BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------------------
NGUYỄN THỊ KIM TÚ
KẾ THỪA VÀ CHUYỂN HÓA CÁC GIÁ TRỊ XANH
Lu
ận
TRONG KIẾN TRÚC NHÀ Ở TRUYỀN THỐNG NAM BỘ
án
VÀO KIẾN TRÚC CHUNG CƯ THẤP TẦNG
n
tiế
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
sĩ
ến
Ki
úc
tr
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC
Thành phố Hồ Chí Minh- Năm 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------------
NGUYỄN THỊ KIM TÚ
Lu
KẾ THỪA VÀ CHUYỂN HÓA CÁC GIÁ TRỊ XANH
ận
TRONG KIẾN TRÚC NHÀ Ở TRUYỀN THỐNG NAM BỘ
án
VÀO KIẾN TRÚC CHUNG CƯ THẤP TẦNG
tiế
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
n
sĩ
ến
Ki
Chuyên ngành: KIẾN TRÚC
Mã số: 9.58.01.01
úc
tr
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. KTS. TRẦN VĂN KHẢI
Thành phố Hồ Chí Minh- Năm 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của
riêng tôi. Tôi xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của
các kết quả nghiên cứu được cơng bố trong luận án.
ận
Lu
án
n
tiế
sĩ
ến
Ki
úc
tr
LỜI TRI ÂN
Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi cho
việc học tập, nghiên cứu của mình từ Ban Giám Hiệu trường
Đại học Kiến trúc TPHCM qua các nhiệm kỳ và các đơn vị chức
năng trong nhà trường; nhất là Viện Đào tạo Sau Đại học,
Trung tâm Thông tin và Thư viện.
ận
Lu
Tôi xin bày tỏ lòng tri ân đến với Thầy hướng dẫn:
PGS.TS.KTS. TRẦN VĂN KHẢI - Người đã tạo nhiều động lực,
cảm hứng tìm tịi sáng tạo trong nghiên cứu khoa học cho tơi và
NGƯT.PGS.TS.KTS. PHẠM TỨ - Người đã có những điểm chỉ
khoa học giúp tơi nhìn nhận được thấu đáo vấn đề nghiên cứu.
án
Tơi xin trân trọng cảm ơn sự đóng góp q báu cho việc hồn
thiện luận án của mình từ ý kiến nhận xét, phản biện của các
Thầy Cô là thành viên trong Hội đồng đánh giá luận án các
cấp; từ ý kiến của các chuyên gia là những nhà khoa học đã sẵn
lòng tham gia vào các cuộc phỏng vấn; từ sự hỗ trợ về tư liệu,
trao đổi chuyên môn và kinh nghiệm nghiên cứu với các đồng
nghiệp trong và ngoài trường Đại học Kiến trúc TPHCM.
n
tiế
sĩ
ến
Ki
úc
tr
Xin hết sức cảm ơn các kiến trúc sư trẻ, các em sinh viên trong
các nhóm thực hiện đồ án chung cư thấp tầng do tơi hướng dẫn
thuộc các khóa K14A, K15A, K16A của trường Đại học Kiến
trúc TPHCM đã nhiệt tình tham gia vào các cuộc điều tra khảo
sát, điều tra xã hội học trong nội dung nghiên cứu của tôi.
Sau cùng, xin kính dâng thành quả này lên Cha Mẹ. Mặc dù
Người đã khơng kịp chứng kiến việc hồn tất cơng trình này
nhưng con tin rằng lúc nào Đấng Sinh Thành cũng dõi theo, phù
trợ con trên mỗi hành trình vượt khó. Sự thấu hiểu, tin tưởng
ủng hộ, chia sẻ những khi tưởng như bế tắc trong cơng việc và
tình u thương của Gia Đình ln là điểm tựa vững chãi để tôi
vượt qua mọi thử thách. Xin TRI ÂN những tình thân yêu dấu!
i
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI TRI ÂN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU, HÌNH ẢNH
PHẦN MỞ ĐẦU
0.1. Đặt vấn đề .......................................................................................................... 1
Lu
0.2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu ................................................................... 2
ận
0.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 2
0.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 3
án
0.5. Nội dung tiến trình nghiên cứu ....................................................................... 4
tiế
0.6. Ý nghĩa khoa học và giá trị thực tiễn của đề tài ............................................ 7
n
0.7. Những đóng góp mới của luận án ................................................................... 8
sĩ
0.8. Cấu trúc của luận án ........................................................................................ 8
ến
Ki
PHẦN NỘI DUNG
tr
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIÁ TRỊ XANH TRONG KIẾN TRÚC NHÀ Ở
úc
VÀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
1.1. CÁC THUẬT NGỮ, KHÁI NIỆM KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ
TÀI NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 9
1.1.1. Thuật ngữ “kế thừa” và “chuyển hóa” được đề cập trong luận án .......... 9
1.1.1.1. Thuật ngữ “kế thừa” ................................................................................... 9
1.1.1.2. Thuật ngữ “chuyển hóa” ............................................................................. 9
1.1.2. Mối liên hệ giữa thuật ngữ “xanh” với khái niệm “phát triển bền vững” 9
1.1.3. Các khái niệm liên quan đến thuật ngữ “xanh” trong lĩnh vực kiến trúcxâydựng ......................................................................................................... 10
1.1.3.1. Kiến trúc bền vững- kiến trúc xanh, thiết kế bền vững- thiết kế xanh ..... 10
ii
1.1.3.2. Cơng trình xanh và Hệ thống đánh giá Cơng trình xanh .......................... 11
1.1.4. Khái niệm về “giá trị xanh” trong kiến trúc ............................................. 12
1.1.4.1. Khái niệm về “giá trị” ................................................................................ 12
1.1.4.2. Khái niệm về “giá trị xanh trong kiến trúc” được đề cập từ luận án ......... 13
1.1.5. Các khái niệm về môi trường ở, nhà ở ....................................................... 13
1.1.5.1. Môi trường ở .............................................................................................. 13
1.1.5.2. Nhà ở, nhà ở dân gian, nhà ở truyền thống ................................................ 13
1.1.5.3. Nhà chung cư ............................................................................................ 14
1.1.5.4. Nhà ở xanh, xanh hóa nhà ở ..................................................................... 14
Lu
1.2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CÁC GIÁ TRỊ XANH TRONG KIẾN
TRÚC NHÀ Ở TRÊN THẾ GIỚI ............................................................. 15
ận
1.2.1. Sự hình thành các giá trị xanh từ khởi nguồn của thiết kế bền vững ..... 15
án
1.2.1.1. Khởi nguồn từ sinh học.............................................................................. 15
tiế
1.2.1.2. Khởi nguồn từ nhà ở bản địa ..................................................................... 16
