Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KHU ĐÔ THỊ DU LỊCH SINH THÁI ĐẠI PHƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.23 MB, 79 trang )

TONG CONG TY CO PHAN DAU TU PHAT TRIEN XAY DUNG

CAP BAO CAO DE XUAT

ĐẦU TƯ GIAY PHEP MOI TRUONG
ĐÔ THỊ
CUA DU AN
Địa điểm: XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KHU
DU LỊCH SINH THÁI ĐẠI PHƯỚC —

GIAI ĐOẠN 1

xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

KHU 20 THỊ DU LỊGH SINH THÁI DAI PHUGC
fñHỦ DẦU TƯ: DŨNB TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIẾN XÂY DỰNE-BÍ XÂY DỨNE

à Rịa _ Vũ : ‘ X AE. a
Bà Rịa — Vũng Tàu, tháng II năm202 - off? ay

TONG CONG TY CO PHAN DAU TU PHAT TRIEN XÂY DỰNG

CAP BAO CAO DE XUAT
GIAY PHEP MOI TRUONG
DAU TU
ĐÔ THỊ CUA DU AN
XAY DUNG VA KINH DOANH KHU
Địa điểm: DU LỊCH SINH THÁI ĐẠI PHƯỚC —

GIAI ĐOẠN 1


xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN
TONG CONG TY CỎ PHẢN ĐẦU T CÔNG TY CÔ PHÀN TƯ VẤN

PHÁT TRIÊN XÂY DỰNG -__ÑAM KHANG

OX SONG GIAM DOC

<
Nguyễn Văn Tùng

Bà Rịa - Vũng Tàu, tháng L1 năm 2022

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kin:: đoanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn
1” tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

MỤC LỤC
)/10900/002021255...--........ .............Ô i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆỆU VIẾT TẮTT ...............................-----5--sss2 iv

DANH MUC CAC BANG BIEU wesccsssssssssssssssssssssssssessssssssssessssscssssssssssssnssssssssusssesesseesees V
DANH MỤC CÁC CÁC HÌNH V Ế. ...........2.-5..s.e..sS.sE9.92.19.9E3.E2.392.39.22.925.61.52.522.s2, vii

CHUONG 1: THONG TIN CHUNG VẺ CƠ SỞ.................2°.2..se.s.es.se.ss.ez.se-ss2ss-ess 1
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN.........s- .5c ..k1 .11.111.111.111.1111.121..12..111.1 1.1.1.t.r.e. 1
1.2. TÊN DỰÁN..............2.n..E.1 .T.12.11.1.1.11.1 .1 .12.11.1 ..1.t.r.e.ccrêu 1

1.3. CONG SUAT, CONG NGHE, SAN PHAM SAN XUẤT CỦA DỰ ÁN............ 2

13.1. Công suat hoat động của Dự án........ .c.1...S.T..TH..T.H .., .. 2

1.3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án.........5c..k.én.E.EE1.12.111.1.11.211.21.12.11.1.--xe 6
1.3.3. Sản phẩm của Dự án.............té..ềE.1.2..12.11.22.11.11.12.1.. ..-Srce 10
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHÁT SỬ
DỤNG, NGUON CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN......................--- -c5c5ccsccec 12

1.4.1. Nhu cầu sử dụng nước..........s.ec.ềE.E.11.1.1.12.112.21.121.11.1-1-11-.se-trre. 12

1.4.2. Nhu cau sir UNG G16N ooo. ằằẲ. 13

1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐÉN DỰ ÁN.......................55c.-55-c: 15

CHUONG 2: SU PHU HOP CUA CO SO VOI QUY HOACH, KHA NANG CHIU
TAI CUA MOT TRUONG wocsscssscssssscsssssssssssssssssscsssssssssssssssessssssssscsscsssssssecsesessssssssssseesees 17

2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỎC
GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG...................2..2.s-5-: 17

2.2. SU PHU HOP CUA CO SO DOI VOI KHA NANG CHIU TAI CUA MOI
TRUONG woe ccecccccccsccsssssecsessssssesecsressesessessucsseesussucsrecsessesessucavesecersensavesaveseseneenssessucanseecees 18

CHUONG 3: KET QUA HOAN THANH CAC CONG TRINH, BIEN PHAP BAO
VE MOL TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...........2.°..s5..S6...9 .E2.59...99.952.392.5 .29.25.22, 20

3.1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI...................- (St StEtEEEXEE1X11E11E11E11111E11E1111111111111121511111111111111x r 20


3.1.1. Thu gom, thoát nước TTƯA: ........c.1..1.132.111.15.12 .1111.151.111.1 .11 .xe.re 20

3.1.2. _ Thu gom, thoát nước thải:.......c.c .+ .1.12.112.11.11 .111.111.11 .111.111.111.151.5 .1 ke 24

LB, “SỨ lƑ HHÚúG HH HassssniaaiiiiniasaukisisiddiiisiisasskkeeoblsildheindakddâindkAaBuSc4he 27

3.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI.................-.2.-.5.55.5.: 42

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng i
Đơn vị tư vẫn: Công ty Cổ phần Tư vấn Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn
1” tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đơng Nai
“=“=======—ễễễừễ::ễ_-——-—-
3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIU, XU LY CHAT THAI RAN THONG
¡0909 43

3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHÁT THÁI NGUY HẠI... 44
3.5. CONG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIẾU TIẾNG ƠN, ĐỘ RUNG.............. 45

3.5.1. Nguồn phát sinh tiếng 0 45

3.5.2. Tiêu chuẩn quy định về tiếng ồn, độ rung tại dự án.......................------:-x«¿ 460

3.6. PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CĨ MƠI TRƯỜNG:.............. 46

3.6.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải
¬.. ...........L... ` 46


