Tải bản đầy đủ (.pdf) (609 trang)

Bài tập chọn lọc nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Lê Minh Tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.83 MB, 609 trang )


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

MỤC LỤC

Chủ đề 01. NGUYÊN HÀM .............................................................................................. 2
Chủ đề 02. TÍCH PHÂN .................................................................................................. 44
Chủ đề 03. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ......................................................................... 90

10 cm

H I 12cm
M

F

 N Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

O x E Sx J x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 1

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Câu 1: Chủ đề 01. NGUYÊN HÀM

Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?
Câu 3:
Câu 4: A. 1  C là họ nguyên hàm của ln x trên 0; .


Câu 5:
Câu 6: x
Câu 7:
Câu 8: B. 3x2 là một nguyên hàm của x3 trên ; .

Câu 9: C. Hàm số y  1 có nguyên hàm trên ; .

x

D. Hàm số y  x có nguyên hàm trên ; .

Tính nguyên hàm F x   ex11dx . B. F x  x  ln 1 ex   c (c  ) .

A. F x  ln 1 ex   x  c (c  ) .

C. F x  x  ln 1 ex  1 c (c  ) . D. F x  1 ln 1 ex   c (c  ) .

Nguyên hàm của hàm số f x  sin x cos x là:

A. 1 cos 2x  C . B. sin xcos x . C. 1 sin 2x  C . D.  1 cos 2x  C .
4 4 4

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  ex  2x là

A. ex  2x2  C . B. ex  2  C . C. ex  x2  C . D. ex  x2  C .
2
Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281
Tính nguyên hàm A   1 dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x ln x


A. A   1dt . 1 C. A   tdt . D. A   dt .

t B. A   2 dt .

t

Nguyên hàm của  1 dx là?

x

A. 2 1  C . B.  ln x  C . C. x  C . D. ln x  C .
x

Họ các nguyên hàm của hàm số f x  x2  3x  1 là:

x

A. F x  x3  3 x2  ln x  C . B. F x  x3  3 x2  ln x  C .

32 32

C. F x  x3  3 x2  ln x  C . D. F x  2x  3  2 1  C .

32 x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  kf xdx  k f xdx , k  .


B.   f x  g xdx   f xdx   g xdx

C.  f xdx    f xdx .

D.  f x.gxdx   f xdx. gxdx .

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.  x dx  11 x 1 với  1.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 2

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

B.   f x  g  x dx   f  x dx   g  x dx với f x; gx liên tục trên .


C.  f xdx  f x .

Câu 10: D.  kf xdx   f xdx với k .
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  cos x  4x3 là:
Câu 12:
Câu 13: A. sin x  x3  C . B. sin x  x4  C .
Câu 14:
C.  sin x 12x2  C . D. sin x 12x2  C .
Câu 15:
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  3x2  8sin x .
Câu 17:
A.  f xdx  6x 8cos x  C . B.  f xdx  x3 8cos x  C .
Câu 18:

C.  f xdx  6x  8cos x  C . D.  f xdx  x3  8cos x  C .

Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos3x là:

A. 1 sin3x  3 sinx  C . B.  1 sin3x  3 sinx  C .
12 4 12 4

C. 1 sin3x  3 sinx  C . D. 1 sin3x  3 sin2x  C .
12 4 12 4

Họ nguyên hàm của hàm số f x  x cos 2x là

A. x sin 2x  cos 2x  C . B. x sin 2x  cos 2x  C .
2 4 2

C. x sin 2x  cos 2x  C . D. x sin 2x  cos 2x  C . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281
2 2 4

Hàm số F x nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x  2 4 .

cos x

A. F x  2 4x . B. F x  4tan x.

sin x

C. F x  4x  4 tan3 x. D. F x  4  tan x.

3


Khi tính nguyên hàm  x  3 dx , đặt u  x 1 ta được nguyên hàm nào?

x 1

A.  u2  3du . B.  2u2  4du . C.  2uu2  4du . D.  u2  4du .

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  x2  3 là

A. x3  3x  C . B. x2  3x  C . C. x2  3  C . D. x3  3x  C .
2 3

I    x 1 dx bằng phương pháp đặt t  x2  2x  3 .

x2  2x  3

A. F x  1 x2  2x  3  C . B. F x  ln x 1  C .

2 x2  2x  3

C. F  x  x2  2x  3  C . D. F x  1 lnx2  2x  3  C .
Nguyên hàm của hàm số f x 
2
2 1 là
2x 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 3

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A.  f xdx  2x 1  C . B.  f xdx  12 2x 1  C .

C.  f xdx  2 2x 1  C . D.  f xdx  1   2x 1 2x 1 C .

Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 20:
Câu 21: A.  x dx  .x 1  C . B.  dx  x  C
Câu 22:
C.  0dx  C . D.  1 dx  ln x  C .
Câu 23:
Câu 24: x
Câu 25:
Nếu  f xdx  x3  ex  C thì f x bằng:
Câu 26:
3
Câu 27:
A. f x  x2  ex . B. f x  x4  ex . C. f x  x4  ex . D. f x  3x2  ex .