n
1.2.1.3. Khởi nguồn từ thời đại công nghiệp .......................................................... 17
sĩ
1.2.1.4. Khởi nguồn từ thời cận đại ........................................................................ 18
Ki
1.2.1.5. Đúc kết các đặc tính xanh hình thành các giá trị xanh từ khởi nguồn của
ến
thiết kế bền vững ........................................................................................ 19
tr
1.2.2. Các giá trị xanh trong một số xu hướng xanh hóa nhà ở tiêu biểu trên
úc
thế giới hiện nay ........................................................................................... 20
1.2.2.1. Xu hướng nhà ở sinh khí hậu ..................................................................... 20
1.2.2.2. Xu hướng nhà ở sinh thái ........................................................................... 21
1.2.2.3. Xu hướng nhà ở bảo tồn năng lượng ........................................................ 22
1.2.2.4. Xu hướng nhà ở đạt tiêu chuẩn Cơng trình xanh ...................................... 23
1.2.3. Các chiến lược thiết kế xanh cho kiến trúc nhà ở .................................... 24
1.2.3.1. Thiết kế thụ động ....................................................................................... 24
1.2.3.2. Thiết kế chủ động ...................................................................................... 25
1.2.3.3. Thiết kế tích hợp với sự hỗ trợ bởi các cơng cụ mơ phỏng, tối ưu hóa hiệu
năng cơng trình .......................................................................................... 25
iii
1.3. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XANH TẠI VIỆT NAM .................. 26
1.3.1. Hoạt động phát triển Cơng trình xanh, kiến trúc xanh tại Việt Nam..... 26
1.3.2. Thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển Cơng trình xanh, kiến trúc
xanh trong lĩnh vực nhà ở đô thị tại Việt Nam ........................................ 27
1.3.3. Xanh hóa nhà chung cư tại Việt Nam trong giai đoạn hiện nay ............ 28
1.3.4. Tiềm năng xanh hóa chung cư thấp tầng tại TPHCM qua khai thác các
giá trị xanh trong kiến trúc nhà ở truyền thống Nam Bộ ....................... 29
1.4. KIẾN TRÚC NHÀ Ở TRUYỀN THỐNG NAM BỘ ................................. 30
1.4.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhà ở truyền
Lu
thống Nam Bộ ............................................................................................... 30
1.4.1.1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên, khí hậu ................................................... 31
ận
1.4.1.2. Khái quát về bối cảnh lịch sử, kinh tế, văn hóa xã hội .............................. 31
án
1.4.2. Các đặc điểm tiêu biểu của kiến trúc nhà ở truyền thống Nam Bộ ........ 33
tiế
1.4.2.1. Hình thức cư trú và kiểu thức nhà ............................................................. 33
n
1.4.2.2. Bố cục mặt bằng tổng thể .......................................................................... 35
sĩ
1.4.2.3. Các không gian cơ bản của nhà ................................................................. 36
Ki
1.4.2.4. Giải pháp cấu tạo các bộ phận nhà ............................................................ 38
ến
1.4.2.5. Hệ khung chịu lực, kỹ thuật xây dựng ....................................................... 39
tr
1.4.3. Phương thức ứng xử với môi trường sinh thái tự nhiên của cư dân Nam
úc
Bộ qua kiến trúc nhà ở truyền thống Nam Bộ .......................................... 39
1.4.3.1. Quá trình định cư và mối liên hệ của ngơi nhà với mơi trường sinh thái tự
nhiên tại vị trí xây dựng ............................................................................ 39
1.4.3.2. Mơ hình sử dụng năng lượng, khai thác tài nguyên, xử lý chất thải ......... 41
1.4.4. Phương thức ứng xử với mơi trường văn hóa xã hội của cư dân Nam Bộ
qua kiến trúc nhà ở truyền thống Nam Bộ ................................................ 41
1.4.4.1. Mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình........................................ 41
1.4.4.2. Mối quan hệ với cộng đồng xung quanh ................................................... 42
1.4.4.3. Ứng xử với các yếu tố văn hóa thâm nhập từ bên ngồi cộng đồng ......... 42
iv
1.4.5. Nhận xét về sự hiện diện của các giá trị xanh trong kiến trúc nhà ở
truyền thống Nam Bộ ................................................................................... 43
1.5. THỰC TRẠNG VỀ CHUNG CƯ THẤP TẦNG TẠI TPHCM ................ 44
1.5.1. Khái quát chung về kiến trúc chung cư thấp tầng .................................... 44
1.5.1.1. Lịch sử và đặc điểm cơ bản của chung cư thấp tầng ................................. 44
1.5.1.2. Cấu trúc không gian chức năng trong một căn hộ điển hình ..................... 45
1.5.1.3. Sự hiện diện của các đặc tính xanh trong một số chung cư thấp tầng trên
thế giới ....................................................................................................... 45
1.5.2. Các giai đoạn phát triển chung cư thấp tầng tại Sài Gòn-TPHCM ........ 47
Lu
1.5.2.1. Giai đoạn trước năm 1975 ......................................................................... 47
1.5.2.2. Giai đoạn từ năm 1975 đến nay ................................................................. 47
ận
1.5.3. Thực trạng về môi trường ở trong các chung cư thấp tầng trên địa bàn
án
TPHCM ......................................................................................................... 48
tiế
1.5.3.1. Thực trạng về môi trường ở qua khảo sát giải pháp thiết kế các chung cư
n
thấp tầng trên địa bàn TPHCM .................................................................. 48
sĩ
1.5.3.2. Thực trạng về môi trường ở qua điều tra xã hội học đối với người dân
Ki
sống tại các chung cư thấp tầng trên địa bàn TPHCM .............................. 50
ến
1.5.3.3. Đúc kết những hạn chế trong môi trường ở tại các chung cư thấp tầng trên
tr
địa bàn TPHCM hiện nay .......................................................................... 52
úc
1.5.4. Nhận xét về ý nghĩa và vai trò của các giá trị xanh đối với việc phát triển
