Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
I. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM :
Hàm số u = u ( x ) , v = v ( x ) có đạo hàm tại x
'
'
'
'
'
k −k .u
÷ = 2
u
u
u u v − uv
( u ± v) = u ± v
( u.v ) = u .v + uv
( ku ) = ku
÷ =
v2
v
II. BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
Đạo hàm hàm số cơ bản
Đ.hàm h.số hợp u = u(x)
Đạo hàm h.số cơ bản
'
'
Hàm số mũ
( c) = 0
( x) = 1
'
( )
α '
x
'
'
'
'
( )
uα
α −1
= α .x
'
'
'
= α .uα −1.u '
'
1
k
1
k
÷ = − 2
÷ = − 2
x
x
x
x
'
1
x =
2 x
Hàm số lượng giác
( )
(sin x)' = cosx
( u)
'
=
u'
2 u
Hàm số lượng giác
(sin u ) = u .cosu
'
'
(cosu) ' = −u ' .s inu
(cosx) ' = − s inx
u'
(t anu) =
cos 2 u
u'
(cot u) ' = −
sin 2 u
1
'
(t anx) =
cos 2 x
'
= 1 + tan 2 x
(cot x)' = −
'
u'
k .u '
1
k
÷ = − 2 ÷ = − 2
u
u
u
u
ĐH hàm số hợp u = u(x)
( ) = a .ln a
(e ) =e
( e ) = −e
ax
'
'
'
x
−x
'
( ) = u .a .ln a
(e ) =ue
x
'
au
x
'
u
'
'
'
u
' u
x
Hàm số Lôgarit
( log a x ) =
'
( ln x ) =
'
( log a u ) =
'
1
x ln a
( ln u ) =
'
1
x
u'
u
( log u ) =
'
1
( log x ) =
x ln10
'
u'
u ln a
u'
u.ln10
1
sin 2 x
= − ( 1 + cot 2 x )
------------------------------------------------o0o----------------------------------------------CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM
Nguyên hàm hàm số cơ bản
1 / ∫ dx = x + C
2 / ∫ xα dx =
xα +1
+ C ( α ≠ −1)
α +1
1
3 / ∫ dx = ln x + C
x
4 / ∫ e dx = e + C
x
5 / ∫ a x dx =
x
x
a
+ C ( 0 < a ≠ 1)
ln a
6 / ∫ cos xdx = sin x + C
7 / ∫ sin xdx = − cos x + C
1
dx = tan x + C
cos 2 x
1
9 / ∫ 2 dx = − cot x + C
sin x
8/ ∫
*
∫
*
m
n
x m dx = ∫ x n dx = ∫ x α dx
1
−α
∫ xα dx = ∫ x dx = ... ( α ≠ 1)
1
a
/////////////////////////////
Công thức bổ sung ∫ f (ax + b)dx = F(ax + b) + C
1 ( ax ±b )
2' / ∫ ( ax ±b ) dx = .
+C
a
α +1
1
1
3' / ∫
dx = .ln ax ±b +C
a
( ax ±b )
α
α+1
1
4' / ∫ e ax ±b .dx = e ax ±b +C
a
1
a kx ±b
5' / ∫ a kx ±b dx = .
+C
k ln a
1
6' / ∫ cos ( ax ±b ) dx = sin ( ax ±b ) +C
a
1
7 ' / ∫sin ( ax ±b ) dx =− cos ( ax ±b ) + C
a
1
1
'
8 /∫
dx = tan ( ax ±b ) +C
cos 2 ( ax ±b )
a
1
1
9/ / ∫
dx =− cot ( ax ±b ) +C
2
sin ( ax ±b )
a
10 / ∫ tan xdx = − ln cos x + C
Nguyên hàm hàm số hợp u = u(x)
1/ ∫ du = u + C
uα +1
2 / ∫ u du =
+ C ( α ≠ −1)
α +1
1
3 / ∫ du = ln u + C
u
α
4 / ∫ eu du = eu + C
5 / ∫ a u du =
au
+ C ( 0 < a ≠ 1)
ln a
6 / ∫ cos udu = sin u + C
7 / ∫ sin udu = − cos u + C
1
du = tan u + C
cos 2 u
1
9 / ∫ 2 du = − cot u + C
sin u
8/ ∫
11/ ∫ cot xdx = ln sin x + C
---------------- BÀI TẬP ----------------Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
1
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x3 − 9 .
1 4
x + C D. 4 x3 − 9 x + C
4
5 3 1
2
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − + 2 − .
x x
3
3
3
3 1
x
3 1
x
3 1
3
A.
B.
− 5ln x − − x + C
− 5ln x − − x + C C. 2 x − 5ln x − − x + C
x 3
3
x 3
3
x 3
1
1
2
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 − x − l.
3
x
4
2
3
x + x +3
x
1 x
− x4 + x2 + 3
A. −
B. − + − + C
C.
+C
+C
3x
3 x 3
3x
A.
1 4
x − 9x + C
2
B. 4 x 4 − 9 x + C
C.
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
3 2
A. F ( x ) = 3 x + C
4
B. F ( x ) =
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( x ) =
2
+C
x
Câu 7:
A.
5
2 5
x +C
5
∫( 3
x
2
(
3x
+C
x4
1 x3
D. − −
+C
x 3
3x 3 x
+C
4
1
x x
4x
C. F ( x ) =
4x
+C
33 x
D. F ( x ) =
C. F ( x ) =
x
+C
2
D. F ( x ) = −
+C
3
3 x2
.
2
+C
x
x
+C
2
x x+ x
.
x2
) +C
x +1
x2
C. F ( x ) =
2−3 x
+C
x
D. F ( x ) =
1+ 2 x
+C
x
B. −5ln x +
)
2 5
x +C
5
C. −5ln x −
2 5
x +C
5
D. 5ln x +
2 5
x +C
5
+ 4 x dx bằng:
∫ ( 3.2
x
B.
)
3x
4x
+
+C
ln 4 ln 3
C.
4x
3x
+
+C
ln 3 ln 4
D.
3x
4x
−
+C
ln 3 ln 4
C.
2x
2 3
+
x +C
3.ln 2 3
D. 3.
+ x dx bằng:
2x 2 3
+
x +C
ln 2 3
B. 3.
2x 2 3
+
x +C
ln 2 3
3x 2 x
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 .3 là:
A. F ( x ) =
x
+
2
x3 ÷dx bằng:
3x
4x
+
+C
ln 3 ln 4
Câu 9:
A.
+ C B. F ( x ) =
x
∫ x +
A. 5ln x −
Câu 8:
2 ( x − 1)
5
x .
B. F ( x ) = −
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( x ) =
3
D. 2 x −
23 x 32 x
.
+C
3ln 2 2ln 3
B. F ( x ) =
72
+C
ln 72
C. F ( x ) =
3x x
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e .3 là:
( 3.e ) + C
A. F ( x ) =
ln ( 3.e )
3
x
3
B. F ( x ) = 3.
e3 x
( )
ln 3.e3
+C
C. F ( x ) =
2x
+ x3 + C
ln 2
23 x.32 x
+C
ln 6
D. F ( x ) =
( 3.e ) x
3.e )
D. F ( x ) = (
( )
ln 3.e3
+C
ln 72
+C
72
3
x
ln 3
+C
1− 2 x 3 x
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 .2 là:
x
8
÷
A. F ( x ) = 9 + C
8
ln
9
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
x
9
÷
B. F ( x ) = 3 8 + C
8
ln
9
x
8
÷
C. F ( x ) = 3 9 + C
8
ln
9
x
8
÷
D. F ( x ) = 3 9 + C
9
ln
8
3x +1
là:
4x
2
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
x
x
4
÷
A. F ( x ) = 3 3 + C
3
ln
4
5
∫ ( 3x − 1) dx bằng
Câu 15: Tính
4
∫ ( π − 2x ) dx bằng
Câu 16:
∫ ( 5 x − 3)
Câu 17:
∫ 2 x + 5 dx bằng:
Câu 18:
∫ 2 − 3x
2
dx bằng:
3
dx
∫e
1−3x
x
3
÷
B. F ( x ) = 4 + C
3
ln
4
Câu 14: Tính
1
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
bằng:
A.
