Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

On tap chuong 3 nguyen ham tich phan ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.46 KB, 18 trang )

Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

I. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM :

Hàm số u = u ( x ) , v = v ( x ) có đạo hàm tại x

'

'

'

'

'
 k  −k .u
 ÷ = 2
u
u

 u  u v − uv
 ( u ± v) = u ± v
 ( u.v ) = u .v + uv
 ( ku ) = ku
 ÷ =
v2
v
II. BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
Đạo hàm hàm số cơ bản


Đ.hàm h.số hợp u = u(x)
Đạo hàm h.số cơ bản
'
'
Hàm số mũ
 ( c) = 0
 ( x) = 1
'

( )

α '

 x

'

'

'

'

( )

 uα

α −1

= α .x


'

'

'

= α .uα −1.u '

'

1
k
1
k
 ÷ = − 2
 ÷ = − 2
x
x
 x
 x
'
1
 x =
2 x
Hàm số lượng giác

( )

 (sin x)' = cosx




( u)

'

=

u'

2 u
Hàm số lượng giác

 (sin u ) = u .cosu
'

'

 (cosu) ' = −u ' .s inu

 (cosx) ' = − s inx

u'
 (t anu) =
cos 2 u
u'
 (cot u) ' = −
sin 2 u


1
'
 (t anx) =
cos 2 x

'

= 1 + tan 2 x
 (cot x)' = −

'

u'
k .u '
1
k
 ÷ = − 2  ÷ = − 2
u
u
u
u

ĐH hàm số hợp u = u(x)

( ) = a .ln a
 (e ) =e
 ( e ) = −e
 ax

'


'

'

x

−x

'

( ) = u .a .ln a
 (e ) =ue

x

'

 au

x

'

u

'

'


'

u

' u

x

Hàm số Lôgarit
 ( log a x ) =
'

 ( ln x ) =
'

 ( log a u ) =
'

1
x ln a

 ( ln u ) =
'

1
x

u'
u


 ( log u ) =
'

1
 ( log x ) =
x ln10
'

u'
u ln a

u'
u.ln10

1
sin 2 x

= − ( 1 + cot 2 x )

------------------------------------------------o0o----------------------------------------------CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM
Nguyên hàm hàm số cơ bản
1 / ∫ dx = x + C
2 / ∫ xα dx =

xα +1
+ C ( α ≠ −1)
α +1

1
3 / ∫ dx = ln x + C

x
4 / ∫ e dx = e + C
x

5 / ∫ a x dx =

x

x

a
+ C ( 0 < a ≠ 1)
ln a

6 / ∫ cos xdx = sin x + C
7 / ∫ sin xdx = − cos x + C
1
dx = tan x + C
cos 2 x
1
9 / ∫ 2 dx = − cot x + C
sin x

8/ ∫

*



*


m

n

x m dx = ∫ x n dx = ∫ x α dx

1
−α
∫ xα dx = ∫ x dx = ... ( α ≠ 1)

1
a
/////////////////////////////

Công thức bổ sung ∫ f (ax + b)dx = F(ax + b) + C
1 ( ax ±b )
2' / ∫ ( ax ±b ) dx = .
+C
a
α +1
1
1
3' / ∫
dx = .ln ax ±b +C
a
( ax ±b )
α

α+1


1
4' / ∫ e ax ±b .dx = e ax ±b +C
a
1
a kx ±b
5' / ∫ a kx ±b dx = .
+C
k ln a
1
6' / ∫ cos ( ax ±b ) dx = sin ( ax ±b ) +C
a
1
7 ' / ∫sin ( ax ±b ) dx =− cos ( ax ±b ) + C
a
1
1
'
8 /∫
dx = tan ( ax ±b ) +C
cos 2 ( ax ±b )
a
1
1
9/ / ∫
dx =− cot ( ax ±b ) +C
2
sin ( ax ±b )
a


10 / ∫ tan xdx = − ln cos x + C

Nguyên hàm hàm số hợp u = u(x)

1/ ∫ du = u + C
uα +1
2 / ∫ u du =
+ C ( α ≠ −1)
α +1
1
3 / ∫ du = ln u + C
u
α

4 / ∫ eu du = eu + C
5 / ∫ a u du =

au
+ C ( 0 < a ≠ 1)
ln a

6 / ∫ cos udu = sin u + C
7 / ∫ sin udu = − cos u + C
1
du = tan u + C
cos 2 u
1
9 / ∫ 2 du = − cot u + C
sin u


8/ ∫

11/ ∫ cot xdx = ln sin x + C

---------------- BÀI TẬP ----------------Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

1


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x3 − 9 .
1 4
x + C D. 4 x3 − 9 x + C
4
5 3 1
2
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − + 2 − .
x x
3
3
3
3 1
x
3 1
x
3 1
3

A.
B.
− 5ln x − − x + C
− 5ln x − − x + C C. 2 x − 5ln x − − x + C
x 3
3
x 3
3
x 3
1
1
2
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 − x − l.
3
x
4
2
3
x + x +3
x
1 x
− x4 + x2 + 3
A. −
B. − + − + C
C.
+C
+C
3x
3 x 3
3x

A.

1 4
x − 9x + C
2

B. 4 x 4 − 9 x + C

C.

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
3 2
A. F ( x ) = 3 x + C
4

B. F ( x ) =

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( x ) =

2
+C
x

Câu 7:

A.

5


2 5
x +C
5

∫( 3

x

2

(

3x

+C

x4

1 x3
D. − −
+C
x 3

3x 3 x
+C
4

1
x x


4x

C. F ( x ) =

4x
+C
33 x

D. F ( x ) =

C. F ( x ) =

x
+C
2

D. F ( x ) = −

+C

3

3 x2

.

2
+C
x


x
+C
2

x x+ x
.
x2

) +C

x +1
x2

C. F ( x ) =

2−3 x
+C
x

D. F ( x ) =

1+ 2 x
+C
x

B. −5ln x +

)

2 5

x +C
5

C. −5ln x −

2 5
x +C
5

D. 5ln x +

2 5
x +C
5

+ 4 x dx bằng:

∫ ( 3.2

x

B.

)

3x
4x
+
+C
ln 4 ln 3


C.

4x
3x
+
+C
ln 3 ln 4

D.

3x
4x

+C
ln 3 ln 4

C.

2x
2 3
+
x +C
3.ln 2 3

D. 3.

+ x dx bằng:

2x 2 3

+
x +C
ln 2 3

B. 3.

2x 2 3
+
x +C
ln 2 3

3x 2 x
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 .3 là:

A. F ( x ) =

x

+

2


x3 ÷dx bằng:


3x
4x
+
+C

ln 3 ln 4

Câu 9:
A.

+ C B. F ( x ) =

x

∫  x +

A. 5ln x −
Câu 8:

2 ( x − 1)

5

x .

B. F ( x ) = −

Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( x ) =

3

D. 2 x −

23 x 32 x

.
+C
3ln 2 2ln 3

B. F ( x ) =

72
+C
ln 72

C. F ( x ) =

3x x
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e .3 là:

( 3.e ) + C
A. F ( x ) =
ln ( 3.e )
3

x

3

B. F ( x ) = 3.

e3 x

( )


ln 3.e3

+C

C. F ( x ) =

2x
+ x3 + C
ln 2

23 x.32 x
+C
ln 6

D. F ( x ) =

( 3.e ) x

3.e )
D. F ( x ) = (

( )

ln 3.e3

+C

ln 72
+C
72


3

x

ln 3

+C

1− 2 x 3 x
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 .2 là:
x

8
 ÷
A. F ( x ) =  9  + C
8
ln
9

Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

x

9
 ÷
B. F ( x ) = 3  8  + C
8
ln

9

x

8
 ÷
C. F ( x ) = 3  9  + C
8
ln
9

x

8
 ÷
D. F ( x ) = 3  9  + C
9
ln
8

3x +1
là:
4x
2


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
x

x


4
 ÷
A. F ( x ) = 3  3  + C
3
ln
4
5
∫ ( 3x − 1) dx bằng

Câu 15: Tính

4
∫ ( π − 2x ) dx bằng

Câu 16:

∫ ( 5 x − 3)

Câu 17:

∫ 2 x + 5 dx bằng:

Câu 18:

∫ 2 − 3x

2

dx bằng:


3

dx

∫e

1−3x

x

3
 ÷
B. F ( x ) =  4  + C
3
ln
4

Câu 14: Tính

1

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

bằng:

A.