chung cư thấp tầng trên địa bàn thành phố .............................................. 54
1.6. TỔNG QUAN VỀ CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CĨ HƯỚNG
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ........................................................................... 55
1.6.1. Các cơng trình nghiên cứu khoa học .......................................................... 55
1.6.2. Các luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ ........................................................... 56
1.6.3. Yếu tố trùng lặp của đề tài .......................................................................... 57
1.7. NHỮNG VẤN ĐỀ ĐƯỢC ĐẶT RA NGHIÊN CỨU TRONG LUẬN ÁN58
v
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC CHO VIỆC KẾ THỪA VÀ CHUYỂN HÓA
CÁC GIÁ TRỊ XANH TRONG KIẾN TRÚC NHÀ Ở TRUYỀN THỐNG
NAM BỘ VÀO KIẾN TRÚC CHUNG CƯ THẤP TẦNG TẠI TPHCM
2.1. CƠ SỞ VỀ PHÁP LÝ ..................................................................................... 59
2.1.1. Các tổ chức và hoạt động phát triển Cơng trình xanh, kiến trúc xanh .. 59
2.1.2. Các văn bản pháp lý cho vấn đề tiết kiệm và sử dụng năng lượng hiệu
quả trong lĩnh vực xây dựng cơng trình .................................................... 60
2.1.3. Các tài liệu pháp lý liên quan đến việc hình thành chung cư thấp tầng tại
TPHCM ......................................................................................................... 61
Lu
2.2. CƠ SỞ VỀ LÝ LUẬN ................................................................................... 61
2.2.1. Lý luận về kế thừa và chuyển hóa các giá trị văn hóa truyền thống....... 61
ận
2.2.1.1. Ý nghĩa của kế thừa và chuyển hóa các giá trị văn hóa truyền thống ....... 61
án
2.2.1.2. Quan điểm duy vật biện chứng trong việc kế thừa và chuyển hóa các giá
tiế
trị văn hóa truyền thống ............................................................................. 62
n
2.2.1.3. Các nguyên tắc cơ bản của việc kế thừa và chuyển hóa các giá trị văn hóa
sĩ
truyền thống ............................................................................................... 64
Ki
2.2.2. Lý luận về nhà ở xanh.................................................................................. 65
ến
2.2.2.1. Nội dung của nhà ở xanh ........................................................................... 66
tr
2.2.2.2. Các nguyên tắc về tính bền vững cho nhà ở xanh ..................................... 68
úc
2.2.2.3. Các giá trị xanh trong nhà ở xanh .............................................................. 71
2.2.3. Nguyên lý thiết kế nhà ở sinh khí hậu vùng nhiệt đới ẩm Việt Nam ...... 72
2.2.3.1. Tiện nghi sinh khí hậu ............................................................................... 72
2.2.3.2. Biểu đồ sinh khí hậu xây dựng .................................................................. 72
2.2.3.3. Nguyên lý thiết kế nhà ở sinh khí hậu vùng nhiệt đới ẩm Việt Nam ........ 73
2.2.3.4. Các giải pháp thiết kế thụ động cho nhà ở sinh khí hậu vùng nhiệt đới ẩm
Việt Nam .................................................................................................... 73
2.2.4. Lý thuyết thiết kế kiến trúc thích ứng trong phát triển nhà ở ............... 76
2.2.4.1. Khái niệm về kiến trúc thích ứng............................................................... 76
2.2.4.2. Tính thích ứng trong kiến trúc nhà ở ......................................................... 77
vi
2.2.4.3. Các yếu tố thích ứng trong kiến trúc nhà ở ................................................ 79
2.2.4.4. Các chiến lược thiết kế thích ứng cho kiến trúc nhà ở .............................. 79
2.3. CƠ SỞ VỀ THỰC TIỄN ............................................................................... 80
2.3.1. Khai thác tính thích ứng với điều kiện tự nhiên khí hậu trong kiến trúc
nhà ở truyền thống cho kiến trúc nhà ở đô thị Sài Gịn thuộc trào lưu
kiến trúc Đơng Dương ................................................................................. 80
2.3.1.1. Định hướng thiết kế trong các giải pháp .................................................... 80
2.3.1.2. Các thí dụ tiêu biểu .................................................................................... 81
2.3.2. Khai thác các đặc tính xanh trong các yếu tố cấu thành nhà ở truyền
Lu
thống cho một số dự án chung cư xanh tại châu Á ................................... 82
2.3.2.1. Chung cư Bedok Court –Singapore ........................................................... 82
ận
2.3.2.2. Chung cư The Met- Thái Lan .................................................................... 83
án
2.3.2.3. Mẫu nhà chung cư thấp tầng 12x12 cho khu ở Vườn Đô thị- Bắc Kinh,
tiế
Trung Quốc ................................................................................................ 84
n
2.3.3. Khai thác các đặc tính xanh trong nhà sàn truyền thống nhiệt đới cho
sĩ
nhà ở liên kế tại Malaysia ........................................................................... 85
Ki
2.3.3.1. Bối cảnh ..................................................................................................... 85
ến
2.3.3.2. So sánh biểu hiện về các đặc tính xanh trong nhà sàn Malay truyền thống
tr
với nhà ở liên kế đô thị của Malaysia ........................................................ 85
úc
2.3.3.3. Cải thiện các hạn chế trong nhà liên kế đô thị từ việc khai thác các đặc
tính xanh trong nhà sàn truyền thống Malay ............................................. 86
2.3.4. Thiết kế sinh khí hậu cho nhà ở mới tại đô thị hướng tới nhà ở truyền
thống tại Aleppo-Syria ................................................................................. 87
2.3.4.1. Bối cảnh ..................................................................................................... 87
2.3.4.2. Thiết kế sinh khí hậu cho nhà ở mới hướng tới nhà ở truyền thống tại
Aleppo ........................................................................................................ 87
2.3.4.3. Thí dụ minh họa về giải pháp thiết kế nhà ở mới tại Aleppo .................... 88
