Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.25 MB, 60 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1

1.1 Tên chủ cơ sở 1
1.2. Tên cơ sở
1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
4
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở8
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
11
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở 11
1.5.2. Tổng mức đầu tư
13
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG 17

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường
17
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường 17
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ19

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải


19
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
30
3.3. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải thơng thường 37
3.4. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
38
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 41
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành

41

CHƯƠNG IV . NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG46

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
46
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 46
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung
47
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại – Khơng có:
47
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế hiệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xuất – Khơng có: 47
4.6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải:
47
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải

50


50

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 52

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:52
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: 52
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

a


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải
52
6.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật 53
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI CƠ SỞ 54
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ
55

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

b



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
UBND
QH
NĐ-CP
WHO
ĐTM
ATLĐ
QCVN
TCVN
BYT
PCCC
CTTT
CTNH
HTXL
NTSH
QLCTNH
BVMT

Bộ Tài ngun Mơi trường
Ủy ban nhân dân
Quốc hội
Nghị định – Chính phủ
Tổ chức y tế thế giới
Đánh giá tác động môi trường
An toàn lao động

Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam
Bộ Y tế
Phịng cháy chữa cháy
Chất thải thơng thường
Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý
Nước thải sinh hoạt
Quản lý chất thải nguy hại
Bảo vệ môi trường

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

c


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh giới cơ sở...........................................................................3
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30)..........................................3
Bảng 1.2 Sản phẩm đầu ra của cơ sở.............................................................................7
Bảng 1.3. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở.........................................9
Bảng 1.4. Nhu cầu tiêu thụ nước của cơ sở..................................................................10
Bảng 1.5. Danh sách các thiết bị máy móc phục vụ việc sản xuất của cơ sở...............11
Bảng 1.6. Các hạng mục cơng trình chính, cơng trình phụ trợ của cơ sở.....................14
Bảng 3.1. Nhu cầu xả NTSH của cơ sở........................................................................21
Bảng 3.2: Các hạng mục cơng trình của HTXL nước thải tập trung............................26

Bảng 3.3: Các thông số thiết bị xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung..............27
Bảng 3.4. Khối lượng chất thải rắn thông thường của dự án.......................................37
Bảng 3.5. Lượng chất thải nguy hại phát sinh..............................................................39
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải............................................................................................................................... 46
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn...................................................................47
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với độ rung...................................................................47
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc định kỳ NTSH sau xử lý của cơ sở quý 3/2021...............50
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc định kỳ NTSH sau xử lý của cơ sở quý 4/2021...............50
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc định kỳ NTSH sau xử lý của cơ sở quý 2/2022...............51
Bảng 6.1: Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải đã hồn thành
của cơ sở...................................................................................................................... 52

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

d


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh..................................................2
Hình 1.2: Quy trình sản xuất sản phẩm của cơ sở..........................................................5
Hình 1.3. Cơ cấu tổ chức, quản lý cơ sở trong giai đoạn vận hành..............................16
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của cơ sở...............................................20
Hình 3.2 Hệ thống thu gom, thốt nước mưa...............................................................20
Hình 3.3. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt....................................23
Hình 3.4. Hệ thống thu hồi bụi vải phát sinh trong công đoạn cắt, may......................34

và giảm nhiệt nhà xưởng..............................................................................................34

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

e


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1 Tên chủ cơ sở
*) Chủ đầu tư
- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH MTV DỆT KIM ĐÔNG XUÂN
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0100100583, do Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội đăng ký lần đầu ngày
29/12/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 23/7/2021.
- Địa chỉ trụ sở chính: số 524 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng,
thành phố Hà Nội
- Đại diện pháp luật: Nguyễn Đăng Lợi, Chức vụ: Tổng giám đốc.
*) Tổ chức quản lý điều hành cơ sở.
- Tên doanh nghiệp: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH 1 TV DỆT KIM ĐÔNG
XUÂN TẠI HƯNG YÊN
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 0514000218, do Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên đăng ký lần đầu ngày
28/6/2007.
- Địa chỉ trụ sở chính: xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 051 01 000 064 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng yên
chứng nhận lần đầu ngày 05/10/2007, chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 24/11/2009,

