Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Vật lý học thứ nguyên bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 15 trang )

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
KHI HỌC VẬT LÝ


Vật lý học – Đại lượng vật lý
Vật lý học là gì?

Ngành khoa học nghiên cứu về “lý lẽ” của vật chất
Nội dung
nghiên cứu

Đối tượng
nghiên cứu

Khi nào hợp lý?

-Có năng lượng

Khi nào khơng?

-Có/Khơng thể cảm nhận được

Quy luật nào?

-Phải xác định/đo đạc được!


Đại lượng vật lý có nhiều khơng?

Có bao nhiêu loại đại lượng vật lý?
Đại lượng vật lý



Cách ghi giá trị một đại lượng vật lý?


Bạn có cịn nhớ…?

Bạn nghĩ mình sẽ được trọn số điểm?

?


Các con số

Đại số tốn học

Các phép tính
Cộng, Trừ, Nhân, Chia,…
Các đại lượng vật lý

“Đại số vật lý”


Vì sao khơng được để đơn vị trong dấu ( )

Hãy điền dấu (>, <, =,…) thích hợp
vào ơ trống:

2 < 5
2 m > 5 cm


Vậy con số quan trọng hơn
hay
đơn vị đo quan trọng hơn?

2 dặm > 5 m
2s  5m
5 con gà
2 trái cam


12cm  6cm = 72 cm2
(9cm).(9cm) = 81 cm2

Vậy em phải
viết sao cho
“vừa lòng”
thầy?

(6cm)(6cm) + (3cm)(3cm) = 45 cm2


Đơn vị - Thứ nguyên
Đại lượng vật lý

Đơn vị

Thứ nguyên

Chiều dài


Å dặm, ly,…
m, cm, km, A,

[L]

(Length)

Thời gian

s, h, ngày, tháng, năm,…

[T]

(Time)

Khối lượng

g, kg, tấn, lb,…

[M]

(Mass)

Vận tốc, Tốc độ

m/s, km/h, mph, mi/h,…

[L]/[T] = [L].[T]-1

Khối lượng riêng


g/l, g/cm3, kg/m3,…

[M]/[L]3=[M].[L]-3



1. Phép phân tích thứ nguyên (Dimensional Analysis)

T= 2𝜋

𝑠
𝑠



𝐿
𝑔

T= 2𝜋

VS

𝑚
𝑚/𝑠 2

𝑠

𝑠


𝑠

𝑔
𝐿

𝑚/𝑠 2
𝑚


1/𝑠


Đơn vị - Thứ nguyên
Đại lượng vật lý

Đơn vị

Thứ nguyên

Chiều dài

m, cm, km, A, dặm, ly, …

[L]

(Length)

Thời gian

s, h,


[T]

(Time)

Khối lượng

g, kg, tấn, lb,…

[M]

(Mass)

Vận tốc, Tốc độ

m/s, km/h, …

Khối lượng riêng

g/l, g/cm3, kg/m3,…

[L]/[T]
[M]/[L]3



2. Trong bài này, em có cần đổi đơn vị khơng? và nên em đổi “nó” sang đơn vị gì?
* Trường hợp 1: Biểu thức tính CĨ hằng số có đơn vị => chuyển sang hệ đơn vị của hằng số đó.

𝑚1 . 𝑚2

𝑮 = 𝟔, 𝟔𝟕. 𝟏𝟎−𝟏𝟏 𝐍𝒎𝟐 𝒌𝒈−𝟐 = 𝟔, 𝟔𝟕. 𝟏𝟎−𝟏𝟏 𝒎𝟑 𝒌𝒈−𝟏 𝒔−𝟐
𝐹=𝑮
𝑅2
𝑃 = 𝑚𝒈
𝑁 ≡ 𝑘𝑔. 𝒎/𝒔𝟐

* Trường hợp 2: Biểu thức tính KHƠNG CĨ hằng số có đơn vị => Tùy ý!

𝑠
𝑣=
𝑡

𝑃2 𝑉2
𝑃1 =
𝑉1

Phải giới thiệu kí hiệu
khơng được cho bởi
đề bài!


Các chữ số có nghĩa (Significant Figures)

Giá trị thập phân của phép chia 1 cho 3 là:
a. 0,3
b.0,33
c. 0,333
d.0,3333



Các chữ số có nghĩa (Significant Figures)

?

?

?

?

?

?

?

?


Các chữ số có nghĩa (Significant Figures)


Các chữ số có nghĩa (Significant Figures)
Bài tập vận dụng:

a) S1= (1,2m) x (1,37m) = 1,644m2 = 1,6m2
2

2


1 d  1
 1,37 m 
2
b) S2 =    = .3,14159. 
=
0,
737
m

2 2
2
 2 
c) S = S1 + S2 = 1,6m2 + 0,737m2 = 2,337m2 = 2,3m2
= 1,644m2 + 0,737m2 = 2,381m2 = 2,4m2


Độ chính xác – Độ chụm
(Accuracy – Precision)

What's the difference between accuracy and precision? - Matt Anticole - YouTube




×