2.3.5. Nhận xét ....................................................................................................... 89
vii
2.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ TRỊ XANH TRONG KIẾN
TRÚC NHÀ Ở TẠI TPHCM ......................................................................... 90
2.4.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên khí hậu.......................................................... 90
2.4.1.1. Dữ liệu khí hậu của thành phố ................................................................... 90
2.4.1.2. Kết luận về khí hậu tại TPHCM ................................................................ 91
2.4.1.3. Dự báo về biến đổi khí hậu và nước biển dâng tại TPHCM ..................... 92
2.4.2. Bối cảnh lịch sử, kinh tế, văn hóa xã hội .................................................... 93
2.4.2.1. Bối cảnh lịch sử ......................................................................................... 93
2.4.2.2. Đặc điểm kinh tế, văn hóa xã hội............................................................... 93
Lu
2.4.2.3. Tính cách, lối sống và nếp sống của người dân tại TPHCM ..................... 94
2.4.2.4. Một số vấn đề kinh tế-xã hội đặt ra cho TPHCM trong bối cảnh phát triển
ận
bền vững đô thị .......................................................................................... 95
án
2.4.3. Đúc kết........................................................................................................... 96
tiế
n
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
sĩ
3.1. NHẬN DẠNG HỆ GIÁ TRỊ XANH TRONG KIẾN TRÚC NHÀ Ở
ến
Ki
TRUYỀN THỐNG NAM BỘ ........................................................................ 97
3.1.1. Xác định các đặc tính xanh hình thành hệ giá trị xanh trong kiến trúc
tr
nhà ở truyền thống Nam Bộ ........................................................................ 97
úc
3.1.1.1. Nguyên tắc xác định .................................................................................. 97
3.1.1.2. Các đặc tính xanh trong kiến trúc nhà ở truyền thống Nam Bộ ................ 99
3.1.2. Thang giá trị của các đặc tính xanh trong nhà ở truyền thống Nam Bộ100
3.1.3. Hệ giá trị xanh trong kiến trúc nhà ở truyền thống Nam Bộ ................ 103
3.1.3.1. Giá trị về mặt công năng, kinh tế, kỹ thuật .............................................. 103
3.1.3.2. Giá trị về mặt môi trường sinh thái tự nhiên ........................................... 104
3.1.3.3. Giá trị về mặt văn hóa xã hội ................................................................... 105
3.2. ĐỀ XUẤT HỆ “GIÁ TRỊ XANH CHUYỂN ĐỔI” CHO KIẾN TRÚC
CHUNG CƯ THẤP TẦNG TẠI TPHCM TRÊN NGUYÊN TẮC KẾ
viii
THỪA VÀ CHUYỂN HÓA CÁC GIÁ TRỊ XANH TRONG KIẾN TRÚC
NHÀ Ở TRUYỀN THỐNG NAM BỘ ....................................................... 106
3.2.1. Nguyên tắc kế thừa và chuyển hóa các giá trị xanh trong kiến trúc nhà ở
truyền thống Nam Bộ ................................................................................. 106
3.2.1.1. Quan điểm trong việc xây dựng các nguyên tắc ...................................... 106
3.2.1.2. Đề xuất các nguyên tắc ............................................................................ 107
3.2.2. So sánh nhà ở truyền thống Nam Bộ và chung cư thấp tầng tại TPHCM108
3.2.2.1. So sánh các yếu tố tác động đến sự hình thành nhà ở truyền thống Nam Bộ
và chung cư thấp tầng tại TPHCM .......................................................... 108
Lu
3.2.2.2. So sánh đặc điểm của các yếu tố cơ bản cấu thành nhà ở truyền thống
Nam Bộ và chung cư thấp tầng tại TPHCM ............................................ 109
ận
3.2.3. Chọn lọc, chuyển đổi các “đặc tính xanh truyền thống” thành các “đặc
án
tính xanh chuyển đổi” cho chung cư thấp tầng tại TPHCM ................. 113
tiế
3.2.3.1. Phân tích nội dung các “đặc tính xanh truyền thống” để thực hiện việc
n
chọn lọc, chuyển đổi ................................................................................ 113
sĩ
3.2.3.2. Xác định các “đặc tính xanh chuyển đổi” ............................................... 116
Ki
3.2.3.3. Sự đáp ứng các nguyên tắc về tính bền vững của nhà ở xanh và mối liên
ến
hệ tác động lẫn nhau của các “đặc tính xanh chuyển đổi”....................... 118
tr
3.2.3.4. Hệ “giá trị xanh chuyển đổi” cho kiến trúc chung cư thấp tầng tại TPHCM120
úc
3.3. ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƯỚNG CHO CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ XANH
CHUNG CƯ THẤP TẦNG TẠI TPHCM TRÊN CƠ SỞ KẾ THỪA VÀ
CHUYỂN HÓA CÁC GIÁ TRỊ XANH TRONG KIẾN TRÚC NHÀ Ở
TRUYỀN THỐNG NAM BỘ ..................................................................... 120
3.3.1. Quan điểm trong việc đề xuất định hướng .............................................. 120
3.3.2. Tương quan giữa các yếu tố cấu thành nhà ở truyền thống Nam Bộ và
chung cư thấp tầng tại TPHCM................................................................ 123
3.3.3. Mối liên hệ biểu hiện của các đặc tính xanh trong các yếu tố cấu thành
chung cư thấp tầng tại TPHCM................................................................ 124
ix
3.3.4. Định hướng cho các giải pháp thiết kế xanh chung cư thấp tầng tại
TPHCM ....................................................................................................... 125
3.3.4.1. Định hướng thiết kế quy hoạch tổng thể khu ở ....................................... 125
3.3.4.2. Định hướng thiết kế kiến trúc cơng trình ................................................. 128
3.3.4.3. Định hướng thiết kế kỹ thuật xây dựng cơng trình .................................. 134
3.3.4.4. Thí dụ minh họa về một số phương án thiết kế chung cư thấp tầng đáp ứng
các định hướng thiết kế xanh do luận án đề xuất..................................... 135
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Lu
4.1. BÀN LUẬN VỀ TÍNH BỀN VỮNG CỦA HỆ GIÁ TRỊ XANH TRONG
KIẾN TRÚC NHÀ Ở TRUYỀN THỐNG NAM BỘ ................................ 137
ận
4.2. BÀN LUẬN VỀ ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ “GIÁ TRỊ XANH CHUYỂN
án
ĐỔI” DO LUẬN ÁN ĐỀ XUẤT CHO KIẾN TRÚC CHUNG CƯ THẤP