chứng nhận thay đổi lần 2 ngày 7/11/2014.
- Người đứng đầu chi nhánh: Vũ Phạm Hùng
1.2. Tên cơ sở
 Tên cơ sở: Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)
 Địa điểm thực hiện dự án: xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao (giai đoạn 1) của Công ty
TNHH MTV dệt kim Đông Xuân được thực hiện trên khu đất có diện tích 66.059 m 2
trong đó diện tích xây dựng nhà máy là 63.510 m 2; diện tích ngồi nhà máy là 2.549
m2 ( phần đất lưu không dành cho việc mở rộng tuyến đường 209) trên địa bàn xã Tân
Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Khu đất thực hiện dự án đã được UBND tỉnh
Hưng Yên cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2008.
Vị trí tiếp giáp của nhà máy cụ thể như sau:
- Phía Đơng Bắc giáp khu nhà dân, khu nghĩa địa và nhà máy kéo sợi;
- Phía Tây Bắc giáp tuyến đường tỉnh lộ 209 và khu dân cư;
- Phía Tây Nam giáp mương thủy lợi (sơng Sen);
- Phía Đơng Nam giáp nhà máy kéo sợi.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

Khu dân cư

Đường giao
thơng TL209


Vị trí dự
án

Vị trí
HTXLNT
Đất nghĩa
trang

Vị trí xả nước mưa

Vị trí xả NT

Mương
thủy lợi
Cơng ty CP sợi
Đơng Phú

Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

D

E


C

F

A

Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh giới cơ sở
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30)
ĐIỂM

X

Y

ĐIỂM

X

Y

A

2306641.213

551545.446

D

2306828.860


551565.990

B

2306745.280

551419.070

E

2306942.896

551799.691

C

2306814.060

551548.370

F

2306756.270

551854.848

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của cơ sở:
- Sổ đăng ký Chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 33.000291.T

cấp lần thứ 2 ngày 16/7/2018 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên cấp.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1077/GP-UBND của Ủy ban nhân
dân tỉnh ngày 4/4/2017.
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM số 84/QĐ- UBND ngày 7/4/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên cấp.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 121/TD-PCCC2015
của phịng cảnh sát PCCC và CNCH cơng anh tỉnh cấp ngày 09/10/2015.
- Giấy phép xây dựng số 67/GPXD ngày 11/12/2009 của Sở xây dựng.
- Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 16/8/2010 của Sở xây dựng.
- Giấy phép xây dựng số 06/GPXD-SXD ngày 27/01/2016 của Sở xây dựng.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công theo điểm d khoản 4 Điều 8 Luật Đầu tư cơng): nhóm B.
- Loại hình dự án khơng thuộc dự án có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường, cơ sở
có tiêu chí mơi trường như dự án nhóm II theo quy định của Luật bảo vệ môi trường
và nghị định 08:2022/NĐ-CP. Công ty TNHH một thành viên dệt kim Đông Xuân đã
được Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Hưng Yên phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

môi trường cho dự án đầu tư xây dựng Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao
( giai đoạn 1) tại quyết định số 84/QĐ-STNMT ngày 07/4/2011, cơ sở đang hoạt động
sản xuất có cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt trước khi thải ra ngồi mơi trường. Vì
thế, dự án thuộc khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ban hành
ngày 17/11/2020, thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường do UBND cấp tỉnh

cấp giấy phép.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1 Công suất của cơ sở
- Theo giấy chứng nhận đầu tư số 051 01 000 064 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên chứng nhận lần đầu ngày 5/10/2007, chứng nhận thay đổi lần 1 ngày
24/11/2009, chứng nhận thay đổi lần 2 ngày 7/11/2014 thì mục tiêu, quy mơ dự án như
sau:
+ Mục tiêu của dự án: xây dựng nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao,
xây dựng xưởng dệt chất lượng cao
+ Quy mô của dự án: sản phẩm may mặc 20 triệu sản phẩm/năm; sản phẩm dệt
3.000 tấn vải/năm (khơng bao gồm cơng đoạn hồn tất vải dệt kim và giặt mài trong
khuôn viên dự án).
- Theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại quyết định số 84/QĐ-STNMT ngày
7/4/2011 và hiện tại công ty chỉ đang thực hiện mục tiêu sản xuất hàng may mặc dệt
kim chất lượng cao với quy mô công suất tối đa khoảng 20 triệu sản phẩm/năm.
Hiện công ty đang thực hiện sản xuất hàng may mặc với công suất 10 triệu sản
phẩm/năm đạt 50% cơng suất tối đa.
Cơng ty chưa có kế hoạch thực hiện mục tiêu dệt vải, vì vậy phạm vi của báo cáo
đề nghị cấp giấy phép môi trường này không bao gồm nội dung đánh giá tác động, đề
nghị cấp phép đối với mục tiêu dệt vải.
1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở
*) Quy trình sản xuất các sản phẩm may mặc của dự án
Hiện tại, công ty TNHH MTV dệt kim Đông Xuân đang thực hiện sản xuất, gia
công các sản phẩm dệt kim chất lượng cao với sơ đồ quy trình sản xuất của dự án như
sau:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

