Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Hải Sơn Đức Hòa Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 117 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC

MỤC LỤC ...................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................ v
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 1

1.1. Tên chủ dự án đầu tư............................................................................................ 1
1.2. Tên dự án đầu tư................................................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ................................ 2

1.3.1. Quy mô, công suất của dự án đầu tư.............................................................. 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .......................................................... 21
1.3.3. Sản phẩm của dự án ..................................................................................... 21
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án ................................................................................................................... 22
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng ............................................... 22
1.4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng ............................................... 22
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện năng ......................................................................... 23
1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước và lưu lượng nước thải phát sinh ............................ 23
1.4.5. Nhu cầu lao động ......................................................................................... 28
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ............................................................. 28
1.5.1. Căn cứ pháp lý thành lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường ......... 28
1.5.2 Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường đã hồn thành và sẽ tiếp tục thực
hiện của CCN......................................................................................................... 29
1.5.5. Các thông tin khác về hiện trạng hoạt động của CCN................................. 33
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ


NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................. 38
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................ 38
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải ..................................................................................................................... 42
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................. 43
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ................. 43
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................................ 43
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải............................................................................. 45

Công ty TNHH Hải Sơn i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

3.1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................ 48
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................... 74
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................... 75
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .................................... 77
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................... 80
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường........................................... 81

3.6.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải
............................................................................................................................... 81
3.6.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố rị rỉ, đổ tràn nhiên liệu, hóa chất 88
3.6.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ...................................... 89
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác.................................................. 90
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ................................................................................... 91
3.8.1. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo

đánh giá tác động môi trường ................................................................................ 91
3.8.2. Đánh giá về bổ sung ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN
.................................................................................................. 93_Toc148445990
3.9. Các nội dung chủ dự án đầu tư tiếp tục thực hiện theo quyết định phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường ............................................ 100
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....... 101
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................................................. 101
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ......................................................................... 101
4.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị
trí xả thải .............................................................................................................. 101
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..................................................... 103
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung......................................103
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
................................................................................................................................. 103
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
.................................................................................................................................... 104
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .............................. 104
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................................104
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải .................................................................................................. 104

Công ty TNHH Hải Sơn ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật .................................................................................................................. 106

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ..............................................106

5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................... 106
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án
............................................................................................................................. 107
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ........................................ 107
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 108

Công ty TNHH Hải Sơn iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
BQL Ban quản lý
BTCT Bê tông cốt thép
CCN Cụm công nghiệp
CP Cổ phần
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
COD Nhu cầu oxy hóa học
DN Doanh nghiệp
DO Oxy hòa tan trong nước
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
KCN Khu công nghiệp
KS Kiểm soát
MTV Một thành viên
NH Nguy hại
PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam
SX Sản xuất
TMDV Thương mại dịch vụ
TNMT Tài nguyên và Môi trường
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
VHTN Vận hành thử nghiệm
VN Việt Nam
XLNTTT Xử lý nước thải
XNK Xuất nhập khẩu

Công ty TNHH Hải Sơn iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. 1. Bảng thống kê tọa độ các móc ranh giới khu đất thực hiện Dự án ............... 3
Bảng 1. 2. Quy hoạch sử dụng đất của CCN Hải Sơn Đức Hịa Đơng .......................... 6
Bảng 1. 3. Quy hoạch sử dụng đất của từng cụm trong khu đất nhà máy, kho tàng...... 6
Bảng 1. 4. Tổng hợp diện tích đất thực tế được giao, tình hình đền bù và giải tỏa của
CCN ................................................................................................................................ 9
Bảng 1. 5. Danh mục ngành nghề thu hút đầu tư vào CCN ......................................... 10
Bảng 1. 6. Danh sách các nhà đầu tư thứ cấp đã và đang dự kiến đầu tư vào CCN .... 12
Bảng 1.7. Định mức nhu cầu hóa chất sử dụng của dự án ........................................... 22
Bảng 1. 8. Nhu cầu nước cấp và lưu lượng nước thải của dự án ................................. 24
Bảng 1.9. Thống kê lưu lượng nước cấp và xả thải trung bình của các doanh nghiệp
đang hoạt động và xây dựng tại CCN........................................................................... 25
Bảng 1. 10. Nhu cầu lao động của Dự án ..................................................................... 28
Bảng 1. 11. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường đã hồn thành và sẽ tiếp tục

