BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
to
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
tn
gh
------------------
p
ie
do
n
w
a
lo
d
NGUYỄN THỊ NHÃ TRÚC
th
yj
ip
uy
an
lu
la
va
n
ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG
fu
m
ll
PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
oi
TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
re
y
te
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
to
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
tn
------------------
gh
p
ie
do
n
w
NGUYỄN THỊ NHÃ TRÚC
a
lo
d
th
yj
uy
ip
ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG
la
an
lu
PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
n
va
TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
fu
oi
m
ll
nh
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
at
Mã số: 60340201
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Lu
n
va
PGS.TS.BÙI KIM YẾN
an
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
re
y
te
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2012
to
MỤC LỤC
tn
gh
p
ie
do
LỜI CAM ĐOAN
n
w
LỜI CẢM ƠN
a
lo
d
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
th
yj
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
uy
ip
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ - BIỂU ĐỒ
la
n
va
MỞ ĐẦU
an
lu
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
fu
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC
m
ll
TẾ BẰNG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
oi
nh
1.1. Hoạt động thanh toán quốc tế trong ngân hàng TMCP .................................... 1
Khái niệm hoạt động TTQT ............................................................... 1
1.1.2.
Vai trò của hoạt động TTQT............................................................... 1
1.1.3.
Các phương thức thanh toán trong hoạt động TTQT ........................... 2
at
1.1.1.
z
z
ht
vb
k
jm
1.2. Khái niệm về phương thức tín dụng chứng từ .................................................. 4
gm
1.3. Quy trình thanh tốn bằng phương thức tín dụng chứng từ .............................. 4
om
l.c
ai
1.4. Phân loại LC ................................................................................................... 6
1.5. Rủi ro trong phương thức tín dụng chứng từ.................................................... 8
Rủi ro đối với Ngân hàng mở LC ....................................................... 9
1.5.2.
Rủi ro đối với Ngân hàng xác nhận LC ..............................................12
1.5.3.
Rủi ro đối với Ngân hàng chiết khấu bộ chứng từ xuất trình theo LC 13
1.5.4.
Rủi ro đối với Ngân hàng thông báo LC ............................................15
an
Lu
1.5.1.
y
Kinh nghiệm từ HSBC Việt Nam ......................................................16
te
1.6.1.
re
thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ ................................16
n
va
1.6. Kinh nghiệm của các ngân hàng nước ngoài trong việc phát triển hoạt động
to
1.6.2.
Kinh nghiệm từ ANZ Việt Nam ........................................................20
1.6.3.
Bài học kinh nghiệm cho các ngân hàng TMCP ở Việt Nam .............22
tn
gh
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .....................................................................................23
p
ie
do
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
n
w
BẰNG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
a
lo
Á CHÂU
d
th
2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Á Châu .......................................................24
Quá trình hình thành và phát triển của ACB ......................................24
uy
Kết quả hoạt động kinh doanh của ACB từ 2008 đến 2011 ................26
ip
2.1.2.
yj
2.1.1.
la
lu
2.2. Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ
an
tại Ngân hàng TMCP Á Châu ........................................................................28
va
Giới thiệu hoạt động TTQT tại ACB .................................................28
2.2.2.
Thực trạng hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT tại ACB .......29
n
2.2.1.
fu
m
ll
Kết quả hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT .....................
oi
2.2.2.1.
2.2.2.2.
at
nh
theo doanh số TTQT.................................................................29
Kết quả hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT .....................
z
z
theo phí TTQT .........................................................................33
vb
Kết quả hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT theo loại
k
jm
ht
2.2.2.3.
hàng hóa xuất nhập khẩu của ACB ...........................................36
Kết quả hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT theo thị
gm
2.2.2.4.
2.2.2.5.
om
l.c
ai
trường xuất nhập khẩu tại ACB .................................................39
Kết quả hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT theo khu vực
an
Lu
kênh phân phối của ACB ..........................................................41
2.3. Đánh giá thực trạng hoạt động thanh tốn quốc tế bằng phương thức tín dụng
Một số vấn đề còn tồn tại trong hoạt động TTQT bằng phương thức
TDCT tại ACB ..................................................................................49
y
2.3.2.
te
Thế mạnh trong hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT tại ACB 45
re
2.3.1.
n
va
chứng từ tại Ngân hàng TMCP Á Châu ..........................................................45
2.3.3.
Nguyên nhân của một số vấn đề tồn tại trong hoạt động TTQT bằng
to
phương thức TDCT tại ACB .............................................................54
tn
gh
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .....................................................................................57
p
ie
do
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG THANH TỐN QUỐC
n
w
TẾ BẰNG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG
a
lo
TMCP Á CHÂU
d
th
3.1. Định hướng phát triển của Ngân hàng TMCP Á Châu ....................................58
Mục tiêu dài hạn của ACB đến năm 2020 ..........................................58
uy
Mục tiêu ngắn hạn của ACB trong năm 2012 ....................................59
ip
3.1.2.
yj
3.1.1.
la
lu
3.2. Định hướng phát triển thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Á Châu ........59
an
3.3. Giải pháp đẩy mạnh hoạt động thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng
va
n
chứng từ tại Ngân hàng TMCP Á Châu ..........................................................60
Giải pháp hồn thiện mơ hình quản lý điều hành và quy trình hoạt
fu
m
ll
3.3.1.
oi
động ..................................................................................................60
Giải pháp nhân sự và quản lý nhân sự................................................62
3.3.3.
Giải pháp về Công nghệ thông tin .....................................................65
3.3.4.
Giải pháp về marketing .....................................................................66
3.3.5.
Giải pháp về sản phẩm dịch vụ TTQT ...............................................71
3.3.6.
Giải pháp về phí dịch vụ TTQT bằng phương thức TDCT
at
nh
3.3.2.
z
z
k
jm
ht
vb
gm
và về tỷ giá ........................................................................................72
Giải pháp về mạng lưới kênh phân phối ............................................75
3.3.8.