C. F ( x ) =


1
( 3x − 1) 6 + C
18

A. − (

π − 2x)
+C
5
1
+C
A. −
5 ( 5 x − 3)

1

( 2 − 3x )

dx bằng: A. F ( x ) =

3

2

6

B. − (

π − 2x)
+C

10
1
+C
B.
5 ( 5 x − 3)

5

B. ln 2 x + 5 + C

+C

B. −

3

( 2 − 3x )
1−3 x

+ C B. F ( x ) = e

x
+C
2
C. − (

3x − 1)
6

5


3
2

A. 2 ln 2 x + 5 + C
A.

( 3x − 1) 6 + C

B.

2

+C

3
 ÷
D. F ( x ) = 3  4  + C
3
ln
4

C.

6

+C

( π − 2x ) 5 + C


5
1
+C
C. −
( 5 x − 3)

C. 3ln 2 x + 5 + C
C.

1
ln 2 − 3 x + C
3

+ C C. F ( x ) = −

3e

D. − (

3x − 1)
18

D. (

6

+C

π − 2x )
+C

10
1
+C
D. −
5 ( 5 x + 3)
D.

5

3
ln 2 x − 5 + C
2

1
D. − ln 3x − 2 + C
3

+ C D. F ( x ) = −

e

+C
3e3 x
1
5
5
e5 x
e 2 −5 x
Câu 20: 2−5 x dx là:A. F ( x ) = 2−5 x + C
B. F ( x ) = − 2−5 x + C C. F ( x ) = −

D.
F
x
=
+C
+C
( )
e
e
e
5
5e2
1 x
1
18 x
1
2x
1
3x
1
9x
x 2x 
Câu 21:  e − 2 .3 ÷dx
A. e x −
B. e x −
C. e x −
+C
+C
+ C D. e x −
+C

3

3
ln18
3
ln 2
3
ln 3
3
ln 9
3x
3x
3x
3x
x −1
Câu 22: 3cos x − 3 dx A. sin x −
C. 3sin x −
+ C B. −3sin x −
+C
+ C D. 3sin x −
+C
ln 3
3ln 3
ln 3
3ln 3
1
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 32 x −1.23 x
3
x 



1
72
1
72 x 
1
72 x 
1
72 x 
+ C B.  cos x +
+C
cos x −
+ C D. −  − cos x −
÷
÷

÷
÷+ C
A. −  cos x +
C.
3
ln 72 ÷
3 
ln 72 ÷
3 
ln 72 ÷
3 
ln 72 ÷





Câu 19:

1−3 x

e

3

e

3x





∫(

)

Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3sin x −

2
cos 2 x

3
3
3

( 2cos x − 2 tan x ) + C C. − ( 2cos x + 2 tan x ) + C D.
( 2cos x − 2 tan x ) + C
2
2
2
1
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2
sin x.cos 2 x
1
1
1
1

+C

+ C D.
A. tan x − co t x + C B. tan x + co t x + C
C.
2
tan x cot x
tan x cot 2 x
1
Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2
sin x.cos 2 x
A. 2 tan 2x + C
B. -2 cot 2x + C
C. 4 cot 2x + C
D. 2 cot 2x + C


x

e
x
dx
Câu 27: Tính e  3 − 2 ÷
÷ bằng
sin
x


1
x
+C
A. 3e x − co t x + C B. 3e x + tan x + C
C. 3e x + co t x + C D. 3e −
cot 2 x
 2π

− 2 x ÷dx bằng
Câu 28: Tính cos 
 3

1  2π
1  2π

 2π



 2π

− 2 x ÷+ C B. − sin 
− 2 x ÷+ C
− 2 x ÷+ C D. − sin 
− 2 x ÷+ C
A. sin 
C. − sin 
2  3
2  3

 3


 3

π

Câu 29: Tính sin  3 x + ÷dx bằng
3

A. 3cos x − 2 tan x + C B. −





Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

3



Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
A.

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

1 
π
1
π

sin  3 x + ÷+ C B. cos  3x + ÷+ C
3 
3
3
3


(

π

C. − cos  3x + ÷+ C
3


)

1

π

− cos  3x + ÷+ C
3
3


D.

3
Câu 30: Nguyên hàm của 2 x 1 + 3 x là:

(

)

(

2
3
A. x x + x + C

)

(

2
2
B. x 1 + 3 x + C


6 x3 
2
÷+ C
D. x  1 +
5 ÷



)

3
C. 2x x + x + C

2

Câu 31: Tính x 2 ( 1 − 2 x ) dx bằng



1
3
B. − x3 ( 1 − 2 x ) + C C. 4 x ( 1 − 2 x ) + C
2

A. x3 ( 1 − 2 x ) + C
3

D.

12 x5 − 15 x 4 + 5 x3

+C
15

2

1 

Câu 32: ∫  3x − x ÷ dx bằng:
3 

2

3

 3x ln 3 
A. 

+C
 ln 3 3x ÷
÷



1  3x
1 
9x
1
B. 
− x
+ C C.


− 2x + C
÷
x

÷
3  ln 3 3 ln 3 
2ln 3 2.9 ln 3

)
∫ (
Câu 34: Tính ∫ ( x + 1) ( x −

D.

(

x
−x
Câu 33: Tính e 1 − 2e dx bằng A. e x − 2 x + C B. e x − 2e 2 x + C

1  x 1
9 + x
2ln 3 
9

)

x
−x

+C
C. e x − 2e

)

(


÷− 2 x + C


)

e x x + 2e − x + C

D.

x + 1 dx bằng

5 2
2
2
5
x x + x + C B. x 2 x + x + C
x x + x+C
C. x x + x + C D.
2
5
5
2

x x+ x
Câu 35: Tính
dx bằng
x2
2 ( x − 1)
2 x +1
2−3 x
1+ 2 x
+ C B. F ( x ) =
+ C D. F ( x ) =
A. F ( x ) =
C. F ( x ) =
+C
+
C
2
x
x
x
x
A.



Câu 36: Tính



A. 3x + 2ln x +
Câu 37: Tính


(

3x 2 + 2 x − 3
dx bằng
x2
3
x + x 2 − 3x
+ C B.
+C
x
x3

∫ ( cos x − sin x )

A. ( sin x + cos x ) + C B.
2

Câu 38: Tính
A.

)

∫ ( 2 − sin x )

2

2

C.


(

3 x + x 2 − 3x
x

Câu 39: Tính

∫ ( cos

D.

(

3 x + x 2 − 3x
x

3

) +C

dx bằng

( sin x + cos x ) 3 + C
3

C.

2 x + cos 2 x
+C

2

D.

1
x − cos 2 x + C
2

dx bằng

3
18 x − 16cos x − cos 2 x
2 x + cos x )
+ C B. (
+C
4
3
4

3

) +C

4

)

C.

2 x + cos x

+C
3

D.

( 2 x − cos x ) 3 + C
3

x − sin x dx bằng

1
1
A. − sin 2 x + C B. sin 2 x + C
2
2

C. 4cos5 x − 4sin 5 x + C

D.

