HỒ SƠ BẢN VẼ THIẾT KẾ THI CƠNG
CƠNG TRÌNH: KHU ĐÔ THỊ TRUNG TÂM THÀNH PHỐ NGÃ BẢY (KHU D)
HẠNG MỤC: HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
CÔNG SUẤT: 100 M³/NGÀY.ĐÊM
HẬU GIANG, NĂM 2023
S
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
----&----
HỒ SƠ BẢN VẼ THIẾT KẾ THI CƠNG
CƠNG TRÌNH
: KHU ĐƠ THỊ TRUNG TÂM THÀNH PHỐ NGÃ BẢY (KHU D)
HẠNG MỤC
: HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
CÔNG SUẤT 100 M3/NGÀY.ĐÊM
ĐỊA ĐIỂM
: TP. NGÃ BẢY, TỈNH HẬU GIANG
CHỦ ĐẦU TƯ
: CÔNG TY TNHH HTC VỊ THANH
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
CHỦ TRÌ DỰ ÁN
KS. NGUYỄN ĐÌNH MINH TRÍ
KS. LÊ QUỐC DŨNG
CHỦ ĐẦU TƯ
ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ
CÔNG TY TNHH HTC VỊ THANH
GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VIỆT BẢO MINH
GIÁM ĐỐC
TRẦN THANH VIỆT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
----&----
THUYẾT MINH THIẾT KẾ THI CÔNG
CÔNG TRÌNH
: KHU ĐƠ THỊ TRUNG TÂM THÀNH PHỐ NGÃ BẢY (KHU D)
HẠNG MỤC
: HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
CÔNG SUẤT 100 M3/NGÀY.ĐÊM
ĐỊA ĐIỂM
: TP. NGÃ BẢY, TỈNH HẬU GIANG
CHỦ ĐẦU TƯ
: CÔNG TY TNHH HTC VỊ THANH
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
MỤC LỤC
TỔNG QUAN VỀ HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH............................................................1
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ THIẾT KẾ & MƠ TẢ CƠNG NGHỆ ..........................................2
TỔNG QUAN VỀ HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH
[
1. TÊN CƠNG TRÌNH
1.1
THƠNG SỐ THIẾT KẾ ...........................................................................................2
KHU ĐƠ THỊ TRUNG TÂM THÀNH PHỐ NGÃ BẢY (KHU D)
1.2
ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI...............................2
TÊN HẠNG MỤC:
Đề xuất công nghệ ................................................................................................. 2
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Thuyết minh công nghệ......................................................................................... 3
Địa điểm dự án
: Tp. Ngã Bảy, Tỉnh Hậu Giang
Bảng hiệu suất xử lý .............................................................................................. 6
Loại nước thải
: Nước thải sinh hoạt
Tiêu chí thiết kế cơng nghệ hệ thống xử lý ........................................................... 7
Tổng công suất
: 100 m3/ngày.đêm
Mức độ xử lý
: QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B (kq=1,kf = 1)
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ KỸ THUẬT & CƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ...............................8
2.1
CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY – TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ...................................8
2.2
CÁC HẠNG MỤC THIẾT BỊ CƠNG NGHỆ CHÍNH ............................................8
CHƯƠNG 3 THUYẾT MINH TÍNH TỐN ................................................................10
2. CHỦ ĐẦU TƯ
CƠNG TY TNHH HTC VỊ THANH
3.1
BỂ THU GOM – TK01 ..........................................................................................10
Địa chỉ
: Số 18 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 1, Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang
3.2
BỂ TÁCH MỠ – TK02 ...........................................................................................10
Điện thoại
:
3.3
BỂ ĐIỀU HÒA – TK03 ..........................................................................................11
3. ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ
3.4
BỂ ANOXIC – TK04 .............................................................................................11
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VIỆT BẢO MINH
3.5
BỂ SINH HỌC HIẾU KHÍ – TK05A/B .................................................................13
Địa chỉ
3.6
BỂ LẮNG SINH HỌC – TK06 ..............................................................................15
3.7
BỂ TRUNG GIAN – TK07 ....................................................................................16
Điện thoại
: (84) 2862 798 768
3.8
BỒN LỌC ÁP LỰC – SF01 ...................................................................................16
Website
:
3.9
BỂ KHỬ TRÙNG – TK08 .....................................................................................16
3.10
BỂ CHỨA BÙN – TK08 ........................................................................................16
: 117/17 Nguyễn Hữu Cảnh, P.22, Q.Bình Thạnh,
Tp.HCM
CHƯƠNG 4 THUYẾT MINH THIẾT KẾ ĐIỆN ........................................................17
4.1
CÁC CĂN CỨ ĐỂ THIẾT KẾ: ..............................................................................17
4.2
NGUỒN CẤP ĐIỆN ...............................................................................................17
4.3
TÍNH TỐN LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRẠM ĐIỆN XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH
HOẠT. ...............................................................................................................................18
CHƯƠNG 5 THUYẾT MINH TÍNH TỐN KẾT CẤU XÂY DỰNG
1
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ THIẾT KẾ & MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
Việc đề xuất và lựa chọn phương án thiết kế, kết hợp giữa xây dựng quy trình vận hành hợp
lý cùng với phương án cơng nghệ đã được lựa chọn sẽ đóng vai trị quyết định trong sự thành cơng
của dự án. Chương 1 trình bày các vấn đề chính như sau:
- Thơng số thiết kế;
- Phương án xây dựng cho Hệ Thống Xử Lý Nước Thải.
1.1 THÔNG SỐ THIẾT KẾ
Chỉ tiêu
STT
Đơn vị
Nồng độ vào nước thải
09
Tổng dầu mỡ
mg/l
15
10
T-Coliforms
MPN/100ml
5 x 104
Mức Độ Yêu Cầu Xử Lý
Mức độ yêu cầu xử lý nước thải của Hệ Thống Xử Lý Nước Thải phụ thuộc vào mục đích
nguồn tiếp nhận. Nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về nước thải sinh hoạt
QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B (kq =1,0, kf = 1).
Bảng 2. Yêu cầu chất lượng nước thải sau xử lý
Để thiết kế hệ thống xử lý nước thải cần dựa vào các thông số sau:
-
Cột B, QCVN 14:2008/BTNMT (kq
=1,0, kf = 1)
5–9
BOD
mg/l
50
3
COD
mg/l
-
4
TSS
mg/l
100
5
Nitrat NO3-
mg/l
50
6
Amoni
mg/l
10
7
Phosphat
mg/l
10
8
Tổng dầu mỡ
mg/l
20
9
T-Coliforms
MPN/100ml
5000
Thông số
STT
Đơn vị
- Lưu lượng nước thải;
- Thành phần nước thải;
- Mức độ yêu cầu xử lý trước khi thải vào nguồn tiếp nhận.
Lưu Lượng Nước Thải
-
Tổng lưu lượng thiết kế
: 100 m3/ngày.đêm
-
Lưu lượng trung bình giờ
: ≈ 4,17 m³/giờ
Tính chất nước thải đầu vào
Thông số nước thải đầu vào sẽ được lựa chọn dựa trên nguồn Chủ Đầu Tư cung cấp, các báo
cáo kết quả khảo sát tính chất nước thải sinh hoạt tương tự. Các thông số ô nhiễm điển hình được
thể hiện trong Bảng 1.
Hệ số vượt tải (Lưu lượng và nồng độ)
dài: 4-6 h)
: K= 1.1 (thời gian vi sinh chịu được sốc tải kéo
Chỉ tiêu
pH
2
1.2 ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Đề xuất công nghệ
Bảng 1. Thông số nước thải đầu vào
STT
1
Phân tích lựa chọn cơng nghệ:
Đơn vị
Nồng độ vào nước thải
m3/ngày.đêm
100
-
6-8
01
Tổng lưu lượng
02
pH
03
BOD
mg/l
250
04
COD
mg/l
500
05
TSS
mg/l
200
06
Nitrat NO3-
mg/l
80
07
Amoni
mg/l
64
08
Phosphat
mg/l
10
Dựa trên bản thông số nước đầu vào, có thể đánh giá được nước thải sinh ra trong q trình
sinh hoạt của người dân có nồng độ ơ nhiễm khá cao, đặc biệt là các chỉ tiêu COD, BOD5, N.
Nồng độ ô nhiễm khá cao, tuy nhiên thành phần ơ nhiễm của nước thải có nguồn gốc hữu cơ,
dễ xử lý, chỉ cần xử lý sinh học.
Qua những nhận định trên và dựa trên kinh nghiệm thực tế, tính chất nước thải đầu vào cũng
như yêu cầu tính chất nước thải đầu ra, công nghệ xử lý nước thải được đề xuất trong phương án
này gồm các giai đoạn sau:
2
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
Thuyết minh công nghệ
3
Trạm xử lý nước thải công suất 100 m /ngày.đêm
Trong hệ thống xử lý nước thải, tại đây quá trình xử lý được thực hiện qua các giai đoạn sau:
Nước thải sinh hoạt
a. Bể thu gom - TK01
Nước thải từ hệ thống thu gom của khu dân cư Ngã Bảy sẽ được dẫn về bể thu gom. Trước khi
Rổ tách rác
vào bể thu gom, nước thải dẫn qua rổ tách rác để loại bỏ các loại rác có kích thước lớn. Rác được
loại bỏ nhằm giảm hử hại cho các thiết bị ở các cơng trình đơn vị phía sau, đảm bảo sự hoạt động
ổn định của cơng trình xử lý.