Giải pháp phát triển và nâng cao chất lượng của các ngân hàng đại lý
om
l.c
ai
3.3.7.
3.3.9.
an
Lu
của ACB tại nước ngoài ....................................................................77
Giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm tra kiểm toán nội bộ .....................78
3.4.2.
Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước ...................................................80
y
Kiến nghị với Chính phủ ...................................................................79
te
3.4.1.
re
3.4. Một số kiến nghị ............................................................................................79
n
va
3.3.10. Giải pháp khác ..................................................................................79
3.5. Những đề nghị cho nghiên cứu tiếp theo ........................................................81
to
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .....................................................................................81
tn
gh
p
ie
KẾT LUẬN
do
TÀI LIỆU THAM KHẢO
n
w
PHỤ LỤC
a
lo
d
th
yj
ip
uy
an
lu
la
n
va
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
LỜI CAM ĐOAN
to
tn
gh
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế: “Đẩy mạnh hoạt động thanh toán
p
ie
quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng TMCP Á Châu” là kết
do
quả của quá trình tìm hiểu, thu thập, tổng hợp, phân tích độc lập và nghiêm túc.
n
w
Các số liệu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, được trích
a
lo
d
dẫn và có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu, tạp chí, các trang web và các cơng
th
trình nghiên cứu đã được cơng bố.
yj
ip
uy
Các giải pháp nêu trong luận văn được rút ra từ những cơ sở lý luận và quá
trình nghiên cứu thực tiễn.
an
lu
la
Tác giả
n
va
fu
oi
m
ll
at
nh
Nguyễn Thị Nhã Trúc
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
LỜI CẢM ƠN
to
tn
gh
p
ie
Với tất cả tấm lòng biết ơn và kính trọng sâu sắc nhất, em xin gởi lời cảm ơn
do
tới Cô: PGS.TS. Bùi Kim Yến, người đã rất tận tình hướng dẫn, đóng góp cho em
w
n
những ý kiến q báu và thiết thực để em có thể hồn thành cơng trình nghiên cứu
a
lo
d
này.
th
Em xin trân trọng cảm ơn q Thầy Cô giáo trường Đại học Kinh Tế Thành
yj
ip
uy
phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy cho em trong suốt ba năm học tập vừa qua.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các anh chị cấp quản lý của Trung tâm
la
an
lu
Thanh tốn quốc tế, Trung tâm phân tích tín dụng và phòng Marketing của Ngân
hàng TMCP Á Châu, các đồng nghiệp và các bạn học viên lớp Ngân hàng đêm 6 –
va
n
Khóa 18 đã hỗ trợ và tham gia đóng góp ý kiến chun mơn trong thời gian em thực
fu
oi
m
ll
hiện luận văn thạc sĩ này.
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
DANH MC CC Kí HIU, CH VIT TT
to
tn
gh
p
ie
do
w
ABbank: Ngõn hng thương mại cổ phần An Bình
n
ACB: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
a
lo
d
ANZ: Ngân hàng Australia và New Zealand
th
yj
BCT: Bộ chứng từ
ip
uy
Eximbank: Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam
la
HSBC: Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải
n
LCNK: LC nhập khẩu
va
LC: Tín dụng thư
an
lu
Kênh phân phối: bao gồm Sở giao dịch, Chi nhánh và Phòng giao dịch
oi
at
nh
NHTM: Ngân hàng thương mại
m
ll
NHNN: Ngân hàng nhà nước
fu
LCXK: LC xuất khẩu
z
Sacombank: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gịn Thương Tín
z
ht
vb
Seabank: Ngân hàng thương mại cổ phần Đơng Nam Á
Viễn thơng Tài chính Liên Ngân hàng toàn Thế giới
k
jm
SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication): Hiệp hội
gm
TTQT: Thanh toán quốc tế
om
l.c
TMCP: Thương mại cổ phần
ai
Techcombank: Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam
Lu
n
re
Vietcombank: Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
va
hành thống nhất về tín dụng chứng từ số xuất bản 600
an
UCP600 (Uniform Customs And Practice For Documentary Credits): Quy tc thc
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
DANH MC CC BNG BIU
to
tn
gh
p
ie
Trang
do
w
Bng 2.1: Tng ti sn ca ACB ......................................................................... 26
n
Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của ACB ....................................................... 26
a
lo
d
Bảng 2.3: Tình hình dư nợ cho vay của ACB ...................................................... 26
th
yj
Bảng 2.4: Tình hình lợi nhuận của ACB ............................................................. 26
ip
uy
Bảng 2.5: Doanh số dịch vụ TTQT theo từng phương thức thanh toán ................ 29
la
Bảng 2.6: Doanh số LC xuất nhập khẩu trong giai đoạn 2008-2011 .................... 30
an
lu
Bảng 2.7: Tổng trị giá LC xuất khẩu do ACB nhận ............................................. 31
va
Bảng 2.8: Tổng trị giá LC nhập khẩu do ACB phát hành .................................... 33
n
Bảng 2.9: Tỷ trọng phí dịch vụ TTQT so với phí dịch vụ của ACB ..................... 33
fu
m
ll
Bảng 2.10: Phí dịch vụ TTQT theo từng phương thức thanh tốn ....................... 34
oi
Bảng 2.11: Biểu phí TTQT bằng phương thức TDCT so với các ngân hàng bạn . 35
nh
at
Bảng 2.12: Doanh số xuất khẩu theo mặt hàng tại ACB ...................................... 36