Nguyên vật liệu ( vải các loại)

Bao gói nguyên
vật liệu

Kiểm tra, giám sát

Xác định mẫu theo yêu cầu

CTR, bụi nguyên
liệu, tiếng ồn

Thực hiện mẫu

Cắt
Kiểm tra

Chỉ, cúc, khóa

May

Kiểm tra

Điện


Thẻ bài, tem nhãn

Là ủi

Chi tiết lỗi
Lõi cuộn chỉ,bụi, tiếng ồn

Sản phẩm lỗi
Nhiệt dư

Gắn thẻ bài, dán tem

Kiểm tra, hoàn thiện

Bao bì

Bụi, vụn vải, tiếng ồn

Đóng gói, nhập kho, xuất hàng

Sản phẩm lỗi

Bao bì hỏng

Hình 1.2: Quy trình sản xuất sản phẩm của cơ sở
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Kiểm tra, giám sát nguyên vật liệu: Nguyên liệu nhập về nhà máy được cán bộ
công nhân viên kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại, chất lượng, màu sắc của
nguyên vật liệu theo kế hoạch sản xuất của Công ty.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường

ĐT: 02216.256.999

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát nguyên vật liệu nhập về cho các phòng ban
liên quan.
Trường hợp nguyên vật liệu lỗi, không đạt yêu cầu, không đúng chủng loại được
chủ dự án chuyển lại cho nhà cung cấp. Nguyên vật liệu đạt yêu cầu được cán bộ công
nhân viên phân loại và chuyển về khu vực kho bảo quản để chuẩn bị cho quá trình sản
xuất.
- Xác định mẫu mã theo yêu cầu:
Xác định mẫu mã sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng, lên kế hoạch sản xuất
và chuẩn bị các loại nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất.
- Thực hiện mẫu:
Từ thông số kỹ thuật của sản phẩm, các bộ công nhân tiến hành đo đạc và chế tạo
các chi tiết mẫu cấu thành lên sản phẩm để chuẩn bị cho quá trình cắt.
- Cắt:
Tại đây các chi tiết mẫu cấu thành lên sản phẩm được gắn lên trên bề mặt tấm
vải, máy cắt tự động sẽ tiến hành cắt vải theo đúng hình dạng, kích thước của chi tiết
mẫu cấu thành lên sản phẩm. Sau khi cắt xong, các chi tiết của sản phẩm được chuyển
sang công đoạn kiểm tra.
- Kiểm tra:
Tại công đoạn kiểm tra, các bộ công nhân viên sẽ tiến hành kiểm tra kích thước
của các chi tiết sản phẩm có đúng với kích thước của chi tiết mẫu không. Những chi
tiết sản phẩm không đạt yêu cầu được thải bỏ như chất thải rắn thông thường. Những
chi tiết đạt yêu cầu được chuyển sang công đoạn may.

- May:
Tại công đoạn này, chủ cơ sở bố trí cơng nhân theo dây chuyền may ghép các chi
tiết sản phẩm lại với nhau để tạo thành hình dạng sản phẩm. Đồng thời cúc và khóa
được may gắn vào sản phẩm để tạo thành hình dạng hồn chỉnh của sản phẩm. Sản
phẩm hoàn chỉnh sau khi tạo thành được chuyển sang công đoạn kiểm tra.
- Kiểm tra:
Tại công đoạn kiểm tra, cán bộ công nhân viên sẽ sử dụng mắt thường để kiểm
tra ngoại quan của sản phẩm xem sản phẩm có được may theo đúng thiết kế khơng,
đường may có bị lỗi khơng.... những sản phẩm khơng đạt yêu cầu được cán bộ công
nhân viên tháo chỉ và chỉnh sửa lại. Những sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển sang
công đoạn là.
- Là ủi: Sản phẩm sau khi kiểm tra, sửa lỗi đạt yêu cầu chuyển sang công đoạn là
ủi. Cơ sở sử dụng 02 nồi hơi điện với công suất của mỗi nồi hơi là 36 kw/giờ để cấp
nhiệt cho công đoạn là gấp sản phẩm. Nồi hơi điện là công nghệ hiện đại và thân thiện
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

