Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

chuyên đề về nguyên tố nhóm VIA: Lưu HUỳnh oxi và các hợp chất của chùng so2,so3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.08 KB, 2 trang )

BT LƯU HUỲNH, OXI, OZON.
Câu 1: Viết các pt p/ứ sau: Xác định vai trò của S trong các phương trình sau.
to
to
a) 1. S + Fe 
2. S + Cu 
to
to
3. S + H2 
4. S + O2 
to
5. S + HNO3  NO + …
6. S + KClO3 
7. S + KOH đặc nóng
Câu 2. Một học sinh làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, bằng cách nào để gom thủy ngân để không gây ô nhiễm
môi trường.
Câu 3. Trộn 5,6 gam Fe với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí) thu
được hỗn hợp chất rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl giải phóng hỗn hợp khí X cịn lại
phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn toàn X và G cần vừa đủ V lit oxi. Tớnh giỏ tr ca V
Câu 4: oxi có thể tác dụng đ-ợc với kim loại, phi kim, và các hợp chất.
HÃy hoàn thành các phản ứng sau.
1. Na + O2 
2. K + O2 
3. Ca + O2 
4.
Fe
+ O2 
5. P + O2 
6. S + O2 
7. C + O2 
8. N2 +


C



O2 2000
9. CH4 + O2 
10. C2H2 + O2 
11. H2S + O2 
FeS2 + O2 
13. Cu2S + O2 
14. CuFeS2 + O2 
15. C2H5OH + O2 
C6H12O6 + O2 
Trong số các phản ứng trên pứ nào có thể có đơn chất sinh ra?
O

12.
16.

C©u 5: Viết 2PT dùng ®iỊu chÕ oxi trong PTN và 2PT dựng iu ch oxi
trong CN.
Câu 6: ozon là một chất có tính oxi hoá mạnh và mạnh hơn cả oxi, hÃy
viết các ph-ơng trình phản ứng sau của ozon.
1. Cu + O3 
2. Ag + O3 
3. Fe + O3
4.
KI
+ O3 + H2O
Câu 7: Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3, tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với

hiđro là 19,2. hỗn hợp khí B gåm H2 vµ CO, cã tØ khèi so víi hiđro là
3,6.
a. tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp A và
hỗn hợp B.
b. tính số mol hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hon ton 1 mol hỗn hợp
khí B. các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.
Câu 8: Một bình kín đựng oxi ở nhiệt độ toC có áp st P1 (at), sau khi
phãng tia lưa ®iƯn ®Ĩ chun oxi thành ozon bình đ-ợc đ-a về nhiệt độ
ban đầu, áp suất khí trong bình lúc này là P2. Tiếp tơc dÉn khÝ trong
b×nh qua dung dịch KI (d-), thu đ-ợc dung dch A và 2,2848 lit khí
(đktc).
a. tính hiệu suất của quá trình ozon hoá, biết rằng để trung hoà dung
dch A cần 150 ml dung dch H2SO4 0,08M.
b. tính P2 theo P1.
Câu 9: Đốt cháy hon ton m gam các bon trong V
chuẩn), thu đ-ợc hỗn hợp khí A có tỉ khối so với
a. hÃy xác định thành phần phần trăm theo thể
hợp A.
b. tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A
Ca(OH)2 d- thì tạo thành 6 gam kết tủa.
Cõu 10. Nờu cỏc ng dng ca O2, O3, S.

lit oxi (điều kiện tiêu
oxi là 1,25.
tích các khí trong hỗn
vào bình đựng dung dch

Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1: Cỏc nguyờn t nhúm VIA cú cu hình electron lớp ngồi cùng giống nhau, có thể viết ở dạng
tổng quát là: A. ns2np3.

B. ns2np4.
C. ns2np5.
D. Phương án khỏc,
Câu 2: phát biểu nào sau đây không đúng.


a.
b.
c.
d.

ozon
ozon
điều
Ozon

có tính oxi hoá mạnh hơn oxi.
có th dựng cha sõu rng
chế oxi trong công nghiệp bằng ch-ng cất phân đoạn không khí .
cú c tớnh oxihúa v tớnh kh.

Câu 3: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau?
a. CaCO3
b. KClO3
c. (NH4)2SO4

d. NaHCO3

C©u 4: Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi khụng khớ?
a. CO

b. CH4
c. CO2
d. H2
Câu 5: Cho ph-ơng trình ph¶n øng: KmnO4 + H2O2 + H2SO4  MnSO4 + O2 +
K2SO4 + H2O. HƯ sè cđa chÊt oxi ho¸ và chất khử lần l-ợt là.
a. 3 và 5
b. 5 và 2
c. 2 và 5
d. 5 và 3
Câu 6: Khớ oxi thu được khi nhiệt phân các chất: HgO, KClO3, KMnO4, KNO3. Khi nhiệt phân 10 g mỗi
chất trên, thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn lớn nhất là:
a. KNO3
b. KMnO4
c. HgO
d. KClO3
C©u 7: Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng với oxi để thu được 64g khí SO2
a. 0,4
b. 1,2
c. 0,5

d. 0,8

C©u 8: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8g oxi và 0,8g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là:
a. 1,6g
b. 0,9g
c. 1,2g
d. 1,4g
Câu 9. Nguyên liệu có thể dung điều chế O2 trong CN là:
A. KClO3
B. H2O

C. KMnO4
D. Cả A và C
Câu 10. Nguyên liệu có thể dung điều chế O2 trong PTN là:
A. KClO3
B. H2O
C. KMnO4
D. Cả A và C
Câu 11. Người ta thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước là do tính chất nào sau đây?
A. Khí oxi nặng hơn nước
B. Khí oxi tan trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí O2 khó hóa lỏng
Câu 12. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Cl2, O3, S
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca
Câu 13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu
huỳnh?
A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa



×