Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tổ chức bộ máy và phân tích công việc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.36 KB, 18 trang )

1. Khi thiết kế bộ máy tổ chức, nếu tổ chức thực hiện các mục tiêu đạt kết
quả cao nhất so với chi phí nguồn lực thấp nhất thì đảm bảo yêu cầu về:
A. Tính cân đối
B. Tính tin cậy
C. Tính linh hoạt
D. Tính hiệu quả
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn mơ hình và thiết kế cấu trúc bộ
máy tổ chức gồm:
A. Công nghệ mà tổ chức sử dụng
B. Đặc thù lĩnh vực hoạt động, quy mô tổ chức
C. Chiến lược hoạt động, kinh doanh của tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
2. Thiết kế công việc chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố:
A. Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong tổ chức
B. Năng lực của cán bộ thiết kế công việc
C. Quan điểm của lãnh đạo đơn vị
D. Tất cả các đáp án đều đúng
3. Quy luật tự điều chỉnh của tổ chức KHÔNG chịu ảnh hưởng của nhân tố:
A. Trình độ tổ chức của hệ thống điều khiển
B. Bộ máy quản lý giúp việc của thủ tướng
C. Trình độ của người quản lý đơn vị
D. Nhu cầu làm việc của cá nhân trong tổ chức
4. Đặc điểm của mơ hình quản trị dạng trực tuyến:
A. Lãnh đạo các phịng chức năng lồm nhiệm vụ tham mưu
B. Lãnh đạo các phịng chức năng có quyền ra quyết định cho các bộ phận
C. Công việc được tiến hành theo tuyến đường thẳng
D. Mỗi cấp dưới có nhiều thủ trưởng cấp trên quản lý
5. Sản phẩm đầu ra của hoạt động tổ chức bộ máy KHÔNG gồm:
A. Đề án tái cấu trúc tổ chức
B. Quy chế hoạt động của tổ chức
C. Năng lực của người lao động


D. Kết quả phân tích cơng việc
6. Hoạt động sau khi thực hiện các giải pháp hoàn thiện cấu trúc bộ máy tổ
chức trong quy trình thiết kế lại bộ máy tổ chức:
A. Đưa ra các giải pháp hoàn thiện bộ máy cho tổ chức khác
B. Đánh giá cấu trúc bộ máy tổ chức khác
C. Giám sát và đánh giá kết quả thực hiện các giải pháp hoàn thiện cấu trúc bộ
máy tổ chức
D. Thực hiện các giải pháp hoàn thiện cấu trúc bộ máy tổ chức
7. Đặc điểm của mơ hình quản trị dạng chức năng:
A. Cấp trên trực tiếp lãnh đạo cấp dưới
B. Cấp dưới chỉ tiếp thu mệnh lệnh cấp trên
C. Lãnh đạo các phòng chức năng chỉ làm nhiệm vụ giúp việc, theo dõi, kiểm
tra, tư vấn cho thủ trưởng
D. Người lãnh đạo tuyến trên và người lãnh đạo tuyến dưới đều có quyền ra
quyết định


8. Nội dung nào có trong bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc:
A. Quyền hạn của người thực hiện cơng việc
B. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc về công việc
C. Các điều kiện làm việc
D. Phần quyền về chuyên môn, kiến thức, kỹ năng
9. “Phương pháp thiết kế công việc căn cứ vào số nhân sự đã có, kỹ năng, sở
trường của người lao động để thiết kế ra các công việc phù hợp với họ” là
nội dung của phương pháp thiết kế công việc:
A. Theo modul
B. Mở rộng công việc
C. Hướng vào người lao động
D. Chun mơn hóa cơng việc
10. Phương pháp thiết kế cơng việc theo modul có ưu điểm là:

A. Thiết kế nhanh, không tốn thời gian
B. Tạo động lực cho người lao động
C. Tạo ra thách thức mới cho người lao động
D. Làm cho công việc trở nên phong phú hơn
11. Hoạt động sau thu thập thông tin và phân tích khả năng thực hiện trong
quy trình thiết kế công việc:
A. Xác định mục tiêu và nội dung công việc
B. Thiết kế và phân chia công việc
C. Thử nghiệm công việc
D. Lựa chọn phương án tối ưu
12. Phương pháp mở rộng công việc trong thiết kế công việc có nghĩa là:
A. Dựa vào khả năng, sở trường của người lao động để thiết kế ra các công
việc phù hợp với họ
B. Tăng thêm số lượng nhiệm vụ, trách nghiệm có nội dung cơng việc tương tự
với cơng việc trước đó cho người lao động thực hiện
C. Tăng thêm nhiệm vụ, quyền hạn theo chiều sâu cho người lao động
D. Tăng quyền hạn quyết định, mức độ tự chịu trách nhiệm cao hơn cho người
lao động khi thực hiện
13. Thiết kế công việc là việc xác định........thuộc về một công việc và mối
quan hệ của công việc này với công việc khác
A. Yêu cầu và trách nhiệm
B. Kiến thức và kỹ năng
C. Nhiệm vụ và trách nhiệm
D. Yêu cầu và nhiệm vụ
14. Nhược điểm của mơ hình quản trị dạng trực tiếp - chức năng:
A. Khơng duy trì được tính kỷ luật
B. Lãnh đạo tổ chức thường phải họp hành nhiều, gây căng thẳng và mất nhiều
thời gian
C. Người thừa hành có thể nhận nhiều mệnh lệnh từ nhiều cấp quản lý
D. Khơng có sự phân cơng hợp lý, khơng có quan hệ điều hịa theo chiều ngang

15. Cơ cấu tổ chức về nguyên lý cơ bản phải thể hiện rõ các nội dung:
A. Cấp bậc, mức độ của việc phân chia công việc cho các bộ phân hoạt động
trong tổng thể tổ chức