với môi trường, hoạt động của nồi hơi điện khơng làm phát sinh bụi, khí thải chỉ làm
phát sinh một lượng nhỏ nhiệt dư.
- Gắn thẻ bài, dán tem:
Công nhân sẽ tiến hành gắn thẻ bài và dán tem ( thẻ bài và tem của sản phẩm
được chủ dự án nhập về) lên sản phẩm. Sản phẩm sau khi đã được gắn thẻ bài và dán
tem xong được chuyển sang cơng đoạn kiểm tra, hồn thiện.
- Kiểm tra hồn thiện:

Tại cơng đoạn kiểm tra, hồn thiện cơng nhân sẽ cho sản phẩm qua máy dò kim
để dò xem sản phẩm có dính mảnh gãy nào khơng. Nếu sản phẩm bị dính mảnh kim
gãy thì cán bộ cơng nhân viên sẽ lấy mảnh kim gãy ra khỏi sản phẩm. Sản phẩm sau
khi kiểm tra xong được gấp hoặc treo vào móc theo yêu cầu của khách hàng trước khi
chuyển sang cơng đoạn đóng gói, nhập kho, xuất hàng.
- Đóng gói, nhập hàng và xuất kho:
Tại cơng đoạn này, sản phẩm của dự án được cơng nhân đóng gói và trong các
thùng carton rồi được vận chuyển về kho chứa bảo quản chờ ngày xuất hàng.
1.3.3 Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm đầu ra của cơ sở: gia công may đồ lót theo đơn đặt hàng của nước
ngồi ( sản xuất xuất sản phẩm đồ lót, T-shirt, P-shirt cao cấp để xuất khẩu vào thị
trường Hoa Kỳ, Nhật và EU).
Tổng sản phẩm may của cơ sở là 20 triệu sản phẩm/năm được phân bổ cho 2
xưởng may với kết cấu sản phẩm như sau:
Công suất của xưởng may 1 là 10 triêu sản phẩm/năm
Công suất của xưởng may 2 là 10 triệu sản phẩm/năm.
Bảng 1.2 Sản phẩm đầu ra của cơ sở
STT
A
1
2
B
1
2
3
C
1
2

Sản phẩm

Đồ lót nữ
Áo lót dệt kim (MO, dây)
Quần lót dệt kim
Đồ lót nam
Sịp ( loại A)- xén chun cạp, đùi
Áo lót ( may ơ- T-shirt)
Quần đùi
Hàng thời trang và trẻ em
Áo
Quần
Tổng cộng

Đơn vị

Sản lượng tối đa

Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm
Sản phẩm/năm

6.000.000
3.000.000

3.000.000
10.000.000
2.500.000
6.000.000
1.500.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
20.000.000

Hình ảnh sản phẩm của cơ sở
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

Hàng thời trang trẻ em

Áo lót dệt kim
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
1.4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, vật liệu của cơ sở giai đoạn hoạt động sản xuất:

Bảng 1.3. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở
STT

I

Nguyên liệu, phụ
liệu
Nguyên liệu chính

Đơn vị

Khối lượng
hiện tại

Khối tượng
tối đa

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

Nguồn gốc

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

1
1
II
1


Vải các loại
kg/năm
Chỉ may
kg/năm
Các phụ kiện may
Nhãn mác các
Chiếc /năm
loại

2

Túi

Chiếc /năm

3

Chun, ren

m/năm

4

Mex

m/năm

5

Dóng vai


m/năm

6

Vải nẹp

m/năm

7

Bỉm

m/năm

8

Viền ép nhiệt

m/năm

9

Cúc

cái/năm

10

Nhám


bộ/năm

11

Móc nhựa

cái/năm

12

Mắc treo

cái/năm

13
14
III
1

Bìa
cái/năm
Thùng carton
cái/năm
Nhiên liệu cấp cho sản xuất
Dầu máy may
Kg/tháng

896.850
30.302


1.793.700
60.604

Việt nam
Việt nam

290.000
6.100.000
106.000

12.200.000
212.000

Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam

Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Việt Nam
Việt Nam

300

600

Việt Nam

10.100.000
5.000.000
6.324.950
6.274
1.240.490
1.400.000
29.600
44.0000
1.200.000
602.150
2.300.000

