng
Nhiên
liệu sử
dụng
Tình
trạng (%)
1 Máy dệt 5kw Trung Quốc 2021 82 Điện
Mới
100%
2 Máy định hình - Trung Quốc 2021 1
Điện,
gas
Mới
100%
3 Máy may 0.55kw Trung Quốc 2021 12 Điện
Mới
100%
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 26
STT
Tên máy móc
thiết bị
Cơng
suất
Xuất xứ
Năm
sản
xuất
Số
lượng
Nhiên
liệu sử
dụng
Tình
trạng (%)
4
Máy cắt vải tự
động
5kw Trung Quốc 2021 1 Điện
Mới
100%
5 Máy chải lông 14kw Trung Quốc 2021 6 Điện
Mới
100%
6 Máy kiểm vải 3kw Trung Quốc 2021 1 Điện
Mới
100%
7 Máy kiểm kim 0.12kw Trung Quốc 2021 2 Điện
Mới
100%
8 Máy cắt lông 13kw Trung Quốc 2021 1 Điện
Mới
100%
9 Máy ủi 160kw Trung Quốc 2021 3 Điện
Mới
100%
10 Máy hút chỉ 6kw Trung Quốc 2021 7 Điện
Mới
100%
11 Máy làm mềm 50kw Trung Quốc 2021 01 Điện
Mới
100%
12 Máy kéo vải 15kw Trung Quốc 2021 01 Điện
Mới
100%
13 Máy ép nhiệt 168kw Trung Quốc 2021 01 Điện
Mới
100%
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án
- Về phương thức đầu tư máy móc thiết bị:
+ Mua sắm mới 100% thiết bị cơng nghệ mới.
+ Các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất là hàng nhập khẩu của các hãng sản
xuất uy tín hiện nay và về Việt Nam thông qua các đơn vị thương mại được cấp
phép theo quy định.
- Đánh giá sự hoàn thiện công nghệ:
+ Công nghệ sản xuất của công ty không trực tiếp phát sinh nước thải trong các
công đoạn sản xuất.
+ Công nghệ sản xuất tự động hóa cao, khép kín (tích hợp bộ thu gom bụi phát
sinh tại các cơng đoạn sản xuất) nên ít phát sinh bụi, thân thiện với môi trường.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 27
- Đánh giá mức độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ:
Dây chuyền công nghệ sản xuất của dự án ở mức tiên tiến.
- Đánh giá tính mới của cơng nghệ:
Cơng nghệ này đã được sử dụng rộng rãi ở quốc gia trên thế giới và Việt Nam.
=> Công nghệ sản xuất, gia công rèm, chăn của công ty phù hợp với điều kiện cụ thể
và quy hoạch của KCN Quốc tế Protrade.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 28
3.3. Sản phẩm của dự án
Danh sách sản phẩm của dự án như sau:
Bảng 1.6. Danh sách sản phẩm của dự án
STT Tên sản phẩm Đặc điểm sản phẩm Đơn vị tính
Khối lượng
trung bình
(kg/đơn vị tính)
Sản lượng/năm
Theo đơn
vị tính
Theo khối
lượng (Tấn)
1 Rèm sáo làm từ nhựa - Kích thước bản lá: 89mm - 100mm -
127mm;
- Khổ ngang tối đa:
+ 2.600 mm đối với rèm sáo cuốn;
+ 6.000 mm đối với rèm sáo đứng.
Sản phẩm 3 5.616.000 16.848
2 Rèm sáo làm từ nhôm Sản phẩm 3 1.040.000 3.120
3 Rèm sáo làm từ vải Sản phẩm 2 780.000 1.560
4
Bóng râm roller làm từ
vải
Sản xuất, gia cơng theo kích thước khách hàng
yêu cầu
Mét sản phẩm 0,35 2.000.000 700
5 Chăn lơng Nhiều kích thước:
+ 1.500mm x 2.000 mm;
+ 1.800mm x 2.000mm;
+ 2.000mm x 2.300mm.