5sin 5 x + 5cos5 x + C

1
1
1
1
1
1



2sin 3 2 x
2
Câu 40: Tính cos 2xdx bằng A.  x − sin 4 x ÷+ C B.
+ C C.  x + sin 4 x ÷+ C D. x + cos 4 x + C
2
4
2
4
2
2


3



2x

∫ cos 3 dx bằng:
4
Câu 42: Tính ∫ cos xdx bằng
2

Câu 41:

3
2

4
A. cos


2x
+C
3

1
2

4
B. cos

2x
x 3
4x
+ C C. + sin
+C
3
2 8
3

D.

x 4
4x
− cos + C
2 3
3

1 5
1

3
1
1
3
1
3
sin x + C B. ( x − 2cos x ) + C
x + sin 2 x + sin 4 x + C
C. x + sin 2 x + sin 4 x + C D.
5
3
8
4
32
2
8
3
1
1
1
1
1
1

2cos 3 x
2
Câu 43: Tính sin 3xdx bằng A. x − sin 6 x + C
B.
+ C C.  x + sin 3 x ÷+ C D. x + cos 6 x + C
2

4
2
12
2
2

3
A.



Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

4


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG



4
Câu 44: Tính sin xdx bằng

1
1
3
1
1

3
1
5
x + sin 2 x + sin 4 x + C
A. cos5 x + C B. ( x − 2sin 2 x ) + C
C. x − sin 2 x + sin 4 x + C D.
5
5
8
4
32
2
8
Câu 45: Tính tan xdx bằng A. ln cos x + C B. − ln cos x + C
C. ln ( cos x ) + C D. − ln ( cos x ) + C


Câu 46: Tính ∫ cot xdx bằng A. ln sin x + C B. − ln sin x + C
C. ln ( sin x ) + C D. − ln ( sin x ) + C
2
Câu 47: Tính ∫ tan xdx bằng A. t anx + x + C B. cotx + x + C
C. t anx - x + C D. cot x − x + C
2
Câu 48: Tính ∫ cot xdx bằng A. − ( cot x − x ) + C B. cotx + x + C
C. − ( cot x + x ) + C D. cot x − x + C
Câu 49: Tính ∫ cos3 x.cos xdx bằng
1
1
1
1

sin 2 x + sin 4 x + C B. sin 2 x + sin 4 x + C
4
8
2
4
Câu 50: Tính sin 2 x.sin 3 xdx bằng
A.

C.

1
1
sin 2 x + sin 4 x + C
8
4

1
1
sin 2 x − sin 4 x + C
4
8

D.



1
1
1
1

A. sin x + sin 5 x + C B. sin x − sin 5 x + C
2
5
2
5
Câu 51: Tính sin 2 x.cos xdx bằng

C.

1
1
sin x − sin 5 x + C
2
10

1
1
sin x + sin 5 x + C
2
10

D.



1
1
1
1
A. − cos x + cos3 x + C B. cos x − cos3 x + C

2
6
2
6
Câu 52:

C.

∫ ( cos4 x.cos x − sin 4 x.sin x ) dx bằng:

1
1
cos x − cos3 x + C
6
2

1
1
1
1
sin 5 x + C
B. sin 3 x + C C. sin 4 x + cos4 x + C
5
3
4
4
Câu 53: ∫ cos8 x.sin xdx bằng:
A.

1

1
sin 8 x.cosx + C B. − sin 8 x.cosx + C
8
8
2
Câu 54: ∫ sin 2xdx bằng:
A.

A.

1
1
x + sin 4 x + C
2
8

Câu 55:

∫ ( sin 2 x − cos2 x )

B.
2

C.

A.

( sin 2 x − cos2 x )

C. x −

Câu 56:

x2 + 2x + 3
∫ x + 1 dx bằng:

Câu 57: Tính



x3 + 1
dx bằng
x+2

3x − 1

Câu 58:

∫ x + 2 dx bằng:

Câu 59:

∫x

2

C.

3

1

1
cos x + cos 3x + C
2
6

1
( sin 4 x − cos4 x ) + C
4

1
1
cos7x − cos9 x + C
14
18

1 3
sin 2 x + C
3

dx bằng:

D.

D.

1
1
x − sin 4 x + C
2
8


D.

1
1
cos9x − cos7x + C
18
14

D.

1
1
x − sin 4 x + C
2
4
2

3

1
 1

sin 2 x ÷ + C
2
 2

1
D. x + cos4 x + C
4

2
x
B.
+ x + ln x + 1 + C
2
B.  − cos2 x +

+C

1
sin 2 x + C
2

x2
+ x + 2 ln x + 1 + C
2
x2
C.
+ x + 2 ln x − 1 + C
2
x3
A.
+ 4 x − 7 ln x + 2 + C
3
x3
C.
− x 2 + 4 x − 7 ln x + 2 + C
3
A.


D. x + 2 ln x + 1 + C

x3
− x + 7 ln x + 2 + C
3
x3
D.
− x 2 + 4 x + 7 ln x + 2 + C
3

B.

A. 3 x + 7 ln x + 2 + C B. 3 x − ln x + 2 + C C. 3 x + ln x + 2 + C D. 3 x − 7 ln x + 2 + C

x +1
dx bằng:
− 3x + 2

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

A. 3ln x − 2 − 2 ln x − 1 + C

B. 3ln x − 2 + 2 ln x − 1 + C

C. 2 ln x − 2 − 3ln x − 1 + C

D. 2 ln x − 2 + 3ln x − 1 + C

5



Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
Câu 60: Tính

Câu 61: Tính

Câu 62:

x − 12

∫ x2 + x − 6dx bằng
x

∫ x2 + 3x + 2dx bằng
1

∫ ( x + 1) ( x + 2 ) dx bằng:

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
A. 3ln x + 3 − 2 ln x − 2 + C

B. 2 ln x + 3 − 3ln x − 2 + C

C. 3ln x + 3 + 2 ln x − 2 + C

D. 2 ln x + 3 + 3ln x − 2 + C

A. 2 ln x + 2 − ln x + 1 + C

B. ln x + 2 − 2 ln x + 1 + C


C. 2 ln x + 2 + ln x + 1 + C

D. ln x + 2 + 2 ln x + 1 + C

A. ln x + 1 + ln x + 2 + C

x +1
+ C C. ln x + 1 + C D. ln x + 2 + C
x+2

1 x−5
1 x−5
ln
+ C D. − ln
+C
6 x +1
6 x +1
1
x −1
2
dx bằng A. 2 ln x − 3 −
+ C B. ln x − 3 −
+C
Câu 64: Tính 2
x−3
x − 6x + 9
x −3
2
1

+C
+C
C. ln x − 3 +
D. 2ln x − 3 +
x−3
x−3
1
1
1
1
1
dx bằng: A. −
+C
+C
+C
+C
Câu 65:
B.
C. −
D.
2
x + 6x + 9
x+3
x−3
3− x
x−3
---------------------------------o0o—------------------------------------2
2
Câu 66: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 4x ( x − 1) , biết F(1) = .
3

4
4
4
4
A. F ( x ) = x 4 − x 3 + 1 B. F ( x ) = x 4 − x 3 − 1 C. F ( x ) = x 4 + x3 + 1 D. F ( x ) = x 4 + x3 − 1
3
3
3
3
3
16 

x
Câu 67: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
. Biết đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M  −1; − ÷.
3
x+2

3
3
3
3
x
x
x
x
A. F ( x ) = − x 2 + 4 x + 1 B. F ( x ) = − x 2 + 4 x + 2 C. F ( x ) = − x 2 + 4 x − 2 D. F ( x ) = − x 2 + 4 x
3
3
3

3
3
2
1
x + 3x + 3x − 1
Câu 68: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
, biết F(1) = .
2
3
x + 2x + 1
2
2
2
x
2
6
x
2
x
2
13
x2
2
13
A. F ( x ) =
B. F ( x ) =
C. F ( x ) =
D. F ( x ) =
+x+


+x+
+x+
+
+x+

2
x + 1 13
2
x +1
2
x +1 6
2
x +1 6
1
f ( x) =
π 
2
sin
x . Biết đồ thị của hàm sô F(x) đi qua điểm M  ;0 ÷
Câu 69: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
Câu 63:

∫x

2

1
dx bằng:
− 4x − 5


A. ln

x−5
+C
x +1

B. ln

B. 6ln

x−5
+C
x +1

C.