thực hiện của CCN ....................................................................................................... 30
Bảng 1. 12. Khối lượng, quy mơ và tình hình triển khai các cơng trình hạ tầng của Dự
án................................................................................................................................... 34
Bảng 1. 13. Giới hạn tiếp nhận nước thải của CCN Hải Sơn Đức Hịa Đơng ............. 36
Bảng 3. 1. Thống kê khối lượng tuyến cống thu gom, thoát nước mưa CCN............. 44
Bảng 3. 2 Thống kê hệ thống ống thu gom và thoát nước thải của CCN..................... 46
Bảng 3. 3 Danh sách các đơn vị thực hiện liên quan đến việc xây dựng trạm XLNT dự
án................................................................................................................................... 49
Bảng 3. 4 Tiến độ dự kiến xây dựng và lắp đặt thiết bị ............................................... 49
Bảng 3. 5 Thể tích hồ sự cố tương ứng với công suất hoạt động của các Mô đun ...... 55
Bảng 3. 6 Thông số kỹ thuật cụm bể xử lý Mô đun 1 & 2 ........................................... 57
Bảng 3. 7 Danh mục máy móc thiết bị lắp đặt cho Mơ đun 1 ...................................... 58
Bảng 3. 8 Định mức sử dụng hóa chất của Mơ đun 1 - Cơng suất 3.000 m3/ngày.đêm
...................................................................................................................................... 66
Bảng 3. 9 Danh mục máy móc thiết bị lắp đặt cho trạm quan trắc tự động ................. 67
Bảng 3. 10 Thông số kỹ thuật cơ bản của công trình lưu chứa chất thải nguy hại ...... 78
Bảng 3. 11 Thống kê khối lượng CTNH phát sinh trung bình trong 01 năm tại CCN
...................................................................................................................................... 78
Bảng 3. 12 Một số sự cố về máy móc, thiết bị thường gặp và biện pháp khắc phục ... 83
Bảng 3. 13 Một số sự cố của các bể và biện pháp khắc phục ...................................... 85
Bảng 3. 14 Những nội dung điều chỉnh so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt ....... 92

Công ty TNHH Hải Sơn v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 3. 15. Hệ số phát thải ô nhiễm do tải trọng xe ................................................... 94
Bảng 3.16. Mức độ gây độc của CO ............................................................................ 95
Bảng 3.17. Tác hại của SO2 đối với con người và động vật......................................... 95
Bảng 3.18. Tác hại của SO2 đối với thực vật ............................................................... 96

Bảng 3. 19. Tác hại của NO2 đối với sức khỏe con người và động vật........................ 96
Bảng 3.20. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa xử lý............. 97
Bảng 3. 21. Tham khảo bảng thành phần và tính chất nước thải ngành in .................. 98
Bảng 4. 1 Chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dòng nước thải
tại trạm XLNT dự án .................................................................................................. 101
Bảng 5. 1 Dự kiến thời gian vận hành thử nghiệm.....................................................104
Bảng 5. 2 Kế hoạch chi tiết về thời gian lấy các loại mẫu chất thải...........................104
Bảng 5. 3 Bảng tổng hợp kinh phí quan trắc mơi trường trong 1 năm của CCN.......107

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí khu vực CCN Hải Sơn Đức Hịa Đơng................................................ 4
Hình 1.2. Mối tương quan vị trí dự án với các đối tượng xung quanh........................... 5
Hình 3. 1. Sơ đồ mạng lưới thốt nước mưa CCN ....................................................... 43
Hình 3. 2 Một số hình ảnh tuyến thu gom, thốt nước mưa của CCN ......................... 44
Hình 3. 3 Tuyến thu gom thốt nước mưa của CCN.................................................... 45
Hình 3. 4 Sơ đồ thu gom, thốt nước thải của CCN..................................................... 47
Hình 3. 5 Một số hình ảnh tuyến thu gom, thốt nước thải của CCN .......................... 47
Hình 3. 6 Tuyến thu gom thốt nước thải của CCN..................................................... 48
Hình 3. 7 Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải .................................................................. 50
Hình 3. 8 Một số hình ảnh tại trạm XLNT tập trung.................................................... 56
Hình 3. 9 Thùng chứa chất thải sinh hoạt tại trạm XLNT tập trung ............................ 76
Hình 3. 10 Sơ đồ thu gom CTNH................................................................................. 77
Hình 3. 11 Các thùng chứa chất thải nguy hại ............................................................. 77
Hình 3. 12 Một số cơng trình BVMT tại trạm XLNT tập trung (Mô đun 01 & Mô đun
02) ................................................................................................................................. 80
Hình 3. 13 Hố ga đấu nối nước thải của doanh nghiệp trong CCN ............................. 82
Hình 3. 14 Quy trình thoát nước thải khi hệ thống gặp sự cố ...................................... 87
Hình 3. 15 Khu nhà hóa chất ........................................................................................ 89
Hình 3. 16 Cây xanh trong CCN .................................................................................. 91


Công ty TNHH Hải Sơn vi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY TNHH HẢI SƠN

- Địa chỉ văn phịng: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hịa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long
An.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông Trịnh Văn Hải - Chức vụ: Chủ tịch hội đồng
thành viên kiêm Tổng Giám đốc

- Điện thoại: 0272.376 1656, Fax: 0272. 376 2907.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Công ty TNHH Hải Sơn số 1100601422 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp

lần đầu ngày 03/01/2002, thay đổi lần thứ 19 ngày 21/7/2023, Mã số thuế: 1100601422.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp,
mã số dự án: 0887160517, chứng nhận lần đầu ngày 19/10/2010, chứng nhận điều chỉnh
lần thứ 04 ngày 01/04/2022.

