Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Đáp án trắc nghiệm quản lý điểm đến du lịch hm17 thi tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.98 KB, 22 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _QUẢN LÝ ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH _HM17_THI
TỰ LUẬN
Ghi chú (Đ) là đáp án đúng
Câu 1
Bước nào sau đây khơng thuộc quy trình định vị điểm đến?
a. Đánh giá vị trí hiện tại
b. Lựa chọn vị trí mong muốn
c. Xây dựng tuyên bố về vị thế
d. Thiết kế chương trình du lịch(Đ)
Câu 2
Các doanh nghiệp kinh doanh phục vụ hoạt động du lịch gồm những loại
hình nào?
a. Khơng loại hình nào
b. Cả 2 loại hình(Đ)
c. Gián tiếp
d. Trực tiếp
Câu 3
Các thành phần nào có vai trị quan trọng trong việc tổ chức và thực hiện
các hoạt động du lịch tại điểm đến?
a. Chính phủ, cộng đồng địa phương, du khách
b. Chính phủ, Đơn vị kinh doanh, cộng đồng địa phương
c. Đơn vị kinh doanh, cộng đồng địa phương, du khách(Đ)
d. Cộng đồng địa phương, đại lý lữ hành, du khách
Câu 4
Các yếu tố cần quan tâm về thị trường nguồn?
a. Hồ sơ thị trường, năng suất, Cơ hội, Đặc điểm thị trường
b. Hồ sơ thị trường, Tiềm năng, Cơ hội, Đặc điểm thị trường
c. Tiềm năng, Cơ hội, Đặc điểm thị trường
d. Hồ sơ thị trường, Tiềm năng, Năng suất, Đặc điểm thị trường(Đ)
Câu 5
1




Cần dựa vào yếu tố nào để xác định mục tiêu phát triển điểm đến du lịch
một cách hiệu quả?
a. Giải pháp phát triển điểm đến du lịch
b. Chỉ tiêu phát triển điểm đến du lịch
c. Tầm nhìn của điểm đến du lịch(Đ)
d. Sứ mệnh phát triển điểm đến du lịch
Câu 6
Chất lượng trải nghiệm của du khách phụ thuộc nhất vào yếu tố nào sau
đây?
a. Công tác quản lý điểm đến và chiến lược bán sản phẩm du lịch
b. Chất lượng dịch vụ của sản phẩm du lịch và sự tương tác với cộng đồng địa
phương
c. Cơ sở hạ tầng, chất lượng dịch vụ và cộng đồng địa phương
d. Chất lượng dịch vụ đến từ sự tương tác giữa người phục vụ trong ngành du
lịch và du khách(Đ)
Câu 7
Chất lượng trải nghiệm dịch vụ được hình thành từ giai đoạn nào trong sơ
đồ quá trình khách hàng?
a. Trải nghiệm
b. Đặt dịch vụ
c. Thanh tốn chi phí
d. Mong muốn và lên kế hoạch(Đ)
Câu 8
Chiến lược nào sau đây đóng vai trò nền tảng trong việc xây dựng các chiến
lược marketing khác
a. Định vị(Đ)
b. Giá cả và kênh phân phối
c. Sản phẩm và kênh phân phối

d. Xây dựng thương hiệu
Câu 9

2


Chiến lược nào sau đây được coi là nền tảng để phát triển các chiến lược
marketing điểm đến du lịch?
a. Chiến lược định vị(Đ)
b. Xác định khách hàng tiềm năng
c. Đánh giá khả năng tiếp cận của thị trường mục tiêu
d. Xác định thị trường mục tiêu
Câu 10
Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược marketing điểm đến du
lịch?
a. Bán hàng cá nhân
b. Chiến lược cạnh tranh(Đ)
c. Khuyến mãi
d. Quan hệ công chúng
Câu 11
Chiến lược xúc tiến điểm đến du lịch được thực hiện bởi những đối tượng
nào sau đây?
a. Cộng đồng địa phương và nhà nước
b. Đơn vị kinh doanh và cộng đồng địa phương
c. Du khách và đơn vị kinh doanh
d. Tổ chức quản lý nhà nước về du lịch, doanh nghiệp kinh doanh du lịch và
cộng đồng địa phương(Đ)
Câu 12
Chu kỳ sống của một điểm đến du lịch có thể trải qua tất cả bao nhiêu giai
đoạn?