6

A. F ( x ) = − cot x + 3 B. F ( x ) = tan x + 3 C. F ( x ) = cot x + 3



D. F ( x ) = − cot x − 3

'
Câu 70: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ( x ) = 2x + 1 và f ( 1) = 5


A. f ( x ) = x 2 + x − 3 B. f ( x ) = x 2 + x + 3 C. f ( x ) = x 2 + x − 1 D. f ( x ) = x 2 + x + 2
'
2
Câu 71: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ( x ) = 2 − x và f ( 2 ) =

7
3

1
1
1
1
A. f ( x ) = x 3 + 2 x + 1 B. f ( x ) = − x 3 + 2 x + 1 C. f ( x ) = − x 3 + 2 x − 1 D. f ( x ) = x 3 − 2 x + 1
3
3
3
3
'
Câu 72: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ( x ) = 4 x − x và f ( 4 ) = 0
8
1
40
3
1
40
8 3 1 2 40
3 3 1 2 40
A. f ( x ) = x x − x 2 +
B. f ( x ) = x x − x 2 −

C. f ( x ) =
D. f ( x ) =
x − x −
x − x −
3
2
3
8
2
3
3
2
3
8
2
3
2
Câu 73: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ' ( x ) = 3 ( x + 2 ) và f ( 0 ) = 8
A. f ( x ) = ( x + 2 ) 3 B. f ( x ) = 3 ( x + 2 ) 3 C. f ( x ) = ( x + 2 ) 3 + 3 D. f ( x ) = ( x + 2 ) 3 − 3
'
Câu 74: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ( x ) = ( x + 1) ( x − 1) + 1 và f ( 0 ) = 1

A. f ( x ) =

x3
x3
x3
x3
− 1 B. f ( x ) = − + 1 C. f ( x ) = + 1 D. f ( x ) = − − 1
3

3
3
3

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

6


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

15 x f 4 = 9 f 1 = 4
Câu 75: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f ' ( x ) =
; ( )
và ( )
14
5 3 23
7 3 23
5 3 7
5 3 23
A. f ( x ) =
B. f ( x ) =
C. f ( x ) =
D. f ( x ) =
x +
x +
x +
x −

7
7
5
7
7
23
7
7
------------------------------------ Phương pháp nguyên hàm---------------------------------------------------Câu 76:

∫ x (1− x )

2 10

x

dx bằng:

Câu 77:

∫ ( x + 1)

Câu 78:



Câu 79:




Câu 80:



Câu 81:

ex
∫ e x + 1 dx bằng:

Câu 82:

∫ x.e

x

2

dx bằng:

1− x )
A. − (

1− x )
B. (

2 11

+C

22


1− x )
C. − (

2 11

22

+C

11

A. ln x + 1 + x + 1 + C B. ln x + 1 + C

2 11

+C

D. ln x + 1 +

1
1
3x 2 + 2 + C
2 x 2 + 3 + C C. 2 x 2 + 3 + C
B.
2
2
2x + 3
3
3

2
2
3
2
2 x x 2 + 1dx bằng:
A.
B.
x2 + 1 + C
x 2 + 1 + C C. 3 x 2 + 1
3
2
3
3
4
2
8
8
3
x 3 x 2 + 1dx bằng: A. 4 x 2 + 1 + C B. 3 x 2 + 1 + C C. 3 x 2 + 1 + C D.
3
3
8
2

dx bằng:

A.

(


(

x 2 +1

dx bằng:

)

(

)

(

1 x2 +1
e +C
2

(

)

(

x
B. ln e + 1 + C

A. e x + x + C
A.


)

B. e x

2

+1

+C

C. 2e x

2

+1

C.

)

)

ex
+C
ex + x

+C

D.


( 2−e )

x 3

1
e

1
x

+C

2

1
+C
x +1

D. 2 2 x 2 + 3 + C
D.

(

)

33 2
x +1
2

(


)

3 2
x +1
8
D.

D. x 2 .e x

1
1
e
bằng:
A. e x + C
B. −e x + C
C. −e x + C
dx
∫ x2
ex
2
2
33
3
3
∫ 3 2 − ex dx
2 − ex ) + C
− 3 2 − ex ) + C
Câu 84:
bằng:

A. 2 (
B. 2 (
C. 2

+C

11

1
+C
x +1

C.

1
x

Câu 83:

1− x )
D. − (

2 22

+1

3

2


x2 + 1 + C

1
+C
ln e x + 1

+C

+C

D.



3
2

(2−e )

x 3

+C

e2 x
x
x
x
x
x
x

x
∫ e x + 1 dx bằng: A. (e + 1).ln e + 1 + C B. e .ln e + 1 + C C. e + 1 − ln e + 1 + C D. ln e + 1 + C
2
( 1 + ln x ) dx bằng: A. 1 ( 1 + ln x ) 3 + C B. 1 ( 1 − ln x ) 3 + C C. 1 ( x + ln x ) 3 + C D. 1 ( x − ln x ) 3 + C
Câu 86: ∫
3
3
3
3
x
Câu 85:

1
4
ln 4 x
dx
bằng:
A.
B. − 4 + C

+C
5
x.ln x
ln x
4
3
ln x
A.
( ln x ) 3 + C B. 2 ( ln x ) 3 + C
dx bằng:

2
x
ln x
11

dx bằng: A.  1 + ln x − 1 + ln x ÷+ C
23
x 1 + ln x

1

C. 2  1 + ln x − 1 + ln x ÷+ C
3


Câu 87:



Câu 88:



Câu 89:



Câu 90:

∫ sin


Câu 91:



Câu 92:



C.

2
3

1
1
+ C D. −
+C
4
4ln x
4ln 4 x

( ln x ) 3 + C

D. 3

( ln x ) 3 + C

1


B.  1 + ln x − 1 + ln x ÷+ C
3

1

D. 2  1 + ln x + 1 + ln x ÷+ C
3


sin 6 x
cos6 x
cos6 x
+ C C. −
+ C D.
+C
6
6
6
sin x
−1
1
1
−1
dx bằng: A.
+C
+ C C.
+C
+C
B.
D.

5
4
4
4
cos x
4cos x
4cos x
4sin x
4sin 4 x
3sin x
3sin x
3cos x
+ C D. −
+C
dx bằng: A. 3ln ( 2 + sin x ) + C B. −3ln 2 + sin x + C C.
2
ln ( 2 + sin x )
( 2 + sin x )
2 + sin x
5

x.cosxdx bằng:

A.

sin 6 x
+C
6

C.


B. −

33
3
4
43
sin 4 x + C B. 4 sin 3 x + C
sin 4 x + C
C. 4 sin 3 x + C D.
4
4
3
3
sin3 x sin5 x
sin3 x sin5 x
sin 2 x sin3 x
sin3 x sin5 x
2
3
Câu 94: ∫ sin x cos xdx bằng: A.
+
+ C B.

+ C C.

+ C D.

+C
3

5
3
5
3
5
5
3
1
1
1
1
3
Câu 95: ∫ cos xdx bằng: A. sin x + sin 3 x + C B. sin x − sin 3 x + C C. sin x − sin 3 x + C D. sin x + sin 3 x + C
3
3
3
3
3
Câu 93: ∫ cosx sinxdx bằng: A.

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

7


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

2

1
2
1
5
Câu 96: ∫ sin xdx bằng: A. cos x − cos3 x + cos5 x + C
B. cos x − cos3 x + cos5 x + C
3
5
3
5
1
2
1
1
3
5
3
C. cos x − cos x + cos x + C
D. cos x + cos x + cos5 x + C
5
3
3
5
sin x − cos x
dx bằng:A. ln sin x − cosx + C B. − ln sin x − cosx + C C. ln sin x + cosx + C D. − ln sin x + cosx + C
Câu 97:
sin x + cosx
3sin x − 2cos x
dx bằng: A. ln 3cos x + 2sin x + C
Câu 98:

B. − ln 3cos x + 2sin x + C
3cos x + 2sin x
C. ln 3sin x − 2cos x + C
D. − ln 3sin x − 2cos x + C





Câu 99:
Câu 100:
Câu 101:
Câu 102:
Câu 103:



cot x
dx bằng:
sin 2 x

∫(

cot 2 x
+C
2
2
tan x + tan 3 x dx bằng: A. − tan x + C
2
A. −


B.