Bể thu gom – TK01
Bể tách mỡ - TK02
Nước thải được bơm chìm WP01A/B bơm đến Bể tách mỡ - TK02.
b. Bể tách mỡ - TK02
Máy thồi khí
Bể điều hịa - TK03
Bể có chức năng tách dầu dựa trên nguyên lý trọng lực, dầu mỡ trong nước thải có khối lượng
riêng nhẹ hơn nước sẽ nổi lên trên, tách lớp với nước sẽ được loại bỏ ra khỏi nước thải. Nhờ vậy
mà tránh được tình trạng tắt bơm, đường ống hoặc kênh dẫn.
Bùn tuần
hồn
Bể Anoxic - TK04
Máy thồi khí
Sau đó nước thải tự chảy đến Bể điều hịa – TK03.
Nước
tuần
hồn
c. Bể điều hịa – TK03
Bể sinh học hiếu khí - TK05A/B
Bể điều hòa được thiết kế nhằm cân bằng lưu lượng cũng như một phần nồng độ các chất ô
nhiễm, nhiệt độ, lưu lương nước thải. Bể điều hịa được cấp khí khuấy trộn thơng qua hệ thống
máy thổi khí, ống và đĩa phân phối khí. Việc cấp khí giúp nước thải được khuấy trộn đều, làm ổn
Bể lắng bùn sinh học - TK06
định nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải giúp hệ thống xử lý phía sau vận hành ổn định
mà không cần phải điều chỉnh nhiều.
Bùn dư
Bể trung gian - TK07
Bồn lọc áp lực – SF01
Javel
Bể khử trùng - TK08
Nước thải ra môi trường
Cột B, QCVN 14:2008/BTNMT
Bể chứa bùn
- TK09
d. Bể Anoxic – TK04
Hút bùn định kỳ
Thiết bị xử lý
mùi – TB01
Ghi chú
Nước thải
Bùn
Hóa chất
Khí
Máy bơm
Hình 1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Khu dân cư Ngã Bảy
Nước thải từ Bể điều hòa được bơm qua bể Anoxic. Tại bể sinh học thiếu khí Anoxic q trình
khử nitrat được xảy ra trong điều kiện thiếu oxi. Hệ vi sinh vật thiếu khí sẽ
hấp thụ chất dinh dưỡng và chuyển hóa Nitrate thành nitơ tự do thoát ra khỏi mặt thoáng của bể.
Dòng nước vào bể kết hợp với dòng nước tuần hồn từ bể hiếu khí và bùn
tuần hồn tạo ra quá trình khử nitrat hiệu quả. Máy khuấy trộn chìm nhằm khuấy trộn nước thải
và bùn có trong bể giúp tạo điều kiện thiếu oxi và vi sinh vật tiếp xúc với nước thải một cách tốt
nhất.
Thông số quan trọng ảnh hưởng tới hiệu quả khử Nitơ là:
(1) Thời gian lưu nước của bể thiếu khí.
(2) Nồng độ vi sinh trong bể.
(3) Tốc độ tuần hoàn nước và bùn từ bể hiếu khí và bể lắng.
3
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
(4) Nồng độ chất hữu cơ phân hủy sinh học.
(5) Phần nồng độ chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học.
(6) Nhiệt độ.
Trong các thông số trên, phần nồng độ chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học đóng
vai trị cực kì quan trọng trong việc khử Nitơ. Nghiên cứu cho thấy nước thải cùng
một nồng độ hữu cơ có khả năng phân hủy sinh học (bCOD) nhưng khác về thành phần nồng độ
chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học (rbCOD). Trường hợp nào có rbCOD càng cao, tốc độ khử Nitơ
càng cao.
Quá trình khử Nitrate trong nước thải: là quá trình sinh hóa khử Nitrate về dạng khí Nitơ
thốt ra khỏi pha lỏng. Quá trình này diễn ra trong điều kiện thiếu khí do khử nitrate diễn ra cũng
theo 2 giai đoạn. Đầu tiên Nitrate bị khử chuyển hóa trở lại thành Nitrite.
−
6NO−
3 + 2CH3 OH → 6NO2 + 2CO2
Đến đây để tránh Nitrite bị oxy hóa trở lại thành Nitrate phản ứng phải diễn ra trong điều kiện
thiếu khí để diễn ra quá trình khử Nitơ, nhận electron trở về dạng trơ là N2 thoát ra khỏi hệ.
−
6NO−
3 + 3CH3 OH → 3N2 ↑ +3H2 O + 6OH
Tổng cộng:
−
6NO−
3 + 5CH3 OH → 3N2 ↑ +7H2 O + 5CO2 + 6OH
e. Bể sinh học hiếu khí – TK05A/B
Bể sinh học hiếu khí là Cơng trình xử lý sinh học hiếu khí khơng có giá thể. Mục đích của bể
Hình 2. Lưu đồ tổng quá trình xử lý nitơ (PGS.TS Nguyễn Văn Sức)
Hai quá trình tham gia vào quá trình khử Nitơ:
Q trình Nitrate hóa: là q trình hóa sinh chuyển hóa Nitơ từ dạng Nitơ Amoni
(N − NH4+ ) thành dạng Nitrate (N − NO−
3 ), quá trình này diễn ra theo 2 giai đoạn với các chủng vi
sinh hoạt động chuyên biệt, có thể tạm chia thành 2 giai đoạn Nitrite hóa và giai đoạn Nitrate hóa
Nitroso−bateria
NH4+ + 3O2 →
+
2NO−
2 + 4H + 2H2 O
Nitrite tồn tại không bền trong điều kiện giàu oxy dễ dàng bị oxy hóa đẩy Nitơ đến số oxy hóa
tối đa trở thành dạng Nitrate.
Nitroso−bateria
NO−
2 + O2 →
2NO−
3
Tổng cộng:
này là giảm nồng độ các chất hữu cơ thông qua hoạt động của vi sinh tự dưỡng hiếu khí, thơng
qua nhóm vi sinh vật Nitrosomonas và Nitrobacter. Máy thổi khí được vận hành liên tục nhằm
cung cấp oxy cho cả hai nhóm vi sinh vật hiếu khí này hoạt động. Đối với quần thể vi sinh vật tự
dưỡng hiếu khí, trong điều kiện thổi khí liên tục, quần thể vi sinh vật này sẽ phân hủy các hợp chất
hữu cơ có trong nước thải thành các hợp chất vô cơ đơn giản như CO2 và H2O theo 3 giai đoạn:
Oxy hóa các chất hữu cơ:
Enzyme
CxHyOz + O2
CO2 + H2O + H
Tổng hợp tế bào mới:
CxHyOz + NH3 + O2
Enzyme Tế bào vi khuẩn + CO + H O + C H NO - H
2
2
5 7
2
Phân hủy nội bào:
C5H7NO2 + 5O2
Enzyme 5CO2 + 2H2O + NH3 H
+
NH4+ + 2O2 → NO−
3 + 2H + H2 O
4
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
Theo các giai đoạn trên, vi sinh vật hiếu khí khơng chỉ oxi hóa các chất hữu cơ trong
nước thải tạo thành những hợp chất vơ cơ đơn giản mà cịn tổng hợp phospho và nitơ nhằm tổng
hợp, duy trì tế bào và vận chuyển năng lượng cho quá trình trao đổi chất của chúng.
Trong bể bùn hoạt tính hiếu khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng lơ, quá trình phân hủy xảy ra
khi nước thải tiếp xúc với bùn trong điều kiện sục khí liên tục. Việc sục khí nhằm đảm bảo các
yêu cầu cung cấp đủ lượng oxy một cách liên tục và duy trì bùn hoạt tính ở trạng thái lơ lửng.
Nồng độ oxy hòa tan trong nước ra khỏi Bể lắng không được nhỏ hơn 2 mg/L. Tốc độ sử dụng
oxy hòa tan trong Bể Aerotank phụ thuộc vào:
- Tỷ số giữa lượng thức ăn (chất hữu cơ - Nồng độ sản phẩm độc tích tụ trong q trình
có trong nước thải) và lượng vi sinh
trao đổi chất;
vật: tỷ lệ F/M;
- Lượng các chất cấu tạo tế bào;
- Nhiệt độ;
- Hàm lượng oxy hòa tan;
- Tốc độ sinh trưởng và hoạt độ sinh lý
của vi sinh vật;
- pH và độ kiềm.
Hình 3. Bể sinh học hiếu khí điển hình
- NH4+ và NO2-;
- BOD5/TKN;
Để thiết kế và vận hành hệ thống bùn hoạt tính hiếu khí một cách hiệu quả cần phải hiểu rõ
vai trò quan trọng của quần thể vi sinh vật. Các vi sinh vật này sẽ phân hủy các chất hữu cơ có
trong nước thải và thu năng lượng để chuyển hóa thành tế bào mới, chỉ một phần chất hữu cơ bị
oxy hóa hồn tồn thành CO2, H2O, NO3-, SO42-,… Một cách tổng quát, vi sinh vật tồn tại trong
hệ thống bùn hoạt tính bao gồm Pseudomonas, Zoogloea, Achromobacter, Flacobacterium,
Nocardia, Bdellovibrio, Mycobacterium, và hai loại vi khuẩn nitrate hóa Nitrosomonas và
Nitrobacter. Thêm vào đó, nhiều loại vi khuẩn dạng sợi như Sphaerotilus, Beggiatoa, Thiothrix,
Lecicothrix, và Geotrichum cũng tồn tại.
