~1~
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
PHÒNG SAU ĐẠI HỌC
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG
QUẢN TRỊ
MÔ HÌNH 2 – NHÓM 1
Đề tài: Ảnh hưởng năng lực giảng viên đến động cơ học tập của
sinh viên khối ngành kinh tế tại Trường Đại Học Lạc Hồng
Nhóm học viên thực hiện: Nhóm 1
Lớp: Cao học QTKD - Khóa 4
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Â
Â
N
N
~2~
MỤC LỤC
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢ THUYẾT 3
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 5
PHẦN 1: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO 7
PHẦN 2: EFA - PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 10
PHẦN 3 : PHÂN TÍCH HỒI QUY 15
PHẦN 4: KIỂM ĐỊNH BIẾN ĐỊNH LƯỢNG 18
~3~
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢ THUYẾT
Dựa vào nghiên cứu của Nguyễn & ctg (2010) và thang đo của Cole & ctg (2004)
nghiên cứu về kết quả học tập của sinh viên khối ngành kinh tế, xem xét tác động của
năng lực giảng viên vào động cơ học tập của sinh viên và căn cứ vào cơ sở lý thuyết và
mô hình nghiên cứu động cơ học tập của sinh viên. Đề tài này tập trung nghiên cứu 3
yếu tố sau: (1) Giảng dạy, (2) Tổ chức môn học, (3) Tương tác lớp học có ảnh hưởng
như thế nào đến động cơ học tập của sinh viên khối ngành kinh tế tại Trường Đại Học
Lạc Hồng
Mô hình nghiên cứu
Các giả thuyết của mô hình:
H1 (+): Năng lực giảng dạy của giảng viên tốt thì động cơ học tập của sinh viên
càng cao
H2 (+): Tổ chức môn học tốt thì động cơ học tập của sinh viên càng cao
H3 (+): Tương tác lớp học tốt thì động cơ học tập của sinh viên càng cao
Quy trình nghiên cứu theo hướng định lượng
~4~
Nghiên cứu được thực hiện qua hai giai đoạn chính: (1) nghiên cứu định tính nhằm
điều chỉnh, bổ sung thang đo, xây dựng thang đo, xây dựng bản phỏng vấn (2) nghiên
cứu định lượng nhằm thu thập, phân tích dữ liệu khảo sát, cũng như ước lượng và
kiểm định mô hình.
Quy trình nghiên cứu
~5~
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Xin chào! Chúng tôi là nhóm nghiên cứu Trường Đại Học Lạc Hồng. Chúng tôi đang
nghiên cứu về một số quan điểm học tập của sinh viên khối ngành kinh tế “ Ảnh hưởng
năng lực giảng viên đến động cơ học tập của sinh viên khối ngành kinh tế
tại Trường Đại Học Lạc Hồng”. Rất mong bạn dành chút ít thời gian để trả lời bảng
câu hỏi và chú ý là không có ý kiến đúng hay sai; mọi ý kiến của bạn đều có giá trị cho chúng
tôi. Rất mong nhận được ý kiến trung thực của bạn.
Phần I: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị cho các phát biểu dưới đây theo
thang điểm từ 1 đến 5, với quy ước sau:
(1) Hoàn toàn không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Trung lập (Không có ý kiến)
(4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
( Chỉ khoanh tròn một số thích hợp cho từng phát biểu)
Xin vui lòng chọn bất kỳ một môn học mà bạn vừa mới học xong hoặc sắp xong và trả
lời về môn học đó:
Môn học: ……………………………………………………………
STT
Ký
hi
ệ
u
Các thành phần ảnh hướng đến động cơ học tập của sinh viên
X1 Năng lực giảng dạy
1
G
D
1
GV c
ó
ki
ế
n
th
ứ
c
s
â
u v
ề
m
ô
n h
ọ
c
n
ày
1
2
3
4
5
2 GD2 GV giảng giải các vấn đề trong môn học này rất dễ hiểu 1 2 3 4 5
3
G
D
3
GV m
ô
n h
ọ
c
n
ày
chu
ẩ
n
b
ị
b
ài
gi
ả
ng
r
ấ
t
k
ỹ
lư
ỡ
ng
1
2
3
4
5
X2 Tổ chức môn học
4
TC1 Mục tiêu và nội dung môn học này được giảng viên giới thiệu
rõ ràng
1 2 3 4 5
5 TC2 Nội dung môn học này được sắp xếp rất hệ thống 1 2 3 4 5
6
TC3
Tôi nắm rõ được mục đích và yêu cầu của môn học này 1 2 3 4 5
7
TC4 GV làm rõ ngay từ đầu những kỳ vọng GV mong đợi từ SV khi
học môn học này
1 2 3 4 5
X3
T
ươ
ng t
ác
l
ớ
p
h
ọ
c
8 TT1 GV môn học này kích thích SV thảo luận trong lớp 1 2 3 4 5
9
TT2
T
ô
i thư
ờ
ng
xuy
ê
n th
ả
o
lu
ậ
n
v
ớ
i
GV khi h
ọ
c
m
ô
n h
ọ
c
n
ày
1
2
3
4
5
10
TT3
GV môn học này luôn tạo cơ hội cho SV đặt câu hỏi trong lớp 1 2 3 4 5
11
