Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 69 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 6

1. Thông tin chủ đầu tư 6
2. Thông tin về dự án
6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
7
3.1 Công suất của dự án đầu tư 7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án
7
3.3. Sản phẩm của dự án 14
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở
14
1.4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu 14
1.4.2. Nhu cầu về cấp điện 16
1.4.3. Nhu cầu cấp nước 17
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
18
5.1 Các hạng mục cơng trình đã xây dựng hồn thiện 18
5.2 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở 18
5.3. Tổng mức đầu tư
20
5.4. Hiện trạng đầu tư các cơng trình BVMT của cơ sở 20
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở 21
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
22



2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường
22
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường
22
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
24

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 24
3.1.1 Hệ thống thu gom, thoát nước mưa24
3.1.2 Hệ thống thu gom, thoát nước thải 24
3.1.3. Xử lý nước thải
25
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 39
3.3. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải rắn 49
3.4. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường và các cơng trình bảo vệ
mơi trường khác 53
3.4.1 Hệ thống Phịng cháy chữa cháy và ứng phó sự cố cháy nổ
53
3.4.2 Biện pháp ứng phó sự cố mơi trường
55

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

a



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

3.5. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của cơ sở
57
CHƯƠNG IV . NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

58

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
58
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
60
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 61
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại – Khơng có:
62
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế hiệu từ nước
ngồi làm ngun liệu sản xuất – Khơng có: 62
4.6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải:
62
4.7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường 63
CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải
5.2. Chương trình quan trắc chất thải 65
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm 65

65


Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN 66

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

b

65


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
UBND
QH
NĐ-CP
WHO
ĐTM
ATLĐ
BTCT
QCVN
TCVN
BYT
PCCC
CTTT
CTNH
HTXL
NTSX
NTSH

QLCTNH
BVMT

Bộ Tài nguyên Môi trường
Ủy ban nhân dân
Quốc hội
Nghị định – Chính phủ
Tổ chức y tế thế giới
Đánh giá tác động mơi trường
An tồn lao động
Bê tơng cốt thép
Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam
Bộ Y tế
Phòng cháy chữa cháy
Chất thải thông thường
Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý
Nước thải sản xuất
Nước thải sinh hoạt
Quản lý chất thải nguy hại
Bảo vệ môi trường

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

c


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Một số loại nguyên liệu, vật tư bao bì sử dụng cho sản xuất..................14
Bảng 1.2. Các cơng trình trong nhà máy......................................................................18
Bảng 1.2. Danh sách các thiết bị máy móc của cơ sở...................................................18
Bảng 3.1. Các hạng mục cơng trình của HTXL nước thải sinh hoạt............................30
Bảng 3.3. Danh mục thiết bị chính được lắp tại Cơng trình.........................................30
Bảng 3.4. Danh mục thiết bị xử lý nước thải công nghiệp...........................................35
Bảng 3.5. Danh mục chất thải nguy hại.......................................................................49
Bảng 3.6. Biện pháp xử lý dư phẩm tái chế.................................................................51
Bảng 3.7. Cách thức xử lý phế phẩm của nhà máy......................................................52
Bảng 3.7. Nội dung thay đổi so với ĐTM đã được phê duyệt......................................57
Bảng 4.1. Giá trị giới hạn đối với nước thải sinh hoạt.................................................58
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn đối với nước thải sinh hoạt.................................................59
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn...................................................................61
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với độ rung...................................................................61
Bảng 4.5. Danh mục các chất thải nguy hại có thể phát sinh của cơ sở.......................62

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

d


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất tồn nhà máy....................................................................9
Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất viên nang cứng...................................................10
Hình 1.3. Sơ đồ dây chuyền sản xuất viên nén, dịng phát sinh chất thải.....................11