3.6.2. Phương án ứng phó sự 18c 0.406 007......... 48

3.7. CONG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC........................ 52
3.8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐÔI SO VOI QUYET DINH PHE DUYET KET QUA
THAM ĐỊNH BAO CAO DANH GIA TAC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................ 52
CHUONG 4: NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CẤP GIẦY PHÉP MÔI TRƯỜNG................. 54
4.1. NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CÁP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI........................-...-- 54

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải:...........5.5.:.5.2.E.té.Et.it.Ek.erk.et.ie.rr-ii-er-recrrr:ee 54
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa..................t.t.....--c:-c:Stt 54

4.1.3. Dòng nước thải....................................òĂ..ằŸeieeiiriieriirss1r40i5e1r8i6e0k1i4i4 54

4.1.4. - Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải .....................-. 54

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.................. 56
4.2. NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI..........................----.-- 56

32.1, Ngnơnphắtsinhkifiất...............s-aesssnansasaamaasdiebnassossasr 56

4/2/72. Dễng lí đãi, vị tỈ xã Khí thất..............SH..óg.1 .ố.c .m.an.g.g.0s08a0 56
443.. NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CÁP PHÉP ĐÓI VỚI TIẾNG ỎN, ĐỘ RUNG............. 56

A3.1. Ngudn phat nh... ............. 56

43.2, - Vi tH PHGt SID... isnacsnn ancmas ane mwem nesncemem ee o nues re a rem nee 56

43.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, dO Ung eee ee eeeteeteeeeseeeseeeeeeneesees Ÿ7
CHƯƠNG 5: KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG CUA CƠ SỞ..................... 58


5.1. KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THÁI 58
5.1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thai nim 2020........... 58
5.1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2021........... 59

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng il

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai doan
1” tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

5.1.3. Kêt quả quan trăc môi trường định kỳ đôi với nước thải năm 2022 ........... 61

5.2. KET QUA QUAN TRAC MÔI TRƯỜNG DINH KY DOI VGI KHONG KHI
`40))(€19)0/.\):ŒƯ[CddđdaadaầảäắảẢäẳầẳ3ŸÄ^+ắäẳäääảồăẢ... 63

5.2.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khơng khí xung quanh năm

2020__...............2.. .2L..H.H .HH...01.22.11.211.11.21.11.11.21.21.211.22.11.1..1.Ăe. 63

5.2.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khơng khí xung quanh năm

2021 ................Q..22., 2.222.E.2..212.21.12.11.21.211.11.1.11.11.11.01.11.21...k.r.re.g 65
CHƯƠNG 6: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...... 67

6.1. CHUGNG TRINH QUAN TRAC CHAT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ
ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT......................--.---:-©-++5+++cxsrverxesre 67


6.1.1. Chuwong trình quan trắc mơi trường định kỳ................... ..--:-:5s++c++c+sevsrvzrvee 67

6.1.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................. .-cccccccccsrerereree 67

6.1.3. Chwong trinh quan trac nuGc NQAM ....cceescecsessssssessestessecsessestecsecnecsecseeneeneenee 67

6.2. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG HÀNG NĂM............ 67

CHUONG 7: KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VE BAO VE MOI TRUONG
?10)8//91991.00... .................... 68

CHƯƠNG 8: CAM KÉT CỦA CHỦ DỰ ÁN ...................s-..s<.<.©c.
8.1. CAM KÉT VẺ TÍNH CHÍNH XÁC, TRUNG THỰC CỦA HỖ SƠ................. 69

8.2. CAMKET XU LY CHAT THAI DAP UNG CAC QUY CHUAN, TIEU CHUAN
KỸ THUẬT VẺ MÔI TRƯỜNG.................... LH H112 2111211112112112112112111111111211211re 69

| );i9800/90:7 (01G. ..................... 70

| |

|

| | {

|

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cé phan Dau tư Phát triển Xây dựng ill
Don vi tư vấn: Công ty Cô phần Tư vẫn Nam Khang


BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thi du lich sinh thái Đại Phước — GIai đoạn
1” tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TAT

BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
COD : Nhu cầu oxy hóa học

CP : Cổ phần
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chat thai ran
CTSH : Chất thải sinh hoạt

DO : Oxy hòa tan trong nước
ĐTM : Báo cáo đánh giá tác động môi trường
KPH : Không phát hiện

HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TSS : Tổng chất răn lơ lửng

UBND : Ủy ban nhân dân

XLNT : Xử lý nước thải


Đơn vị tư vẫn: Công ty Cổ phần Tư vẫn Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Gia: đoạn
1” tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

DANH MUC CAC BANG BIEU

Bảng 1. I1 Cơ cấu sử dụng đất của Dự án .........2-.5: .St 2.22.22.1.22.12.11.2...1 .-e ¿- 2

Bang 1. 2 Bảng thống kê khối lượng công tác xây dựng của Dự án..........................-c---c.¿ 4

Bang 1. 3 Dac điểm của các mặt cắt đường trong khu VỰC............-.¿+..cc.cs.s.se.se.e.ee.er.r.er-ei 6

Bảng I. 4 Thông số khai thác của các giếng ..................--¿- ¿-52222t2xt2ExSrtErtEirrirrtrtrererie 8

Bảng I. 5 Bảng thống kê lưu lượng nước ngầm khai thác từ các giếng khoan trong năm

"Pha... 13

Bang 1. 6 Bảng thống kế nhu cầu sử diện điện của Dự án.....................-.--¿-c5xcsvsevsrveveree 13

Bang 1. 7 Bảng thống kê lượng điện tiêu thụ tại trạm XLNT và Trạm xử lý nước cấp ... l4

