Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề Tntv Cấp Trường Lớp 1.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.33 KB, 9 trang )

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2023
Câu 1:

Đây là gì?
A. cốm

B bún

C cơm

D nem

Câu 2: Đây là gì?
A. ghế

B. bàn

C. thớt

D. quạt

Câu 3: Các từ ngữ nào chung vần gì?
Nếp, xếp, bếp
A. êp

B. et

C. êt

D. ep


Câu 4: Câu tục ngữ, thành ngữ nào chứa tiếng có vần am:
A. Có chì thì nên B. Dám nghĩ dám làm

C. Nhát như thỏ đế D. Chị ngã em nâng

Câu 5: Đáp án nào chỉ gồm những vần có trong khổ thơ sau:
Nhà bạn ở gần quá
Đi bộ chẳng sợ xa
Nhà có dứa, có na
Bé đem phần cho bạn
Quả như ngọt thơm ra
Là nhờ có bạn cả
A. an, ăng, ơm, ot, em

B. an, ân, êm, um, it

C. an, ăng, âng, âc

D. an, ăng, ăn, ôm, in

Câu 7: Đáp án nào có từ viết sai chính tả:
A. quạt nan, lam châm B. cơm nếp, nắng mưa

C. nón lá, củ lạcD. lang thang, lo lắng

Câu 8: Đáp án nào chỉ gồm những vần có trong khổ thơ sau:


Mùa thu mát quá
Gió nhẹ êm êm

Đêm rằm trăng sáng
Tỏ hơn cả đèn
A. ăng, êm, on, ut

B. at, êm, on, im, in

C. ang, ăng, op, up, ăp D. an, ang, ăng, êm, at

Câu 9: Đáp án nào có thể ghép với từ cơn mưa để tạo thành câu đúng:
A. Đi bộ ở phố nhỏ

B. Râm ran mùa h è

Câu 10: Câu nào dưới đây nói về đồ vật
A. Chú Kha làm thơ về quả na.
B. Cô Hà là bạn của mẹ
C. Bé vẽ một chú ngựa ơ
D. Gọt bút chì của bé rất đẹp
Câu 11: Chọn tên con vật để điền vào khổ thơ:
Ở quê của bà
Có gà, có chó
Có…………. ăn cỏ
Có thỏ có gà
A. bị

B.. cá

C. ve

D. Hổ


Câu 12: Tên đồ vật nào có vần ân

A
Câu 13: Câu nào có tiếng chứa vần âm:
A. Chú Lê tắm cho con chó xù
B. Bé ngắm trăng bên cửa sổ

B

C. Bất chợt ập đến D. Mua bán tấp nập


C. Bếp lửa của bà rất ấm áp
D. Mẹ mua cam cho cả nhà ăn
Câu 14: Câu nào chứa tiếng có vần êm
A. Xe cộ đi bon bon trên phố
B. Làng quê rất êm đềm và mát mẻ
C. Quê nhà có con đê rất lớn
D. Phố xá tấp nập hơn ở đê.
Câu 15: Những từ nào thích hợp điền vào chỗ chấm: Bạn Hằng ………………. múa hát ở lớp.
A. sen

B. tập

C. xem

D. đang

E. đăng


Câu 16: Những từ nào thích hợp điền vào chỗ chấm: Cô Thu đang …………. nhạc dân ca
A. cầm

B. đếm

C. nghe

D. đan

E. hát

Câu 17: Những từ nào thích hợp điền vào chỗ chấm:
Bác Hà……………. giúp đỡ bà cụ đang gặp khó khăn.
A. thờ ơ

B. giận dữ

C. ân cần

D. âm thầm

Câu 18: Đáp án nào có thể ghép với từ Hòn đá nhỏ để tạo thành câu:
A. Bị đá văng ra xa
B. Ngọt lịm như mía
C. Rên vang như sấm
D. Mềm mịn như tơ lụa
Câu 19: Các từ ngữ sau có chung vần gì? Đẹp đẽ, ghi chép, dép lê
A. êp


B. et

C. êt

D. ep

Câu 20 Chon tên con vật cho phù hợp:
Ở quê của bà
Có gà có chó
Có……ăn cỏ
Có thỏ có gà
Và một chú ngựa

E. vắng vẻ


A. bò

B. cá

C. ve

D. hổ

Câu 21: Những từ ngữ sau có vần gì: giúp đỡ, búp sen, cúp vàng
A. up

B. un

C. um


D. ut

Câu 22: Điền vần:
Tớ là vịt. Tên của tớ có vần ……………..
Tiếng ngon, thon, nón có chung vần …………..
Câu 23: Điền r/d/gi:
Cơn ……..ó mùa hè ghé thăm.
Đêm về rét căm căm
Gà mẹ lo con rét
Bèn nằm ấp ổ …………ơm
Câu 24: Đáp án nào sai chính tả:
A. cơm rang, dá đỗ

B. giun đất, giá rét

C. giặt giũ, rửa bát

D. da dẻ, giúp đỡ

Câu 25: Đây là món gì?