Hình 1.4. Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất viên sủi, dịng phát sinh chất thải.....12
Hình 1.5. Sơ đồ cơng nghệ dây chuyền sản xuất thuốc nước, dòng phát sinh chất thải
..................................................................................................................................... 13
Hình 1.6. Sơ đồ cơng nghệ dây chuyền sản xuất thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, dòng phát
sinh chất thải................................................................................................................ 14
Hình 3.1. Sơ đồ thốt nước mưa..................................................................................25
Hình 3.2. Sơ đồ thốt nước thải...................................................................................26
Hình 3.3: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt..................................................27
Hình 3.4: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải cơng nghiệp theo cơng nghệ MBR..........29
Hình 3.6 Hình ảnh của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:.........................................35
Hình 3.7. Hình ảnh của hệ thống xử lý nước thải sản xuất...........................................40
Hình 3.8. Hệ thống điều hịa phân xưởng sản xuất tại Nhà máy..................................43
Hình 3.9. Hệ thống xử lý khí thải khu 6 tầng nhà điều hành........................................47
Hình 3.10. Hệ thống xử lý khí thải phân xưởng thuốc viên, thuốc mỡ........................49

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

e


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Thông tin chủ đầu tư
1.1. Tên chủ dự án
CÔNG TY TNHH TRAPHACO HƯNG YÊN
1.2. Địa chỉ trụ sở chính: thơn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng
Yên.
- Đại diện pháp luật: Ông Trần Túc Mã
Chức vụ: Chủ tịch Công ty

- Điện thoại: 0221 379 1125
Fax: 0221 379 1128
1.3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0900540872 do phòng Đăng ký kinh
doanh Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 24 tháng 10 năm 2010,
đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 29 tháng 12 năm 2016.
1.4. Giấy chứng nhận đầu tư số 05101000312 của công ty TNHH Traphaco do Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên cấp ngày 07/05/2010, thay đổi lần 1 ngày 27/01/2015.
1.5. Quyết định số 109/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên cấp ngày 31
tháng 8 năm 2016 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: “Nhà máy sản xuất dược Việt
Nam” .
2. Thông tin về dự án
Dự án Nhà máy sản xuất dược Việt Nam
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án:
+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
UBND tỉnh Hưng Yên cho Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên thuê 46.415 m 2
đất tại xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên theo quyết định số 1033/QĐUBND ngày 28 tháng 06 năm 2012, Công ty đã triển khai xây dựng thực hiện dự án
Nhà máy sản xuất dược Việt Nam trên phần diện tích đất này.
+ Cơ quan thẩm định các giấy phép có liên quan đến môi trường: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM:
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 132/QĐSTNMT ngày 24 tháng 04 năm 2015 của UBND tỉnh Hưng Yên cho dự án “Nhà máy
sản xuất dược Việt Nam”
Giấy xác nhận hoàn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 20/GXN-STNMT
của UBND tỉnh Hưng Yên cấp ngày 28 tháng 12 năm 2017 cho dự án Nhà máy sản
xuất dược Việt Nam.
- Quy mô của dự án đầu tư:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”
Với tổng mức đầu tư 420.000.000.000 đồng, dự án thuộc nhóm B mục số II,
phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư cơng.
- Loại hình dự án:
Công suất sản xuất nguyên liệu dược, thuốc chữa bệnh cho người hiện tại của
nhà máy là 352.000.000 đơn vị/năm
Như vậy, tổng công suất lớn nhất của Nhà máy hiện tại là 352.000.000 sản
phẩm/năm. Theo báo cáo ĐTM quy mô, công suất sản xuất nguyên liệu dược, thuốc
chữa bệnh cho người tối đa với quy mô 1.200 triệu đơn vị/năm. Từ đó cho thấy cơng
suất của nhà máy mới đạt 29,33% cơng suất đăng ký. Do đó, dự án có tiêu chí về mơi
trường như dự án đầu tư nhóm III theo quy định tại Luật Bảo vệ mơi trường, Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP. Cụ thể: Nhà máy sản xuất dược Việt Nam chủ yếu bao gồm
công đoạn phối trộn, sang chiết, đóng gói, do đó dự án thuộc số thứ tự 1, mục I, Phụ
lục V ban hành kèm nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
Mặt khác, dự án đã được UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường. Như vậy, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của
UBND tỉnh Hưng Yên.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1 Công suất của dự án đầu tư
Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 05101000312 ngày 07/05/2010 do Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên cấp thì mục tiêu quy mô của dự án như sau:
- Mục tiêu: Sản xuất các loại nguyên liệu, dược, thuốc chữa bệnh cho người.
- Quy mô của dự án: 1.200 triệu đơn vị sản phẩm/năm. Thực tế hiện nay vào
khoảng 352 triệu đơn vị sản phẩm/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án
a. Quy trình sản xuất tồn nhà máy