Bang 1. § Bảng thông kê lưu lượng nước thải đầu vào của Trạm XLNT......................... 15

Bảng 1. 9 Bảng thống kê lưu lượng nước thải đầu ra của Trạm XLNT..........................-: 15

Bảng 3. 1 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước mưa Phân khu 1,2,3....................... -....-- 20


Bảng 3. 2 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước mưa Phân khu 4...................-.. -.--.-- -‹--: 21
Bảng 3. 3 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước mưa Phân khu 5 ....................... -.---:-‹--: 21

Bảng 3. 4 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước mưa Phân khu 6 ..........................---:---: 22

Bảng 3. 5 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước mưa Phân khu 8 .............-....-...--.:.-‹.-.-: 22

Bảng 3. 6 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước thải Phân khu 1,2,3....................-...-.- 24

Bảng 3. 7 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước thải Phân khu 4..........................-..-.--+--: 25

Bang 3. 8 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước thải Phân khu 5.........................-..----:--: 25

Bảng 3. 9 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước thải Phân khu 6....................... ...-.--:-‹--: 25

Bảng 3. 10 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước thải Phân khu 8....................-...-...--.-- 25

Bảng 3. 11 Bảng thống kê các cơng trình thiết bị đã xây đựng và lắp đặt tai Tram XLNT

== ames acme RR Rem ORS ESAs PEAR RR STEREO EFM RIE CEOS yoreweeesinenarensioraemn maT eer enmEaNe emi 33

Bằng 5. L2 Tiền bao điện miếng tai Trattt LNT sscsescsvesssrceomsrsannscrnmeeaneanasennnererrscceenrnee 42

Bảng 3. 13 Bảng thống kê các loại chất thải thông thường tại Dự án.........................-..--- 44

Bảng 3. 14 Bảng thống kê chủng loại CTNH có thê phát sinh tại Dự án......................... 44
Bảng 3. 15 Giá trị giới hạn của tiếng Ồn........22.52.22.2 .22x.£E.E 2..2.1..2-. -- 46

Bảng 3. 16 Giá trị giới hạn đối với độ rung.........¿.55+.2S.t+.2t2.Ex.t2E.EE.tEE.tr.trr.rr¿rtr-re¿rrr-ieo 46


Bảng 3. 17 Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án đề xuất điều chỉnh. 53

Bảng 4. 1 Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm của dòng nước thải từ Trạm XLNT............. 54

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng Vv
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vẫn Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIẦY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn
1” tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

Bảng 4. 2 Giá trị giới hạn các chât ô nhiễm của dịng nước thải từ q trình rửa lọc trạm xử

lý TƯỚC CẤP................- 2-1 2222212 22122211 1221102 1 2 T1 1n n1 1 gieo 55

Bảng 4. 3 Vị trí phát sinh tiéng Gt...ccccccscscscssesseessesssessessssesssesssesssessssssecesesessaceeeeneceseeens 57

Bảng 4. 4 Giá trị giới hạn của tiếng Ổn.......+..St...E1.1.121.11.210.110.1 2.11..x1-rr-reg 57
Bảng 4. 5 Giá trị giới hạn đối với độ rung.....s..2..2E.xEE.12E.115.121.111.111.111.11.1x¿11-txe. 57

Bang 5. 1 Két quả quan trắc nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải năm 2020....... 58

Bảng 5. 2 Kết quả quan trắc nước thải đầu ra hệ thống xử lý nước thải năm 2020.......... 59

Bảng 5. 3 Kết quả quan trắc nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải năm 2021....... 60

Bảng 5. 4 Kết quả quan trắc nước thải đầu ra hệ thống xử lý nước thai nim 2021 .......... 60


Bảng 5. 5 Kết quả quan trắc nước thai đầu vào hệ thống xử lý nước thải năm 2022....... 62

Bảng 5. 6 Kết quả quan trắc nước thải đầu ra hệ thống xử lý nước thải năm 2022........... 62

Bảng 5. 7 Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh tháng 6 năm 2020..................--:-5. 64

Bang 5. 8 Kết quả quan trac khéng khi xung quanh tháng 12 năm 2020.......................... 64

Bảng 5. 9 Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh đợt I tháng 5Š năm 2021.................. 65

Bảng 5. 10 Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh đợt 2 tháng 12 năm 2021.............. 65

Bảng 6. 1 Tổng kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm dự kiến ................... 67

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng VI
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vẫn Nam Khang

es ~>~-

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Dự án “Đâu tư xây dựng va kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai doan
l” tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

DANH MỤC CÁC CÁC HÌNH VỀ

Hình 1. Ì Hình ảnh øưưgle éarth kh Vie GE AD... các Sản niùn tà so gi 411 G1105 E518 SEEE 3

Hình 1. 2 Hỉnh ảnh hiện trạng dự ấắn..........---.SSS.ĂẰS..1 ...H.ySe-.n.g dã.đá.15.d4..186.43.150g 4


Hình 1. 3 Bảng đồ phân khu vị trí của dự an.........2 .2+.5x.+2+.+E2.E+.2EY.SEE.tEE-tr-krr-rrt-rs¿rrr-rees 5

Hình 1. 4 Quy trình xử lý nước cấp cho sinh hoạt tại Dự án ............................----.ccc<<<<<<<<<+ 8

Hinh 2. 1 So dé quy hoạch Khu d6 thi mdi, Nhon TTA a. cas ssvecessiscvsnunndsrecsnes wtesmranaasonions 17

Hình 2. 2 Mối tương quan vị trí Dự án với các đối tượng kinh tế xung quanh................. 18