A. cơm rang

B. mì tơm

C. bún chả

D. nem rán


Câu 26: Câu nào dưới đây nói về con vật
A. Tía tơ có lá tím ngắt và thơm lạ
B. Nhãn giữa mùa vừa thơm vừa ngọt
C. Lạc đà chở hàng ở sa mạc cát.
D. Lò rèn ở phố đỏ như lửa
Câu 27: Đáp án nào có thể ghép với từ sấm chớp:
A. ầm ầm rên vang
sáng sủa

B. Phẳng lặng và êm đềm

C. Mát mẻ và khang trang D. Thơm tho và

Câu 28: Đáp án nào có thể ghép với từ quả gấc:
A. vù vù như tên bắn
Câu 29: Giải câu đố

B. chín đỏ trên giàn

C. sáng tỏ đêm rằm

D. êm đềm như ru


Que gì ăn cả mùa hè
Thơm ngon, ngọt mát bạn bè mê li
Câu 30: Tiếng sau chung vần gì: bàn , than, sàn có chung vần …………….
Câu 31: Điền r/d/gi
Đêm về ở phố
Bật đèn sáng tỏ

Từ nhà…………..a ngõ
Như có trăng …………..ằm.
Câu 32: Tớ là vẹt. Tên tớ có vần ……………
Câu 33: Câu nào chứa tiếng có vần ang:
A. Bé Hân lo lắng cho kì thi sắp tới
B. Bé Hà đi chợt Tết ở quê
C. Bá An xếp hàng để mua gà rán
D. Bé Nam nâng ghế lên để tìm bút chì.
Câu 34: Các tiếng xem, nem, kem có chung vần ……….
Câu 35: Điền l/n:
Gió hát vi vu
Mùa thu đã đến
Trên tán …………. á vàng
Trên …………àng, trên phố.
Câu 36: Ghép hai vế để tạo thành từ đúng
cần

củ

tự

tin

gọn

gàng

can

đảm


Câu 37: Ghép thành câu
Mưa to
ầm ầm như thác đổ
Nắng vàng

vi vu như đang hát


Cơn gió mùa thu

như mật ngọt

Trăng trịn

như quả bóng

Câu 38: Các tiếng kem,xem, ném có chung vần …………………..
Nối
Con bê vàng

bị ngang trên bờ cỏ.

Con nhện

tha cá về tổ.

Con cua

giăng tơ trên trần nhà


Cị mẹ

lang thang đi tìm bị mẹ.

Câu 39: Các từ sau có chung vần gì?
Giúp đỡ, búp sen, cúp vàng
A.
B.
C.
D.

Vần up
Vần un
Vần um
Vần ut

Câu 40: Đáp án nào chỉ gồm những vần xuất hiện trong khổ thơ sau:
Mẹ đi gặt lúa
Nắng lên chưa về
Dưa lên đã bổ
Cơm cá chín ngon
Bé đi lon ton
Ngon quá ngon quá!
(Như Mai)
A.
B.
C.
D.


On, in, ơm, ăng, ăt
Ơm, in,an, ang, âm
Ăt, ăng, ôm, am, it
Ăng, ăt, en, ên, et

Câu 41: Các từ ngữ sau có chung vần gì?
Mịn màng, nhìn ngắm, đèn pin.
A. Vần in
B. Vần ip


C. Vần im
D. Vần it
Câu 42: Câu nào chứa tiếng có vần “âm”
A.
B.
C.
D.

Chú Lê tắm cho con chó xù
Bé ngắm trăng bên cửa sổ
Bếp lửa của bà rất ấm áp
Mẹ mua cam cho cả nhà ăn

Câu 43: Giải câu đố:
Que gì ăn cả mùa hè
Thơm ngon, ngọt mát, bạn bè mê li?
Que ……
Câu44: Có tất cả bao nhiêu con vật:
N


G

A

N

S

C

H

I

M

Q

Z

D

T



T

L




C

Đ

À

K

H

Ă

N

T

Câu 45: Đáp án chỉ gồm những vần có trong khổ thơ sau:
Thỏ con đi chợ sớm
Chẳng mua thêm thứ gì
Chỉ mang về cà rốt
Và một bắp ngơ non
(Như Mai)
A.
B.
C.
D.


Ơt, at, ac, up, êt
Êm, an, âng, un, it
Ơm, et,ân,am,âc
Ăp,ôt,,ơm, on, ăng

Câu 46: Những từ ngữ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Cô Thu đang…. Nhạc dân ca
A. Cầm


B.
C.
D.
E.

Đếm
Nghe
Đan
Hát

Câu 47: Những từ ngữ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bạn Hằng ….. múa hát ở lớp
A.
B.
C.
D.
E.

Sen
Tập

Xem
Đang
Đăng

Câu 48: Đáp án nào có thể ghép với “ Cơn mưa” để tạo câu đúng?
A.
B.
C.
D.

Đi bộ ở phố nhỏ
Râm ran mùa hè
Bất chợp ập đến
Mua bán tấp nập

Câu 49: Chọn từ phù hợp điền vào khổ thơ sau:
Từ nhà lên phố
Bé đến Thủ đơ
Xe…. như gió
Xe nhỏ, xe to
Hét hị ầm ĩ
(Như Mai)
A.
B.
C.
D.

No
Nằm
Đi

Múa

Câu 50: Câu nào dưới đây nói về đồ vật:
A.
B.
C.
D.

Quả na ở chợ rất to và ngọt
Bố đi làm ở xa nhà
Hà mã là con vật to lớn
Khăn len của bé mềm và ấm


Câu 51: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm.
Tớ là nhím. Tên tớ có vần ……. .
Câu 52: Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Các tiếng: “ngon, non,nón, thon” có chung vần gì?..........



×