Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc, huyện Ý Yên”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.14 KB, 11 trang )

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG

I. Thơng tin chung:

1.1.Tên dự án:

Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc, huyện Ý Yên

1.2. Tên chủ dự án

- Chủ dự án: Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định

- Đại diện chủ đầu tư : ông NGUYỄN QUỐC LÂM Chức vụ: Chủ tịch hội đồng
quản trị

- Trụ sở: Số 5 đường Yết Kiêu, khu đô thị Hòa Vượng, phường Lộc Hòa, thành
phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.

1.3. Vị trí địa lý của dự án:

Khu vực thực hiện dự án đã được quy hoạch tại xã Yên Lộc, huyện Ý Yên, tỉnh Nam
Định. Vị trí thửa đất số 18 tờ bản đồ số 23 (bản đồ địa chính xã Yên Lộc lập năm 1998).
Tổng diện tích thực hiện dự án 10.374,2m2 trong đó diện tích phần mở rộng là 6.000m2.

Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:

+ Phía Đơng giáp ruộng lúa; cách khu dân cư xóm 12, xã Yên Lộc, huyện Ý Yên
khoảng 300m.



+ Phía Bắc giáp ruộng lúa; cách khu dân cư xã Yên Lộc, huyện Ý Yên khoảng
100m.

+ Phía Tây giáp ruộng lúa xã Yên Lộc, cách khu dân cư xóm 13 xã Yên Lộc,
huyện Ý Yên khoảng 20m.

+ Phía Nam giáp đất lưu không của đê sông Đào.

1.4. Mục tiêu đầu tư:

- Nâng cao hiệu quả khai thác quỹ đất chuyển đổi từ nông nghiệp, đảm bảo khơng
đầu tư dàn trải, lãng phí đất.

- Mở rộng khu vực sản xuất, nâng công suất xử lý nước sạch phục vụ sinh hoạt cho
nhân dân, các đơn vị hành chính sự nghiệp, các cơ sở kinh doanh trên địa bàn của 9 xã
(Yên Lộc, Yên Lương, Yên Nhân, Yên Phúc, Yên Cường, Yên Thắng, Yên Trị, Yên
Đồng, Yên Ninh) và các cụm công nghiệp đọc đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển
Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình.

1.5. Quy mơ, cơng suất dự án

* Quy mô dự án: Đây là Dự án mở rộng. Tổng diện tích mặt bằng của dự án sau
khi mở rộng, bổ sung là 10.374,2m2.

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 1

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”


* Công suất dự án:
- Nâng công suất thiết kế của nhà máy nước từ 12.000 m3/ngày lên 16.000

m3/ngày (giai đoạn 2022-2024). Sản phẩm của dự án: là nước sạch phục vụ sinh hoạt
đạt tiêu chuẩn chất lượng theo QCVN 01-1:2018/BYT của Bộ Y tế quy định.

* Công nghệ sản xuất dự án:
Sơ đồ: Quy trình vận hành, khai thác nước của nhà máy

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 2

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”

Nước mặt sông Đào

Châm hóa chất keo Trạm bơm cấp I
tụ PAC lỏng
Bể trộn phản ứng
Tạo bông vách ngăn

Bể lắng Lamen

Nước thải, Bể lọc cát thạch anh Nhiệt dư, tiếng ồn
bùn thải Bể chứa nước sạch

Châm hóa chất
khử trùng Javen

Nhà bơm cấp II


Phân phối nước đạt QCVN
01:2009/BYT

Ghi chú:
Đường công nghệ
Đường dịng thải

II. Nội dung chính của dự án

2.1. Các hạng mục cơng trình của dự án

TT Hạng mục cơng trình Kích thước dựng (m2 Diện tích xây ) Ghi chú

Dài Rộng

A Hạng mục cơng trình đã được xây dựng trong khn viên nhà máy

1 Tường bao Giữ

2 Cổng 11,4 6,9 74,65 nguyên
3 Nhà quản lý số 1

4 Nhà ở công nhân 13,5 6 96,24

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 3

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”