C. F ( x ) =
1
( 3x − 1) 6 + C
18
A. − (
π − 2x)
+C
5
1
+C
A. −
5 ( 5 x − 3)
1
( 2 − 3x )
dx bằng: A. F ( x ) =
3
2
6
B. − (
π − 2x)
+C
10
1
+C
B.
5 ( 5 x − 3)
5
B. ln 2 x + 5 + C
+C
B. −
3
( 2 − 3x )
1−3 x
+ C B. F ( x ) = e
x
+C
2
C. − (
3x − 1)
6
5
3
2
A. 2 ln 2 x + 5 + C
A.
( 3x − 1) 6 + C
B.
2
+C
3
÷
D. F ( x ) = 3 4 + C
3
ln
4
C.
6
+C
( π − 2x ) 5 + C
5
1
+C
C. −
( 5 x − 3)
C. 3ln 2 x + 5 + C
C.
1
ln 2 − 3 x + C
3
+ C C. F ( x ) = −
3e
D. − (
3x − 1)
18
D. (
6
+C
π − 2x )
+C
10
1
+C
D. −
5 ( 5 x + 3)
D.
5
3
ln 2 x − 5 + C
2
1
D. − ln 3x − 2 + C
3
+ C D. F ( x ) = −
e
+C
3e3 x
1
5
5
e5 x
e 2 −5 x
Câu 20: 2−5 x dx là:A. F ( x ) = 2−5 x + C
B. F ( x ) = − 2−5 x + C C. F ( x ) = −
D.
F
x
=
+C
+C
( )
e
e
e
5
5e2
1 x
1
18 x
1
2x
1
3x
1
9x
x 2x
Câu 21: e − 2 .3 ÷dx
A. e x −
B. e x −
C. e x −
+C
+C
+ C D. e x −
+C
3
3
ln18
3
ln 2
3
ln 3
3
ln 9
3x
3x
3x
3x
x −1
Câu 22: 3cos x − 3 dx A. sin x −
C. 3sin x −
+ C B. −3sin x −
+C
+ C D. 3sin x −
+C
ln 3
3ln 3
ln 3
3ln 3
1
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 32 x −1.23 x
3
x
1
72
1
72 x
1
72 x
1
72 x
+ C B. cos x +
+C
cos x −
+ C D. − − cos x −
÷
÷
÷
÷+ C
A. − cos x +
C.
3
ln 72 ÷
3
ln 72 ÷
3
ln 72 ÷
3
ln 72 ÷
Câu 19:
1−3 x
e
3
e
3x
∫
∫
∫(
)
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3sin x −
2
cos 2 x
3
3
3
( 2cos x − 2 tan x ) + C C. − ( 2cos x + 2 tan x ) + C D.
( 2cos x − 2 tan x ) + C
2
2
2
1
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2
sin x.cos 2 x
1
1
1
1
−
+C
−
+ C D.
A. tan x − co t x + C B. tan x + co t x + C
C.
2
tan x cot x
tan x cot 2 x
1
Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2
sin x.cos 2 x
A. 2 tan 2x + C
B. -2 cot 2x + C
C. 4 cot 2x + C
D. 2 cot 2x + C
−
x
e
x
dx
Câu 27: Tính e 3 − 2 ÷
÷ bằng
sin
x
1
x
+C
A. 3e x − co t x + C B. 3e x + tan x + C
C. 3e x + co t x + C D. 3e −
cot 2 x
2π
− 2 x ÷dx bằng
Câu 28: Tính cos
3
1 2π
1 2π
2π
2π
− 2 x ÷+ C B. − sin
− 2 x ÷+ C
− 2 x ÷+ C D. − sin
− 2 x ÷+ C
A. sin
C. − sin
2 3
2 3
3
3
π
Câu 29: Tính sin 3 x + ÷dx bằng
3
A. 3cos x − 2 tan x + C B. −
∫
∫
∫
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
3
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
A.
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
1
π
1
π
sin 3 x + ÷+ C B. cos 3x + ÷+ C
3
3
3
3
(
π
C. − cos 3x + ÷+ C
3
)
1
π
− cos 3x + ÷+ C
3
3
D.
3
Câu 30: Nguyên hàm của 2 x 1 + 3 x là:
(
)
(
2
3
A. x x + x + C
)
(
2
2
B. x 1 + 3 x + C
6 x3
2
÷+ C
D. x 1 +
5 ÷
)
3
C. 2x x + x + C
2
Câu 31: Tính x 2 ( 1 − 2 x ) dx bằng
∫
1
3
B. − x3 ( 1 − 2 x ) + C C. 4 x ( 1 − 2 x ) + C
2
A. x3 ( 1 − 2 x ) + C
3
D.
12 x5 − 15 x 4 + 5 x3
+C
15
2
1
Câu 32: ∫ 3x − x ÷ dx bằng:
3
2
3
3x ln 3
A.
−
+C
ln 3 3x ÷
÷
1 3x
1
9x
1
B.
− x
+ C C.
−
− 2x + C
÷
x
÷
3 ln 3 3 ln 3
2ln 3 2.9 ln 3
)
∫ (
Câu 34: Tính ∫ ( x + 1) ( x −
D.
(
x
−x
Câu 33: Tính e 1 − 2e dx bằng A. e x − 2 x + C B. e x − 2e 2 x + C
1 x 1
9 + x
2ln 3
9
)
x
−x
+C
C. e x − 2e
)
(
÷− 2 x + C
)
e x x + 2e − x + C
D.
x + 1 dx bằng
5 2
2
2
5
x x + x + C B. x 2 x + x + C
x x + x+C
C. x x + x + C D.
2
5
5
2
x x+ x
Câu 35: Tính
dx bằng
x2
2 ( x − 1)
2 x +1
2−3 x
1+ 2 x
+ C B. F ( x ) =
+ C D. F ( x ) =
A. F ( x ) =
C. F ( x ) =
+C
+
C
2
x
x
x
x
A.
∫
Câu 36: Tính
∫
A. 3x + 2ln x +
Câu 37: Tính
(
3x 2 + 2 x − 3
dx bằng
x2
3
x + x 2 − 3x
+ C B.
+C
x
x3
∫ ( cos x − sin x )
A. ( sin x + cos x ) + C B.
2
Câu 38: Tính
A.
)
∫ ( 2 − sin x )
2
2
C.
(
3 x + x 2 − 3x
x
Câu 39: Tính
∫ ( cos
D.
(
3 x + x 2 − 3x
x
3
) +C
dx bằng
( sin x + cos x ) 3 + C
3
C.
2 x + cos 2 x
+C
2
D.
1
x − cos 2 x + C
2
dx bằng
3
18 x − 16cos x − cos 2 x
2 x + cos x )
+ C B. (
+C
4
3
4
3
) +C
4
)
C.
2 x + cos x
+C
3
D.
( 2 x − cos x ) 3 + C
3
x − sin x dx bằng
1
1
A. − sin 2 x + C B. sin 2 x + C
2
2
C. 4cos5 x − 4sin 5 x + C
D.
5sin 5 x + 5cos5 x + C
1
1
1
1
1
1
2sin 3 2 x
2
Câu 40: Tính cos 2xdx bằng A. x − sin 4 x ÷+ C B.
+ C C. x + sin 4 x ÷+ C D. x + cos 4 x + C
2
4
2
4
2
2
3
∫
2x
∫ cos 3 dx bằng:
4
Câu 42: Tính ∫ cos xdx bằng
2
Câu 41:
3
2
4
A. cos
2x
+C
3
1
2
4
B. cos
2x
x 3
4x
+ C C. + sin
+C
3
2 8
3
D.
x 4
4x
− cos + C
2 3
3
1 5
1
3
1
1
3
1
3
sin x + C B. ( x − 2cos x ) + C
x + sin 2 x + sin 4 x + C
C. x + sin 2 x + sin 4 x + C D.
5
3
8
4
32
2
8
3
1
1
1
1
1
1
2cos 3 x
2
Câu 43: Tính sin 3xdx bằng A. x − sin 6 x + C
B.