z
Bảng 2.13: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam theo mặt hàng ........................... 37
z
ht
vb
Bảng 2.14: Doanh số nhập khẩu theo mặt hàng tại ACB ..................................... 37
k
jm
Bảng 2.15: Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam theo mặt hàng .......................... 38
Bảng 2.16: Doanh số xuất khẩu theo thị trường chủ lực tại ACB ........................ 39
gm
ai
Bảng 2.17: Doanh số nhập khẩu theo thị trường chủ lực tại ACB........................ 39
om
l.c
Bảng 2.18: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam theo thị trường ................. 40
Bảng 2.19: Doanh số LC xuất khẩu theo khu vực................................................ 41
Lu
an
Bảng 2.20: Doanh số LC nhập khẩu theo khu vực ............................................... 43
n
va
Bảng 2.21: Doanh số TTQT của ACB giai đoạn 2008 2011 ............................. 54
re
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
DANH MC CC S - BIU
to
tn
gh
p
ie
Trang
do
w
S 1.1: Quy trình thanh tốn bằng phương thức TDCT .................................... 4
n
Biểu đồ 2.1: Doanh số LC xuất khẩu năm 2010 theo khu vực ............................. 42
a
lo
d
Biểu đồ 2.2: Doanh số LC xuất khẩu năm 2011 theo khu vực ............................. 43
th
yj
Biểu đồ 2.3: Doanh số LC nhập khẩu năm 2010 theo khu vực ............................ 44
ip
uy
Biểu đồ 2.4: Doanh số LC nhập khẩu năm 2011 theo khu vc ............................ 44
an
lu
la
n
va
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
DANH MC CC PH LC
to
tn
gh
p
ie
do
w
n
Ph lc 1: S c cấu tổ chức của ACB
a
lo
d
Phụ lục 2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Trung tâm TTQT
th
yj
Phụ lục 3: Các sản phẩm TTQT của ACB
ip
uy
Phụ lục 4: Các sản phẩm liên quan đến TTQT của ACB
la
Phụ lục 5: Biểu phí dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp của ACB
an
lu
Phụ lục 6: Danh mc cỏc ti liu liờn quan n TTQT
n
va
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
M U
to
tn
gh
p
ie
do
n
w
1. Lí DO CHN TI
a
lo
Trong nhng nm gn đây, Việt Nam với chủ trương tích cực, chủ động hội
d
nhập kinh tế quốc tế, chúng ta đã mở rộng quan hệ kinh tế với nhiều nước trên thế
th
yj
giới như trở thành thành viên của khối ASEAN, tích cực thực hiện các cam kết khu
ip
uy
vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA). Đồng thời, là thành viên tích cực của APEC,
la
ASEM và nhiều tổ chức kinh tế quốc tế khác và đặc biệt là sự kiện Việt Nam chính
an
lu
thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) vào năm 2007.
va
Có thể nói Việt Nam ngày càng hội nhập toàn diện và đầy đủ vào nền kinh tế tồn
n
cầu. Chính sự hợp tác kinh tế song phương, đa phương này đã tạo điều kiện cho quá
fu
m
ll
trình giao thương mua bán hàng hóa giữa doanh nghiệp Việt Nam với nước ngồi
oi
ngày càng nhiều và nhu cầu thanh tốn hàng hóa xuất nhập khẩu qua Ngân hàng
nh
at
ngày càng gia tăng. Tuy nhiên để quá trình giao dịch mua bán hàng hóa xuất nhập
z
khẩu diễn ra một cách tốt đẹp và nhanh chóng, các doanh nghiệp Việt Nam thường
z
ht
vb
lựa chọn phương thức thanh tốn bằng LC vì phương thức này có thể dung hòa
k
jm
được quyền lợi của nhà xuất khẩu lẫn nhà nhập khẩu. Chính vì vậy, phương thức
thanh tốn bằng LC giữ một vai trò rất quan trọng trong việc góp phần tạo nguồn
ai
gm
thu nhập trong hoạt động thanh tốn quốc tế của ngành ngân hàng.
om
l.c
Mặt khác, Việt Nam hiện nay đang thực hiện lộ trình mở rộng thị trường tài
chính - ngân hàng theo cam kết gia nhập WTO nên trong tương lai các ngân hàng
Lu
an
nước ngoài được phép thành lập ngân hàng con 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam
re
y
te
độ quản lý và về vốn. Để không bị mất “Lợi thế sân nhà”, các ngân hàng tại Việt
n
quá trình cạnh tranh với các ngân hàng nước ngồi vốn mạnh về cơng nghệ, về trình
va
ngày càng nhiều. Điều này sẽ tạo ra thức thách cho các ngân hàng ở Việt Nam trong
Nam cần phải tìm ra các giải pháp nhằm hồn thiện bản thân mình kết hợp với các
chiến lược phát triển kinh doanh hợp lý đặc biệt là trong lnh vc dch v TTQT
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
bng phng thc TDCT mt lnh vc mang li nguồn thu đáng kể trong hoạt
to
động kinh doanh của ngân hàng. Có như vậy ngân hàng Việt Nam mới có thể nâng
tn
gh
cao năng lực cạnh tranh của chính mình và tránh được nguy cơ “Cá lớn nuốt cá bé”
p
ie
khi các ngân hàng nước ngoài xuất hiện tại Việt Nam và ngân hàng TMCP Á Châu
do
khơng thể nằm ngồi xu hướng này.
n
w
Với các lý do trên cùng với q trình cơng tác được 5 năm tại Ngân hàng
a
lo
TMCP Á Châu (ACB) , tác giả mong muốn có thể góp một phần cơng sức trong q
d
th
trình phát triển “Ngơi nhà chung ACB” ngày càng lớn mạnh hơn nữa. Vì vậy tác giả
yj
uy
đã chọn đề tài “Đẩy mạnh hoạt động thanh toán quốc tế bằng phương thức tín
ip
dụng chứng từ tại Ngân hàng TMCP Á Châu” làm đề tài nghiên cứu của luận
la
lu
văn.
an
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
va
n
Dựa vào tình hình hoạt động TTQT của ACB thơng qua sự tổng hợp, phân
fu
tích các số liệu cụ thể trong giai đoạn 2008-2011 để nhận thấy tầm quan trọng của
m
ll
oi
hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT tại ACB trong việc góp phần lớn mang
ACB nói chung.