20.200.000

10.000.000
12.649.900
12.548
2.480.980
2.800.000
59.200
880.000
2.400.000
1.204.300
4.600.000
580.000

1.4.2. Nhu cầu về cấp điện
Công ty đã ký hợp đồng với Sở Điện lực Hưng Yên để xây dựng trong khuôn
viên nhà máy một trạm biến áp với công suất 400 KvA cung cấp điện cho hoạt động
sản xuất. Trung bình lượng điện tiêu thụ của công ty là 8.000 kwh/tháng. Hệ thống
điện đi trong khu xưởng được thiết kế máng đỡ, nguồn điện động lực được đi trong
ống lồng kéo từ máng cáp tới điểm đấu nối vào thiết bị theo quy chế kỹ thuật điện.
- Để đảm bảo cung cấp nguồn điện thường xuyên và đủ công xuất phục vụ cho hoạt
động ổn định của dự án, Chủ đầu tư áp dụng các biện pháp sau:
+ Đấu nối đường điện quốc gia có cơng suất phù hợp;
+ Thiết kế mạng lưới đường dây điện ngầm tường với hệ thống công tắc, ổ cắm,
cầu dao…khoa học, đảm bảo công suất;
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở

Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

+ Đầu tư các hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại;
+ Sử dụng các thiết bị điện có chất lượng đảm bảo và cơng suất phù hợp và áp
dụng các biện pháp phòng chống cháy chập và các biện pháp tiết kiệm điện.
1.4.3. Nhu cầu cấp nước
- Nguồn cấp nước: cho hoạt động của cơ sở là nước sạch của công ty cổ phần
nước Dạ Trạch ( theo hợp đồng số: TDTB348/HĐ-CNDT ngày 17/06/2022 đính kèm
phụ lục báo cáo).
*) Nhu cầu sử dụng nước:
Khi dự án đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng nước của dự án gồm:
- Nước cấp cho sinh hoạt: số lượng cán bộ công nhân viên hiện tại của nhà máy
khoảng 500 công nhân, lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhân hiện tại ước tính
35 m3/ngày, đêm. Trong những năm sản xuất ổn định để sản xuất 100% công suất sản
phẩm may mặc thì cơng ty cần khoảng hơn 1.000 cơng nhân viên, với mức tiêu thụ
nước trung bình của một người là khoảng 70 lít/ngày (áp dụng TCXDVN 33:2006 của
Bộ xây dựng), lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhân trong những năm sản xuất
ổn định khoảng 70 m3/ngày, đêm.
- Nước cấp cho hệ thống làm mát nhà xưởng hiện tại khoảng 5 m3/ngày đêm.
- Nước cấp cho tưới cây, rửa đường khoảng 2 m3/ngày.
Bảng 1.4. Nhu cầu tiêu thụ nước của cơ sở
Tổng lượng nước cấp
STT

Mục đích sử dụng nước

Hiện tại

Năm sản xuất
ổn định


Cấp nước cho sinh hoạt của cán bộ công
35 (m3/ngđ)
70 (m3/ngđ)
nhân viên nhà máy
Nước cấp cho hệ thống điều hòa làm
2
5 (m3/ngđ)
5 (m3/ngđ)
mát nhà xưởng sản xuất
3
Cấp nước tưới cây, tưới đường
2 (m3/ngđ)
2 (m3/ngđ)
- Hệ thống cứu hỏa:
+ Nước cấp cho cứu hỏa được dẫn bằng hệ thống ống thép tráng kẽm Փ100 cấp100 cấp
cho hệ thống cứu hỏa trong và ngoài nhà.
+ Trong tổng mặt bằng bố trí 6 trụ cứu hỏa ngồi nhà. Cấp nước cứu hỏa ngoài
nhà dùng trụ cứu hỏa có đường kính 100mm.
+ Phía trong nhà xưởng sản xuất bố trí hộp cứu hỏa có thể vươn tới tất cả các vị
trí của xưởng với chiều dài ống khoảng 25m cho mỗi hộp. Ngồi ra, cịn đặt các bình
bọt cứu hỏa ở các phòng. Bên cạnh mỗi cuộn dây cứu hỏa lắp một nút ấn báo cháy có
nắp đậy bằng thủy tinh kèm theo chuông báo cháy 24V.
1