+ C C. x + sin 3 x ÷+ C D. x + cos 6 x + C
2
4
2
12
2
2
3
A.
∫
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
4
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
∫
4
Câu 44: Tính sin xdx bằng
1
1
3
1
1
3
1
5
x + sin 2 x + sin 4 x + C
A. cos5 x + C B. ( x − 2sin 2 x ) + C
C. x − sin 2 x + sin 4 x + C D.
5
5
8
4
32
2
8
Câu 45: Tính tan xdx bằng A. ln cos x + C B. − ln cos x + C
C. ln ( cos x ) + C D. − ln ( cos x ) + C
∫
Câu 46: Tính ∫ cot xdx bằng A. ln sin x + C B. − ln sin x + C
C. ln ( sin x ) + C D. − ln ( sin x ) + C
2
Câu 47: Tính ∫ tan xdx bằng A. t anx + x + C B. cotx + x + C
C. t anx - x + C D. cot x − x + C
2
Câu 48: Tính ∫ cot xdx bằng A. − ( cot x − x ) + C B. cotx + x + C
C. − ( cot x + x ) + C D. cot x − x + C
Câu 49: Tính ∫ cos3 x.cos xdx bằng
1
1
1
1
sin 2 x + sin 4 x + C B. sin 2 x + sin 4 x + C
4
8
2
4
Câu 50: Tính sin 2 x.sin 3 xdx bằng
A.
C.
1
1
sin 2 x + sin 4 x + C
8
4
1
1
sin 2 x − sin 4 x + C
4
8
D.
∫
1
1
1
1
A. sin x + sin 5 x + C B. sin x − sin 5 x + C
2
5
2
5
Câu 51: Tính sin 2 x.cos xdx bằng
C.
1
1
sin x − sin 5 x + C
2
10
1
1
sin x + sin 5 x + C
2
10
D.
∫
1
1
1
1
A. − cos x + cos3 x + C B. cos x − cos3 x + C
2
6
2
6
Câu 52:
C.
∫ ( cos4 x.cos x − sin 4 x.sin x ) dx bằng:
1
1
cos x − cos3 x + C
6
2
1
1
1
1
sin 5 x + C
B. sin 3 x + C C. sin 4 x + cos4 x + C
5
3
4
4
Câu 53: ∫ cos8 x.sin xdx bằng:
A.
1
1
sin 8 x.cosx + C B. − sin 8 x.cosx + C
8
8
2
Câu 54: ∫ sin 2xdx bằng:
A.
A.
1
1
x + sin 4 x + C
2
8
Câu 55:
∫ ( sin 2 x − cos2 x )
B.
2
C.
A.
( sin 2 x − cos2 x )
C. x −
Câu 56:
x2 + 2x + 3
∫ x + 1 dx bằng:
Câu 57: Tính
∫
x3 + 1
dx bằng
x+2
3x − 1
Câu 58:
∫ x + 2 dx bằng:
Câu 59:
∫x
2
C.
3
1
1
cos x + cos 3x + C
2
6
1
( sin 4 x − cos4 x ) + C
4
1
1
cos7x − cos9 x + C
14
18
1 3
sin 2 x + C
3
dx bằng:
D.
D.
1
1
x − sin 4 x + C
2
8
D.
1
1
cos9x − cos7x + C
18
14
D.
1
1
x − sin 4 x + C
2
4
2
3
1
1
sin 2 x ÷ + C
2
2
1
D. x + cos4 x + C
4
2
x
B.
+ x + ln x + 1 + C
2
B. − cos2 x +
+C
1
sin 2 x + C
2
x2
+ x + 2 ln x + 1 + C
2
x2
C.
+ x + 2 ln x − 1 + C
2
x3
A.
+ 4 x − 7 ln x + 2 + C
3
x3
C.
− x 2 + 4 x − 7 ln x + 2 + C
3
A.
D. x + 2 ln x + 1 + C
x3
− x + 7 ln x + 2 + C
3
x3
D.
− x 2 + 4 x + 7 ln x + 2 + C
3
B.
A. 3 x + 7 ln x + 2 + C B. 3 x − ln x + 2 + C C. 3 x + ln x + 2 + C D. 3 x − 7 ln x + 2 + C
x +1
dx bằng:
− 3x + 2
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
A. 3ln x − 2 − 2 ln x − 1 + C
B. 3ln x − 2 + 2 ln x − 1 + C
C. 2 ln x − 2 − 3ln x − 1 + C
D. 2 ln x − 2 + 3ln x − 1 + C
5
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Câu 60: Tính
Câu 61: Tính
Câu 62:
x − 12
∫ x2 + x − 6dx bằng
x
∫ x2 + 3x + 2dx bằng
1
∫ ( x + 1) ( x + 2 ) dx bằng:
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
A. 3ln x + 3 − 2 ln x − 2 + C
B. 2 ln x + 3 − 3ln x − 2 + C
C. 3ln x + 3 + 2 ln x − 2 + C
D. 2 ln x + 3 + 3ln x − 2 + C
A. 2 ln x + 2 − ln x + 1 + C
B. ln x + 2 − 2 ln x + 1 + C
C. 2 ln x + 2 + ln x + 1 + C
D. ln x + 2 + 2 ln x + 1 + C
A. ln x + 1 + ln x + 2 + C
x +1
+ C C. ln x + 1 + C D. ln x + 2 + C
x+2
1 x−5
1 x−5
ln
+ C D. − ln
+C
6 x +1
6 x +1
1
x −1
2
dx bằng A. 2 ln x − 3 −
+ C B. ln x − 3 −
+C
Câu 64: Tính 2
x−3
x − 6x + 9
x −3
2
1
+C
+C
C. ln x − 3 +
D. 2ln x − 3 +
x−3
x−3
1
1
1
1
1
dx bằng: A. −
+C
+C
+C
+C
Câu 65:
B.
C. −
D.
2
x + 6x + 9
x+3
x−3
3− x
x−3
---------------------------------o0o—------------------------------------2
2
Câu 66: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 4x ( x − 1) , biết F(1) = .
3
4
4
4
4
A. F ( x ) = x 4 − x 3 + 1 B. F ( x ) = x 4 − x 3 − 1 C. F ( x ) = x 4 + x3 + 1 D. F ( x ) = x 4 + x3 − 1
3
3
3
3
3
16
x
Câu 67: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
. Biết đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M −1; − ÷.
3
x+2
3
3
3
3
x
x
x
x
A. F ( x ) = − x 2 + 4 x + 1 B. F ( x ) = − x 2 + 4 x + 2 C. F ( x ) = − x 2 + 4 x − 2 D. F ( x ) = − x 2 + 4 x
3
3
3
3
3
2
1
x + 3x + 3x − 1
Câu 68: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
, biết F(1) = .
2
3
x + 2x + 1
2
2
2
x
2
6
x
2
x
2
13
x2
2
13
A. F ( x ) =
B. F ( x ) =
C. F ( x ) =
D. F ( x ) =
+x+
−
+x+
+x+
+
+x+
−
2
x + 1 13
2
x +1
2
x +1 6
2
x +1 6
1
f ( x) =
π
2
sin
x . Biết đồ thị của hàm sô F(x) đi qua điểm M ;0 ÷
Câu 69: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
Câu 63:
∫x
2
1
dx bằng:
− 4x − 5
A. ln
x−5
+C
x +1
B. ln
B. 6ln
x−5
+C
x +1
C.