Yêu cầu chung khi vận hành hệ thống bùn hoạt tính hiếu khí là nước thải đưa vào
hệ thống cần có hàm lượng SS khơng vượt q 150 mg/L, hàm lượng sản phẩm dầu mỡ không quá
25 mg/L, pH = 6,5 – 8,5, nhiệt độ 60C < t0C < 370C.
Hình 4. Hệ thống phân phối khí
Hình 5. Máy thổi khí
f. Bể lắng bùn sinh học – TK06
Hoạt động theo cơ chế của quá trình lắng trọng lực, bể lắng có nhiệm vụ tách cặn vi sinh từ bể
sinh học hiếu khí mang sang. Nước thải ra khỏi bể lắng có hàm lượng cặn (SS) giảm đến hơn 80%.
Bùn lắng ở đáy bể lắng một phần được bơm bùn bơm tuần hoàn về bể Anoxic – TK04 để bổ sung
lượng bùn vi sinh. Phần nước trong được dẫn đến Bể trung gian – TK07.
Phần bùn dư sẽ được đưa đến Bể chứa bùn – TK09.
g. Bể trung gian – TK07
Bể trung gian được xem như bước đệm, lưu trữ nước để cấp cho bơm lọc áp lực.
h. Bồn lọc áp lực – SF01
Bồn lọc áp lực – SF01 là bồn kín, thành phần lớp vật liệu lọc được sử dụng là cát thạch anh,
sỏi. Khi lọc nước qua lớp vật liệu lọc, cặn bẩn bị lớp vật liệu giữ lại, còn nước được làm trong.
5
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
Các cặn bẩn bị giữ lại sẽ bán trên vật liệu lọc một thời gian dài sẽ gây giảm hiệu suất lọc, cần rửa
STT
lọc để loại bỏ lớp cặn bẩn này.
Nước sau thiết bị lọc cát được dẫn đến Bể khử trùng – TK08.
02
Cơng trình đơn vị
Chỉ tiêu
Đơn vị
Trước
xử lý
Hiệu suất
%
Sau xử
lý
Xử lý sơ bộ
i. Bể khử trùng – TK08
BOD
mg/l
238
0%
238
COD
mg/l
475
0%
475
TSS
mg/l
200
0%
200
Nitrat NO3-
mg/l
80
0%
80
14:2008/BTNMT, Cột B (kq =1,0, kf = 1,0) được thải ra môi trường.
Amoni
mg/l
64
0%
64
j. Bể chứa bùn – TK09
T-P
mg/l
10
0%
10
Dầu mỡ
mg/l
2
0%
2
k. Thiết bị xử lý mùi – TB01
BOD
mg/l
238
20%
190
Thiết bị xử lý mùi bằng cơ chế hấp thụ của than hoạt tính, than hoạt tính là vật liệu có cấu tạo
xốp, tạo nên nhiều lỗ hổng khơng đồng đều và rất phức tạp. Khí thải và mùi hơi được quạt hút thổi
COD
mg/l
475
20%
380
TSS
mg/l
200
0%
200
Nitrat NO3-
mg/l
80
50%
40
Amoni
mg/l
64
30%
45
T-P
mg/l
10
10%
9
Dầu mỡ
mg/l
2
0%
2
Bể khử trùng có nhiệm vụ tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh có trong nước thải. Hóa chất được
sử dụng để khử trùng nước thải là NaOCl (Javel). Nước thải được châm Javel, nước và hóa chất
khử trùng được trộn lẫn vào nhau, tăng hiệu quả khử trùng.
Bể điều hòa
Nước sau khi được khử trùng đạt Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về nước thải sinh hoạt QCVN
Bể chưa bùn có nhiệm vụ chứa bùn dư của bể lắng sinh học và giảm tỷ lệ nước trong bùn. Sau
một thời gian định kỳ, bùn được thu gom và mang đi xử lý theo quy định.
03
vảo thiết bị đi qua than hoạt tính, các mùi hôi và các chất độc hại được giữ lại, khí sách sẽ bay lên
và thốt ra ngồi mơi trường.
Xử lý thiếu khí
Anoxic
Bảng hiệu suất xử lý
STT
01
Cơng trình đơn vị
Chỉ tiêu
Đơn vị
Trước
xử lý
Hiệu suất
%
Sau xử
lý
04
Xử lý tách dầu
Bể tách mỡ
Xử lý sinh học hiếu khí
BOD
mg/l
250
5%
238
BOD
mg/l
190
80%
38
COD
mg/l
500
5%
475
COD
mg/l
380
80%
76
TSS
mg/l
200
0%
200
TSS
mg/l
200
70%
60
Nitrat NO3-
mg/l
80
0%
80
Nitrat NO3-
mg/l
40
50%
20
Amoni
mg/l
64
0%
64
Amoni
mg/l
45
80%
9,0
T-P
mg/l
10
0%
10
T-P
mg/l
9
60%
3,6
Dầu mỡ
mg/l
15
85%
2
Dầu mỡ
mg/l
2
20%
2
Bể sinh học hiếu khí
Bể lắng bùn sinh
học
6
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Cơng suất 100 m3/ngày.đêm
Cơng trình đơn vị
STT
05
Chỉ tiêu
Đơn vị
Trước
xử lý
Hiệu suất
%
Sau xử
lý
Xử lý hoàn thiện
Bồn lọc áp lực
Bể khử trùng
BOD
mg/l
38
30%
27
COD
mg/l
76
30%
53
TSS
mg/l
60
70%
18
Nitrat NO3-
mg/l
20
0%
20
Amoni
mg/l
9
0%
9,0
T-P
mg/l
4
0%
4
Dầu mỡ
mg/l
2
0%
2
T-Coliforms
MPN/100
ml
50.000
97,00%
Tiêu chí cơng nghệ
- Hệ thống có trang bị các cửa chặn, hệ thống bypass nên rất dễ dàng trong
việc vận hành, cấy vi sinh, kiểm soát…
1.500
Tiêu chí thiết kế cơng nghệ hệ thống xử lý
Tiêu chí công nghệ
Hiệu quả xử lý
Xây dựng
Thiết bị
- Được thiết kế với công suất 100 m³/ngày.đêm
- Nước thải đạt tiêu chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B (kq =1,0, kf=1,0)
- Tiết kiệm được diện tích
- Đảm bảo mỹ quan khu vực
- Thiết bị động lực được sử dụng rộng rãi, dễ dàng thay thế bảo trì sửa chữa.
- Chi phí thiết bị phù hợp.
- Vận hành liên tục 24/24
- Toàn bộ hệ thống được kiểm soát bằng mạng điều khiển tự động nên khơng
địi hỏi cơng nhân vận hành có trình độ chun môn cao, vận hành đơn giản.
Vận hành
- Hệ thống được tự động hóa, có khả năng báo động khi hệ thống gặp sự cố,
nhưng cũng có thể vận bán tự động khi một hoặc một số thiết bị công nghệ
gặp sự cố và cũng có thể vận hành bằng tay khi phần mềm gặp sự cố.
- Có khả năng giải quyết sự cố như quá tải lưu lượng hay nồng độ do các bể
điều hịa được thiết kế an tồn, có thiết bị kiểm sốt lưu lượng.
7
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ KỸ THUẬT & CƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ
STT
Bơm chìm nước thải bể
thu gom - WP01-A/B
3
Auto coupling
- Bộ nối nhanh: Gang đúc toàn thân
- Thanh trượt Inox 304
- Xích kéo
Thiết bị dị mức nước
Loại: phao nổi, đo 2 mức
Chiều dài: 5m
BỂ ĐIỀU HÒA - TK03
2
Các tiêu chuẩn sau đây được áp dụng phù hợp với Quy chuẩn xây dựng Việt Nam và Tiêu chuẩn
xây dựng Việt Nam, trong đó bao gồm:
Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
2. TCVN 5574:2012
Kết cấu bể tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
3. TCVN 5575:2012
Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
4. TCVN 5573:2011
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
4
5. TCVN 3994:1985
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
II
6. TCXD 9207:2012
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng – Tiêu chuẩn
thiết kế
7. TCVN 4513:1988
Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
8. TCVN 4474:1987
Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
9. TCXD 33:1985
Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và cơng trình. Tiêu chuẩn thiết kế
10. TCXD 7957:2008
Thốt nước – Mạng lưới và cơng trình bên ngồi – Tiêu chuẩn thiết kế
11. TCVN 5760:1993
Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung vế thiết kế, lắp đặt và sử dụng.
12. TCVN 2622:1995
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. u cầu thiết kế.
13. TCXD 46:1984
Chống sét cho các cơng trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế thi công
14. QCVN 14:2008
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt – Tiêu chuẩn thải.