3 12

Tìm nguyên hàm I   ex dx . Bằng cách đặt t  ex , chọn mệnh đề đúng

A. I  ex  C . B. I  ex  C . C. I  x 1  C . D. I   x 1  C .
e e

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  x dx   1.x 1  C . B.  x dx  xln  C .
C.  x dx  x 1  C D.  x dx  x .ln  C .

1


Hàm số F x  1 x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ;  ? Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

3

A. f x  x2 . B. f x  x3 . C. f x  1 x4 . D. f x  3x2 .

4

Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x  ln x ?

A. f x  x. B. f x  x . C. f x  x3 . D. f x  1 .

2 x

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  axdx  ax  C . B.  axdx  xax1  C .

ln a

C.  axdx  ax1  C . D.  axdx  ax.ln a  C .

x 1

Nếu  f xdx  1x  ln x  C thì f x là

A. f x   2 1  ln x  C . B. f x  2 x 1 .

x x


C. f x   x  1  ln x  C . D. f x  x  ln x  C .

x

Nếu hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x thì khẳng định nào sau đây

đúng? B. F x  f x C . C. f x  F x. D. F x  f x .

A. Fx  f x.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 4

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 29:
Câu 30: 1 1

Câu 31: A.  2 dx  cotx  C . B.  2 dx  tanx  C .
Câu 32:
Câu 33: sin x sin x
Câu 34:
Câu 35: 1 1
Câu 36:
C.  2 dx  tanx  C . D.  2 dx  cotx  C .

sin x sin x

Hàm số f x  x 1sin x có các nguyên hàm là:


A. F x  x 1cos x  sin x  C B. F x  x 1cos x  sin x  C

C. F x  x 1cos x  sin x  C D. F x  x 1cos x  sin x  C

Tìm nguyên hàm F x của hàm số f (x)  sin 2x , biết F      0 .

6

A. F x  1cos 2x  . B. F x  1cos 2x .
2 6
2

C. F x  cos2x  1 . D. F x  sin2 x  1 .

4 4

 x x 2
Tính   sin  cos  dx ?
2 2

A. x  cos x C . B. x  2cos x C .

 x x 3
C.  sin  cos   C . D. x  cos x C.
2 2

Nguyên hàm F x của f x  xex thỏa mãn F 0 1 là: Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

A. F x  x 1ex 1 B. F x  x 1 ex  2


C. F x  x 1 ex 1 D. F x  x 1ex  2

Cho hàm số y  x 1 x2 . Đặt t  x2 1 . Tính I   x 1 x2 dx .

  A. x2
2
3 B. 13  1 x2   C . 3

1 x2  C .

  D. x2
2
C. 13  1 x2   C . 6 2

1 x2  C .

Hàm số F x nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x)  x2 .

A. F x  x3 B. F x  x3  2 C. F x  x3  2 D. F x  2. x3

3 2 3

2x4  3

Cho hàm số f x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

x

A.  f xdx  2x3  3  C . B.  f xdx  2x3  3  C .


3 2x 3x

C.  f xdx  2x3  3x  C . D.  f xdx  2x3  3  C .

3x

Tính  x 1 exdx .

A. x 1 ex  ex  C . B. x  2 ex  C .

C. xex  ex  C . D. xex  C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 5

∮ ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG III

Câu 37: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  52x .
Câu 38:
Câu 39: A.  52x dx  25x  C . B.  52x dx  2.52x ln5  C .
Câu 40: D.  52x dx  2. 52x  C .
Câu 41: 2 ln 5
C. 52x dx  25x1  C . ln 5
Câu 42:
Câu 43: 

Câu 44: x 1
Câu 45: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  tan2 x .
Câu 46:
A.  f xdx  tan x  x  C . B.  f xdx  tan x  x  C .
C.  f xdx  tan x  C . D.  f xdx  x  tan x  C .

Xét I   1 dx , đặt u 
2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2x 1
A. I  u3ln3C . B. I  u3C .
D. I  u3lnuC .
C. I  u  3ln3 u  C .

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  f xdx  f x C . B.  f xdx  a. f ax  b  C .

C.  f ax  bdx  1a . f x  C . D.  f xdx  f x C .

Họ nguyên hàm của hàm số f x  x2  2x  3
2 là
x 1

A. x  4ln x 1  C . B. 1 x2  x  4  C . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281
2 x 1

C. x  4  C . D. x  4  C .
x 1 x 1

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  3x2  1 là

x

A. x3  ln x  C . B. 6x  ln x  C . C. x3  2 1  C . D. x3  ln x  C .
x


Nếu F x là nguyên hàm của hàm số f x  sin5xsin 2x thì:

A. F x  cos3x  cos 7x  C . B. F x  sin3x  sin 7x  C .
6 14 6 14

C. F x  cos3x  cos 7x  C . D. F x  sin 3x  cos 7x  C .
6 14 6 14

Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  1 là.