5 Nhà bơm cấp II số 1 10,5 6,9 70,84
6 Nhà bơm cấp II số 2 35,43
7 Bể lắng 7 4,5 85,15
8 Bể lắng lọc số 1 105,29
9 Bể lắng lọc số 2 12,6 6,3 105,29
10 Bể lọc tự rửa 40,49
11 Bể chứa số 1 12,5 8,97 156,36
12 Bể chứa số 2 189,06
13 Nhà hóa chất số 1 12,5 8,97 47,09
14 Hố thu bùn số 1 112,88
15 Sân phơi bùn số 1 7,3 7,3 137,91
16 Nhà kho, xưởng 54,53
17 Rãnh thoát nước 12 12 125
18 Nhà để xe
19 Sân đường bê tông 13,5 13,5 15
20 Đất trồng cây 1.282,5
21 Trạm biến áp 8 5,2 1533,69
22 Trạm bơm nước thô
Cộng 10,5 10,25 6
B 100
I 13 10 4.374,2
1
2 9,9 5
3
4 7,5 2
5
6 3 2
7
8 Các hạng mục cơng trình xây mới, bổ sung 204,69 Xây mới
9 Giai đoạn 2022-2024 105,29

II Nhà quản lý 238,7 Dự
1 Bể lắng lọc 3 (200m3/h) 112,88 phòng
2 Bể chứa 3 (1000m3) 137,91
3 Bể chứa bùn 2
4 Sân phơi bùn 2 135
5 Rãnh thoát nước 2.300,97
Cộng Sân đường bê tông 1.800,07
Tổng Đất trồng cây
Trạm biến áp 6
Giai đoạn tiếp theo (dự phòng)
Nhà bơm cấp II 81,97
Bể lắng lọc 4 105,29
Bể chứa 4 238,7
Nhà hóa chất 2 47,09
Nhà kho xưởng 54,53
6.000
10.374,2

2.2. Nguyên liệu sử dụng trong dự án

a. Trong giai đoạn thi công xây dựng

Diện tích san nền 6.000m2, cos san nền 1,2m. Toàn bộ khu vực được đắp bằng cát
đen và đất đào tận dụng đầm chặt K= 0,85. Tổng khối lượng cát san lấp mặt bằng khoảng
4.836,9m3 và được vận chuyển về dự án bằng đường bộ.

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 4

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”


b. Trong giai đoạn dự án đi vào khai thác sử dụng
* Nguồn cấp nước: Công ty sử dụng nguồn nước sạch được sản xuất trực tiếp ở nhà máy
nước Yên Lộc để phục vụ cho hoạt động sinh hoạt.

STT Nhu cầu dùng nước Quy mô Nhu cầu sử dụng
nước (m3/ng.đêm)

1 Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của cán 30 người 3
bộ công nhân viên làm việc trong nhà máy

2 Nước cấp tưới cây 3.864,67m2 5,8

Tổng cộng 8,8

* Nguồn cấp điện: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động sản xuất và hoạt động sinh hoạt

của CBCNV trong nhà máy được cấp bởi Điện lực huyện Ý Yên. Căn cứ theo hóa đơn

tiền điện 8 tháng đầu năm 2022, ước tính nhu cầu sử dụng điện như sau:

Khối lượng sử dụng

STT Danh Đơn vị Giai đoạn Giai đoạn nâng công Giai đoạn nâng công
mục hiện tại suất từ 12.000 lên suất từ 16.000 lên

16.000 m3/ngày.đêm 20.000 m3/ngày.đêm

1 Điện Kw/tháng 83.440 111.254 139.067


III. Các tác động đến môi trường và các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
đầu tư.

3.1. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh

A, Giai đoạn thi công

- Nước thải:

+ Nước thải sinh hoạt của cán bộ, công nhân phát sinh khoảng 1,2m3/ngày.đêm.
Thành phần gồm: TSS; BOD5; COD; Amoni; Nitrat; Sunfua; Photphat; vi khuẩn,…

+ Nước thải xây dựng: Nước thải phát sinh từ quá trình rửa các thiết bị, dụng cụ
xây dựng phát sinh khoảng 3 m3/ngày. Thành phần chủ yếu: TSS,…

- Khí thải: Bụi, khí thải từ hoạt động của máy móc thiết bị thi cơng, từ q trình vận
chuyển nguyên vật liệu, bùn, đất thải. Thành phần khí thải: Bụi, CO, SO2, NOx,..

- Chất thải rắn thông thường:

+ Chất thải rắn sinh hoạt: Phát sinh từ hoạt động của cán bộ, công nhân xây dựng
với khối lượng khoảng 16 kg/ngày. Thành phần: thực phẩm, thức ăn thừa, giấy vụn, bìa
carton, ...

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 5

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”

+ Chất thải xây dựng phát sinh trong q trình thi cơng xây dựng, khối lượng phát

sinh khoảng 1,585 tấn/quá trình xây dựng. Thành phần: đất đá, nạo vét bùn, đào hố móng;
bê tơng, gạch, đá,..

