Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bh ktck1 toán 8 2324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.2 KB, 12 trang )

UBND HUYỆN CỦ CHI

TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA
Ma trận đề

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học 2023-2024
Mơn: Tốn 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian ghi đề)

A-MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 8

Mức độ đánh giá
Chủ đề

iểu thức đại
số

Chủ đề 2:
ác hình khối
ong thực tiễn

Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Nội dung 1:
Các phép toán với đa
thức nhiều biến
Nội dung 2:
Hằng đẳng thức đáng
nhớ



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TL

TL

TL

Câu 1a,
0,75 điểm
Câu 1b
0,75 điểm

Câu 1c
0,5 điểm

Nội dung 3: Phân thức
đại số

Nội dung 4: Phân tích
đa thức thành nhân tử
Nội dung 1:
Diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác

đều
Nội dung 2:

Vận dụng
cao
TL

Câu 1d
0,5 điểm
Câu 2a
0,75 điểm
Câu 4b
0,5 điểm
Câu 4b

Câu 2b
0,75 điểm

Câu 2c
0,5 điểm


Thể tích của hình chóp
tam giác đều, hình
chóp tứ giác đều
Nội dung 1:
Chủ đề 3:
Định lí
Định lý Pythagore
thagore – Tứ Nội dung 2: Các tứ

giác
giác thường gặp
Nội dung 1: Thu thập
và phân loại dữ liệu
hủ đề 4:
hống kê và
c suất
Nội dung 2: Lựa chọn
dạng biểu đồ
Số câu
Điểm

0,5 điểm
Câu 3
1 điểm
Câu 5a
1 điểm

Câu 5b
1 điểm

Câu 5c
0,5 điểm

4 câu
3,25 điểm
32,5%

Câu 6b
0,5 điểm

3 câu
2 điểm
20%

2 câu
1 điểm
10%

Câu 6a
0,5 điểm

6 câu
3,75 điểm
37,5%

ung

70%

30%

Mức độ đánh giá
Chủ đề

iểu thức đại
số

Chủ đề 2:
ác hình khối
ong thực tiễn


Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Nội dung 1:
Các phép toán với đa
thức nhiều biến
Nội dung 2:
Hằng đẳng thức đáng
nhớ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TL

TL

TL

Câu 1a,
0,75 điểm
Câu 1b
0,75 điểm

Câu 1c
0,5 điểm


Nội dung 3: Phân thức
đại số

Nội dung 4: Phân tích
đa thức thành nhân tử
Nội dung 1:
Diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác
đều

Vận dụng
cao
TL

Câu 1d
0,5 điểm
Câu 2a
0,75 điểm
Câu 4b
0,5 điểm

Câu 2b
0,75 điểm

Câu 2c
0,5 điểm


Nội dung 2:

Thể tích của hình chóp
tam giác đều, hình
chóp tứ giác đều
Nội dung 1:
Chủ đề 3:
Định lí
Định lý Pythagore
thagore – Tứ Nội dung 2: Các tứ
giác
giác thường gặp
Nội dung 1: Thu thập
và phân loại dữ liệu
hủ đề 4:
hống kê và
c suất
Nội dung 2: Lựa chọn
dạng biểu đồ
Số câu
Điểm

ung

Câu 4b
0,5 điểm
Câu 3
1 điểm
Câu 5a
1 điểm

Câu 5b

1 điểm

Câu 5c
0,5 điểm

4 câu
3,25 điểm
32,5%

Câu 6b
0,5 điểm
3 câu
2 điểm
20%

2 câu
1 điểm
10%

Câu 6a
0,5 điểm

6 câu
3,75 điểm
37,5%
70%

B. BẢNG ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 - TOÁN 8

30%



ST
T

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Chuẩn kiến thức kỹ
năng cần kiểm tra

Các phép
tốn với
đa thức
nhiều biến

Nhận biết: Biết cộng
trừ đa thức
Thơng hiểu: Nhân đơn
thức,nhân đa thức
Vận dụng: Biết phối
hợp các dạng
Vận dụng cao: biết áp
dụng bài toán thực tế
Nhận biết: Biết hằng
đẳng thức
Thông hiểu: Khai triển