Hình 3. I Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa.....-.2-.5:.55.+ .x+S.++E+.+E+.t£E.++EE.+E+.2Ex.eEve.trvei 20

Hình 3. 2 Sơ đồ cấu tạo hố ga thoát nước mưa điển hình ..................5..5.cv.cx.+e.x-vz-xr-sr¿ei 23

Hình 3. 3 Sơ đồ cấu tạo ống thốt nước mưa điển hình..................---¿- ¿-5++2++2cvcxzrerxrsred 23

Hình 3. 4 Cấu tạo cửa xả nước mưa điển hình.....................-----cc5++cctxkcetrktretrrtrrrirerrii 24

Hình 3. 5 Cấu tạo hồ ga đấu nối nước thải điển hình......................-.¿- ¿©5¿5+2c+2xvzxtsxvsxvztrrrer 26
Hình 3. 6 Cống xả nước thải của Dự án........+ .+5.+2E.+2E.2Ex.tEE.eE.ESE.EEE.Exr.EEe.rkr-rr-rrr-rrr-tree 26

Hình 3. 7 Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước thải ..................----¿- :5s¿5xc>xezv+xsrvsxerxrsree 37

Hình 3. 8 Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải .............¿5..55.5c.2v.ce.ts.xt.rr.ve.ts.rr-er-ei 29

Hình 3. 9 Mặt bằng hệ thống xử lý tại Trạm xử lý nước thải......................-----:5c:+c+sxcsx+2 40
Hình 3. 10 Một số hình ảnh trong Hệ thống xử lý của Trạm XLNT............................---- 41

Hình 3. 11 Hình ảnh máy phát điện tại Trạm XLNT và Trạm xử lý nước cấp "-.... 43

Hình 3. 12 Mặt bằng bố trí hồ ứng phó sự CỒ..........2:.+..5+2.x2.x22.xt.EE.xtE.Ev.ek-rer-tt-err-rr-tre 47


Hình 3. 15 THnh ảnh troogle carth Trạm 2L NT secaeeeeaeeeaasseene tiaasaaoaiinaieraendrisaesiere 47

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng vil
Don vi tu van: Céng ty Cé phan Tu van Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn 1”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

CHUONG 1
THONG TIN CHUNG VE CO SO
1.1. TEN CHU DU AN

- Tên chủ dự án: Tổng Công ty Cé phan Đầu tư Phát triển Xây dựng

- Địa chỉ văn phòng: Số 15 Thi Sách, Phường Thắng Tam, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh

Ba Ria — Viing Tau.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Nguyễn Thiện Tuấn

- Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị

- Điện thoại: 0254. 3839671 ; E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 3500101107 đăng ký lần đầu ngày 13 tháng

03 năm 2008, đăng ký thay đổi lần thứ 24 ngày 30 tháng 08 năm 2022.
12. TÊN DỰÁN


- Tên Dự án: “Đầu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước —
Giai đoạn l”

- Địa điểm thực hiện Dự án: xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

- Văn bản thầm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường,

phê duyệt dự án

+ Thiết kế xây dựng do Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng phê duyệt.

- Quyết định phê duyệt kết quả thâm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các

giấy phép môi trường thành phần

+ Quyết định số 1734/QĐ-BTNMT ngày 29/8/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư xây dựng và kinh

doanh Khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước tại xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng
Nai — Hang mục xây dựng cơ sở hạ tầng.

+ Công văn số 4627/BTNMT-TCMT ngày 28/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

về việc điều chỉnh nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được Bộ trưởng

Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 4259/GP-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy


Ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai, với lưu lượng xả nước thải §50m/ngày, thời hạn cấp phép 3

năm.

+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 155/GP-UBND ngày 22/6/2020 của Ủy

Ban Nhân Dân tỉnh Đồng Nai, 3 giếng, lưu lượng cấp phép 960m3/ngày đêm. Thời gian cấp
phép 3 năm.

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 1
Đơn vị tư vân: Công ty Cô phân Tư vân Nam Khang

BÁO CÁO ĐÈ XUẤT CẤP GIẦY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Đự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn I”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đâu tư cơng): Dự

án có quy mơ thuộc nhóm A (Hạ tầng kỹ thuật khu đơ thị mới có tổng mức đầu tư trên 1.000
tỷ).

- Dự án thuộc Nhóm I theo phân loại của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của
Chính Phủ Quy định chỉ tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường (thuộc mục 6 của Phụ
lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP ) và phát sinh nước thải với lưu lượng 850m3/ngày

1.3. CÔNG SUẤT, CONG NGHE, SAN PHAM SAN XUAT CUA DU ÁN

1.3.1. Công suất hoạt động của Dự án


Dự án đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước thuộc
phần đất Phía Nam Cù lao Ơng Cén, nằm trong địa bàn xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch,

tỉnh Đồng Nai với điện tích 464,56ha. Trong đó:

Bang 1. I Cơ cấu sử dụng đất của Dự án

Stt Loại đất Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%)

01 Khu trung tâm CBD 318.670 6,86%

02 Khu văn phịng + hành chính 80.592 1,73%

04 Khu 6 1.729.167 37,22%

05 | Khu bệnh viện (quy mô khoảng 200 giường) 25.623 0,55%

06 Khu khách sạn, resort 93.773 2,02%

07 San golf 18 16 726.787 15,64%
44.263 0,95%
08 Khu nha hang + dich vu du lich

09 Đất công viên, cây xanh, mặt nước 810.276 17,44%

10 Đất khu hạ tầng kỹ thuật 786.439 16,93%
4.645.600 100%
TỎNG CỘNG

Nguôn: Báo cáo ĐTM của Dự án


Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cô phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 2
Đơn vị tư vân: Công ty Cô phân Tư vân Nam Khang

|| BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
Du án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn 1”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

°

Dai Phuoc

X eit

Image © 2022/MaxamGechnologies ~
ĐH XÂY T
cosh : \_s= a

Hinh 1. 1 Hinh anh google earth khu vực dự án

Phạm vi của Dự án là xây dựng các hạng mục cơ sở hạ tầng. Không bao gồm các nội
dung liên quan đến việc xây dựng cơng trình: sân golf 18 lỗ, các đơn vị ở, các khu biệt thự,
khách sạn, trung tâm thương mại bệnh viện.

