Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập vận dụng phát triển ki năng địa ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.77 KB, 3 trang )

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HĨA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA
(đơn vị:nghìn tấn)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sơng
Đường biển và đường
hàng khơng
1995
4515
92256
28467
7339
2000
6258
141139
43015
15553
2007
9050
403362
135283
49106
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu của khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo
loại hình vận tải ở nước ta qua các năm trên.
b. Nhận xét và giải thích về quy mô và cơ cấu của khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo các loại
hình vận tải ở nước ta qua các năm trên.
Bài 2. Cho bảng số liệu
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI


Năm
0 -14 tuổi
15 -59 tuổi
Trên 60 tuổi
Số dân
Tỉ lệ
Số dân
Tỉ lệ
Số dân
Tỉ lệ
(triệu người
(%)
(triệu người
(%)
(triệu người
(%)
1999
Bài 2. Cho
33,5
44,7
?
?
?
bảng số liệu
25,7
2010
?
?
?
64,9

7,6
8,7
a. Hoàn thành bảng số liệu trên (làm tròn lấy một số thập phân)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và
năm 2010.
c. Nhận xét và giải thích về quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và năm
2010.
Bài 3. Cho bảng số liệu
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Năm
Dân số (triệu người)
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
2000
6067
2060
2002
6215
2032
2007
6625
2120
2011
7000
2325
2014
7200
2527
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số và bình quân lương thực theo đầu người của thế giới, giai
đoạn 2000 – 2014.
b. Nhận xét và giải thích về dân số và bình quân lương thực theo đầu người của thế giới, giai đoạn 20002014.

Bài 4. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000- 2015
Năm
2000
2005
2010
2012
2015
Tổng sản lượng thủy sản
2250,9
3466,8
5142,7
5820,7
6549,7
Sản lượng thúy sản khai thác
1660,9
1987,9
2414,4
2705,4
3036,4
Sản lượng thúy sản nuôi trồng
590,0
1478,9
2728,3
3115,3
3513,3
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuô trồng của
nước ta, giai đoạn 2000- 2015.
b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuô trồng của nước ta,
giai đoạn 2000- 2015.

1


Bài 5. Cho bảng số liệu
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1990 – 2017
Năm
1990
2000
2005
2013
2017
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
1950
2060
2080
2518
2640
Số dân (triệu người)
5275
6078
6477
7137
7490
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số và bình quân lương thực đầu người của thế giới giai đoạn
1990 – 2017.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng lương thực, số dân và bình quân lương thực đầu người
của thế giới giai đoạn 1990 – 2017.
Bài 6. Cho bảng số liệu
BẢNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ Ở VIỆT NAM
(đơn vị: nghìn người)

Năm
1960
1970
1985
1990
2000
2005
2007
Tổng số dân
30372
41063
59881
69189
77636
84107
85170
Số dân thành thị
4727
6787
11360
13281
18772
22337
23370
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai
đoạn 1960 -2007.
b. Nhận xét và giải thích ngun nhân về tình hình dân số ở nước ta giải đoạn 1960 -2007.
Bài 7. Cho bảng số liệu
Châu lục


Diện tích (triệu
km2)

Dân số
(triệu người)

1995
2005
Châu Đại Dương
8,5
28,5
33
Châu Á (trừ Liên Bang Nga)
31,8
3458
3920
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga)
23,0
727
730
Châu Mĩ
42,0
775
888
Châu Phi
30,0
728
906
Toàn thế giới
135,6

5716
6477
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005.
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.
Bài 8. Cho bảng số liệu
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA TOÀN THẾ GIỚI, CÁC NƯƠC PHÁT TRIỂN VÀ
ĐANG PHÁT TRIỂN
(đơn vị:%)
Nhóm nước
1960- 1965
1975-1980
1985-1990
1995-2000
2004-2005
Các nước phát triển
1,2
0,8
0,5
0,2
0,1
Các nước đang phát triển
2,3
2,4
2,1
1,9
1,5
Tồn thế giới
1,9
2,0
1,7

1,5
1,2
a. Hãy vẽ đồ thị thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, nhóm nước phát triển và đang
phát triển.
b. Nêu nhận xét và giải thích.
Bài 9. Cho bảng số liệu
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Đường sắt
Đường ơ tơ
Đường sơng
Đường biển
Đường hàng
khơng
1990
2341
54640
27071
4359
4
2005
8838
212263
62984
33118
105
2



a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển theo ngành vận tải
của nước ta qua các năm trên.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi đó.
Bài 10. Cho bảng số liệu
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA THOIWG KÌ 1985 - 2010
Năm
1985
1990
1995
2000
2003
2010
Số dân thành thị (nghìn người) 11360,0 12880,3 14938,1 18771,9
20869,5
26515,9
Tỉ lệ dân thành thị (%)
18,97
19,51
20,75
24,18
25,80
30,50
a. Lập bảng thống kê dân số cả nước phân theo thành thị nông thôn ở nước ta thời kì 1985 – 2003
(đơn vị tính: nghìn người)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số cả nước phân theo thành thị và nơng
thơn nước ta thời kì 1985 – 2010. Nhẫn ét và giải thích sự thay đổi đó.

3




×