a. 4
b. 6
c. 7(Đ)
d. 5
Câu 13
Chu kỳ sống của một điểm đến du lịch được thể hiện bằng mô hình gì?
3


a. Hình chữ S(Đ)
b. Hình trịn
c. Hình chữ V
d. Hình parabol
Câu 14
Chuỗi cung ứng sản phẩm bao gồm các bên liên quan nào?
a. Chủ cơ sở hạ tầng kĩ thuật, cộng đồng dân cư, nhà nước
b. Đơn vị kinh doanh, tổ chức quản lý du lịch, địa phương
c. Đơn vị kinh doanh, đại lý lữ hành, đại lý bán tour
d. Tổ chức quản lý du lịch, đơn vị kinh doanh, cộng đồng dân cư địa phương(Đ)
Câu 15
Có mấy nhóm trung gian phổ biến trong chuỗi bán hàng là cầu nối giữa du
khách và điểm đến?
a. 1
b. 3(Đ)
c. 4
d. 2
Câu 16
Có mấy tiêu chí để giúp các tổ chức quản lý điểm đến có thể cân nhắc để
lựa chọn được các chiến lược phát triển điểm đến hiệu quả?
a. 4

b. 5(Đ)
c. 7
d. 6
Câu 17
Có mấy yêu cầu đối với mục tiêu phát triển điểm đến du lịch?
a. 2
b. 4
c. 3
4


d. 5(Đ)
Câu 18
Cơ sở hạ tầng công cộng không bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Các biện pháp khẩn cấp
b. Phương tiện cơng cộng
c. Chất lượng khơng khí
d. Xe ô tô cá nhân(Đ)
Câu 19
Cơ sở thu đổi ngoại tệ là một thành phần của yếu tố nào sau đây?
a. Cơ sở cung cấp dịch vụ hỗ trợ cộng đồng
b. Cơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú
c. Khơng có đáp án đúng
d. Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch(Đ)
Câu 20
Cơng cụ Benchmarking là gì?
a. Cơng cụ tính lượng khách du lịch tới tham quan điểm đến du lịch
b. Cơng cụ tính tốn năng suất hoạt động của điểm đến du lịch
c. Một công cụ đánh giá đối thủ cạnh tranh
d. Một cơng cụ phân tích dùng để đo lường tiến độ và hiệu suất hoạt động của

điểm đến du lịch(Đ)
Câu 21
Đâu không phải là một trong những hoạt động chăm sóc khách hàng sau
bán hàng?
a. Cập nhật thơng tin của ngành du lịch về du khách
b. Theo dõi hồ sơ người tiếu dùng
c. Thiết lập và quản lý cơ sở dữ liệu về khách hàng
d. Tiếp thị sản phẩm đến khách hàng(Đ)
Câu 22
Để chiếm được lòng tin của khách hàng và đảm bảo các trải nghiệm của họ
tại điểm đến, các cơ quan quản lý điểm đến cần lưu ý điều gì?
5


a. Cung cấp chất lượng dịch vụ phù hợp với số tiền du khách đã chi trả
b. Trải nghiệm thực của du khách tại điểm đến cần nhất quán với hệ thống thông
tin được cung cấp trên các kênh phân phối(Đ)
c. Sự chuyên nghiệp đến từ tất cả các bước trong quy trình khách hàng
d. Đảm bảo chất lượng phục vụ tại điểm đến và thái độ phục vụ của nhân viên
Câu 23
Để giúp du khách có cơ sở để lựa chọn điểm đến, dịch vụ phù hợp, các tổ
chức quản lý điểm đến cần phát triển điều gì?
a. Hệ thống công nhận và cơ sở xếp hạng các dịch vụ dựa trên chất lượng(Đ)
b. Tăng chất lượng dịch vụ khách hàng
c. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch để đáp ứng mọi nhu cầu của thị trường khách
d. Tâp trung phát triển các kênh truyền thông marketing
Câu 24
Điểm đến du lịch có những đặc điểm nào sau đây?
a. Tính bổ sung, tính thời vụ, tính hợp lý, tính hấp dẫn
b. Tính đa dạng, tính bổ sung, tính hợp lý, tính linh hoạt