- Tình hình dân cư trong phạm vi dự án như sau:

Trong phạm vi phân khu 4,5,6,8,9 (diện tích khoảng 191ha) đã hồn thành hạ tầng kỹ
thuật và các căn biệt thự, một số đã bàn giao cho người dân, còn lại chưa đưa vào sử dụng và
đang trong thời gian hoàn thiện. Tuy nhiên dân cư sinh sống thường xuyên thực tế ở khu vực
này chưa nhiều, một số ít gia đình đến nghỉ dưỡng vào cuối tuần, chủ yếu là nước phục vụ cho

thi cơng xây dựng. Cịn lại các phân khu khác hồn tồn khơng có người dân sinh sống.

- Hiện trạng các cơng trình Hạ tầng kỹ thuật:

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 3
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Gia đoạn 1”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

+ Dự án được chia làm 9 phân khu quy hoạch bô trí dân cư, các cơng trình cơng cộng
khác và một sân golf quy mô 18 lỗ. Các phân khu chức năng được tiến hành tiến hành xây
dựng và chuyển nhượng phân kỳ theo từng giai đoạn.

+ Hiện nay, phân khu 1, 2 đã hoàn thành xong hạ tầng kỹ thuật, còn các Phân khu 3,7
chuẩn bị triển khai Hệ thống hạ tầng kỹ thuật, đã bàn giao các lô đất thương phẩm cho khách
hàng nhưng chưa có dân cư sinh sống trong khu vực này.

Bảng 1. 2 Bảng thông kê khối lượng công tác xây dựng của Dự án

STT Tên phân khu theo | Diện tích theo | Diện tích hạ tầng kỹ thuật đã

quy hoạch quy hoạch (ha) thi công xong (ha)

1 Phan khu 1 47,4 47,4

2 Phân khu 2 25,6 25,6


3 Phân khu 3 19,3 13,8

4 Phân khu 4 37,2 37,2

5 Phan khu 5 22,4 22,4

6 Phan khu 6 19,9 17,4

7 Phan khu 7 42,9 -

8 Phan khu 8 89,7 31,1

9 Phan khu 9 96,3 83,5

10 Khu CBD 56,0 -

Tong cong 456,7 278,4

Nguồn: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng, tháng 11 năm 2022

Hình 1. 2 Hính ảnh hiện trụng dự ăn

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cô phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 4
Đơn vị tư vẫn: Công ty Cổ phần Tư vấn Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn 1”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

HUYỆN NHƠN TRẠCH - TỈNH ĐÒNG NAI a


Ỉ||1 KHU ĐÔ THỊ DU LỊCH SINH THÁI ĐẠI PHƯỚC ¿ 4 mieM xZ
Ỉ| ` 4
JdLz»/ ⁄,/

|

CÔNG TY TNHH DCP CHAUA - 13,4 HA CJ
PK8

e S

CONG TY C.P
45,5

PKS

ING TY CP BT PT XAY DUNG
) 26,4 HA
i s2

Xã ĐẠI PHƯớc ¥:NA \ ì >> ` = -.a¬
31 HA
PK1,2,3

CONG TY CO PHAN VINA ĐẠI eaPn HƯỚC IMEI \ | ý 77 ị t®=h NG TY TpNHHanTAEKWANG DIC
PK1,2,3
198,5 HA FJ S ïì

PK4,5,6,7,8,CBD


a 14,4 HA F1

PK7

ĐẤT QUỐC PHÙNG
PK4

BẢN VẼ VỊ TRÍ VÀ QUY MO KHU DAT CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TAI DỰ AN 4 uu than

Hình 1. 3 Bảng đồ phân khu vị trí của dự an

——————————====EEE——>———————

Chủ đâu tư: Tông Công ty Cô phân Đâu tư Phát triên Xây dựng
Don vi tu van: Công ty Cô phân Tư vân Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lich sinh thái Đại Phước — Giai đoạn 1”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

1.3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án
1.3.2.1. San nén thấp nhất: + 2,5 m.
độ san nền
- Cao

- Cao độ san nền cao nhất: + 3,83 m.
- Phần tiếp giáp của khu đất xây dựng với khu vực ven sông được xử lý bằng ta luy
đăp 1/25, phân tiêp giáp với kênh rạch có taluy 1:1,5 + 1: 2,5


1.3.2.2. Hệ thống giao thông

- Mạng lưới đường:

+ Đường giao thông giữa Khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước với thành phố Nhơn

Trach va quoc 16 51.

+ Hệ thống mạng lưới đường bên trong khu đô thị được thiết kế theo dạng sơ đồ hình
vịng xun tâm với thành phố Nhơn Trạch qua cầu, tuyến vòng tròn lớn nhất bao quanh trung
tâm của khu vực là quảng trường nước và một số tuyến vành đai ngoài và xuyên tâm.