1.2. Tên dự án đầu tư

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG CỤM CÔNG NGHIỆP HẢI SƠN

ĐỨC HỊA ĐƠNG

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Đức Hịa Đơng, huyện Đức Hịa, tỉnh Long
An.

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi

trường của dự án:

+ Công văn số 2232/TTg-KTN ngày 12/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An.

+ Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 13/06/2017 của UBND tỉnh Long An về
việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng chi tiết 1/2000 Cụm cơng
nghiệp Hải Sơn Đức Hịa Đơng, xã Đức Hịa Đơng, huyện Đức Hịa, tỉnh Long An.

+ Quyết định số 102/QĐ-UBND của UBND tỉnh Long An ngày 10/01/2019 về
việc cho Công ty TNHH Hải Sơn thuê đất với diện tích 1.863.344,9 m2.

+ Hợp đồng thuê đất số 5123/HĐTĐ ngày 15/05/2019 giữa UBND tỉnh Long An
với Công ty TNHH Hải Sơn, diện tích thuê đất: 1.863.344,9 m2.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CQ 850797, số vào sổ cấp giấy chứng
nhận: CT 51076 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 15/05/2019.
Thửa đất số 18, diện tích 1.863.344,9 m2.

+ Văn bản 920/SXD-QLXD ngày 19/03/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Long An về
thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi cơng cơng trình Hạ tầng kỹ thuật; hạng
mục trạm xử lý nước thải 6.000 m3/ngày.đêm.


+ Văn bản số 847/TB-STNMY ngày 30/03/2020 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Long An về việc thơng báo kết quả kiểm tra cơng trình xử lý nước thải của
dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng CCN Hải Sơn Đức Hịa Đơng.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về Phịng cháy chữa cháy số 199/TD-

Cơng ty TNHH Hải Sơn 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

PCCC ngày 28/04/2020 của Công an tỉnh Long An cấp.

+ Quyết định số 3515/QĐ-UBND ngày 25/09/2020 của UBND tỉnh Long An về
việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 CCN
Hải Sơn Đức Hịa Đơng, xã Đức Hịa Đơng, huyện Đức Hịa, tỉnh Long An.

+ Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 25/09/2020 của UBND tỉnh Long An về
việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất bồi thường, chính sách hỗ trợ và tái định cư để
thực hiện dự án CCN Hải Sơn Đức Hịa Đơng trên địa bàn xã Đức Hịa Đơng, huyện
Đức Hịa do Cơng ty TNHH Hải Sơn làm chủ đầu tư.

+ Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Đức Hòa
về việc phê duyệt phương án điều chỉnh, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án CCN
Đức Hịa Đơng do công ty TNHH Hải Sơn là chủ đầu tư trên địa bàn xã Đức Hịa Đơng,
huyện Đức Hịa.

+ Quyết định số 7832/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Đức Hòa
về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án CCN do Công ty
TNHH Hải Sơn là chủ đầu tư tại xã Đức Hịa Đơng, huyện Đức Hịa.


+ Văn bản số 2177/SNN-PTNTTL ngày 06/05/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn tỉnh Long An về việc đấu nối thoát nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn
vào cơng trình thủy lợi kênh T5, xã Đức Hịa Đơng, huyện Đức Hịa, tỉnh Long An, của
dự án Cụm Cơng nghiệp Hải Sơn Đức Hịa Đông.

+ Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 của UBND tỉnh Long An về
việc cho công ty TNHH Hải Sơn thuê đất (đợt 2), với diện tích 112.528 m2.

+ Văn bản số 704/UBND-KTTC ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Long An về
việc bổ sung ngành nghề vào Cụm công nghiệp Hải Sơn Đức Hịa Đơng.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 2183/QĐ-
BTNMT ngày 08/11/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo

đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công

nghiệp Hải Sơn Đức Hịa Đơng - Quy mơ 261,2158 ha (bổ sung ngành nghề và điều
chỉnh quy hoạch)” tại xã Đức Hòa Đơng, huyện Đức Hịa, tỉnh Long An.

(Các văn bản pháp lý được đính kèm tại phụ lục 1)

- Quy mơ của dự án (Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư

công): Dự án thuộc nhóm A.

1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Quy mô, công suất của dự án đầu tư

a. Vị trí dự án


Vị trí Dự án “Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm cơng nghiệp Hải Sơn Đức Hịa Đơng
– Quy mơ 261,2158 ha (bổ sung ngành nghề và điều chỉnh quy hoạch)” thực hiện trên
khu đất có diện tích 261,2158 ha tại xã Đức Hịa Đơng, huyện Đức Hịa tỉnh Long An,
không đổi so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.