TT4 GV môn học này luôn khuyến khích SV đưa ra các ý tưởng,
quan điểm mới
1 2 3 4 5
~6~
Y Động cơ học tập
12 HT1 Tôi dành rất nhiều thời gian cho môn học này 1 2 3 4 5
13 HT2 Đầu tư vào môn học này là ưu tiên số một của tôi 1 2 3 4 5
14 HT3 Tôi học hết mình khi học môn học này 1 2 3 4 5
15
HT4 Nhìn chung, động cơ học tập của tôi đối với môn học này rất
cao
1 2 3 4 5
PHẦN 2: Vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân:
16. Giới tính
(1) Nam
(2) Nữ
17. Hệ học
(1) Chính quy dài hạn
(2) Văn bằng hai
(3) Tại chức
(4) Khác (vui lòng ghi rõ)………………………………………
18. Chuyên ngành
(1) Quản trị kinh doanh
(2) Thương mại
(3) Tài chính - Kế toán
(4) Kinh tế
(5) Ngành khác (vui lòng ghi rõ)………………………………………
Xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm và hợp tác nhiệt tình của quý Anh/Chị!
~7~
PHẦN 1: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
A- Cronbach Alpha các biến độc lập
1- Thang đo Năng lực giảng dạy
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
Scale: Nang luc giang day
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total 120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.690
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
1. Giao vien co kien thuc
sau ve mon hoc nay
7.80
.346
.526
.570
2. Giang vien gang giai
cac van de trong mon
hoc nay rat de hieu
7.98
.394
.474
.635
3. Giang vien mon hoc
nay chuan bi bai giang
rat ky luong
7.93
.389
.517
.583
2- Thang đo Tổ chức môn học
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
Scale: To chuc mon hoc
~8~
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total 120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.838
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
4. Muc tieu va noi dung
mon hoc nay duoc giang
vien gioi thieu ro rang
12.34
1.588
.823
.728
5. Noi dung mon hoc nay
duoc sap xep he thong
12.16
1.613
.615
.827
6. Toi nam ro duoc muc
dich va yeu cau cua mon
hoc nay
12.50
2.034
.469
.873
7. Giang vien lam ro ngay
tu dau nhung ky vong GV
mong doi tu SV khi hoc
mon hoc nay
12.35
1.574
.814
.731
3- Thang đo Tương tác lớp học
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
Scale: Tuong tac lop học
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120
100.0
Excluded
a
0
.0
~9~
Total 120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.788
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
8. Giang vien mon hoc
nay kich thich SV thao
luan trong lop
11.62
1.180
.786
.650
9. Toi thuong xuyen thao
luan voi GV khi hoc mon
hoc nay
11.59
1.235
.761
.669
10. GV mon hoc nay luon
tao co hoi cho SV dat cau
hoi trong lop
11.55
1.224
.567
.750
11. GV mon hoc nay luon
khuyen khich SV dua ra
cac y tuong, quan diem
moi
11.49
1.244
.388
.868
B- Cronbach Alpha các biến phụ thuộc
1- Thang đo Động cơ học tập
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
Scale: Dong co hoc tap
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total 120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
~10~
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.884
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
12. Toi danh rat nhieu
thoi gian cho mon hocj
nay
11.45
2.029
.642
.882
13. Toi danh rat nhieu
thoi gian cho mon hocj
nay
11.78
1.930
.713
.865
14. Toi hoc het minh khi
hoc mon hoc nay
11.92
1.936
.690
.875
15. Nhin chung, dong co
hoc tap cua toi doi voi
mon hoc nay rat cao
11.72
1.869
1.000
.768
Kết luận: Kiểm định thang đo Cronbach Alpha của biến:
- Năng lực giảng dậy = 0.69 > 0.6
- Tổ chức môn học = 0.838 > 0.6
- Tương tác lớp học = 0.788 > 0.6
- Động cơ học tập = 0.884 > 0.6
Vậy các biến đều thoải mãn
PHẦN 2: EFA - PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
A- Phân tích các nhân tố với biến độc lập
Factor Analysis
~11~
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.650
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 887.506
df 55
Sig.