1
Bơm chìm nước thải bể
điều hịa - WP03-A/B
I
BỂ THU GOM - TK01
1
Sọt chắn rác tinh- SC01
Song lược rác: 400*400*400mm
Vật liệu : inox 304, dày 1,5mm
Việt Nam
Cái
Việt Nam
Bộ
2,0
Mac 3 Italia
Bộ
3,0
Shinmaywa
- Nhật Bản
Cái
2,0
- Thanh trượt Inox 304
- Xích kéo
Việt Nam
Bộ
2,0
Thiết bị dò mức nước
Loại: phao nổi, đo 2 mức
Chiều dài: 5m
Mac 3 Italia
Bộ
2,0
Đĩa phân phối khí thơ
+ Kích thước: 127mm
+ Lưu lượng vận hành: 2-32m3/h
+ Lưu lượng thiết kế: 0-6m3/h
+ Vật liệu: màng EDPM, khung PP
Rehau
Đức
Cái
16,0
Mixer chìm
- Cơng suất: 0,4 kW
- Lưu lượng: 2,8 m3/phút
- Điện áp: 380V/3pha/50Hz
- Cấp bảo vệ: IP 68
- Vật liệu: Motorhousing/ Impeller/
Shaft: SS304/ CI/ SS304
Tsurumi Nhật Bản
Cái
2,0
4
SL
1
1,0
2,0
3
BỂ THIẾU KHÍ - TK04
THƯƠNG
HIỆU ĐVT
XUẤT XỨ
Cái
Auto coupling
2.2 CÁC HẠNG MỤC THIẾT BỊ CƠNG NGHỆ CHÍNH
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Shinmaywa
- Nhật Bản
2
III
HẠNG MỤC
Thông số kỹ thuật:
- Dạng : đặt chìm
- Lưu lượng: 6 m3/h, P = 0,4 KW
- Cột áp: 7,5 m H2O
- Điện áp: 380V/3 pha/50Hz.
SL
- Bộ nối nhanh: Gang đúc toàn thân
15. Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập I, II, III).
STT
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thơng số kỹ thuật:
- Dạng : đặt chìm
- Lưu lượng: 6 m3/h, P = 0,4 KW
- Cột áp: 7,5 m H2O
- Điện áp: 380V/3 pha/50Hz.
2.1 CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY – TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
1. TCVN 2737:1995
HẠNG MỤC
THƯƠNG
HIỆU ĐVT
XUẤT XỨ
Máy khuấy chìm MX04A/B
8
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
STT
2
IV
1
2
3
HẠNG MỤC
Hệ thống thanh trượt
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Phụ kiện lắp đặt: thanh trượt và xích
kéo
THƯƠNG
HIỆU ĐVT
XUẤT XỨ
Việt Nam
Bộ
SL
V
Máy thổi khí
AB05-A/B
Bộ
2,0
Bồn lọc - SF01
- Vật liệu : thép CT3, sơn phủ
epoxy, dày 4ly, đáy 4ly
- Kích thước:DxH= 800mm x
2200mm
VBM
Việt Nam
Cái
1,0
Đĩa phân phối khí tinh
- Đường kính: 12 inch
- Lưu lượng khí : 1 - 11 m3/phút
- Loại: Diffusur dạng đĩa
- Vật liệu: EPDM
2
Vật liệu lọc
Cát thạch anh Kích thước hạt: 1-2
mm
Sỏi lọc Kích thước hạt: 2-4 mm
Việt Nam
Cái
1,0
Bơm chìm tuần hồn nước
thải WP05A/B
Thơng số kỹ thuật:
- Dạng : đặt chìm
- Lưu lượng: 6 m3/h, P = 0,4 KW
- Cột áp: 7,5 m H2O
- Điện áp: 380V/3 pha/50Hz.
3
Bơm trục ngang - WP07A/B
Thông số kỹ thuật:
- Lưu lượng: 6 m3/h
- Cột áp: 22,4m, P = 1,1KW
Ebara Italy
cái
2,0
4
Thiết bị dò mức nước
Loại: phao nổi, đo 2 mức
Chiều dài: 5m
Mac 3 Italia
Bộ
2,0
Việt Nam
Cái
1,0
Seko
Italy
Cái
2,0
Malaysia
cái
1,0
Shinmaywa
- Nhật Bản
Cái
1,0
Mac 3 Italia
Bộ
1,0
VI
Anlet Nhật Bản
Rehau
Đức
Shinmaywa
- Nhật Bản
Bộ
Cái
Auto coupling
- Thanh trượt Inox 304
- Xích kéo
19,0
2,0
VI
Việt Nam
Bộ
1
Ống trung tâm
2
Máng răng cưa
- Vật liệu: SUS304
VBM
Việt Nam
cái
1
3
Tấm chắn bọt
- Vật liệu: SUS304
VBM
Việt Nam
cái
1
Bơm bùn SP06A/B
Thông số kỹ thuật:
- Dạng : đặt chìm
- Lưu lượng: 6 m3/h, P = 0,4 KW
- Cột áp: 7,5 m H2O
- Điện áp: 380V/3 pha/50Hz.
VBM
Việt Nam
cái
1
Cái
BỂ KHỬ TRÙNG TK08
1
Bồn chứa hóa chất NaOCl
CT01
Kiểu: loại đứng
Dung tích: V = 300lít
Vật liệu: nhựa
2
Bơm định lượng hóa chất
NaOCl
DP01A/B
- Q = 20 - 62L/H; H = 5 - bar,
- P = 0.04 KW, 1 pha
- Vật liệu: Thân: PP, Màng: Teflon
3
Đồng hồ đo lưu lượng
FM01
Loại: cơ
DN = 80
VII
Nhà điều hành - N01
2,0
BỂ LẮNG SINH HỌC - TK06
Shinmaywa
- Nhật Bản
BỂ TRUNG GIAN - TK07
2,0
1
Cái
SL
Việt Nam
Auto coupling
BỂ HIẾU KHÍ- TK05 -A/B
Lưu lượng : 1,94 m3/min
Cột áp: 3,0 m
Vòng quay: 3050 rpm
Điện áp : 380V/3 pha/50hz
Motor: P = 1,8 kw
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Bộ nối nhanh: Gang đúc toàn thân
- Thanh trượt Inox 304
- Xích kéo
5
- Kích thước: D * H = 600 * 1500
(mm)
- Vật liệu: SUS304, dày 1.2mm
4
HẠNG MỤC
2,0
- Bộ nối nhanh: Gang đúc tồn thân
4
STT
THƯƠNG
HIỆU ĐVT
XUẤT XỨ
1
Bơm chìm thốt nước sàn
Thơng số kỹ thuật:
- Dạng : đặt chìm
- Lưu lượng: 6 m3/h, P = 0,75 KW
- Cột áp: 10,5 m H2O
- Điện áp: 380V/3 pha/50Hz
2
Thiết bị dò mức nước
Loại: phao nổi, đo 2 mức
Chiều dài: 5m
2,0
9
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Cơng suất 100 m3/ngày.đêm
STT
3
VIII
HẠNG MỤC
Quạt thơng gió và cấp gió
tươi
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Model: QTM-600
- Lưu lượng: 7225-8500 m³/h
- Công suất: 1 HP/ 380V/ 3 pha/ 50Hz.
- Cột áp: 145-120 Pa
- Vật liệu: thép
THƯƠNG
HIỆU ĐVT
XUẤT XỨ
CHƯƠNG 3
SL
Việt Nam
Bộ
-
2
Bồn xử lý mùi
Lưu lượng: Q = 1.180 ~ 1.450 m3/h
Cột áp Hmax =1.316 ~ 1.180 Pa
Quạt được làm bằng sắt thép CT3
sơn tĩnh điện
Việt Nam
- Kích thước: D * H = 800*2200
(mm)
- Vật liệu: thép CT3, dày 3 mm
Việt Nam
- Cát thạch anh, sỏi đỡ, than hoạt
tính
Việt Nam
Bộ
Cái
Hệ
3
Vật liệu xử lý mùi
IX
HỆ THỐNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ
1,0
1,0
1,0
- Vỏ tủ điện: Thép sơn tĩnh điện.
1
Hệ thống điện động lực và
điện điều khiển (chủ đầu
tư cấp nguồn tới tủ điện)
Hệ thống đường ống công
nghệ trong phạm vi hệ
2
thống (không bao gồm
đường ống dẫn nước vào
hệ thống xử lý, đường ống
dẫn nước đầu ra)
- MCCB, MCB, Khởi động từ:
Schneider- Châu Á
- Cáp điện: Cadivi, LS, Taya
- Ống luồn cáp: SP/Sino
- Trunking: Sơn tĩnh điện
- Vật tư phụ: Việt Nam
- Ống nước và bùn: uPVC - Tiền
phong/Bình Minh
- Ống khí: Phần nổi sắt tráng kẽm
(STK), phần ngập nước uPVC
- Ống hóa chất: uPVC
Van và phụ kiện phù hợp với tiêu
chuẩn của ống
- Van 1 chiều, van cổng, co, tê và
các phụ kiện phù hợp chủng loại
ống
Thời gian lưu nước cần thiết : ≥ 15 phút
Bể thu gom được thiết kế với thơng số:
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ
Quạt hút mùi - F01
Lưu lượng trung bình Qtb = 100 m3/ngày.đêm/24 giờ = 4,17 m3/giờ.