∫
∫
6
A. F ( x ) = − cot x + 3 B. F ( x ) = tan x + 3 C. F ( x ) = cot x + 3
D. F ( x ) = − cot x − 3
'
Câu 70: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ( x ) = 2x + 1 và f ( 1) = 5
A. f ( x ) = x 2 + x − 3 B. f ( x ) = x 2 + x + 3 C. f ( x ) = x 2 + x − 1 D. f ( x ) = x 2 + x + 2
'
2
Câu 71: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ( x ) = 2 − x và f ( 2 ) =
7
3
1
1
1
1
A. f ( x ) = x 3 + 2 x + 1 B. f ( x ) = − x 3 + 2 x + 1 C. f ( x ) = − x 3 + 2 x − 1 D. f ( x ) = x 3 − 2 x + 1
3
3
3
3
'
Câu 72: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ( x ) = 4 x − x và f ( 4 ) = 0
8
1
40
3
1
40
8 3 1 2 40
3 3 1 2 40
A. f ( x ) = x x − x 2 +
B. f ( x ) = x x − x 2 −
C. f ( x ) =
D. f ( x ) =
x − x −
x − x −
3
2
3
8
2
3
3
2
3
8
2
3
2
Câu 73: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ' ( x ) = 3 ( x + 2 ) và f ( 0 ) = 8
A. f ( x ) = ( x + 2 ) 3 B. f ( x ) = 3 ( x + 2 ) 3 C. f ( x ) = ( x + 2 ) 3 + 3 D. f ( x ) = ( x + 2 ) 3 − 3
'
Câu 74: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ( x ) = ( x + 1) ( x − 1) + 1 và f ( 0 ) = 1
A. f ( x ) =
x3
x3
x3
x3
− 1 B. f ( x ) = − + 1 C. f ( x ) = + 1 D. f ( x ) = − − 1
3
3
3
3
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
6
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
15 x f 4 = 9 f 1 = 4
Câu 75: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ' ( x ) =
; ( )
và ( )
14
5 3 23
7 3 23
5 3 7
5 3 23
A. f ( x ) =
B. f ( x ) =
C. f ( x ) =
D. f ( x ) =
x +
x +
x +
x −
7
7
5
7
7
23
7
7
------------------------------------ Phương pháp nguyên hàm---------------------------------------------------Câu 76:
∫ x (1− x )
2 10
x
dx bằng:
Câu 77:
∫ ( x + 1)
Câu 78:
∫
Câu 79:
∫
Câu 80:
∫
Câu 81:
ex
∫ e x + 1 dx bằng:
Câu 82:
∫ x.e
x
2
dx bằng:
1− x )
A. − (
1− x )
B. (
2 11
+C
22
1− x )
C. − (
2 11
22
+C
11
A. ln x + 1 + x + 1 + C B. ln x + 1 + C
2 11
+C
D. ln x + 1 +
1
1
3x 2 + 2 + C
2 x 2 + 3 + C C. 2 x 2 + 3 + C
B.
2
2
2x + 3
3
3
2
2
3
2
2 x x 2 + 1dx bằng:
A.
B.
x2 + 1 + C
x 2 + 1 + C C. 3 x 2 + 1
3
2
3
3
4
2
8
8
3
x 3 x 2 + 1dx bằng: A. 4 x 2 + 1 + C B. 3 x 2 + 1 + C C. 3 x 2 + 1 + C D.
3
3
8
2
dx bằng:
A.
(
(
x 2 +1
dx bằng:
)
(
)
(
1 x2 +1
e +C
2
(
)
(
x
B. ln e + 1 + C
A. e x + x + C
A.
)
B. e x
2
+1
+C
C. 2e x
2
+1
C.
)
)
ex
+C
ex + x
+C
D.
( 2−e )
x 3
1
e
1
x
+C
2
1
+C
x +1
D. 2 2 x 2 + 3 + C
D.
(
)
33 2
x +1
2
(
)
3 2
x +1
8
D.
D. x 2 .e x
1
1
e
bằng:
A. e x + C
B. −e x + C
C. −e x + C
dx
∫ x2
ex
2
2
33
3
3
∫ 3 2 − ex dx
2 − ex ) + C
− 3 2 − ex ) + C
Câu 84:
bằng:
A. 2 (
B. 2 (
C. 2
+C
11
1
+C
x +1
C.
1
x
Câu 83:
1− x )
D. − (
2 22
+1
3
2
x2 + 1 + C
1
+C
ln e x + 1
+C
+C
D.
−
3
2
(2−e )
x 3
+C
e2 x
x
x
x
x
x
x
x
∫ e x + 1 dx bằng: A. (e + 1).ln e + 1 + C B. e .ln e + 1 + C C. e + 1 − ln e + 1 + C D. ln e + 1 + C
2
( 1 + ln x ) dx bằng: A. 1 ( 1 + ln x ) 3 + C B. 1 ( 1 − ln x ) 3 + C C. 1 ( x + ln x ) 3 + C D. 1 ( x − ln x ) 3 + C
Câu 86: ∫
3
3
3
3
x
Câu 85:
1
4
ln 4 x
dx
bằng:
A.
B. − 4 + C
−
+C
5
x.ln x
ln x
4
3
ln x
A.
( ln x ) 3 + C B. 2 ( ln x ) 3 + C
dx bằng:
2
x
ln x
11
dx bằng: A. 1 + ln x − 1 + ln x ÷+ C
23
x 1 + ln x
1
C. 2 1 + ln x − 1 + ln x ÷+ C
3
Câu 87:
∫
Câu 88:
∫
Câu 89:
∫
Câu 90:
∫ sin
Câu 91:
∫
Câu 92:
∫
C.
2
3
1
1
+ C D. −
+C
4
4ln x
4ln 4 x
( ln x ) 3 + C
D. 3
( ln x ) 3 + C
1
B. 1 + ln x − 1 + ln x ÷+ C
3
1
D. 2 1 + ln x + 1 + ln x ÷+ C
3
sin 6 x
cos6 x
cos6 x
+ C C. −
+ C D.
+C
6
6
6
sin x
−1
1
1
−1
dx bằng: A.
+C
+ C C.
+C
+C
B.
D.
5
4
4
4
cos x
4cos x
4cos x
4sin x
4sin 4 x
3sin x
3sin x
3cos x
+ C D. −
+C
dx bằng: A. 3ln ( 2 + sin x ) + C B. −3ln 2 + sin x + C C.
2
ln ( 2 + sin x )
( 2 + sin x )
2 + sin x
5
x.cosxdx bằng:
A.
sin 6 x
+C
6
C.
B. −
33
3
4
43
sin 4 x + C B. 4 sin 3 x + C
sin 4 x + C
C. 4 sin 3 x + C D.
4
4
3
3
sin3 x sin5 x
sin3 x sin5 x
sin 2 x sin3 x
sin3 x sin5 x
2
3
Câu 94: ∫ sin x cos xdx bằng: A.
+
+ C B.
−
+ C C.
−
+ C D.
−
+C
3
5
3
5
3
5
5
3
1
1
1
1
3
Câu 95: ∫ cos xdx bằng: A. sin x + sin 3 x + C B. sin x − sin 3 x + C C. sin x − sin 3 x + C D. sin x + sin 3 x + C
3
3
3
3
3
Câu 93: ∫ cosx sinxdx bằng: A.
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
7
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
2
1
2
1
5
Câu 96: ∫ sin xdx bằng: A. cos x − cos3 x + cos5 x + C
B. cos x − cos3 x + cos5 x + C
3
5
3
5
1
2
1
1
3
5
3
C. cos x − cos x + cos x + C
D. cos x + cos x + cos5 x + C
5
3
3
5
sin x − cos x
dx bằng:A. ln sin x − cosx + C B. − ln sin x − cosx + C C. ln sin x + cosx + C D. − ln sin x + cosx + C
Câu 97:
sin x + cosx
3sin x − 2cos x
dx bằng: A. ln 3cos x + 2sin x + C
Câu 98:
B. − ln 3cos x + 2sin x + C
3cos x + 2sin x
C. ln 3sin x − 2cos x + C
D. − ln 3sin x − 2cos x + C
∫
∫
Câu 99:
Câu 100:
Câu 101:
Câu 102:
Câu 103:
∫
cot x
dx bằng:
sin 2 x
∫(
cot 2 x
+C
2
2
tan x + tan 3 x dx bằng: A. − tan x + C
2
A. −
B.