at
nh
lại nguồn thu nhập cho hoạt động TTQT nói riêng và cho hoạt động kinh doanh của
z
z
Qua đó ta thấy được thế mạnh và các vấn đề còn tồn tại cũng như tìm hiểu
vb
k
jm
ht
được nguyên nhân của những vấn đề tồn tại này trong hoạt động TTQT bằng
phương thức TDCT tại ACB để từ đó xây dựng các giải pháp, đề xuất một số kiến
gm
nghị để hạn chế rủi ro trong quá trình thực hiện tác nghiệp cũng như đề ra các chiến
đến doanh nghiệp xuất nhập khẩu Việt Nam nhiều hơn nữa.
an
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Lu
3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
om
l.c
ai
lược kinh doanh để sản phẩm TTQT bằng phương thức TDCT ca ACB tip cn
y
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
te
bỏo LC.
re
nhn LC, ngõn hng chit khu bộ chứng từ xuất trình theo LC và ngân hàng thơng
n
bằng LC với nhiều vai trị khác nhau như ACB là ngân hàng mở LC, ngân hàng xác
va
Nghiên cứu về các rủi ro mà ACB có thể gặp trong phương thức thanh toán
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
Nghiờn cu v cỏc bi hc kinh nghim thc t của các ngân hàng nước ngoài
to
như HSBC Việt Nam, ANZ Việt Nam trong quá trình phát triển hoạt động TTQT
tn
gh
bằng phương thức TDCT tại thị trường Việt Nam.
p
ie
Nghiên cứu về doanh số, phí dịch vụ TTQT bằng phương thức TDCT tại ACB
do
và mức độ đóng góp doanh số xuất nhập khẩu của phương thức này trong tổng kim
n
w
ngạch xuất nhập khẩu của cả nước Việt Nam.
a
lo
3.2. Phạm vi nghiên cứu
d
th
Khơng gian
yj
uy
Nghiên cứu doanh số TTQT, phí dịch vụ TTQT bằng phương thức TDCT của toàn
ip
bộ ngân hàng TMCP Á Châu.
an
lu
la
Thời gian
Số liệu, thông tin dùng cho nghiên cứu được thu thập chủ yếu trong giai đoạn từ
va
n
năm 2008 đến 2011. Tuy nhiên có một số bảng biểu, biểu đồ chỉ có số liệu trong
fu
m
ll
năm 2010 và năm 2011 do hệ thống công nghệ thông tin của ACB không cập
oi
nhật nên không thể nào truy xuất số liệu này được.
at
nh
Thời gian tham khảo, lấy ý kiến đóng góp của các anh chị cấp quản lý tại Trung
z
tâm TTQT và một số chi nhánh lớn có thực hiện nghiệp vụ TTQT bằng phương
k
jm
ht
Phương pháp thu thập số liệu
vb
Phương pháp nghiên cứu
z
thức TDCT từ tháng 6 đến tháng 7 năm 2012.
gm
Luận văn sử dụng phương pháp sưu tầm tại bàn qua các tài liệu, báo cáo thường
ai
hệ đồng nghiệp, bạn bè làm tại các ngân hàng khác tại Việt Nam.
om
l.c
niên của các ngân hàng, thông tin trên internet và thông tin thu thập từ các mối quan
an
Lu
Phng phỏp x lý s liu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
y
ca Trung tõm Thanh toỏn quốc tế và một số chi nhánh lớn của ACB.
te
Bên cạnh đó áp dụng thêm phương pháp tham khảo, tổng hợp ý kiến Ban lãnh đạo
re
dạng các bảng số liệu, sơ đồ, biểu đồ để minh họa, chứng minh và rút ra kết luận.
n
sở số liệu thống kê của ACB, của các ngân hàng bạn và của Việt Nam. Kết hợp đa
va
Luận văn sử dụng các phương pháp thống kê, phân tích, tổng hợp và so sánh trên cơ
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
4. TNH MI CA TI
to
Phõn tớch tỡnh hỡnh hot động TTQT bằng phương thức TDCT tại ACB theo
tn
gh
nhiều phương diện khác nhau như dựa vào doanh số TTQT, dựa vào phí dịch vụ
p
ie
TTQT, dựa vào loại hàng hóa xuất nhập khẩu, dựa vào thị trường xuất nhập khẩu và
do
dựa vào khu vực kênh phân phối của ACB.
n
w
Qua đó thấy được vai trò của hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT tại
a
lo
ACB và thấy được mức độ đóng góp của những mặt hàng xuất nhập khẩu chủ đạo
d
th
của ACB, thị trường xuất nhập khẩu chủ lực của ACB và khu vực kênh phân phối
yj
uy
trọng yếu của ACB được thực hiện thanh toán bằng phương thức TDCT trong việc
ip
mang lại nguồn thu nhập cho hoạt động TTQT của ACB nói riêng và cho hoạt động
la
lu
kinh doanh của ACB nói chung.