c. Tính đa dạng, tính đa dụng, tính hấp dẫn, tính bổ sung(Đ)
d. Tính đa dụng, tính hấp dẫn, tính thời vụ, tính đa dạng
Câu 25
Điểm đến du lịch là gì?
a. Là điểm mà khách đi du lịch
b. Là nơi du khách có thể đến nghỉ ngơi, giải trí, tham quan các tài ngun du
lịch
c. Là vùng khơng gian địa lý mà khách du lịch ở lại ít nhất một đêm, bao gồm
các sản phẩm du lịch, các dịch vụ cung cấp, các tài nguyên du lịch thu hút
khách, có ranh giới hành chính để quản lý và có sự nhận diện về hình ảnh để xác
định khả năng cạnh tranh trên thị trường(Đ)
d. Là nơi không chỉ có tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn mà cịn có cả
những điều kiện khác để trở lên hấp dẫn đối với du khách, đặc biệt là có tiềm
năng phát triển các sản phẩm du lịch
Câu 26
6


Điểm đến du lịch phải sử dụng tiêu chí nào sau đây để làm căn cứ đánh giá
hiệu quả của kênh phân phối?
a. Khả năng tiếp cận
b. Kinh tế, kiểm sốt(Đ)
c. Mức cầu sản phẩm
d. Sự phân phối thơng tin
Câu 27
Điều gì ảnh hưởng đầu tiên đến việc quyết đinh lựa chọn điểm đến của du
khách?
a. Chất lượng sản phẩm
b. Dịch vụ cung cấp
c. Chi phí

d. Khả năng tiếp cận địa điểm(Đ)
Câu 28
Điều gì sẽ xảy ra nếu khơng xây dựng được thương hiệu cho điểm đến?
a. Đem đến cái nhìn khơng đúng về hình ảnh điểm đến
b. Điểm đến không thu hút được du khách cũng như các nhà đầu tư
c. Không tạo ấn tượng cho du khách về thông tin điểm đến
d. Điểm đến trở nên mờ nhạt, thậm chí khơng tồn tại trong mắt du khách(Đ)
Câu 29
Điều nào sau đây là đúng khi nói về tác động thị trường?
a. Các tác động của các nhà cung cấp, dịch vụ lưu trú tới điểm đến
b. Du lịch tạo tác động trong việc tạo ra công ăn việc làm, các cơ hội đầu tư,
phát triển hàng không và bảo vệ môi trường(Đ)
c. Tác động của du lịch trong việc phát triển kinh tế địa phương
d. Tác động của nguồn khách du lịch tới điểm đến
Câu 30
Điều quan trọng mang lại sự hài lòng cho du khách tại điểm đến là gì?
a. Chất lượng phục vụ của nhân viên, giá cả phù hợp với khả năng chi trả của
khách hàng
7


b. Sự thuận tiện về phương tiện giao thông, cơ sở hạ tầng và chất lượng sản
phẩm, dịch vụ
c. Chất lượng và sự thuận tiện của cơ sở vật chất, hạ tầng kĩ thuật cũng như chất
lượng sản phẩm, dịch vụ mà du khách trải nghiệm(Đ)
d. Sự tiếp đón tại điểm đến, chất lượng dịch vụ được trải nghiệm và chi phí du
lịch
Câu 31
Giai đoạn khám phá cịn có tên khác là?
a. Giai đoạn bắt đầu

b. Giai đoạn cảm nhận
c. Giai đoạn tìm hiểu
d. Giai đoạn tiền du lịch(Đ)
Câu 32
Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của điểm đến du lịch là giai đoạn có số
lượng du khách tăng trưởng nhanh nhất?
a. Giai đoạn phát triển(Đ)
b. Giai đoạn khám phá
c. Giai đoạn củng cố
d. Giai đoạn tham gia
Câu 33
Hoạt động các tổ chức quản lý điểm đến du lịch nên thực hiện trong giai
đoạn đặt dịch vụ là gì?
a. Cung cấp cách thức thanh toán
b. Chỉ dẫn đặt dịch vụ
c. Tiếp thị sản phẩm
d. Cung cấp thông tin về giá trị gia tăng của sản phẩm dịch vụ(Đ)
Câu 34
Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp marketing có ảnh hưởng mạnh mẽ đến
lượng cầu du lịch của điểm đến?
a. Giá cả và kênh phân phối(Đ)