tiế
TẦNG TẠI TPHCM .................................................................................... 138
n
4.3. VẬN DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỂ BÀN LUẬN VỀ MỘT SỐ
sĩ
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CHUNG CƯ THẤP TẦNG TRÊN ĐỊA BÀN
Ki
TPHCM ......................................................................................................... 141
ến
4.3.1. Trường hợp chung cư Thanh Đa, quận Bình Thạnh ............................. 141
tr
4.3.1.1. Bàn luận về đặc điểm trong các nhóm yếu tố hình thành giải pháp thiết kế
úc
mang lại hiệu quả cho môi trường ở ........................................................ 141
4.3.1.2. Bàn luận các vấn đề cần rút kinh nghiệm trong giải pháp thiết kế .......... 143
4.3.2. Trường hợp chung cư Tân Hóa- Lị Gốm, quận 6 .................................. 144
4.3.2.1. Bàn luận về đặc điểm trong các nhóm yếu tố hình thành giải pháp thiết kế
mang lại hiệu quả đáp ứng nhu cầu ở cho người dân .............................. 144
4.3.2.2. Bàn luận về sự đáp ứng các nguyên tắc thể hiện khía cạnh xã hội nhân văn
của kiến trúc bền vững trong giải pháp xây dựng chung cư .................... 146
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 148
x
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CƠNG BỐ CỦA NCS
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHẦN PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
KTX: Kiến trúc xanh
CCTT: Chung cư thấp tầng
KTBV: Kiến trúc bền vững
CTX: Cơng trình xanh
NOTT: Nhà ở truyền thống
ĐTX: Đặc tính xanh
PTBV: Phát triển bền vững
GTX: Giá trị xanh
TKTĐ: Thiết kế thụ động
HTĐGCTX: Hệ thống đánh giá
Cơng trình xanh
TPHCM: Thành phố Hồ Chí Minh
Lu
CCCT: Chung cư cao tầng
ận
TGTN: Thơng gió tự nhiên
án
DANH MỤC SƠ ĐỒ (11 sơ đồ)
n
Phần Mở đầu (2 sơ đồ)
NỘI DUNG
tiế
STT TÊN SƠ ĐỒ
sĩ
1. Sơ đồ 0.1: Các phương pháp nghiên cứu khoa học được sử dụng trong các bước
2. Sơ đồ 0.2: Cấu trúc của luận án
ến
Ki
của tiến trình nghiên cứu
úc
tr
Chương 3 (9 sơ đồ)
3. Sơ đồ 3.1: Cú pháp sử dụng phương pháp phân tích hình thái để xác định các
ĐTX trong NOTT Nam Bộ
4. Sơ đồ 3.2: Chuyển đổi các “ĐTX truyền thống” trong NOTT Nam Bộ thành các
“ĐTX chuyển đổi” cho CCTT tại TPHCM
5. Sơ đồ 3.3: Quan hệ tích hợp giữa các “ĐTX chuyển đổi”
6. Sơ đồ 3.4: Cú pháp sử dụng phương pháp mơ hình hóa trong xây dựng định
hướng thiết kế xanh CCTT tại TPHCM
7. Sơ đồ 3.5: Tương quan giữa các yếu tố cấu thành NOTT Nam Bộ và CCTT tại
TPHCM
xi
8. Sơ đồ 3.6: Liên hệ biểu hiện của các ĐTX với các yếu tố cấu thành CCTT tại
TPHCM
9. Sơ đồ 3.7: Mối liên hệ biểu hiện của các ĐTX với quy hoạch tổng thể khu ở
10. Sơ đồ 3.8: Mối liên hệ biểu hiện của các ĐTX với các yếu tố cấu thành kiến
trúc CCTT
11. Sơ đồ 3.9: Mối liên hệ biểu hiện của các ĐTX với kỹ thuật xây dựng CCTT
DANH MỤC BẢNG (15 bảng)
STT TÊN BẢNG
NỘI DUNG
Chương 1 (3 bảng)
Lu
1. Bảng 1.1: Thống kê các nhóm tiêu chí trong một số HTĐGCTX tiêu biểu
2. Bảng 1.2: Các kiểu thức NOTT Nam Bộ theo bố cục mặt bằng và hình thức tổ
ận
hợp nóc nhà
án
3. Bảng 1.3: Các kiểu thức NOTT Nam Bộ theo hình thức hệ khung chịu lực
n
tiế
Chương 2 (3 bảng)
4. Bảng 2.1: Tuổi thọ của các “lớp” cấu thành cơng trình
sĩ
5. Bảng 2.2: Bức xạ mặt trời trực tiếp trên mặt phẳng ngang tại TPHCM
Ki
6. Bảng 2.3: Thời gian xuất hiện các dạng thời tiết sinh học tại TPHCM
ến
tr
Chương 3 (9 bảng)
úc
7. Bảng 3.1: Xác định các ĐTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ
8. Bảng 3.2: Tiêu chuẩn đánh giá các ĐTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ
9. Bảng 3.3: Thang giá trị của các ĐTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ
10. Bảng 3.4: Hệ GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ
11. Bảng 3.5: So sánh các yếu tố cơ bản cấu thành NOTT Nam Bộ và CCTT tại
TPHCM
12. Bảng 3.6: Hệ “GTX chuyển đổi” cho CCTT tại TPHCM
13. Bảng 3.7: Định hướng thiết kế quy hoạch chung cư xanh thấp tầng tại TPHCM
14. Bảng 3.8: Định hướng thiết kế kiến trúc chung cư xanh thấp tầng tại TPHCM
15. Bảng 3.9: Định hướng thiết kế kỹ thuật xây dựng chung cư xanh thấp tầng tại
TPHCM
xii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ (13 biểu đồ)
STT TÊN BIỂU ĐỒ NỘI DUNG
Chương 1 (3 biểu đồ)
1. Biểu đồ 1.1: Số lượng dự án CTX đã đăng ký tại Việt Nam (2017)
2. Biểu đồ 1.2: Số lượng dự án CTX trong hệ thống Lotus (2017)
3. Biểu đồ 1.3: Số lượng dự án CTX theo thể loại cơng trình trong hệ thống Lotus
(2017)
Chương 2 (10 biểu đồ)
4. Biểu đồ 2.1: Biểu đồ sinh khí hậu của Olgyay
Lu
5. Biểu đồ 2.2: Biểu đồ sinh khí hậu xây dựng của Givoni
ận
6. Biểu đồ 2.3: Nhiệt độ tại TPHCM
án
7. Biểu đồ 2.4: Độ ẩm không khí tại TPHCM
8. Biểu đồ 2.5: Lượng mưa trung bình tháng tại TPHCM
tiế
9. Biểu đồ 2.6: Chuyển động biểu kiến của mặt trời tại TPHCM
n
10. Biểu đồ 2.7: Số giờ nắng tại TPHCM
sĩ
11. Biểu đồ 2.8: Vận tốc gió trung bình tháng tại TPHCM
ến
Ki
12. Biểu đồ 2.9: Hoa gió tại TPHCM
13. Biểu đồ 2.10: Phân bố thời gian xuất hiện thời tiết sinh khí hậu tại TPHCM
tr
STT TÊN HÌNH ẢNH
NỘI DUNG
úc
DANH MỤC HÌNH ẢNH (87 hình ảnh)
Chương 1 (46 hình)
1. Hình 1.1: Mơ hình phát triển bền vững
2. Hình 1.2: Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến kiến trúc nhà ở
3. Hình 1.3: Tổ của lồi mối Macrotermes ở sa mạc Sahara thuộc châu Phi – một
“mơ hình về thiết kế bền vững” từ thế giới sinh vật
4. Hình 1.4: Ngôi làng Mesa Verde ở New Mexico thuộc Bắc Mỹ
5. Hình 1.5: Nhà ở kiểu tipi (tee-pee) của cộng đồng du mục người da đỏ Plains
Indians
6. Hình 1.6: Nhà ở sinh khí hậu tại châu Á
xiii
7. Hình 1.7: Khu nhà ở sinh thái Hammarby Sjưstad ở Stockholm- Thụy Điển
8. Hình 1.8: Nhà ở sinh thái tại châu Á
9. Hình 1.9: Các giải pháp nhà ở bảo tồn năng lượng
10. Hình 1.10: Nhà ở có “hoạt tính năng lượng” tại Đức
11. Hình 1.11: So sánh trọng số giữa các nhóm tiêu chí trong một số HTĐGCTX
12. Hình 1.12: Thiết kế TGTN bằng cơng cụ mơ phỏng CFD trong việc lựa chọn
phương án quy hoạch khu ở Vườn Sao tại Bắc Kinh, Trung Quốc
13. Hình 1.13: Bản đồ địa lý khu vực Nam Bộ
14. Hình 1.14: Các hình thức cư trú trong nhà ở dân gian Nam Bộ
Lu
15. Hình 1.15: NOTT Nam Bộ kiểu nền đất tại Đồng Nai và Tiền Giang