an
Đồng thời thấy được vị thế của hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT tại
va
n
ACB so với tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam để tìm ra những cơ hội phát
fu
triển dịch vụ TTQT bằng phương thức TDCT cho chính ngân hàng mình với từng
m
ll
oi
bước đi và lộ trình phát triển cụ thể để giúp ACB hoàn thành mục tiêu của mình. Đó
các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
at
nh
là trở thành một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam phục vụ tốt nhất cho
z
z
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
vb
chương chính sau đây:
k
jm
ht
Ngoài mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và các phụ lục, luận văn kết cấu gồm 3
om
l.c
ai
dụng chứng từ
gm
Chương 1: Lý luận cơ bản về hoạt động thanh tốn quốc tế bằng phương thức tín
Chương 2: Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng
an
Lu
chứng từ tại Ngân hàng TMCP Á Châu
Chương 3: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động thanh tốn quốc tế bằng phương thức
n
va
tín dụng chứng từ tại Ngõn hng TMCP Chõu
re
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
1
CHNG 1
to
tn
Lí LUN C BN V HOT NG THANH TON QUỐC TẾ
gh
BẰNG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
p
ie
do
1.1. HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TRONG NGÂN HÀNG TMCP
w
n
1.1.1. Khái niệm hoạt động TTQT
a
lo
d
Với xu thế thương mại hóa tồn cầu thì việc trao đổi mua bán hàng hóa, dịch
th
vụ khơng chỉ diễn ra trong phạm vi một quốc gia mà còn lan rộng ra các nước khác,
yj
ip
uy
các khu vực khác trên thế giới. Quá trình này sẽ nảy sinh ra nhu cầu chi trả, thanh
toán giữa các chủ thể ở các nước khác nhau. Tức là nảy sinh ra nghiệp vụ thanh
an
lu
la
toán quốc tế.
Vậy hoạt động thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ tiền tệ nảy
va
n
sinh từ các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức hay cá nhân nước này
fu
m
ll
với tổ chức hay các cá nhân nước khác, hoặc giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế,
oi
thông qua hệ thống ngân hàng có liên quan.
at
z
Đối với nền kinh tế
nh
1.1.2. Vai trị của hoạt động TTQT
z
vb
Hoạt động TTQT đóng một vai trị quan trọng trong q trình hội nhập kinh tế của
k
jm
ht
một quốc gia đối với phần còn lại của thế giới. Khi đó hoạt động TTQT sẽ góp phần
đẩy nhanh q trình lưu thơng hàng hóa tiền tệ trên phạm vi quốc tế, tăng tốc độ chu
gm
chuyển vốn trên toàn thế giới. Từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho các quốc gia tích
ai
Đối với khách hàng
om
l.c
lũy ngoại tệ và đảm bảo tính ổn định cho nền kinh tế một khi có biến động xảy ra.
Lu
Hoạt động TTQT sẽ giúp cho q trình thanh tốn của khách hàng được diễn ra
an
y
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
te
cp nhng sn phm dch v phự hp cho doanh nghiệp như cho vay, chiết khấu
re
thể đánh giá tình hình tài chính kinh doanh của doanh nghiệp này, từ đó có thể cung
n
với nước ngồi. Dựa vào hoạt động TTQT của một doanh nghiệp, một ngân hàng có
va
nhanh chóng, an tồn, chính xác, tiết kiệm tối đa chi phí, tăng uy tín của khách hàng
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
2
hay bo lónh thanh toỏn nhm o bo an ton, thơng suốt cho vịng quay vốn của
to
doanh nghiệp.
tn
gh
Đối với Ngân hàng thương mại
p
ie
Hoạt động TTQT là hoạt động tạo ra nguồn thu lớn cho ngân hàng. Dựa vào
do
hoạt động TTQT, ngân hàng còn phát triển các sản phẩm đi kèm đó là bảo lãnh, cho
n
w
vay, chiết khấu. Từ đó giúp ngân hàng cung cấp đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ đối
a
lo
với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
d
th
Hoạt động TTQT của một ngân hàng càng phát triển càng giúp cho ngân
yj
uy
hàng đó thu hút được một lượng ngoại tệ lớn và ngân hàng có thể dựa vào lượng
ip
ngoại tệ này để tham gia nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ. Đồng thời hoạt động TTQT
la
lu
cũng giúp cho ngân hàng thu hút một lượng nội tệ lớn do doanh nghiệp ký quỹ. Đây
an
là số tiền tạm thời nhàn rỗi, ngân hàng có thể tạm sử dụng để cho vay liên ngân
va
n
hàng, đầu tư ngắn hạn hoặc hỗ trợ thanh khoản khi cần thiết.
fu
Hơn thế nữa, hoạt động TTQT của ngân hàng càng phát triển thì càng giúp
m
ll
oi
gia tăng vị thế, uy tín của ngân hàng trên thị trường quốc tế, từ đó có thể khai thác
at
nh
được các nguồn vốn tài trợ của các ngân hàng nước ngoài và nguồn vốn trên thị
trường tài chính quốc tế để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng
z
z
trong nước.
vb
k
jm
ht
1.1.3. Các phương thức thanh toán trong hoạt động TTQT
Phương thức thanh toán là cách thức mà qua đó bên mua trả tiền để nhận hàng và
gm
bên bán nhận tiền để giao hàng. Hiện nay, các NHTM cung cấp nhiều phương thức
om
l.c
ai
TTQT tiện ích, đa dạng như: Chuyển tiền, nhờ thu, tín dụng chứng từ, giao chứng từ
nhận hàng…Mỗi phương thức TTQT đều có đặc điểm riêng và có thể gây ra rủi ro,
chọn lựa phương thức thanh toán phù hợp.
an
Lu
bất lợi hay thuận lợi cho các bên. Vì vậy, các bên liên quan lu ý khi tha thun v
va
n
Bao gm:
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
y
khỏch hng (Ngi tr tiền, người mua, đơn vị nhập khẩu …) yêu cầu ngân hàng
te
Phương thức chuyển tiền là phương thức thanh toán đơn giản nhất, trong đó một
re
Phương thức chuyển tiền
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
3
phc v mỡnh chuyn mt s tin nht nh cho người hưởng lợi (Người nhận tiền,
to
người bán, đơn vị xuất khẩu) ở một địa điểm xác định trong một thời gian nhất định.