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

10



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở
Danh mục máy móc thiết bị cơ sở đã đầu tư cho xưởng may số 1 được thể hiện
qua bảng sau:
Bảng 1.5. Danh sách các thiết bị máy móc phục vụ việc sản xuất của cơ sở
TT

Máy móc, thiết bị

I

Máy bằng các loại

1

Bằng 1 kim

Đơn vị

Số
lượng

Nguồn gốc

Năm sản
xuất


Tình trạng

Chiếc

83

Nhật Bản,
Trung quốc

1993 - 2015

Hoạt động tốt

Chiếc

7

Nhật Bản

2010-2013

Hoạt động tốt

Chiếc

12

Nhật Bản


2014-2020

Hoạt động tốt

1993 - 2015

Hoạt động tốt

1993 - 2015

Hoạt động tốt

1993 - 2015

Hoạt động tốt

2002 - 2013
2007 - 2011

Hoạt động tốt
Hoạt động tốt

II

Bằng khuy nhám
tròn
Bằng khuy nhám
zigzac
Máy xén các loại


1

Gập gấu

Chiếc

61

2

Xén 1K3C

Chiếc

10

3

Xén 2K4C

Chiếc

155

4
5

Xén 2K5C
Xén chun CD


Chiếc
Chiếc

10
6

III

Máy chần các loại

1

Chần 2K4C

Chiếc

11

Nhật Bản,
Trung Quốc

2002 - 2010

Hoạt động tốt

Chiếc

2

Nhật Bản


1993

Hoạt động tốt

Chiếc

16

Nhật Bản

2007-2011

Hoạt động tốt

Chiếc

7

Nhật Bản
Trung Quốc

2002-2016

Hoạt động tốt

Chiếc

6


Nhật Bản

2002-2011

Hoạt động tốt

2
3

2
3
4
5

Chần 2K3C (chần
ống)
Chần 3K5C (chần
ống)
Chần ống chun CD
quả lô
Chần ống cữ cạp
cuộn