Ranh khu đất Dự án được xác định bởi các mốc tọa độ (theo kinh tuyến trục
105o45’, múi chiếu 3o) như sau:

Công ty TNHH Hải Sơn 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 1. 1. Bảng thống kê tọa độ các móc ranh giới khu đất thực hiện Dự án

Điểm Y(m) X(m) Điểm Y(m) X(m)
1 582569,6581 1198518,1696 6 581087,0335 1197899,2651
2 582042,8027 1198654,2665 7 581019,2425 1197226,6847
3 582042,1413 1198649,4967 8 581072,3043 1197221,5454
4 581628,1615 1198689,8630 9 581057,2381 1197006,8889
5 581414,5918 1197818,6698 10 581004,8060 1197012,0282
11 580975,8822 1196565,1146 38 580864,2453 1196277,2194
12 581208,9901 1196530,6285 39 580880,6190 1196334,3060
13 581209,0658 1196504,7285 40 580917,0219 1196412,2452
14 581221,6636 1196502,4490 41 580922,4915 1196410,9118
15 581442,9681 1196467,7742 42 580924,2329 1196411,7415
16 581446,8468 1196440,7763 43 580937,9886 1196408,7392
17 581472,5280 1196471,6499 44 580941,1093 1196401,0546
18 582037,9329 1196325,1210 45 580946,9644 1196398,7289
19 580974,3167 1196556,9085 46 580953,5950 1196399,4438

20 580889,8788 1196572,0006 47 581017,4936 1196352,3434
21 580884,1204 1196529,1602 48 581012,1504 1196336,3187
22 580803,8834 1196543,4661 49 581058,3163 1196305,6831
23 580804,8914 1196548,6356 50 581054,1480 1196295,3736
24 580764,5191 1196557,1223 51 581087,9413 1196293,2629
25 580742,3021 1196455,9802 52 581093,5061 1196316,0301
26 580572,1303 1196497,5893 53 581063,4516 1196318,3842
27 580570,3143 1196484,0264 54 581090,2490 1196384,5696
28 580579,4451 1196334,9791 55 581170,2711 1196365,9738
29 580582,9404 1196334,9537 56 581169,0976 1196304,1863
30 580583,6495 1196303,2645 57 581225,5535 1196286,1287
31 580588,3280 1196302,1052 58 581230,5666 1196314,8077
32 580576,2998 1196235,7823 59 581227,0378 1196316,0733
33 580682,3440 1196207,5242 60 581238,9868 1196350,5315
34 580692,9933 1196202,3209 61 581202,7216 1196358,7383
35 580793,4598 1196177,3995 62 581205,2052 1196394,6533
36 580832,1232 1196171,4254 63 581206,9470 1196443,0725
37 580805,8231 1196288,1183 64 581210,4927 1196442,1389

Nguồn: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án, 2021.

Công ty TNHH Hải Sơn 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Hình 1. 1. Vị trí khu vực CCN Hải Sơn Đức Hịa Đông

Công ty TNHH Hải Sơn 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


Dự án có các phía tiếp giáp như sau:
 Phía Bắc: giáp kênh 5 (kênh T5) và KCN Nam Thuận.
 Phía Nam: giáp khu dân cư – Tái định cư, nhà ở công nhân Hải Sơn Đức Hịa
Đơng.
 Phía Đơng: giáp đường Kênh Tây và KCN Đức Hịa I (giai đoạn 3 mở rộng).
 Phía Tây: giáp đất nơng nghiệp thuộc xã Đức Hịa Đơng.

Hình 1.2. Mối tương quan vị trí dự án với các đối tượng xung quanh

Dự án tiếp xúc với Kênh 4 và Kênh 5 (kênh T5) nên thuận tiện cho việc tiêu thoát
nước mưa, nước thải, giáp với các tuyến đường kênh Tây, đường kênh 4 và đường kênh
5 (kênh T5), các tuyến đường này kết nối với đường Tỉnh lộ 10 đi qua các khu vực và
các tỉnh lân cận.

b. Quy mô dự án

* Quy hoạch sử dụng đất của dự án

Quy hoạch sử dụng đất của dự án không đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) dự án “Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm cơng nghiệp Hải Sơn Đức
Hịa Đơng - Quy mơ 261,2158 ha (bổ sung ngành nghề và điều chỉnh quy hoạch)” đã
được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại Quyết định số 2183/QĐ-BTNMT
ngày 08/11/2021.

