Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp lê minh xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.63 MB, 137 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................................................. vii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...................................................ix
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN.........................................................10

1.1. Thông tin chủ dự án ................................................................................................10
1.2. Thông tin dự án .......................................................................................................10
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án ...............................................13

1.3.1. Quy mô, công suất của dự án ..........................................................................13
1.3.1.1 Quy mô..........................................................................................................13
1.3.1.2 Ngành nghề thu hút đầu tư ............................................................................16
1.3.1.3 Hiện trạng hoạt động.....................................................................................17
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án.........................................................................29
1.3.3. Sản phẩm của dự án ........................................................................................30
1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của

dự án........................................................................................................................30
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu ......................................................30
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện năng .............................................................................30
1.4.2.1 Nguồn cung cấp điện.....................................................................................30
1.4.2.2 Nhu cầu sử dụng điện....................................................................................30
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước và lưu lượng nước thải phát sinh ...............................31
1.4.3.1 Nguồn nước cấp và mạng lưới cấp nước ......................................................31
1.4.3.2 Nhu cầu lượng nước cấp và lưu lượng nước thải..........................................31


1.5 Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường đã hoàn thành ...................................32
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..............................................................................................34
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường.............................................................................................35
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................35

2.2.1. Đặc trưng nguồn tiếp nhận ..............................................................................35
2.2.1.1 Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải .......................35
2.2.1.2 Chất lượng nguồn nước tiếp nhận .................................................................35
2.2.1.3 Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải............36
2.2.1.4 Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ........36
2.2.2 Khả năng chịu tải của môi trường đối với nước thải dự án .............................36

i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................................................................................37

3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ......................38
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...............................................................................38
3.1.2. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải................................................................39
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải ..............................................................................44
3.1.3.1 Đơn nguyên 1 và Đơn nguyên 2, công suất mỗi đơn nguyên 3.100 m3/ngày
đêm ............................................................................................................................50
3.1.3.2 Đơn nguyên 3, công suất 2.000 m3/ngày đêm..............................................59
3.1.3.3 Đơn nguyên 4, công suất 4.000 m3/ngày.đêm..............................................66

3.1.3.4 Về công tác quan trắc, giám sát môi trường .................................................74

3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................79
3.2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải của KCN Lê Minh Xn......................79
3.2.2. Kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí đối với các nhà máy thứ cấp ...........................79

3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ..................................................79
3.3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt...........................80
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
................................................................................................................................... 81
3.3.3. CTNH của KCN Lê Minh Xuân .....................................................................82
3.3.4. Quản lý bùn thải từ hệ thống XLNT tập trung................................................84

3.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................................86
3.4.1. Đối với các doanh nghiệp................................................................................86
3.4.2. Đối với chủ đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp .................................................86

3.5. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường...................................87
3.5.1. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố nước thải...........................................87
3.5.1.1 Kịch bản 1: Sự cố do tạm ngừng hoạt động do mất điện hoặc hư hỏng thiết bị
tại hệ thống xử lý nước thải (xảy ra nhiều nhất) .......................................................94
3.5.1.2. Kịch bản 2: Sự cố 01 đơn nguyên (KCN lựa chọn đơn ngun có cơng suất
xử lý lớn nhất bị sự cố) .............................................................................................97
3.5.1.3. Kịch bản 3: Sự cố xảy ra nhiều hơn 01 đơn nguyên (rất khó xảy ra) ..........99
3.5.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ...........................................101
3.5.2.1 Quy trình vận hành hệ thống XLNT ...........................................................101
3.5.2.2 Chuẩn bị phịng ngừa và hạn chế tác hại của hóa chất ...............................108
3.5.2.3 Quy trình vận chuyển, tiếp nhận hóa chất an tồn ......................................108
3.5.2.4 Quy định an toàn trong bảo quản hóa chất..................................................109
3.5.2.5 Ứng phó sự cố hóa chất...............................................................................109

3.5.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ...........................................110

ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

3.5.3.1 Hệ thống phòng cháy chữa cháy .................................................................110
3.5.3.2 Hệ thống phịng chống sét...........................................................................112
3.6. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ..............................................112
3.7 Các công trình bảo vệ mơi trường của dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với báo

cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt ...............................................115
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...............118

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .......................................................118
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ............................................................................118
4.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí
xả thải ......................................................................................................................118
4.1.3. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải ......................120

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..........................................................123
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...........................................123
4.4 Nội dung đề nghị cấp phép đối với quản lý chất thải.............................................125

4.4.1 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ..............125
4.4.2 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp phát sinh thường xuyên ..125
4.4.3 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn sinh hoạt phát sinh...............................125
4.4.4 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn cơng nghiệp phải kiểm sốt.................125
4.4.5. Công tác bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất
thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại .......................................125

CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...................126
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................................126
5.2. Kết quả quan trắc tự động, liên tục nước thải năm 2022 ......................................127
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....131
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ...................................131
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của

pháp luật ................................................................................................................131
6.2.1 Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..................................................131
6.2.1.2 Quan trắc khí thải ........................................................................................131
6.2.1.3 Giám sát chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại ............................131
6.2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.........................................132
6.2.2.1 Quan trắc tự động, liên tục nước thải..........................................................132
6.2.2.2 Quan trắc tự động, liên tục khí thải.............................................................132
6.2.3 Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở ...132
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .............................................132

iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................................................133
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ..............................................................134
PHỤ LỤC.........................................................................................................................136
PHỤ LỤC 01: HỒ SƠ PHÁP LÝ ..........................................................................................
PHỤ LỤC 02: CÁC PHIẾU KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH ........................................
PHỤ LỤC 03: CÁC BẢN VẼ CỦA DỰ ÁN ........................................................................

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Cơ cấu sử dụng đất của KCN Lê Minh Xuân ....................................................13
Bảng 1.2 Cơ cấu sử dụng đất của Khu TTCN Lê Minh Xuân ..........................................14
Bảng 1.3 Cơ cấu sử dụng đất của Nhà máy xử lý nước thải tập trung ..............................15
Bảng 1.4 Danh sách các doanh nghiệp trong KCN Lê Minh Xuân và lượng nước thải phát
sinh trong tháng 05/2023. ..................................................................................................17
Bảng 1.5 Danh sách các doanh nghiệp trong Khu tiểu thủ công nghiệp và lượng nước thải
phát sinh trong tháng 05/2023.. .........................................................................................23
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiện liệu hóa chất hiện hữu.....................................30
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng điện của KCN và Khu TTCN Lê Minh Xuân ........................30
Bảng 1.8 Thống kê lưu lượng nước thải từ KCN và Khu TTCN Lê minh Xn. .............31
Bảng 1.9 Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường đã hồn thành diện tích 116,6144
ha. .......................................................................................................................................33
Bảng 3.1 Hệ thống thốt nước thải trong Khu cơng nghiệp Lê Minh Xuân .....................41
Bảng 3.2 Hố ga nước thải trong Khu công nghiệp Lê Minh Xuân....................................42
Bảng 3.3 Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải đầu vào của NMXLNT đối với các doanh nghiệp
trong KCN và Khu TTCN Lê Minh Xuân .........................................................................43
Bảng 3.4 Thơng tin tóm tắt về các Đơn ngun của NMXLNT của KCN .......................48
Bảng 3.5 Danh mục các hạng mục cơng trình của Đơn ngun 1 và Đơn ngun 2, công
suất mỗi đơn nguyên 3.100 m3/ngày.đêm .........................................................................55
Bảng 3.6 Các máy móc, thiết bị hiện hữu của Đơn nguyên 1 và Đơn nguyên 2, công suất
mỗi đơn nguyên 3.100 m3/ngày đêm ................................................................................55
Bảng 3.7 Danh mục các hạng mục cơng trình của Đơn nguyên 3, công 2.000 m3/ngày.đêm
............................................................................................................................................ 62
Bảng 3.8 Các máy móc, thiết bị hiện hữu của Đơn nguyên 3, công suất 2.000 m3/ngày.đêm
............................................................................................................................................ 63
Bảng 3.9 Danh mục các hạng mục cơng trình đầu tư xây dựng tại Đơn ngun 4 ...........70

Bảng 3.10 Danh mục máy móc, thiết bị lắp đặt mới cho Đơn nguyên 4, công suất 4.000
m3/ngày.đêm ...................................................................................................................... 70
Bảng 3.11 Danh mục máy móc, thiết bị của trạm quan trắc tự động, liên tục ..................74
Bảng 3.12 Các chỉ tiêu phân tích, đo đạc tại phịng thí nghiệm ........................................76
Bảng 3.13 Danh mục máy móc thiết bị của phịng thí nghiệm..........................................77
Bảng 3.14 Danh sách CTNH đăng ký phát sinh và khối lượng CTNH phát sinh năm 2022
............................................................................................................................................ 83
Bảng 3.15 Khối lượng bùn thải nguy hại từ hệ thống xử lý nước thải năm 2022 .............85
Bảng 3.16 Khối lượng bùn thải cơng nghiệp phải kiểm sốt từ hệ thống xử lý nước thải
năm 2022............................................................................................................................85