)

x

x


∫ ( 4x + 1) e dx bằng:
x − 2 x +3
dx
∫ ( x − 1) e
2

B. 2 tan 2 x + C

B. ( x + 3) e 3 + C

A. ( 4 x + 3) e x + C

C. −

tan 2 x
+C
2

D.


C. −2 tan 2 x + C
x

x

xe 3 dx bằng: A. 3 ( x − 3) e 3 + C
x

cot 2 x
+C
2

C.

1
( x − 3) e 3 + C
3

B. 3 ( x − 1) e x + C C. ( 4 x − 3) e x + C

tan 2 x
+C
2
tan 2 x
D.
+C
2
x
1
D. ( x + 3) e 3 + C

3
D. ( 4 x − 1) e x + C

1 3 2
 x2
 x2 − 2 x +3
1 2
1 2
+ C B. ( x − 1) e 3 x − x +3 x + C C. e x − 2 x + C D. e x − 2 x + 3 + C
bằng: A.  − x ÷e
2
2
 2


Câu 104:

∫ ( 2x-1) cosxdx

Câu 105:

∫ ( 2 − x ) sin3xdx bằng: A. ( x − 2) cos3x + 9 sin 3x + C

Câu 106:

∫ x ln ( 2 x ) dx bằng:

1
 x−2
C. 

÷cos3 x − sin 3 x + C
9
 3 
4
4
4 x ln ( 2 x ) − x
A.
+C
16
x 4 ln ( 2 x ) − x 4
C.
+C
16

Câu 107:

∫ x ln xdx bằng: A.

bằng: A. 2 x sin x − cos x + C B. 2 x sin x + cos x + C C. 2 x cos x + sin x + C D. x sin x + cos x + C
1

3

1
 x+2
B. 
÷cos3x + sin 3 x + C
9
 3 
1

 x−2
D. 
÷cos3 x + sin 3 x + C
9
 3 
4
4
4 x ln ( 2 x ) + x
B.
+C
16
x 4 ln ( 2 x ) + x 4
D.
+C
16

x2
x2
x2
x2
x 2 ln x x 2
x2
x2
B.
C.
D.
.ln x − + C
.ln x − + C

+ +C

.ln x + + C
2
4
4
2
4
2
2
4



Câu 108: ln xdx bằng: A. x ln x + x + C B. x ln x − 1 + C C. x ln x − x + C D. x ln x + 1 + C
Câu 109:

∫ ( 1 − x ) ln xdx bằng:

Câu 110:

∫ ln ( x

2

2

)

− x dx bằng:

3x − x3

x3 − 9 x
3x − x3
x3 − 9 x
B.
ln x +
+C
ln x −
+C
3
9
3
9
3x + x3
x3 − 9 x
3x − x3
x3 + 9 x
C.
D.
ln x +
+C
ln x +
+C
3
9
3
9
2
2
A. x ln x − x + 2 x − ln x + 1 + C
B. x ln x − x − 2 x − ln x + 1 + C

A.

(

(

)

)

2
C. x ln x − x − 2 x + ln x + 1 + C

Câu 111:

11



x

∫ x sin x cos xdx bằng:A. 2  4 sin 2 x − 2 cos2 x ÷ + C
C.

11
x

 sin 2 x + cos2 x ÷+ C
24
2



(

(

)

)

2
D. x ln x − x + 2 x + ln x + 1 + C

11
x

cos2 x ÷+ C
22
4

11
x

D. −  sin 2 x + cos2 x ÷+ C
22
4

B. −  sin 2 x −

---------------------------------------- TÍCH PHÂN --------------------------------------------------2


4

1

Câu 112: ∫  x + ÷ dx bằng:
x
2
1

Câu 113:



∫  e
0

2x

+

A.

275
12

3 
÷dx bằng: A. 4, 08
x +1 


Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

B.

305
16

B. 5,12

C.

196
15

C. 5, 27

D.

208
17

D. 6, 02

8


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
5

Câu 114:


∫ ( 3x − 4 )
2
0

Câu 115:

4

dx bằng:

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
A.

1

∫ x − 2dx bằng:

A. ln

∫ x ( x + 1) dx bằng:

A.

−1
1

Câu 116:

3


0
2

Câu 117:

Câu 118:



(x

2

∫ (e
0

e2 −1



e −1
1

Câu 122:

A.

4
3


18927
20

B. ln

C.

2
3

x

C. ln

B.

9
20

C.

2
+ 3ln 2
3

B.

1
− ln 2

2

C.

A. 5

+ 1) e x dx bằng: A. 3ln 2

4
ln 2
5

B.

D.

5
7

11
15

C.

161019
15

D. 2 ln

3

+ ln 2
4

π − 2 2 +1
3

C. 3

B. 4

D.

20
27

D.

4
− 2 ln 2
3


+ 2 −1
2
D. 2

C.

5
2


D.

7
3

1 1

e2 e

D. 2

B. 1

C.

2x
dx bằng:
+1

B. 4

C. 0

D. −2

B. ln 77 − ln 54

C. ln 58 − ln 42


D. ln

∫x

2x + 1
108
dx bằng: A. ln
+x−2
15

A. 2

2

Câu 124: Cho tích phân I =

π
3

sin x

∫ ( 1 + cos2 x )

2

3
7

D.


1
dx bằng: A. 3 ( e 2 − e )
x +1
2

10

960025
18

8
3

∫x

−1
12

Câu 123:

dx bằng:

1
dx bằng:
2x +1


ln 2

Câu 121:


2

B.

2
π +2 2 −4

2
x
x

bằng: A.
B.

+1
sin

c
os
dx
÷
∫0  2
4
3
2
2

0


Câu 120:

− 1)
x

1
π
4

4

Câu 119:

89720
27

155
12

t = cosx . Khẳng định nào sau đây sai:

dx và đặt

0

π
3

1


A. I = 1 sin x dx
4 ∫0 cos 2 x

1 dt
B. I = 4 ∫ t 4
1

C. I = −

1 −3
t
12

2

1

D. I =

1
2

7
12

2



2

Câu 125: Cho tích phân I = 2 x x − 1dx . Khẳng định nào sau đây sai:
1

3

A. I =



udu

0

2 3
C. I = u 2
3

2
27
B. I =
3

Câu 126: Nếu đặt t = 3 tan x + 1 thì tích phân I =

π
4

1
2
A). I = ∫ 2t dt

30

2

∫ ( 2sin
0

1

1 4
A. I = ∫ t dt
20

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

3

4
2
B. I = ∫ ( t − 1) dt
31

Câu 127: Nếu đặt t = cos2 x thì tích phân I =
1
2

B. I = 1 t 3 dt

2∫
0


0

6 tan x
dx trở thành:
3 tan x + 1

2

π
4

D. I ≥ 3 3

∫ cos x
0

1

3

C. I =


1

2

2 2
( t − 1) dt

3

3

D. I =

4

∫ 3 t dt
2

0

4
x − 1) sin 4 xdx trở thành:
1



5
C. I = t dt
0

D. I =

3
2

∫ t dt
4


0

9


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
e

Câu 128: Nếu đặt t = 3ln 2 x + 1 thì tích phân I =

∫x
1

2

3ln 2 x + 1

dx trở thành:

e2

4

1
A. I = ∫ dt
31


ln x

1 1
B. I = ∫ dt
21t

e

1 t −1
dt
D. I = ∫
41 t

2
C. I = ∫ tdt
31
1



5
2
Câu 129: Nếu đặt u = 1 − x 2 thì tích phân I = x 1 − x dx trở thành:
0

1

∫ (

)


0

∫ (

B. I = u ( 1 − u ) du



A. I = u 1 − u du
2

1

0

C. I = u 1 − u
2

0

1

)

2 2

0

du D. I = ∫ ( u 4 − u 2 ) du

1

1

Câu 130:

Câu 131:

∫ xe dx bằng:
x

A. e

B. e − 1

0
π
4

π −2
bằng: A.
xc
os2
xdx

8

B.