Báo cáo ĐTM của dự án thực hiện theo Quyết định số 3515/QĐ-UBND ngày

Công ty TNHH Hải Sơn 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


25/09/2020 của UBND tỉnh Long An về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy
hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 CCN Hải Sơn Đức Hịa Đơng, xã Đức Hịa
Đơng, huyện Đức Hịa, tỉnh Long An. Cụ thể:

Bảng 1. 2. Quy hoạch sử dụng đất của CCN Hải Sơn Đức Hịa Đơng

Theo ĐTM

đã được phê duyệt

TT Hạng mục (tại QĐ số 3515/QĐ-UBND Ghi chú

ngày 25/09/2020) Tận dụng diện
tích này để trồng
Diện tích (ha) Tỉ lệ cây xanh
% Tận dụng diện
tích này để trồng
1 Đất nhà máy, kho tàng 191,1946 73,19 cây xanh
2 Đất cơng trình hành chính, dịch vụ
2.1 Đất hành chính, TMDV 3,7645 1,44
2.2 Đất cửa hàng kinh doanh xăng dầu
3 Đất giao thông 3,4584 1,32
4 Đất các khu kỹ thuật
0,3061 0,12
4.1 Trạm bơm cấp nước
31,4602 12,04
4.2 Trạm cấp điện
4.3 Trạm xử lý nước thải 2,8911 1,11


4.4 Bãi rác trung chuyển 0,5886 0,22

5 Đất cây xanh + mặt nước 0,3925 0,15
5.1 Đất cây xanh
5.2 Đất mặt nước 1,3160 0,5

TỔNG CỘNG 0,5940 0,23

31,9054 12,22
20,9621 8,03
10,9433 4,19
261,2158 100,0

Nguồn: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án, 2021.

* Phân khu chức năng của CCN
Theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt của dự án, quy hoạch tổng mặt bằng của
CCN cụ thể như sau:
- Khu nhà máy, kho tàng (191,1946 ha):
Được phân chia thành 16 cụm với 327 lô đất và diện tích từng cụm trước và sau
khi điều chỉnh được thể hiện như sau:
Bảng 1. 3. Quy hoạch sử dụng đất của từng cụm trong khu đất nhà máy, kho tàng

Stt Tên cụm Số lô (lô) Diện tích (ha)
Theo QĐ số 3515/QĐ-UBND ngày
01 Cụm A 13 25/09/2020 của UBND tỉnh Long An
02 Cụm B 26
03 Cụm C 32 7,0371
04 Cụm D 24 13,3571
05 Cụm E 24 18,4696

06 Cụm F 24 12,2276
12,2255
Công ty TNHH Hải Sơn 13,0905

6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Stt Tên cụm Số lô (lô) Diện tích (ha)
Theo QĐ số 3515/QĐ-UBND ngày
07 Cụm G 20 25/09/2020 của UBND tỉnh Long An
08 Cụm H 20
09 Cụm I 20 14,1726
10 Cụm J 20 11,2976
11 Cụm K 12 10,2676
12 Cụm L 07 10,2655
13 Cụm M 26 8,5207
14 Cụm N 22 11,8005
15 Cụm O 17 14,4215
16 Cụm P 20 12,3062
327 10,9192
Tổng cộng 10,8158
191,1946

 Mật độ xây dựng thuần của lô đất xây dựng nhà máy, kho tàng tối đa 70%.

 Tầng cao tối đa: 02 tầng.

 Hệ số sử dụng đất: 1,4 lần.


- Khu cơng trình hành chính, dịch vụ (3,7645 ha):

 Đất hành chính, TMDV (3.458 m2):

 Mật độ xây dựng: ≤ 40%.

 Tầng cao tối đa: 10 tầng.

 Hệ số sử dụng đất: 4 lần.

 Đất cửa hàng kinh doanh xăng dầu (3.061 m2):

 Bố trí đất xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu cặp đường Kênh Tây.

 Tầng cao tối đa: 04 tầng.

 Mật độ xây dựng: ≤ 60%.

 Hệ số sử dụng đất: 2,4 lần.

 Khu điều hành, quản lý và dịch vụ bố trí riêng biệt, tiếp giáp với trục đường
kênh Tây và đường số 05, tạo thành mạng giao thông thuận tiện cho việc lưu thơng bên
trong cũng như bên ngồi CCN.

- Các khu kỹ thuật (2,8911 ha):

 Tầng cao tối đa: 01 tầng.

 Mật độ xây dựng: ≤ 40%.


 Hệ số sử dụng đất: 0,4 lần.

 Khu kỹ thuật gồm trạm cấp điện, trạm bơm nước cấp, trạm xử lý nước thải, bãi
trung chuyển CTR:

 Trạm XLNTTT: Trạm được bố trí nằm cặp kênh 5 (kênh T5), phía Bắc khu
quy hoạch có diện tích 1,3160 ha bao gồm: hệ thống xử lý nước thải, hồ sự

Công ty TNHH Hải Sơn 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

cố, kho chứa CTNH, .... Vị trí khu đất quy hoạch trạm XLNT được chọn nằm
gần kênh 5 (kênh T5) và ở cuối hướng gió nhằm đảm bảo hướng thốt nước
tốt và đảm bảo vệ sinh môi trường.

 Trạm cấp điện: Trạm cấp điện 0,3925 ha được dự kiến bố trí giáp với đường
số 05, nằm ở vị trí phía Nam khu quy hoạch.