2x  3

A. 2ln 2x  3  C B. 1 ln 2x  3  C C. ln 2x  3  C D. 1 ln 2x  3  C
2
2

Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu

A. Fx   f x ,xK . B. f x  F x ,xK .
C. Fx  f x ,xK . D. f x  F x ,xK.

Nguyên hàm  sin2 2xdx là B. 1 x  1 sin 4x  C .
28
A. 1 sin3 2x  C .
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 6

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III


C. 1 x  1 sin 4x  C . D. 1 x  1 sin 4x  C .
24 28

Câu 47: Tính  xsin 2xdx .
Câu 48:
Câu 49: A.  1 x cos 2x  1 sin 2x  C . B.  1 x cos 2x  1 sin 2x  C
Câu 50: 2 4 2 2
Câu 51:
C. xcos2x  sin2x C . D.  1 x cos 2x  1 sin 2x  C .
Câu 52: 2 4

Câu 53: Xét I   x3 4x4  35dx . Bằng cách đặt u  4x4  3, khẳng định nào sau đây đúng.

Câu 54: A. I   u5 du . B. I  112  u5du . C. I  116  u5du . D. I  14  u5du .
Câu 55:
Câu 56: Họ nguyên hàm  x2 x 1dx bằng

A.  2 1  1  C . B. ln x  1  C . C. ln x  1  C . D.  2 1  1  C .
xx x x xx

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  ln xdx  1  C . B.  cos xdx  sinx  C .
D.  s inxdx  cos x  C .
x

C.  axdx  ax  C .

Nguyên hàm của hàm số y  x2  3x  1 là x3 3x2 1 Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281
x B.   2  C .


A. x3  3x2  ln x  C . 3 2x
32 D. x3  3x2  ln x  C .

C. x3  3x2  ln x  C . 32
32

Tìm nguyên hàm  xx2  715 dx bằng phương pháp đặt t  x2  7 .

A. 1 x2  716  C . B.  1 x2  716  C .

32 32

C. 1 x2  716  C . D. 1 x2  716  C .

16 2

Tìm nguyên hàm của hàm số f x  1 .

5x  2

A.  dx 5x  2  5ln 5x  2  C. B.  dx 5x  2  15 ln 5x  2  C .

C.  dx 5x  2   12 ln 5x  2  C . D.  dx 5x  2  ln 5x  2  C.

Tính tích phân I  0 x(x 1)2018dx ta được kết quả:
1

A.  1 . B. 1 . C. 1 . D.  1 .
2018 2018 4078380 4078380


Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x  1 . Biết F 1  2 . Giá trị F 2 là

2x 1

A. F 2  2ln3 2 . B. F 2  1 ln3  2 . C. F 2  ln3  2 . D. F 2  1 ln3  2 .

2 2

Cho  f xdx  F x  C . Khi đó với a  0, a , b là hằng số ta có  f ax  bdx bằng.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 7

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 57: A.  f ax  bdx  1 a  b F ax  b  C . B.  f ax  bdx  F ax  b  C .
Câu 58: D.  f ax  bdx  1a F ax  b  C .
Câu 59: C.  f ax  bdx  aF ax  b  C .
Câu 60: B.  s inxdx  cos x C .
Mệnh đề nào sau đây đúng? D.  s inxdx  s inx C
Câu 61:
Câu 62: A.  s inxdx  s inx C .
Câu 63: C.  s inxdx  cos x C .
Câu 64: Hàm số f x  xex có các nguyên hàm là:

Câu 65: A. F x  ex x 1  C B. F x  x 1 ex1  C
Câu 66: C. F x  x2ex  C
x 1

D. F x  xex  ex  C


Nguyên hàm của f x  e5x là?

A. e5x  C . B. 1 e5x  C . C. e5x  C . D. 1 e5x  C .
5 5

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  5x .

A.  f xdx  5ln 5  C . x B.  f xdx  5x  C .

C.  f xdx  5x ln5  C . D.  f xdx  5x1  C .

x 1

Cho hàm số F x F(x)là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm khẳng định sai? Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

A.  f xdx F x C. B.  f xdx  f x

C.  f xdx  f x . D.  f xdx  Fx

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  ex  sin x là:

A. ex  cosx  C . B. ex  sin x  C . C. ex  cosx  C . D. ex  cosx .

Tính nguyên hàm của hàm số f x  e3x2 .

A.  f xdx  13 e3x2  C. B.  f xdx  3x  2 e3x2  C.

C.  f xdx  e3x2  C. D.  f xdx  3e3x2  C.


Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  3  x2018 là

x

A. 2 x3  x2019  C . B. 3  6054x2017  C .
2019 2x

C. 6  x2019  C . D. 6 x  x2019  C .
x 673 2019

Họ nguyên hàm của hàm số f x  5x4  2 là

A. x5  2 . B. 1 x5  2x  C . C. x5  2x  C . D. 10x C .
5 1 x .
Tính  dx
bằng phương pháp đặt u 
1 x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 8

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 2  C . B. 1 x  C . C. C . D. 2 1 x  C .
1 x 1 x

Câu 67: Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 68:
Câu 69: A.  dx 1 C . B.  dx  x2  C . C.  dx  x  C . D.  dx  C .
Câu 70:
Câu 71: Cho hàm số F x F(x)là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm khẳng định đúng?

Câu 72:
Câu 73: A. f 'x  F x. B. F x  f x C. C. F'x  f x. D. F x  f x.