được hằng đẳng thức
Vận dụng: Biết phối
hợp các dạng bài
Vận dụng cao: biết áp
dụng bài toán thực tế
Nhận biết: đặt nhân tử
chung
Thông hiểu: sử dụng
hằng đẳng thức
Vận dụng: phối hợp
các hạng tử
Vận dụng cao: Biết
vận dụng nhiều
phương pháp
Nhận biết: Biết cộng
trừ phân thức cùng
mẫu
Thông hiểu: Nhân,
chia và rút gọn phân
thức
Vận dụng: Cộng trừ
phân thức khác mẫu
Vận dụng cao:Biết
phối hợp các kiến thức
để giải bài
Nhận biết: Tính diện

Hằng
đẳng thức


1

Phân tích
Biểu thức đa thức
đại số
thành
nhân tử

Phân thức
đại số

2

Các hình

Diện tích

Số câu hỏi theo mức độ
Nhận Thơng Vận Vận
biết
hiểu
dụng dụng
cao

1

1

1


1

1

1

1

1


khối
trong
thực tiễn

xung
quanh
hình chóp
tam giác
đều/ tứ
giác đều

Thể tích:
xung
quanh
hình chóp
tam giác
đều/ tứ
giác đều


3

Định lý
Pythagor
e và các
loại tứ
giác
thường
gặp

Định lý
Pythagore

Các loại
tứ giác
thường
gặp

tích mặt bên, mặt đáy
Thơng hiểu: Tính
Sxung quanh, S tồn
phần
Vận dụng: Biết áp
dụng vào bài toán thực
tế
Vận dụng cao: Biết
phối hợp nhiều kiến
thức
Nhận biết: Tính diện
tích dáy và xác định

chiều cao
Thơng hiểu: tính được
thể tích
Vận dụng: Biết áp
dụng vào bài tốn thực
tế
Vận dụng cao: Biết
phối hợp các kiến thức
để giải bài thực tế
Nhận biết: Xác định
được tam giác vuông
tại đâu
Thông hiểu: Áp dụng
định lý Pytago vào
tam giác
Vận dụng: Biết áp
dụng vào bài toán thực
tế
Vận dụng cao Biết
phối hợp các kiến thức
để giải bài tốn
Nhận biết: Nhận biết
các tứ giác
Thơng hiểu: Dùng dấu
hiệu để chứng minh
Vận dụng: Sử dụng
tính chất và dấu hiệu
để chứng minh
Vận dụng cao: Biết
phối hợp các kiến thức

để giải bài toán

1

1

1

1

1


4

Một số
yếu tố
thống kê

Thu thập
và phân
loại dữ
liệu

Lựa chọn
dạng biểu
đồ để biểu
diễn phù
hợp


Nhận biết: nhận biết
các số liệu
Thơng hiểu: tính được
số liệu/ xác định số
liệu
Vận dụng: sp dụng số
liệu vào yêu cầu
Vận dụng cao: Phân
tích đánh giá số liệu
Nhận biết: Nhận biết
đồ thị
Thông hiểu: Phân loại
và sử dụng đồ thị phù
hợp
Vận dụng: Vẽ đồ thị
biểu diễn số liệu
Vận dụng cao: Phân
tích đồ thị

1

1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MƠN : TỐN 8
Thời gian làm bài :90 phút
(Khơng kể thời gian phát đề )

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI


TRƯỜNG THCS BÌNH HỒ

Câu 1: Thực hiện phép tính (2,5đ)
a/

2 xy 3 x  5 y 

x  5
b/ 

2

 2 x 2  3x  7

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (2đ)
2
a/ x  3x

c/ 

3 x  5  2 x  3   x  4  x  4 

x
5
11x 15

 2
d/ x  3 x  3 x  9



b/

x2  y2  3 x  y 

2
2
c/ 4 x 12 xy  64  9 y

Câu 3: Để chạy xe từ sân lên nhà,
người ta làm một cầu dắt xe như
hình vẽ. Biết độ cao của bậc thềm
AB = 55 cm, chiều dài từ chân bậc
thềm tới điểm đặt còn lại của cầu
dắt xe là AC = 75cm. Tính chiều
dài của cầu dắt xe (kết quả làm trịn
đến hàng phần mười)? (1đ)

Câu 4: Hình bên là một cái lều ở một trại hè của
học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ
giác đều theo các kích thước như hình vẽ:
a/ Thể tích khơng khí bên trong lều là bao nhiêu
biết chiều cao của chiếc lều là 2,8 m và độ dài
cạnh đáy của lều 4,8 m ?
b/ Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều
( khơng tính đến đường viền, nếp gấp, đáy…) là
bao nhiêu ? Biết chiều cao mặt bên của lều trại là
4 m.