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

Nguyên phụ liệu, dược chất, hóa chất tham gia vào q trình hình thành sản phẩm

KT chất
lượng
đầu vào

Dây chuyền
xử lý NL đầu
vào
Kiểm
nghiệm bán
thành phẩm

Nước thải,
khí thải,
CTR
Kho bao bì phụ
liệu


Kho hóa chất

Kho ngun liệu
chế, cao các loại

Dây chuyền
viên nén

Dây chuyền
viên sủi

Dây chuyền
viên nang

Viên nén

Viên sủi

Viên nang

Bộ phận
thuốc nước,
thuốc nhỏ
mắt, nhỏ mũi

Kiểm nghiệm
bán TP
Bao bì phụ
liệu


CTR, khí
thả, nước
thải

Đóng gói
Kiểm nghiệm
thành phẩm
Nhập kho thành phẩm

Hình 1.1. Quy trình sản xuất tồn nhà máy
b. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất viên nang cứng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

Hoạt chất

Tá dược độn

Bột kép
Tá dược trơn, rã
Bột đóng nang
Kiểm nghiệm BTP
Chất thải rắn


Đóng nang
Nước thải, khí thải
Làm sạch viên
Kiểm nghiệm BTP
Đóng gói
Kiểm nghiệm TP
Nhập kho

Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất viên nang cứng
Thuyết minh công nghệ
Các hoạt chất và tá dược được phối trộn theo tỉ lệ nhất định tạo thành bột kép.
Bột kép được trộn cùng các tá dược trơn để tạo thành bột đóng nang
Bột đóng nang được kiểm nghiệm bán thành phẩm sau đó qua cơng đoạn đóng
nang để tạo thành viên nang cứng và được làm sạch viên
Viên nang sau khi làm sạch được đóng gói và nhập kho.
Nguồn phát sinh chất thải
Nước thải phát sinh trong công đoạn tráng rửa thiết bị và dụng cụ. Khí thải là do
các phân tử bụi thuốc phát tán trong quá trình phối trộn.
b. Sơ đồ cơng nghệ dây chuyền sản xuất viên nén

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

Nguyên liệu


Tá dược

Trộn bột kép
Tá dược dính
Sát hạt
Chất thải rắn
Sấy, sửa hạt
Tá dược trơn, rã
Cốm dập viên
Kiểm nghiệm BTP
Dập viên
Kiểm nghiệm BTP
PVC, giấy nhôm

Ép vỉ
Kiểm nghiệm TP

Hộp, toa, thùng
carton

Đóng gói

Nhập kho

Hình 1.3. Sơ đồ dây chuyền sản xuất viên nén, dòng phát sinh chất thải
Thuyết minh công nghệ
Nguyên liệu và tá dược được phối trộn với nhau thành bột kép
Bột kép qua công đoạn sát hạt trở thành hạt cốm. Hạt cốm được sấy, sửa hạt
thành cốm dập viên
Cốm dập viên sau khi kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn được đi qua máy dập viên để

dập viên thành viên nén
Viên nén đạt tiêu chuẩn được đi qua cơng đoạn ép vỉ, đóng gói và nhập kho
Nguồn phát sinh chất thải: Trong công nghệ sản xuất viên nang cứng, chất thải rắn
phát sinh trong công đoạn sát hạt, ép vỉ. Chất thải rắn ở đây chủ yếu là bao bì chứa
ngun liệu, giấy nhơm, PVC. Nước thải phát sinh do quá trình rửa thiết bị và tráng
dụng cụ.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”
c. Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất viên sủi
Nguyên liệu
1

Nguyên liệu
2

Nguyên liệu
3

Bột kép 1

Bột kép 2

Bột kép 3

Khối ẩm 1


Tá dược
dính

Khối ẩm 2

Xát hạt
Hạt ẩm 1

Tá dược
dính

Xát hạt
Hạt ẩm 2

Sấy
Hạt khơ 1

Khối ẩm 3

Hạt ẩm 3
Sấy

Hạt khô 2

Hạt khô 3

Cốm dập viên

Tá dược trơn chảy +

hương liệu

Kiểm nghiệm
BTP
Dập viên
Kiểm nghiệm
BTP

Nước thải

Chất thải rắn

Đóng gói
Kiểm nghiệm
TP
Nhập kho

Hình 1.4. Sơ đồ cơng nghệ dây chuyền sản xuất viên sủi, dòng phát sinh chất thải
Thuyết minh công nghệ
Các nguyên liệu được phối trộn với các tá dược thành bột kép.
Bột kép được cho thêm tá dược dính qua máy nhào trộn tạo thành khối ẩm
Các khối ẩm này được đưa qua máy sát hạt tạo thành hạt ẩm. Các hạt ẩm được
sấy khô trong tủ sấy sử dụng điện.
Các hạt khô được phối trộn với nhau theo tỉ lệ nhất định thành cốm dập viên.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