 Bãi trung chuyển CTR: tồn bộ CTR phát sinh tại các Nhà máy thứ cấp sẽ
do mỗi doanh nghiệp quản lý và tự hợp đồng với đơn vị có chức năng thu
gom trực tiếp tại nhà máy. Do đó, Cơng ty tận dụng diện tích này để trồng
cây xanh nhằm tăng diện tích cây xanh trong CCN.

 Trạm bơm cấp nước: Doanh nghiệp tự hợp đồng với nhà máy cấp nước bơm
đủ áp dẫn đến các nhà máy trong CCN. Do đó, Cơng ty tận dụng diện tích
này để trồng cây xanh nhằm tăng diện tích cây xanh trong CCN.

- Cây xanh và mặt nước (31,9054 ha):


 Cây xanh: Cây xanh có rất nhiều tác dụng trong đó yếu tố cải tạo vi khí hậu, cải
tạo vệ sinh rất cần thiết trong CCN.

 Diện tích quy hoạch đất cây xanh trong CCN 209.621 m2 (20.9621 ha) chiếm
8,03% diện tích tồn CCN.

Ngoài ra, theo định hướng trong tương lai Chủ đầu tư và các Nhà đầu tư thứ
cấp tự ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom và xử lý rác thải phát
sinh nên diện tích đất này được tận dụng để sử dụng trồng cây xanh. Tương
tự, đối với trạm bơm cấp nước đơn vị cấp nước sẽ cung cấp đủ áp dẫn đến
nhà máy nên diện tích trạm bơm này sẽ được tận dụng để trồng cây xanh cho
CCN. Việc tận dụng này góp phần tăng diện tích cây xanh của CCN, nâng
tổng diện tích cây xanh của CCN.

Bên cạnh đó, trong diện tích của từng doanh nghiệp thứ cấp cũng bố trí ít
nhất 20% diện tích đất cho cây xanh.

Như vậy, tổng diện tích trồng cây xanh khoảng 60,38362 ha đạt 23,1% tổng
diện tích tồn cụm.

 Dự án đã kết hợp các giải pháp tổ chức cây xanh tập trung kết hợp phân tán,
để tạo môi trường cảnh quan đẹp cho cụm công nghiệp.

 Cây xanh dọc theo các tuyến đường là giải pháp phân bố cây xanh phân tán
trong CCN. Phần cây xanh 3m từ mép lề đến chỉ giới đường đỏ, ngoài lộ giới
xây dựng phạm vi này sẽ là phần hỗ trợ việc bố trí các hệ thống kỹ thuật cần
có khoảng cách ly (tuyến điện, nước,….).

 Ngoài ra, đất cây xanh dọc đường kênh Tây có chiều rộng 3m phía bên khu
quy hoạch cũng là phần hỗ trợ cho môi trường và tạo cảnh quan cho CCN

trong sạch hơn.

 Đất mặt nước (hồ sinh thái và mương thốt nước) có diện tích 10,9433 ha chiếm
4,19% tổng diện tích khu đất.

Nguồn: Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án, 2021.

* Về diện tích đất thực tế được giao, tình hình đền bù và giải tỏa
Phạm vi diện tích đất thực hiện dự án có tổng diện tích là 261,2158 ha thuộc xã

Công ty TNHH Hải Sơn 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Đức Hịa Đơng, huyện Đức Hịa, tỉnh Long An, trong đó:

- Đã được UBND tỉnh Long An cho thuê đất đợt 1: diện tích 1.863.344,9 m2 (Căn
cứ theo Hợp đồng thuê đất số 5123/HĐTĐ ngày 15/05/2019 giữa UBND tỉnh Long An
với Công ty TNHH Hải Sơn; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CQ 850797, số
vào sổ cấp giấy chứng nhận: CT 51076 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
cấp ngày 15/05/2019, thửa đất số 18).

- Đã được UBND tỉnh Long An cho thuê đất đợt 2: diện tích 11,2528 ha (Căn cứ
Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 của UBND tỉnh Long An).

- Phần diện tích đất đã bồi thường nhưng chưa được giao đất bao gồm: 20,1627
ha.

- Phần diện tích cịn lại chưa bồi thường, giải phóng mặt bằng: 43,46581 ha, trong
đó: diện tích đất cơng là 5,35781 ha và 38,1071ha điện tích đất thu hồi, bồi thường của

111 hộ cá nhân, gia đình.

Bảng 1. 4. Tổng hợp diện tích đất thực tế được giao, tình hình đền bù và giải tỏa của CCN

Stt Diễn giải Diện tích Đất cơng Tổng cộng
(m2) (m2) (m2)

I Diện tích đã được giao đất 1.850.987,9 12.357 1.863.344,9
1.850.987,9 12.357 1.863.344,9
01 Diện tích giao đất đợt 1 và cấp Giấy 695.226,00 53.587,10 748.813,10
chứng nhận QSDĐ số CQ 850797
112.528 0 112.528
II Diện tích chưa được giao đất
201.627 0 201.627
Diện tích giao đất đợt 2 (QĐ số 257.226
01 3290/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 của 123.845 53.587,1 2.612.158
65.944,1
UBND tỉnh Long An) và chưa cấp giấy 2.546.213,9
chứng nhận QSDĐ
02 Diện tích đã bồi thường đang làm thủ
tục giao đất
03 Diện tích đất chưa bồi thường
04 Diện tích chưa kê biên, kiểm đếm
05 Diện tích đất cơng chưa được giao

Tổng cộng (I+II)

Nguồn: Công ty TNHH Hải Sơn, 2023.