+ Đặc điểm của các mặt cắt đường thiết kế trong khu vực được trình bày trong bảng

sau:

Bang 1. 3 Dac diém cia céc mat cắt đường trong khu vực

- | Chiều rộng | Đuờng xe chạy | Vỉahè | Dải phân cách
(m) (m)
Stt | Dạng mat cat (m) (m)

1 1-1 49,5 2x11,25 2x6,0 15,0
2x6,0 2x6,0 + 20,0
2 2-2 49,5 2x11,25
3 3-3 2x6,0 2x3,0+a
Thay đôi 2x7,5
2x6,0 3,0
4 4-4 30,0 2x7,5 2x6,0 Khơng Có

2x6,0 Khơng Có
5 5-5 27,0 15 2x4,5 Khơng Có
2x3,0 Khơng Có
6 6-6 24,0 11,25

7 7-7 16,5 7,5

8 8-8 12,0 6,0

Nguồn: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng

Ghỉ chú:
-20,0m-: Mương nước chạy giữa dọc tuyến đường
- q: Bê rộng dải phân cách thay đổi theo bán kính cong của tuyến đường

- Mạng lưới câu: Mạng lưới câu trong khu vực bao gôm

+ Cầu Đại Phước nối cù lao với Trung tâm thành phố mới Nhơn Trạch, cầu có điềm đâu

năm trên đường Độn mới xây dựng, cách giao điểm đường Tỉnh lộ 769 và đường số 2 khoảng

———

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cô phần Đầu tư Phát triển Xây dựng
Don vi tu van: Cong ty Cé phan Tu van Nam Khang

E h

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG


Du an “Dau tu xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai doan 1”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

1,64km về phía sơng Dong Nai, điểm cuỗi tun là Khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước.
Tông chiều dài tuyến là 3.170m.

+ Mạng lưới các cầu vượt qua các mương thủy lợi dẫn nước, gdm 2 loại chính là cầu lớn
(3 cái) với chiều đài xấp xỉ 100m, chiều rộng mặt cắt ngang từ 50 - 60m và cầu loại trung (20
cái) có chiều dài cầu khoảng 30m với chiều rộng mặt cắt ngang khoảng 30m.

+ Các cầu tàu trong khu vực đề đàm bảo giao thông thủy được chọn theo quy định thiết

kế cầu cảng. Theo quy hoạch cùa chủ đầu tư thì Khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước dự

kiến sẽ xây dựng 12 cầu tàu. Trong đó I cầu tàu loại lớn đành cho các loại tàu chở khách, tàu
du lịch và tàu chờ hàng công suất nhỏ neo đậu và I1 cầu tàu loại nhỏ dùng để neo đậu các loại
ca nô và thuyền máy.

+ Các cầu được xây dựng ứng với cao độ mực nước lớn nhất khống chế không lớn hơn
2m.

* Dự án xây dựng cầu Đại Phước bắc qua sông Cái nối Khu đô thị du lịch sinh thái Đại
Phước với Tp. Nhơn Trạch với những điểm chính như sau:

+ Vị trí: Điểm đầu là KM 2+385, điểm cuối của dự án là KM 3+170. Chiều đài 785m.

+ Qui mô: Xây dựng theo tiêu chuân đường đô thị với qui mô 4 làn xe. Bề rộng cầu là
30m.

+ Tiêu chuẩn kỹ thuật: Tải trọng HL-93 (có kiểm tốn cho đồn xe H30, xe bánh nặng


XB80, Người 300kg/m2. Khổ thông thuyền ứng với mức nước H5%: B=50m, H=7m. Tần

suất thiết kế: p=1%. Động đất cấp 7. cấp kỹ thuật 60km/h.

- Các bãi đỗ xe: Các bãi đỗ xe được bố trí rải rác trong khu ở, khu trung tâm CBD và các
khu cơng trình cơng cộng khác.

1.3.2.3. Hệ thong cấp nước

Hiện tại, Nguồn nước cấp cho Dự án lay từ cơng trình khai thác nước đưới đất nằm trong
khuôn viên dự án Khu Đô thị Du lịch sinh thái Đại Phước tại xã Đại Phước, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai. Đã được cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 155/GP-

UBND ngày 22/6/2020 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Đồng Nai, 3 giếng, lưu lượng cấp phép

960m/ngày đêm. Thời gian cấp phép 3 năm

Chủ đâu tư: Tông Công ty Cô phân Đâu tư Phát triên Xây dựng 7
Đơn vị tư vân: Công ty Cô phân Tư vân Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn l”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

Bảng I. 4 Thông số khai thác của các giéng

Toad (VIN2008, Teh Chiều sâu. lags Chế độ | Chiều Chiều sâu| Tầng


sá | tuyên trục 107 20 , múi đoạn thu bà “tem khai thác |sâu mực |mực nước| chứa

hiệu X chiêu 3 ) Y (m) (giờ/ngày| nước | động lớn| nước

Từ | Đến đêm l|tĩnh (m)| nhât (m) |khai thác

Gl | 1186770 | 400315 42,0 | 53,7 150 16 0,53 42,0 Lễ¬hồng
65,4 | 73,2
16 0,85 42,0 siữa 0u)2
G2 | 1186899 | 399988 | 42,0 | 5745| 150
G3 | 1187266 | 400234 | 45,8 | 57,5 | 150 16 1,80 | 42,0

Nguôn: Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đât của dự án

Chất lượng nước nguồn cơ bản đảm bảo theo QCVN 02:2009/BYT, do đó Dự án
chỉ xây dựng 01 hệ thống xử lý nước cho sinh hoạt, với sơ đồ dây chuyền công nghệ
như sau :