Sản phẩm 1,47 4.800.000 7.056
5.1 Chăn lông màu trơn Sản phẩm 1,47 2.880.000 4.233,6
5.2 Chăn lơng in hình Sản phẩm 1,47 1.920.000 2.822,4
Tổng Cộng 29.284
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 29
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất, điện nước sử dụng của dự án
4.1. Ngun liệu, vật liệu, hóa chất chính phục vụ sản xuất
Danh sách nguyên liệu, vật liệu, hóa chất chính phục vụ sản xuất của dự án:
Bảng 1.7. Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất của dự án
STT
Tên nguyên,
vật liệu, hóa
chất
Đặc điểm, đặc tính ĐVT
Nhu cầu sử
dụng
(ĐVT/năm)
Khối lượng
đi vào thành
phẩm
(ĐVT/năm)
Tỷ lệ hao
hụt trong
sản xuất
(%)
Ghi chú chất thải
phát sinh
I Sản xuất rèm sáo làm từ nhựa Tấn 16.997,46 16.848,00
1
Thanh nhựa (lá
rèm)
Đã được cắt theo kích thước yêu cầu.
Kích thước bản lá: 89mm - 100mm -
127mm.
Tấn 12.699,50 12.636,00 0,50
CTRTT từ thanh nhựa
thải do không đạt yêu
cầu hoặc lỗi sản xuất.
2
Phụ kiện bằng
kim loại
Tùy theo thiết kế rèm và yêu cầu của
khách hàng, các chi tiết lắp ráp hộp
kỹ thuật, các thanh ray trên dưới có
thể làm bằng kim loại nhôm, sắt
hoặc inox.
Tấn 1.891,10 1.853,28 2,00
CTRTT từ kim loại
thải do phụ kiện
không đạt yêu cầu
hoặc lỗi sản xuất.
3
Phụ kiện bằng
nhựa
Tùy theo thiết kế rèm và yêu cầu của
khách hàng, các chi tiết lắp ráp hộp
kỹ thuật, các thanh ray trên dưới có
thể làm bằng nhựa.
Tấn 1.891,10 1.853,28 2,00
CTRTT từ nhựa thải
do phụ kiện nhựa
không đạt yêu cầu
hoặc lỗi sản xuất.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 30
STT
Tên nguyên,
vật liệu, hóa
chất
Đặc điểm, đặc tính ĐVT
Nhu cầu sử
dụng
(ĐVT/năm)
Khối lượng
đi vào thành
phẩm
(ĐVT/năm)
Tỷ lệ hao
hụt trong
sản xuất
(%)
Ghi chú chất thải
phát sinh
4
Dây đai, dây
dù, dây nhựa
Dạng cuộn dài 200 - 400m Tấn 515,76 505,44 2,00 CTRTT từ dây cắt
thừa.
II Sản xuất rèm sáo làm từ nhôm Tấn 3.147,68 3.120,00
1
Thanh nhơm
(lá rèm)
Đã được cắt theo kích thước u cầu.
Kích thước bản lá: 89mm - 100mm -
127mm.
Tấn 2.351,76 2.340,00 0,50
CTRTT từ thanh
nhôm thải do không
đạt yêu cầu hoặc lỗi
sản xuất.
2
Phụ kiện bằng
kim loại
Tùy theo thiết kế rèm và yêu cầu của
khách hàng, các chi tiết lắp ráp hộp
kỹ thuật, các thanh ray trên dưới có
thể làm bằng kim loại nhôm, sắt
hoặc inox.
Tấn 350,20 343,20 2,00
CTRTT từ kim loại
thải do phụ kiện
không đạt yêu cầu
hoặc lỗi sản xuất.
3
Phụ kiện bằng
nhựa
Tùy theo thiết kế rèm và yêu cầu của
khách hàng, các chi tiết lắp ráp hộp
kỹ thuật, các thanh ray trên dưới có
thể làm bằng nhựa.
Tấn 350,20 343,20 2,00
CTRTT từ nhựa thải
do phụ kiện nhựa
không đạt yêu cầu
hoặc lỗi sản xuất.
4
Dây đai, dây
dù, dây nhựa
Dạng cuộn dài 200 - 400m Tấn 95,51 93,60 2,00 CTRTT từ dây cắt
thừa.
III Sản xuất rèm sáo làm từ vải Tấn 1.591,84 1.560,00
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 31
STT
Tên nguyên,
vật liệu, hóa
chất
Đặc điểm, đặc tính ĐVT
Nhu cầu sử
dụng
(ĐVT/năm)
Khối lượng
đi vào thành
phẩm
(ĐVT/năm)
Tỷ lệ hao
hụt trong
sản xuất
(%)
Ghi chú chất thải
phát sinh
1 Vải Polyester Dạng cuộn 100Y, 28,5 kg/cuộn Tấn 1.114,29 1.092,00 2,00 CTRTT từ vải thừa,
vải vụn sau khi cắt.
