Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại chi nhánh công ty cổ phần việt nam kỹ nghệ súc sản trung tâm kinh doanh chuỗi cửa hàng vissan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 76 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chun ngành:

KẾ TỐN DOANH NGHIỆP

Đề Tài: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản
– Trung Tâm Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan.

GVHD:
SVTT:
LỚP:
KHĨA:
HỆ:

TS. LÊ ĐỒN MINH ĐỨC
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY
KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
K2020LTCĐ/TP3
ĐẠI HỌC TẠI CHỨC

TP. Hồ Chí minh, tháng 10 năm 2021


LỜI CẢM ƠN



Qua thời gian thực tập tại Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản –
Trung Tâm Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan em đã hồn thành khóa luận tốt nghiệp với đề
tài “Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt
Nam Kỹ Nghệ Súc Sản – Trung Tâm Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan”. Để hoàn thành
chuyên đề tốt nghiệp này ngoài nỗ lực của bản thân, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm,
giúp đỡ của các thầy cô của trường Đại Học Kinh Tế TpHCM, của các cô chú, anh chị đang
công tác tại các phịng ban của cơng ty.
Trước hết, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến các thầy cô giáo Trường Đại Học
Kinh tế TpHCM, đặc biệt là các thầy cơ giáo Khoa Kế Tốn- Trường Đại Học Kinh tế TpHCM
đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập cũng như trong thời gian làm khóa
luận tốt nghiệp này.
Em xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến thầy Lê Đoàn Minh Đức, người đã hết lịng giúp
đỡ và hướng dẫn em hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các cô chú, các anh chị đang công tác tại Chi
Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản – Trung Tâm Kinh Doanh Chuỗi Cửa
Hàng Vissan đã tạo điều kiện giúp đỡ để em có thể làm quen với thực tế cơng việc cũng như
tìm hiểu các số liệu cần nghiên cứu, đồng thời Cơng ty cũng tận tình giải đáp các thắc mắc giúp
em hoàn thành bài báo cáo này.
Sinh viên thực tập

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm 2021


DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
Stt

Từ viết tắt

Ý nghĩa

1

HCNS

Hành chánh nhân sự

2


BCĐTK

Bảng cân đối tài khoản

3

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

4

GTGT

Giá trị gia tăng

5

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

6

XK

Xuất khẩu

7


BVMT

Bảo vệ môi trường

8

CKTM

Chiết khấu thương mại

9

GGHB

Giảm giá hàng bán

10

BH

Bán hàng

11

TSCĐ

Tài sản cố định

12


NSNN

Ngân sách nhà nước

13

BHXH

Bảo hiểm xã hội

14

BHYT

Bảo hiểm y tế

15

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

16

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


DANH MỤC BẢNG BIỂU SỬ DỤNG
Stt

Bảng sử dụng

1

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý

2

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ phịng kế tốn

3

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hình thức chứng từ ghi sổ

4

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán bằng máy

5

Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

6

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu


7

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

8

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán thu nhập khác

9

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán

10

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng

11

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

12

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế tốn chi phí hoạt động tài chính

13

Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế tốn chi phí khác

14


Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

15

Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

MỤC LỤC
Mở Đầu: ...........................................................................................................................Trang1
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT
NAM KỸ NGHỆ SÚC SẢN – TRUNG TÂM KINH DOANH CHUỖI CỬA HÀNG
VISSAN........................................................................................................................... Trang 3
1.1 Khái quát về công ty.................................................................................................. Trang 3
1.2.Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của công ty....................................................... Trang 3
1.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý trong công ty..............................................................Trang 4
1.3.1 Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý. ...........................................................................Trang 4
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận. ........................................................................Trang 4
1.3.3 Thuận lợi, khó khăn. .............................................................................................Trang 5
1.3.4 Sơ bộ tình hình tài chính 3 năm gần đây. ...............................................................Trang 5
1.3.5 Phương hướng phát triển / Chiến lược công ty...................................................... Trang 6
1.3.6 Tổ chức bộ máy kế toán. ........................................................................................Trang 6
1.3.7 Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng................................................................... Trang 8
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH..........................................................................................................Trang 13
2.1 Kế toán doanh thu. ..................................................................................................Trang 13
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ...............................................Trang 13

2.1.1.1 Khái niệm. .........................................................................................................Trang 13
2.1.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu..........................................................................Trang 13
2.1.1.3 Phương pháp kế toán..........................................................................................Trang 15
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ.................................................................................. Trang 16
2.1.2.1 Khái niệm. .........................................................................................................Trang 16
2.1.2.2 Tài khoản kế toán. .............................................................................................Trang 16
2.1.2.3 Chứng từ sử dụng. .............................................................................................Trang 16
2.1.2.4 Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch toán. ...............................................................Trang 16
2.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính. ................................................................Trang 17
2.1.3.1. Khái niệm......................................................................................................... Trang 17
2.1.3.2. Tài khoản kế toán. ............................................................................................Trang 17
2.1.3.3. Chứng từ sử dụng. ............................................................................................Trang 17
2.1.3.4. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch toán. ..............................................................Trang 18
2.1.4. Kế toán thu nhập khác. ........................................................................................Trang 20