16. Hình 1.16: Nhà sàn truyền thống Nam Bộ vùng đầu nguồn sơng Cửu Long
ận
17. Hình 1.17: Các hình thức mặt đứng của NOTT Nam Bộ
án
18. Hình 1.18: So sánh một số đặc điểm trong NOTT Bắc Bộ và Nam Bộ
tiế
19. Hình 1.19: Tổ chức tổng thể NOTT Nam Bộ nền đất
n
20. Hình 1.20: Tổ chức tổng thể nhà sàn truyền thống Nam Bộ
sĩ
21. Hình 1.21: Tổ chức các không gian chức năng bên trong NOTT Nam Bộ
Ki
22. Hình 1.22: Khơng gian chuyển tiếp trong NOTT Nam Bộ
ến
23. Hình 1.23: Hệ thống tường vách trong NOTT Nam Bộ
tr
24. Hình 1.24: Hệ thống cửa trong NOTT Nam Bộ
úc
25. Hình 1.25: So sánh hình thức hệ vì kèo trong NOTT Bắc, Trung và Nam Bộ
26. Hình 1.26: Hệ khung chịu lực trong NOTT Nam Bộ
27. Hình 1.27: Hình thức quần cư ở nơng thơn Nam Bộ
28. Hình 1.28: Phương thức làm vườn của cư dân Nam Bộ
29. Hình 1.29: Hình thức hàng rào quanh khn viên của NOTT Nam Bộ
30. Hình 1.30: Nhà sàn cổ vùng đầu nguồn sơng Cửu Long
31. Hình 1.31: Kiến trúc chung cư trên thế giới
32. Hình 1.32: Các kiểu cấu trúc mặt bằng CCTT
33. Hình 1.33: Cấu trúc khơng gian chức năng trong căn hộ
34. Hình 1.34: Chung cư xanh thấp tầng ở Trung Quốc
xiv
35. Hình 1.35: Chung cư xanh thấp tầng ở Ấn Độ và Nhật Bản
36. Hình 1.36: Chung cư xanh thấp tầng ở Anh và Mỹ
37. Hình 1.37: CCTT tại TPHCM được xây dựng trước năm 1975
38. Hình 1.38: CCTT tại TPHCM được xây dựng sau năm 1975
39. Hình 1.39: CCTT là nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ công cuộc tái định cư tại
TPHCM
40. Hình 1.40: Chung cư Panorama thuộc khu đơ thị mới Phú Mỹ Hưng
41. Hình 1.41: Mặt bằng quy hoạch tổng thể một số CCTT trên địa bàn TPHCM
42. Hình 1.42: Mơi trường ở bên ngồi một số CCTT trên địa bàn TPHCM
Lu
43. Hình 1.43: Mặt bằng điển hình một số CCTT trên địa bàn TPHCM
44. Hình 1.44: Mơi trường ở bên trong căn hộ qua giải pháp thiết kế mặt bằng một
ận
số CCTT trên địa bàn TPHCM
án
45. Hình 1.45: Mơi trường ở trong một số CCTT trên địa bàn TPHCM qua giải
tiế
pháp thiết kế
n
46. Hình 1.46: Mơi trường ở bên ngồi một số CCTT trên địa bàn TPHCM qua
ến
Ki
Chương 2 (18 hình)
sĩ
khảo sát
47. Hình 2.1: Định hướng phát triển không gian TPHCM đến năm 2025
tr
48. Hình 2.2: Xây dựng nhà ở tiền chế tiêu thụ ít năng lượng tại Pháp bằng phương
úc
thức cơng nghiệp hóa
49. Hình 2.3: Tổ chức TGTN trên mặt bằng tổng thể và sơ đồ khí động nhà phụ
thuộc vào hướng gió
50. Hình 2.4: Biện pháp nâng cao hiệu quả TGTN
51. Hình 2.5: Các hình thức che nắng, chống chói
52. Hình 2.6: Một số hình thức thích ứng trong kiến trúc nhà ở
53. Hình 2.7: Hệ thống Dom-Ino và “năm nguyên tắc kiến trúc hiện đại” của Le
Corbusier
54. Hình 2.8: Nhà ở dạng cư xá và CCTT thuộc trào lưu kiến trúc Đông Dương
xv
55. Hình 2.9: Kiến trúc biệt thự và nhà phố liên kế thuộc trào lưu kiến trúc Đơng
Dương
56. Hình 2.10: Chung cư Bedok Court-Singapore
57. Hình 2.11: Chung cư The Met-Thái Lan
58. Hình 2.12: Mẫu nhà 12x12 tại Bắc Kinh – Trung Quốc
59. Hình 2.13: Mẫu nhà 12x24 tại Bắc Kinh – Trung Quốc
60. Hình 2.14: Kiến trúc nhà sàn truyền thống Malay
61. Hình 2.15: Giải pháp nâng cao sàn dưới nhà liên kế đơ thị tại Malaysia
62. Hình 2.16: Vận dụng các yếu tố kiến trúc sinh khí hậu trong NOTT tại Aleppo-
Lu
Syria
63. Hình 2.17: Thiết kế sinh khí hậu cho nhà ở mới hướng tới NOTT tại Aleppo-
ận
Syria
án
64. Hình 2.18: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với mực nước biển dâng 100cm tại
Chương 3 (16 hình)
n
tiế
TPHCM
sĩ
65. Hình 3.1: Mơ hình chung cư xanh thấp tầng tại TPHCM
Ki
66. Hình 3.2: Minh họa cho việc chọn hướng nhà và bố cục tổ hợp khối trong quy
ến
hoạch tổng thể cơng trình
tr
67. Hình 3.3: Minh họa cho định hướng thiết kế quy hoạch chung cư xanh thấp tầng
úc
tại TPHCM
68. Hình 3.4: Minh họa cho việc tạo tiện nghi vi khí hậu và khả năng tái cấu trúc
mặt bằng CCTT
69. Hình 3.5: Minh họa cho việc tổ chức thơng gió, chiếu sáng tự nhiên khi thiết kế
mặt bằng CCTT
70. Hình 3.6: Minh họa cho định hướng thiết kế không gian ở bên trong căn hộ
71. Hình 3.7: Minh họa cho định hướng thiết kế vỏ bao che và các bộ phận bên
ngồi cơng trình
72. Hình 3.8: Minh họa cho định hướng thiết kế hệ thống cửa
73. Hình 3.9: Minh họa cho định hướng thiết kế hình thức mặt đứng
xvi
74. Hình 3.10: Thí dụ 1: Quy hoạch mặt bằng tổng thể một khu ở CCTT dành cho
chuyên gia
75. Hình 3.11: Thí dụ 1 (tt): Thiết kế mặt bằng điển hình và tổ chức khơng gian ở
trong căn hộ
76. Hình 3.12: Thí dụ 2: Quy hoạch mặt bằng tổng thể một khu ở CCTT dành cho
cư dân có thu nhập trung bình khá
77. Hình 3.13: Thí dụ 2 (tt): Thiết kế mặt bằng điển hình, tổ chức phịng ốc trong
căn hộ, vỏ bao che và mặt đứng cơng trình
78. Hình 3.14: Thí dụ 3: Ý tưởng sử dụng container để xây dựng nhà CCTT
Lu
79. Hình 3.15: Thí dụ 3 (tt): Thiết kế mặt bằng chung cư và tổ chức các khơng gian
chung bên trong cơng trình
ận
80. Hình 3.16: Thí dụ 3 (tt): Thiết kế cấu tạo liên kết các container và tường vách
n
tiế
Chương 4 (7 hình)
án
cơng trình
81. Hình 4.1: Giải pháp quy hoạch mặt bằng tổng thể chung cư Thanh Đa
sĩ
82. Hình 4.2: Giải pháp thiết kế kiến trúc chung cư Thanh Đa (kiểu đơn nguyên)
Ki
83. Hình 4.3: Giải pháp thiết kế kiến trúc chung cư Thanh Đa (kiểu hành lang bên)
ến
84. Hình 4.4: Giải pháp thiết kế kiến trúc chung cư Thanh Đa (kiểu hàng lang giữa)
tr
85. Hình 4.5: Giải pháp quy hoạch chung cư Tân Hóa- Lị Gốm
úc
86. Hình 4.6: Giải pháp thiết kế mặt bằng chung cư Tân Hóa- Lị Gốm
87. Hình 4.7: Giải pháp thiết kế mặt cắt, mặt đứng chung cư Tân Hóa- Lị Gốm
1
PHẦN MỞ ĐẦU
0.1. Đặt vấn đề:
Hiện nay, trên thế giới đã có nhiều xu hướng xanh hóa nhà ở nhằm đem lại
các giá trị xanh (GTX) mang tính bền vững cho cơng trình với các chiến lược thiết
kế xanh phong phú, mà đỉnh cao của nó chính là nhà ở đạt tiêu chuẩn Cơng trình
xanh. Ở nước ta, mặc dù chủ trương và các hoạt động hướng đến phát triển kiến trúc
xanh (KTX), Cơng trình xanh (CTX) đã được khởi động và trải qua một khoảng
thời gian đáng kể nhưng kết quả đạt được về vấn đề này trong lĩnh vực nhà ở vẫn
cịn rất ít ỏi.[35] Chính vì vậy, cần nghiên cứu những phương thức tiếp cận để xanh
Lu
hóa nhà ở một cách thiết thực và khả thi hơn nữa, khai thác các tiềm năng và phù
ận
hợp với điều kiện về nguồn lực của đất nước.