v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 3.17 Bảng thống kê số lượng, lưu lượng và công suất bơm tại bể sự cố .................92
Bảng 3.18 Bảng thống kê số lượng, lưu lượng và cơng suất bơm dự phịng sự cố ...........93
Bảng 3.19 Bảng thống kê thiết bị dự phòng nhà máy XLNT............................................94
Bảng 3.20 Lưu lượng của các doanh nghiệp hỗ trợ KCN tạm ngừng hoạt động khi phát
sinh sự cố .........................................................................................................................100
Bảng 3.21 Một số sự cố thường gặp ở cơng nghệ xử lý hóa lý bậc 1..............................103
Bảng 3.22 Các sự cố thường gặp ở công nghệ xử lý sinh học.........................................105
Bảng 3.23 Một số sự cố thường gặp ở cơng nghệ xử lý hóa lý bậc 2..............................107
Bảng 3.24 Diện tích mảng xanh tại các tuyến đường ......................................................112
Bảng 3.25 Các cơng trình bảo vệ mơi trường đã được điều chỉnh thay đổi ....................116
Bảng 4.1 Chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng nước thải tại
NMXLNT ........................................................................................................................118
Bảng 5.1 Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2022 ...........................126
Bảng 5.2 Kết quả quan trắc tự động lưu lượng năm 2022...............................................128
Bảng 5.3 Kết quả quan trắc tự động pH năm 2022..........................................................128
Bảng 5.4 Kết quả quan trắc tự động nhiệt độ năm 2022 .................................................129

Bảng 5.5 Kết quả quan trắc tự động COD năm 2022 ......................................................129
Bảng 5.6 Kết quả quan trắc tự động TSS năm 2022........................................................130
Bảng 5.7 Kết quả quan trắc tự động Amoni năm 2022 ...................................................130
Bảng 6.1 Bảng tổng hợp kinh phí quan trắc môi trường trong 1 năm của của Khu công
nghiệp và Khu tiểu thủ công nghiệp Lê Minh Xuân .......................................................132
Bảng 7.1 Danh sách các đoàn kiểm tra giai đoạn 2022 – 2023 .......................................133

vi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Mặt bằng hiện trạng khu thực hiện dự án ...........................................................15
Hình 1.2 Vị trí ranh giới khu đất dự án..............................................................................16
Hình 3.1 Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa của KCN ......................................................38
Hình 3.2 Hố ga thu gom nước mưa và cửa xả thốt nước mưa .........................................39
Hình 3.3 Sơ đồ thốt và cân bằng nước của NMXLNT KCN Lê Minh Xuân ..................40
Hình 3.4 Vị trí thốt nước thải sau khi xử lý đạt quy chuẩn cho phép xả thải ..................43
Hình 3.5 Vị trí mương quan trắc tự động và hệ thống camera giám sát đặt ngồi hàng rào
NMXLNT ..........................................................................................................................43
Hình 3.6 Sơ đồ phân phối lưu lượng dòng nước thải thực tế lớn nhất 10.591 m3/ngày.đêm
qua các đơn ngun............................................................................................................46
Hình 3.7 Vị trí các mơ đun của Trạm xử lý nước thải.......................................................50
Hình 3.8 Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải hiện hữu của Đơn nguyên 1 và Đơn nguyên
2, công suất mỗi đơn nguyên 3.100 m3/ngày đêm.............................................................51
Hình 3.9 Một số hình ảnh của Đơn ngun 1, 2 cơng suất 3.100 m3/ngày .......................58
Hình 3.10 Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải hiện hữu của Đơn ngun 3, cơng suất
2.000 m3/ngày đêm ............................................................................................................59
Hình 3.11 Một số hình ảnh của Đơn ngun 3 cơng suất 2.000 m3/ngày .........................65
Hình 3.12 Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của Đơn nguyên 4, công suất 4.000 m3/ngày

đêm ..................................................................................................................................... 66
Hình 3.13 Một số hình ảnh của Đơn ngun 4 cơng suất 4.000 m3/ngày .........................73
Hình 3.14 Trạm quan trắc tự động, liên tục nước thải KCN tự lắp đặt .............................76
Hình 3.15 Trạm quan trắc tự động, liên tục nước thải do Sở TN-MT lắp đặt...................76
Hình 3.16 Phịng thí nghiệm trạm XLNT KCN.................................................................78
Hình 3.17 Nhựa hóa các tuyến đường nội bộ KCN Lê Minh Xuân ..................................79
Hình 3.18 Kho chứa chất thải sinh hoạt.............................................................................81

Hình 3.19 Thùng rác sinh hoạt ........................................................................................81

Hình 3.20 Kho lưu chứa CTNH.........................................................................................84
Hình 3.21 Máy ép bùn và bùn thải sau khi ép ...................................................................86
Hình 3.22 Kho lưu chứa bùn..............................................................................................86
Hình 3.23 Vị trí xây dựng bể sự cố của Dự án ..................................................................86
Hình 3.24 Hồ sự cố dung tích 1.500 m3 (đã xây dựng tại Khu TTCN Lê Minh Xuân) ....89
Hình 3.25 Sơ đồ ứng phó sự cố .........................................................................................90
Hình 3.26 Bơm chìm hầm sự cố 13,5 Kw .........................................................................93
Hình 3.27 Bơm chìm hầm sự cố 13,5 Kw .........................................................................93