B. Cấp bậc và mức độ của các quy định và thủ tục phải thực hiện
C. Thẩm quyền ban hành các quyết định
D. Tất cả các đáp án đều đúng
16. Nội dung của bản tiêu chuẩn thực hiện công việc KHƠNG bao gồm:
A. Tiêu chí về mặt số lượng các nhiệm vụ
B. Tiêu chí về mặt chất lượng các nhiệm vụ
C. Thời gian hoàn thành các nhiệm vụ
D. Các điều kiện làm việc
17. Đảm bảo tỷ lệ hợp lý giữa các thành phần cấu thành nên tổ chức thuộc
nguyên tắc nào:
A. Nguyên tắc linh hoạt
B. Nguyên tắc đồng bộ
C. Nguyên tắc cân đối
D. Nguyên tắc quản lý hệ thống
18. “Sơ đồ bộ máy tổ chức” là:
A. Những hình ảnh minh họa các bộ phận cấu thành trong tổ chức và mới quan
hệ giữa các bộ phận cấu thành nên tổ chức
B. Hình ảnh về cơ cấu tổ chức
C. Hình ảnh thể hiện mối qun hệ trong tổ chức
D. Bộ máy của các tổ chức trong các doanh nghiệp
19. Trong quy luật mục tiêu rõ ràng, để xác định hiệu quả của tổ chức
không cần căn cứ:
A. Yếu tố tâm lý người lao động
B. Yếu tố quản lý vận hành
C. Yếu tố kết quả của tổ chức

D. Yếu tố đầu vào
20. “Chỉ nêu các tiêu chuẩn ở mức tối thiểu đủ để người lao động có thể làm
được cơng việc” là yêu cầu đặt ra khi viết:
A. Bản mô tả công việc
B. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản yêu cầu kỹ năng
21. Thiết kế công việc theo phương pháp ln chuyển cơng việc có ưu điêm
là:
A. Tăng diện hiểu biết nghề nghiệp cho người lao động
B. Tạo thuận lợi cho việc sử dụng nhân lực sau này
C. Tạo ra những kích thích mới cho người lao động
D. Tất cả các đáp đều đúng
22. Nhược điểm của phương pháp thiết kế tương tự được sử dụng để thiết kế
bộ máy tổ chức KHƠNG phải là:
A. Chưa phân tích hết các nhân tố ảnh hưởng
B. Thừa kế được kinh nghiệm quý báu của tổ chức bạn
C. Tổ chức khơng có sự khác biệt hóa
D. Tính khả thi khơng cao
23. Bản mơ tả công việc bao gôm nội dung:
A. Tiêu chuẩn năng lực cho người đảm nhiệm công việc


B. Thời gian hoàn thành của sản phẩm
C. Những nhiệm vụ chính và nhiệm vụ cụ thể
D. Tiêu chí về số lượng và chất lượng công việc
24. Thiết kế cấu trúc bộ máy tổ chức KHÔNG cần đảm bảo nguyên tắc:
A. Thống nhất mệnh lệnh
B. Tính tuyệt đối trong phân chia trách nhiệm
C. Tập chung dân chủ

D. Tương xứng giữa quyền hạn và trách nhiệm
25. Nhược điểm của mơ hình quản trị dạng ma trận:
A. Cấu trúc phức tạp và khơng bền vững
B. Việc hình thành và giải thể dễ dàng, nhanh chóng
C. Đáp ứng nhanh chóng tình hình biến động của môi trường
D. Tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu
26. Khi thiết kế cơng việc KHƠNG chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố:
A. Tần suất lặp lại của công việc
B. Quan điểm của lãnh đạo đơn vị
C. Chi phí trả lương cho người lao động
D. Khả năng của người lao động
27. Xết theo góc độ là danh từ, “Tổ chức” là:
A. Một nhóm người có chung nhiệm vụ
B. Một tập hợp có hai người cùng chung mục đích
C. Cơ cấu tồn tại của sự vật với ít nhất một phương án sắp đặt và liên kết nhất
định của các yếu tố cấu thành
D. Tất cả các đáp án đều đúng
28. Nếu mỗi doanh nghiệp thực hiện tốt công tác tổ chưc bộ máy thì góp
phần giúp xã hội:
A. Giảm mâu thuẫn xã hội
B. Tăng cường việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
C. Ổn định và phát triển
D. Tất cả các đáp án đều đúng
29. Quy luật nào KHÔNG thuộc quy luật của tổ chức trong các phương án
sau:
A. Quy luật cạnh tranh của tổ chức
B. Quy luật vận động không ngừng và vận động theo quy trình của tổ chức
C. Quy luật cấu trúc đồng nhất và đặc thù của tổ chức
D. Quy luật tự điều chỉnh của tổ chức
30. Sử dụng bảng hỏi trong thu nhập thơng tin phân tích cơng việc có ưu

điểm là:
A. Tính chính xác của thơng tin khơng phụ thuộc vào tâm lý của người trả lời
B. Người lập bảng hỏi khơng địi hỏi phải có kinh nghiệm
C. Đảm bảo tính chính xác tuyệt đối của thơng tin
D. Lượng thơng tin thu thập được nhiều và nhanh
31. Khi thu nhập thơng tin trong phân tích cơng việc bằng phương pháp sử
dụng bảng hỏi KHÔNG cần:
A. Thiết kế bảng hỏi
B. Quan sát kỹ người lao động làm việc và ghi chép lại quá trình họ làm việc


