Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hungdao10 deda matran nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn kiểm tra: VẬT LÝ – Lớp 10
(Đề kiểm tra gồm 1 trang) Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ tên học sinh:............................................................. Số báo danh:.........................................

Câu 1 (1,0 điểm): Chọn từ thích hợp trong các từ sau điền vào chỗ trống: va chạm mềm, va chạm
đàn hồi, vận tốc, nhỏ hơn, bằng

(1) ....xảy ra khi hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng (2) … sau va chạm. Động năng
của hệ sau va chạm (3) … động năng của hệ trước va chạm.

Câu 2 (1,0 điểm): Một hệ được xem là hệ kín khi nào?

Câu 3 (1,0 điểm): Đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của vật này lên vật
khác thông qua tương tác giữa chúng được gọi là gì?

Câu 4 (1,0 điểm): Đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn?

Câu 5 (2,0 điểm): Ngày 11/7/1979 , tàu vũ trụ Skylab quay trở lại bầu khí quyển của Trái Đất và
bị nổ thành nhiều mảnh. Một trong số đó có mảnh vỡ có khối lượng 1,760 tấn và nó va chạm vào
bề mặt Trái Đất với tốc độ 432km/h. Tính động lượng của mảnh vỡ này?

Câu 6 (2,0 điểm): Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất được xem gần đúng là chuyển
động tròn đều với vận tốc 1,03.103m/s. Khoảng cách từ tâm Trái Đất đến tâm Mặt Trăng là
385.106m. Tính gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng?

Câu 7 (1,0 điểm): Một tàu thủy chạy trên sông theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực


không đổi 5.103 N, thực hiện công là 15.106 J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng
đường bao nhiêu?

Câu 8 (1,0 điểm): Xạ thủ Nguyễn Minh Châu là người giành huy chương vàng ở nội dung 10m
súng ngắn hơi nữ ngay lần đầu tham gia SEA GAME 27. Khẩu súng chị sử dụng năng 1,45kg với
viên đạn nặng 7,8g. Tốc độ đạn khi rời khỏi nòng là 198m/s. Khi bắn nòng súng giật lùi với tốc
độ bao nhiêu?

---------- HẾT ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm).
Họ tên giám thị coi kiểm tra:................................................................ Chữ ký:................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Mơn kiểm tra: VẬT LÍ LỚP 10 – Mã đề: A

Câu Bài giải Điểm Ghi chú
(1) va chạm mềm 0,5
1 (2) vận tốc 0,25
(1,0 điểm) (3) nhỏ hơn 0,25
Hệ đó khơng có tương tác với các vật bên ngoài 1,0
2
(1,0 điểm) Động lượng 1,0

3 Phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ chuyển động của vật 1,0
(1,0 điểm) Đại lượng vô hướng, không âm
Có giá trị phụ thuộc vào hệ quy chiếu
4

(1,0 điểm)

5 0,5

(2,0 điểm) = 1760.120 = 211200 kg.m/s x 4 ý

6 0,5 x 4 ý
(2,0 điểm)

= . .

7 15. 106 0,25
(1,0 điểm) = . = 5. 103 = 3000 x4ý

1 + 2 = ' + '

1 2

8 1. 1 + 2. 2 = 1. ' + 2. ' 0,25
(1,0 điểm) x4ý
1 2

1. 1 + 2. 2 = −1. ' + 2. '

1 2

0 =− 1,45. ' + 7,8. 10−3. 198

1


' = 1,06/

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: VẬT LÝ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo các mức độ Tổng

TT Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số Thời % tổng
câu gian điểm
1 Năng lượng Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời hỏi (ph)
câu gian câu gian câu gian câu gian 20%
2 Động lượng Năng lượng và công hỏi (ph) hỏi (ph) hỏi (ph) hỏi (ph) 10%
3 Chuyển động tròn Động năng, thế năng. Định luật 30%
bảo toàn cơ năng 1 5 1 5 20%
Tổng Động lượng và định luật bảo 20%
Tỉ lệ điểm số (%) toàn động lượng 1 3 1 3 100%
Tỉ lệ chung (%) Các loại va chạm
Động học của chuyển động tròn 1 3 1 5 2 8

1 3 1 15 2 18

1 3 1 8 2 8

4 12 2 10 1 8 1 15 8 45


40% 30% 20% 10%

70% 30%

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023
MƠN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận

biết hiểu dụng dụng cao

1 Năng lượng Năng lượng và công Thông hiểu: Tính cơng của động cơ khi biết lực tác dụng và độ dịch chuyển 1

luật bảo toàn cơ năng một vật Động năng, thế năng. Định Nhân biết: phát biểu đặc điểm động năng của 1

2 Động lượng toàn động lượng Động lượng và định luật bảo khi biết khối lượng và vận tốc vật chuyển động 1 1 Thơng hiểu: tính được động lượng của một vật

Các loại va chạm Vận dụng cao: tính vận tốc của vật sau va chạm 1 1

Nhận biết: phát biểu khái niệm chuyển động

3 Chuyển Động học của chuyển động tròn đều và cho ví dụ thực tế
Vận dụng: tính gia tốc hướng tâm của vật 1 1
động tròn tròn
chuyển động tròn khi biết vận tốc dài và bán


kính quỹ đạo

Tổng 4 2 1 1

Tỉ lệ điểm (%) 40% 30% 20% 10%

Tỉ lệ chung (%) 70% 30%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×