0


3

Câu 132:

∫ ( x + 1) ln ( x + 1) dx bằng:

A. 6 ln 2 −

1

1
ln 2 − 1
2

0

Câu 133:

∫ x ln ( x
0

2

+ 1) dx bằng: A.

3
2

C. 1


D.

π −1
4

C. 3 −

B. 10 ln 2 +

16
5

C. 8ln 2 +
C. ln 2 −

B. ln 2 − 1

π
2

1
e −1
2
D. 2 −

7
2

1

2

π
2

D. 16 ln 2 −
D.

15
4

1
( ln 2 − 1)
2

e

e2 + 1
2e3 + 1
3e3 + 2
2e 2 + 3
B.
C.
D.
4
9
8
3
1
--------------------------Diện tích – Thể tích vật thể tròn xoay --------------Câu 135: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 5 x 4 + 3x 2 + 1 ,trục hoành,và các đường thẳng x = 0, x = 1 .

9
11
16
A. 3
B.
C.
D.
2
4
3
Câu 136: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 x 3 − 3 x + 1 ,trục hoành,hai đường thẳng x = −1, x = 1.
25
27
A.
B.
C. 2
D. 4
6
6
Câu 137: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − x 3 − 3x 2 − 4 , trục hoành , trục tung, đường thẳng x = 3 .
5
21
A.
B.
C. 3
D.5
4
4
1 4
3

2
Câu 138: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − x − , y = 0 .
2
2
5
16 3
16 2
16 3
A.
B.
C.
D.
4
3
5
5
3
Câu 139: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các h/số y = x − 3 x và y = x .
Câu 134:

2
∫ x ln xdx bằng: A.

8
9
C. 9
D.
3
2
Câu 140: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các h/số y = x 3 − 3 x , y = x và các đường thẳng x = 0; x = 3.

A. 8

A.

B.

41
2

B.

41
3

C.

41
5

D.

Câu 141: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
A. 5 − 4ln 2

B. 5 + 4ln 2

C. 4 − 5ln 2

41
4


3x + 2
, trục tung, truc hoành
x+2
D. 4 − 2ln 5

3x + 2
Câu 142: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
,tiệm cận ngang và các đường thẳng x = 0,x = 3.
x+2
A. 4ln

2
5

B. 4 + ln

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

5
2

C. 4ln

5
2

D. 4 − ln

5

2
10


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Câu 143: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x; y = 0; x = e.
e 2 + 2e + 1
e 2 − 2e + 1
e 2 + 2e − 1
e 2 − 2e − 1
B.
C.
D.
e
e
e
e
x
−x
Câu 144: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ; y = e ; x = 1 .
A.

A.

1
2


B.

1
3

C.

1
4

D. 1

Câu 145: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; y = 0; x = −

π
;x =π
2

A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 146: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = − x 2 + 4 x − 3; y = 4 x − 3; y = −2 x + 6
A.

9
2

B.


9
3

C.

9
4

D.

4
9

2
Câu 147: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 4 x + 3 ; y = x + 3.

109
6
109
109
B.
C.
D.
109
6
8
7
2
Câu 148: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = x − 2 x; y = 0; x = −1; x = 2.
6

17
16
a/ Tính diện tích hình (H). A.
B.
C.
17
6
7
18
b/ Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi (H) xoay quanh trục Ox. A. π
5
Câu 149: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = 3x.
9
9
9
a/ Tính diện tích hình (H). A.
B.
C.
5
4
7
b/ Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi (H) xoay quanh trục Ox.
136
163
126
162
π
π
π
π

A.
B.
C.
D.
5
5
5
5
A.

7
16
17
π
B.
5

D.

D.

C.

5
π
18

D.

16

π
5

9
2

Câu 150: Diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng y = x − 2
10
10
16
A.
B.
C.
D. 2
3
4
3
Câu 151: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 − x 2 , y = 0 quay quanh trục Ox.
13
16
15
14
π
π
π
B.
C. π D.
15
15
16

15
Câu 152: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x, y = 0, x = 0, x = π quay quanh
A.

π2
π2
π2
π2
B.
C.
D.
5
4
3
2
Câu 1: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x = 0, x = π quay quanh
π2
π2
π2
π2
trục Ox.
A.
B.
C.
D.
2
4
3
4
π

Câu 153: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x = quay quanh
4
2
2
2
2
π
π
π
π
trục Ox.
A. π −
B. π −
C. π −
D. π −
5
4
3
2
2
Câu 154: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = 2 1 − x và y = 2 ( 1 − x )
trục Ox.

A.

π
π
π
π
B. 2 −

C. − 1
D. + 1
2
2
2
2
b/ Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H) xoay quanh trục Ox.
4
4
3
3
A. π
B. π
C. π
D. π
3
5
4
5
------------------------------------0o0----------------------------------------------a/ Tính diện tích hình (H). A. 2 −

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

11


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG


HƯỚNG DẪN SỬ

DỤNG MÁY TÍNH CASIO

 Chỉnh máy:  sai số cực nhỏ 9 chữ số thập phân - Bấm: Shift – mod - 9
 Thông thường đơn vị rad - Bấm: Shift – mod - 4
1. Bài 1: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) :
cú pháp:

f ( A) −

d
( Fi ( x) )
dx

x= A

Trong đó:
 f ( A ) : gíá trị của f ( x ) tại x = A ( A là hằng số bất kỳ thuộc tập xác định và A lấy giá trị bé 0,1; 0,2,0,3…1;1,1 )

 Fi ( x ) : các kết quả nguyên hàm.

Ví dụ1:



5 ( x2 + x )
2x + 1

dx; x > −


1
bằng
2

(

)

2x +1 + C

2
B. x − x + 1

(

)

2x +1 + C

2
D. x − x − 1

2
A. x + x + 1
2
C. x + x − 1

 Bước 1: Nhập:


(

5 A2 + A

)−d

(

2

(

)

2x +1 + C

(

)

2x +1 + C

W

)

( RCL – A ; Shìt ∫ X )

x + x + 1 2x + 1
x= A

dx
W
2A +1
 Bước 2: Gán x = A = 1 hoăc 0,1 ( bấmCALC → A) cho kết quả khác 0 ta loại ngay đáp án đó ⇒ Loại A
Thay Fi ( x ) bởi đáp án B và gán A như trên ta nhận kết quả khác 0 ⇒ Loại B

Thay Fi ( x ) bởi đáp án C và gán A như trên ta nhận kết quả bằng 0; chắc ăn kiểm tra thêm vài giá trị
của A như 0; 0,2; 0,5, 1.. ⇒ Chọn C. ( Không nên gán x = A giá trị quá lớn máy sẽ chữi đấy)

Ví dụ 2:

∫ x sin x cos xdx

11
x

 sin 2 x − cos2 x ÷+ C
24
2

11
x

C.  sin 2 x + cos2 x ÷+ C
24
2


bằng


A.

11
x

cos2 x ÷+ C
22
4

11
x

D. −  sin 2 x + cos2 x ÷+ C
22
4

B. −  sin 2 x −

d 1
x

sin 2 x − cos 2 x ÷

dx  8
4
 x= A

 A sin A cos A −

 Gán A = 0,1 Cho kết quả bằng 0 - kiểm tra vài giá trị khác như 0,2; 0,3; 0,5 ta nhận kq đều bằng 0


Ví dụ3:

⇒ Chọn A.