Như vậy, tính đến nay cịn 111/683 hộ trên tổng diện tích chưa bồi thường 39,6169

ha/261,2158 ha chưa được đền bù. Chủ đầu tư sẽ tiếp tục thực hiện đền bù theo đúng
các phương án được duyệt trong thời gian tới.

c. Ngành nghề thu hút đầu tư của CCN

So với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, Dự án đã được chấp thuận bổ sung thêm
ngành nghề thu hút đầu tư vào CCN Hải Sơn Đức Hịa Đơng tại Văn bản số 704/UBND-
KTTC ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Long An.

Như vậy, tổng hợp danh mục ngành nghề được phép thu hút đầu tư của dự án như

Công ty TNHH Hải Sơn 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

sau: Bảng 1. 5. Danh mục ngành nghề thu hút đầu tư vào CCN

STT Tên ngành nghề Mã So với báo cáo ĐTM đã
I Nhóm ngành điện tử, năng lượng ngành nghề được phê duyệt

1 Sản xuất thiết bị điện, điện tử 2610, 2620, Không đổi
2630, 2640,
2 Sản xuất thiết bị quang học 2651, 2652,
3 Sản xuất tủ lạnh, máy lạnh, máy giặt 2660, 2670,
4 Công nghệ thông tin, viễn thông 2680, 2710,
II Nhóm ngành dược phẩm 2720, 2731,
1 Sản xuất vắc xin 2732, 2733,
2 Công nghiệp dược phẩm, thiết bị y tế 2740, 2750,
3 Sản xuất thuốc thú y gia súc, gia cầm,
4 thủy sản 2779

III Sản xuất chế phẩm sinh học phục vụ 32501
nông nghiệp, phục vụ ngành thực phẩm 26510, 27500
1 và xử lý môi trường 26300, 26400,
26510, 26520,
2 26600
3
4 21001 Không đổi
5 21002
6
7 21001
IV
1 20232
2
Nhóm ngành dệt may

Dệt; may mặc (khơng có cơng đoạn 13110, 13120,
nhuộm) 13130, 13910,
13920, 13930,
13940, 13990,
14100, 14200,

14300

Gia công may giày thể thao 15200 Không đổi
14100, 14200, Không đổi
Sản xuất hàng may mặc, da, giả da
14300
Gia công các loại da đã qua thuộc da 15120, 15200
(không thuộc da)
Sản xuất các loại vải không dệt 13910

Sản xuất hàng dệt kim, đan len (dệt 13910
không nhuộm) 14100
Sản xuất phụ kiện ngành may mặc
Nhóm ngành hóa chất, mỹ phẩm, 20131
nhựa, chất dẻo 22201, 22209
Sản xuất hạt nhựa (không tái chế phế
liệu)
Sản xuất các sản phẩm từ nhựa (không từ
phế liệu nhựa)

Công ty TNHH Hải Sơn 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT Tên ngành nghề Mã So với báo cáo ĐTM đã
ngành nghề được phê duyệt
3 Sản xuất bao PP từ hạt nhựa
4 Hàng tiêu dùng; nhựa gia dụng 22201 Không đổi
5 Sơn 22201, 22209
Khơng đổi
6 Sang chiết, đóng gói thuốc tẩy và các loại 20221
hóa chất cơng nghiệp 20232, 2011, Không đổi
2021, 2022, Không đổi
7 Sản xuất chiết rót đóng gói các sản phẩm 2023, 2029 Không đổi
dầu nhờn, mỡ bôi trơn Không đổi
19200
8 Sản xuất hóa mỹ phẩm 11
V Nhóm ngành sản xuất, chế biến nơng 20231

sản và thực phẩm 101, 102, 103,

104, 105, 106,
1 Chế biến nông sản, thực phẩm
107, 108
2 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 10500
3 Chế biến thực phẩm từ gia súc, gia cầm 1010
4 Sản xuất nước giải khát 11041, 11042
5 Sản xuất bánh kẹo 10730
VI Nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng
1 Trạm trộn bê tông 23950

Sản xuất vật liệu xây dựng và trang trí 23910, 23920,
2 nội thất (gạch men, cống bê tông, trụ bê 23950

tông, bê tông tươi) 23910, 2310
3 Sản xuất thủy tinh, gốm sứ 24100
4 Sản xuất que hàn
281, 282,
VII Nhóm ngành cơ khí, luyện kim 25920
1 Sản xuất thiết bị, máy móc có cơng đoạn
29100, 29200,
xi mạ hoàn thiện sản phẩm 29300, 30910