3.1 BỂ THU GOM – TK01
2,0
Model: QLT - 2P01
Motor: 0.75KW/1Hp- 2P-3Fa
1
THUYẾT MINH TÍNH TỐN
Việt
Nam/Hàn
Quốc/Đài
Loan…
-
Số lượng
: 01 bể
-
Dài x Rộng x Cao
: D x R x C = 2,9 m x 1,0 m x 3,5 m
-
Cao độ mực nước
: 2,0 m
-
Thể tích hữu dụng
: 2,9 m x 1,0 m x 2,0 m = 5,8 m3
-
Thời gian lưu nước (HRT)
: 5,8 m3 : 4,17 m3/giờ = 1,4 giờ (đáp ứng)
Tính tốn lựa chọn bơm thu gom:
-
Lưu lượng trung bình: 4,17 m3/giờ
-
Hệ số vượt tải lượng, K=1,3
-
Chọn lưu lượng bơm thu gom: 4,17 x 1,3 ~ 5,4 m3/giờ => chọn bơm: 6 m3/giờ
-
Chế độ hoạt động:
Hoạt động theo phao và cài đặt 3 mức:
ht
1,0
L (Low): bơm ngừng; H (height): 1 bơm chạy, HH (height height): 2 bơm chạy
3.2 BỂ TÁCH MỠ – TK02
-
Thời gian lưu nước cần thiết
: ≥ 60 phút
-
Thể tích chứa nước cần thiết
: 4,17 m3/giờ x 60 phút x (1/60) phút/giờ = 4,17 m3
Bể thu gom được thiết kế với thông số :
Việt
Nam/Đài
Loan,…
ht
1,0
-
Số lượng
: 01 bể ( chia làm 3 ngăn)
-
Dài x Rộng x Cao
: D x R x C = 0,8 m x 1,4 m x 3,5 m
-
Cao độ mực nước
: 3,0 m
-
Thể tích hữu dụng
: 0,8 m x 1,4 m x 3,0 m x 3 = 10 m3
-
Thời gian lưu nước (HRT): 10 m3 : 4,17 m3/giờ = 2,4 giờ (đáp ứng)
10
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Cơng suất 100 m3/ngày.đêm
3.3 BỂ ĐIỀU HỊA – TK03
BOD (đầu ra)
190 mg/l
-
Thời gian lưu nước cần thiết
: 6 - 12 giờ
COD (đầu vào)
475 mg/l
-
Thể tích chứa nước cần thiết
: 4,17 m3/giờ x 6 giờ = 25 m3
COD (đầu ra)
380 mg/l
Bể điều hịa được thiết kế với thơng số:
NOx (đầu vào)
34,05 mg/l
-
Số lượng
: 01 bể
-
Dài x Rộng x Cao
: D x R x C = 4,25 m x 4,0 m x 3,5 m
Cao độ mực nước
: 2,9 m
Thể tích hữu dụng
: ,25 m x 4,0 m x 3,0 m
SRT
Thời gian lưu bùn
10
(ngày)
= 49,3 m3
V
Thể tích bể hiếu khí
48,6
(m3)
: 49,3 m3 / 4,17 m3/giờ = 11,8 giờ (đáp ứng)
YH
Hệ số sản lượng bùn hiếu khí
0,45
(gVSS/gBOD)
bH (20 C)
Hệ số phân hủy nội bào của vi khuẩn
hiếu khí
0,12
(g/g.d)
Nồng độ sinh khối hoạt động khi So-S=
So
1000
(g/m3)
-
Thời gian lưu nước (HRT)
-
1. Xác định nồng độ sinh khối hoạt động khi So-S=So
Tính tốn lưu lượng khí, lựa chọn bơm, đĩa phân phối khí:
o
Bơm điều hịa:
-
Lưu lượng trung bình: 4,17 m3/giờ
-
Chọn lưu lượng bơm điều hịa: 6 m3/giờ
Xb
-
Chế độ hoạt động:
2. Xác định tỉ lệ nội tuần hoàn từ Aerotank về Anoxic
Hoạt động luân phiên: 1 chạy 1 dự phòng
Chế độ hoạt động theo phao cài đặt 2 mức:
L (Low): bơm ngừng; H (height): 1 bơm chạy
Đĩa phân phối khí:
Lượng khí cần dùng để khuấy trộn bể điều hịa nước thải:
-
Lượng khí cho 1 m thể tích bể/phút: 0,012 m khí/m bể.phút
-
Lưu lượng khí: 0,012 m khí/m bể.phút x 49,3 m thể tích bể = 0,59 m khí/phút
-
Lưu lượng khí trên đĩa thơ: 5 m³/h
3
3
3
3
NOx,i
Lượng Nitrate sinh ra trong bể hiếu khí
34,05
(mg/l)
NOx,e
Lượng Nitrate đầu ra mong muốn
15,0
(mg/l)
X
Nồng độ bùn trong bể hiếu khí
3200
(mg/l)
Xr
Nồng độ bùn tuần hoàn từ bể lắng
khoảng 4000-12000 mg/l
8000
(mg/l)
0,67
(Q)
0,6
(Q)
3
3
3
Số lượng đĩa: (0,59 x 60)/5 = 7,1 đĩa
Tỉ lệ tuần hoàn bùn hoạt tính (RAS)
Chọn số đĩa thực tế: 16 đĩa
R
3.4 BỂ ANOXIC – TK04
Số liệu tính tốn:
Q
Lưu lương dịng vào
100 m3/ngđ
BOD (đầu vào)
238 mg/l
IR
Tỉ lệ nội tuần hoàn từ Aerotank về
Anoxic
11
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
3. Xác định lượng Nitrat cần khử trong bể Anoxic
Với IR≤1, SDNRadj = SDNRIR1
Lưu lượng có chứa nitrat vào bể Anoxic
= IR*Q+R*Q =
126,99
(m3/ngày)
Với 1
Lượng nitrat cần khử
1905
(g/d)
Với IR≥3, SDNRadj = SDNRIR1 - 0,029*ln(F/Mb) - 0,012
4. Xác định thể tích bể Anoxic
==>
SDNRadj =
0,2206
(g/g.d)
Giả định thời gian lưu nước là
7,0
(h)
Kiểm tra SDNR nằm trong khoảng 0.04-0.42g/g.ngày Nằm trong khoảng cho phép
==> Thể tích bể Anoxic tương ứng
29,17
(m3)
7. Lượng Nitrat giảm được trong bể
5. Xác định tỉ lệ F/Mb
NOx,reduce
Lượng Nitrat giảm được trong bể =
6431
(g/d)
8. Kiểm tra so sánh với lượng Nitrat cần khử
F/Mb
Tỉ lệ thức ăn và vi sinh
0,81
(g/g.d)
6. Xác định tốc độ khử nitrat SDNR (Specific DeNitrification Rate)
Lượng Nitrat cần khử: 1905 (g/d) < Lượng Nitrat
giảm được trong bể: 6431 (g/d)
Thiết kế đảm bảo yêu cầu
9. Xác định tỉ lệ NO3-N/MLVSS
Với F/M > 0,5, SDNRb = b0 +
b1*ln(F/Mb)
Với F/M ≤ 0,5, SDNRb = 0,24*(F/Mb)
= SDNR*Xb/X
0,08
(g NO3-N/ g
MLVSS.d)
rbCOD/bCOD
bo
b1
Thông số bể anoxic:
10%
0,186
0,078
- Số lượng
: 01 bể
20%
0,213
0,118
- Dài x Rộng x Cao
: D x R x C = 4,25 m x 2,5 m x 3,5 m
- Cao độ mực nước
: 3,0 m
30%
0,235
0,141
- Thể tích hữu dụng
: 4,25 m x 2,5 m x 3,0 m = 31,9 m3 (đáp ứng)
40%
0,242
0,152
- Thời gian lưu nước (HRT)
: 31,9 m3 / 4,17 m3/giờ = 7,7 giờ (đáp ứng)
50%
0,270
0,162
Tính tốn chọn thiết bị khuấy trộn chìm:
Ta có:
rbCOD/bCOD =
0,44
Năng lượng cần thiết cho việc đảo trộn nước thải trong bể là: 0,008 – 0,013 kW/m3 nước thải,
==>
b0 =
0,2525
chọn 0,013 kW/m3 nước thải.
==>
b1 =
0,1558
==>
SDNRb tại 20oC =
0,2590
(g/g.d)
ToC =
20
o
0,2590
(g/g.d)
==>
SDNRb tại T C =
o
→ Năng lượng tối thiểu cung cấp cho việc đảo trộn bể thiếu khí:
C
31,9 m3 x 0,013 kW/m3 = 0,415 kW.
Hiệu suất khuấy trộn: 75% năng lượng cần cung cấp: 0,415 x 100/75 = 0,55 kW
→ Chọn máy khuấy trộn chìm với cơng suất mỗi máy là 0,4 kW/máy x 2 máy = 0,8 kW.
Chế độ hoạt động:
12
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Cơng suất 100 m3/ngày.đêm
Khuấy trộn chìm hoạt động theo timer.
bAOB (20oC)
Hệ số phân hủy nội bào của vi khuẩn Nitrate hóa
0,17
(g/g.d)
Chạy song song và nghĩ khơng đồng thời cùng lúc theo timer cài đặt.