8


b. Sản phẩm và giá cả
c. Xúc tiến và giá cả
d. Xúc tiến và sản phẩm
Câu 35
Khả năng thành công của một chiến lược xúc tiến không bị ảnh hưởng bởi

yếu tố nào sau đây?
a. Bản chất kênh phân phối
b. Các nguồn lực điểm đến
c. Sự nhất quán giữa cộng đồng địa phương và nhà nước(Đ)
d. Công cụ và kỹ thuật xúc tiến có thể sử dụng
Câu 36
Khái niệm quản lý điểm đến du lịch?
a. Hoạt động kêu gọi sự phối hợp của một cá nhân trong việc thực hiện cùng một
mục tiêu phát triển đến du lịch một cách bền vững và cung cấp các dịch vụ chủ
yếu là dịch vụ miễn phí trực tiếp cho khách khi học tới điểm đến
b. Cung cấp các dịch vụ chủ yếu là dịch vụ miễn phí trực tiếp cho khách khi học
tới điểm đến
c. Hoạt động kêu gọi sự phối hợp của một cá nhân trong việc thực hiện cùng một
mục tiêu phát triển đến du lịch một cách bền vững
d. Sự tác động có tổ chức và điều chỉnh liên tục bằng quyền lực công cộng chủ
yếu thông qua pháp luật nhằm xác lập một trật tự ổn định cho các hoạt động,
quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực du lịch, hướng tới việc phát triển du lịch
theo những mục tiêu đã được đặt ra(Đ)
Câu 37
Khái niệm về điểm du lịch theo Luật Du lịch (2017) của Việt Nam?
a. “Điểm du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham
quan của khách du lịch”(Đ)
b. “Điểm du lịch là nơi khai thác tài ngun du lịch nhằm phục vụ nhu cầu giải
trí, tìm hiểu của khách du lịch”
c. Điểm du lịch là điểm có sức thu hút khách du lịch
d. “Điểm du lịch là nơi khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên nhằm phục vụ nhu
cầu tham quan của khách du lịch”
9



Câu 38
Khi phân tích đối thủ cạnh tranh thì cần dùng cơng cụ gì?
a. Bảng đánh giá
b. Benchmarking(Đ)
c. Cơng cụ phân tích dữ liệu
d. Ma trận SWOT
Câu 39
Khi phân tích thị trường, cần có những phân tích cẩn trọng về những yếu
tố nào sau đây?
a. Thị trường hiện tại và thị trường tiềm năng(Đ)
b. Thị trường hiện tại
c. Thị trường quá khứ
d. Thị trường tiềm năng
Câu 40
Khi thiết lập mục tiêu cho điểm đến du lịch, tổ chức quản lý điểm đến cần
quan tâm tới những khía cạnh nào?
a. Kinh tế, giao thơng và mơi trường
b. Giao thơng, văn hóa – xã hội và mơi trường
c. Kinh tế, văn hóa – xã hội và giao thơng
d. Kinh tế, văn hóa – xã hội và môi trường(Đ)
Câu 41
Khoảng cách thị trường là gì?
a. Những khoảng trống mà điểm đến khơng thể đáp ứng nhu cầu của thị trường
bằng các sản phẩm, dịch vụ của mình.(Đ)
b. Những khoảng trống mà điểm đến có thể đáp ứng nhu cầu của thị trường bằng
các sản phẩm, dịch vụ của mình.
c. Những khoảng trống từ nhiều điểm đến cạnh tranh nhau
d. Những khoảng trống từ hai điểm đến cạnh tranh nhau
Câu 42