Chiếc
Nhật Bản,
Trung quốc
Nhật Bản,
Trung quốc
Nhật Bản,
Trung quốc

Nhật Bản
Nhật Bản

6

Chần cạp chun

Chiếc

4

Nhật Bản

2016

Hoạt động tốt

7

Chần 3K5C

Chiếc

28

Nhật Bản

2002-2013

Hoạt động tốt


8

Chần 4K6C

Chiếc

55

1999-2014

Hoạt động tốt

9

Chần cạp 4K6C

Chiếc

5

1993-2009

Hoạt động tốt

Nhật Bản
USA
Nhật Bản,
USA


Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

10

Chần nẹp

Chiếc

8

Nhật Bản

2014-2016

Hoạt động tốt

11

Chần roc lòng tôm

Chiếc

10


Nhật Bản

2002-2008

Hoạt động tốt

12

Chần ren

Chiếc

31

Nhật Bản

2006-2014

Hoạt động tốt

IV

Máy viền các loại

1

Viền 2K3C

Chiếc


12

Nhật Bản

1993-2002

Hoạt động tốt

2

Viền 2K4C

Chiếc

36

Nhật Bản,
Trung Quốc

2002-2011

Hoạt động tốt

3

Viền kẹp chun

Chiếc


8

Nhật Bản

2002-2009

Hoạt động tốt

4

Viền 3K5C

Chiếc

29

Nhật Bản,
Trung Quốc

2002

Hoạt động tốt

V

Các máy khác

1

Máy bọ


Chiếc

37

Nhật Bản

2002-2009

Hoạt động tốt

2

Máy bô đê

Chiếc

18

3

Máy Ziczac 3 nhịp

Chiếc

69

4

Scarap


Chiếc

6

5

Máy khuyết

Chiếc

6

Máy đính cúc

7

Nhật Bản,
USA
Nhật Bản,
Trung Quốc
Nhật Bản,
Trung Quốc

2002-2014

Hoạt động tốt

1993 - 2015


Hoạt động tốt

2002-2012

Hoạt động tốt

12

Nhật Bản

1999-2011

Hoạt động tốt

Chiếc

5

Nhật Bản

2002-2009

Hoạt động tốt

Máy đính mác

Chiếc

3


Nhật Bản

2002-2012

Hoạt động tốt

8

Máy nối chun

Chiếc

2

Nhật Bản

2002

Hoạt động tốt

VI

Thiết bị phụ trợ

Chiếc

1

Máy kiểm vải


Chiếc

7

Nhật Bản

2004-2009

Hoạt động tốt

2

Máy trải vải tự động

Chiếc

3

Nhật Bản

2009

Hoạt động tốt

3

Máy đốn đoạn

Chiếc


3

Nhật Bản

1985

Hoạt động tốt

4

Máy sênh biên vải

Chiếc

1

Nhật Bản

2004

Hoạt động tốt

5

Máy cắt tay

Chiếc

4


2009-2017

Hoạt động tốt

6

Máy cắt đầu bàn

Chiếc

5

2002-2020

Hoạt động tốt

7

Máy cắt vòng

Chiếc

8

1993 - 2013

Hoạt động tốt

8


Máy cắt viền

Chiếc

8

1993-2015

Hoạt động tốt

Nhật Bản,
Trung Quốc
Trung Quốc,
Đài Loan
Nhật Bản,
Đức
Nhật Bản

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

Việt Nam
9


Máy ép MEX

Chiếc

1

Nhật Bản

2002

Hoạt động tốt

10

Máy ép mác thủ
công

Chiếc

3

Nhật Bản

2015

Hoạt động tốt

11

Máy ép mác tự động


Chiếc

5

Nhật Bản

2016

Hoạt động tốt

12

Máy đánh chỉ

Chiếc

1

Việt nam

2002

Hoạt động tốt

13

Máy bắn tẩy vết bẩn

Chiếc


1

Nhật Bản

2012

Hoạt động tốt

14

Bàn là hơi - Bàn hút

Chiếc

10

Trung Quốc

2011

Hoạt động tốt

Chiếc

2

Nhật Bản

2004-2009


Hoạt động tốt

Chiếc

2

Nhật Bản

2019

Hoạt động tốt

12/2011

Hoạt động tốt

2013

Hoạt động tốt

Máy rà kim loại
băng tải
Nồi hơi điện công
suất 36 kw/h

15
16
17


Máy nén khí

Chiếc

1

Cơng ty CP
CN Hồng
Anh

18

Xe nâng hàng

Chiếc

1

Hàn Quốc

Để phục vụ cho hoạt động sản xuất của xưởng may số 2 cơng ty sẽ tiếp tục đầu tư
máy móc thiết bị tương tự như xưởng may số 1.
1.5.2. Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư: Vốn đầu tư dự án của cơ sở là : 326.949.193.000 đồng. Trong
đó:
- Vốn tự có để thực hiện dự án là 98.084.757.000 đồng.
- Vốn đi vay là 228.864.436.000 đồng.
1.5.3. Hiện trạng hoạt động sản xuất và đầu tư các cơng trình BVMT của cơ sở
Các hạng mục cơng trình chính, cơng trình phụ trợ, cơng trình BVMT của cơ sở
cụ thể như sau:

Bảng 1.6. Các hạng mục cơng trình chính, cơng trình phụ trợ của cơ sở
ST
T
I
1
2
3
4
6
7
II

Hạng mục cơng trình
chính

Đơn vị

Hạng mục cơng trình chính
Nhà văn phịng
Xưởng may số 1
Xưởng may số 2
Xưởng dệt kim
Kho thành phẩm
Kho vải
Hạng mục cơng trình phụ trợ

m2
m2
m2
m2

m2
m2

Số
tầng

Diện
tích/ số
lượng

Tình trạng

2
1
1
1
1
1

480
6.318
6.318
8.892
1.080
1.296

Chưa xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Chưa xây dựng

Đã xây dựng
Đã xây dựng

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

1
2
3
4

Nhà bảo vệ 1
Nhà bảo vệ 2
Nhà ăn ca công nhân
Nhà phụ trợ dệt kim

5

Nhà nồi hơi

m2
m2
m2
m2

m2

1
1
1
1

10
10
1.100
1.800

1

540

Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Chưa xây dựng
Đã xây dựng,
hiện không sử
dụng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng

Nhà để xe
m2

1
630
2
Nhà máy bơm nước
m
1
75
2
Nhà phụ trợ
m
1
250
Trạm điện
Trạm
1
Hạng mục công trình BVMT
Khu xử lý nước thải
m2
1
100
Đã xây dựng
Khu lưu giữ chất thải
m2
1
70
Đã xây dựng
Hệ thống thu gom, thoát
3
HT
01