KNH4 (20oC)
Nồng độ cơ chất tại 1/2 tốc độ sử dụng cơ chất
0,5
(g/m3)
Hệ số ức chế oxi của vi khuẩn Nitrate hóa
0,5
(g/m3)
Tốc độ sinh trưởng riêng của vi khuẩn Nitrate
hóa =
0,190
(g/g.d)
cực đại
3.5 BỂ SINH HỌC HIẾU KHÍ – TK05A/B
K0,AOB
Số liệu tính tốn:
Q
Lưu lương dịng vào
100 m /ngđ
BOD (đầu vào)
190 mg/l
3
(20oC)
µAOB
BOD (đầu ra)
38 mg/l
COD (đầu vào)
3. Xác định thời gian lưu bùn
380
COD (đầu ra)
76 (mg/l)
TSS (đầu vào)
200,00 mg/l
VSS (đầu vào)
180,00 mg/l
NH4+ (đầu vào)
44,80 mg/l
NH4 (đầu ra)
+
9,0 mg/l
1. Xác định nbVSS
SRT (lý
thuyết)
Thời gian lưu bùn lý thuyết =
5,2632
SF
peak to average TKN loading rate to
2,0
ngày
SRT (thiết kế) =
10,5263
ngày
Chọn SRT
10
ngày
=
4. Xác định lượng sinh khối sinh ra Px,bio,VSS
3
bCOD =
190
(g/m )
nbCOD =
190
(g/m3)
nbsCODe = 95
(g/m3)
Q
Lưu lượng dòng vào
100
(m3/ngày)
nbpCOD =
95
(g/m3)
YH
Hệ số sản lượng bùn hiếu khí
0,45
(gVSS/gBOD)
VSSCOD =
1,1
(gCOD/gVSS)
YN
Hệ số sản lượng bùn từ nitrat hóa
0,15
(gVSS/gBOD)
nbVSS =
90,0
(g/m3)
bH (20oC)
Hệ số phân hủy nội bào của vi khuẩn hiếu khí
0,12
(g/g.d)
bAOB (20oC)
Hệ số phân hủy nội bào của vi khuẩn Nitrate hóa
0,17
(g/g.d)
fd
Tỉ số phân hủy của tế bào
0,15
(g/g)
NOx
Lượng Nitơ bị chuyển hóa thành Nitrate (tạm tính 35,84
2. Xác định µAOB
SNH4
Nồng độ Amoni giai đoạn bão hịa
S0
Nồng độ oxi hịa tan duy trì trong bể
2
(g/m )
µmax,AOB
(20oC)
Tốc độ sinh trưởng cực đại của vi khuẩn Nitrate
hóa
0,9
(g/g.d)
0,5
= 0,8 TKN)
(g/m3)
3
(g/m3)
Px,bio,VSS =
3,8678
(kgVSS/ngày)
5. Xác định lại lượng Nitơ bị chuyển hóa thành Nitrate
13
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Cơng suất 100 m3/ngày.đêm
NOx
Lượng Nitơ bị chuyển hóa thành Nitrate
31,20
(g/m3)
15,20
(kg/d)
Yobs,TSS
Hệ số sản sinh bùn từ TSS =
1,02
(gTSS/gBOD)
Yobs,VSS
Hệ số sản sinh bùn từ VSS =
0,84
(gVSS/gBOD)
removed
6. Tính lại PX,bio,VSS với NOx vừa tìm được
Px,bio,VSS =
Lượng BOD được khử
BOD
3,8421
(kgVSS/ngày)
7. Xác định khối lượng VSS, TSS tạo thành trong bể hiếu khí
12. Xác định lượng oxy cần thiết
PX,VSS =
12,8421
PX,TSS =
15,5504
(kgVSS/ngày)
(kgTSS/ngày)
MassMLVSS =
128,4205
(kg)
MassMLTSS =
155,5040
(kg)
Px,bio,VSS =
khơng bao gồm vi khuẩn nitrat hóa
3,6687
(kgVSS/ngày)
R0
lượng oxy cần thiết
33,3682
(kgO2/ngày)
1,3903
(kgO2/h)
13. Xác định lượng oxy thực tế cần truyền khối
MLSS
Lựa chọn nồng độ MLSS cần duy trì trong bể
3200
(g/m3)
R0
Lượng oxy cần thiết
1,3903
(kgO2/h)
MLVSS
Tính được nồng độ MLVSS trong bể
2643
(g/m3)
T
Nhiệt độ khơng khí
25,0
(oC)
α
Hệ số liên quan đến tốc độ truyền khối vào nước
0,35
β
Hệ số liên quan đến độ bão hòa của DO trong
nước
0,95
F
Hệ số liên quan đến yếu tố xáo trộn khuếch tán
0,85
C
DO cần duy trì ở bể hiếu khí
2,0
(mg/l)
C*st
DO bão hịa tại nhiệt độ T (tra bảng E-1, phụ lục
E)
8,263
(mg/l)
C*s20
DO bão hòa tại nhiệt độ 20oC (tra bảng E-1, phụ
lục E)
9,092
(mg/l)
C*∞20
DO bão hịa tại nhiệt độ 20oC cho sự thơng khí
khuếch tán.
Nó bị ảnh hưởng bởi sự truyền oxy từ các bong
bóng khí dưới áp suất trong cột nước
8. Xác định thể tích cần thiết của bể hiếu khí
V
Thể tích bể Aerotank
48,6
(m3)
9. Thời gian lưu nước của bể hiếu khí
HRT
=V/Q
11,66
(h)
10. Kiểm tra F/M và BOD loading
F/M
Tỉ lệ thức ăn và vi sinh =
0,15
(g/g.d)
BOD
loading
Tải trọng chất hữu cơ thiết kế =
0,39
(kg/m3.d)
11. Xác định hệ số sản sinh bùn từ VSS và TSS
14
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
-
Chọn lưu lượng bơm tuần hoàn: 6 m3/giờ (> 0,6 Q)
-
Chế độ hoạt động:
Hoạt động ln phiên: 1 chạy 1 dự phịng
P
Df
de
Áp suất khí quyển
10,33
(mH2O)
Chiều sâu mực nước trong bể =
3,5
(m)
Đĩa phân phối khí:
Chiều cao của đĩa thổi khí so với đáy bể
0,2
(m)
Lượng khí cần dùng cho bể hiếu khí theo tính tốn: 1,26 m³/phút.
Chiều sâu của đĩa thổi khí so với mực nước trong
bể
3,3
(m)
Hệ số hiệu chỉnh độ sâu trung bình, có thể thay
0,4
-
10,254
(mg/l)
Lượng khí cần dùng cho bể điều hịa theo tính tốn: 0,59 m³/phút.
khuếch tán.
Chọn máy thổi khí có cơng suất: 1,26+ 0,59 = 1,85 m³/phút
Lượng Oxy thực tế cần truyền khối
6,2107
(kgO2/h)
Thơng số máy thổi khí, Lưu lượng : 1,94 m3/phút, Cột áp: 3 m
14. Xác định lưu lượng của máy thổi khí
E
Chọn số đĩa thực tế: 19 đĩa
Máy thổi khí:
DO bão hịa tại nhiệt độ 20oC cho sự thơng khí
SOTR
Lưu lượng khí trên đĩa tinh (đĩa 12”): 5 m³/h
Số lượng đĩa: (1,26 x 60)/5 = 15,7 đĩa
đổi từ 0,25-0,45
C*∞20
Chế độ hoạt động liên tục 1 chạy 1 nghỉ theo timer cài đặt.