10


Không chỉ du khách là người trực tiếp tham gia vào hoạt động du lịch tại
điểm đến mà cịn có rất nhiều thành phần khác như:
a. Các doanh nghiệp kinh doanh du lịch, Chính quyền địa phương
b. Chính quyền địa phương, cộng đồng dân cư
c. Cộng đồng dân cư, các doanh nghiệp kinh doanh du lịch
d. Chính quyền địa phương, Cộng đồng dân cư, Các doanh nghiệp kinh doanh
du lịch(Đ)
Câu 43
Lợi ích của du lịch đem lại cho cộng đồng dân cư địa phương là gì?
a. Bản sắc văn hóa truyền thống bản địa và phong tục tập quán của cộng đồng
cũng được gìn giữ và phát huy
b. Các ngành nghề thủ cơng truyền thống cũng được bảo tồn, gìn giữ và phát
huy
c. Thu nhập của cộng đồng dân cư địa phương được tăng lên, các ngành nghề
thủ công truyền thống cũng được bảo tồn, gìn giữ và phát huy, bản sắc văn hóa
truyền thống bản địa và phong tục tập quán của cộng đồng cũng được gìn giữ và
phát huy(Đ)
d. Thu nhập của cộng đồng dân cư địa phương được tăng lên
Câu 44
Lợi ích mà điểm đến tạo ra và cung cấp cho du khách cần thỏa mãn những
tiêu chí nào sau đây?
a. Chi phí hợp lý, được du khách quan tâm, đáp ứng nhu cầu
b. Xứng đáng nhất, hợp lý và được du khách yêu thích
c. Đáp ứng nhu cầu, đem đến giá trị tinh thần cho khách hàng
d. Duy nhất, tốt nhất, được du khách đặc biệt quan tâm(Đ)
Câu 45
Mơ hình chu kỳ sống của điểm du lịch bao gồm mấy giai đoạn?

a. 2
b. 7(Đ)
c. 6
d. 3
11


Câu 46
Mơ hình SMART giúp xác định mục tiêu cho điểm đến du lịch bao gồm
mấy tiêu chí?
a. 5(Đ)
b. 8
c. 7
d. 6
Câu 47
Một trong những tiêu chí được sử dụng để so sánh giữa điểm đến với các
điểm đến cạnh tranh khác?
a. Chi tiêu của khách du lịch(Đ)
b. Mong đợi của du khách
c. Nhu cầu của du khách
d. Xu hướng thị trường
Câu 48
Một trong những yếu tố có ảnh hưởng chính tới sự thu hút du khách của
điểm đến du lịch?
a. Khơng có đáp án đúng
b. Nguồn lực tài chính của điểm đến
c. Nhà cung cấp và sức mua thị trường(Đ)
d. Hệ thống điện, nước, thông tin liên lạc
Câu 49
Mục đích chính của chuỗi Butler?

a. Mơ tả các giai đoạn phát triển khác nhau của một điểm du lịch
b. Mô tả giai đoạn phát triển của dịch vụ
c. Mô tả sự phát triển của nhu cầu thị trường đối với một sản phẩm ở
mức độ vĩ mô(Đ)
d. Mô tả nhu cầu của thị trường khách
Câu 50

12


Mức giá khả thi cho các sản phẩm du lịch ở điểm đến phải đảm bảo tiêu chí
nào?
a. Đáp ứng khả năng chi trả của du khách và mức giá bán thu về lợi nhuận cao
b. Đáp ứng tiêu chuẩn về mặt lợi nhuận của điểm đến và nằm trong khả năng chi
trả của du khách(Đ)
c. Gía cả có sự đồng đều giữa các sản phẩm du lịch
d. Mức giá bán phù hợp với khả năng chi trả của thị trường khách mục tiêu
Câu 51
Mục tiêu của chiến lược định vị điểm đến là gì?
a. Tăng tính cạnh tranh với các sản phẩm dịch vụ khác
b. Tạo điểm khác biệt cho sản phẩm du lịch
c. Đẩy mạnh bán các sản phẩm du lịch
d. Xác lập được vị trí tích cực, đặc trưng vững chắc trong tâm trí khách du
lịch(Đ)
Câu 52
Mục tiêu của điểm đến du lịch nên được xác định rõ ở những khía cạnh
nào?
a. Kinh tế - Văn hóa, xã hội – Mơi trường(Đ)
b. Kinh tế
c. Văn hóa – xã hội

d. Kinh tế, văn hóa – xã hội
Câu 53
Mục tiêu của điểm đến thường được xác định cho một khoảng thời gian bao
lâu?
a. Từ 10 – 20 năm(Đ)
b. Từ 15 – 20 năm
c. Từ 3 – 5 năm
d. Từ 5 – 10 năm
Câu 54