2 Sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô, xe máy 25991
25910
3 Sản xuất đồ nhôm gia dụng 25920
4 Cán nhôm, sắt thép từ phôi nguyên liệu 26510
5 Cơ khí và gia cơng cơ khí: tiện, phai, hàn
6 Sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy 16292
3100
VIII Nhóm ngành chế biến gỗ, đồ mỹ nghệ

1 Gia công đồ gỗ gia dụng cao cấp 17090
2 Gia công hàng thủ công mỹ nghệ 17010, 17021,
IX Nhóm ngành sản xuất giấy và văn 17022, 17090
phòng phẩm
1 Sản xuất các dụng cụ, văn phòng phẩm 32501, 32502
32300
2 Sản xuất các sản phẩm từ giấy (không từ 32200
giấy phế liệu) 32400
68104
X Nhóm ngành nghề khác
1 Sản xuất sản phẩm, dụng cụ y tế
2 Sản xuất dụng cụ thể thao
3 Sản xuất dụng cụ âm nhạc
4 Sản xuất đồ chơi trẻ em
5 Nhà kho, nhà trưng bày sản phẩm

Công ty TNHH Hải Sơn

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT Tên ngành nghề Mã So với báo cáo ĐTM đã
ngành nghề được phê duyệt

6 Ngành nghề Logistics 52292

7 Ngành nghề bán buôn xăng dầu và các 46613
sản phẩm liên quan

8 Sản xuất các sản phẩm cao su, nệm, 13920, 22110,
mousse 22190


9 Sản xuất ga CO2 chiết nạp hóa lỏng 06200

10 In lên giấy, vải dệt, nhựa, kim loại, đồ gốm, 18110 Bổ sung theo Văn bản số
gỗ 704/UBND-KTTC ngày
13130 03/02/2023 của UBND
11 In trên lụa, trang phục 13130 tỉnh Long An
12 In nhiệt 18120
13 Dịch vụ liên quan đến in ấn

Nguồn:

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 2183/QĐ-BTNMT ngày
08/11/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của Dự án;

- Văn bản số 704/UBND-KTTC ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Long An về việc bổ
sung ngành nghề vào Cụm cơng nghiệp Hải Sơn Đức Hịa Đơng.

Đến nay, Công ty đã cho thuê/ký hợp đồng ghi nhớ với 114 doanh nghiệp thứ cấp
với tổng diện tích 867.614 m2, đạt tỷ lệ 45,38% diện tích đất cơng nghiệp của CCN.
Trong đó có 10 doanh nghiệp đang hoạt động, 41 doanh nghiệp đang thi công xây dựng
và 63 doanh nghiệp đang thực hiện thủ tục đầu tư. Cụ thể như sau:

Bảng 1. 6. Danh sách các nhà đầu tư thứ cấp đã và đang dự kiến đầu tư vào CCN

Stt Tên doanh nghiệp Địa chỉ Diện tích Loại hình sản xuất
(m2)
I Doanh nghiệp đang hoạt động Lô O17 7.937
Đường số 4 4.000

3.884 Gia công và lắp ráp khung
Lô J17 10.084
1 Công ty TNHH Đầu tư Cảnh Phong Đường số 10 treo ti vi, kệ treo loa; Sản xuất
2.847
Lô O10 khung treo tivi, kệ treo loa
Đường số 10 5.060
2 Công ty TNHH Sản Xuất Cơ Khí Và Lô F5- F20 3.000 Sản xuất, lắp ráp bếp gas và
Thương Mại Liên Hiệp Phú Đường số 10
linh kiện bếp gas
3 Công ty TNHH Nhựa Hưng Vĩnh
Phát Sản xuất các sản phẩm dân

dụng và công nghiệp từ hạt

nhựa, chất dẻo

4 Công ty TNHH Nhựa MP Sản xuất bao bì từ plastic; Sản

xuất sản phẩm khác từ plastic

Chi tiết: Bán buôn vật liệu

xây

5 Công ty TNHH TM SX và XNK Lô N3 dựng, vật tư ngành xây dựng.
Nguyên Vĩnh Thuận Phát Đường số 8
Bán buôn ván nhân tạo, gỗ

rừng trồng, gỗ sơ chế và gỗ


nguyên liệu, thiết bị, phụ kiện

phòng tắm

Chi tiết: Mua bán nguyên vật

6 Công ty TNHH Sản Xuất Thương Lô O1 liệu phụ gia ngành nhựa, cao
Mại Dịch Vụ Vĩnh Hoàn Đạt Đường số 9
su và sơn; các loại chất dẻo
7 Công ty Cổ Phần YBY Lô N16-N17
Đường số 9 nguyên sinh, cao su

Bán buôn đồ dùng khác cho

gia đình

Chi tiết: Bán buôn xe đạp,

Công ty TNHH Hải Sơn 12


×