3.6 BỂ LẮNG SINH HỌC – TK06
Hiệu quả thổi khí
0,3
Khối lượng riêng của Oxy ở ToC và 1 atm
1,308
% Thể tích của Oxy trong khơng khí
20,9%
Lưu lượng cần thiết của máy thổi khí =
1,26
Thơng số bể Aeroten:
(kg/m3)
-
Lưu lượng trung bình
: Qtb = 100 m3/ngày.đêm
-
Lưu lượng tuần hồn
: Qth = 0,67 x Qtb = 100 x 0,67 = 67 m3/ngày.đêm
-
Lưu lượng thiết kế bể lắng
: 100 + 67 = 167 m3/ngày.đêm
-
Tải trọng bề mặt
: 20 ÷ 30 m3/m2.ngày
-
Diện tích bề mặt cần thiết
(m3/phút)
𝐹=
𝑄
167
=
= 6,67 𝑚2
𝐿𝑎
25
Bể lắng sinh học được thiết kế với thông số:
-
Số lượng
: 02 bể
-
Số lượng
: 01 bể
-
Dài x Rộng x Cao
: 4,25 m x 2,0 m x 3,5 m
-
Dài x Rộng x Cao
: D x R x C = 2,65 m x 2,65 m x 3,5 m
Cao độ mực nước
: 3,0 m
-
Cao độ mực nước
: 3,0 m
-
Thể tích hữu dụng
: : 4,25 m x 2,0 m x 3,0 m x 2 = 51 m3
-
Diện tích bề mặt
: 2,65 m x 2,65 m = 7 m2
Tải trọng bề mặt kiểm tra : 167 m3/ngày.đêm / 7 m2
-
Thời gian lưu nước (HRT): 51 m / 4,17 m /giờ = 12,2 giờ (đáp ứng)
-
3
3
Bơm tuần hoàn:
= 23,5 m3/m2.ngày (đáp ứng)
Bơm tuần hồn bùn:
-
Lưu lượng trung bình: 4,17 m /giờ
-
Lưu lượng trung bình: 4,17m3/giờ
-
Lưu lượng tuần hồn về bể anoxic (tính tốn bể anoxic) = 0.6 Q
-
Lưu lượng bùn tuần hồn về bể anoxic (tính tốn bể anoxic) = 0,67 Q
3
15
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
-
Chọn lưu lượng bơm tuần hoàn: 6 m3/giờ
-
Số lượng 2 bơm
-
Chế độ hoạt động:
HVL : Chiều cao lớp vật liệu lọc, HVL = h1 + h2
Hoạt động luân phiên: 1 chạy 1 dự phòng
e : độ co giãn của vật liệu lọc khi rửa ngược, e =
h = (h1 + h2)e + 0,25 =
(m)
Trong đó :
Hthân = h + HVL + hbv + hthu = 2,19
3.7 BỂ TRUNG GIAN – TK07
hbv =
Bể khử trùng được thiết kế với thông số:
Chiều cao bảo vệ (m)
0,2
Chiều cao phần thu nước (tính từ mặt nắp chụp lọc đến đáy bể)
: D x L = 0,8 m x 2,2 m (đáp ứng)
hthu = 0,3
Chọn kích thước bồn
-
Số lượng
: 01 bể
-
Kích thước
: D x R x C = 2,0 m x 1,0 m x 3,5 m
-
Cao độ mực nước
: 2,9 m
-
-
Thể tích hữu dụng
: 2,0 m x 1,0 m x 2,9 m = 5,8 m3
Bể khử trùng được thiết kế với thông số:
-
Thời gian lưu nước (HRT)
: 5,8 m3/ 4,17 m3/giờ = 1,4 giờ (đáp ứng)
-
Số lượng
: 01 bể
3.8 BỒN LỌC ÁP LỰC – SF01
-
Kích thước
: D x R x C = 2,0 m x 1,4 m x 3,5 m
1. Chọn thông số lớp cát
-
Cao độ mực nước
: 3,0 m
3.9 BỂ KHỬ TRÙNG – TK08
Thời gian lưu nước cần thiết : ≥ 30 phút
Chọn chiều cao lớp cát h1=
0,80
(m)
-
Thể tích hữu dụng
: 2,0 m x 1,4 m x 3,0 m = 8,4 m3
Đường kính hiệu quả là dc =
0,50
(m)
-
Thời gian lưu nước (HRT)
: 8,4 m3/ 4,17 m3/giờ = 2 giờ (đáp ứng)
Hệ số đồng nhất là
1,60
(m)
2. Chọn tốc độ lọc và số bể
Tốc độ lọc :
10
(m/h)
Số bể lọc :
(bể)
3.10 BỂ CHỨA BÙN – TK09
Bể khử trùng được thiết kế với thơng số:
-
Số lượng
: 01 bể
3. Tính tốn chi tiết bể lọc
-
Kích thước
: D x R x C = 2,95 m x 2,65 m x 3,5 m
Diện tích bề mặt bể lọc
-
Cao độ mực nước
: 3,3 m
-
Thể tích hữu dụng
: 2,95 m x 2,65 m x 3,0 m = 23,5 m3
1
0,42
(m)
Trong đó:
Thời gian lưu nước cần thiết : ≥ 30 phút
U=
0,8
Tổng chiều cao của thân bể lọc áp lực
Chế độ hoạt động theo máy thổi khí.
-
0,89
(m2)
Đường kính bể lọc áp lực
0,73
(m)
Khoảng cách từ bề mặt vật liệu lọc đến miệng phễu thu nước rửa
16
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Công suất 100 m3/ngày.đêm
CHƯƠNG 4
THUYẾT MINH THIẾT KẾ ĐIỆN
4.1
CÁC CĂN CỨ ĐỂ THIẾT KẾ:
-
Bản thiết kế phù hợp với các tiêu chuẩn, quy định và quy phạm thiết kế lắp đặt các cơng
trình điện của Việt Nam và Quốc Tế.
-
Các tiêu chuẩn, quy định và quy phạm của Việt Nam sử dụng trong thiết kế:
-
TCXDVN 259: 2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng
trường đô thị.
-
11 TCN 18: 1984 – Quy phạm trang thiết bị điện – Phần 1: Quy định chung
-
11 TCN 19: 1984 – Quy phạm trang thiết bị điện – Phần 2: Hệ thống đường dây dẫn điện.
-
TCVN 5828: 1994 – Đèn chiếu sáng đường phố - Yêu cầu kỹ thuật
-
TCVN 4086: 1985 – Quy phạm an toàn lưới điện trong xây dựng
-
TCVN 4756: 1989 – Quy phạm nối đất và nối kháng các thiết bị điện
-
TCVN 4480: 1987 – Kỹ thuật chiếu sáng - Thuật ngữ và định nghĩa
-
Các tiêu chuẩn IEC được làm căn cứ thiết kế:
-
IEC - 38: Các tiêu chuẩn về điện áp.
-
IEC - 364: Mạng điện tịa nhà.
-
IEC - 439: Tủ đóng cắt hạ thế và các bộ điều khiển.
-
IEC - 446: Nhận diện dây dẫn theo màu hoặc số.
-
IEC - 529: Các cấp bảo vệ do vỏ bọc.
-
IEC - 664: Phối hợp cách điện đối với các thiết bị trong mạng hạ áp.
4.2
NGUỒN CẤP ĐIỆN
-
Cấp điện của tủ điện trạm xử lý nước thải được cấp từ tủ điện chính (MSB), dây cấp
nguồn tổng được chủ đầu tư cung cấp tới tủ điện của trạm xử lý nước thải(STP). Phần
thiết kế và thuyết minh cho trạm xử lý nước thải chỉ từ tủ điện hệ thống xử lý nước thải
(STP) đến các thiết bị trong phạm vi thuộc hệ thống xử lý nước thải.
-
Từ tủ điện tổng của trạm xử lý sẽ cấp nguồn đến các thiết bị tiêu thụ điện trong trạm xử lý
dùng loại cáp đạt tiêu chuẩn, đảm bảo an toàn đi trên hệ thống thang cáp(máng cáp). Từ
thang cáp (máng cáp) vào thiết bị cáp được đặt trong ống uPVC / PVC cách điện.
-
Vật liệu làm tủ được chọn theo tiêu chuẩn Việt Nam và các tiêu chuẩn quốc tế. Các thiết
bị bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch sử dụng loại ngoại nhập hoặc liên doanh đạt tiêu
chuẩn ISO.
17
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Cơng suất 100 m3/ngày.đêm
TÍNH TỐN LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRẠM ĐIỆN XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT.
4.3
Số TT
Tên thiết bị
Số
lượng
Cơng suất
(kW)
Tổng P
(kW)
Dịng điện
(A)
1
2
3
4
(5)=(3)*(4)
(6) = (4)/(0.4*0.8*1.7)
2
0.4
0.8
2
0.4
2
I
TK 01 - BỂ THU GOM
1
Bơm chìm nước thải bể thu gom WP01-A/B
II
TK 03 - BỂ ĐIỀU HỊA
1
Bơm chìm nước thải bể điều hòa WP03-A/B
III
1
Tiết diện
dây(mm2)
Chọn dây
(mm2)
Chọn
Aptomat (A)
Relay nhiệt bảo vệ
(A)
Chọn khởi động
từ (A)
(7)=(6)/3.1
8
9
10
11
0.74
0.24
4c x 1.5
6
1 - 1.6
6
0.8
0.74
0.24
4c x 1.5
6
1 - 1.6
6
0.4
0.8
0.74
0.24
4c x 1.5
6
1 - 1.6
6
TK 04 - BỂ THIẾU KHÍ
Máy khuấy chìm - MX04A/B
IV
TK 05 - BỂ HIẾU KHÍ
1
Máy thổi khí AB05-A/B
2
1.8
3.6
3.31
1.07
4x2.5
10
4.-6
9
2
Bơm chìm tuần hồn nước thải
WP05-A/B
2
0.4
0.8
0.74
0.24
4c x 1.5
6
1 - 1.6
6
V
TK 06 - BỂ LẮNG SINH HỌC
1
Bơm bùn – SP06-A/B
2
0.4
0.8
0.74
0.24
4c x 1.5
6
1 - 1.6
6
2
1.1
2.2
2.02
0.65
4c x 1.5
10
2.5-4
9
VI
BỂ TRUNG GIAN - TK07
1
Bơm trục ngang - WP07-A/B
VII
NHÀ ĐIỀU HÀNH
THỐNG XỬ LÝ KHÍ
+
HỆ
1
Quạt hút mùi - F01
1
0.75
0.75
1.38
0.44
4c x 1.5
6
1.6 - 2.5
6
2
Quạt thơng gió và cấp gió tươi
2
0.75
1.5
1.38
0.44
4c x 1.5
6
1.6 - 2.5
6
3
Bơm chìm thốt nước sàn
1
0.75
0.75
1.38
0.44
4c x 1.5
6
1.6 - 2.5
6
4
Chiều sáng, ổ cắm
1
2
2
3.68
1.19
2c x 2.5
6
0.63 - 1
6
VIII
CỤM HĨA CHẤT +
THỐNG ĐIỀU KHIỂN
HỆ
1
Bơm định lượng hóa chất
2
0.04
0.08
0.07
0.02
3c x 1.5
6
2
Hệ thống điều khiển
1
1
1
1.84
0.59
2c x 0.75
6
22
10.19
CÔNG SUẤT HOẠT ĐỘNG (KW)
18
Thuyết minh kỹ thuật: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Cơng suất 100 m3/ngày.đêm
-
Theo bảng tính tốn trên thì cơng suất hoạt động của các thiết bị điện trong hệ thống xử lý
nước thải công suất 100 m3/ngày.đêm là 10.19 KW.