BIếNe HoAn | NUOC THO GẤP CHO THI BÌNH

15M3/H

(SL: 03GIENG) =a©

0oO

D
=

FT C2UM LOC Ta 0ẤP NƯỚC SINH H0ẠT

NOI 30M3/H BE CHUA 150M3 — :DS

oO a TRAM BOW I

vị 3
Qa ©
a ad
oO

oo U CLO KHU TRUNG
NHA HOA CHAT

Hình 1. 4 Quy trình xử lý nước cấp cho sinh hoạt tại Dự án

Thuyết minh công nghệ:
Nước từ các giếng khoan qua trạm bơm giếng và tuyến ống thu gom về trạm xử lý. Tại
đây nước được đưa vào các tháp oxy hóa, tiếp nhận oxy thơng qua Ejecto thu khí, giải phóng

CO2 bổ sung chất kiềm hóa để thúc đầy q trình chuyển hóa lon Fe2+ thành Fe3+ kết tủa,
sau đó nước qua bể tiếp xúc tại bể tiếp xúc, cặn kết tụ được giữ lại ở đáy bề. Tại bể tiếp xúc,

cho vôi để nâng PH đạt mức trung hịa và clo hóa sơ bộ dé tiép tuc giam luong Fe con lai.

ee

Chủ đầu tư: Tong Công ty Cổ phan Dau tư Phát triển Xây dựng 8

Don vi tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vẫn Nam Khang

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG


Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn 1”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

Nước sau khi lắng được qua bê lọc vật liệu noi dé g1ữ lại cặn còn lại nước sau khi qua bê lọc
được bổ sung Clo hoạt tính để khử trùng trước khi đưa vào bể chứa nước sạch, và bơm cấp II
đưa nước vào mạng lưới phân phối.

Một số hạng mục cơ bản của hệ thống cấp nước:

- Trạm bơm tăng áp phục vụ cấp nước sinh hoạt: xây dựng trạm bơm tăng áp cục bộ với
công suất 10.000 m3/ngay tại chân cầu Đại Phước (khu hạ tầng kỹ thuật). Trạm bơm này nhận
nước từ trạm bơm Tam Phước và đáp ứng nhu cầu cấp nước sinh hoạt (8.779 mỶ/ngày) trong
khu vực.

- Mạng cap 1: Mạng đường ống chuyền tải nước cấu tạo là mạng lưới vòng. Dọc theo
tuyến ống này bố trí các trụ cấp nước cứu hỏa đặt cách nhau khoảng 300m.

- Mạng cấp 2: Mạng đường ống nước sạch đi các noi tiêu thụ, đường ống này được đầu
vào đường ống cấp | tai các nút.

- Mang câp 3: Mạng đường ống dẫn nước vào nhà bao gồm những đường ống nhỏ, đấu
nối vào mạng cấp 2 tùy vào từng vị trí cơng trình cụ thê.

- Nhu cầu nước tưới cây và sân golf tại Khu đô thị du lich thái Đại Phước là 5.936
mỶ/ngày. Chù đầu tư dự án sẽ bơm nước từ hồ chứa nước mưa và nước rỉ ra từ sân golf.

1.3.2.4. Hệ thống thoát nước

- Hệ thống thoát nước mưa: Các tuyến cống thoát nước mưa là cống tự chảy được bồ trí

trên cơ sở tận dụng độ dốc của địa hình với chiều dài tuyến cống đến cửa xả là ngắn nhất. Các
tuyến cống thốt nước mưa sẽ được bố trí tại các tuyến đường và xả vào hệ thống sông, hỗ
trong khu vực.

- Hệ thống thoát nước thải

+ Đường ống thoát nước thải được thiết kế tách riêng biệt với đường ống thoát nước

mưa. Nước thải sinh hoạt được thu bằng hệ thống cống kín đặt trên vỉa hè dọc theo đường
phó, thu nhận nước thải từ mạng lưới thoát nước tiểu khu xả vào. Các tuyến cống này xả vào
các cống chính của khu vực và dẫn nước đến trạm xử lý nước thải tập trung.

+ Nước thải rỉ ra từ khu vực sân golf (nước tưới cỏ chảy tràn) chiếm 40 % lượng nước
tưới cung cấp cho sân golf (khoảng 1.672 m3/ngày). Lượng nước thải này có chứa thuốc bảo
vệ thực vật được tập trung thu gom về hồ chứa có điện tích 1,1 ha, dung tích trung bình 40.000
m°. Tại đây nước thải rỉ ra từ sân golf được pha loãng với nước mưa và phân huỷ sinh học
đảm bảo yêu cầu để tưới cây và tưới cỏ sân golf. Công ty sẽ áp dụng biện pháp chống phú
dưỡng và hạn chế phát triền tảo tại hồ bằng chế phâm hoá học (CuSO4). Vào mùa mưa một
phần nước tại hồ sẽ chảy tràn ra sông Cái, sau đó ra sơng Đồng Nai.

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 9
Đơn vị tư vân: Công ty Cô phân Tư vân Nam Khang

|

BÁO CÁO ĐÈ XUẤT CẤP GIẦY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước — Giai đoạn 1”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai


+ Trạm xử lý nước thải sinh hoạt công suât 1.500mỶ/ngày. Trạm xử lý nước thải tập
trung cho khu vực dự án được thiết kế và xây dựng theo 2 giai đoạn phù hợp với tiến độ đầu

tư của Dự án.

1.3.2.5. Hệ thống cấp điện
- Sử dụng các trạm phân phối 22kV trọn bộ đặt trên hè phố để cấp điện cho các khối nhà

có cơng st tiêu thụ điện lớn hoặc bố trí ở các vị trí cần phát triển lưới.

- Sử dụng các trạm bién 4p tron bộ đặt trên hè phố để cấp điện cho các hộ tiêu thụ điện

thấp như: biệt thự, nhà liên kề, chiếu sáng đường...