tn
gh
Phương thức nhờ thu
p
ie
Phương thức nhờ thu là phương thức thanh tốn trong đó đơn vị xuất khẩu sau khi
do
hoàn thành nghĩa vụ giao hàng hoặc cung ứng dịch vụ sẽ tiến hành ủy thác cho ngân
n
w
hàng phục vụ mình thu hộ tiền từ đơn vị nhập khẩu dựa trên cơ sở hối phiếu (hoặc
a
lo
séc) và bộ chứng từ do đơn vị xuất khẩu xuất trình. Có 2 hình thức sau đây:
d
th
+ Nhờ thu trơn:
yj
uy
Phương thức nhờ thu trơn là phương thức thanh tốn, trong đó đơn vị xuất khẩu sau
ip
khi giao hàng và bộ chứng từ cho đơn vị nhập khẩu, chỉ ký phát hối phiếu (hoặc nhờ
la
lu
thu tờ séc) đòi tiền đơn vị nhập khẩu và yêu cầu ngân hàng thu số tiền ghi trên tờ
an
hối phiếu đó, khơng kèm theo một điều kiện nào cả của việc trả tiền.
n
va
+ Nhờ thu kèm chứng từ:
fu
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ là phương thức thanh toán mà trong đó đơn vị
m
ll
oi
xuất khẩu nhờ ngân hàng thu hộ tiền từ đơn vị nhập khẩu không những chỉ căn cứ
at
nh
vào hối phiếu mà còn căn cứ vào bộ chứng từ hàng hóa gởi kèm theo hối phiếu, với
điều kiện nếu đơn vị nhập khẩu đồng ý trả tiền hoặc chấp nhận lên hối phiếu thì
z
z
ngân hàng mới giao bộ chứng từ hàng hóa cho đơn vị nhập khẩu để nhận hàng.
k
jm
ht
vb
Phương thức thanh toán giao chứng từ nhận tiền
Phương thức thanh toán giao chứng từ nhận tiền là phương thức thanh tốn mà
gm
trong đó đơn vị nhập khẩu trên cơ sở hợp đồng mua bán yêu cầu ngân hàng phục vụ
om
l.c
ai
đơn vị xuất khẩu mở cho mình một tài khoản tín thác để thanh tốn tiền cho đơn vị
xuất khẩu khi đơn vị xuất khẩu xuất trình đầy đủ chứng từ theo đúng thỏa thuận.
an
Lu
Phương thức tín dụng chứng từ
Phương thức tín dụng chứng từ là một sự tha thun m trong ú mt ngõn hng
y
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
te
iu kin v điều khoản quy định trong thư tín dụng.
re
những yêu cầu của người thụ hưởng khi xuất trình bộ chứng từ phù hợp với những
n
cầu mở thư tín dụng) cam kết hay cho phép ngân hàng khác chi trả hoặc chấp nhận
va
(Ngân hàng mở thư tín dụng) đáp ứng những nhu cầu của khách hàng (người yêu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
4
Túm li: Trong hot ng TTQT ti Ngõn hng TMCP bao gồm nhiều phương thức
to
thanh toán. Tuy nhiên trong luận văn này tác giả chỉ tập trung tìm hiểu về phương
tn
gh
thức tín dụng chứng từ. Và nội dung nghiên cứu sẽ được thể hiện rõ qua các mục
p
ie
dưới đây.
do
1.2. KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
n
w
Phương thức TDCT là một sự thỏa thuận mà trong đó một ngân hàng (Ngân hàng
a
lo
mở LC) đáp ứng những nhu cầu của khách hàng (người yêu cầu mở LC) cam kết
d
th
hay cho phép ngân hàng khác chi trả hoặc chấp nhận những yêu cầu của người thụ
yj
định trong LC.
ip
uy
hưởng khi xuất trình bộ chứng từ phù hợp với những điều kiện và điều khoản quy
la
lu
Trong đó: LC là văn bản do ngân hàng mở LC lập ra theo yêu cầu của nhà nhập
an
khẩu (Người yêu cầu mở LC) nhằm cam kết trả cho đơn vị xuất khẩu (Người thụ
va
n
hưởng) một số tiền nhất định, trong một thời gian nhất định với điều kiện người này
fu
thực hiện đúng và đầy đủ những điều khoản quy định trong văn bản đó.
m
ll
oi
1.3. QUY TRÌNH THANH TỐN BẰNG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG
at
nh
CHỨNG TỪ
Ngân hàng
thơng báo LC
k
jm
ht
vb
(2)
z
(7)
z
(10)
Ngân hng
m LC
(1)
(3)
(5)
(6)
om
l.c
(8)
ai
gm
(9)
(0)
Ngi th hng
n
va
(4)
an
Lu
Ngi yờu cu
m LC
re
y
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
te
S 1.1: Quy trình thanh tốn bằng phương thức TDCT
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
5
Chỳ thớch:
to
(0): Ký kt hp ng ngoi thng tha thun thanh toán bằng phương thức TDCT
tn
gh
(1): Trên cơ sở hợp đồng được ký kết, người yêu cầu mở LC đến ngân hàng yêu cầu
p
ie
phát hành LC cho người thụ hưởng.
do
(2): Ngân hàng mở LC và chuyển cho người thụ hưởng thông qua ngân hàng thông
n
w
báo LC.
a
lo
(3): Ngân hàng thông báo LC thông báo LC cho người thụ hưởng
d
th
(4): Căn cứ vào các điều kiện và điều khoản LC, người thụ hưởng tiến hành giao
yj
uy
hàng.
ip
(5): Người thụ hưởng lập bộ chứng từ gửi đến ngân hàng phục vụ mình (Ngân hàng
la
lu
thơng báo LC) để u cầu thanh tốn.
an
(6): Ngân hàng thơng báo LC kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ và thông báo cho
n
va
người thụ hưởng.
fu
(7): Theo yêu cầu của người thụ hưởng, ngân hàng thông báo LC chuyển bộ chứng
oi
m
ll
từ cho ngân hàng mở LC.
at
nh
(8): Ngân hàng mở LC kiểm tra bộ chứng từ nếu hợp lệ thì thông báo cho người yêu
cầu mở LC và yêu cầu thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
z
z
(9): Người yêu cầu mở LC thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán cho ngân hàng mở
k
jm
ht
vb
LC để đổi lấy bộ chứng từ nhận hàng.