)
x
x
∫
∫ ( 4x + 1) e dx bằng:
x − 2 x +3
dx
∫ ( x − 1) e
2
B. 2 tan 2 x + C
B. ( x + 3) e 3 + C
A. ( 4 x + 3) e x + C
C. −
tan 2 x
+C
2
D.
C. −2 tan 2 x + C
x
x
xe 3 dx bằng: A. 3 ( x − 3) e 3 + C
x
cot 2 x
+C
2
C.
1
( x − 3) e 3 + C
3
B. 3 ( x − 1) e x + C C. ( 4 x − 3) e x + C
tan 2 x
+C
2
tan 2 x
D.
+C
2
x
1
D. ( x + 3) e 3 + C
3
D. ( 4 x − 1) e x + C
1 3 2
x2
x2 − 2 x +3
1 2
1 2
+ C B. ( x − 1) e 3 x − x +3 x + C C. e x − 2 x + C D. e x − 2 x + 3 + C
bằng: A. − x ÷e
2
2
2
Câu 104:
∫ ( 2x-1) cosxdx
Câu 105:
∫ ( 2 − x ) sin3xdx bằng: A. ( x − 2) cos3x + 9 sin 3x + C
Câu 106:
∫ x ln ( 2 x ) dx bằng:
1
x−2
C.
÷cos3 x − sin 3 x + C
9
3
4
4
4 x ln ( 2 x ) − x
A.
+C
16
x 4 ln ( 2 x ) − x 4
C.
+C
16
Câu 107:
∫ x ln xdx bằng: A.
bằng: A. 2 x sin x − cos x + C B. 2 x sin x + cos x + C C. 2 x cos x + sin x + C D. x sin x + cos x + C
1
3
1
x+2
B.
÷cos3x + sin 3 x + C
9
3
1
x−2
D.
÷cos3 x + sin 3 x + C
9
3
4
4
4 x ln ( 2 x ) + x
B.
+C
16
x 4 ln ( 2 x ) + x 4
D.
+C
16
x2
x2
x2
x2
x 2 ln x x 2
x2
x2
B.
C.
D.
.ln x − + C
.ln x − + C
−
+ +C
.ln x + + C
2
4
4
2
4
2
2
4
∫
Câu 108: ln xdx bằng: A. x ln x + x + C B. x ln x − 1 + C C. x ln x − x + C D. x ln x + 1 + C
Câu 109:
∫ ( 1 − x ) ln xdx bằng:
Câu 110:
∫ ln ( x
2
2
)
− x dx bằng:
3x − x3
x3 − 9 x
3x − x3
x3 − 9 x
B.
ln x +
+C
ln x −
+C
3
9
3
9
3x + x3
x3 − 9 x
3x − x3
x3 + 9 x
C.
D.
ln x +
+C
ln x +
+C
3
9
3
9
2
2
A. x ln x − x + 2 x − ln x + 1 + C
B. x ln x − x − 2 x − ln x + 1 + C
A.
(
(
)
)
2
C. x ln x − x − 2 x + ln x + 1 + C
Câu 111:
11
x
∫ x sin x cos xdx bằng:A. 2 4 sin 2 x − 2 cos2 x ÷ + C
C.
11
x
sin 2 x + cos2 x ÷+ C
24
2
(
(
)
)
2
D. x ln x − x + 2 x + ln x + 1 + C
11
x
cos2 x ÷+ C
22
4
11
x
D. − sin 2 x + cos2 x ÷+ C
22
4
B. − sin 2 x −
---------------------------------------- TÍCH PHÂN --------------------------------------------------2
4
1
Câu 112: ∫ x + ÷ dx bằng:
x
2
1
Câu 113:
∫ e
0
2x
+
A.
275
12
3
÷dx bằng: A. 4, 08
x +1
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
B.
305
16
B. 5,12
C.
196
15
C. 5, 27
D.
208
17
D. 6, 02
8
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
5
Câu 114:
∫ ( 3x − 4 )
2
0
Câu 115:
4
dx bằng:
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
A.
1
∫ x − 2dx bằng:
A. ln
∫ x ( x + 1) dx bằng:
A.
−1
1
Câu 116:
3
0
2
Câu 117:
Câu 118:
∫
(x
2
∫ (e
0
e2 −1
∫
e −1
1
Câu 122:
A.
4
3
18927
20
B. ln
C.
2
3
x
C. ln
B.
9
20
C.
2
+ 3ln 2
3
B.
1
− ln 2
2
C.
A. 5
+ 1) e x dx bằng: A. 3ln 2
4
ln 2
5
B.
D.
5
7
11
15
C.
161019
15
D. 2 ln
3
+ ln 2
4
π − 2 2 +1
3
C. 3
B. 4
D.
20
27
D.
4
− 2 ln 2
3
3π
+ 2 −1
2
D. 2
C.
5
2
D.
7
3
1 1
−
e2 e
D. 2
B. 1
C.
2x
dx bằng:
+1
B. 4
C. 0
D. −2
B. ln 77 − ln 54
C. ln 58 − ln 42
D. ln
∫x
2x + 1
108
dx bằng: A. ln
+x−2
15
A. 2
2
Câu 124: Cho tích phân I =
π
3
sin x
∫ ( 1 + cos2 x )
2
3
7
D.
1
dx bằng: A. 3 ( e 2 − e )
x +1
2
10
960025
18
8
3
∫x
−1
12
Câu 123:
dx bằng:
1
dx bằng:
2x +1
∫
ln 2
Câu 121:
2
B.
2
π +2 2 −4
2π
2
x
x
bằng: A.
B.
−
+1
sin
−
c
os
dx
÷
∫0 2
4
3
2
2
0
Câu 120:
− 1)
x
1
π
4
4
Câu 119:
89720
27
155
12
t = cosx . Khẳng định nào sau đây sai:
dx và đặt
0
π
3
1
A. I = 1 sin x dx
4 ∫0 cos 2 x
1 dt
B. I = 4 ∫ t 4
1
C. I = −
1 −3
t
12
2
1
D. I =
1
2
7
12
2
∫
2
Câu 125: Cho tích phân I = 2 x x − 1dx . Khẳng định nào sau đây sai:
1
3
A. I =
∫
udu
0
2 3
C. I = u 2
3
2
27
B. I =
3
Câu 126: Nếu đặt t = 3 tan x + 1 thì tích phân I =
π
4
1
2
A). I = ∫ 2t dt
30
2
∫ ( 2sin
0
1
1 4
A. I = ∫ t dt
20
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
3
4
2
B. I = ∫ ( t − 1) dt
31
Câu 127: Nếu đặt t = cos2 x thì tích phân I =
1
2
B. I = 1 t 3 dt
2∫
0
0
6 tan x
dx trở thành:
3 tan x + 1
2
π
4
D. I ≥ 3 3
∫ cos x
0
1
3
C. I =
∫
1
2
2 2
( t − 1) dt
3
3
D. I =
4
∫ 3 t dt
2
0
4
x − 1) sin 4 xdx trở thành:
1
∫
5
C. I = t dt
0
D. I =
3
2
∫ t dt
4
0
9
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
e
Câu 128: Nếu đặt t = 3ln 2 x + 1 thì tích phân I =
∫x
1
2
3ln 2 x + 1
dx trở thành:
e2
4
1
A. I = ∫ dt
31
ln x
1 1
B. I = ∫ dt
21t
e
1 t −1
dt
D. I = ∫
41 t
2
C. I = ∫ tdt
31
1
∫
5
2
Câu 129: Nếu đặt u = 1 − x 2 thì tích phân I = x 1 − x dx trở thành:
0
1
∫ (
)
0
∫ (
B. I = u ( 1 − u ) du
∫
A. I = u 1 − u du
2
1
0
C. I = u 1 − u
2
0
1
)
2 2
0
du D. I = ∫ ( u 4 − u 2 ) du
1
1
Câu 130:
Câu 131:
∫ xe dx bằng:
x
A. e
B. e − 1
0
π
4
π −2
bằng: A.
xc
os2
xdx
∫
8
B.