Câu 74: Tính  x cos xdx . B. xsin x  sin x C .
D. xsin x  sin x C .
Câu 75: A. xsin x  cos x C.
Câu 76: C. xsin x  cos x C .

Nguyên hàm của f x  1 là

xx

A.  x  C . B. x  C . C. 2  C . D. 2  C .
2 2 x x

Nguyên hàm của hàm số f x  1 là B.  f xdx  2ln 1 2x  C .

1 2x

A.  f xdx  2ln 1 2x  C .

C.  f xdx   12 ln 1 2x  C . D.  f xdx  ln 1 2x  C .

Họ nguyên hàm của hàm số f x  2x 1 ex là

A. 2x  3 ex  C . B. 2x 1 ex  C . C. 2x 1 ex  C . D. 2x  3 ex  C . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Họ nguyên hàm của hàm số f x  1 là

5x  4


A. 1 ln 5x  4  C . B. 1 ln 5x  4  C .
ln 5 5

C. 1 ln5x  4  C . D. ln 5x  4  C .

5

Tìm nguyên hàm của hàm số f x  sin2 x  cos2 x .
2 2

A.  f xdx   1  sin3 x  cos3 x   C. B.  f xdx  sin x C.
3 2 2

C.  f xdx  sin x  C. D.  f xdx   2  sin3 x  cos3 x   C.
3 2 2

Hàm số F x  ex3 là một nguyên hàm của hàm số:

A. f x  x3.ex31 . B. f x  3x2.ex3 . e x3 D. f x  ex3 .

C. f x  2 .

3x

Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?

A.  dxx  ln x  C . B.  x dx  x 1  C (  1) .

1


C.  axdx  ax  C (0  a  1) . 1

ln a D.  2 dx  tan x  C .

cos x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 9

∮ ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG III

Câu 77: Tính tích phân I  3 x2dx ta được kết quả:
Câu 78:
Câu 79: 0 x 1
Câu 80:
A. 76 . B. 5 . C. 15 . D. 36 .
Câu 81: 15 36 76 5

Câu 82: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau sai?
Câu 83:
Câu 84: A.  1 dx  ln x  C , ( C là hằng số). B.  dx  x  C , ( C là hằng số).
Câu 85:
Câu 86: x

C.  x dx  11 x 1  C , ( C là hằng số). D.  0dx  C , ( C là hằng số).

Tìm nguyên hàm của hàm số f x   sin 2x  cos3xdx .

A.  f xdx  12 cos 2x  13 sin3x  C . B.  f xdx   12 cos 2x  13 sin3x  C .


C.  f xdx  cos 2x  sin3x  C . D.  f xdx  cos 2x  sin3x  C .

Tìm nguyên hàm F x   x  sin xdx biết F 0 1.

A. F x  1 x2  cos x  2 B. F x  x2  cos x  20 .

2

C. F x  x2  cos x  20 . D. F x  1 x2  cos x .

2

Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2

4x  3

A.  2 dx  1 ln 4x  3  C . B.  2 dx  2 ln 2x  3  C . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281
4x  3 2
4x  3 4

C.  2 dx  1 ln 2x  3  C . D.  2 dx  2ln 4x  3  C .
4x  3 2 2
4x  3

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  3  2 1 là

sin x

A. F x  3x  cot x  C . B. F x  3x  cot x  C .


C. F x  3x  tan x  C . D. F x  3x  tan x  C .

Mệnh đề nào sau đây đúng?

1 B. 1

A.  tan xdx   2  C .  tan xdx  2  C
cos x .
cos x

1 1

C.  2 dx  tan x  C . D.  2 dx   tan x  C

cos x cos x

Biết  xcos 2xdx  axsin 2x  bcos 2x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?

A. ab   1 . B. ab   1 . C. ab  1 . D. ab  1 .
4 8 8 4

Nguyên hàm của hàm số f x  sin 3x là:

A. cos3x C . B.  1 cos3x  C . C. 1 cos3x  C . D. cos3x C .
3 3

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A.  f x f 2 xdx  f 3 x  C . B.   f x  g x dx  f xdx  g xdx .


3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 10

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 87: C.  kf xdx k f xdx (k là hằng số). D.   f x.g x dx  f xdx. g xdx .
Câu 88: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  sin2x 1.
Câu 89:
Câu 90: A.  f xdx  12 cos2x 1  C. B.  f xdx   12 cos2x 1  C.
Câu 91: D.  f xdx  cos2x 1  C.
Câu 92: C.  f xdx  cos2x 1  C.
ta được kết quả:
Câu 93: e Tính tích phân I   1 3ln x.ln x .dxx
Câu 94:
Câu 95: 1

Câu 96: A. 4 . B. 116 . C. 116 . D.  4 .
5 135 135 5

1 1 x2 dx . Nếu đặt t  1 x2 thì I bằng

Cho I   x5

0

1 0 1 C.  t2 1 t2 2dt 0

A.  t 1 t2 dt B.  t 1 tdt 0 D.  t4  t2 dt


0 1 1

Tìm nguyên hàm của hàm số f x  cos 4x .

A. sin 4x  C B. sin 4x  C C. cos 4x  C D.  sin 4x  C
4 2 4 4

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  x4  x2 .