vii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Hình 3.28 Đường ống tuần hồn khi có sự cố tại từng đơn nguyên xử lý nước thải.........94
Hình 3.29 Bơm chìm dự phịng sự cố ................................................................................94
Hình 3.30 Máy phát điện 230 Kva.....................................................................................96
Hình 3.31 Máy phát điện 200 Kva.....................................................................................96
Hình 3.32 Sơ đồ ứng phó sự cố 01 đơn nguyên (trường hợp bất lợi nhất là Đơn ngun 98
Hình 3.33 Kho chứa hóa chất xử lý nước thải của Dự án................................................110
Hình 3.34 Cây xanh được trồng trong KCN Lê Minh Xuân ...........................................114


viii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT : Bê tông cốt thép
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
CP : Cổ phần
Công ty Khang : Công ty TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc (Chủ
Phúc dự án)
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
CTRCN : Chất thải rắn công nghiệp
CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
ĐVT : Đơn vị tính
HEPZA : Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
KCN : Khu công nghiệp
NMXLNT : Nhà máy xử lý nước thải tập trung
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
SL : Số lượng
STNMT : Sở Tài nguyên và Môi trường
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TP : Thành phố
TTCN : Tiểu thủ công nghiệp
UBND : Ủy ban nhân dân
XLNT : Xử lý nước thải


ix

CHƯƠNG 1. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1.1. Thơng tin chủ dự án
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc.
- Địa chỉ văn phịng: 550 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Phạm Minh Nhựt – Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Người liên hệ trong q trình tiến hành thủ tục: Ơng Lê Thanh Sang – Chức vụ:
Phó Giám đốc – Số điện thoại liên lạc: 0986 821 004.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên có mã số
0301881016, đăng ký lần đầu ngày 24 tháng 12 năm 1999, đăng ký thay đổi lần
thứ 28 ngày 30 tháng 9 năm 2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí
Minh cấp.

1.2. Thông tin dự án
- Tên dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp
Lê Minh Xuân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa điểm thực hiện Dự án: Xã Lê Minh Xuân và xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh.
a. Về các giấy phép môi trường thành phần của Dự án:
Dự án được cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường số

53/GXN-BTNMT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Lê Minh Xuân”. Thời hạn của Giấy phép:
Ngày 01 tháng 01 năm 2027 theo điểm d khoản 2 điều 42 Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020.


Các giấy phép môi trường thành phần khác của Dự án:
- Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi số 704/GP-TCTL-PCTTr ngày 28

tháng 12 năm 2020 của Tổng cục Thủy lợi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, lưu lượng xả thải lớn nhất 12.200 m3/ngày.đêm. Thời hạn của Giấy phép:
03 năm, kể từ ngày ký (từ ngày 28 tháng 12 năm 2020 đến ngày 28 tháng 12
năm 2023).
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại do Sở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hồ Chí Minh cấp mã số 79.000148.T (cấp lần 4) ngày 22 tháng 4 năm
2021.
 Do đó, Dự án cần thực hiện thủ tục cấp giấy phép môi trường do giấy phép
môi trường thành phần là Giấy phép xả nước thải vào cơng trình thủy lợi số
704/GP-TCTL-PCTTr ngày 28 tháng 12 năm 2020 đã gần hết thời hạn.
b. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
- Quyết định số 458/QĐ-UBMT ngày 07 tháng 11 năm 1996 của Ủy ban Môi
trường – Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc phê chuẩn Báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án Khu công nghiệp Lê Minh Xuân – huyện
Bình Chánh.

10

- Quyết định số 2016/QĐ-MTg ngày 01 tháng 12 năm 1997 của Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường về việc phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động môi
trường Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Lê Minh Xuân, Bình Chánh,
TP. Hồ Chí Minh.

- Giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 3008/GĐK-TNMT ngày
24 tháng 5 năm 2004 của Sở Tài nguyên và Môi trường (Khu tiểu thủ công nghiệp
Lê Minh Xuân).


- Quyết định số 201/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường v/v phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
"Nâng công suất trạm xử lý nước thải từ 8.200 m3/ngày.đêm lên 12.200
m3/ngày.đêm" tại Khu công nghiệp Lê Minh Xuân, xã Tân Nhựt và xã Lê Minh
Xuân, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.

- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 53/GXN-BTNMT
ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xác nhận
hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Lê Minh Xuân”.

 Dự án đã được cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường
số 53/GXN-BTNMT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường sau khi đã xây dựng hoàn chỉnh các cơng trình bảo vệ mơi trường
như đã cam kết trong các báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt.

c. Công văn thẩm định thiết kế xây dựng và các cơng văn có liên quan đến nghiệm
thu, vận hành thử nghiệm:

- Giấy phép xây dựng số 241/QĐ-BQL-KCN ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Ban
quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Cơng
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bình Chánh (nay là Công ty TNHH MTV Đầu tư
Kinh doanh nhà Khang Phúc) được phép xây dựng cơng trình Đơn ngun 1
cơng suất 2.000 m3/ngày.đêm của NMXLNT – KCN Lê Minh Xuân.