0
3
Câu 132:
∫ ( x + 1) ln ( x + 1) dx bằng:
A. 6 ln 2 −
1
1
ln 2 − 1
2
0
Câu 133:
∫ x ln ( x
0
2
+ 1) dx bằng: A.
3
2
C. 1
D.
π −1
4
C. 3 −
B. 10 ln 2 +
16
5
C. 8ln 2 +
C. ln 2 −
B. ln 2 − 1
π
2
1
e −1
2
D. 2 −
7
2
1
2
π
2
D. 16 ln 2 −
D.
15
4
1
( ln 2 − 1)
2
e
e2 + 1
2e3 + 1
3e3 + 2
2e 2 + 3
B.
C.
D.
4
9
8
3
1
--------------------------Diện tích – Thể tích vật thể tròn xoay --------------Câu 135: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 5 x 4 + 3x 2 + 1 ,trục hoành,và các đường thẳng x = 0, x = 1 .
9
11
16
A. 3
B.
C.
D.
2
4
3
Câu 136: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 x 3 − 3 x + 1 ,trục hoành,hai đường thẳng x = −1, x = 1.
25
27
A.
B.
C. 2
D. 4
6
6
Câu 137: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − x 3 − 3x 2 − 4 , trục hoành , trục tung, đường thẳng x = 3 .
5
21
A.
B.
C. 3
D.5
4
4
1 4
3
2
Câu 138: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − x − , y = 0 .
2
2
5
16 3
16 2
16 3
A.
B.
C.
D.
4
3
5
5
3
Câu 139: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các h/số y = x − 3 x và y = x .
Câu 134:
2
∫ x ln xdx bằng: A.
8
9
C. 9
D.
3
2
Câu 140: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các h/số y = x 3 − 3 x , y = x và các đường thẳng x = 0; x = 3.
A. 8
A.
B.
41
2
B.
41
3
C.
41
5
D.
Câu 141: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
A. 5 − 4ln 2
B. 5 + 4ln 2
C. 4 − 5ln 2
41
4
3x + 2
, trục tung, truc hoành
x+2
D. 4 − 2ln 5
3x + 2
Câu 142: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
,tiệm cận ngang và các đường thẳng x = 0,x = 3.
x+2
A. 4ln
2
5
B. 4 + ln
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
5
2
C. 4ln
5
2
D. 4 − ln
5
2
10
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
Câu 143: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x; y = 0; x = e.
e 2 + 2e + 1
e 2 − 2e + 1
e 2 + 2e − 1
e 2 − 2e − 1
B.
C.
D.
e
e
e
e
x
−x
Câu 144: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ; y = e ; x = 1 .
A.
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D. 1
Câu 145: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; y = 0; x = −
π
;x =π
2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 146: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = − x 2 + 4 x − 3; y = 4 x − 3; y = −2 x + 6
A.
9
2
B.
9
3
C.
9
4
D.
4
9
2
Câu 147: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 4 x + 3 ; y = x + 3.
109
6
109
109
B.
C.
D.
109
6
8
7
2
Câu 148: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = x − 2 x; y = 0; x = −1; x = 2.
6
17
16
a/ Tính diện tích hình (H). A.
B.
C.
17
6
7
18
b/ Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi (H) xoay quanh trục Ox. A. π
5
Câu 149: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = 3x.
9
9
9
a/ Tính diện tích hình (H). A.
B.
C.
5
4
7
b/ Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi (H) xoay quanh trục Ox.
136
163
126
162
π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
5
5
5
5
A.
7
16
17
π
B.
5
D.
D.
C.
5
π
18
D.
16
π
5
9
2
Câu 150: Diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng y = x − 2
10
10
16
A.
B.
C.
D. 2
3
4
3
Câu 151: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 − x 2 , y = 0 quay quanh trục Ox.
13
16
15
14
π
π
π
B.
C. π D.
15
15
16
15
Câu 152: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x, y = 0, x = 0, x = π quay quanh
A.
π2
π2
π2
π2
B.
C.
D.
5
4
3
2
Câu 1: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x = 0, x = π quay quanh
π2
π2
π2
π2
trục Ox.
A.
B.
C.
D.
2
4
3
4
π
Câu 153: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x = quay quanh
4
2
2
2
2
π
π
π
π
trục Ox.
A. π −
B. π −
C. π −
D. π −
5
4
3
2
2
Câu 154: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = 2 1 − x và y = 2 ( 1 − x )
trục Ox.
A.
π
π
π
π
B. 2 −
C. − 1
D. + 1
2
2
2
2
b/ Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H) xoay quanh trục Ox.
4
4
3
3
A. π
B. π
C. π
D. π
3
5
4
5
------------------------------------0o0----------------------------------------------a/ Tính diện tích hình (H). A. 2 −
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
11
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG MÁY TÍNH CASIO
Chỉnh máy: sai số cực nhỏ 9 chữ số thập phân - Bấm: Shift – mod - 9
Thông thường đơn vị rad - Bấm: Shift – mod - 4
1. Bài 1: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) :
cú pháp:
f ( A) −
d
( Fi ( x) )
dx
x= A
Trong đó:
f ( A ) : gíá trị của f ( x ) tại x = A ( A là hằng số bất kỳ thuộc tập xác định và A lấy giá trị bé 0,1; 0,2,0,3…1;1,1 )
Fi ( x ) : các kết quả nguyên hàm.
Ví dụ1:
∫
5 ( x2 + x )
2x + 1
dx; x > −
1
bằng
2
(
)
2x +1 + C
2
B. x − x + 1
(
)
2x +1 + C
2
D. x − x − 1
2
A. x + x + 1
2
C. x + x − 1
Bước 1: Nhập:
(
5 A2 + A
)−d
(
2
(
)
2x +1 + C
(
)
2x +1 + C
W
)
( RCL – A ; Shìt ∫ X )
x + x + 1 2x + 1
x= A
dx
W
2A +1
Bước 2: Gán x = A = 1 hoăc 0,1 ( bấmCALC → A) cho kết quả khác 0 ta loại ngay đáp án đó ⇒ Loại A
Thay Fi ( x ) bởi đáp án B và gán A như trên ta nhận kết quả khác 0 ⇒ Loại B
Thay Fi ( x ) bởi đáp án C và gán A như trên ta nhận kết quả bằng 0; chắc ăn kiểm tra thêm vài giá trị
của A như 0; 0,2; 0,5, 1.. ⇒ Chọn C. ( Không nên gán x = A giá trị quá lớn máy sẽ chữi đấy)
Ví dụ 2:
∫ x sin x cos xdx
11
x
sin 2 x − cos2 x ÷+ C
24
2
11
x
C. sin 2 x + cos2 x ÷+ C
24
2
bằng
A.
11
x
cos2 x ÷+ C
22
4
11
x
D. − sin 2 x + cos2 x ÷+ C
22
4
B. − sin 2 x −
d 1
x
sin 2 x − cos 2 x ÷
dx 8
4
x= A
A sin A cos A −
Gán A = 0,1 Cho kết quả bằng 0 - kiểm tra vài giá trị khác như 0,2; 0,3; 0,5 ta nhận kq đều bằng 0
Ví dụ3:
⇒ Chọn A.
−2
∫ x ( 1 + ln x )
2
dx ( x > 0 )bằng
−2
A ( 1 + ln A )
2
−2
A ( 1 + ln A )
2
1 + ln x
+C
1 − ln x
ln x − 1
+C
C. F ( x ) =
1 + ln x
A. F ( x ) =
B. F ( x ) =
D. −
1 − ln x
+C
1 + ln x
1
2
−
d 1 + ln x
gán A = 0,1 nhận kết quả khác 0 ⇒ loai đáp án A
÷
dx 1 − ln x x = A
−
d 1 − ln x
gán A = 0,1 nhận kết quả bằng 0 ⇒ chọn đáp án B
÷
dx 1 + ln x x = A
A
Cú pháp:
Fi ( A ) − M − ∫ f ( x ) dx
x0
Bài 2: Tìm 1 nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) ,biết F ( x0 ) = M
Vi dụ 4: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
1
x 3 + 3x 2 + 3x − 1
, biết F(1) = .