(10): Ngân hàng mở LC tiến hành thanh toán hoặc chấp nhận thanh tốn cho người
gm
thụ hưởng thơng qua Ngân hàng phục vụ người thụ hưởng.
om
l.c
ai
Đây là quy trình thanh tốn bằng phương thức TDCT đơn giản khơng có tu chỉnh
LC cũng như khơng có sự tham gia của ngân hàng xác nhận LC, ngân hàng chỉ
an
Lu
định bồi hoàn và trong quy trình này ngân hàng thơng báo LC cũng chính là ngân
hàng xuất trình, ngân hàng phục vụ người thụ hưởng và LC chỉ được thông báo qua
n
va
một ngân hng duy nht.
re
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
6
1.4. PHN LOI LC
to
1.4.1. LC cú th hy ngang (Revocable LC)
tn
gh
Là một LC mà người mở LC có thể sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ bất cứ lúc nào mà
p
ie
không cần báo trước cho người thụ hưởng LC. Loại này ít được dùng vì đó chỉ là lời
do
hứa trả tiền chứ không phải là sự cam kết.
n
w
1.4.2. LC không thể hủy ngang (Irrevocable LC)
a
lo
Là một LC mà ngân hàng mở LC phải chịu trách nhiệm thanh toán tiền cho người
d
th
thụ hưởng LC trong thời gian hiệu lực của LC, khơng có quyền đơn phương tự ý
yj
uy
sửa đổi hay hủy bỏ LC đó. Loại LC này hiện nay được sử dụng phổ biến do bảo
ip
đảm quyền lợi của người thụ hưởng (của nhà xuất khẩu). Nếu LC không quy định
la
an
điều 3 của UCP600)
lu
rõ hủy ngang hay khơng hủy ngang thì nó được hiểu là LC khơng hủy ngang (Theo
va
n
1.4.3. LC khơng hủy ngang có xác nhận (Confirmed irrevocable LC)
fu
Là LC không hủy ngang và được một ngân hàng khác uy tín hơn đứng ra bảo đảm
m
ll
oi
việc trả tiền theo LC đó cùng với ngân hàng mở LC. LC này sử dụng khi người thụ
at
nh
hưởng không tin tưởng ngân hàng mở LC và giá trị LC tương đối lớn và khi sử
dụng LC này thì quyền lợi của người thụ hưởng được bảo đảm hơn.
z
z
1.4.4. LC không thể hủy ngang và khơng được truy địi lại tiền (Irrevocable
k
jm
ht
vb
without recourse LC)
Là loại LC khơng thể hủy ngang trong đó quy định ngân hàng mở LC sau khi thanh
gm
toán cho người thụ hưởng thì khơng được quyền truy địi lại tiền với bất cứ trường
om
l.c
ai
hợp nào. Khi sử dụng loại LC này, người thụ hưởng khi ký phát hối phiếu phải ghi
câu “không được truy đòi lại tiền người ký phát” (Without recourse to drawers)
an
Lu
1.4.5. LC tuần hồn (Revolving LC)
Là loại LC khơng thể hủy ngang trong đó quy định rằng khi LC s dng ht kim
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
re
Bao gm 3 cỏch tun hon:
n
nh vy LC tuần hoàn đến khi nào hoàn tất trị giá hợp đồng.
va
ngạch hoặc sau khi hết hiệu lực của LC thì nó lại tự động có giá trị như cũ và cứ
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
7
+ LC tun hon t ng: khi LC ht thi hạn thì LC sau tự động có giá trị, mà
to
khơng cần sự thông báo của ngân hàng mở LC.
tn
gh
+ LC tuần hồn khơng tự động: khi LC tuần hồn sau muốn có giá trị phải có sự
p
ie
thơng báo của ngân hàng mở LC.
do
+ LC tuần hoàn bán tự động: Nếu sau một số ngày nhất định kể từ ngày LC trước
n
w
hết thời hạn hiệu lực hoặc đã sử dụng hết kim ngạch LC mà khơng có ý kiến thơng
a
lo
báo nào của ngân hàng mở LC thì đương nhiên LC sau có giá trị hiệu lực.
d
th
1.4.6. LC giáp lưng (Back to back LC)
yj
uy
Là loại LC không thể hủy ngang được mở ra căn cứ vào LC khác làm đảm bảo cho
ip
LC này. Khi đó nhà xuất khẩu căn cứ vào LC do nhà nhập khẩu mở, yêu cầu ngân
la
lu
hàng phục vụ mình mở một LC khác cho nhà xuất khẩu khác hưởng.
an
LC giáp lưng được sử dụng trong trường hợp:
va
n
+ LC gốc (Master LC) không cho phép chuyển nhượng.
fu
+ Khi các chứng từ cần có theo LC gốc khơng trùng hợp với các chứng từ của LC
m
ll
oi
thứ hai.
1.4.7. LC đối ứng (Reciprocal LC)
at
nh
+ Khi nhà xuất khẩu trung gian muốn bí mật một số thông tin.
z
z
Là loại LC không thể hủy ngang trong đó quy định LC chỉ có giá trị hiệu lực khi LC
vb
k
jm
ht
khác đối ứng được mở ra. Nghĩa là nhà xuất khẩu khi nhận được LC do nhà nhập
khẩu mở thì phải mở lại LC tương ứng thì nó mới có giá trị. Loại LC này được sử
om
l.c
1.4.8. LC trả chậm (Defferred payment LC)
ai
hàng đổi hàng hoặc gia cơng.
gm
dụng khi giữa hai bên xuất nhập khẩu có quan hệ thanh toán trên cở sở mua bán
an
Lu
Là loại LC khơng hủy ngang trong đó quy định ngân hàng mở LC hay ngân hàng
xác nhận LC cam kết với người thụ hưởng sẽ thanh tốn tồn bộ số tiền LC vào thời
n
va
hạn cụ thể ghi trên LC sau khi nhận c chng t v khụng cn cú hi phiu.