- Công văn số 1814/SKHCNMT-MT ngày 27 tháng 9 năm 2002 của Sở Khoa học,
Công nghệ và Môi trường về việc nghiệm thu môi trường trạm xử lý nước thải
giai đoạn I KCN Lê Minh Xuân.


- Giấy phép xây dựng số 20/2004/QĐ-BQL-KCN ngày 26 tháng 11 năm 2004 của
Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cấp cho
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bình Chánh (nay là Công ty TNHH MTV Đầu
tư Kinh doanh nhà Khang Phúc) được phép xây dựng công trình Đơn ngun 2
cơng suất 2.000 m3/ngày.đêm của NMXLNT – KCN Lê Minh Xuân.

- Công văn số 11198/TNMT-QLMT ngày 22 tháng 11 năm 2006 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc nghiệm thu trạm xử lý nước thải.

- Giấy phép xây dựng số 64/GPXD ngày 20 tháng 7 năm 2010 của Ban quản lý
các Khu chế xuất và cơng nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Bình Chánh (nay là Cơng ty TNHH MTV Đầu tư Kinh
doanh nhà Khang Phúc) được phép xây dựng cơng trình Đơn ngun 3 cơng suất

11

2.000 m3/ngày.đêm của NMXLNT – KCN Lê Minh Xuân.

- Công văn số 4096/CCBVMT-KSON ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Chi cục
Bảo vệ môi trường về ý kiến môi trường đối với Trạm XLNT KCN Lê Minh
Xuân giai đoạn 3, công suất 2.000 m3/ngày.đêm.

- Giấy phép xây dựng số 124/GPXD-GĐ4 ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban
quản lý các Khu chế xuất và cơng nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Cơng
ty TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc được phép xây dựng công
trình Đơn ngun 1 và 2 nâng cơng suất từ 2.000 m3/ngày.đêm/đơn nguyên lên
3.100 m3/ngày.đêm/đơn nguyên của NMXLNT – KCN Lê Minh Xuân (Phần bể
hóa lý và sinh học của đơn nguyên 1 và 2).

- Giấy phép xây dựng số 41/GPXD-GĐ5 ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ban quản

lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cấp cho là Cơng ty
TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc được phép xây dựng cơng trình
Đơn nguyên 1 và 2 nâng công suất từ 2.000 m3/ngày.đêm/đơn nguyên lên 3.100
m3/ngày.đêm/đơn nguyên của NMXLNT – KCN Lê Minh Xuân (Phần bể nén
bùn).

- Giấy phép xây dựng số 109/GPXD-GĐ6 ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Ban quản
lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Cơng ty
TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc được phép xây dựng cơng trình
Bể chứa nước thải P4 và P5 tại NMXLNT – KCN Lê Minh Xuân.

- Giấy phép xây dựng số 161/QPXD ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Sở Xây dựng
thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Công ty TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà
Khang Phúc được phép xây dựng cơng trình Bể 1.500 m3 tại Khu TTCN Lê Minh
Xuân.

- Công văn số 6362/STNMT-CCBVMT ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải Dự án "Xây dựng cơ sở hạ tầng KCN Lê
Minh Xuân" – Hạng mục: Nâng công suất Nhà máy xử lý nước thải tập trung từ
6.000 m3/ngày.đêm lên 8.200 m3/ngày.đêm của Công ty TNHH MTV Đầu tư
KDN Khang Phúc.

- Giấy phép xây dựng số 23/GPXD-GĐ7 ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ban quản
lý các Khu chế xuất và cơng nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Cơng ty
TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc được phép xây dựng cơng trình
Đơn nguyên 4 công suất 4.000 m3/ngày.đêm của NMXLNT – KCN Lê Minh
Xuân.

- Công văn số 8815/STNMT-CCBVMT ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Sở Tài

nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử
nghiệm các cơng trình xử lý chất thải Dự án "Nâng công suất Nhà máy xử lý
nước thải tập trung từ 8.200 m3/ngày.đêm lên 12.200 m3/ngày.đêm" tại KCN Lê
Minh Xn, huyện Bình Chánh của của Cơng ty TNHH MTV ĐTKDN Khang
Phúc.

 Đến nay, các cơng trình bảo vệ mơi trường đã xây dựng hồn chỉnh tại Dự

12

án cam kết tn thủ đúng Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi
trường số 53/GXN-BTNMT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, các công văn thẩm định thiết kế xây dựng và các công văn
có liên quan đến nghiệm thu, vận hành thử nghiệm.

Hiện tại Khu công nghiệp và Khu tiểu thủ công nghiệp Lê Minh Xuân đang hoạt
động và đã lấp đầy 100% diện tích. Sau đây là các giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án:

- Quyết định số 630/TTg ngày 08 tháng 8 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thành lập và phê duyệt dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Lê Minh Xuân”.