−2

∫ x ( 1 + ln x )



2

dx ( x > 0 )bằng

−2
A ( 1 + ln A )

2

−2
A ( 1 + ln A )

2

1 + ln x
+C
1 − ln x
ln x − 1
+C

C. F ( x ) =
1 + ln x

A. F ( x ) =

B. F ( x ) =
D. −

1 − ln x
+C
1 + ln x

1
2



d  1 + ln x 
gán A = 0,1 nhận kết quả khác 0 ⇒ loai đáp án A

÷
dx  1 − ln x  x = A



d  1 − ln x 
gán A = 0,1 nhận kết quả bằng 0 ⇒ chọn đáp án B

÷
dx  1 + ln x  x = A

A

Cú pháp:

Fi ( A ) − M − ∫ f ( x ) dx
x0

Bài 2: Tìm 1 nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) ,biết F ( x0 ) = M

Vi dụ 4: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

1
x 3 + 3x 2 + 3x − 1
, biết F(1) = .
2
3
x + 2x + 1

12


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
x2
2
6
+x+

2

x + 1 13

A. F ( x ) =

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

B. F ( x ) =

x2
2
+x+
2
x +1

C. F ( x ) =

x2
2
13
+x+
+
2
x +1 6

D. F ( x ) =

x2
2
13
+x+


2
x +1 6

A

A2
2
6
x3 + 3x 2 + 3 x − 1
+
A
+



gán A = 0,1; 1 đều nhận kết quả khác 0 ⇒ loai đáp án A
2
A + 1 13
x2 + 2x + 1
1



A

A2
2
13
x 3 + 3 x 2 + 3x − 1

+
A
+



gán A = 0,1; 1 nhận kết quả 0, kiểm tra thêm ⇒ Chọn đáp án D
2
2
A +1 6
x
+
2
x
+
1
1



5
π
,thỏa F( ) = 3ln 2 .
5sin x + 3cos x + 3
2
x
x
x
B. F ( x ) = ln 5 tan + 3
C. F ( x ) = ln 5 tan − 3 + 2ln 2 D. F ( x ) = 3ln 5 tan + 3

2
2
2

Vi dụ 5: Tìm1nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
A. F ( x ) = 3ln 5 tan

x
−3
2

A



A
5
− 3 − 3ln 2 − ∫
dx
gán A = 0; 0,1 nhận kết quả khác 0 ⇒ loại đáp án A
2
π 5sin x + 3cos x + 3

3ln 5 tan

2

A

ln 5 tan


A
5
− 3 − 3ln 2 −
dx
2
5sin
x
+
3cos
x
+
3
π





2
b

Bài toán 3: Tính tích phân:

∫ f ( x ) dx

gán A = 0; 0,1; 2 nhận kết quả 0 ⇒ Chọn đáp án B
b

Cú pháp:


a

∫ f ( x ) dx
a

( Trong các đáp án đều là số vô tỷ: dạng căn, số e, số π các em nên bấm máy ghi nhận lại các các kết quả trên )
5

∫ ( 3x − 4 )

Ví dụ 6:

4

dx bằng:

2
e

2
∫ x ln xdx bằng: A.

Ví dụ 7:

1

A.

89720

27

e2 + 1
4

B.

B.

18927
20

2e3 + 1
9

C.

960025
18

D.

D.

2e 2 + 3
3

3e3 + 2
8


C.

e +1
2e 3 + 1
3e3 + 2
≈ 2, 097264025 
≈ 4,574563716 
7, 782076346
4
9
8

2e 2 + 3
≈ 5,926037399
3

2



π
2

Ví dụ 8:

sin 2 x



cos 2 x + 4sin 2 x

π

π
sin  x − ÷dx
4
4

I=∫
.
sin 2x + 2 ( 1 + sin x + cos x )
0
0

Ví dụ 9:

3
dx bằng: A. 2

π
4

Ví dụ 10:


π sin

2

dx
x cot x


B.

3
4

C.



2
≈ 0, 666666667
3

4+3 2
4−3 2
≈ −0,060660172
4
4
A.
B.
A. 2

(

4

)

3 −1


(

B. 2

4

)

3 +1

C.

4

161019 53673
=
15
5

D.

2
5

4+3 2
3
C.

3 −1


D.

4

4 −3 2
3
D.

3 +1

6

Bài toán 4: Diện tích hình phẳng – Thể tích khối tròn xoay:
b

b

Cú pháp:

S=

∫ f ( x ) dx

V =π

∫ ( f ( x) )
a

∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx

a

a

b

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

S=

2

b

dx

V =π

∫ f1 ( x ) − f2 ( x ) dx
2

2

a

13


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU


Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Ví dụ 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
A.

9
4

B.

9
2

,

y = x2 − 2x y = x

13
4

C.

D.

7
4

2
 Phương trình HĐGĐ f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0 ⇔ x − 3x = 0 ⇔ x = 0; x = 3
3


∫x

S =

2

− 3x dx =

0

9
2

(

)

Ví dụ 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e + 1 x , y = 1 + e x x là
( )
A. e +

1
2

e
B. + 1
2

C. e −


1
2

D.

(

e
−1
2

x = 0
 x =1

)

x
 Phương trình HĐGĐ f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0 ⇔ x e − e = 0 ⇔ 
1

∫ x( e

 S=

x

0

− e ) dx =


e
− 1 ≈ 0,359140914
2

Ví dụ 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 − 4 x + 3 , y = x + 3 là
A.

6
109

B.

109
6

C.

13
6

D.

26
3

x = 0
x = 5

2

 Phương trình HĐGĐ f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0 ⇔ x − 4 x + 3 = x + 3 ⇔ 
5

2
 S = ∫ x − 4 x + 3 − ( x + 3) dx =
0

109
≈ 18,16666667
6

Ví dụ 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

4
A. 2π −
3

3
B. 2π +
4

x2
y= 4−
4

8



− 8


4−

4 2

4
C. 2π +
3

 Phương trình HĐGĐ f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0 ⇔
S =

2
và y = x .

4−

D. π +

4
3

x2
x2
x4 x2
=

+ −4 =0 ⇔ x = ± 8
4 4 2
32 4


x2
x2
4

dx = 2π + ≈ 7, 616518641
4 4 2
3

2
Ví dụ 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 1 − 1 − x 2 , y = x là

A.

2 π

3 2

B.

4 π

3 2

C.

π 4

2 3


D.

π 2

2 3

 x=0
 x = ±1

2
2
 Phương trình HĐGĐ: f1 ( x ) = f 2 ( x ) ⇔ 1 − 1 − x = x ⇔ 
1



S=

∫ 1−

1 − x − x dx = 0, 237462993
2

−1

2

chọn C

π 4


 − ≈ 0, 237462993 ÷
2 3


2
Ví dụ 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 x + 1 , y = x − 1 là

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

14


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU
A.

16
3

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

14
3
y2 −1
 y2 = 2x +1 ⇒ x =
2

17
3
y = x −1 ⇒ x = y +1


B.

C.

 Phương trình TĐGĐ: f1 ( y ) = f 2 ( y ) ⇔
3

 S=



−1

x2 −1
16
− ( x + 1) dx =
2
3

D.

5
3

 y = −1
y2 −1
= y +1 ⇔ 
2
 y=3


chọn A

Ví dụ 16: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x; y = 0; x = −1; x = 2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi (H)
18
17
5
16
π
π
xoay quanh trục Ox. A. π
B.
C. π
D.
5
5
18
5
2

2
 V = π ∫ ( x − 2 x ) dx =
2

−1

18
π
5


chọn A

Ví dụ 17: Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H) giới hạn bởi các đường y = 2 1 − x 2 và y = 2 ( 1 − x ) xoay quanh trục
4
4
3
3
Ox.
A. π
B. π
C. π
D. π
3
5
4
5

x = 0
 x =1

2
 Phương trình HĐGĐ: f1 ( x ) = f 2 ( x ) ⇔ 2 1 − x = 2 ( 1 − x ) ⇔ 

 V =π

∫ ( 2 1− x )
1

2


0

2

2
4
− ( 2 ( 1 − x ) ) dx = π
3

chọn A

Các em thực hành tiếp
Ví dụ 18: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 x − x 2 , y = 0 quay quanh trục Ox.
512
512
12
52
π
π
π
A.
B.
C. π D.
5
15
15
15
π
Ví dụ 19: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x = quay quanh
4

2
2
2
2
π
π
π
π
trục Ox.
A. π −
B. π −
C. π −
D. π −
5
4
3
2
Ví dụ 20: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin 2 x, y = 0, x = 0, x = π quay
3π 2
3π 2
3π 2
π2
B.
C.
D.
5
4
8
8
Ví dụ 20: Tính thể tích của vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = 3 x. xoay quanh trục Ox

136
163
126
162
π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
5
5
5
5
quanh trục Ox.