2
3
x + 2x + 1
12
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
x2
2
6
+x+
−
2
x + 1 13
A. F ( x ) =
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
B. F ( x ) =
x2
2
+x+
2
x +1
C. F ( x ) =
x2
2
13
+x+
+
2
x +1 6
D. F ( x ) =
x2
2
13
+x+
−
2
x +1 6
A
A2
2
6
x3 + 3x 2 + 3 x − 1
+
A
+
−
−
gán A = 0,1; 1 đều nhận kết quả khác 0 ⇒ loai đáp án A
2
A + 1 13
x2 + 2x + 1
1
∫
A
A2
2
13
x 3 + 3 x 2 + 3x − 1
+
A
+
−
−
gán A = 0,1; 1 nhận kết quả 0, kiểm tra thêm ⇒ Chọn đáp án D
2
2
A +1 6
x
+
2
x
+
1
1
∫
5
π
,thỏa F( ) = 3ln 2 .
5sin x + 3cos x + 3
2
x
x
x
B. F ( x ) = ln 5 tan + 3
C. F ( x ) = ln 5 tan − 3 + 2ln 2 D. F ( x ) = 3ln 5 tan + 3
2
2
2
Vi dụ 5: Tìm1nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
A. F ( x ) = 3ln 5 tan
x
−3
2
A
A
5
− 3 − 3ln 2 − ∫
dx
gán A = 0; 0,1 nhận kết quả khác 0 ⇒ loại đáp án A
2
π 5sin x + 3cos x + 3
3ln 5 tan
2
A
ln 5 tan
A
5
− 3 − 3ln 2 −
dx
2
5sin
x
+
3cos
x
+
3
π
∫
2
b
Bài toán 3: Tính tích phân:
∫ f ( x ) dx
gán A = 0; 0,1; 2 nhận kết quả 0 ⇒ Chọn đáp án B
b
Cú pháp:
a
∫ f ( x ) dx
a
( Trong các đáp án đều là số vô tỷ: dạng căn, số e, số π các em nên bấm máy ghi nhận lại các các kết quả trên )
5
∫ ( 3x − 4 )
Ví dụ 6:
4
dx bằng:
2
e
2
∫ x ln xdx bằng: A.
Ví dụ 7:
1
A.
89720
27
e2 + 1
4
B.
B.
18927
20
2e3 + 1
9
C.
960025
18
D.
D.
2e 2 + 3
3
3e3 + 2
8
C.
e +1
2e 3 + 1
3e3 + 2
≈ 2, 097264025
≈ 4,574563716
7, 782076346
4
9
8
2e 2 + 3
≈ 5,926037399
3
2
π
2
Ví dụ 8:
sin 2 x
∫
cos 2 x + 4sin 2 x
π
π
sin x − ÷dx
4
4
I=∫
.
sin 2x + 2 ( 1 + sin x + cos x )
0
0
Ví dụ 9:
3
dx bằng: A. 2
π
4
Ví dụ 10:
∫
π sin
2
dx
x cot x
B.
3
4
C.
2
≈ 0, 666666667
3
4+3 2
4−3 2
≈ −0,060660172
4
4
A.
B.
A. 2
(
4
)
3 −1
(
B. 2
4
)
3 +1
C.
4
161019 53673
=
15
5
D.
2
5
4+3 2
3
C.
3 −1
D.
4
4 −3 2
3
D.
3 +1
6
Bài toán 4: Diện tích hình phẳng – Thể tích khối tròn xoay:
b
b
Cú pháp:
S=
∫ f ( x ) dx
V =π
∫ ( f ( x) )
a
∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
a
a
b
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
S=
2
b
dx
V =π
∫ f1 ( x ) − f2 ( x ) dx
2
2
a
13
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
Ví dụ 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
A.
9
4
B.
9
2
,
là
y = x2 − 2x y = x
13
4
C.
D.
7
4
2
Phương trình HĐGĐ f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0 ⇔ x − 3x = 0 ⇔ x = 0; x = 3
3
∫x
S =
2
− 3x dx =
0
9
2
(
)
Ví dụ 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e + 1 x , y = 1 + e x x là
( )
A. e +
1
2
e
B. + 1
2
C. e −
1
2
D.
(
e
−1
2
x = 0
x =1
)
x
Phương trình HĐGĐ f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0 ⇔ x e − e = 0 ⇔
1
∫ x( e
S=
x
0
− e ) dx =
e
− 1 ≈ 0,359140914
2
Ví dụ 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 − 4 x + 3 , y = x + 3 là
A.
6
109
B.
109
6
C.
13
6
D.
26
3
x = 0
x = 5
2
Phương trình HĐGĐ f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0 ⇔ x − 4 x + 3 = x + 3 ⇔
5
2
S = ∫ x − 4 x + 3 − ( x + 3) dx =
0
109
≈ 18,16666667
6
Ví dụ 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
4
A. 2π −
3
3
B. 2π +
4
x2
y= 4−
4
8
∫
− 8
4−
4 2
4
C. 2π +
3
Phương trình HĐGĐ f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0 ⇔
S =
2
và y = x .
4−
D. π +
4
3
x2
x2
x4 x2
=
⇔
+ −4 =0 ⇔ x = ± 8
4 4 2
32 4
x2
x2
4
−
dx = 2π + ≈ 7, 616518641
4 4 2
3
2
Ví dụ 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 1 − 1 − x 2 , y = x là
A.
2 π
−
3 2
B.
4 π
−
3 2
C.
π 4
−
2 3
D.
π 2
−
2 3
x=0
x = ±1
2
2
Phương trình HĐGĐ: f1 ( x ) = f 2 ( x ) ⇔ 1 − 1 − x = x ⇔
1
S=
∫ 1−
1 − x − x dx = 0, 237462993
2
−1
2
chọn C
π 4
− ≈ 0, 237462993 ÷
2 3
2
Ví dụ 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 x + 1 , y = x − 1 là
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
14
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
A.
16
3
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
14
3
y2 −1
y2 = 2x +1 ⇒ x =
2
17
3
y = x −1 ⇒ x = y +1
B.
C.
Phương trình TĐGĐ: f1 ( y ) = f 2 ( y ) ⇔
3
S=
∫
−1
x2 −1
16
− ( x + 1) dx =
2
3
D.
5
3
y = −1
y2 −1
= y +1 ⇔
2
y=3
chọn A
Ví dụ 16: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x; y = 0; x = −1; x = 2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi (H)
18
17
5
16
π
π
xoay quanh trục Ox. A. π
B.
C. π
D.
5
5
18
5
2
2
V = π ∫ ( x − 2 x ) dx =
2
−1
18
π
5
chọn A
Ví dụ 17: Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H) giới hạn bởi các đường y = 2 1 − x 2 và y = 2 ( 1 − x ) xoay quanh trục
4
4
3
3
Ox.
A. π
B. π
C. π
D. π
3
5
4
5
x = 0
x =1
2
Phương trình HĐGĐ: f1 ( x ) = f 2 ( x ) ⇔ 2 1 − x = 2 ( 1 − x ) ⇔
V =π
∫ ( 2 1− x )
1
2
0
2
2
4
− ( 2 ( 1 − x ) ) dx = π
3
chọn A
Các em thực hành tiếp
Ví dụ 18: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 x − x 2 , y = 0 quay quanh trục Ox.
512
512
12
52
π
π
π
A.
B.
C. π D.
5
15
15
15
π
Ví dụ 19: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x = quay quanh
4
2
2
2
2
π
π
π
π
trục Ox.