- Công văn số 1110/TTQT-TTQL ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Trung tâm Quan
trắc tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ
Chí Minh về việc truyền và nhận dự liễu từ hệ thống quan trắc nước thải tự động
liên tục tại Khu công nghiệp Lê Minh Xuân.

- Giấy phép khai thác nước dưới đất số 90/GP-STNMT-TNNKS ngày 10 tháng 02
năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty TNHH MTV Đầu

tư Kinh doanh nhà Khang Phúc được phép khai thác nước sạch tại 02 giếng công
suất 800 m3/ngày.đêm nhằm cung cấp nước sạch cho Khu công nghiệp Lê Minh
Xuân.

- Công văn số 889/CV(KT) ngày 13 tháng 9 năm 1996 của Phòng Cảnh sát PCCC
– Công an thành phố Hồ Chí Minh về xét duyệt an tồn PCCC Khu cơng nghiệp
Lê Minh Xuân - Huyện Bình Chánh.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 1432/TD-
PCCC ngày 21 tháng 12 năm 2020.

- Công văn số 592/PC07-Đ2 ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Phòng Cảnh sát
PCCC&CNCH về việc nghiệm thu PCCC.

d. Quy mô của dự án: Thuộc Mục số III.6 Phụ lục III theo quy định tại Luật
Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án

1.3.1. Quy mô, công suất của dự án

1.3.1.1 Quy mô

Căn cứ Công văn số 591/1997/QĐ-BXD ngày 15/12/1997 của Bộ Xây dựng về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Lê Minh Xuân, thành phố Hồ Chí
Minh. Quy hoạch sử dụng đất đai của KCN Lê Minh Xuân như sau:

Bảng 1.1 Cơ cấu sử dụng đất của KCN Lê Minh Xuân

Stt Loại đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Ghi chú

66,23 66,23
1 Đất xây dựng các xí nghiệp 5,33 5,33

2 Đất xây dựng khu trung tâm điều hành dịch 1,2 1,2
vụ tổng hợp 15,8 15,8

3 Đất xây dựng cơng trình đầu mối hạ tầng
kỹ thuật

4 Đất giao thông

13

5 Đất cây xanh 11,44 11,44

Cộng 100 100

Nguồn: Công ty TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc, 2023

Căn cứ Công văn số 843/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân TP.
Hồ Chí Minh về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tiểu thủ công nghiệp Lê
Minh Xuân tại xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh. Quy hoạch sử dụng đất đai của Khu
tiểu thủ công nghiệp Lê Minh Xuân như sau:

Bảng 1.2 Cơ cấu sử dụng đất của Khu TTCN Lê Minh Xuân

Stt Loại đất QCVN Diện tích Tỷ lệ Ghi

01:2008/BXD (ha) (%) chú


1 Đất xây dựng nhà máy, kho tàng ≥ 55% 10,5196 63,32

2 Đất cây xanh ≥ 10% 1,9656 11,83

3 Đất giao thông ≥ 08% 4,1290 24,85

Cộng 16,6144 100

Nguồn: Công ty TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc, 2023

NMXLNT nằm trong KCN Lê Minh Xn và thuộc phía Đơng Nam của KCN.
Tổng thể khu thực hiện dự án chiếm tổng diện tích 11.875 m2 trong đó:

- Đất cơng trình hệ thống xử lý nước thải: 3.899,46 m2, tỷ lệ 32,84%;

+ Diện tích cụm hệ thống xử lý nước thải Đơn nguyên 1, Đơn nguyên 2 và Đơn
nguyên 3 là 3.078,26 m2;

+ Diện tích cụm hệ thống xử lý nước thải Đơn ngun 4 là 821,2 m2.

- Đất cơng trình hạ tầng kỹ thuật: 3.281,97 m2, tỷ lệ 27,64%;

- Đất giao thơng nội bộ, sân bãi và các mục đích khác: 2.710,45 m2, tỷ lệ 22,82%;

- Đất cây xanh: 1.983,12 m2, tỷ lệ 16,70%.

14

Hình 1.1 Mặt bằng hiện trạng khu thực hiện dự án


Bảng 1.3 Cơ cấu sử dụng đất của Nhà máy xử lý nước thải tập trung

Stt Hạng mục cơng trình Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

1 Đất cơng trình hệ thống xử lý nước thải 3.899,46 32,84

2 Đất cơng trình hạ tầng kỹ thuật 3.281,97 27,64

3 Đất giao thông nội bộ, sân bãi và các mục đích khác 2.710,45 22,82

4 Đất cây xanh 1.983,12 16,70

Nguồn: Công ty TNHH MTV Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc, 2023

KCN Lê Minh Xuân với tổng diện tích 100ha thuộc xã Tân Nhựt và xã Lê Minh
Xuân, huyện Bình Chánh, TP. HCM đã đi vào hoạt động từ năm 1997 cho đến nay. Hiện
tại, KCN đã được lấp đầy 100%, hệ thống hạ tầng kỹ thuật hầu như đã đầy đủ và kết nối
đồng bộ với khu vực. Vị trí của KCN Lê Minh Xuân được mô tả như sau:

- Hướng Bắc: Giáp với kênh số 6.