Đã xây dựng
nước mưa
Hệ thống thu gom, thoát
4
HT
01
Đã xây dựng
nước thải
5 Hệ thống cây xanh
m2
9.526
Đã hoàn thành
2
6 Sân đường nội bộ
m
25.015
Tổng cộng
m2
63.510
Giải pháp kiến trúc xây dựng các cơng trình của cơ sở:
- Các cơng trình nhà sản xuất và phụ trợ
Nhà xưởng may số 1 và xưởng may số 2 đã xây dựng có quy mơ và kích thước
giống nhau; kích thước từ trục 1 đến trục 14 là 117 m gồm 13 bước cột 9m; từ trục A
đến trục K là 54m gồm hai khẩu độ 24m và 30 m; chiều cao từ mặt nền đến đỉnh cột là
5,5 m.
Nhà xưởng dệt kim sẽ xây dựng có kích thước từ trục 1 đến trục 14 là 117 m
gồm 14 bước cột 9m; từ trục A đến trục M là 76m gồm hai khẩu độ 28m và 1 khẩu độ
20 m; chiều cao từ mặt nền đến đỉnh cột là 5,5 m.
Các cơng trình có kết cấu chính bằng khung thép tiền chế, cột dầm mái bằng
thép, xà gồ thép hình, mái lợp tơn múi, có lớp cách nhiệt doc theo mái bằng vật liệu

cách nhiệt.
Tồn bộ nhà sản xuất có trần bằng tôn cao 4m.
Nền nhà xưởng sản xuất đổ bê tông đá dăm xoa nhẵn mặt, trên sơn phủ.
- Các cơng trình phụ trợ, nhà kho:
Kho ngun liệu ( vải, phụ kiện) và kho thành phẩm được thiết kế hợp khối
thành 1 cơng trình, bố trí nằm giữa 2 xưởng may. Từ 2 xưởng may có bố trí các nhà
cầu nối sang các nhà kho này để tránh nắng mưa.
6
7
8
9
III
1
2

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy may sản phẩm dệt kim chất lượng cao ( giai đoạn 1)

Các cơng trình có kết cấu trính bằng khung thép tiền chế, cột dầm mái bằng thép
xà gồ thép hình, mái lợp tơn múi, có lớp cách nhiệt dọc theo mái bằng vật liệu cách
nhiệt.
Ở mỗi khu vực kho có bố trí các lối dốc cho thiết bị lên các sàn bốc dỡ hàng ở
đầu hồi nhà kho, đảm bảo cho việc lên xuống và vận hành khi xuất nhập hàng.
- Cơng trình nhà ăn ca:

Cột bằng bê tông cốt thép, kèo và xà gồ bằng thép hình, mái lợp tơn múi, phía
dưới có lớp trần cách nhiệt và trang trí.
- Nhà để xe: có kết cấu cột thép, xà kèo, xà gồ mái lợp tôn.
- Tường rào nhà máy: đã được xây dựng gồm 2 loại:
+ Tường rào thép, trụ và móng gạch: được bố trí ở phía mặt đường tỉnh lộ 209 và
đoạn tường rào chung với nhà máy kéo sợi.
+ Tường rào xây gạch, móng xây gạch hoặc xây đá và trụ gạch được bố trí ở các
đoạn tường ngăn cách với xung quanh ( khu ruộng, khu nghĩa địa, khu nhà dân).
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở
- Tổ chức quản lý của cơ sở đi vào hoạt động ổn định
Giám đốc
Phó giám đốc

Phịng kỹ
thuật

Phịng kiểm
tra chất
lượng

Phịng
hành chính
tổng hợp

Phịng
tài
chính,
kế tốn

Bộ phận

an tồn
và mơi
trường

Phịng kế
hoạch,
kinh
doanh

Hình 1.3. Cơ cấu tổ chức, quản lý cơ sở trong giai đoạn vận hành
Tùy vào tình hình kế hoạch sản xuất - kinh doanh của cơ sở, giám đốc quyết
định cơ cấu nhân viên cho từng bộ phận.
Hiện tại công ty đang thực hiện sản xuất sản phẩm may mặc với số lượng cán
bộ công nhân viên khoảng 500 người. Vào năm sản xuất ổn định, số lao động của cơ
sở khoảng hơn 1.000 nhân viên.
- Chế độ làm việc:
+ Số ca làm việc trong ngày: 1 ca/ngày.
+ Số giờ làm việc trong ca: 8 giờ/ca.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

15



×