C. Thiết kế các câu hỏi bám sát nội dung thông tin cần thu thập
D. Hướng dẫn cách trả lời bảng hỏi cho người lao động
32. Khi thiết kế bộ máy tổ chức, phương pháp thiết kế tương tự dựa trên:
A. Chia nhỏ nhiệm vụ các phịng ban để tìm ra điểm chung
B. Xác định nhiệm vụ và trách nhiệm của từng phòng ban
C. Xác định số lao động cần thiết để thiết kế theo khả năng của từng lao động
D. Thực tế của mỗi bộ máy của công ty nào đó thương tự với cơng ty mình về
các nhân tố ảnh hưởng
33. Một trong những phương pháp thiết kế lại công việc là:
A. Mở rộng công việc
B. Thiết kế công việc theo modul
C. Thiết kế bảng hỏi
D. Các đáp án còn lại đều sai
34. Tác dụng của thiết kế cơng việc KHƠNG phải là:
A. Tạo sự thuận lợi cho lãnh đạo các đơn vị trong việc quản lý người lao động
B. Làm căn cứ để tuyển dụng lao động
C. Làm căn cứ để bố trí và sử dụng nhân lực trong doanh nghiệp
D. Hiểu được sở trường của người lao động
35. Phương pháp thiết kế mới cơng việc KHƠNG bao gồm:

A. Phương pháp mở rộng công việc
B. Phương pháp truyền thống
C. Phương pháp chun mơn hóa
D. Phương pháp thiết kế hướng vào người lao động
36. Cần tiến hành phân tích cơng việc trong trường hợp:
A. Tổ chức mới thành lập và chương trình phân tích cơng việc được thực hiện
lần đầu tiên
B. Các cơng việc có sự thay đổi do ảnh hưởng của công nghệ, kỹ thuật thay đổi
C. Tổ chức có thêm một số cơng việc mới
D. Tất cả các đáp án đều đúng
37. Bản chất của thiết kế bộ máy tổ chức là:
A. Mơ hình hóa tổ chức bằng các sơ đồ bộ máy tổ chức
B. Xác định mối quan hệ giữa các bộ phận
C. Xác định được chức năng, nhiệm vụ của bộ phận
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
38. Khi thiết kế bộ mấy tổ chức, nếu tổ chức đảm bảo được quy luật hệ thống
tự nó đã đảm bảo yêu cầu về:
A. Tính có thể điều khiển, có thể kiểm sốt
B. Tính linh hoạt
C. Tính tương xứng
D. Tính kinh tế
39. “Phương pháp thiết kế công việc dựa vào xác định các nhiệm vụ và trách
nhiệm thuộc công việc dựa trên các yếu tố chung của các tổ chức khác
nhau” là nội dung của phương pháp:
A. Phỏng vấn
B. Truyền thống
C. Thiết kế bảng hỏi


D. Chun mơn hóa cơng việc

40. Hạn chế của phương pháp mở rộng công việc trong thiết kế công việc là:
A. Tăng tính đơn điệu cho cơng việc
B. Gây khó khăn trong thuyên chuyển người lao động
C. Tăng thêm các công việc nhàm chán cho người lao động sẽ trở thành động
lực cản với họ
D. Gây ra sự sáo trộn cơng việc
41. Ưu điểm của mơ hình quản trị dạng ma trận:
A. Tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu
B. Dễ thực hiện yêu cầu từ một thủ trưởng
C. Giải quyết các vấn đề chuyên môn một cách thành thạo
D. Quyền lực tập trung, quy trách nhiệm rõ ràng, duy trì được tính kỷ luật
42. Thiết kế cơng việc là:
A. Q trình kiểm tra, xem xét cơng việc tạo thêm giá trị gì trong quá trình
kinh doanh
B. Việc xác định nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc về một công việc và mối quan
hệ của công việc này với công việc khác
C. Q trình thu thập thơng tin để đánh giá một cách có hệ thống thơng tin
quan trọng nhằm làm rõ bảnchất của công việc
D. Cách mà công việc được sắp xếp để đạt được mục tiêu về sản phẩm trong tổ
chức
43. Khi trình bày các nhiệm vụ chính và nhiệm vụ cụ thể trong bản mơ tả
cơng việc KHƠNG cần:
A. Sử dụng văn từ ngắn gọn, súc tích
B. Liệt kê các điều kiện làm việc tối thiểu cần có để thực hiện công việc
C. Sắp xếp các nhiệm vụ và trách nhiệm theo đúng trình tự thực hiện trong thực
tế
D. Sử dụng các động từ để diễn đạt các nhiệm vụ
44. Yêu cầu của một bản mô tả công việc là:
A. Cần lượng hóa tối đa các tiêu chí chất lượng của cơng việc
B. Liệt kê trình độ chun mơn hóa cao nhất của người thực hiện

C. Nêu các yêu cầu tối thiểu về kiến thức, kỹ năng mà người lao động cần có
để thực hiện cơng việc
D. Sắp xếp các nhiệm vụ và trách nhiệm theo đúng trình tự thực hiện trong
thực tế
45. Phương pháp phỏng vấn trong thu nhập thơng tin phân tích cơng việc có
hạn chế là:
A. Tính chính xác khơng cao
B. Chỉ được sử dụng để thu thập thông tin bổ sung
C. Mất nhiều thời gian và công sức khi thiết kế bảng hỏi
D. Mức độ chính xác có thể bị ảnh hưởng bởi tâm lý của người được hỏi
46. Kết quả của thiết kế cơng việc KHƠNG phải là:
A. Số lượng và danh mục các cơng việc
B. Chức năng, nhiệm vụ các phịng ban
C. Nội dung của từng cơng việc đó như thế nào
D. Mối quan hệ của công việc này với công việc khác