re
y
te
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
8
1.4.9. LC vi iu khon (Red clause LC)
to
L loi LC có điều khoản đặc biệt đó là ứng trước tiền cho người thụ hưởng. Khi đó
tn
gh
người mở LC sẽ ứng trước cho người thụ hưởng một số tiền nhất định trước khi
p
ie
giao hàng.
do
1.4.10. LC dự phòng (Standby LC)
n
w
Là một văn bản trong đó ngân hàng cam kết sẽ thanh tốn cho người thụ hưởng khi
a
lo
người này xuất trình những chứng từ yêu cầu thanh toán và những chứng từ chứng
d
th
minh việc không thực hiện nghĩa vụ của người yêu cầu mở LC này với điều kiện
yj
uy
còn trong thời hạn hiệu lực của LC.
ip
LC này thường sử dụng trong các trường hợp:
la
lu
+ Bảo đảm thực hiện hợp đồng giao hàng hóa hoặc gia cơng
an
+ Bảo đảm người tham gia dự thầu
va
n
+ Bảo đảm an tồn cho khoản thanh tốn ứng trước
fu
m
ll
+ Và một số trường hợp khác.
oi
1.4.11. LC có điều khoản T/TR (Telegraphic transfer reimbursement)
at
nh
Là loại LC thông thường nhưng có quy định: cho phép ngân hàng phục vụ người
hưởng lợi sau khi kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ, phù hợp với các điều kiện
z
z
đã quy định trong LC thì được phép địi tiền bằng điện ngân hàng mở LC hay một
k
jm
ht
vb
ngân hàng chỉ định trong LC.
1.4.12. LC chuyển nhượng (Irrevocable Transferable LC)
gm
Là loại LC không thể hủy ngang, trong đó quy định quyền được chuyển nhượng
om
l.c
ai
một phần hay toàn bộ trị giá LC cho một hay nhiều người hưởng lợi thứ hai theo
lệnh của người thụ hưởng đầu tiên miễn là LC cho phép giao hàng từng phần.
an
Lu
1.5. RỦI RO TRONG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
Rủi ro tồn tại ở khắp mọi lĩnh vực trong cuc sng ca con ngi. Ri ro cú
y
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
te
y mnh hoạt động TTQT bằng phương thức TDCT của ngân hàng.
re
phương thức TDCT của ngân hàng thương mại nhằm đề ra những giải pháp phù hợp
n
vi nghiên cứu của đề tài, tác giả chỉ xem xét rủi ro trong hoạt động TTQT bằng
va
thể đem lại tổn thất, mất mát hoặc có thể đem lại những cơ hội. Nhưng trong phạm
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
9
Tựy vo loi LC phỏt hnh m cỏc ngõn hng tham gia sẽ đóng một vai trị
to
khác nhau. Và với vai trị đó, mỗi ngân hàng sẽ tiềm ẩn rủi ro nhất định.
tn
gh
Đó là: Rủi ro đối với Ngân hàng mở LC, Rủi ro đối với Ngân hàng xác nhận,
p
ie
Rủi ro đối với Ngân hàng thông báo LC, Rủi ro đối với Ngân hàng chiết khấu.
do
1.5.1. Rủi ro đối với Ngân hàng mở LC
n
w
1.5.1.1. Rủi ro phát sinh từ các chủ thể tham gia vào quy trình thanh tốn
a
lo
bằng phương thức TDCT
d
th
Rủi ro từ phía người yêu cầu mở LC
yj
uy
LC là một trong những hình thức bảo lãnh của ngân hàng phát hành. Đối với
ip
khách hàng vãng lai hay mặt hàng nhập khẩu có nhiều biến động thì ngân hàng mở
la
lu
LC thường yêu cầu khách hàng ký quỹ 100% trị giá LC. Nếu LC có dung sai thì ký
an
quỹ thêm phần dung sai. Tuy nhiên thông thường nhằm thu hút khách hàng, ngân
va
n
hàng thường mở LC với yêu cầu người mở LC ký quỹ một phần, phần còn lại đảm
fu
bảo bằng hạn mức tín dụng được đảm bảo bằng bất động sản hoặc chính ngay lơ
oi
m
ll
hàng nhập hoặc tín chấp.
at
nh
Vì vậy, nếu đến hạn thanh toán bộ chứng từ mà khách hàng khơng có thiện chí
thanh tốn hoặc mất khả năng thanh tốn thì buộc ngân hàng phải giải ngân bắt
z
z
buộc hoặc thậm chí là phải dùng nguồn vốn của mình để thanh tốn. Khoản tiền
vb
k
jm
ht
thanh tốn này ngân hàng có thể thu hồi lại từ tài sản đảm bảo hoặc hàng hóa nhập
khẩu. Việc thu hồi như vậy thường tốn nhiều thời gian cũng như chi phí chẳng hạn
gm
như chi phí bảo quản lưu kho hàng hóa nhập khẩu mà ngân hàng chưa thanh lý
Rủi ro từ phía người thụ hưởng LC
om
l.c
ai
được.
an
Lu
Phương thức TDCT là một hình thức thanh toán chỉ dựa trên bề mặt chứng từ,
nếu bộ chứng từ xuất trình hồn tồn hợp lệ theo điều kiện và điều khoản của LC thì
n
va
ngân hàng mở LC phải có trách nhiệm thanh tốn vào ngày đáo hạn của bộ chứng
re
hàng không đúng chất lượng, giao hàng thiếu hay thc s khụng giao hng v ngi
(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).ỏây.mỏĂnh.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.bỏng.phặặĂng.thỏằâc.tưn.dỏằƠng.chỏằâng.tỏằô.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.Ă.chÂu
y
Tuy nhiờn nu ngi thụ hưởng LC (trong trường này là nhà xuất khẩu) giao
te
từ.