- Lưới điện trung thế bao gồm tuyến cáp ngầm 22kV đi dọc theo đường giao thông để
cấp điện cho các trạm phân phối 22kV và trạm biến áp khu vực. Toàn bộ lưới cáp ngâm dùng
cáp Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC chôn ngầm đất. Đoạn đi đọc theo hè phố cáp được chôn trực
tiếp đưới đất ở độ sâu 0,8m; đoạn đi qua đường cáp được luồn trong ống thép bào vệ ở độ sâu

lm.

- Dùng đèn natri cao áp lắp trên cột làm nguồn sáng để chiếu sáng đường đi.

1.3.2.6. Hệ thống thông tin liên lạc phê duyệt là: 10.177.
đài của Bưu điện địa
- Tổng số thuê bao của các khu vực theo Quy hoạch chỉ tiết được
Toàn bộ các dịch vụ thuê bao của khu vực quy hoạch đấu nói với tổng Hệ thống cáp truyền

phương để phù hợp với quy hoạch mạng lưới thông tin liên lạc chung. thiết kế và đầu tư xây
dẫn và các tủ cáp thuê bao sử dụng sẽ do ngành Bưu chính - Viễn thơng


dựng.

- Xây dựng hệ thơng cống bể ngầm hồn chỉnh, đồng bộ cùng với hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khác đề chuẩn bị sẵn cơ sở hạ tầng kỳ thuật cho việc đưa cáp trục chính đến các khu vực thuê bao và
dam bảo mỹ quan, tránh việc đào bới đường phố sau này.

1.3.3. Sản phẩm của Dự án

- Tạo cho thành phố mới Nhơn Trạch một Khu đô thị du lịch sinh thái có hệ thống cơng
trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật, xã hội đồng bộ và hiện đại với các hạng mục nhà ở, thương mại
và dịch vụ vui chơi giải trí phù hợp với quy mô đô thị loại V theo quy hoạch được duyệt.

- Khai thác quỹ đất cù lao hiện có, đáp ứng nhu cầu về đất ở, đồng thời tạo ra quỹ nhà ở
khá lớn có thể cung cấp chỗ ở cho hơn 14.000 người, góp phần tích cực vào chương trình phát
triển nhà ở của huyện Nhơn Trạch nói riêng và tỉnh Đồng Nai nói chung.

Cụ thể:

- Khơng gian cây xanh mặt nước

+ Tạo ra ranh giới giữa các đơn vị phát triển là cây xanh, mặt nước;

+ Tồn bộ khu vực có khơng gian mở cây xanh, mặt nước bao bọc xung quanh;

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cé phan Dau tư Phát triển Xây dựng 10
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vẫn Nam Khang

——L HN). :_.


BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án “Đâu tư xây dựng và kinh doanh khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước - Gia1 đoạn I”
tại xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch tỉnh Đông Nai

+ Trong các đơn vị ở có các không gian mở làm trung tâm;

+ Các không gian mở kết hợp với nhau tạo thành một mạng lưới không gian mở từ tồng
thể đến chỉ tiết;

+ Hệ thống kênh mương mới dựa trên hệ thống kênh rạch sẵn có, mở rộng tạo thành một
vành đai giao thông thủy.

- Giao thông đường bộ

+ Giao thông đường bộ bao gồm hai đường vành đai chính: Vành đai I xung quanh khu
trung tâm phát triên thương mại (CBD - Central Business Development), vành đai 2 di bao

quanh khu đô thị du lịch. Các tuyến nhánh nối kết hai vành đai là các tuyến bus nhánh đàm

bảo lưu thông tới từng khu vực nội bộ;

+ Trong khu biệt thự cao cấp sử dụng hệ thông giao thông cụt, tránh xuyên cắt làm ảnh
hưởng tới chât lượng ở;

+ Hệ thống bài đỗ xe cho khu đô thị tại từng khu vực chức năng. Đồng thời tuân theo

bán kính đi bộ là 300 - 400m;

+ Xây dựng cầu Đại Phước bắc qua sông Cái kết nỗi khu du lịch sinh thái Đại Phước với


Tp. Nhơn Trạch.

- CHao thông đường thủy

+ Cac tuyén kênh nhỏ đi sâu vào từng tận khu vực nội bộ, các tuyến kênh nhánh lớn hơn

tạo thành những vành đai, những vùng đệm không gian mở, đồng thời nối kết các đơn vị ở với

nhau bằng không gian đi bộ, không gian mở.

+ Các bến canơ, bến thuyền cơng cộng bố trí với khoảng cách 600 - 800m và nằm gan
các vị trí thuận lợi, ngã ba kênh mương.

+ Giao thông đường thủy chủ yếu phục vụ cho các thuyền du lịch nhỏ hơn 40 người.

- Trung tâm phát triển thương mại

+ Không gian trung tam CBD kết hợp hình thái khơng gian di bộ tăng hiệu qua kinh tê,
mức độ an toàn và hiệu quả thầm mỹ cho khu trung tâm.

+ Tổ chức theo trục chính của khu đất, chạy đài theo khu đất. Trục trung tâm này tồ chức
kêt hợp với khơng gian đi bộ có kênh nước ở giữa tạo cảnh quan cho khu trung tâm.

+ Khu trung tâm bao gồm nhiều nhà cao tầng cho th, văn phịng tịa nhà cơng nghệ
cao, nhà ở cao tầng, văn phòng làm việc 7 - 9 tầng, vườn đạo.

+ Là điểm hội tụ, khớp nối giữa khu ở và khu du lịch.

Chủ đầu tư: Tông Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng II

Đơn vị tư vân: Công ty Cô phân Tư vân Nam Khang


×