13


Ngồi chiến lược xây dựng thương hiệu sản phẩm thì yếu tố nào cũng ảnh
hưởng đến thương hiệu của một sản phẩm du lịch?
a. Nền văn hóa
b. Sự hợp tác của cộng đồng địa phương
c. Tình hình an ninh, chính trị quốc gia(Đ)
d. Tình hình kinh Tế của quốc gia hoặc vùng
Câu 55
Nguyên tắc vàng khi xây dựng thương hiệu là gì?
a. Chú trọng tới quy trình và cách truyền tải khi xây dựng thương hiệu
b. Không áp dụng những cái có sẵn và phải khác biệt
c. Khơng hứa hẹn quá khả năng thực tế và thực hiện không đúng như lời hứa(Đ)
d. Mô tả khả năng cung ứng một cách tối đa nhất
Câu 56
Những yếu tố nào cấu thành nên một thương hiệu điểm đến du lịch?
a. Biểu tượng, màu sắc, hình ảnh, cách trình bày
b. Giá trị, tên gọi, màu sắc, khả năng truyền đạt
c. Tên gọi, biểu tượng, kiểu cách, màu sắc...(Đ)

d. Tên gọi, màu sắc, khả năng truyền đạt, hình ảnh sản phẩm du lịch
Câu 57
Nội dung (Tiếng Anh) của mơ hình SMART là gì?
a. Special- Measurable-Attainable-Relevant- Time-bound
b. Specific- Measurability -Attainability-Relevant- Time-bound
c. Specific- Measurability-Attainable-Relevant- Time-bound
d. Specific- Measurable-Attainable-Relevant- Time-bound(Đ)
Câu 58
Nội dung phân tích thị trường bao gồm?
a. Các phân khúc thị trường
b. Tác động thị trường

14


c. Xu hướng và khoảng cách thị trường, các phân đoạn thị trường và tác động thị
trường(Đ)
d. Xu hướng thị trường, Khoảng cách thị trường
Câu 59
Phân đoạn thị trường là gì?
a. Là quá trình chia thị trường khách du lịch thành những nhóm nhỏ trên cơ sở
phân tích những đặc điểm, tiêu chí nhất định(Đ)
b. Là q trình phân tích và dự đoán xu hướng phát triển của các đoạn thị trường
c. Là q trình phân tích, đánh giá đặc điểm du khách
d. Là từng đoạn thị trường khách được xác định dựa trên các đặc điểm phân tích
du khách
Câu 60
Phân tích và đánh giá thị trường của điểm đến du lịch không bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Xác định cơ sở dữ liệu về du khách.

b. Xác định dịch vụ lưu trú(Đ)
c. Xác định xu hướng thị trường
d. Xác định thị phần
Câu 61
Phát biểu nào sau đây không đúng về chiến lược phát triển điểm đến du
lịch?
a. Chiến lược là định hướng của một tổ chức về mục tiêu muốn đạt được(Đ)
b. Chiến lược là một trong những phương thức để thực hiện mục tiêu đã đề ra
c. Chiến lược là mơ thức hay kế hoạch tích hợp các mục tiêu chính yếu, các
chính sách, và các chuỗi hành động vào một tổng thẻ được cố kết một cách chặt
chẽ
d. Chiến lược là việc áp dụng một chuỗi các hành động cũng như sự phân bổ các
nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu
Câu 62
Phát biểu nào sau đây không đúng về mục tiêu phát triển điểm đến du lịch?
a. Mục tiêu phải cụ thể, chi tiết
15


b. Mục tiêu phải đo lường được
c. Mục tiêu phải trong khả năng thực hiện được
d. Mục tiêu phải được xác định trong thời gian dài(Đ)
Câu 63
Quy trình đánh giá vị trí hiện tại địi hỏi điểm đến du lịch phải giải đáp
được những vấn đề nào?
a. Quyền lợi và lợi ích mà du khách nhận được
b. Nhu cầu và xu hướng của thị trường khách mục tiêu
c. Tiêu chí và quan niệm của thị trường khách mục tiêu về điểm đến và tính
cạnh tranh(Đ)
d. Sự khác biệt và tính cạnh tranh của sản phẩm du lịch