A. π −
B. π −
C. π −
D. π −
5
4
3
2
Ví dụ 20: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin 2 x, y = 0, x = 0, x = π quay
3π 2
3π 2
3π 2
π2
B.
C.
D.
5
4
8
8
Ví dụ 20: Tính thể tích của vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = 3 x. xoay quanh trục Ox
136
163
126
162
π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
5
5
5
5
quanh trục Ox.
A.
-------------------------------------0O0----------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tham khảo ( THPT chuyên LÊ HỒNG PHONG )
f ( x ) = 3x 2 + 4 x − 1 . Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f ( x ) :
A. F ( x ) = x 3 + 2 x 2 − x + 4
B. G( x ) = x 3 + 2 x 2 − x
1
3
2
C. H( x ) = (3 x + 6 x − 3 x + 4)
D. P ( x) = − x 3 − 2 x 2 + x
3
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = tan 2 x . Một nguyên hàm của f ( x ) là:
A. F( x) = tan x + 4
B. G ( x) = tan x + x
C. H ( x) = tan x − 2 x
D. P( x ) = tan x − x + 3
x
Câu 3. Cho hàm số f ( x) =
. Một nguyên hàm của f ( x ) là:
1 − x2
1
1
1 − x 2 + C D. P( x) = C −
1 − x2
A. F( x) = C − 1 − x 2
B. G ( x) = 1 − x 2 + C
C. H ( x) =
2
2
Câu 1. Cho hàm số
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
15
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
x
. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f ( x) :
(1 + x 2 ) 2
−1
−1
6x2 + 5
6 x2 − 6
+
5
G
(
x
)
=
+
5
A. F ( x ) =
B.
C.
H
(
x
)
=
D.
P
(
x
)
=
2(1 + x 2 )
2(1 + x 2 )
2(1 + x 2 )
2(1 + x 2 )
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) = x ln x . Một nguyên hàm của f ( x ) là:
Câu 4. . Cho hàm số
f ( x) =
x2
x2
x2
x2
(2 ln x − 3) B. G ( x) = (2ln x − 1) C. H ( x) = 2 ln x − 1 D. P( x) = (2 ln x − x )
4
4
4
4
1
x
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) =
. Một nguyên hàm của f ( x) là: A. F( x ) = 2 tan
B. G ( x ) = ln(1 + sin x)
2
1 + sin x
ln(1 + sin x)
x π
C. H ( x ) = 1 − cot + ÷ D. P( x ) =
cos x
2 4
−8
2x + 3
Câu 7. H.s f ( x) =
là ng.hàm của hàm nào trong các hàm sau:A. F( x) =
B. G ( x ) = x + 2ln 2 x − 1
(2 x − 1) 2
2x −1
4
C. H ( x ) = x + 2 ln | 2 x + 1| + C
D. P( x) =
(2 x + 1) 2
A. F( x) =
4
1
1
a
a
I = ∫ x+
− 2 ÷dx = với là phân số tối giản. Khi đó a − b = A.39 B. 31 C. 9 D. 140
b
b
x x
1
1
a
b
c
x
x 2
+
+
Câu 9. Cho I = ∫ ( 3 − 2 ) dx =
. Khi đó a + b + c =
A. 17 B. 70 C. -3 D. 7
ln 3 ln 6 2 ln 2
0
Câu 8. Cho
ln 2
Câu 10. Cho I =
∫
e x − 1dx = a −
0
9
Câu 11. Cho I =
∫x
3
π
. Khi đó A. a > b
b
B. a < b
C. a = b
D. a.b = 1
1 − xdx . Đặt t = 3 1 − x , ta có :
0
1
∫
1
A. I = 3 (1 − t )t dt
3
B. I =
3
−2
3 3
∫ (1 − t )t dt
C. I =
−2
2
Câu 12. Chọn phát biểu sai: A.
2
3
2
∫ (1 − t )2t dt
∫
D. I = 3 (1 − t )t dt
1
3
3
C.
1
2
1
π
2
1
∫ 1 + x + x
−2
2
0
+ 1÷dx = 0 B. ( 3 s inx − 3 cos x ) dt = 0
∫
+x
3
0
1
2
1− x
dx = 0
C. ∫ ln
1+ x
−1
π
D.
∫ sint dt = 0
−π
2
1
∫
Câu 13. Cho I = ln(2 x + 1)dx = a.ln 3 − b . Khi đó a.b =
A.
0
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
[ a; b]
−3
2
B.
3
2
a
. Chọn khẳng định sai: A.
b
∫
f ( x)dx = 0
B.
a
C.
b
c
b
a
a
c
∫ f ( x)dx =∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx, ( c ∈ [ a; b ] )
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
[ a; b] .Chọn phát biểu sai:
a
A.
∫
a
f ( x)dx = 0 nếu f ( x) là hàm số lẻ.
B.
−a
C.
∫
−a
π
2
π
2
0
0
∫ f (sin x)dx =∫ f (cos x)dx
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
D.
D.
D.
∫
a
b
c
c
a
a
b
−1
2
a
f (x) dx = −∫ f ( x)dx
b
∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx, ( c ∈ [ a; b ] )
a
f (x) dx = 2∫ f ( x)dx nếu f ( x ) là hàm số chẵn.
0
b
b
a
a
∫ f (2 x)dx =2∫ f ( x)dx
16
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên
b
công thức:
A. S =
∫
b
B. S =
f ( x)dx
a
∫
x = a , x = b được xác định bởi
b
∫
C. S = π
f ( x) dx
[ a; b] , trục Ox,
a
a
∫
D. S =
f 2 ( x )dx
a
f ( x) dx
b
−9
9
81π
9π
B.
C.
D.
y = x 2 − 2 x , y = x là A.
2
10
2
2
2
Câu 18. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 4 x + 4 , trục Ox, x = 0 , x = 3 khi quay
33π
33
quanh trục Ox là A.
B. 3
C.
D. 3π
5
5
Câu 19. Thể tích vật thể có đáy là đường tròn xác định bởi x 2 + y 2 = 1 , mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông là:
3
16
A. 5
B. 4
C. y =
D. y =
3
16
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
1
Câu 20. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A.
1
∫ sin(1 − x)dx = ∫ sin xdx
0
B.
0
π
2
π
2
x
∫ sin 2 dx = 2 ∫ sin x dx
0
0
1
C.
∫ (1 + x)
1
x
dx = 0
D.
1
1
x −1
dx
Câu 21. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. ∫ ln(1 + x) dx > ∫
0
0 e −1
C.
∫e
−x
0
1
Câu 22. Cho
I =∫ x
0
(
)
B.
π
4
∫ sin
1
1− x
dx > ∫
÷ dx
1
+
x
0
D.
∫e
1
∫
Câu 25. Cho I = cos n xdx . Tìm phát biểu sai:
n
∫
0
0
I1 = 1
D.
I3 =
(
)
y = x , x = 0 ,và tiếp tuyến của (C) tại điểm có
3
5
B.
3
2
3
2
y = 1 − 1 − x 2 , y = x là A.
A.
dx > ∫ e − x dx
2
3
D. I = 2u u + 1 du
1
π
2
0
1
0
∫
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hs
x dx < ∫ sin 2 x dx
0
1
C.
π
4
∫
2
3
C. I = 2u u + 1du
Câu 23 Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2009
1
2
π
36
(1 + x)dx =
3
B. I = u u + 1du
0
B.
− x2
0
x3 + 1 dx . Đặt u = x , ta có A. I = ∫ 2u 2 u 3 + 1du
π
18
2
0
2
1
1
2
hoành độ bằng 1 khi quay quanh trục Oy là: A.
2017
−1
0
1
∫x
2
3
C.
1
36
2 π
4 π
π 4
π 2
B. −
C.
−
− D. −
3 2
3 2
2 3
2 3
I4 =
3
16
D.
I10 =
9.7.5.3π
10.8.6.4.4
--------------------------------0o0---------------------------------------------
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
17
Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
18