Trên cơ sở phân tích các giải pháp xanh hóa kiến trúc trong một số dự án xây
án
dựng tại châu Á, Nirmal Kishnani- một chuyên gia về xây dựng xanh, giảng viên
tiế
đại học chuyên ngành kiến trúc tại Singapore và là Tổng biên tập tạp chí FuturArc
n
đã đúc kết các nguyên tắc nền tảng nổi bật của kiến trúc bền vững (KTBV); góp
sĩ
phần định hướng cho việc tiếp cận để xanh hóa cơng trình một cách toàn diện, lâu
Ki
dài và nhân văn hơn.[64] Theo đó, một phương thức xanh hóa nhà ở đáng chú ý
ến
trong đô thị tại một số quốc gia thuộc khu vực châu Á hiện nay là khai thác các giải
úc
tr
pháp xây dựng trong nhà ở truyền thống (NOTT). Các kiến trúc nhà ở bản địa hiện
được xem như là những “mơ hình về nhà ở xanh”, phản ánh sâu sắc triết lý về thiết
kế bền vững. Việc theo đuổi các hình mẫu hiện đại mang phong cách quốc tế hóa,
xu hướng cậy vào kỹ thuật và công nghệ trong việc đem lại tiện nghi cho con người
đã và đang dẫn đến nguy cơ mai một dần các giá trị trong kiến trúc NOTT được
hình thành từ lâu đời – mà chính những giá trị này ln mang lại lợi ích thiết thực
cho cuộc sống con người. Những đúc kết từ xu hướng xanh hóa nhà ở theo phương
thức tiếp cận nêu trên cũng chỉ ra rằng: "Nhà ở thành công trong tương lai sẽ ngày
càng dựa vào việc học hỏi từ xây dựng trong quá khứ", bởi vì “kiến trúc truyền
thống nắm giữ nhiều manh mối để tối ưu hóa thiết kế của một tịa nhà về đáp ứng
khí hậu và hiệu quả năng lượng”. [119]
2
Tại khu vực Nam Bộ nước ta, NOTT của người Việt là một di sản kiến trúc
có những đặc tính riêng nổi bật, chứa đựng nhiều giá trị. Trong đó, các giá trị xanh
(GTX) được hình thành từ văn hóa ứng xử với môi trường sống của cư dân Nam Bộ
biểu hiện qua kiến trúc ngôi nhà nhằm tạo nên “một nơi ở tốt” là các giá trị đáng
chú ý, chứa đựng nhiều yếu tố tiến bộ, phù hợp với các nguyên tắc của KTBV.
Trong công cuộc phát triển nhà ở xanh tại thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM), các
chung cư thấp tầng (CCTT) là loại hình kiến trúc nhà ở có nhiều tiềm năng để xanh
hóa cơng trình bằng phương thức khai thác các GTX trong kiến trúc NOTT này.
Với phương châm “tiếp thu có hiệu quả các giá trị văn hóa quá khứ là tiền
Lu
đề quan trọng để sản sinh những giá trị văn hóa gắn liền với sự phát triển toàn diện
ận
con người”;[45] nội dung nghiên cứu của luận án hướng tới việc “kế thừa và
chuyển hóa các GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ vào kiến trúc CCTT tại
án
TPHCM” nhằm góp phần phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, đồng thời
tiế
hướng đến việc xanh hóa nhà ở đơ thị một cách thiết thực và toàn diện theo kinh
n
nghiệm của nhiều quốc gia trên thế giới, khai thác các tiềm năng và phù hợp với
sĩ
điều kiện về nguồn lực ở nước ta hiện nay.
Ki
0.2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu:
ến
(1) Mục đích nghiên cứu: Góp phần phát triển nhà ở xanh tại đơ thị.
khai thác các GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ.
úc
tr
(2) Mục tiêu nghiên cứu tổng quát: Xanh hóa CCTT tại TPHCM thông qua việc
(3) Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:
- Mục tiêu 1: Nhận dạng hệ GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ.
- Mục tiêu 2: Đề xuất hệ “GTX chuyển đổi” cho kiến trúc CCTT tại TPHCM
trên nguyên tắc kế thừa và chuyển hóa các GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ.
- Mục tiêu 3: Đề xuất định hướng cho các giải pháp thiết kế xanh CCTT tại
TPHCM trên cơ sở kế thừa và chuyển hóa các GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ.
0.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
(1) Đối tượng nghiên cứu:
-
Các GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ;
3
-
Kiến trúc CCTT trên địa bàn TPHCM.
(2) Phạm vi nghiên cứu:
- Đối với NOTT Nam Bộ: (i) Giới hạn về chủ thể sử dụng: Là NOTT của người
Việt tại Nam Bộ; (ii) Giới hạn về không gian: Tại các địa phương mà lưu dân Việt
đặt chân đến đầu tiên trong hành trình tiến về phương Nam- những nơi mà các kiến
trúc NOTT được xây dựng ban đầu có nguồn gốc kế thừa kiến trúc NOTT người
Việt miền Bắc và Trung Bộ; (iii) Giới hạn về thời gian: Từ thế kỷ 17- thế kỷ 20.
- Đối với CCTT tại TPHCM: Là nhà ở thương mại hoặc nhà ở xã hội dành cho
cư dân trên địa bàn TPHCM, khơng bao gồm nhóm các CCTT dành cho người nước
Lu
ngoài ở hoặc cho thuê.
ận
0.4. Phương pháp nghiên cứu:
(1) Phương pháp phân tích- tổng hợp-hệ thống hóa: Dùng xử lý thơng tin, tài
án
liệu để nhận thức đầy đủ về các vấn đề liên quan đến nội dung và đối tượng nghiên
tiế
cứu; chọn lọc, sắp xếp các thông tin này một cách hệ thống, phát hiện ra hướng phát
n
triển của các vấn đề nhằm thực hiện các mục tiêu nghiên cứu.
sĩ
(2) Phương pháp lịch sử- logic: Giúp nắm bắt quá trình hình thành và phát triển
Ki
của các vấn đề liên quan đến đối tượng nghiên cứu đi cùng với quy luật tất yếu
ến
mang tính khách quan chi phối quá trình này.