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

2.1.4.1. Khái niệm. ........................................................................................................Trang 20
2.1.4.2. Tài khoản kế toán. ............................................................................................Trang 20
2.1.4.3. Chứng từ sử dụng............................................................................................. Trang 20
2.1.4.4. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch toán. ..............................................................Trang 20
2.2. Kế toán chi phí kinh doanh dịch vụ. .......................................................................Trang 22
2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán. ...................................................................................Trang 22
2.2.1.1. Khái niệm. ........................................................................................................Trang 22
2.2.1.2. Tài khoản kế toán. ............................................................................................Trang 22
2.2.1.3. Chứng từ sử dụng. ............................................................................................Trang 22
2.2.1.4. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch tốn. ..............................................................Trang 22

2.2.2. Kế tốn chi phí bán hàng. ....................................................................................Trang 23
2.2.2.1. Khái niệm. ........................................................................................................Trang 23
2.2.2.2. Tài khoản kế toán. ............................................................................................Trang 23
2.2.2.4. Chứng từ sử dụng............................................................................................. Trang 24
2.2.2.5. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch toán .............................................................. Trang 24
2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp. ................................................................Trang 26
2.2.3.1. Khái niệm. ........................................................................................................Trang 26
2.2.3.2. Tài khoản kế toán. ............................................................................................Trang 26
2.2.3.3. Chứng từ sử dụng. ............................................................................................Trang 26
2.2.3.4. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch tốn............................................................... Trang 26
2.2.4. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính. ....................................................................Trang 28
2.2.4.1. Khái niệm. ........................................................................................................Trang 28
2.2.4.2. Tài khoản kế toán. ............................................................................................Trang 28
2.2.4.3. Chứng từ sử dụng............................................................................................. Trang 28
2.2.4.4. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch tốn............................................................... Trang 28
2.2.5. Kế tốn chi phí khác. ...........................................................................................Trang 30
2.2.5.1. Khái niệm......................................................................................................... Trang 30
2.2.5.2. Tài khoản kế toán............................................................................................. Trang 30
2.2.5.3. Chứng từ sử dụng............................................................................................. Trang 30
2.2.5.4. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch tốn................................................................Trang 30
2.2.6. Kế tốn chi phí thuế TNDN................................................................................. Trang 31
2.2.6.1. Khái niệm. ........................................................................................................Trang 31
2.2.6.2. Tài khoản kế toán. ............................................................................................Trang 31

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

2.2.6.3. Chứng từ sử dụng............................................................................................. Trang 31

2.2.6.4. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch toán............................................................... Trang 31
2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh..................................................................... Trang 32
2.3.1. Khái niệm. ...........................................................................................................Trang 32
2.3.2. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hoạch toán................................................................ Trang 32
2.3.3. Tài khoản kế toán. ...............................................................................................Trang 33
2.3.4. Chứng từ sử dụng................................................................................................ Trang 33
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM KỸ NGHỆ SÚC SẢN –
TRUNG TÂM KINH DOANH CHUỖI CỬA HÀNG VISSAN. .................................Trang 34
3.1. Kế tốn doanh thu tại cơng ty................................................................................. Trang 34
3.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................ Trang 34
3.1.1.1 Nội dung. ...........................................................................................................Trang 34
3.1.1.2 Chứng từ sử dụng. .............................................................................................Trang 34
3.1.1.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................. Trang 34
3.1.1.4 Số liệu minh họa. ...............................................................................................Trang 34
3.1.1.5 Kiểm soát nội bộ đối với doanh thu.................................................................. Trang 39
3.1.2 Kế toán thu nhập khác.......................................................................................... Trang 40
3.1.2.1 Nội dung............................................................................................................ Trang 40
3.1.2.2 Chứng từ sử dụng...............................................................................................Trang 40
3.1.2.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................. Trang 41
3.1.2.4 Số liệu minh họa................................................................................................ Trang 41
3.2. Kế tốn chi phí tại cơng ty. .....................................................................................Trang 42
3.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán. ....................................................................................Trang 42
3.2.1.1 Nội dung............................................................................................................ Trang 42
3.2.1.2 Chứng từ sử dụng.............................................................................................. Trang 42
3.2.1.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................. Trang 42
3.2.1.4 Số liệu minh họa. ...............................................................................................Trang 43
3.2.1.5 Kiểm soát nội bộ đối với giá vốn. .....................................................................Trang 45
3.3.2 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp. .................................................................Trang 45
3.3.2.1 Nội dung............................................................................................................ Trang 45

3.3.2.2 Chứng từ sử dụng.............................................................................................. Trang 46
3.3.2.3 Tài khoản sử dụng. ............................................................................................Trang 46