A. x3  x  C . B. 4x3  2x  C . C. 1 x5  1 x3  C . D. x5  x3  C .
3 53

Họ nguyên hàm của hàm số f x  x1 sin x là Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

A. x2  x cos x  sin x  C . B. x2  x cos x  sin x  C . F0 1.
2 2

C. x2  x sin x  cos x  C . D. x2  x sin x  cos x  C .
2 2

Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x  xex . Tính F x biết

A. F x  x 1ex  2 . B. F x  x 1ex  2 .

C. F x  x 1ex 1. D. F x  x 1ex 1.

Cho hàm số f x  2 x ln 2 . Khi đặt t  x ta được:
C. 2.2t  C .
x


A. 2t.ln 2  C . B. 2.2t  C . D. ln 2.2t  C .
t

Họ các nguyên hàm của f x  x ln x là

A. x2 ln x  1 x2  C. B. x2 ln x  1 x2  C.
2 4 2 4

C. x ln x  1 x  C. D. x2 ln x  1 x2  C.
2 2

Nguyên hàm của hàm số: I   cos2ln xdx .

A. I  x cos2ln x  2sin 2ln x  C . B. I  x 2cos2ln x  sin 2ln x  C .

5 5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 11

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. I  x  C 2cos2ln x  sin 2ln x . D. I  x  C cos2ln x  2sin2ln x .

5 5

Câu 97: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x  e3 x và F 0  2 . Hãy tính F 1 .

A. 15  4 . B. 4  10 . C. 6  15 . D. 10 .
e e e e


Câu 98: Nguyên hàm của hàm số f x  sin2 x là

A. x  sin 2x  C . B. x  sin 2x  C . C. x  sin 2x  C . D. x  sin 2x  C .
24 24 22 22

Câu 99: Nguyên hàm của hàm số I   ex cos xdx .

A. I  ex sin x  cos x  C . B. I  ex sin x  cos x  C .

2

C. I  ex cos x  sin x  C . D. I  ex sin x  cos x  C .

2 2

Câu 100: Nguyên hàm của hàm số I   ex sin xdx .

A. I  ex cos x  sin x  C . B. I  ex sin x  cos x  C .

2

C. I  ex sin x  cos x  C . D. I  ex sin x  cos x  C .

2 2

Câu 101: Tìm nguyên hàm I   1 ex dx bằng cách đặt t  ex . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

A. I  ln t  ln t 1  C . B. I  ln 1 t  C .

C. I  ln t  ln t 1  C . D. I  ln t 1  C .


Câu 102: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x  exln10 biết F 1  e .

A. F x 11e 10ex . B. F x  ex .

C. F x  e  . x 9e D. F x 10ex  9e .

10 10

Câu 103: Nếu F x là nguyên hàm của hàm số f x  sin5xsin 2x thì:

A. F x  sin3x  sin 7x  C . B. F x  cos3x  cos 7x  C .
6 14 6 14

C. F x  cos3x  cos 7x  C . D. F x  sin 3x  cos 7x  C .
6 14 6 14

Câu 104: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x  5x 1ex và F 0  3 . Tính F 1 .

A. F 1 11e  3. B. F 1  e  2 . C. F 1  e  7 . D. F 1  e  3.

Câu 105: Nguyên hàm  sin2 2xdx là

A. 1 x  1 sin 4x  C . B. 1 sin3 2x  C .
28 3

C. 1 x  1 sin 4x  C . D. 1 x  1 sin 4x  C .
24 28

Câu 106: Cho hàm f x thoả mãn f x  3  5sin x và f 0 10 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. f x  3x  5cos x  2 . B. f x  3x  5cos x  5 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 12

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. f x  3x  5cos x  2 . D. f x  3x  5cos x 15 .

x

Câu 107: Biết là một nguyên hàm của hàm số f x  xe 2 và f 0  1. Tính F 4

A. F 4  7 e2  3 . B. F 4  4e2  3. C. F 4  3. D. F 4  4e2  3 .

44

Câu 108: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  x2  3xx 1 là

A. x4  2 x3  3 x2  C . B.  x4  2 x3  3 x2  C .
43 2 43 2

C. x4  2 x3  3 x2  C . D. x4  2 x3  3 x2 .
43 2 43 2

Câu 109: Nguyên hàm của hàm số: I   e2x cos 2xdx .

A. I  e2x sin 2x  cos 2x  C . B. I  e2x sin 2x  cos 2x  C .

4 4


C. I  e2x cos 2x  sin 2x  C . D. I  e2x 2 sin 2x  cos 2x  C .

4 4

Câu 110: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f x  x2  2x 2.

x 1

A. F1 x  x2  x 1 . B. F3 x  x2  x 1 .

x 1 x 1

C. F2 x  x2  x 1 . x2 Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

x 1 D. F4 x  .

x 1

x 12
Câu 111:  x2 dx bằng

A. x  2 ln x  1  C . B. x  2ln x  1  C .
x x

C. x  2ln x  1  C . D. x  2ln x  1  C .
x x

Câu 112: Để hàm số F x  mx3  3m  2 x2  4x  3 là một nguyên hàm của hàm số


f x  3x2 10x  4 thì giá trị của tham số m là

A. m 1. B. m  2 . C. m  1. D. m  0 .

Câu 113: F  x  ax3  bx2  cx  d ex  2018e là một nguyên hàm của hàm số

f  x  2x3  3x2  7x  2 ex . Khi đó:

A. a  b  c  d  6 . B. a  b  c  d  5. C. a  b  c  d  7 . D. a  b  c  d  4 .
C. 1 2 1  C . D. x2  ln x 1  C .
Câu 114: Nguyên hàm  x2  x 1dx bằng
x 1
x 1

A. x  1  C . B. x2  ln x 1  C .
x 1 2

Câu 115: Tìm các hàm số f x biết f x  2 cos x .
2  sin x

A. f x   1  C . B. f x  sinx  C .

2  sin x 2  sin x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 13

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. f x  2 sin x  C . D. f x  1  C .
2  sin x

2  cos x

Câu 116: Họ nguyên hàm của hàm số y  3xx  cos x là

A. x3  3x sin x  cos x  C B. x3  3x sin x  cos x  C

C. x3  3x sin x  cos x  C D. x3  3x sin x  cos x  C

Câu 117: Tính  3cos x  3x dx .

A. 3sin x  3x  C . B. 3sin x  3x  C .
ln 3 ln 3

C. 3sin x  3x  C . D. 3sin x  3x  C .
ln 3 ln 3

Câu 118: Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x  1 và F 2  1. Khi đó F 3 bằng

x 1

A. 1 . B. ln 2 . C. ln 2 1. D. ln 3 .
2 2

Câu 119: Họ nguyên hàm của hàm số f x  2 1 là

x  4x  3

A. 1 ln x  3  C . B. 1 ln x  3  C . C.  1 ln x  3  C . D. 1 ln x  3  C .
2 x 1 2 x1 2 x 1 2 x1


Câu 120: Cho hàm số F x thỏa mãn Fx  3  5cos x và F 0  5 . Mệnh đề nào đúng?

A. F x  3x  5sin x  2 . B. F x  3x  5sin x  5 . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

C. F x  3x  5sin x  5. D. F x  3x  5sin x  5.

Câu 121: Biết F x là một nguyên hàm của hàm f x  sin 2x và F      1. Tính F     .
4 6

A. F      3 . B. F      1 . C. F      0 . D. F      5 .
6 4 6 2 6 6 4

2x4  3

Câu 122: Cho F x là nguyên hàm của f x  2 . Khi đó

x

A. F x  2x3  3  C . B. F x  2x3  3ln x  C .

3x 3

C. F x  2x3  3ln x  C . D. F x  2x3  3  C .

3 3x

Câu 123: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  3x2  2x  5 là

A. F x  x3  x2  C . B. F x  x3  x2  5 .


C. F x  x3  x  C . D. F x  x3  x2  5x  C .

Câu 124: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  sin2 x  cos2 x .
2 2

A.  f xdx  sin x C. B.  f  xdx   1  sin3 x  cos3 x   C.
3 2 2

C.  f xdx  sin x  C. D.  f xdx   2  sin3 x  cos3 x   C.
3 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 14

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 125: Họ nguyên hàm của hàm số f x  2 1 , x  0 bằng cách đặt t  2 x 1 là:

x 2 x 1

A. 1  C. B.  1  C. C. I  1  C D. I   1  C
2t 2t t t

Câu 126: Nguyên hàm của hàm số f x  sin 2x Khi đặt u 1 cosx ta được:

1 cos x

A. 2u  2ln u  C . B. u  ln u  C . C. ln u  C . D. 2u  2ln u  C .

Câu 127: Nguyên hàm của hàm số: I   cosln xdx .


A. I  x  C cosln x  sin ln x . B. I  x  C 2cosln x  sin ln x .

2 2

C. I  x  C sinln x  cosln x . D. I  x  C cosln x  sin ln x .

2 2

Câu 128: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  tan2 x .

A.  f xdx  tan x  C . B.  f xdx  x  tan x  C .

C.  f xdx  tan x  x  C . D.  f xdx  tan x  x  C .

Câu 129: Nguyên hàm của hàm số: I   ex.sin 2xdx .

A. I  1 ex 2sin 2x  cos 2x  C . B. I  1 ex sin 2x  2cos 2x  C .

5 5

C. I  1 ex sin 2x  2cos 2x  C . D. I  1 ex sin 2x  cos 2x  C . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

5 5

Câu 130: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  sin x  2x 1 là

A. cos x  x2  x . B. cos x  x2  x  C .
C.  cos x  x2  x  C
D. cos x  x2  x  C .
2

f (x)  1 tan2 x là
Câu 131: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2

A. 2 tan x  C . B. 1 tan x  C . C. 2 tan x  C . D. tan x  C .
2 22 2 2

Câu 132: Nguyên hàm của  2x  3 dx là.

x2  3x  C1 khi x   3 x2  3x  C1 khi x  3
A.  2. B.  2.
x2  3x  C2 khi x   32 x2  3x  C2 khi x  32

 x2 3 x2  3x  C1 khi x   3
  3x  C1 khi x  
C.  2 2.  2.
 D. 
 x2 3 x2  3x  C2 khi x   32
 3x  C2 khi x  
 2 2

Câu 133: Cho hàm số f x thỏa mãn f x  3  5cos x và f 0  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f x  3x  5sin x  5. B. f x  3x  5sin x  5 .