47. Theo góp độ phân cơng và hiệp tác lao động, “Nghề” là một dạng cụ thể
hoàn chỉnh của lao động trong hệ thống phân công lao động xã hội địi hỏi:
A. Phải được tiến hành với cơng nghệ và loại công cụ riêng biệt
B. Phải được tiến hành theo một nguyên tắc thực hiện riêng
C. Phải được tiến hành theo một nguyên tắc thực hiện riêng với công nghệ và
loại công cụ riêng biệt
D. Phải được tiến hành theo sự phân công công việc của người quản lý
48. Điểm giống nhau giữa bản mô tả công việc, bản tiêu chuẩn thực hiện
công việc và bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc là:
A. Thông tin về chung về cơng việc
B. Giải thích những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc của người lao
động
C. Hệ thống các chỉ tiêu mơ tả mức độ hồn thành cơng việc của người lao

động
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động
49. Hoạt động sau khi chun mơn hóa cơng việc trong quy trình thiết kế bộ
máy tổ chức mới:
A. Xây dựng chức danh công việc trong tổ chức
B. Chun mơn hóa cơng việc
C. Xây dựng mục tiêu của tổ chức
D. Xây dựng các bộ phận và thiết lập kiểu quản trị
50. Trong quy luật mục tiêu rõ ràng, mục tiêu chiến lược được xem là:
A. Đường lối phát triển chung trong một thời gian dài của tổ chức
B. Nhu cầu của người lao động
C. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp
D. Kết quả hoạt động của người lao động
51. Ưu điểm của phương pháp phân tích vi yếu tố được sử dụng để thiết bộ
máy tổ chức KHÔNG phải là:
A. Dễ dàng thực hiện
B. Phương pháp có cơ sở
C. Gắn chặt với mục tiêu
D. Tính hiệu quả cao
52. Đối với tổ chức, nếu tổ chức bộ máy tốt sẽ tránh được:
A. Sự lãng phí, tổn thất hay sứ mệnh khơng được thực thi
B. Cơng việc trì trệ
C. Bỏ sót chức năng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
53. Bản mô tả công việc bao gồm bao nhiêu nội dung:
A. Tiêu chuẩn năng lực cho người đảm nhiệm công việc
B. Thời gian hoàn thành của sản phẩm
C. Những nhiệm vụ chính và nhiệm vụ cụ thể
D. Tiêu chí về số lượng và chất lượng công việc
54. Hoạt động sau thiết kế và phân chia cơng việc trong quy trình thiết kế

công việc:
A. Xác định mục tiêu và nội dung công việc
B. Xây dựng các phương án tổ chức bố trí và thực hiện cơng việc


C. Lựa chọn phương án tối ưu
D. Các phương án cịn lại đều sai
55. Nội dung của bản mơ tả cơng việc dạng tách KHƠNG gồm:
A. Phần thơng tin chung về cơng việc
B. Trình độ của người lao động
C. Những mối quan hệ trong cơng việc
D. Phần tóm tắt những nhiệm vụ chính và nhiệm vụ cụ thể trong cơng việc
56. Phương pháp phân tích vi yếu tố là phương pháp thiết kế bộ máy tổ chức
dựa trên:
A. Chia nhỏ nhiệm vụ của các phịng ban để tìm ra điểm chung
B. Phân tích từng chi tiết, từng nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn mơ hình
để tìm ra hướng tạo lập dòng quản trị và xác định cấp độ quản trị
C. Xác định nhiệm vụ và trách nhiệm của từng phòng ban
D. Xác định số lao động cần thiết để thiết kế theo khả năng của từng lao động
57. Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào:
A. Bản tóm tắt kỹ năng
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
D. Bản mô tả công việc
58. Xét theo góc độ là danh từ, “Tổ chức” là:
A. Một nhóm người có chung nhiệm vụ
B. Cơ cấu tồn tại của sự vật với ít nhất một phương án sắp đặt và liên kết nhất
định của các yếu tố cấu thành
C. Một tập hợp có hai người có chung mục đích
D. Tất cả các đáp án đều đúng

59. Tài liệu liệt kê những thông tin về nhiệm vụ, trách nhiệm và điều kiện
làm việc và các vấn đề liên quan đến một công việc cụ thể trong tổ chức là:
A. Bản đánh giá công việc
B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản yêu cầu kỹ năng
60. Theo góc độ đào tạo, “Nghề” là tổng hợp của trình độ hiểu biết, kỹ năng,
phẩm chất lao động mà người lao động cần phải tiếp thu trong q trình:
A. Đào tạo chun mơn kỹ thuật để thực hiện một cơng việc
B. Tích lũy kinh nghiệm trong thực tế để đáp ứng các yêu cầu của công việc
C. Đào tạo chun mơn kỹ thuật và tích lũy kinh nghiệm trong thực tế để đáp
ứng các yêu cầu của một dạng cụ thể hồn chỉnh của các cơng việc lao động
D. Thực hiện chính cơng việc
61. “Cơng việc” là:
A. Tổng hợp các nhiệm vụ được thực hiện bởi một người hoặc một nhóm
người lao động
B. Nhiệm vụ của người lao động
C. Các phần việc như nhau được giao cho người lao động
D. Nhiệm vụ mà người quản lý giao cho người lao động
62. “Cơ chế hoạt động của tổ chức” là:
A. Quy định về phương thức hoạt động của tổ chức


B. Quy định về các lĩnh vực hoạt động của tổ chức
C. Chế độ hoạt động của các bộ phận trong cấu trúc bộ máy tổ chức
D. Cách thức hoạt động được ghi lại trong danh mục chức danh công việc
63. Thiết kế cấu trúc bộ máy tổ chức cần đảm bảo các nguyên tắc:
A. Nguyên tắc bậc thang, thể hiện rõ các cấp độ
B. Nguyên tắc giao quyền theo kết quả mong đợi
C. Nguyên tắc xác định các bộ phận theo chức năng