.000
Communalities
Initial Extraction
1. Giao vien co kien thuc
sau ve mon hoc nay
1.000
.645
2. Giang vien gang giai cac
van de trong mon hoc nay
rat de hieu
1.000
.588
3. Giang vien mon hoc nay
chuan bi bai giang rat ky
luong
1.000
.636
4. Muc tieu va noi dung mon
hoc nay duoc giang vien gioi
thieu ro rang
1.000
.872
5. Noi dung mon hoc nay
duoc sap xep he thong
1.000
.635
6. Toi nam ro duoc muc dich
va yeu cau cua mon hoc
nay
1.000
.402
7. Giang vien lam ro ngay tu
dau nhung ky vong GV
mong doi tu SV khi hoc mon
hoc nay
1.000
.868
8. Giang vien mon hoc nay
kich thich SV thao luan
trong lop
1.000
.863
9. Toi thuong xuyen thao
luan voi GV khi hoc mon
hoc nay
1.000
.856
10. GV mon hoc nay luon
tao co hoi cho SV dat cau
hoi trong lop
1.000
.613
~12~
11. GV mon hoc nay luon
khuyen khich SV dua ra cac
y tuong, quan diem moi
1.000
.347
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.553
32.300
32.300
3.553
32.300
32.300
2.790
25.361
25.361
2 2.106
19.143
51.442
2.106
19.143
51.442
2.642
24.014
49.375
3 1.669
15.170
66.612
1.669
15.170
66.612
1.896
17.236
66.612
4 .816
7.416
74.028
5 .734
6.676
80.704
6 .663
6.031
86.736
7 .526
4.786
91.522
8 .477
4.336
95.857
9 .374
3.398
99.255
10 .068
.623
99.877
11 .013
.123
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1 2 3
1. Giao vien co kien thuc
sau ve mon hoc nay
.231
.356
.682
2. Giang vien gang giai cac
van de trong mon hoc nay
rat de hieu
.319
.385
.582
3. Giang vien mon hoc nay
chuan bi bai giang rat ky
luong
.370
.214
.674
4. Muc tieu va noi dung mon
hoc nay duoc giang vien gioi
thieu ro rang
.731
581
009
~13~
5. Noi dung mon hoc nay
duoc sap xep he thong
.560
530
.202
6. Toi nam ro duoc muc dich
va yeu cau cua mon hoc
nay
.525
351
.056
7. Giang vien lam ro ngay tu
dau nhung ky vong GV
mong doi tu SV khi hoc mon
hoc nay
.720
591
.017
8. Giang vien mon hoc nay
kich thich SV thao luan
trong lop
.749
.430
343
9. Toi thuong xuyen thao
luan voi GV khi hoc mon
hoc nay
.751
.440
314
10. GV mon hoc nay luon
tao co hoi cho SV dat cau
hoi trong lop
.582
.483
203
11. GV mon hoc nay luon
khuyen khich SV dua ra cac
y tuong, quan diem moi
.393
.288
331
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 3 components extracted.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3
1. Giao vien co kien thuc
sau ve mon hoc nay
027
.027
.802
2. Giang vien gang giai cac
van de trong mon hoc nay
rat de hieu
.002
.150
.752
3. Giang vien mon hoc nay
chuan bi bai giang rat ky
luong
.169
.043
.779
4. Muc tieu va noi dung mon
hoc nay duoc giang vien gioi
thieu ro rang
.920
.158
029
5. Noi dung mon hoc nay
duoc sap xep he thong
.787
029
.126
6. Toi nam ro duoc muc dich
va yeu cau cua mon hoc
nay
.620
.121
.061
~14~
7. Giang vien lam ro ngay tu
dau nhung ky vong GV
mong doi tu SV khi hoc mon
hoc nay
.922
.132
013
8. Giang vien mon hoc nay
kich thich SV thao luan
trong lop
.173
.908
.090
9. Toi thuong xuyen thao
luan voi GV khi hoc mon
hoc nay
.171
.902
.120
10. GV mon hoc nay luon
tao co hoi cho SV dat cau
hoi trong lop
.035
.760
.185
11. GV mon hoc nay luon
khuyen khich SV dua ra cac
y tuong, quan diem moi
.032
.585
059
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3
1 .690
.664
.289
2 717
.571
.400
3 .100
483
.870
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
Kết luận : Hệ số KMO = 0.65 > 0.5 và Sig < 0.05 ; Component Transformation Matrix
xuất hiện 3 biến
Vậy dữ liệu chấp nhận
B- Phân tích các nhân tố với biến phụ thuộc
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
Communalities
Initial Extraction
~15~
12. Toi danh rat nhieu thoi
gian cho mon hocj nay
1.000
.636
13. Toi danh rat nhieu thoi
gian cho mon hocj nay
1.000
.720
14. Toi hoc het minh khi hoc
mon hoc nay
1.000
.694
15. Nhin chung, dong co
hoc tap cua toi doi voi mon
hoc nay rat cao
1.000
1.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.050
76.250
76.250
3.050
76.250
76.250
2 .536
13.403
89.653
3 .414
10.347
100.000
4 4.538E-016
1.134E-014
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
12. Toi danh rat nhieu thoi
gian cho mon hocj nay
.797
13. Toi danh rat nhieu thoi
gian cho mon hocj nay
.849
14. Toi hoc het minh khi hoc
mon hoc nay
.833
15. Nhin chung, dong co
hoc tap cua toi doi voi mon
hoc nay rat cao
1.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
Rotated Component Matrix
a
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
PHẦN 3 : PHÂN TÍCH HỒI QUY
~16~
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
Variables Entered/Removed
a
Model Variables
Entered
Variables
Removed
Method
1
F_ Tuong Tac,
F_Giang Day,
F_To Chuc
b
.