- Hướng Đông: Giáp với khu ruộng của Nông trường Lê Minh Xuân (Đông Bắc)
và khu dân cư ấp 2 xã Lê Minh Xuân (Đông Nam).

- Hướng Tây: Giáp với đường Láng Le Bàu Cò.

- Hướng Nam: Giáp với kênh số 8.

Vị trí KCN Lê Minh Xuân được thể hiện ở hình sau:


15

Dân cư

KCN
100 ha

Khu TTCN Dân cư
16,6144 ha NMXLNT

Kênh C16

Hình 1.2 Vị trí ranh giới khu đất dự án

1.3.1.2 Ngành nghề thu hút đầu tư
Hiện nay, KCN và Khu TTCN Lê Minh Xuân đang có 271 doanh nghiệp hoạt

động sản xuất, với diện tích đất đã cho thuê là 76,7496 ha, chiếm 100% diện tích đất
nhà máy cho thuê. Các ngành nghề thu hút đầu tư của 271 doanh nghiệp đã được nêu tại
hồ sơ xin cấp giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường, chi tiết một số
thông tin như sau:

KCN Lê Minh Xuân được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường phê duyệt
Báo cáo ĐTM tại Quyết định số 2016/QĐ-MTg ngày 01/12/1997. Hiện tại KCN Lê
Minh Xuân đang hoạt động và đã lấp đầy 100% diện tích với tính chất đa ngành nghề
bao gồm: Dệt nhuộm, giày da, thuốc BVTV, bao bì, cơ khí, gỗ, hóa chất, mỹ phẩm, sản
xuất vật liệu xây dựng, in, nhựa, xử lý môi trường.

Khu TTCN Lê Minh Xuân được Sở Tài nguyên và Môi trường TP. HCM cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường tại Công văn số 3008/GĐK-TNMT

ngày 24/05/2004 có diện tích 16,61ha, hiện tại đang hoạt động và đã lấp đầy 100% diện

16

tích. Các ngành nghề hoạt động bao gồm: Bao bì, nhựa, cao su, cơ khí, nấu cán kim loại,
ắc quy.

1.3.1.3 Hiện trạng hoạt động
Bảng 1.4 Danh sách các doanh nghiệp trong KCN Lê Minh Xuân và lượng nước thải phát sinh
trong tháng 05/2023

Lưu Lưu

lượng lượng Hiện

TT Doanh nghiệp/ Cơ sở thứ nước thải nước thải trạng
cấp
Ngành nghề Khu đấu

(m3/tháng) (m3/ngày) nối

I Bao bì, giấy (6DN) 170.744 5.505

1 DNTN Bao Bì Hưng Thịnh Bao bì, giấy KCN 1.020 34 Có
KCN 1.500 50 Có
2 DNTN Thiên Long Bao bì, giấy (Bao bì KCN 1.020 34 Có
các loại) KCN 1.572 52.4 Có
KCN 1.320 44 Có
3 Cơng ty TNHH Bao Bì Thành Bao bì, giấy (Bao bì KCN 10.6 Có
Đạt in) 318

KCN
4 DNTN SX TM Trần Quyền Bao bì thực phẩm KCN
Kim KCN
KCN
5 Công ty CP SX TM DV Bao Bao bì thực phẩm
Bì Nhựa Trung Sơn KCN
KCN
6 Cơng ty TNHH SX TM Kim Bao bì KCN
Nguyên KCN
KCN
II Định hình vải (4DN) KCN
KCN
7 Công ty TNHH SX TM DV Định hình vải KCN 1.890 63 Có
Dệt May Tuấn Hưng Định hình vải KCN 354 11.8 Có
Định hình vải KCN 288
8 Công ty TNHH SX TM DV Định hình vải KCN 270 9.6 Có
Xuân Hưởng 9 Có

9 Cơng ty TNHH SX Thanh
Ngân

10 Công ty TNHH MTV Sơn
Hảo

III Cao su, nhựa (20DN)

11 Công ty TNHH Hiệp Phú Huy Cao su, nhựa 900 30 Có
960 32 Có
12 Cơng ty TNHH Etowa Việt Cao su, nhựa (Bao 4.140 138 Có
Nam bì) 3.816 127.2 Có

3.072 102.4 Có
13 Cơng ty TNHH Tm Nhựa Độc Cao su, nhựa (Cao 3.036 101.2 Có
Lập su) 2.940 98 Có
2.622 87.4 Có
14 Công ty TNHH Sx Anh Quân Cao su, nhựa (Cao 264 8.8 Có
su) 2.364 78.8 Có
264 8.8 Có
15 Cơng ty TNHH SX TM Tân Cao su, nhựa (Đế
Thành Hoà giày)