+ Chất thải rắn từ hoạt động bóc tách tầng đất mặt đất lúa 02 vụ: Khối lượng đất
bóc tách khoảng 715,1m3

- Chất thải rắn nguy hại:
Chất thải nguy hại phát sinh trong q trình thi cơng, xây dựng chủ yếu là dầu thải,

chất thải nhiễm dầu từ hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng các máy móc thi cơng và phương
tiện vận chuyển nguyên vật liệu của dự án. Khối lượng phát sinh: giẻ lau dính dầu mỡ,
bao bì sơn thải,… khoảng 10 kg;
B, Giai đoạn vận hành

- Nước thải:
+ Nước mưa chảy tràn với thành phần chủ yếu là chất rắn (đất, cát,...) bị cuốn trôi

theo với tải lượng là:
1.863 (mm) x 10.374,2m2/1000 ≈ 19.327 m3/năm

+ Nước thải sinh hoạt của cán bộ, công nhân phát sinh khoảng 3m3/ngày.đêm.
Thành phần gồm: TSS; BOD5; COD; Amoni; Nitrat; Sunfua; Photphat; vi khuẩn,…

- Khí thải:
Khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông của CBCNV. Thành phần khí thải

chủ yếu là bụi, CO, SO2, NOx,..
- Chất thải :
+ Chất thải rắn sinh hoạt: từ hoạt động sinh hoạt, khối lượng chất thải rắn sinh
hoạt ước tính khoảng 24kg/ngày

+ Chất thải rắn công nghiệp thông thường: chất thải từ quá trình sản xuất
khoảng 194m3/tháng và các chất thải khác (bao bì nylon, bìa caton,…) khoảng 100 kg/
năm.
+ CTNH phát sinh khoảng 11 kg/năm.

3.2. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án
a. Cơng trình, biện pháp thu gom và xử lý nước thải

* Hệ thống thu gom nước thải
- Hệ thống thu gom và xử lý nước thải được thiết kế tách riêng hoàn toàn với hệ

thống đường cống thu gom và thốt nước mưa.

Cơng ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 6

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”

- Nước thải sinh hoạt được thu gom theo hệ thống ống nhựa D90 về bể xử lý
lắng lọc cát, sỏi sau đó về bể khử trùng clo trước khi thải ra ngồi mơi trường.

- Nước thải sản xuất thu gom theo đường rãnh thoát nước chảy về bể thu bùn.
- Thiết kế hệ thống rãnh thoát nước thải sản xuất về hệ thống bể thu bùn, sân
phơi bùn. Dọc theo tuyến rãnh có bố trí các ga lắng cặn. Tại những vị trí có đường ống
thu gom nước thải từ nhà máy thoát ra, độ dốc lấy theo độ dốc dọc đường hoặc độ dốc
tối thiểu nếu như độ dốc đường nhỏ hơn độ dốc tối thiểu của đường ống =1/D.
* Hệ thống xử lý nước thải của nhà máy:
- Xây dựng hệ thống xử lý nước thải cơng suất 50m3/ngày đêm. Quy trình cơng
nghệ hệ thống xử lý như sau:
Nước thải từ khu vực nhà vệ sinh Bể tự hoại 3 ngăn Bể lắng lọc cát, sỏi

Bể khử trùng clo  Mương nội đồng
Nước thải tắm giặt...  Bể lắng lọc cát sỏi để xử lý
Nước thải nhà ăn  Hố ga tách mỡ  Bể lắng lọc cát sỏi để tiếp tục xử lý
Nước thải sản xuất Đường rãnh thu gom  Bể thu bùn  Bể khử trùng clo để
tiếp tục xử lý
- Vị trí xả nước thải: mương nội đồng phía Đơng dự án.
- Phương thức xả thải: tự chảy.

b. Cơng trình, biện pháp thu gom và xử lý bụi, khí thải

* Giảm thiểu khí thải, hơi mùi phát sinh từ nhà hóa chất, kho hóa chất:

- Để giảm thiểu khí thải, hơi mùi phát sinh từ khu vực chứa hóa chất gây ảnh
hưởng đến mơi trường khơng khí trong khn viên nhà máy: Tại nhà hóa chất và kho
chứa hóa chất, các thùng chứa đều được đậy nắp kín và trong kho có lắp đặt hệ thống
quạt thơng gióđể đảm bảo khơng khí trong nhà kho được thơng thống.

* Giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường khơng khí trong khu vực nhà máy.

- Thường xuyên vệ sinh khu vực nhà máy sau mỗi ca làm việc.

- Quy định tốc độ xe di chuyển trong khu vực nhà máy.

- Quy định các xe ra vào phải để xe đúng nơi quy định.

- Trồng cây xanh với tổng diện tích khoảng 3.764,67m2 đạt tỷ lệ khoảng 36,29%
tạo cảnh quan, điều hịa khơng khí.

c. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thông thường


- Nhà máy có trách nhiệm trong việc ban hành quy chế, nội quy về việc quản lý,
thu gom rác thải.

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 7

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”

- Thực hiện thu gom, phân loại chất thải phát sinh; Đối với rác thải sinh hoạt và
chất thải rắn thông thường: công ty trang bị 02 thùng chứa 120 lít và 02 thùng chứa 60 lít
có nắp đậy kín và đến cuối ngày được đội thu gom rác thải sinh hoạt của địa phương vận
chuyển đến nơi tập kết.

d. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại

Nhà máy thực viện việc phân loại, thu gom, lưu chứa và xử lý theo theo đúng
hướng dẫn của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của luật BVMT và Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật BVMT.

+ Cơng ty bố trí 01 kho chứa CTNH có diện tích 4,9 m2. Kho có tường bao kín,
nền đổ bê tơng có mái che lợp tơn. Kho có khóa, bên ngồi có biển báo CTNH theo đúng
quy định. Trong kho bố trí 05 thùng chứa 60 lít để thu gom CTNH. Các thùng chứa phải
được dán tên loại chất thải, mã CTNH theo quy định.

+ Công ty thuê đơn vị có chức năng là Cơng ty CP đầu tư và kỹ thuật tài nguyên
môi trường ETC (theo hợp đồng kinh tế số 12123/2021/HĐKT/ETC ngày 15/12/2021
giữa Công ty CP nước sạch và VSNT tỉnh Nam Định và Công ty CP đầu tư và kỹ thuật
tài nguyên môi trường ETC); địa chỉ đường D1 (M2+M3), KCN Hòa Xá, phường Lộc
Hòa, TP.Nam Định, tỉnh Nam Định để thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định.


e. Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố mơi trường.

- Hệ thống thốt nước

+ Thường xuyên kiểm tra hệ thống đường cống thu gom nước mưa, nước thải, hệ
thống hố ga và trạm xử lý nước thải để có phương án xử lý kịp thời.

+ Chủ đầu tư quy định tải trọng của xe lưu thông ra vào nhà máy để tránh hư hỏng,
sập, gẫy đường cống cấp, thốt nước.

- Phịng chống sự cố về trạm xử lý nước thải tập trung

+ Thường xuyên theo dõi, phân tích định kỳ, quan sát tính biến động của nước thải
và các yếu tố bất thường liên quan đến quá trình xử lý nước thải của hệ thống.

+ Hàng ngày ghi chép, lưu giữ thơng tin chính xác, đầy đủ trong Sổ nhật ký vận
hành của trạm xử lý.

+ Khi thấy bất kỳ hiện tượng bất thường nào phải tiến hành kiểm tra, theo dõi và
báo cho người có thẩm quyền của Cơng ty để có biện pháp ứng phó, khắc phục kịp thời.

- Phòng ngừa bệnh liên quan đến tác nhân nghề nghiệp: Thường xuyên kiểm tra
các thiết bị máy móc trong nhà xưởng. Đề ra nội quy về an tồn lao động trong q trình
vận hành các thiết bị máy móc và trang bị bảo hộ lao động cho người lao động,…

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 8

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”


- Phòng ngừa cháy nổ: Nhà máy thiết kế, thi công và nghiệm thu hệ thống phòng
cháy chữa cháy theo đúng quy định hiện hành. Trang bị các thiết bị phòng cháy chữa
cháy theo quy định; Lắp đặt các thiết bị bảo vệ an toàn điện cho các thiết bị máy móc sản
xuất; Định kỳ 6 tháng/lần sẽ tiến hành kiểm tra các trang thiết bị phòng cháy chữa cháy;
Thường xuyên tuyên truyền, huấn luyện, phổ biến và giáo dục các kiến thức về phòng
chống cháy nổ cho người lao động và người sử dụng lao động. Xây dựng nội quy PCCC
nơi sản xuất, làm việc và phổ biến cho cán bộ, công nhân hiểu biết và nghiêm túc thực
hiện.