Enter
a. Dependent Variable: F_ Dong Co Hoc Tap
b. All requested variables entered.
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .783
a
.612
.602
.28733
1.346
a. Predictors: (Constant), F_ Tuong Tac, F_Giang Day, F_To Chuc
b. Dependent Variable: F_ Dong Co Hoc Tap
Coefficients
a
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant)
-2.036
.460
-4.431
.000
F_Giang Day
1.083
.094
.679
11.485
.000
.957
1.045
F_To Chuc
.222
.064
.206
3.466
.001
.942
1.062
F_ Tuong Tac
.195
.077
.152
2.520
.013
.917
1.091
a. Dependent Variable: F_ Dong Co Hoc Tap
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions
(Constant) F_Giang Day F_To Chuc F_ Tuong Tac
1
1 3.984
1.000
.00
.00
.00
.00
2 .008
22.586
.01
.08
.92
.12
3 .006
26.297
.03
.28
.00
.82
4 .002
41.865
.96
.64
.08
.07
a. Dependent Variable: F_ Dong Co Hoc Tap
~17~
Residuals Statistics
a
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.6716
4.6852
3.9056
.35658
120
Residual 62980
.76599
.00000
.28368
120
Std. Predicted Value -3.460
2.186
.000
1.000
120
Std. Residual -2.192
2.666
.000
.987
120
a. Dependent Variable: F_ Dong Co Hoc Tap
Kết luận :
- Durbin-Watson = 1.346 thỏa mãn trong khoảng [ 2,3]
- Hệ số Beta > 0
- Sig < 0.05
- VIF < 2
Vậy các yếu tố : Năng lực giảng dậy, Tổ chức môn học và Tương tác lớp học đều tác
động dương đến Động cơ học tập của sinh viên trường ĐH Lạc Hồng.
~18~
PHẦN 4: KIỂM ĐỊNH BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐẶC ĐIẺM CÁ NHÂN
A- Kiểm định trung bình với một giá trị :
Giả thiết Ho : Mức độ đánh giá về động cơ học tập của sinh viên ở mức trung bình là
3 theo thang đo 5 mức;
H1: Mức độ đánh giá trung bình khác 3
T- Test
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F_ Dong Co Hoc Tap 120
3.9056
.45566
.04160
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F_ Dong Co Hoc Tap 21.770
119
.000
.90556
.8232
.9879
Kết luận:
Kết quả cho thấy, có đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giải thuyết Ho, Sig.(2-tailed)
= 0.000< 5%, nghĩa là mức độ đánh giá ở mức trung bình về động cơ học tập của sinh viên
khác 3.