16 Công ty TNHH Tân Thành Cao su, nhựa (Đế
Hòa (K4a) giày)

17 Công ty TNHH Tân Thành Cao su, nhựa (Đế
Hòa (E15e) giày)

18 Công ty TNHH Tân Thành Cao su, nhựa (Đế
Hòa (A15-16) giày)

19 Công ty TNHH Tân Thành Cao su, nhựa (Đế
Hòa (H17) giày)

20 Công ty TNHH Nhựa Đại Cao su, nhựa (Mốp
Dương xốp cách nhiệt)

21 Công ty TNHH SX TM Cao su, nhựa (Ghế)
Quang Thành

17


22 DNTN Sĩ Sơn Cao su, nhựa KCN 16 0.5 Có
1.020 34 Có
23 Cơng ty SX TM XNK Tân Cao su, nhựa KCN 1.020 34 Có
Phú Thành Cao su, nhựa KCN 1.020 34 Có
26 Có
24 Cơng ty TNHH SX TM Tân 780 32 Có
Bắc Hải 960 114 Có
3.420 87.4 Có
25 Cơng ty TNHH W.J Việt Nam Cao su, nhựa KCN 2.622 67.6 Có
2.028 0
26 Công ty SX TM Hiệp Phú Cao su, nhựa KCN 73.4 Có
Thành 2.202 182 Có
5.460 75.6 Có
27 Cơng ty TNHH Bao Bì Thành Cao su, nhựa (Bao bì, KCN 2.268 70.2 Có
Nghĩa Pet túi xốp) 2.106 68.8 Có
2.064 66 Có
28 Cơng ty TNHH Trục Chà Lúa Cao su, nhựa (Cao KCN 1.980 65.2 Có
Tân Lúa Vàng su, trục chà lúa) 1.956 65.2 Có
1.956 53.4 Có
29 Công ty TNHH Tân Hợp Cao su, nhựa (Đồ KCN 1.602 50 Có
chơi cao su) 1.500 50 Có
1.500 44.6 Có
30 Công ty TNHH Nhơn Phong Cao su, nhựa (Đế KCN 1.338 42 Có
giày) 1.260 40 Có
1.200 38.8 Có
IV Cơ khí (39DN) 1.164 38.6 Có
1.158 37.4 Có
31 Cơng ty TNHH Vĩ Nam Việt Cơ khí KCN 1.122 35.4 Có
KCN 1.062 34 Có
32 Cơng ty TNHH Đầu Tư Cơ khí KCN 1.020 29.2 Có

Sequoia Ld Cơ khí KCN 29 Có
Cơ khí KCN 876 28 Có
33 Công ty TNHH CK SX TM Cơ khí KCN 870 27.4 Có
Tài Tỷ KCN 840 27.4 Có
KCN 822
34 Công ty CP Cơ Khí Nghiệp KCN 822
Phong KCN
KCN
35 Cơng ty TNHH Cơ Khí Tm KCN
Trình Tiến Cường Nhị

36 Công ty TNHH Fong Tai Cơ khí

37 DNTN Cơ Khí Trình Tiến Cơ khí
Cường Cơ khí

38 Cơng ty TNHH Gia Cường
Thịnh

39 DNTN SX Tam Sanh Cơ khí

40 Công ty TNHH Dv Sx Hùng Cơ khí
Nghiệp Cơ khí

41 Cơng ty TNHH SX TM Cơ
Khí Tấn Phát

42 DNTN Tam Sanh Cơ khí

43 Cơng ty TNHH Cơng Nghiệp Cơ khí (Bồn áp lực) KCN


44 Công ty TNHH SX TM Cơ Cơ khí (Bồn inox, KCN
Khí Hồng Châu thùng phuy) KCN
Cơ khí (Bồn inox,
45 Cơng ty TNHH Sáng Tâm thùng phuy)

46 Cơng ty TNHH Hồng Tâm Cơ khí (Chế tạo máy) KCN

47 Cơng ty Kỹ Thuật Lạnh Cơ khí (Chế tạo máy) KCN
Recom (L1)

48 Công ty TNHH Dany Cơ khí (Ghế inox) KCN

49 Cơng ty CP SX TM Vĩ Nam Cơ khí (Kéo kim KCN
Việt loại)

50 Công ty CP SX TM Vĩ Nam Cơ khí (Phụ tùng xe) KCN
Việt

51 Công ty TNHH Mandarin Cơ khí (SP nông ngư KCN
Foudry cơ giới)

52 Chi Nhánh Cơng ty CP Thiết Cơ khí (Thiết bi bưu KCN
Bị Bưu Điện - Nhà Máy 4 điện)

53 Công ty CP TB Bưu Điện Cơ khí (Thiết bi bưu KCN
Postef 4 (J12h-G) điện)

54 Công ty CP Điện Cơ Hà Nội Cơ khí (Thiết bị cơ KCN
điện)


18


×