D. Tất cả các đáp án đếu đúng
64. Ưu điểm của mơ hình quản trị dạng trực tuyến:
A. Thu hút được các chuyên gia vào công tác quản lý
B. Giải quyết các vấn đề chuyên môn một cách thành thạo
C. Quyền lực tập trung, quy trách nhiệm rõ ràng, duy trì được tính kỷ luật
D. Giảm bớt được gánh nặng trách nhiệm quản lý cho người lãnh đạo
65. Đâu là phương pháp thu nhập thông tin thứ cấp cho phân tích cơng việc:
A. Sử dụng bảng hỏi
B. Quan sát - trao đổi
C. Phỏng vấn
D. Tìm văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
66. Yêu cầu của một bản mơ tả cơng việc KHƠNG cần:
A. Sắp xếp các nhiệm vụ và trách nghiệm theo đúng trình tự thực hiện cơng
việc
B. Sử dụng văn từ ngắn gọn, súc tích các từ chỉ hành động để mơ tả nhiệm vụ
C. Mô tả công việc theo chức danh, vị trí cơng việc
D. Phải phản ánh cả 3 khía cạnh số lượng, chất lượng và thời hạn
67. Ưu điểm: thu hút các chuyên gia vào công tác lãnh đạo, giải quyết các
vấn đề chuyên môn tốt hơn và giảm bớt gánh nặng cho lãnh đạo cấp cao của
doanh nghiệp là của mơ hình quản trị nào sau:
A. Mơ hình quản trị chức năng
B. Mơ hình quản trị trực tuyến
C. Mơ hình quản trị ma trận
D. Tất cả các đáp án đều đúng
68. Phân tích cơng việc KHƠNG có ý nghĩa nào sau đây:
A. Người quản lý xác định được kỳ vọng của mình đối với người lao động
B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổ
chức
C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dựa vào các
tiêu chuẩn mơ hồ, chủ quan

D. Người lao động được trả lương công bằng
69. Những yêu cầu của một bản tiêu chuẩn thực hiện cơng việc:
A. Trình bày cụ thể, ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu và cố gắng định lượng các chỉ
tiêu
B. Bao gồm các yêu cầu về chuyên môn liên quan đến rõ ràng tới việc thực
hiện công việc
C. Thể hiện rõ ràng tách biệt các nhiệm vụ
D. Chỉ dẫn chi tiết về cơng việc
70. Vai trị của quy chế hoạt động của bộ máy tổ chức KHÔNG bao gồm:


A. Duy trì và ổn định trong tổ chức
B. Điều chỉnh hành vi của người lao động trong tổ chức
C. Góp phần tạo lập nên văn hóa của tổ chức
D. Đảm bảo tiền lương, thu nhập của người lao động được quy định rõ ràng
71. Mục đích đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ máy tổ chức KHÔNG bao
gồm:
A. Kiểm tra tính hiệu quả hoạt động của tổ chức
B. Kịp thời phát hiện những vấn đề nảy sinh trong tổ chức đó
C. Kịp thời chấn chỉnh và chỉnh sửa hoặc tổ chức lại
D. Nâng cao hình ảnh của tổ chức
72. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến tổ chức bộ máy KHÔNG bao gồm:
A. Mục tiêu của tổ chức
B. Tính chất và đặc điểm hoạt động của tổ chức
C. Quan hệ sở hữu tồn tại trong tổ chức
D. Đối thủ cạnh tranh
73. Các yêu cầu cơ bản của tổ chức bộ máy KHÔNG bao gồm:
A. Đảm bảo gắn với việc thực hiện mục tiêu cuối cùng của tổ chức
B. Đảm bảo sự rõ ràng về quyền hạn, trách nhiệm, khơng chồng chéo, khơng
bỏ sót

C. Đảm bảo tính chặt chẽ trong quan hệ phối hợp
D. Đảm bảo chắc chắn sự thành cơng trong cạnh tranh
74. Nội dung nào KHƠNG có trong bản mơ tả cơng việc:
A. Phần xác định cơng việc
B. Sơ yếu lý lịch
C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc về công việc
D. Các điều kiện làm việc
75. Bản tiêu chuẩn thực hiện cơng việc thường KHƠNG có nội dung sau:
A. Phần u cầu về số lượng
B. Phần yêu cầu về chất lượng
C. Thời hạn của sự hồn thành cơng việc
D. Năng lực của người lao động
76. Mơ hình quản trị trong một tổ chức KHƠNG bao gồm:
A. Mơ hình quản trị trực tuyến
B. Mơ hình quản trị chức năng
C. Mơ hình quản trị ma trận
D. Mơ hình quản trị nhóm
77. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn và thiết kế tổ chức KHÔNG bao
gồm:
A. Mục tiêu và chiến lược hoạt động của tổ chức
B. Trình độ và sự phát triển của cơng nghệ
C. Các yếu tố mơi trường
D. Trình độ của người lao động
78. Các chỉ tiêu và tiêu chí về số lượng, chất lượng và thời hạn của việc
hoàn thành các nhiệm vụ đã được quy định trong bản mô tả công việc nằm
trong:
A. Bản mô tả công việc


B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc

C. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện cơng việc
D. Bản tóm tắt kỹ năng
79. Bản mơ tả cơng việc thường KHƠNG có nội dung nào sau đây:
A. Phần thơng tin chung về cơng việc
B. Phần tóm tắt những nhiệm vụ chính và nhiệm vụ cụ thể trong công việc
C. Các điều kiện làm việc
D. Năng lực của người lao động
80. Các hoạt động tổ chức bộ máy bao gồm:
A. 2 hoạt động
B. 3 hoạt động
C. 4 hoạt động
D. 5 hoạt động
81. Nội dùng nào KHƠNG có trong bản tiêu chuẩn thực hiện công việc:
A. Phần yêu cầu số lượng công việc
B. Phần yêu cầu chất lượng công việc
C. Phần yêu cầu thời hạn của sự hồn thành cơng việc
D. Phần u cầu kinh nghiệm thâm niên công tác
82. Sản phẩm đầu ra của phân tích cơng việc KHƠNG bao gồm:
A. Bản mô tả công việc
B. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản đánh giá kết quả thực hiện công việc
83. Đâu là phương pháp thiết kế lại công việc:
A. Chuyên mơn hóa cơng việc
B. Ln chuyển cơng việc
C. Phương pháp thiết kế cơng việc theo Module
D. Làm phong phú hóa cơng việc
84. Tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ máy tổ chức KHÔNG bao
gồm:
A. Mức độ thể chế hóa tổ chức