C. f x  3x  5sin x  2 . D. f x  3x  5sin x  5.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 15

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III


x 2018ex 
Câu 134: Tính nguyên hàm của hàm số f x  e  2017  5  .
 x

A.  f xdx  2017ex  x4 2018  C . B.  f xdx  2017ex  x4 504,5  C .

C.  f xdx  2017ex  x4 504,5  C . D.  f xdx  2017ex  x4 2018  C .

Câu 135: Biết F x  ex  2x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Tính f 1  f 0 .

A. e  2. B. e 3 . C. e  4. D. 2e  2.

Câu 136: Biết  x 1 x 12  xdx  a.ln x 1  b.ln x  2  C . Giá trị của biểu thức a  b bằng

A. a  b 1. B. a  b  5 . C. a  b  1. D. a  b  5 .

Câu 137: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  x lnx  2.

A.  f xdx  x2 ln x  2  x2  4x  C .2 4 B.  f xdx  x2  4 ln x  2  x2  4x  C .2 4

C.  f xdx  x2  4 ln x  2  x2  4x  C . D.  f xdx  x2 ln x  2  x2  4x  C .222 2

Câu 138: Nguyên hàm F x của hàm số f x  sin x  cos x thỏa mãn F      0 là

4

A. cos x sin x . B.  cos x  sin x  2 .
2

C.  cos x  sin x  2 . D.  cos x  sin x  2 . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 139: Biết  x  3.e2xdx   1m e2x 2x  n  C , với m,n  . Khi đó tổng S  m2  n2 có giá

trị bằng

A. 10. B. 5 . C. 41 . D. 65.

Câu 140: Nguyên hàm  1 ln x x dxx  0 bằng

A. 1 ln2 x  ln x  C B. x  ln2 x  C C. ln2 x  ln x  C D. x  12 ln2 x  C
2

Câu 141: Tính nguyên hàm A   1 dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x ln x

A. A  lnt C . B. A  1  C . C. A  t C . D. A  ln t  C .
t

Câu 142: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x  6x  sin3x , biết F 0  2 .

3

A. F x  3x2  cos3x  2 . B. F x  3x2  cos3x 1.

33 3

C. F x  3x2  cos3x 1. D. F x  3x2  cos3x 1.

3 3


Câu 143: Nguyên hàm F x của hàm số f x  2x  2 1 thỏa mãn F      1 là
sin x 4

2 B.  cot x  x2 . 2 2

A. cot x  x2  . C.  cot x  x2  . D. cot x  x2  .
16 16 16

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 16

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 144: Biết F x  ex  x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó  f 2xdx bằng

A. 1 e2x  2x2  C . B. 1 e2x  x2  C . C. e2x  2x2  C . D. 2ex  2x2  C .
2 2

Câu 145: F x   6x  2 3x 1 dx bằng

A. F x  4 ln 3x 1  C B. F x  2x  4 ln 3x 1  C

3 3

C. F x  2x  4ln 3x 1  C D. F x  2x  4ln3x 1  C

Câu 146: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x  x2  2x  3 thỏa mãn F 0  2 , giá trị

của F 1 bằng:


A. 2 . B. 4 . C. 11 . D. 13 .
3 3

Câu 147: Khi tính nguyên hàm  x  3 dx , bằng cách đặt u  x 1 ta được nguyên hàm nào?

x 1

A.  2u3  8u  C . B. u3  u  C . C. 2u3  8u  C . D. 2u3  8u  C .
3 3 3

Câu 148: F x là một nguyên hàm của y  xex2 . Hàm số nào sau đây không phải là F x ?

A. F x  12 ex2  5 . B. F x  1 ex2  2 .

2

C. F x   1 ex2  C . D. F x   12 2  ex2 . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

2

Câu 149: Cho hai hàm số F x  x2  ax  b ex và f x  x2  3x  6 ex . Tìm a và b để F x

là một nguyên hàm của hàm số f x .

A. a  1, b  7 . B. a  1, b  7 . C. a 1, b  7 . D. a 1, b  7 .

Câu 150: Khi tính nguyên hàm f x  2 1 bằng cách đặt x  2 tant ta được nguyên hàm

4 x


nào?

A. 1 t  C . B. t  C . C. 2 1  C . D.  1 t  C .
2 4t 2

Câu 151: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x  48x  7ln x biết F 1  5 .

A. F x  24x2  7x.ln x 12x2  7x  9 . B. F x  24x2  7x.ln x 12x2  7x 10 .

C. F x  24x2  7x.ln x 12x2  7x  5 . D. F x  24x2  7x.ln x 12x2  7x  5 .

Câu 152: Biết  xe2xdx  axe2x  be2x  C a, b  . Tính tích ab .

A. ab   1 . B. ab   1 . C. ab  1 . D. ab  1 .
8 4 4 8

Câu 153: Tính F x   x sin 2xdx . Chọn kết quả đúng?