11



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”
Cốm dập viên đạt tiêu chuẩn đi qua máy dập viên tạo thành viên sủi. Viên sủi
được kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn thì được đóng gói và nhập kho.
Nguồn phát sinh chất thải :Trong dây chuyền sản xuất viên sủi, chất thải rắn phát
sinh là giấy nhơm, PVC, bìa carton. Nước thải phát sinh do quá trình rửa thiết bị và
tráng dụng cụ
d. Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất thuốc nước
Nguyên liệu

Pha dung dịch

Lọc

Nước thải

Đóng chai
Chất thải rắn
Tiệt trùng

Kiểm nghiệm BTP

Soi

Đóng gói

Kiểm nghiệm TP

Nhập kho

Hình 1.5. Sơ đồ cơng nghệ dây chuyền sản xuất thuốc nước, dịng phát sinh chất

thải
Thuyết minh cơng nghệ
Ngun liệu được đưa vào pha chế tạo thành dung dịch thuốc
Dung dịch thuốc qua công đoạn lọc theo tiêu chuẩn tiếp tục đi qua cơng đoạn
đóng chai và tiệt trùng
Chai được đưa qua công đoạn soi, kiểm tra chất lượng nếu đạt tiêu chuẩn thì đem
đóng gói và nhập kho
Nguồn phát sinh chất thải: Nước thải phát sinh trong công đoạn tráng rửa thiết bị và
công đoạn lọc. Chất thải rắn là vỏ chai hỏng, bìa carton, giấy nhơm, PVC trong cơng
đoạn đóng gói.
e. Sơ đồ cơng nghệ dây chuyền sản xuất thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

Hạt nhựa

Nguyên liệu

Pha chế

Thiết bị chứa dịch
Nước thải

Máy BFS Thổi-RótHàn


Nắp ngồi

Đóng nắp ngồi

Toa, hộp

Dán nhãn

Chất thải rắn

Kiểm tra BTP
Đóng hộp – kiện
Kiểm nghiệm TP
Nhập kho

Hình 1.6. Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, dịng
phát sinh chất thải
Thuyết minh cơng nghệ
Nguyên liệu được pha chế để tạo thành dung dịch được chứa trong thiết bị
chuyên dụng.
Hạt nhựa được đưa vào máy BFS thổi - rót - hàn để tạo vỏ chai
Đồng thời, dịch thuốc đưa vào máy BFS để chiết vào chai
Sau đó chai được đẩy sang giai đoạn đóng nắp ngoài và dán nhãn đồng thời kiểm
tra chất lượng. Nếu đạt, chai thuốc đưa vào đóng hộp và nhập kho.
Nguồn phát sinh chất thải: nước thải phát sinh trong công đoạn tráng rửa thiết bị.
Chất thải rắn là vỏ bìa carton, giấy nhơm, PVC trong cơng đoạn đóng gói.. bavia nhựa
của máy BFS thổi rót hàn.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên


13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”
3.3. Sản phẩm của dự án
Sản phẩm của dự án các loại dược phẩm, thuốc chữa bệnh cho người hiện tại
công suất của nhà máy khoảng 300tr đơn vị sản phẩm/năm. Sản phẩm của dự án không
bao gồm thuốc nang mềm do dự án chưa thực hiện xây dựng đối với xưởng sản xuất
thuốc nang mềm như đã nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Sắp tới
trong thời gian tới, Công ty sẽ tiến hành xây dựng các hạng mục như quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở
1.4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu
Nguyên liệu của cơ sở sẽ được nhập khẩu một phần, phần còn lại sẽ được mua
trong nước của các cơ sở có uy tín và ln đảm bảo nguồn ngun liệu sẵn có, đầy đủ,
kịp thời để đảm bảo cho quá trình sản xuất diễn ra liên tục. Khối lượng sử dụng
nguyên liệu được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.1. Một số loại nguyên liệu, vật tư bao bì sử dụng cho sản xuất
TT