Câu 64
Quy trình định vị điểm đến cần phù hợp với những yếu tố nào sau đây?
a. Nhu cầu, thị hiếu của du khách và chiến thuật của đối thủ(Đ)
b. Xu hướng thị trường và quy định của điểm đến
c. Thị hiếu của du khách và yêu cầu của tổ chức quản lý điểm đến
d. Thị trường mục tiêu, chiến thuật của đổi thủ
Câu 65
Quy trình lập kế hoạch Marketing điểm đến du lịch?
a. Xác định chiến lược chiến thuật, phân khúc thị trường, thiết lập hỗn hợp
marketing
b. Xác định xu hướng thị trường, phân khúc thị trường, thiết lập hỗn hợp
marketing(Đ)
c. Xác đinh xu hướng thị trường, xác định chiến lược chiến thuật, thiết lập hỗn
hợp marketing
d. Xác định phân khúc khách hàng, xác định xu hướng thị trường, thiết lập hỗn
hợp marketing
Câu 66
Quyết định lựa chọn kênh phân phối phụ thuộc vào một trong những yếu tố
nào sau đây?
a. Đặc điểm của du khách(Đ)
16


b. Đặc điểm phát triển công nghệ
c. Đặc điểm dân cư
d. Đặc điểm địa lý
Câu 67
Sau khi lên kế hoạch cho chuyến đi, du khách cân nhắc và đối sánh các lựa
chọn điểm đến dựa theo tiêu chí nào?
a. Khả năng chi trả, mục đích chuyến đi, phương tiện

b. Giá cả, thuận tiện, an tồn(Đ)
c. Mục đích chuyến đi, khả năng chi trả, phương tiện
d. Giá cả, phương tiện, an tồn
Câu 68
Sơ đồ hành trình khách hàng gồm những bước nào?
a. Lên kế hoạch, tìm nguồn cung, đặt dịch vụ, trải nghiệm, hồi tưởng
b. Mong muốn, lên kế hoạch, đặt dịch vụ, trải nghiệm, hồi tưởng(Đ)
c. Lên kế hoạch, tìm thông tin, đặt dịch vụ, giao dịch, trải nghiệm
d. Mong muốn, lên kế hoạch, tìm nguồn cung, mua dịch vụ và hồi tưởng
Câu 69
Sự thay đổi về giá cả, chất lượng, sự đa dạng của sản phẩm, dịch vụ từ các
nhà cung cấp cơ sở lưu trú, hãng hàng không, hãng lữ hành… sẽ có những
tác động nhất định tới điều gì sau đây?
a. Chất lượng phục vụ
b. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
c. Doanh thu
d. Sức mua của thị trường(Đ)
Câu 70
Theo Anh/ Chị, yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm
bảo chất lượng dịch vụ cung cấp cho du khách tại điểm đến du lịch?
a. Yếu tố dịch vụ
b. Yếu tố lưu trú
c. Yếu tố nhân lực(Đ)
17


d. Yếu tố giao thông
Câu 71
Theo UNWTO (2007), một bản phân tích thực trạng điểm đến thường bao
gồm các nội dung nào?

a. Phân tích các ngành hỗ trợ
b. Phân tích mơi trường ngành du lịch (Phân tích cạnh tranh); Phân tích thị
trường.
c. Phân tích mơi trường vĩ mơ; Phân tích mơi trường ngành du lịch (Phân tích
cạnh tranh); Phân tích thị trường; Phân tích nguồn lực điểm đến; Phân tích các
ngành hỗ trợ.(Đ)
d. Phân tích mơi trường vĩ mơ; Phân tích nguồn lực điểm đến.
Câu 72
Thị trường tiềm năng được xác định thơng qua nội dung phân tích nào?
a. Phân tích hệ thống dữ liệu du khách
b. Phân tích thị trường hiện tại
c. Thực hiện khảo sát
d. Phân tích tổng quan thị trường(Đ)
Câu 73
Thứ tự các giai đoạn phát triển trong chu kỳ sống của một điểm đến du lịch
là gì?
a. Khám phá, Phát triển, Tham gia, Củng cố, Đình trệ, Suy thoái, hoặc Phát triển
mới
b. Khám phá, Tham gia, Phát triển, Đình trệ, Suy thối, hoặc Phát triển mới
c. Khám phá, Tham gia, Phát triển, Đình trệ, Củng cố, Suy thoái, hoặc Phát triển
mới
d. Khám phá, Tham gia, Phát triển, Củng cố, Đình trệ, Suy thối, hoặc Phát triển
mới(Đ)
Câu 74
Tính hấp dẫn của một điểm đến du lịch bao gồm:
a. Các nhân tố chính trị, kinh tế và xã hội tại điểm đến