B. Mức độ hợp lý của bộ máy hiện tại
C. Hiệu quả vận hành của bộ máy
D. Mức độ kiểm sốt cơng việc
85. Đâu KHƠNG phải là sản phẩm đầu ra của hoạt động tổ chức bộ máy:
A. Bản quy định chức năng, nhiệm vụ
B. Danh mục các chức danh cơng việc và kết quả phân tích công việc
C. Quy chế hoạt động của bộ máy tổ chức
D. Quy chế quản lý tài chính của tổ chức
86. Phương pháp thu nhập thơng tin nào cho phân tích công việc không nên
áp dụng với công việc gián tiếp:
A. Sử dụng bảng hỏi
B. Hội thảo chuyên gia
C. Phỏng vấn
D. Quan sát - trao đổi
87. Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?


A. Bản tóm tắt kỹ năng
B. Bản mơ tả cơng việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
88. Nội dung nào KHƠNG có trong bản tiêu chuẩn thực hiện cơng việc:
A. Phần yêu cầu số lượng công việc
B. Phần yêu cầu chất lượng công việc
C. Phần yêu cầu thời hạn của sự hồn thành cơng việc
D. Các điều kiện làm việc
89. Bản mơ tả cơng việc thường KHƠNG có nội dung sau đây:
A. Phần thông tin chung về công việc
B. Phần tóm tắt những nhiệm vụ chính và nhiệm vụ cụ thể trong công việc
C. Những mối quan hệ trong cơng việc

D. Trình độ người lao động
90. Quy trình phân tích cơng việc có thể tiến hành theo trình tự các bước như
thế nào?
A. Chuẩn bị - triển khai - xây dựng và hồn thiện kết quả phân tích cơng việc
B. Trển khai - xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích cơng việc - viết lại
C. Triển khai - xây dựng và hồn thiện kết quả phân tích công việc - phê chuẩn
D. Chuẩn bị - triển khai - viết lại
91. Thông tin về mối quan hệ trong công việc thể hiện ở tài liệu nào sau
đây?
A. Bản thông báo tuyển dụng
B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
92. Nhược điểm của cách phân chia tổ chức theo sản phẩm là:
A. Các đơn vị quá chú ý theo đuổi chức năng riêng
B. Quên mục tiêu chung của tồn tổ chức
C. Tạo nên tình trạng trùng lặp trong tổ chức của các đơn vị theo lãnh thổ
D. Tất cả các đáp án đều đúng
93. Những nội dung cơ bản của quy chế hoạt động của tổ chức KHÔNG bao
gồm:
A. Quy định về tổ chức
B. Quy định về nhân sự
C. Quy định về nguyên tắc, chế độ làm việc
D. Quy định về tiêu chuẩn công việc
94. Nên sử dụng các phương pháp thu nhập thông tin sơ cấp cho phân tích
cơng việc theo thứ tự:
A. Sử dụng quan sát - trao đổi, bảng hỏi, phỏng vấn, hội thảo chuyên gia
B. Sử dụng bảng hỏi, phỏng vấn, quan sát - trao đổi, hội thảo chuyên gia
C. Sử dụng phỏng vấn, bảng hỏi, quan sát - trao đổi, hội thảo chuyên gia
D. Sử dụng bảng hỏi, quan sát - trao đổi, phỏng vấn, hội thảo chuyên gia

95. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn mô hình và thiết kế bộ máy tổ
chức KHƠNG bao gồm:
A. Chiến lược của tổ chức


B. Đặc thù lĩnh vực hoạt động, quy mô tổ chức
C. Công nghệ mà tổ chức sử dụng
D. Địa điểm của tổ chức
96. Văn bản trình bày các điều kiện tiêu chuẩn tối thiểu có thể chấp nhận
được mà một người cần phải có để đảm nhiệm và hồn thành một cơng việc
nhất định nào đó là:
A. Bản mơ tả công việc
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
D. Bản tóm tắt kỹ năng
97. ................. là số lượng nhân viên cấp dưới mà nhà quản trị có thể điều
khiến hiệu quả:
A. Tổ chức
B. Quản trị
C. Tầm hạn quản trị
D. Ủy quyền
98. Các yêu cầu khi xây dựng quy chế hoạt động của bộ máy tổ chức
KHÔNG bao gồm:
A. Phải đảm bảo tính quy phạm
B. Phải đảm bảo tính chính xác
C. Phải đảm bảo tính hợp pháp
D. Phải đảm bảo tính công bằng
99. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện cơng việc thường KHƠNG có
nội dung sau:
A. Phần u cầu về chuyên môn

B. Phần kiến thức bổ trợ
C. Các kỹ năng, kinh nghiệm
D. Tiêu chuẩn hồn thành cơng việc
100. Kết quả của chun mơn hóa theo chiều ngang trong bộ máy tổ chức
của doanh nghiệp sẽ hình thành nên:
A. Các cấp quản lý trong bộ máy quản lý
B. Các phòng ban chức năng trong bộ máy quản lý
C. Bộ máy quản lý doanh nghiệp
D. Cơ cấu tổ chức sản xuất của doanh nghiệp
101. Nội dung nào có trong bản tiêu chuẩn thực hiện công việc:
A. Phần yêu cầu về chuyên môn, kiến thức, kỹ năng
B. Phần yêu cầu về tiêu chí tương ứng với các nhiệm vụ
C. Phần các tiêu chuẩn đặc thù khác theo yêu cầu công việc
D. Các điệu kiện làm việc
102. Tổ chức được cấu thành bởi:
A. 3 yếu tố
B. 4 yếu tố
C. 5 yếu tố
D. 6 yếu tố
103. Cấu trúc bộ máy tổ chức thường:
A. Ổn định