A. F x   1 2x cos 2x  sin 2x  C . B. F x  1 2x cos 2x  sin 2x  C .

4 4

C. F x   1 2x cos 2x  sin 2x  C . D. F x  1 2x cos 2x  sin 2x  C .

4 4

Câu 154: Họ nguyên hàm của hàm số f x  x ln 2x là

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 17


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. x2  1   ln 2x    C . B. x2 ln 2x  x2  C .
2 2 2

C. x2 ln 2x 1  C . D. x2 ln 2x  x2  C .
2
2
f x  3x3  2x2  5 là
Câu 155: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x
A. x3  x2  5ln x . B. x3  x2  5ln x  C .

C. x3  x2  5ln x  C . D. x3  x2  5ln x  C .

Câu 156: Họ nguyên hàm  x.3 x2 1dx bằng

A. 1 .3 x2 14  C. B. 3 .3 x2 14  C. C. 1 .3 x2 1  C. D. 3 .3 x2 1  C.
8 8
8 8

Câu 157: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f (x)  sin 2x , biết F      0 .

6

A. F x  1cos 2x  . B. F x  cos2x  1 .
2 6
4
C. F x  sin2 x  1 .
D. F x  1cos 2x .

4
2

Câu 158: Nguyên hàm của  6x2  3x 11 dx là.

A. 2x3  3x2 11x  C . B. 6x3  3x2 11x  C . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281
2 2

C. 2x3  3x2 11x  C . D. 2x3  3x2 11x  C .
2

Câu 159: Cho F x là một nguyên hàm của f x  x1 thỏa mãn F 0 10 . Tìm F x

2e  3

A. F x  1  x  ln  ex   3   10  ln 2. B. F x  13 x 10  ln2ex  3 .
3  2

C. F x  1  x  ln  ex   3  10 . D. F x  13 x  ln2ex  3 10  ln5 3 .
3  2

Câu 160: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x  e2x và F 0  0. Giá trị của F ln 3

bằng

A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .

Câu 161: Họ nguyên hàm của hàm số f x  e.xe  4 là:

A. e2.xe1  C . B. xe2  4x  C . C. xe1  4x  C . D. e.xe1  4x  C .

e2 e 1 e 1

 x  210 x2
Câu 162: Nguyên hàm  x 112 dx bằng cách đặt t  x 1 là:

A. 1 t10  C . B. 1 t11  C . C. 1 t11  C . D. 1 t11  C .
33 3 11 33

Câu 163: Tính I  8sin3x cos xdx  acos 4x  bcos 2x  C . Khi đó, a  b bằng

A. 1. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 164: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  e3x 1 3e5x  .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 18

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 1 e3x  3 e2x  C . B. 3e3x  6e2x  C . C. 1 e3x  3 e2x  C . D. e3x  3e2x  C .
32 32

Câu 165: Nguyên hàm của hàm số: I   e2x cos xdx .

A. I  e2x sin x  2cos x  C . B. I  e2x 2 sin x  cos x  C .

5 5

C. I  e2x sin x  2cos x  C . D. I  e2x 2 sin x  cos x  C .

5 5


Câu 166: Nguyên hàm của  2x 1 dx là.

x2  x  C1 khi x  1 x2  x  C1 khi x  1
A.  2. B.  2.
x2  x  C2 khi x  12 x2  x  C2 khi x  12

x2  x  C1 khi x  1 x2  x  C1 khi x  1
C.  2. D.  2.
x2  x  C2 khi x  12 x2  x  C2 khi x  12

Câu 167: Cho  f xdx  4x3  2x  C0 . Tính I   xf x2 dx .

A. 4x6  2x2  C . B. 12x2  2 . x10 x6 D. 2x6  x2  C .
C.   C .

10 6

Câu 168: Cho F x  cos 2x  sin x  C là nguyên hàm của hàm số f x . Tính f π .

A. f π  0 . B. f π 1. C. f π  1. D. f π  3. Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Câu 169: Nguyên hàm của hàm số f x  sin3x.cos5x là.

A.  f xdx  14 cos2x  116 sin8x  C . B.  f xdx  14 sin 2x  116 cos8x  C .

C.  f xdx  14 cos2x  116 cos8x  C . D.  f xdx   14 cos2x  116 cos8x  C .

Câu 170: Họ nguyên hàm của hàm số f x  x cos 2x là


A. x sin 2x  cos 2x  C . B. x sin 2x  cos 2x  C .
2 2 4

C. x sin 2x  cos 2x  C . D. x sin 2x  cos 2x  C .
2 4 2

Câu 171: Nguyên hàm của  2x2  3x 10 dx là.

A. 2x3  3x2 10x  C . B.  2x3  3x2 10x  C .
32 32

C.  2x3  3x2 10x  C . D. 2x3  3x2 10x  C .
32 32

Câu 172: Nếu  f xdx  ex  sin 2x  C thì B. f x  ex  cos 2x .
A. f x  ex  2cos 2x .

C. f x  ex  cos 2x . D. f x  ex  1 cos 2x .

2

1 x3  3x2  3x 1
Câu 173: Biết F 1  . Khi đó một nguyên hàm F x của hàm số f x  2 là
3 x  2x 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 19


×