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). Gọi M là trung điểm BC. Gọi D, E

lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AC.
a/ Chứng minh: ADME là hình chữ nhật (1 đ)
b/ Chứng minh: D là trung điểm của AB và BMEB là hình bình hành. (1 đ)
c/ Gọi N là điểm đối xứng của M qua D, P là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh:
P, A, N thẳng hàng (0,5 đ)


Câu 6: Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một
cửa hàng trong ba
Tháng
tháng cuối năm 2022.
10
Tháng
11
Tháng
12
50kg
25kg
a/ (0,5 đ) Lập bảng thống kê số gạo bán được
của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo mẫu sau :
Năm

Tháng
10

Tháng
11

Tháng
12


?

?

?

Số gạo bán được (kg)

b/ (0,5 đ) Hãy hồn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ
liệu có trong biểu đồ tranh .

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


i
Bài 1
(2,5
điểm)

Nội dung
a/

2 xy 3 x  5 y 

 2 xy.3x  2 xy.5 y
 6 x 2 y 10 xy 2

Điể
m

0,25
0,25
0,25


b/ 

x  5  2 x 2  3x  7
2

 x 2 10 x  25  2 x 2  3 x  7
 3x 2 13x  32

c/ 

3 x  5  2 x  3   x  4  x  4 

 6 x 2  x 15   x 2 16 

 5 x 2  x 1
x
5
11x 15

 2
d/ x  3 x  3 x  9


x 2  3 x  5 x 15 11x 15
 x  3 x  3




x 2  3x
 x  3 x  3



x  x  3
 x  3 x  3



x
x 3

0,25x2
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25
a/ x  3x
2

 x  x  3

b/

Bài 2
(1,5
điểm)

0,5

x2  y 2  3 x  y 

  x  y  x  y   3  x  y 
  x  y  x  y  3

2
2
c/ 4 x 12 xy  64  9 y

 4 x 2 12 xy  9 y 2  64

0,25
0,25

0,25

  2 x  3 y   82
2

  2 x  3 y  8  2 x  3 y  8 

Bài 3
(1,0
điểm)


Xét ABC vuông tại A
Áp dụng định lý Py ta go

0,25

0,25
0,25


0,25
0,25

BC 2  AB 2  AC 2
BC  55  75
2

2

2

BC 2  8650
BC  8650  93(cm)

Vậy chiều dài của cầu dắt xe là 93 cm
a/ Thể tích khơng khí bên trong lều.( 0,5 đ)
4,82  23, 04  m 2 

Diện tích mặt đáy:
Thể tích khơng khí trong lều:

Bài 4
(1,0
điểm)

1
1
V  h.S  .3, 2.23, 04  24,576  m3 
3
3

0,25
0,25

1
.4.4,8  9, 6  m 2 
b/ Diện tích mặt bên 2

0,25

Diện tích xung quanh :

0,25

4.9, 6  38, 4  m 2 

2
Vậy diện tích vải bạt cần dùng là 38, 4m

Bài 5


a/ Chứng minh: ADME là hình chữ nhật (1 đ)
Xét tứ giác ADBE có
^
A=90o (∆ ABC vng tại A)
^
D=90o( MD ⊥ AB )
^
E=90o ( ME ⊥ AC )
⇒ Tứ giác ADME ( tứ giác có 3 góc vng)
b/ Chứng minh: D là trung điểm của AB và BMEB là hình
bình hành. (1 đ)

0,25
0,25
0,25
0,25


MA  MB  MC 

BC
2 ( AM là đường trung tuyến ứng


với cạnh huyền BC trong tam giác ABC vuông tại A)
⇒ ∆ MAB cân tại M
Mà MD là đường cao của ∆ MAB
⇒MD là đường trung tuyến của ∆ MAB
⇒ D là trung điểm AB
Có DB  DA ( D là trung điểm AB)

Mà DA  ME ( ADME là hình chữ nhật)

⇒ DB  ME
Mà DB / / ME ( cùng vng góc AC)
⇒ DBME là hình bình hành ( tứ giác có cặp cạnh đối song

song và bằng nhau)

Số gạo bán được (kg)
b/

Bài 6

0,25

0,25

0,25

c/Gọi N là điểm đối xứng của M qua D, P là điểm đối
xứng của M qua E. Chứng minh: P, A, N thẳng hàng (0,5
đ)
Tứ giác AMBN là hình thoi nên AN // BM
Tứ giác AMCP là hình thoi nên AP // MC
⇒ A, N, P thẳng hàng
a/
Năm

0.25


Tháng
10

Tháng
11

Tháng
12

200

250

225

0,25
0,25
0,75
đ

0,75
đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×