Mức độ đánh giá động cơ học tập của sinh viên trường Lạc Hồng là cao hơn 3 và đạt ở mức
3.9056
B- Kiểm định trung bình với mẫu độc lập
Giải thuyết Ho: Mức độ đánh giá về động cơ học tập của sinh viên đạt ở mức trung
bình của những người Hệ học chính quy dài hạn và văn bằng hai là không khác nhau
H1 : Mức độ đánh giá ở mức trung bình là khác nhau
T-Test
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
~19~
Group Statistics
17. He hoc N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F_ Dong Co Hoc Tap
Chinh quy dai han 97
3.9381
.41758
.04240
Van bang hai 13
3.7436
.65481
.18161
C- Kiểm định trung bình với nhiều nhóm
Giải thuyết H0: Mức độ đánh giá về động cơ học tập của sinh viên đạt ở mức trung bình ở
các chuyên ngành là không khác nhau
H1: Mức độ đánh giá ở mức trung bình là khác nhau
Oneway
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
Descriptives
F_ Dong Co Hoc Tap
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum
Maximu
m
Lower Bound
Upper Bound
Quan Tri Kinh
Doanh
94
3.9043
.40493
.04177
3.8213
3.9872
2.33
4.67
Thuong mai 12
3.9444
.39781
.11484
3.6917
4.1972
3.00
4.33
Tai chinh-Ke toan 6
3.9444
.68041
.27778
3.2304
4.6585
2.67
4.67
Kinh te 5
4.0667
.82999
.37118
3.0361
5.0972
2.67
4.67
Khac 3
3.4444
.96225
.55556
1.0541
5.8348
2.33
4.00
Total 120
3.9056
.45566
.04160
3.8232
3.9879
2.33
4.67
Test of Homogeneity of Variances
F_ Dong Co Hoc Tap
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
2.858
4
115
.027
ANOVA
F_ Dong Co Hoc Tap
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
~20~
Between Groups .795
4
.199
.956
.435
Within Groups 23.912
115
.208
Total 24.707
119
Kết luận : Nhìn vào bảng kiểm tra tính đồng nhất của Phương sai, Test of Homogeity of
Variances và Bảng INVOVA đều có Sig < 5%
Vậy có sự khác biệt giữa các Chuyên Ngành
Để nâng cao hơn :
Oneway
[DataSet1] E:\LAC HONG UNIVERSITY\QUAN TRI KINH DOANH 2012-2014\Nghien Cuu
Khoa Hoc Trong Quan Tri\Hoang` Duc Trinh`\Tieu luan Nhom 1.2\Data Group 1.2
11.01_ok6.sav
Test of Homogeneity of Variances
F_ Dong Co Hoc Tap
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
2.858
4
115
.027
ANOVA
F_ Dong Co Hoc Tap
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .795
4
.199
.956
.435
Within Groups 23.912
115
.208
Total 24.707
119
Descriptives
F_ Dong Co Hoc Tap
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum
Maximu
m
Lower Bound
Upper Bound
Quan Tri Kinh
Doanh
94
3.9043
.40493
.04177
3.8213
3.9872
2.33
4.67
Thuong mai 12
3.9444
.39781
.11484
3.6917
4.1972
3.00
4.33
Tai chinh-Ke toan 6
3.9444
.68041
.27778
3.2304
4.6585
2.67
4.67
Kinh te 5
4.0667
.82999
.37118
3.0361
5.0972
2.67
4.67
Khac 3
3.4444
.96225
.55556
1.0541
5.8348
2.33
4.00
Total 120
3.9056
.45566
.04160
3.8232
3.9879
2.33
4.67
~21~
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: F_ Dong Co Hoc Tap
Bonferroni
(I) 18. Chuyen nganh (J) 18. Chuyen nganh Mean
Difference (I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
Quan Tri Kinh Doanh
Thuong mai 04019
.13979
1.000
4403
.3599
Tai chinh-Ke toan 04019
.19201
1.000
5898
.5094
Kinh te 16241
.20928
1.000
7614
.4366
Khac .45981
.26744
.882
3057
1.2253
Thuong mai
Quan Tri Kinh Doanh .04019
.13979
1.000
3599
.4403
Tai chinh-Ke toan .00000
.22800
1.000
6526
.6526
Kinh te 12222
.24272
1.000
8169
.5725
Khac .50000
.29435
.921
3425
1.3425
Tai chinh-Ke toan
Quan Tri Kinh Doanh .04019
.19201
1.000
5094
.5898
Thuong mai .00000
.22800
1.000
6526
.6526
Kinh te 12222
.27612
1.000
9125
.6681
Khac .50000
.32244
1.000
4229
1.4229
Kinh te
Quan Tri Kinh Doanh .16241
.20928
1.000
4366
.7614
Thuong mai .12222
.24272
1.000
5725
.8169
Tai chinh-Ke toan .12222
.27612
1.000
6681
.9125
Khac .62222
.33301
.642
3309
1.5754
Khac
Quan Tri Kinh Doanh 45981
.26744
.882
-1.2253
.3057
Thuong mai 50000
.29435
.921
-1.3425
.3425
Tai chinh-Ke toan 50000
.32244
1.000
-1.4229
.4229
Kinh te 62222
.33301
.642
-1.5754
.3309