B. Khơng ổn định
C. Bình thường
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
104. Điền vào chỗ trống:.................... là xu hướng phân tán các quyền ra
quyết định trong một bộ máy tổ chức.
A. Ủy quyền
B. Phân quyền

C. Tập quyền
D. Các đáp án còn lại đều sai
105. Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng?
A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công
việc, môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được
những đặc điểm của một công việc
B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kỹ năng, kinh nghiệm hay đặc
điểm của một người để thực hiện tốt công việc
C. Là bản liệt kê các địi hỏi của cơng việc đối với người thực hiện về các kiến
thức, kĩ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết
D. Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và về chất
lượng của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mơ tả cơng
việc
106. Q trình thu nhập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các
thơng tin quan trong có liên quan đến các cơng việc cụ thể trong tổ chức
nhằm làm rõ bản chất của từng công việc là:
A. Đánh giá công việc
B. Phân tích cơng việc
C. Đánh giá năng lực
D. Các đáp án cịn lại đều sai
107. Nội dung của Bản mơ tả công việc, tiêu chuẩn thực hiện công việc và
bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện cơng việc có điểm giống nhau nào?
A. Thông tin về chung về công công việc
B. Giải thích những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc của người lao
động
C. Hệ thống các chỉ tiêu mơ tả mức độ hồn thành cơng việc của người lao
động
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động
108. Các cách thức phân chia để hình thành các bộ phận trong một tổ chức
KHÔNG gồm;

A. Phân chia theo chức năng
B. Phân chia theo địa lý
C. Phân chia theo khách hàng
D. Phân chia theo người lao động
109. Các cơ sở để xây dựng mơ hình cấu trúc tổ chức bộ máy gồm:
A. Cách thức phân chia tổ chức thành các yếu tố và sắp xếp các bộ phận cấu
thành tổ chức
B. Cách thức phân chia công việc và sắp xếp các bộ phận cấu thành tổ chức
C. Cách thức phân chia tổ chức thành các bộ phận và phân tích bộ máy tổ chức


D. Cách thức phân chia tổ chức thành các bộ phận hợp thành và lựa chọn mơ
hình quản trị để sắp xếp các bộ phận cấu thành tổ chức
110. Nội dung nào KHƠNG có trong bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện
công việc:
A. Phần yêu cầu về chuyên môn
B. Phần yêu cầu về kiến thức, kỹ năng
C. Phần các tiêu chuẩn đặc thù khác theo yêu cầu công việc
D. Các điều kiện làm việc
111. Bản tóm tắt cơng việc thường KHƠNG có nội dung sau:
A. Phần thơng tin chung về cơng việc
B. Phầm tóm tắt những nhiệm vụ chính và nhiệm vụ cụ thể trong công việc
C. Quyền hạn của người thực hiện công việc
D. Mức thường được hưởng của người lao động
112. Phân tích cơng việc KHƠNG giúp cho tổ chức xây dựng được các văn
bản nhằm làm rõ bản chất công việc như:
A. Bản mô tả công việc
B. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai

113. Tài liệu liệt kê những thông tin về nhiệm vụ, trách nhiệm và điều kiện
làm việc và các vấn đề liên quan đến một công việc cụ thể trong tổ chức là:
A. Bản mô tả công việc
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
D. Bản tóm tắt kỹ năng
114. Vai trị của thiết kế cơng việc là:
A. Công cụ quản lý hỗ trợ cho nhà quản lý trong hướng dẫn thực hiện cơng
việc
B. Hồn thiện lại kết quả hoạt động thiết kế cấu trúc bộ máy
C. Cơ sở để phân bổ, giao việc cho từng phòng bạn
D. Tất cả các đáp án đều đúng
115. Khi thành lập 1 tổ chức, các doanh nghiệp cần xác định mục tiêu cụ thể rõ
ràng trong từng giai đoạn phát triển, là đảm bảo yêu cầu về:
A. Tính đồng bộ
B. Tính tương xứng
C. Tính hướng đích
D. Tính rõ ràng
116. Đặc điểm của mơ hình quản trị trức tuyến - chức năng:
A. Lãnh đạo các phòng chức năng làm nhiệm vụ tham mưu cho thủ trưởng
nhưng khơng có quyền ra quyết định cho các bộ phận
B. Lãnh đạo tuyến dưới và lãnh đạo tuyến trên đều có quyền ra quyết định
C. Cấp trên trực tiếp lãnh đạo cấp dưới
D. Các đáp án đều sai
117. Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến hoạt động tổ chức bộ máy là:
A. Địa bản, phạm vi hoạt động
B. Sở thích của người lao động