2
Phụ kiện bằng
kim loại
Tùy theo thiết kế rèm và yêu cầu của
khách hàng, các chi tiết lắp ráp hộp
kỹ thuật, các thanh ray trên dưới có
thể làm bằng kim loại nhơm, sắt
hoặc inox.
Tấn 206,94 202,80 2,00
CTRTT từ kim loại
thải do phụ kiện
không đạt yêu cầu
hoặc lỗi sản xuất.
3
Phụ kiện bằng
nhựa
Tùy theo thiết kế rèm và yêu cầu của
khách hàng, các chi tiết lắp ráp hộp
kỹ thuật, các thanh ray trên dưới có
thể làm bằng nhựa.
Tấn 206,94 202,80 2,00
CTRTT từ nhựa thải
do phụ kiện nhựa
không đạt yêu cầu
hoặc lỗi sản xuất.
4
Dây đai, dây
dù, dây nhựa
Dạng cuộn dài 200 - 400m Tấn 63,7 62,40 2,00 CTRTT từ dây cắt
thừa.
IV Sản xuất bóng râm roller làm từ vải Tấn 715,91 700,00
1 Vải Polyester T600/600 100Y 28.5KG/CUỘN Tấn 700,00 686,00 2,00 CTRTT từ vải thừa,
vải vụn sau khi cắt.
2 Chỉ may
Quy cách SP 403
Cuộn dài 5000M
Tấn 15,91 14,00 12,00
CTRTT từ chỉ thừa,
chỉ vụn, lõi cuộn chỉ
bằng giấy thải.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 32
STT
Tên ngun,
vật liệu, hóa
chất
Đặc điểm, đặc tính ĐVT
Nhu cầu sử
dụng
(ĐVT/năm)
Khối lượng
đi vào thành
phẩm
(ĐVT/năm)
Tỷ lệ hao
hụt trong
sản xuất
(%)
Ghi chú chất thải
phát sinh
V Sản xuất chăn lông Tấn 8.056,33 7.056,00
1
Sợi
Polyethylene
1. Sợi DTY
Quy cách: T150/288
Đóng gói: 6 cuộn/thùng 5,5-6kg
2. Sợi FDY
Quy cách: T100/48
Đóng gói: 6 cuộn/thùng 8,0-10 kg
Tấn 7.171,53 7.028,10 2,00
CTRTT từ bụi sợi, sợi
thải, vải thải trong sản
xuất.
2
Giấy in chuyển
nhiệt thăng hoa
(đã có hình in)
Dạng cuộn với kích thước khổ giấy
theo yêu cầu, tương ứng kích thước
chăn cần in, khối lượng trung bình
100g/m2.
Tham khảo từ các đơn vị cung cấp
giấy in chuyển nhiệt thăng hoa trong
khu vực, thành phần nguyên liệu như
sau:
- Các phân tử mực in trên giấy in là
mực in thăng hoa gốc nước có thành
phần ban đầu (thành phần của mực
trước khi in lên giấy chuyển nhiệt) là
Tấn 883,20 26,50 97,00
CTRTT từ giấy
chuyển nhiệt đã sử
dụng.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Nam 33
STT
Tên nguyên,
vật liệu, hóa
chất
Đặc điểm, đặc tính ĐVT
Nhu cầu sử
dụng
(ĐVT/năm)
Khối lượng
đi vào thành
phẩm
(ĐVT/năm)
Tỷ lệ hao
hụt trong
sản xuất
(%)
Ghi chú chất thải
phát sinh
chất phân tán màu, Glycerin,
Diethylene glycol, chất hoạt động bề
mặt, nước.
- Giấy chuyển nhiệt có thành phần
gồm 90-95% là sợi bột giấy, còn lại
Sodium carboxymethyl cellulose và
thành phần khác.
3 Chỉ may
Quy cách SP 403
Dài 5000M/cuộn
6 cuộn 1 kg
Tấn 1,60 1,41 12,00
CTRTT từ chỉ thừa,
chỉ vụn, lõi cuộn chỉ
bằng giấy thải.
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Fu Việt Na