A.

-------------------------------------0O0----------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tham khảo ( THPT chuyên LÊ HỒNG PHONG )
f ( x ) = 3x 2 + 4 x − 1 . Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f ( x ) :
A. F ( x ) = x 3 + 2 x 2 − x + 4
B. G( x ) = x 3 + 2 x 2 − x
1
3
2
C. H( x ) = (3 x + 6 x − 3 x + 4)

D. P ( x) = − x 3 − 2 x 2 + x
3
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = tan 2 x . Một nguyên hàm của f ( x ) là:
A. F( x) = tan x + 4
B. G ( x) = tan x + x
C. H ( x) = tan x − 2 x
D. P( x ) = tan x − x + 3
x
Câu 3. Cho hàm số f ( x) =
. Một nguyên hàm của f ( x ) là:
1 − x2
1
1
1 − x 2 + C D. P( x) = C −
1 − x2
A. F( x) = C − 1 − x 2
B. G ( x) = 1 − x 2 + C
C. H ( x) =
2
2
Câu 1. Cho hàm số

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

15


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG


x
. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f ( x) :
(1 + x 2 ) 2
−1
−1
6x2 + 5
6 x2 − 6
+
5
G
(
x
)
=
+
5
A. F ( x ) =
B.
C.
H
(
x
)
=
D.
P
(
x
)

=
2(1 + x 2 )
2(1 + x 2 )
2(1 + x 2 )
2(1 + x 2 )
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) = x ln x . Một nguyên hàm của f ( x ) là:
Câu 4. . Cho hàm số

f ( x) =

x2
x2
x2
x2
(2 ln x − 3) B. G ( x) = (2ln x − 1) C. H ( x) = 2 ln x − 1 D. P( x) = (2 ln x − x )
4
4
4
4
1
x
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) =
. Một nguyên hàm của f ( x) là: A. F( x ) = 2 tan
B. G ( x ) = ln(1 + sin x)
2
1 + sin x
ln(1 + sin x)
x π 
C. H ( x ) = 1 − cot  + ÷ D. P( x ) =
cos x

2 4
−8
2x + 3
Câu 7. H.s f ( x) =
là ng.hàm của hàm nào trong các hàm sau:A. F( x) =
B. G ( x ) = x + 2ln 2 x − 1
(2 x − 1) 2
2x −1
4
C. H ( x ) = x + 2 ln | 2 x + 1| + C
D. P( x) =
(2 x + 1) 2
A. F( x) =

4

1
1 
a

a
I = ∫ x+
− 2 ÷dx = với là phân số tối giản. Khi đó a − b = A.39 B. 31 C. 9 D. 140
b
b
x x 
1
1
a
b

c
x
x 2
+
+
Câu 9. Cho I = ∫ ( 3 − 2 ) dx =
. Khi đó a + b + c =
A. 17 B. 70 C. -3 D. 7
ln 3 ln 6 2 ln 2
0
Câu 8. Cho

ln 2

Câu 10. Cho I =



e x − 1dx = a −

0
9

Câu 11. Cho I =

∫x

3

π

. Khi đó A. a > b
b

B. a < b

C. a = b

D. a.b = 1

1 − xdx . Đặt t = 3 1 − x , ta có :

0

1



1

A. I = 3 (1 − t )t dt
3

B. I =

3

−2

3 3
∫ (1 − t )t dt


C. I =

−2

2

Câu 12. Chọn phát biểu sai: A.



2

3
2
∫ (1 − t )2t dt



D. I = 3 (1 − t )t dt

1

3

3

C.

1

2

1

π
2

1

∫  1 + x + x

−2

2

0


+ 1÷dx = 0 B. ( 3 s inx − 3 cos x ) dt = 0

+x

3

0

1
2

1− x

dx = 0
C. ∫ ln
1+ x
−1

π

D.

∫ sint dt = 0

−π

2

1



Câu 13. Cho I = ln(2 x + 1)dx = a.ln 3 − b . Khi đó a.b =

A.

0

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên

[ a; b]

−3

2

B.

3
2

a

. Chọn khẳng định sai: A.

b



f ( x)dx = 0

B.

a

C.

b

c

b

a


a

c

∫ f ( x)dx =∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx, ( c ∈ [ a; b ] )

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên

[ a; b] .Chọn phát biểu sai:

a

A.



a

f ( x)dx = 0 nếu f ( x) là hàm số lẻ.

B.

−a

C.



−a


π
2

π
2

0

0

∫ f (sin x)dx =∫ f (cos x)dx

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

D.

D.

D.


a

b

c

c


a

a

b

−1
2
a

f (x) dx = −∫ f ( x)dx
b

∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx, ( c ∈ [ a; b ] )
a

f (x) dx = 2∫ f ( x)dx nếu f ( x ) là hàm số chẵn.
0

b

b

a

a

∫ f (2 x)dx =2∫ f ( x)dx

16



Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên
b

công thức:

A. S =



b

B. S =

f ( x)dx

a



x = a , x = b được xác định bởi

b




C. S = π

f ( x) dx

[ a; b] , trục Ox,

a

a



D. S =

f 2 ( x )dx

a

f ( x) dx

b

−9
9
81π

B.
C.
D.

y = x 2 − 2 x , y = x là A.
2
10
2
2
2
Câu 18. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 4 x + 4 , trục Ox, x = 0 , x = 3 khi quay
33π
33
quanh trục Ox là A.
B. 3
C.
D. 3π
5
5
Câu 19. Thể tích vật thể có đáy là đường tròn xác định bởi x 2 + y 2 = 1 , mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông là:
3
16
A. 5
B. 4
C. y =
D. y =
3
16
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

1

Câu 20. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A.


1

∫ sin(1 − x)dx = ∫ sin xdx
0

B.

0

π
2

π
2

x

∫ sin 2 dx = 2 ∫ sin x dx
0

0

1

C.

∫ (1 + x)

1


x

dx = 0

D.

1

1

x −1
dx
Câu 21. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. ∫ ln(1 + x) dx > ∫
0
0 e −1
C.

∫e

−x

0

1

Câu 22. Cho

I =∫ x
0


(

)

B.

π
4

∫ sin
1

 1− x 
dx > ∫ 
÷ dx
1
+
x


0

D.

∫e

1




Câu 25. Cho I = cos n xdx . Tìm phát biểu sai:
n


0

0

I1 = 1

D.

I3 =

(

)

y = x , x = 0 ,và tiếp tuyến của (C) tại điểm có

3
5

B.

3

2
3


2
y = 1 − 1 − x 2 , y = x là A.

A.

dx > ∫ e − x dx

2
3
D. I = 2u u + 1 du

1

π
2

0

1

0



Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hs

x dx < ∫ sin 2 x dx

0


1

C.

π
4



2
3
C. I = 2u u + 1du

Câu 23 Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số

2
2009

1

2

π
36

(1 + x)dx =

3
B. I = u u + 1du


0

B.

− x2

0

x3 + 1 dx . Đặt u = x , ta có A. I = ∫ 2u 2 u 3 + 1du

π
18

2

0

2

1

1
2

hoành độ bằng 1 khi quay quanh trục Oy là: A.

2017

−1


0

1

∫x

2
3

C.

1
36

2 π
4 π
π 4
π 2
B. −
C.

− D. −
3 2
3 2
2 3
2 3

I4 =

3

16

D.

I10 =

9.7.5.3π
10.8.6.4.4

--------------------------------0o0---------------------------------------------

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

17


Trường THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong

Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

18



×