C. Trình độ khoa học cơng nghệ

D. Cơ chế, chính sách của Nhà nước
118. Điều kiện áp dụng mơ hình quản trị dạng ma trận:
A. Ở những tổ chức có quy mơ nhỏ
B. Các tổ chức lớn mang tính đa ngành
C. Ở những dự án phát triển ngành giáo dục
D. Tất cả các đáp án đều đúng
119. Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”?
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với mục đích cụ thể mà mỗi
người lao động phải thực hiện
B. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động hoặc
một nhóm người lao động
C. Là phần việc như nhau đượ lặp đi lặp lại trong bước công việc
D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở
mức độ nhất định với những đặc tính vốn có, địi hỏi người lao động có những
hiểu biết đồng bộ về chuyên mơn nghiệp vụ
120. Trong phân tích cơng việc, ưu điểm của phương pháp thu thập thông
tin thứ cấp là:
A. Dễ dàng cập nhật được hiệu lực của văn bản
B. Nhanh, không mất nhiều thời gian và công sức
C. Các thông tin thu được đã được lượng hóa
D. Các thơng tin phong phú, thực tế về công việc
121. Kết quả của phân tích cơng việc KHƠNG ứng dụng trong hoạt động:
A. Đánh giá thực hiện công việc
B. Điều tra xã hội học
C. Định mức lao động
D. Tuyển dụng lao động
122. “Bộ máy tổ chức” là:
A. Bộ máy hoạt động của tổ chức theo quy trình nhất định
B. Tất cả các sản phẩm đầu ra của các hoạt động tổ chức bộ máy, phản ánh cấu
trúc và nguyên lý vận hành đồng bộ của các bộ phận cấu thành nên tổ chức

C. Bộ máy phản ánh cấu trúc và nguyên lý vận hành đồng bộ của tổ chức
D. Bộ máy bao gồm các bộ phận cấu thành nên tổ chức
123. Khi thiết kế cơng việc KHƠNG cần xác định:
A. Nội dung của công việc
B. Nhiệm vụ của công việc
C. Định nghĩa về cơng việc
D. Mối quan hệ của cơng việc đó với cơng việc khác
124. Thiết kế bộ máy tổ chức KHƠNG phải là:
A. Thiết kế tên công việc
B. Xác định mối quan hệ giữa các bộ phận
C. Xác định được chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận
D. Các đáp án đều sai
125. Bản mơ tả cơng việc “gộp” KHƠNG bao gồm nội dung:
A. Thông tin chung về công việc
B. Tiêu chuẩn chất lượng đào tạo theo công việc


C. Tiêu chuẩn năng lực cho người đảm nhiệm công việc
D. Tiêu chuẩn về số lượng, chất lượng công việc
126. Hoạt động đầu tiên trong quy trình thiết kế bộ máy tổ chức mới:
A. Chun mơn hóa cơng việc
B. Xậy dựng bộ phận và thiết lâp kiểu quản trị
C. Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc bộ máy tổ chức
D. Các đáp án còn lại đều sai
127. Nhược điểm của mơ hình quản trị dạng trực tuyến:
A. Khơng duy trì được tính kỷ luật
B. Người thừa hành trong một lúc có thể nhận nhiều mệnh lệnh từ nhiều người
khác nhau
C. Khơng có sự phân cơng hợp lý, khơng có quan hệ điều hịa theo chiều ngang
D. Các đáp án đều sai

128. Trong quy luật hệ thống, quan hệ vào - ra được hiểu là:
A. Tác động của môi trường lên hệ thống và tác động trở lại của hệ thống lên
môi trương
B. Số lượng nguyên vật liệu đầu vào và đầu ra của tổ chức
C. Số lượng lao động tuyển được và lao động rời bỏ tổ chức
D. Chỉ tiêu mà tổ chức giao cho người lao động và kết quả mà người lao động
đạt được
129. Hoạt động sau khi đánh giá cấu trúc bộ máy tổ chức hiện tại trong
quy trình thiết kế lại bộ máy tổ chức:
A. Giám sát quá trình thực hiện các giải pháp hoàn thiện cấu trúc bộ máy tổ
chức
B. Đưa ra các giải pháp hoàn thiện cấu trúc bộ máy tổ chức
C. Đánh giá cấu trúc bộ máy tổ chức khác
D. Thực hiện các giải pháp hoàn thiện cấu trúc bộ máy tổ chức
130. Các yếu tố bên trong tổ chức có ảnh hưởng đến hoạt động tổ chức bộ
máy:
A. Sự ổn định kinh tế chính trị
B. Văn hóa xã hội tại địa phương
C. Đặc trưng của thị trường lao động
D. Năng lực của lãnh đạo tổ chức
131. Thiết kế công việc theo phương pháp ln chuyển cơng việc có nghĩa
là:
A. Dựa trên trình độ, năng lực sẵn có của người lao động để thiết lế cho phù
hợp
B. Tạo những công việc nhằm tạo thuận lợi cho việc sử dụng nhân lực
C. Chia nhỏ chức năng, nhiệm vụ thành từng phần việc và cho người lao động
lựa chọn phần việc phù hợp với họ
D. Tăng thêm độ khó cho cơng việc
132. Ưu điểm của phương pháp truyền thống trong thiết kế công việc là;
A. Sản phẩm thiết kế thể hiện được đặc thù riêng của công việc

B. Không tốn nhiều thời gian và công sức
C. Người lao động phát huy được khả năng của bản thân
D. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí đào tạo người lao động


133. Khi thiết kế công việc người thiết kế cần xác định được:
A. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
B. Tiêu chuẩn chất lượng công việc cần hồn thành
C. Tên cơng việc
D. Điều kiện làm việc
134. Khi tiến hành phân tích cơng việc bằng phương pháp phỏng vấn
KHÔNG cần:
A. Thiết kế sãn các câu hỏi phỏng vấn
B. Làm rõ mục đích của phỏng vấn với người được phỏng vấn
C. Tạo bầu khơng khí thoải mái khi phỏng vấn
D. Thiết kế các câu hỏi và phát cho người lao động trả lời
135. Các yếu tố cơ bản cấu thành nên một tổ chức gồm:
A. Mục tiêu của tổ chức, chức năng hoạt động, con người
B. Thời gian hoạt động, mục tiêu của tổ chức, nhiệm vụ của tổ chức
C. Mục tiêu của tổ chức, con người, cơ cấu tôt chức, cơ chế hoạt động của tổ
chức, thời gian làm việc, điều kiện vật chất
D. Con người, điều kiện vật chất, chức năng hoạt động



×