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

3.3.2.4 Số liệu minh họa. ...............................................................................................Trang 46
3.3.3 Kế toán chi phí bán hàng. .....................................................................................Trang 49
3.3.3.1 Nội dung............................................................................................................ Trang 49
3.3.3.2 Chứng từ sử dụng. .............................................................................................Trang 49
3.3.3.3 Tài khoản sử dụng. ............................................................................................Trang 49
3.3.3.4 Số liệu minh họa. ...............................................................................................Trang 49
3.3.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. .......................................................Trang 53
3.3.4.1 Nội dung. ...........................................................................................................Trang 53
3.3.4.2 Chứng từ sử dụng.............................................................................................. Trang 53
3.3.4.3 Tài khoản sử dụng..............................................................................................Trang 53
3.3.4.4 Số liệu minh họa.................................................................................................Trang 54
3.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh......................................................................Trang 55
3.4.1 Nội dung................................................................................................................Trang 55
3.4.2 Chứng từ sử dụng và quá trình luân chuyển.........................................................Trang 55
3.4.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................Trang 55
3.4.4 Sổ kế toán sử dụng.................................................................................................Trang 55
3.4.5 Số liệu minh họa....................................................................................................Trang 55
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ................................................................Trang 61
4.1. Nhận xét...................................................................................................................Trang 61
4.1.1. Nhận xét chung.....................................................................................................Trang 61
4.1.1.1 Thuận lợi, khó khăn............................................................................................Trang 61
4.1.1.2 Chiến lược kinh doanh........................................................................................Trang 61

4.1.1.3 Bộ máy kế toán...................................................................................................Trang 62
4.1.2. Nhận xét kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh................. Trang 60
4.2 Kiến nghị. ................................................................................................................Trang 63
KẾT LUẬN....................................................................................................................Trang 65

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC
LỜI MỞ ĐẦU

Lý do chọn đề tài.
Trong nền kinh tế hiện nay, doanh nghiệp luôn lo lắng nhất về hoạt động kinh doanh
của đơn vị mình có đạt hiệu quả như mong muốn khơng.Vì vậy xét về mặt tổng thể của
cơng ty không những chịu tác động về mặt giá trị mà còn ảnh hưởng đến quy luật cung
cầu và sự cạnh tranh. Khi hàng hóa được chấp nhận thì lúc đó giá trị sản phẩm được thực
hiện và đem lại cho công ty 1 khoản doanh thu. Nếu doanh thu đạt được bù đấp được tồn
bộ chi phi bỏ ra thì phần còn lại của doanh nghiệp được gọi là lợi nhuận. Một doanh
nghiệp nào cũng muốn khi kinh doanh đạt được lợi nhuận tối đa và để có được lợi nhuận
đó thì phải có mức doanh thu hợp lý. Phần lớn doanh nghiệp chuyên cung cấp hàng hóa,
thực phẩm cho người tiêu dùng. Do đó việc thực hiện hệ thống kế tốn và xác định kết quả
kinh doanh đóng vai trị rất quan trọng trong cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.
Trong nền kinh tế hiện nay hạch tốn chi phí, doanh thu là vơ cùng quan trọng đó
cũng là hoạt động kinh doanh chủ yếu của công ty, luôn luôn gắn liền với sự tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp.

Nhìn thấy tầm quan trọng, tính chất của ngành kế tốn nên em đã chọn nghiên cứu
đề tài “kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh” tại Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần
Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản – Trung Tâm Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan để làm đề
tài luận án tốt nghiệp của mình.
Mục tiêu nghiên cứu.
Qua đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ được mức tiêu thụ của doanh nghiệp.
Đánh giá được tình hình cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng
ty. Qua đó rút ra được những ưu điểm, nhược điểm của hệ thống kế toán và đưa ra những
ý kiến góp phần làm hồn thiện hệ thống kế toán xác định kết quả kinh doanh ngày càng
hiệu quả hơn.
Phương pháp thực hiện đề tài.
Nghiên cứu và tìm hiểu sách giáo khoa, giáo trình, các quy định của Nhà Nước.
Để thu thập các chứng từ, các văn bản được lưu tại Công ty. Cụ thể thông qua việc quan
sát, phỏng vấn các chị trong phịng kế tốn, và các phịng ban khác để tìm thơng tin về vấn
đề đang nghiên cứu. Từ những thơng tin đã tìm được tiến hành phân tích các số liệu được
ghi trong sổ sách của cơng ty, các báo cáo tài chính của công ty.
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu và tìm hiểu sách giáo khoa, giáo
trình, các quy định của Nhà Nước.
ty.

Phương pháp thu thập: Để thu thập các chứng từ, các văn bản được lưu tại Công

Phương pháp quan sát, phỏng vấn: Cụ thể thông qua việc quan sát, phỏng vấn các
chị trong phịng kế tốn, và các phịng ban khác để tìm thơng tin về vấn đề đang nghiên
cứu.
Phương pháp tổng hợp: Từ những thông tin đã tìm được tiến hành phân tích các số
liệu được ghi trong sổ sách và các báo cáo tài chính của công ty.
SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


Trang 1


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

Phạm vi nghiên cứu đề tài
- Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
- Không gian nghiên cứu: Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc
Sản – Trung Tâm Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan
- Thời gian của số liệu nghiên cứu: Các chứng từ và số liệu của công ty năm 2021
Kết cấu đề tài: nội dung đề tài gồm 4 phần
 Chương 1: Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản –
Trung Tâm Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan.
 Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.
 Chương 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Chi Nhánh
Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản – Trung Tâm Kinh Doanh
Chuỗi Cửa Hàng Vissan
 Chương 4: Nhận xét và kiến nghị.

SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 2



ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN
VIỆT NAM KỸ NGHỆ SÚC SẢN – TRUNG TÂM KINH DOANH CHUỖI CỬA HÀNG
VISSAN.
Chương 1 em sẽ giới thiệu khái quát về công ty, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, sơ đồ tổ
chức bộ máy quản lý trong công ty nhằm để hiểu thêm về công tác hoạt động cũng như sơ
lược về hoạt đơng của cơng ty mình đang chọn đề tài làm báo cáo được hoàn thiện hơn sau
đây em sẽ trình bày sơ lược về tổng quan công ty:
1.1 Khái quát về công ty.
- Tên giao dịch: Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản – Trung Tâm
Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan.
- Tên viết tắt : Chi nhánh vissan – trung tâm kinh doanh chuỗi cửa hàng.
- Mã số thuế: 0300105356 - 003
- Địa chỉ: 340-342-344 Bùi Hữu Nghĩa, P.2, Q.Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ngày cấp giấy phép: 18/11/2014
- Ngày hoạt động: 01/01/2015
- Điện thoại: 02835511515

; Website: vissanmart.com

- Lĩnh vực hoạt động: Siêu thị bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chun doanh (ngành
chính), bn bán thực phẩm, tươi sống, đồ uống, …..
Cửa hàng vissan Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản – Trung Tâm

Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan, trực thuộc Công Ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc
Sản. Đây là cái mốc đánh dấu cho sự tiên phong đi đầu trong việc đưa hình thức mua sắm tiện
ích tại Việt nam, làm thay đổi tư duy mua sắm từ ngàn đời mà người nội trợ thường quen mua
sắm tại các chợ truyền thống hay các sạp tạp hóa đơn sơ, với tiêu chí phục vụ “Vissan là nơi
mua sắm của mọi gia đình” đến nay cùng với sự phát triển của đất nước, hệ thống Vissan của
Công ty đã phát triển khơng ngừng, khơng chỉ ở Thành phố Hồ Chí Minh, Vissan còn vươn xa
ra các tỉnh thành trong nước. Hiện tại Vissan đã phát triển với 42 cửa hàng trong cả nước, với
số lượng cán bộ công nhân viên hơn 400 người, riêng tại thành phố Hồ Chí Minh có gần 400
nhân lực, cả về năng lực tài chính và quy mô hoạt động, cả về phong cách phục vụ và chiến
lược kinh doanh.
1.2 Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của công ty.
1.2.1 Chức năng:
Ngành nghề kinh doanh chính của cửa hàng là: kinh doanh về các mặt hàng tươi sống,
đông lạnh, sản phẩm chế biến, hàng khô, của các nhà cung cấp với nhiều mặt hàng đa dạng để
cung cấp đến khách hàng những mặt hàng đạt tiêu chuẩn và an toàn vệ sinh thực phẩm.
1.2.2 Nhiệm vụ:
Nâng cao công tác quản lý kỹ thuật, phấn đấu đạt chỉ tiêu đã đề ra. Xây dựng nội quy
trong cơng ty, đảm bảo nhân viên có trách nhiệm với công việc được giao. Tránh trường hợp
đổ lỗi qua lại về công việc.
Nâng cao nghiệp vụ bán hàng, quảng cáo sản phẩm đến từng khác hàng bằng những
chương trình khuyến mãi áp dụng cho người tiêu dùng.
SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 3


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

Nghiên cứu nhu cầu thực tế của thị trường nhập những mặt hàng phù hợp với thị hiếu
người tiêu dùng. Để đảm bảo sản phẩm bán chạy, thu được lợi nhuận cao đề đẩy mạnh doanh
số bán hàng.
1.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý trong cơng ty.
1.3.1 Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Việt Nam
Kỹ Nghệ Súc Sản – Trung Tâm Kinh Doanh Chuỗi Cửa Hàng Vissan
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM
ĐỐC