TÊN VẬT TƯ

Cơng thức hóa học

ĐVT

Số lượng/ năm


I

Ngun liệu nhập khẩu

1

Acid Boric

H3BO3

Kg

44.325

2

Acid Glycerophosphoric

C3H9O6P

Kg

872

3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17

Amidon
Amlodipine
Canxi Cacbonat
Colchicine
Fluocinolon Acetonid
Haloperidol
Ketoconazole
Lactose
Lysine HCl
Meloxicam
Menthol
Methydopa
Ofloxacine
Omeprazole
Piracetam

(C6H10O5)n
C20H25ClN2O5
CaCO3
C22H25NO6

C24H30O6F2
C21H23ClFNO2
C26H28Cl2N4O4
C12H22O11
C6H14N2O2.HCl
C6H14N2O2.HCl
C10H20O
C10H13NO4
C18H20FN3O4
C17H19N3O3S
C6H10N2O2

Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg

5.812
11

43.617
3
7
27
6.700
4.574
4
243
1.750
10
814
2.040

18

Sorbitol Solution (Mỹ)

C6H14O6

Kg

27.832

19

Xylomethozolin
Hydrochloride

C6H24N2


Kg

1

II
1

Nguyên liệu mua qua nhà phân phối độc quyền
Acid Stearic

C18H36O2

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Kg

47

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

TT

TÊN VẬT TƯ

Cơng thức hóa học


ĐVT

Số lượng/ năm

2

Borneol

C10H18O

Kg

17

3

Canxi Dinatri Edetat

CaNaEDTA

Kg

2

4

Dầu Parafin

CnH2n+2 (n>20)


Kg

19.066

III

Nguyên liệu mua trong nước

1

Aceton

(CH3)2CO

Lít

180

2

Acid Benzoic

C6H7O2

Kg

78

3


Acid Citric (dược dụng)

C6H8O3

Kg

12

4

Acid Salycilic

C7H8O3

Kg

446

5

Calci Hydrogenphosphat

CaHPO4

Kg

100

6


Calcium Glycerophosphat

C3H7CaO6P

Kg

536

7

Citroflex

C14H22O8

Kg

21

8

Lít

52.807

Kg

148

10


Cồn cao độ
C2H5OH
Crodamol IPM (Isopropyl
C17H34O2
Myristate)
Dichloromethan
CH2Cl2

Lít

624

11

EDTA

C10H16N2O8

Kg

13

12

Ethyl Vanilin

C9H10O3

Kg


259

13

Glycerin Monostearat

C21H42O4

Kg

176

14

Green - S (Brilliant Green)

C27H33N2HO4S

Kg

1

15

Guaiphenesin

C10H14O4

Kg


166

16

Kẽm sunfat

ZnSO4

Kg

64

17

Natri Citrat (Dược dụng)

Na3C6H5O7

Kg

254

18

Natri Clorid (Dược dụng)

NaCl

Kg


3.658

19

Natri Clorid (Muối tinh)

NaCl

Kg

6.754

20

Natri Dihydrophosphat

Na2HPO4

Kg

25

21

Natri Fluorid (PA)

NaF

Kg


142

22

Natri sulfit

Na2SO3

Kg

9

23

Nipagin

CH3C6H4OHCOO

Kg

621

24

Nipasol

C10H12O3

Kg


106

25
26

Parafin rắn
Propylen glycol

CnH2n+2 (n>20)
C3H8O2

Kg
Kg

132
4.182

27

Rotundin

C26H25NO4

Kg

827

28

Sacarin


C7H5NO3S

Kg

53

9

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

TT

TÊN VẬT TƯ

Cơng thức hóa học

ĐVT

Số lượng/ năm

Kg

9.525


Gam

81

29

Sorbitol (Bột)

C6H14O6

30

Sunset yellow

C16H10N2Na2O7S2

31

Tinh dầu Eucaloptol 95

C10H18O

Kg

123

32

Vanilin


C3H8O3

Kg

288

33

Vitamin B1 (Mononitrat)

C12H17N5O4S

Kg

315

34

Vitamin B2 (Dinatri Phosphat)

Na3PO4

Kg

5

35
36


Vitamin B2 (Riboflavin)
Vitamin B5 (Bột)