- Phịng ngừa sự cố hóa chất: Thường xun kiểm tra hệ thống các quạt thơng gió
ở nhà hóa chất và kho chứa hóa chất để kịp thời khắc phục sự cố.

- Phòng chống thiên tai: Xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai, bão
lụt;Thường xuyên kiểm tra bảo đảm an tồn các đường dây tải điện, đặc biệt khi có tin
bão có thể xảy ra trên địa bàn; Thành lập ban phòng chống bão lụt, triển khai các hoạt
động cụ thể trong mùa mưa bão phù hợp với tình hình thực tế; Xây dựng hệ thống chống
sét, nối đất tại xưởng sản xuất.
IV. Chương trình quản lý, giám sát mơi trường.
4.1. Giai đoạn xây dựng

* Khơng khí xung quanh:
- Vị trí giám sát: 02 vị trí cuối hướng gió ưu tiên gần khu dân cư tại khu vực xây
dựng dự án.
- Thông số giám sát: Tiếng ồn, Tổng bụi lơ lửng, CO, SO2, NO2.
- Tần suất giám sát: 6 tháng/lần.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 05:2013/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng khơng khí xung quanh và QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về tiếng ồn.
4.2. Giai đoạn vận hành

* Giám sát nước thải:
- Vị trí quan trắc giám sát:
+ 1 mẫu tại hố ga thu gom của hệ thống xử lý nước thải tập trung. Thông số: Lưu
lượng nước thải đầu vào (m3/ngày.đêm), pH, COD, BOD5, chất rắn lơ lửng (TSS), TDS,
Dầu mỡ động thực vật, Amoni(tính theo N), Phosphat, clo dư, Chất hoạt động bề mặt,
Sunfua, Coliform.

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 9

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”

+ 1 mẫu nước thải sau bể khử trùng của hệ thống xử lý nước thải tập trung, trước
khi chảy ra mương tiêu nội đồng phía Đông dự án với thông số quan trắc, giám sát: Lưu
lượng nước thải đầu ra (m3/ngày.đêm), pH, COD, BOD5, chất rắn lơ lửng (TSS), TDS,
Dầu mỡ động thực vật, Amoni(tính theo N), Phosphat, clo dư, Chất hoạt động bề mặt,
Sunfua, Coliform.

- Tần suất quan trắc giám sát: 3 tháng/lần (4 lần/năm).
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng nước thải công nghiệp. Áp dụng hệ số Kq =0,9, Kf=1,1; Đối với các
thông số: pH, Coliform thì Cmax = C
V. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.
Chủ đầu tư cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các
Công ước Quốc tế, các tiêu chuẩn Việt Nam và để xảy ra sự cố gây ô nhiễm môi trường.
Nội dung cam kết thực hiện những nội dung sau:
- Tôn trọng các giá trị của các cộng đồng địa phương và thường xuyên tiến hành
trao đổi, tham khảo ý kiến của người dân địa phương trong các cơng việc có ảnh hưởng
đến hệ sinh thái và môi trường trong khu vực thực hiện dự án.
- Xây dựng, duy trì và kiểm tra các giải pháp giảm thiểu (nước thải, khí thải) trong

giai đoạn vận hành trạm xử lý nước thải. Sẵn sàng thơng báo tình trạng khẩn cấp với đơn
vị cung cấp dịch vụ cứu trợ khẩn cấp các cơ quan có thẩm quyền và cộng đồng địa
phương.
- Phối hợp với chính quyền địa phương để lồng ghép các hoạt động sản xuất của
dự án vào mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội của địa phương
- Cam kết thực hiện đúng và đầy đủ đã thể hiện những nội dung bảo vệ môi trường
nêu trong bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
- Cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp xử lý nước thải và các biện pháp giảm
thiểu khác nêu trong bản báo cáo đánh giá tác động môi trường. Cam kết xử lý đạt các
quy chuẩn hiện hành về môi trường do trung ương và địa phương quy định.
- Cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn và bồi thường thiệt hại nếu để xảy ra sự cố
về môi trường.
- Cam kết xử lý nước thải đạt QCVN 40:2011/BTNMT (B)- Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải công nghiệp và QCVN 14:2008/BTNMT (B)- Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- Cam kết áp dụng các tiêu chuẩn, Quy chuẩn tương đương khi có thay đổi

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 10

Tóm tắt ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc,
huyện Ý Yên”

Công ty Cổ phần nước sạch & vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định 11


×