18



b. Sự hấp dẫn của tài nguyên du lịch (bao gồm cả các tài nguyên du lịch tự nhiên
và văn hóa)
c. Các tiện nghi, cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật phục vụ khách du lịch
d. Sự hấp dẫn của tài nguyên du lịch (bao gồm cả các tài nguyên du lịch tự nhiên
và văn hóa), Các tiện nghi, cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật phục vụ khách du
lịch và các nhân tố chính trị, kinh tế và xã hội tại điểm đến(Đ)
Câu 75
Tổ chức quản lý điểm đến du lịch phải tìm hiểu và xác định quan điểm hiện
tại của thị trường bằng cách nào?
a. Hoạt động khảo sát và nghiên cứu thị trường(Đ)
b. Khảo sát và đánh giá thị trường
c. Nghiên cứu và phân tích thị trường
d. Tìm hiểu xu hướng thị trường
Câu 76
Trình tự nào sau đây đúng với quá trình ra quyết định mua (buying
process) của khách hàng?
a. Nhận diện nhu cầu, tìm kiếm nguồn cung, trao đổi thơng tin, mua hàng và
đánh giá
b. Tìm kiếm thơng tin, nhận diện nhu cầu, mua hàng, đánh giá sau khi mua
c. Nhận diện nhu cầu, tìm kiếm thơng tin, đánh giá khả năng lựa chọn, mua hàng
và đánh giá sau khi mua(Đ)
d. Tìm kiếm thông tin, đánh giá nguồn cung, đánh giá khả năng lựa chọn, mua
hàng và đánh giá sau khi mua
Câu 77
Trở ngại khó khăn nhất trong q trình quản lý và phát triển điểm đến du
lịch là gì?
a. Chi phí cho quá trình quản lý và phát triển điểm đến cịn tốn kém, gặp nhiều
khó khăn về mặt tài chính
b. Phương pháp quản lý và phát triển điểm đến chưa đáp ứng được nhu cầu của
du khách và chưa thống nhất giữa các thành phần tham gia

c. Mục tiêu của mỗi thành phần tham gia khác nhau nên không phải lúc nào
cũng có một tiếng nói chung trong việc thực hiện quản lý và phát triển điểm
đến(Đ)
19


d. Vai trò của các thành phần tham gia chưa được phát huy tối đa
Câu 78
Vai trò của đối tượng nào sau đây được coi là quan trọng nhất trong việc
đảm bảo trải nghiệm của du khách?
a. Cơ sở lưu trú
b. Cộng đồng địa phương
c. Đại lý lữ hành
d. Tổ chức quản lý điểm đến(Đ)
Câu 79
Vai trò của tổ chức quản lý điểm đến ở cấp Quốc gia là gì?
a. Điều chỉnh chính sách về du lịch
b. Định hướng và đưa ra chiến lược phát triển điểm đến du lịch(Đ)
c. Kiểm tra và đánh giá hoạt động du lịch
d. Thực hiện hoạt động du lịch
Câu 80
Vì sao lại nói các đơn vị kinh doanh du lịch có vai trị quan trọng nhất
trong việc thực hiện marketing điểm đến du lịch?
a. : Có cơ hội tiếp xúc với khách hàng nhiều nhất
b. Chịu trách nhiệm quan trọng trong ngân sách thực hiện marketing điểm đến
du lịch
c. Các đơn vị kinh doanh có mối quan hệ rộng giúp cho q trình thực hiện
marketing điểm đến được thuận lợi và nhanh chóng, đạt hiệu quả cao
d. Tạo ra các trải nghiệm cho khách bằng các dịch vụ và sản phẩm đơn lẻ hoặc
sản phẩm trọn gói cho du khách(Đ)

Câu 81
Yếu tố có vai trò quan trọng trong việc thu hút du khách đến với điểm đến?
a. Dịch vụ tại điểm đến và hoạt động hướng dẫn tại điểm đến
b. Sức hấp dẫn của điểm đến và sản phẩm hữu hình
c. Sản phẩm hữu hình và dịch vụ tại điểm đến
d. Sức hấp dẫn của điểm đến và dịch vụ cung cấp tại điểm đến(Đ)
20



×