BỘ PHẬN

BỘ PHẬN

BỘ PHẬN

KINH DOANH

KẾ TỐN

KHO

PHỊNG HÀNH
CHÍNH NHÂN SỰ


(Nguồn: do cơng ty cung cấp)
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận:
 Giám đốc công ty: Là người điều hành và chịu trách nhiệm mọi hoạt động của cơng ty
trước pháp luật.
 Phó giám đốc công ty: điều hành mọi hoạt động của công ty dưới sự chỉ đạo của Giám
đốc, phụ trách hành chánh, tổ chức nhân sự.
 Bộ phận kinh doanh: Chịu trách nhiệm về nghiên cứu và khai thác thị trường, từ đó đề
xuất các phương án kinh doanh. Giao dịch trực tiếp, thiết lập và mở rộng mối quan hệ khách
hàng trong và ngoài nước nhằm xây dựng, củng cố và phát triển ngày càng bền vững các tiềm
năng hoạt động kinh doanh của công ty.
Phụ trách báo giá, lập hợp đồng mua bán, hợp đồng ngoại thương, lập bộ chứng từ xuất
khẩu hàng hóa từ lúc đăng ký tờ khai xuất khẩu cho đến thanh lý tờ khai xuất khẩu.
 Bộ phận kế toán: Chịu trách nhiệm về tài chính của cơng ty, quản lý nguồn vốn, thu chi
ngân quỹ, theo dõi xuất nhập tồn hàng hóa, báo cáo thuế, báo cáo tài chính theo định kỳ cho
ban giám đốc.
 Bộ phận kho: Quản lý tồn bộ máy móc thiết bị của cửa hàng, đảm bảo luôn thực hiện
tốt các kế hoạch được giao. Đảm bảo công tác lưu trữ hàng hóa đầy đủ tại kho để giao đến các
cửa hàng khi cần thiết cung ứng cho khách hàng.
SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 4


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

 Phịng hành chính nhân sự: tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho tất cả nhân
viên, theo dõi bảng chấm công của các cửa hàng và lập bảng lương định kỳ mỗi tháng,
quản lý nhân sự toàn hệ thống của trung tâm.
1.3.3 Thuận lợi, khó khăn.
- Thuận lợi: do trực thuộc công ty cổ phần Việt Nam kỹ nghệ súc sản chuyên sản xuất
và cung cấp thịt tươi sống, sản phẩm chế biến nên hàng hóa lúc nào cửa hàng vissan
cũng được ưu tiên về hàng hóa và giá cả lúc nào cũng đầy đủ cho các cửa hàng nên giá
tại các cửa hàng cung ứng cho khách sỉ hoặc khách lẻ cũng có giá cạnh tranh hơn so
với các siêu thị khác cùng nghành. Visan còn là 1 thương hiệu có uy tính và chất lượng
về sản phẩm từ rất lâu năm cho nên cửa hàng luôn ln có được 1 lượng khách hàng
ổn định hơn so với nhiều siêu thị cùng ngành khách.
- Khó khăn: vì đây là ngành dịch vụ nên có sự cạnh tranh rất quyết liệt về giá cả sản
phẩm giữa các cửa hàng siêu thị với nhau và ngày càng có nhiều siêu thị lớn nhỏ và
siêu thị tiện lợi ra đời làm cho lượng khách hàng càng ngày càng thưa thớt khi đến cửa
hàng vissan. Về cung ứng cũng càng ngày càng khó khăn do cạnh tranh giá cả cung
ứng cho các trường học, nhà hàng, khách sạn ..
1.3.4 Sơ bộ tình hình tài chính 3 năm gần đây CN VISSAN – TRUNG TÂM KINH
DOANH CHUỖI CỬA HÀNG.
 NĂM 2018:
- Doanh Thu: 389.422.709.313
- Giá Vốn: 323.859.950.223
- Chi Phí: 61.889.539.730
- Lợi Nhuận: 3.673.219.360
 NĂM 2019:
- Doanh Thu: 543.947.837.438
- Giá Vốn: 457.684.327.038
- Chi Phí: 81.462.464.379
- Lợi Nhuận: 4.801.046.021

 NĂM 2020:
- Doanh Thu: 467.095.970.618
- Giá Vốn: 401.521.339.291
- Chi Phí: 61.410.730.730
- Lợi Nhuận: 4.163.900.597
Dựa vào sơ bộ tình hình kinh doanh 3 năm của cơng ty đang có dấu hiệu đi lên cụ thể về
doanh thu và cung cấp dịch vụ của năm 2019 tăng 154.525.128.125đ so với năm 2018 và tăng
76.851.866.820đ so với năm 2020; Giá vốn bán hàng năm 2019 tăng 133.824.376.815đ so với
năm 2018 và tăng 56.162.987.747đ so với năm 2020; chi phí năm 2019 tăng 19.572.924.649đ
và tăng 20.051.733.649đ so với năm 2020; Lợi nhuận sau thuế năm 2019 tăng 1.127.826.661đ
SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 5


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

và tăng 637.145.424đ so với năm 2020. Nhìn chung cơng ty kinh doanh ngày càng tăng lên
nhờ tình hình tất cả cửa hàng buôn bán với nhiều mặt hàng đa dạng đáp ứng được nhu cầu của
khách hàng và công ty cần đưa ra thêm nhiều sản phẩm mới và tìm thêm nhiều khách hàng
thêm nữa để càng ngày càng đưa công ty đi lên để doanh thu ngày càng tăng theo từng năm.
1.3.5 Phương hướng phát triển / Chiến lược công ty.
- Thực hiện liên kết với các thương hiệu mạnh hướng tới kinh doanh nhượng quyền
thương hiệu để kinh doanh buôn bán. Với chiến lược này công ty sẽ khai thác và sử dụng