Kg
Kg

292
130

37

Vitamin B6

C17H20N4O6
C9H17NO5
C8H12N2O2,
C8H9NO3,
C8H11NO3

Kg

59

38

Vitamin PP (Nicotinamid)

C6H6N2O

Kg


1.474

Công ty cam kết các nguyên liệu, hóa chất sử dụng không thuộc danh mục cấm
sử dụng ở Việt Nam theo quy định hiện hành.
Nhiên liệu
Khí nén: dự kiến nhà máy sử dụng hệ thống khí nén trung tâm nhằm đảm bảo
nhu cầu sử dụng, đồng thời đảm bảo khả năng cung cấp khí nén sạch vào thiết bị sản
xuất thuốc phù hợp với yêu cầu sản xuất. Hệ thống sử dụng 3 máy nén khí loại khơng
dầu, kèm bộ sấy khơ khí nén, để tiện trong việc điều tiết lượng khí nén cần thiết cho
từng thiết bị và tiết kiệm năng lượng điện tiêu thụ trong hệ thống. Máy nén khí phải có
các đặc tính kỹ thuật sau:
- Máy nén khí trục vít khơng dầu, làm mát bằng gió.
- Hiệu suất cao, được dẫn động bằng động cơ điện.
- Cho phép vận hành ở mơi trường có nhiệt độ đến 50oC.
- Sử dụng biến tầng điều tốc và năng suất thiết bị theo yêu cầu phụ tải.
1.4.2. Nhu cầu về cấp điện
Nguồn điện chính sử dụng cho cơng trình được cung cấp từ trạm biến áp 02 trạm
biến áp hạ thế 2000 kVA 0,4kV – 1.600 kVA. Nguồn điện hạ thế 0,4kV cung cấp
chính cho tồn bộ cơng trình được trích xuất từ bên dưới thiết bị đóng cắt hạ thế của
trạm biến áp, tuyến dây hạ thế là 3 pha 4 dây – 380V/220V - 50Hz.
Lượng điện tiêu thụ của nhà máy vào khoảng 4.200.000 kW
Ngoài ra, cơ sở cịn sử dụng 01 máy phát điện cơng suất 750 kVA để cấp điện
trong trường hợp mất điện lưới.
1.4.3. Nhu cầu cấp nước
- Nguồn cấp nước: Để đảm bảo nguồn nước cung cấp ổn định cho sản xuất và
sinh hoạt, nhà máy sử dụng nguồn nước khai thác từ giếng khoan tại khuôn viên nhà
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên


16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”
máy. Tổng nhu cầu nước sử dụng của nhà máy hiện nay vào khoảng 45 m 3-55 m3/ngày
đêm.

Nước cho nhu cầu sinh hoạt: Nhà máy hiện tại có 140 cán bộ cơng nhân viên,
với nhu cầu sử dụng nước khoảng 12,6 m3/ngày đêm với 3 khu: Khu nhà vệ sinh văn
phòng Nhà điều hành, khu vệ sinh phân xưởng sản xuất và khu bảo vệ.
Khi nhà máy đi vào hoạt động tối đa công suất 100% sẽ thu hút khoảng 397 lao
động, lượng nước cấp cho sinh hoạt khoảng 36 m 3/ngày đêm. Ngoài ra cịn có một
lượng nước cung cấp cho bếp ăn tập thể của nhà máy khoảng 14 m 3/ngày đêm. Như
vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt khi nhà máy hoạt động 100% công suất là 50
m3/ngày.

Nước cấp cho sản xuất:
Hiện nay, lưu lượng nước cấp cho nhà máy khoảng 130m 3/ngày đêm. Khi nhà
máy đi vào hoạt động tối đa, cơng suất 100% thì tổng lưu lượng nước cấp cho sản xuất
của nhà máy 160 m3/ngày đêm bao gồm nước tinh khiết RO phục vụ cho các xưởng
sản xuất: 70 m3/ngày đêm; phần nước khoảng 90m3/ngày đêm sẽ được sử dụng để:
+ Nước cung cấp cho rửa chai lọ, thiết bị: khoảng 15 m3/ngày.đêm
+ Giặt trang phục của công nhân: khoảng 20 m3/ngày.đêm
+ Vệ sinh nhà xưởng, máy móc sản xuất: khoảng 25 m3/ngày.đêm
+ Sục rửa hệ thống xử lý nước giếng khoan và RO hàng nhày: 10 m3/ngày.đêm
- Nước cho tưới cây, rửa sân, đường nội bộ của nhà máy: khoảng 10 m3/ngày.đêm
- Nước cấp cho hệ thống phòng cháy chữa cháy được lấy từ bể chứa có dung tích
750m3.
Trong các dây chuyền sản xuất của nhà máy phát sinh nhu cầu sử dụng nước
đối với 1 lô sản xuất cụ thể như sau:

STT

Mụcđích sử dụng

1
2
3
4

Lưu lượng
(m3/ngày)
19
26
23
25

Làm ẩm trong sản phẩm (bột cốm)
Lượng nước trong sản phẩm TB, Siro, Nhỏ mắt
Nước làm mát hệ thống nước cất
Nước làm mát tháp giải nhiệt
Nước sản xuất (vệ sinh nhà xưởng, máy móc
5
67
thiết bị sản xuất, giặt cơng nghiệp)
6
Nước sục rửa hệ thống RO
10
7
Nước rửa chai lọ, thiết bị
15

TỔNG
160
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
5.1 Các hạng mục công trình đã xây dựng hồn thiện
Thực hiện theo quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 28/06/2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hưng Yên về việc thu hồi đất tại xã Tân Quang, huyện Văn Lâm giao đất cho
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên thuê để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất dược
Việt Nam, Công ty đã thuê lại đất xây dựng và hồn thiện các hạng mục cơng trình cụ
thể như sau
Bảng 1.2. Các cơng trình trong nhà máy
STT

Các chỉ tiêu

Đơn vị

Số lượng

1.

Khu văn phòng + kiểm nghiệm

m2


650

2.

Nhà xưởng thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi

m2

600

3.

Nhà xưởng thuốc viên, thuốc mỡ

m2

1.400

4.

Nhà xưởng thuốc nước

m2

1.000

5.

Kho nguyên liệu, bao bì cấp 1


m2

1.237,5

6.

Kho thành phẩm

m2

1.760

7.

Kho bao bì cấp 2

m2

1.250

8.

Nhà xe 2 bánh

m2

480

9.


Khu phụ trợ + VP cơ điện

m2

480

10.

Trạm hệ thế + tủ điện

m2

72

11.

Nhà giặt

m2

72

12.

Nhà chứa rác

m2

96


13.

Kho nguyên liệu dễ cháy

m2

96

14.

Khu xử lý nước thải

m2

100

15.

Nhà bảo vệ

m2

40

16.

Cột cờ

m2


6

17.

Mái che

m2

2.040

Bể nước ngầm + nhà bơm
m2
30
5.2 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở
Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành của dự án gồm:
Bảng 1.2. Danh sách các thiết bị máy móc của cơ sở
18.

Stt

Tên thiết bị

Số
lượn
g

Tình trạng
bàn giao


Cơng
suất

Xuất xứ

Năm
SX

I. Thuốc nước dùng ngồi
1

Hệ thống pha chế

1

Mới 100%

154 kW

Cellco/
Việt Nam

2016

2

Bộ Monobloc rửa-rót-đóng nắp
36-48-10 ST-114-341

1


Mới 100%

200 chai/
phút

Delmak/
Thái Lan

2016

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”

3
4

Máy dãn nhãn Compact 900/FB (F)