úc
tr
(3) Phương pháp so sánh đối chiếu: Dùng xác định các yếu tố đặc thù có liên
quan đến thuộc tính của đối tượng nghiên cứu để có thể đánh giá, đưa ra hướng xử
lý thích hợp đối với những vấn đề liên quan đến đối tượng nghiên cứu.
(4) Phương pháp quan sát khoa học: Giúp tiếp cận trực tiếp đối tượng nghiên
cứu để thu thập các thông tin thực tế bằng nhãn quan chuyên môn.
(5) Phương pháp điều tra khảo sát: Tiến hành khảo sát đối tượng nghiên cứu
trên diện rộng nhằm phát hiện đầy đủ các mức độ biểu hiện trong các thuộc tính của
đối tượng nghiên cứu, có được cái nhìn tồn diện về đối tượng để thực hiện việc
phân nhóm, đánh giá đối tượng nghiên cứu một cách khoa học.
(6) Phương pháp điều tra xã hội học: Tiến hành thu thập các thông tin từ ý kiến
của các chủ thể liên quan mật thiết đến đối tượng nghiên cứu để làm cơ sở đánh giá
4
thực trạng các vấn đề thuộc về đối tượng nghiên cứu, xác định xu thế cần thiết trong
hướng phát triển của đối tượng nghiên cứu.
(7) Phương pháp phân tích hình thái: Là phương pháp thường được dùng trong
chuyên ngành quy hoạch; được sử dụng ở cấp độ phân tích hình thái cơng trình kiến
trúc trong luận án nhằm xác định ý nghĩa trong các thuộc tính của sự vật kiến trúc
có liên quan đến vấn đề nghiên cứu của đối tượng nghiên cứu.
(8) Phương pháp chuyên gia: Giúp xem xét, đánh giá bản chất các vấn đề liên
quan đến đối tượng nghiên cứu một cách khoa học, khách quan.
(9) Phương pháp định lượng bằng thang đo Likert: Dùng định lượng giá trị của
Lu
các thuộc tính liên quan đến đối tượng nghiên cứu một cách đơn giản.
ận
(10) Phương pháp mơ hình hóa: Giúp khái qt và lý tưởng hóa mơ hình về đối
tượng nghiên cứu bằng cách “diễn dịch” các đặc tính cần bảo tồn của “sự vật gốc”
án
vào mơ hình và có thể tách các thành tố của đối tượng để dễ dàng nghiên cứu.
tiế
0.5. Nội dung tiến trình nghiên cứu: (Sơ đồ 0.1)
n
(1) Bước 1: Với mục đích nghiên cứu là “góp phần phát triển nhà ở xanh tại
sĩ
đơ thị”, luận án đã sử dụng phương pháp phân tích- tổng hợp- hệ thống hóa và
Ki
phương pháp lịch sử- logic tiến hành nghiên cứu tổng quan về quá trình phát triển
ến
các GTX trong kiến trúc nhà ở trên thế giới và tình hình phát triển nhà ở xanh tại
úc
tr
Việt Nam để nhận thức toàn cảnh vấn đề trên phạm vi tồn cầu, nắm bắt những
thuận lợi và khó khăn trong việc xanh hóa nhà ở tại nước ta, phát hiện phương thức
tiếp cận và đối tượng tiềm năng trong việc xanh hóa nhà ở đơ thị tại TPHCM.
Kết quả nghiên cứu: Xác định được mục tiêu nghiên cứu tổng quát của đề
tài là: “Xanh hóa CCTT tại TPHCM thơng qua việc khai thác các GTX trong kiến
trúc NOTT Nam Bộ”; đồng thời xác định đối tượng nghiên cứu của đề tài là: (i) Các
GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ và (ii) Kiến trúc CCTT tại TPHCM.
(2) Bước 2: Luận án tiếp tục sử dụng phương pháp phân tích- tổng hợp- hệ
thống hóa, phương pháp lịch sử- logic và bổ sung thêm phương pháp so sánh đối
chiếu trong nghiên cứu ở bước này. Kế thừa các kết quả khảo sát, vẽ ghi NOTT
Nam Bộ từ các cơng trình nghiên cứu đi trước; luận án xử lý các thông tin từ các
5
nghiên cứu nêu trên bằng cách thống kê, phân loại, chọn lọc các kiểu NOTT theo
tiến trình lịch sử mang tính đại diện để nghiên cứu (trình bày ở Phụ lục 1). Từ việc
phân tích tổng hợp các đặc điểm tiêu biểu trong kiến trúc NOTT Nam Bộ, các biểu
hiện về phương thức ứng xử với môi trường sống của cư dân vùng đất này qua mơ
hình cư trú và các yếu tố cấu thành nên ngôi nhà trong mối liên hệ so sánh đối chiếu
với NOTT miền Bắc và Trung Bộ; luận án khẳng định về sự tồn tại của các GTX
trong kiến trúc NOTT Nam Bộ.
Kết quả nghiên cứu: Xác định được mục tiêu nghiên cứu cụ thể 1 là: “Nhận
dạng hệ GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ”.
Lu
(3) Bước 3: Để có cái nhìn tổng quan về thực trạng CCTT tại TPHCM, luận
ận
án tiếp tục dùng phương pháp phân tích- tổng hợp- hệ thống hóa, phương pháp lịch
sử- logic tìm hiểu khái quát chung về kiến trúc CCTT trên thế giới và bối cảnh phát
án
triển của loại hình nhà ở này qua các thời kỳ tại thành phố. Tiếp theo, bằng phương
tiế
pháp quan sát khoa học, phương pháp điều tra khảo sát, phương pháp điều tra xã
n
hội học; luận án tiến hành điều tra khảo sát một số CCTT tiêu biểu trên địa bàn
sĩ
TPHCM song song với việc điều tra xã hội học, phỏng vấn ý kiến người dân sống
Ki
tại các CCTT này về tiện nghi ở và nhu cầu của họ (trình bày ở Phụ lục 2 và 3). Từ
ến
các kết quả nghiên cứu này, luận án đúc kết những hạn chế trong môi trường ở tại
úc
tr
các CCTT trên địa bàn TPHCM hiện nay, đồng thời nhận thức được các GTX có ý
nghĩa thiết thực và vai trò quan trọng đối với việc phát triển CCTT của thành phố.
Kết quả nghiên cứu: Xác định mục tiêu nghiên cứu cụ thể 2 là: “Đề xuất hệ
“GTX chuyển đổi” cho kiến trúc CCTT tại TPHCM trên nguyên tắc kế thừa và
chuyển hóa các GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ” và mục tiêu nghiên cứu cụ thể
3 là: “Đề xuất định hướng cho các giải pháp thiết kế xanh nhà CCTT tại TPHCM
trên cơ sở kế thừa và chuyển hóa các GTX trong kiến trúc NOTT Nam Bộ”.
(4) Bước 4: Luận án sử dụng phương pháp phân tích- tổng hợp- hệ thống
hóa để thiết lập các cơ sở khoa học nhằm thực hiện các mục tiêu nghiên cứu cụ thể.
Kết quả nghiên cứu: Các cơ sở khoa học về pháp lý, lý luận, thực tiễn và về
các yếu tố ảnh hưởng đến GTX trong kiến trúc nhà ở tại TPHCM.