-
Trung bình hệ số cơng suất cosµ của các thiết bị điện là 0.8, thì tổng cơng suất tính tốn
tồn phần của hệ thống xử lý nước thải công suất 100 m3/ngày.đêm là:
Stt1(KVA) = 10.19 /0.8 = 12,7 (KVA)
-
Trong nhà máy hệ số sử dụng đồng thời các thiết bị điện là khoảng 0.6-0.8, ở đây ta chọn
Kdt =0.75, qua đó ta tính được tổng dịng điện cho mỗi pha là:
I(A) = Stt1 / (0.4 x 1.73 ) x 0.75 = 13.77 (A)
-
Chọn Aptomat tổng loại 50A
-
Chộn tiết diện dây dẫn điện tổng cần thiết:
Sdd = I/(0.75 x 3 ) = 6.12 mm2
Dây cáp điện tổng được chọn: CXV 4x1cx 10mm2 + 1x6.0mm2 (PE)
19
CHƯƠNG 5
THUYẾT MINH TÍNH TỐN KẾT CẤU XÂY DỰNG
1 GIỚI THIỆU CHUNG:
Mục đích của báo cáo này là diễn giải và làm rõ q trình phân tích, tính tốn kết cấu cơng trình:
Trạm Xử lý nước thải, bao gồm:
Tiêu chuẩn áp dụng.
Vật liệu sử dụng.
Tính tốn cụ thể chi tiết các tải trọng tác dụng vào cơng trình.
Mơ hình tính tốn trong chương trình SAP 2000.
Phân tích kết cấu tổng thể.
Kết quả phân tích nội lực từ chương trình.
Bảng tính chi tiết các cấu kiện.
Tính tốn kết cấu móng.
Từ kết quả tính tốn chi tiết trên cho ra chi tiết cấu tạo cụ thể thể hiện trên bản vẽ thiết kế thi công kèm theo.
Báo cáo này là cơ sở cho việc thể hiện bản vẽ chi tiết kỹ thuật dùng cho thi cơng.
Cơng trình tọa lạc tại Tp. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
* TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO:
TCVN 2737 - 1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574 - 2018: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9362 - 2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình
TCVN 10304: 2014 : Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế.
Các phần mềm được dùng để phân tích và thiết kế kết cấu: SAP 2000, cùng các chương trình trên nền Excel
do đơn vị Tư vấn thiết kế tự thiết lập.
* QUI ĐỊNH VỀ VẬT LIỆU:
Bê tông:
Cấu kiện
Cấp độ bền theo cường độ chịu nén của bê tơng
Cọc ly tâm
B60 (M800-hình trụ)
Bê tơng lót móng, lót dầm sàn trệt
B10 (M150)
Đài cọc, vách, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác.
B22.5 (M300)
Cốt thép:
Đường kính
d < 10 mm
d > 10 mm
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ:
Đáy bể:
Đài cọc:
Thành, vách:
Sàn nắp bể:
Cường độ chịu kéo tính tốn của thép (MPa)
210
350
40
100
40
25
mm
mm
mm
mm
2 TẢI TRỌNG THIẾT KẾ:
2.1
Tĩnh tải , hoạt tải_ (TT) + (DL) , (HT)
(TT) Trọng lượng bản thân các cấu kiện BTCT như vách, cột, dầm, sàn được chương trình SAP 2000 tự tính tốn.
Trọng lượng đơn vị thể tích
24,5 kN/m3
Chiều dày phần tử đáy
30 cm
Chiều dày phần tử nắp
15 cm
Chiều dày phần tử thành
25 cm
Chiều dày phần tử vách
25 cm
Chiều cao bể
3,5 m
(DL) Tĩnh tải phụ thêm tác dụng lên đáy bể - khu vực bể lắng:
Cấu tạo sàn
Chiều dày (mm)
Trọng lượng riêng
Tải trọng tiêu chuẩn
(kN/m2)
(kN/m2)
Lớp gạch vát bể lắng
1000
20
20
Tổng tĩnh tải
20
Page 1
(DL) Tĩnh tải phụ thêm khu vực sàn trồng cỏ (Sàn nắp cụm bể)
Cấu tạo sàn
Chiều dày (mm)
Trọng lượng riêng
(kN/m2)
Đất trồng cỏ
250
Tổng tĩnh tải
Tải trọng tiêu chuẩn
(kN/m2)
20
5
5
(HT) Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố lên sàn
Hoạt tải
Tổng hoạt tải (kN/m2)
Sàn nắp cụm bể
2
Sàn phịng máy
7,5
2.2. Áp lực thành bể bên ngồi vào (ALD)
TH chỉ có đất: áp lực đất
Pa = Kaγz
Pamax = 53,01 kN/m2
Trong đó:
n: là hệ số độ tin cậy
n = 1,00
zmax = 3,80 m
z: chiều sâu đất tính tốn
γ: trọng lượng đơn vị thể tích của đất
γ = 15,01 kN/m3
2
Ka: hệ số áp lực đất chủ động
Ka = tg (45º-φ/2) = 0,93
φ: góc ma sát trong của đất
φ = 2,10 0
Pamax = 53,01 kN/m2
- Áp lực đất lớn nhất tác dụng lên thành ngoài bể tại chân tường:
TH chỉ có nước: Áp lực nước ngồi bể (nước ngầm)
Pw = γwH
- Áp lực nước ngầm tác dụng lên đáy bể dạng phân bố đều
Chiều cao mực nước ngầm:
-0,5 m
Trong đó:
H: chiều sâu mực nước ngầm so với đáy bể
H=
3 m
γw: dung trọng của nước
γw =
10 kN/m3
PWmax = 30 kN/m2
- Áp lực nước ngầm lớn nhất tác dụng lên đáy và thành ngồi bể:
TH có đất và nước: Áp lực đất
Chiều cao mực nước ngầm:
z2: chiều cao mực nước ngầm so với đáy bể
γw: dung trọng của nước
z: chiều cao đất ngồi bể
γs: trọng lượng đơn vị thể tích của đất
γdn: dung trọng đẩy nổi
Ka: hệ số áp lực đất chủ động
φ: góc ma sát trong của đất
Áp lực do đất
Áp lực do nước
Áp lực do đất và nước
z2
γw
z
γs
γdn
Ka = tg2(45º-φ/2)
φ
P1 = (γs(z-z2)+γdnxz2)tan2(450-φ/2)
P2 = γwz2
P = P1 + P2
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
-0,5
3
10
3,80
15,01
5,36
0,93
2,10
26,1
30
56,10
m ( từ mặt đất )
m
kN/m3
m
kN/m3
kN/m3
0
kN/m2
kN/m2
kN/m2
10
* Tải phụ thêm do thiết bị thi công, xe cộ, đất đắp:
kN/m2
Áp lực lớn nhất tác dụng lên thành ngoài bể tại chân tường:
P = 66,10 kN/m2
2,3 Áp lực nước trong bể (ALN, AVN)
- Áp lực nước tác dụng lên đáy bể dạng phân bố đều, tác dụng lên thành và vách ngăn bể dạng , 'tải trọng tam giác
Pw = γwH
Trong đó:
H: chiều sâu mực nước trong bể
H = 3,35 m
γw: dung trọng của nước
γw =
10 kN/m3
PWmax = 33,5 kN/m2
- Áp lực nước lớn nhất tác dụng lên đáy, thành và vách ngăn bể:
2,4 Áp lực đẩy nổi (nước ngầm) ( DN)
Pwdn: Lực đẩy nổi bể:
Pwdn = γwH
10
x 3 =
30 kN/m2
=
Page 2
2,5
Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng
TT
: Tĩnh tải - Tải trọng bản thân cấu kiện (Được chương trình SAP 2000 tính tốn)
DL
: Tĩnh tải – Tĩnh tải thêm vào (đất đắp….)
HT
: Hoạt tải – Hoạt tải sàn (Sàn nắp, sàn trệt và mái nhà điều hành, sàn bể lắng)
ALD
: Áp lực đất nước ngoài bể
ALN
: Áp lực nước trong lên thành, đáy bể
AVN
: Áp lực nước lên vách ngăn
DN
: Áp lực đẩy nổi đáy bể
* Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
TH BAO
TH6
Mô tả
1,1(TT+DL) + 1ALN
1,1(TT+DL) + 1,15ALD
1,1(TT+DL)+1,2HT+1,15ALD
1,1(TT+DL)+1,2HT+1,15ALD+1ALN
0.9TT + 1DN
TH1, TH2, TH3, TH4, TH5
1,1(TT+DL)+ 1AVN
5
20
1,5
7,5
66,10
33,5
33,5
30
Ghi chú
Trường hợp thử tải cụm bể
Trường hợp đắp đất cụm bể
Hoàn thiện – Chưa vận hành
Hoàn thiện – Đưa vào vận hành
Kiểm tra đẩy nổi
Tính tốn kết cấu vách ngăn
Page 3
kN/m2 sàn trồng cỏ
kN/m2 sàn bể lắng
kN/m2 cụm nắp bể
kN/m2 cụm phòng máy
kN/m2
kN/m2
kN/m2
kN/m2