triệt để giá trị và tiềm năng của thương hiệu vissan.
- Nghiên cứu và từng bước ứng dụng hình thức thương mại điện tử và mở thêm nhiều
hình thức mua sắm online để người tiêu dùng có thể mua sắm với mọi hình thức.
1.3.6 Tổ chức bộ máy kế toán.
 Cơ cấu bộ máy kế toán: mỗi siêu thị sẽ có 1 kế tốn tại cửa hàng riêng.
Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn được vận dụng ở đơn vị là hình thức kế tốn tập
trung. Tồn bộ cơng việc kế tốn được tập trung quản lý ở phịng kế tốn. Định kỳ hàng q
kế tốn trưởng đối chiếu với kế toán phần hành tương đương với tổng hợp tính giá thành, hạch
tốn lãi, lỗ trong kỳ, qua đó cũng đánh giá giám sát kiểm tra các phần hành kế tốn.

+
+
+
+
+

Các nhân sự đảm nhiện cơng tác kế tốn tại cơng ty:
- Kế tốn trưởng 1 người.
- Kế toán tổng hợp 1 người.
- Kế toán viên gồm có 5 người.
Kế tốn viên 1 đảm nhận cơng tác kế toán tiền mặt
Kế toán viên 2 đảm nhận cơng tác kế tốn ngân hàng.
Kế tốn viên 3 đảm nhận cơng tác kế tốn cơng nợ - thanh tốn.
Kế tốn viên 4 đảm nhận cơng việc kế tốn thuế.
Kế tốn viên 5 đảm nhận cơng tác kế tốn tại cửa hàng siêu thị.

SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


Trang 6


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ phịng kế tốn

KẾ TỐN TRƯỞNG

THỦ QUỸ

KT CƠNG NỢ THANH TOÁN
KT TẠI CỬA
HÀNG SIÊU
THỊ

KT THUẾ

KT N.HÀNG

KT TIỀN MẶT

KT TỔNG HỢP

(Nguồn: do cơng ty cung cấp)
 Kế tốn trưởng kiêm trưởng phịng.
- Có nhiệm vụ kiểm tra tất cả kế toán viên của từng phần hành về nghiệp vụ, kế toán

trưởng là người chịu trách nhiệm trực tiếp việc tổ chức điều hành tồn bộ cơng tác kế tốn tại
cơng ty theo quy định tại Luật kế tốn
- Thường xuyên kiểm tra tài chính đối với hoạt động sản xuất kinh doanh, định kỳ phân
tích tình hình tài chính của cơng ty
- Lập dự thảo kế hoạch tài chính và thống nhất với kế hoạch sản xuất kỹ thuật. Khi kế
hoạch đã được diễn ra thì tuỳ theo tình hình của hoạt động kinh tế mà huy động vốn thích hợp,
sử dụng nguồn vốn hợp lý, tiết kiệm và đảm bảo các hoạt động sản xuất, kinh doanh được hoạt
động thực hiện với mục tiêu đạt hiệu quả kinh tế.
 Kế tốn tổng hợp kiêm phó phịng.
SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 7


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

- Là kế tốn phản ánh tổng qt tình hình tài sản và hoạt động của cơng ty
- Tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm và doanh thu, từ đó xác định lãi, lỗ
của hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
- Lập các báo cáo kế tốn, kiểm tra sự chính xác các báo cáo của cơng ty trước khi trình
Ban giám đốc ký duyệt.
 Kế toán tiền mặt.
Lập phiếu thu, phiếu chi với khách hành và cán bộ nhân viên, theo dõi thu chi tồn quỹ
tiền mặt. Đồng thời kiểm tra sự chấp hành các chính sách về quản lý về chi tiêu của cơng ty.

 Kế tốn ngân hàng:
Quản lý phản ánh tình hình biến động của các tài khoản tiền gửi, tiền đang chuyển của
cơng ty, tài khoản có liên quan đến tín dụng ngân hàng và các khoản tiền của đối tác giao hay
thanh toán.
 Kế toán thuế.
Theo dõi chứng từ nhập - xuất - tồn hàng hóa, tính tốn lập tờ khai các loại thuế.
 Kế tốn cơng nợ
Ghi nhận theo dõi các khoản doanh thu và nợ phải trả với khách hàng, người bán. Lập
hoá đơn giá trị gia tăng.
 Thủ quỹ
Quản lý tiền mặt, thực hiện nhiệm vụ thu chi tiền mặt thông qua các phiếu thu – chi hợp
lệ, hợp lý dưới sự chỉ đạo của kế toán trưởng.
Các bộ phận kế toán liên hệ với nhau rất mật thiết và tác động lẫn nhau, chịu sự quản lý
và giám sát của kế toán trưởng để đạt được mục tiêu chung của cơng ty.
 Kế tốn cửa hàng.
Theo dõi hóa đơn nhập hàng hàng ngày để nhập liệu vào phần mềm kế toán và hàng
ngày xem doanh số bán được tại cửa hàng để báo cáo doanh số về công ty đồng thời nộp số
tiền thu được về công ty qua ngân hàng Vietinbank, ACB.
1.3.7 Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng.
1.3.7.1 Mơ hình kế tốn: tập trung
 Hệ thống tài khoản đang sử dụng tại công ty
Hệ thống tài khoản công ty đang sử dụng được áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Việt
Nam ban hành theo quyết định theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
chính.
 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty.
Hiện cơng ty đang áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ, vận dụng kế toán trên máy vi tính.
Phầm mềm kế tốn sử dụng là Microsoft Dynamisc AX 2012 thiết kế kết hợp với nguyên tắc
của hình thức chứng từ ghi sổ.

SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 8


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

Hình thức kế tốn áp dụng.
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hình thức chứng từ ghi sổ.
Chứng từ gốc

Sổ quỹ

Bảng tổng hợp
chứng từ

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái

Sổ đăng ký
chứng từ

Sổ, thẻ kế toán
chi tiết


Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối
phát sinh

Báo cáo tài chính

Ghi hàng ngày:
Đối chiếu:
Ghi cuối tháng:

SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 9


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

Sử dụng phần mền kế toán Microsoft Dynamisc AX 2012 trên máy tính.

Hình thức kế tốn bằng máy.
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế tốn bằng máy


SỔ KẾ TỐN
CHỨNG TỪ KẾ TỐN
Sổ tổng hợp
PHẦM MỀM KẾ TỐN
TRÊN MÁY VI TÍNH

Sổ chi tiết

Ghi chú:
BẢNG TỔNG
HỢP
Ghi Chú:
CHỨNG TỪ KẾ TỐN
CÙNG LOẠI

Báo cáo tài chính
Báo cáo kết quả quản trị

Nhập số liệu hàng ngày
In số, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
- Trình tự ghi sổ kế toán: Hằng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng
tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài
khoản nợ, tài khoản có nhập dữ liệu vào máy tính theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên
SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 10



ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

phầm mềm kế toán. Sau hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc ghi nguồn vốn phát sinh vào
sổ Nhật ký chung --->Số cái. Cuối tháng tổng hợp số lượng Số cái --->Bảng Cân đối tài khoản.
Đối với các sổ chi tiết: Căn cứ vào chứng từ gốc --->Số chi tiết. Cuối tháng tổng hợp
để đối chiếu với BCĐTK.
- Theo quy định của phần mềm kế tốn, các số liệu, thơng tin được tự động nhập vào sổ
kế toán tổng hợp nhật ký chung, sổ cái và các sổ chi tiết liên quan.
Cuối tháng bấm nút ghi sổ trên phần mềm. Các sổ sách ghi sổ xong. Lên bảng cân đối kế
toán. Kế toán trưởng kiểm tra bảng cân đối chứng từ khớp. Tiến hành in sổ ra theo từng tháng
theo quy định của cơng ty.
- Cuối năm đóng thành quyển các sổ chứng từ ghi sổ, Sổ Cái, đến sổ chi tiết các tài
khoản và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định.
- Căn cứ số liệu trên để lập Báo cáo tài chính.
1.3.7.2. Chính sách kế tốn đang áp dụng tại cơng ty.
- Kỳ hạch tốn: 1 tháng
- Niên độ kế tốn: Năm tài chính của cơng ty bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12
hàng năm
- Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định: khấu hao theo đường thẳng .
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: ghi nhận theo giá gốc.
+ Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: phương pháp bình quân gia quyền cuối
tháng.

+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
+ Phương pháp ghi nhận hàng tồn kho: nhập trước xuất trước.
- Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
+ Doanh thu bán hàng: Doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
liền với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và khơng cịn tồn tại yếu tố
khơng chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng
hàng bán bị trả lại.
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu được ghi nhận khi khơng cịn những yếu
tố khơng chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường
hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế tốn thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ
được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
- Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: Các khoản giảm trừ doanh thu:
Chiếc khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
- Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán: Bao gồm giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, bán trong kỳ được ghi nhận phù hợp với doanh thu đã tiêu thụ trong kỳ
- Ngun tắc kế tốn chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp: Ghi nhận đầy đủ
chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.

SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 11


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

- Ngun tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành,
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời
được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
Kết luận chương 1: Trong chương 1 em đã trình bày về bộ máy tổ chức quản lý của cơng
ty, tổ chức kế tốn, chiến lược và cách thức hoạt động kinh doanh của cơng ty. Qua đó giúp
em đưa ra được những đánh giá ưu điểm và nhược điểm của công ty. Đồng thời kiến nghị các
biện pháp nhằm khắc phục những nhược điểm. Nội dung trên sẽ được trình bày ở chương 4
khóa luận này.

SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 12


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH.
Chương 2 sẽ trình bày các vấn đề về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế
toán các khoản giảm trừ, kế toán doanh thu hoạt động tài chính, kế tốn thu nhập khác, kế

tốn giá vốn hàng bán, kế tốn chi phí bán hàng, kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp, kế
tốn chi phí hoạt động tài chính, kế tốn chi phí khác, kế tốn chi phí thuế TNDN, kế tốn xác
định kết quả kinh doanh nhằm để giới thiệu toàn bộ quá trình thực trạng cơ sở lý luận về kế
tốn xác định kết quả kinh doanh sẽ trình bày bên dưới:
2.1 KẾ TỐN DOANH THU
2.1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1. Khái niệm.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm
ngồi giá bán ( nếu có).
2.1.1.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. (theo thông tư 200/ CMKT 14)
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các
khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh
thu như bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao
gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (Nếu có).
 Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì
phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán
theo tỷ giá giao dịch thực tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ
liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
kinh tế.
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần mà doanh nghiệp thực hiện được trong
kỳ kế tốn có thể thấp hơn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi nhận ban đầu do các
nguyên nhân: Doanh nghiệp chiết khấu thương mại, giảm giá hàng đã bán cho khách hàng
hoặc hàng đã bán bị trả lại (do không đảm bảo điều kiện về quy cách, phẩm chất ghi trong hợp
đồng kinh tế) và doanh nghiệp phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu, thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp được tính trên doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế mà
doanh nghiệp đã thực hiện trong một kỳ kế toán.
 Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh thu của
khối lượng sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư đã bán; dịch vụ đã cung cấp được xác

định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.
 Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế
GTGT.

SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 13


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

 Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ khơng thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
 Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT, thuế TTĐB, thuế XK, thuế BVMT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế gián thu phải nộp (chi tiết từng loại thuế)
được tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu .
 Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hố thì chỉ phản ánh vào doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm giá trị vật
tư, hàng hố nhận gia cơng.
 Đối với hàng hố nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa
hồng thì hạch tốn vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà

doanh nghiệp được hưởng.
 Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận
doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện về phần
lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được
xác định.
 Tài khoản 511 phản ánh cả phần doanh thu bán hàng hố, sản phẩm và cung cấp dịch
vụ cho cơng ty mẹ, cơng ty con trong cùng tập đồn. Tài khoản 511 phải được kế toán chi tiết
phần doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, cơng ty con để phục vụ lập báo
cáo tài chính hợp nhất của tập đồn.
 Những sản phẩm, hàng hố được xác định là đã bán nhưng vì lý do về chất lượng, về
qui cách kỹ thuật,. . . người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu giảm
giá và được doanh nghiệp chấp thuận; hoặc người mua mua hàng với khối lượng lớn được
chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi riêng biệt
trên các Tài khoản 5211 “Chiết khấu thương mại”, Tài khoản 5212 “Giảm giá hàng bán”, Tài
khoản 5213 “Hàng bán bị trả lại”, cuối kỳ kết chuyển vào TK 511 để tính doanh thu thuần.
 Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn bán hàng và đã thu tiền bán hàng
nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng, thì trị giá số hàng này khơng
được coi là đã bán trong kỳ và không được ghi vào Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch tốn vào bên Có Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” về
khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực giao hàng cho người mua sẽ hạch toán vào Tài
khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về trị giá hàng đã giao, đã thu trước tiền
bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận doanh thu.
 Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm thì
doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính được xác định trên cơ sở lấy tổng số
tiền nhận được chia cho số kỳ nhận trước tiền.
 Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ theo
yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp, trợ giá theo qui định thì doanh thu trợ cấp, trợ
SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan


Trang 14


ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS LÊ ĐỒN MINH ĐỨC

giá là số tiền được Nhà nước chính thức thơng báo, hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá được phản ánh
trên TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.
 Khơng hạch tốn vào Tài khoản 511 các trường hợp sau:
+ Trị giá hàng hoá, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng chế biến.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hố, dịch vụ cung cấp giữa cơng ty, Tổng cơng ty với các đơn
vị hạch tốn phụ thuộc.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ cung cấp cho nhau giữa tổng công ty với các
đơn vị thành viên.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá đang gửi bán; dịch vụ hoàn thành đã cung cấp cho khách
hàng nhưng chưa được xác định là đã bán.
+ Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (Chưa được xác định là
đã bán).
+ Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác khơng được coi là doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
2.1.1.3. Phương pháp kế toán
2.1.1.3.1. Tài khoản kế toán.
TK 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.”
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm

- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
2.1.1.3.2. Chứng từ sử dụng.
Trong cơng tác kế tốn tiêu thụ, chứng từ ban đầu sử dụng để hạch tốn là:
- Hóa đơn bán hàng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu.
- Giấy báo có của ngân hàng
2.1.1.3.3. Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch toán.
 Kết cấu tài khoản:
Nợ

Tài khoản 511“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ”

SPS (-): Kết chuyển các khoản giảm giá



SPS (+): Doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm

Hàng bán, chiết khấu và hàng bán bị trả lại của doanh nghiệp đã thực hiện trong kỳ kế
, kết chuyển doanh thu thuần về TK 911

toán.

để xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 511 khơng có số dư đầu kỳ và cuối kỳ


SVTH: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÙY

ke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissanke.toan.xac.dinh.ket.qua.hoat.dong.kinh.doanh.tai.chi.nhanh.cong.ty.co.phan.viet.nam.ky.nghe.suc.san.trung.tam.kinh.doanh.chuoi.cua.hang.vissan

Trang 15


×