1

Mới 100%

Phù hợp
máy đóng


Thái Lan

2016

Máy cắt, cấp màng co và băng
co

1

Mới 100%

Phù hợp
máy đóng

Thái Lan

2016

1

Mới 100%

Việt Nam

2016

1

Mới 100%


Tủ sấy tĩnh (Thuốc nước dùng
ngoài)
6 Máy in phun Zanasi
5

7 Máy dán thùng TNDN

1

Mới 100%

8 Máy dán thùng bán tự động

1

Mới 100%

10 Cân điện tử AC2ET CY 1200 g

1

Mới 100%

11 Máy rửa chai TP-1200 ĐM

1

Mới 100%


1

Mới 100%

1

Mới 100%

14 Máy quấn đai thùng tự động

1

Mới 100%

15 Máy quấn đai thùng tự động

1

Mới 100%

1

Mới 100%

Tank 6 pha chế thuốc nước
dùng ngoài
13 Hệ thống nước RO 2m3
12

II. Thuốc nước uống

Hệ thống pha chế dây chuyền
1
thuốc nước uống

2016
Trung
Quốc
Trung
Quốc

120 chai/
phút

2016
2016

Việt Nam

2018

Việt Nam

2018

Việt Nam

2018

Đài loan


2018

Đài loan

2018

2700kg/
mẻ/6 giờ

Cellco/Việt
Nam

2016

3000 lít/
mẻ pha
2m3/h
2,4
giây/chu
trình
2,4
giây/chu
trình

2

Máy chiết đóng chiết nắp chai
tự động LW-12QF4S

1


Mới 100%

100 chai/
phút

Đài loan

2016

3

Máy dán nhãn decal tự động
KK-906

1

Mới 100%

110 nhãn/
phút

Đài loan

2016

4

Máy chụp ly tự động LW-CLS


1

Mới 100%

115
cốc/phút

Đài loan

2016

5

Máy dán thùng dây chuyền
thuốc nước uống

1

Mới 100%

Đài loan

2016

6

Tủ sấy tĩnh dây chuyền Thuốc
nước dùng trong(Siro)

1


Mới 100%

Việt Nam

2016

7

Máy gấp toa ZE-9B/4

1

Mới 100%

8

Máy in phun Best code 86
Máy giặt Electrolux EWF12953S

1

Mới 100%

Trung
Quốc
Mỹ

1


Mới 100%

Thái Lan

2017

Máy sấy Electrolux EDS-7051

1

Mới 100%

Thái Lan

2017

9
10

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

2017
2017

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy sản xuất dược Việt Nam”


11

Cân điện tử ACZET CY-320 g

1

Mới 100%

2017

III. Nhỏ mắt
1

Hệ thống pha chế dung dịch vô
trùng.

1

Mới 100%

2

Máy hút nhựa

1

Mới 100%

1


Mới 100%

300L 700L 700L

Thượng
Hải-TQ

2016

Mỹ

2016

Mỹ

2016

Mỹ

2016

Canada

2016

Canada

2016

5


Máy cắt ba via

1

Mới 100%

6

Máy siết nắp tự động Capmatic

1

Mới 100%

1

Mới 100%

1

Mới 100%

1

Mới 100%

8.000 lọ
10ml/giờ
8.600 lọ

5ml/giờ
600
vỉ/giờ
9.000 lọ /
giờ
9.000 lọ /
giờ
12.000
hộp / giờ
200L

1

Mới 100%

11kg

Thái Lan

2017

1

Mới 100%

11kg

2017

3

4

Máy đóng lọ tự động BFS 640111

1

Mới 100%

11

Thiết bị máy dán nhãn Label
Star
Máy đóng hộp của TGM Box
200
Nồi hấp NH-A200
Máy giặt Electrolux
EWF14113S
Máy sấy electrolux EDV114

12

Máy hàn túi thẩm phân

1

Mới 100%

13
14


LAF lọc dịch
Cân điện tử 300 g
Hệ thống pha chế dung dịch vệ
sinh
Các PASSBOX
Máy dán thùng bán tự động
Cân điện tử 30 kg

1
1

Mới 100%
Mới 100%

Mexico
Trung
Quốc
Việt Nam
Trung quốc

1

Mới 100%

Việt Nam

2016

1
1

1

Mới 100%
Mới 100%
Mới 100%

Việt Nam
Trung quốc
Đài loan

2016
2016
2017

7
8
9
10

15
16
17
18

Italia

2016

Việt Nam


2017

2017
2016

19

Máy kiểm tra số kiểm soát trên
nhãn

1

Mới 100%

Việt NamNhật

2018

20

Máy kiểm tra độ kín lọ
LeakCheck

1

Mới 100%

Việt Nam

2018


21

Máy xếp hộp và băng co tự
động BMD-880

Trung
Quốc

2019

IV. Thuốc viên- thuốc mỡ
Máy Nghiền và Trộn Dịch
1
TCM3
Thiết bị nâng và quay 1 TLT2
100
3
Cân bàn cardinal số 1

1

Mới 100%

20-25
băng
co/phút

1


Mới 100%

10.6 KW

Việt Nam

2016

1

Mới 100%

1.5 KW

Việt Nam

2016

1

Mới 100%

Việt Nam

2016

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên
Địa chỉ: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

20




×