Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN NHÔM VIỆT PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 118 trang )


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................iv
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ...........................................................9

1.1. Tên chủ cơ sở: ......................................................................................................9
1.2. Tên cơ sở: .............................................................................................................9

1.2.1. Địa điểm thực hiện ........................................................................................9
1.2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường .............................................................................................................11
1.2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí đầu tư cơng).............................12
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:.........................................12
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ....................................................................12
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ....................................................................12
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở. ....................................................................................21
1.4 Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu cho sản xuất ......................................................22
1.5. Điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu; hệ thống thiết bị tái chế; phương
án xử lý tạp chất; phương án tái xuất phế liệu...........................................................30
1.5.1. Điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu............................................31
1.5.2. Hệ thống thiết bị tái chế, phương án xử lý tạp chất.....................................35
1.5.3. Phương án tái xuất phế liệu .........................................................................36
1.6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở..............................................................37
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................42
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường. ..............................................................................................42


2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường ..........................42
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................43

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài i

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
III.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................43

III.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ........................................................................43
III.1.2. Thu gom, thoát nước thải: .........................................................................46
III.1.3. Xử lý nước thải:.........................................................................................48
III.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.........................................................64
2.1. Cơng trình và biện pháp xử lý bụi, khí thải từ q trình nấu luyện nhơm phế
liệu và phân ly tách xỉ thu hồi nhôm vụn. .............................................................64
2.2. Hệ thống xử lý bụi từ quá trình sơn tĩnh điện. ...............................................71
2.3. Hệ thống quan trắc giám sát khí thải online ...................................................74
III.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:....................80
III.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:..................................82
III.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.........................................86
III.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: ........................................86
III.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: ...............................................92
III.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường:...................................................................................96
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
....................................................................................................................................... 97
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:.................................................97
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .........................................................98

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................102
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với môi trường nước. .......................102
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. ...............................106
CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 114
5.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: .................................................114
5.1.1. Giám sát nước thải:........................................................................................114
5.1.2. Giám sát bụi, khí thải: ...................................................................................114
5.1.3. Chương trình giám sát môi trường khác: ......................................................115

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài ii

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
5.2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm. .....................................115
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ .....................................................................................................116
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ........................................................117

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài iii

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường

BOD5 : Nhu cầu oxy sinh hóa
BTCT : Bê tông cốt thép
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
CTTT : Chất thải thông thường
COD : Nhu cầu oxy hóa học
DO : Hàm lượng oxy hòa tan
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
KCN : Khu công nghiệp
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
PCCC : Phòng cháy và chữa cháy
PTN : Phịng thí nghiệm
TSP : Tổng bụi lơ lửng
XLNT : Xử lý nước thải
XLNTTT : Xử lý nước thải tập trung
TSS : Tổng chất rắn hòa tan
UBND : Ủy ban nhân dân

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài iv

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí nhà máy tại KCN Trung Hà ......................................................11
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất tổng thể của nhà máy............................................13
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình phân loại và làm sạch nhơm phế liệu..................................14

Hình 1. 4. Quy trình nấu nhơm ngun phế liệu, đúc thành nhơm thỏi và Billet .........15
Hình 1. 5. Hình ảnh sản phẩm phơi nhơm Billet và nhơm thỏi.....................................17
Hình 1. 6. Hình ảnh lị nấu nhơm ..................................................................................18
Hình 1. 7. Sơ đồ quy trình sản xuất nhơm thanh định hình...........................................19
Hình 1. 8. Quy trình làm sạch và sơn tĩnh điện nhơm thanh định hình.........................20
Hình 1. 9. Hình ảnh các khu vực lưu giữ phế liệu tại xưởng đúc .................................32
Hình 1. 10. Vị trí khu vực lưu giữ phế liệ .....................................................................33
Hình 1. 11. Hình ảnh bên ngồi kho lưu giữ phế liệu ...................................................34
Hình 1. 12. Sơ đồ tổ chức nhân lực của nhà máy..........................................................40
Hình 1. 13. Quy trình cơng nghệ thu hồi sơn tĩnh điện tại xưởng sơn số 1 và số 2 ......73
Hình 3. 1. Sơ đồ mạng lưới thốt nước mưa .................................................................43
Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn bề mặt nhà máy ....................44
Hình 3. 3. Sơ đồ mạng lưới thu gom nước thải sản xuất, nước thải vệ sinh và thoát nước
thải của nhà máy ............................................................................................................46
Hình 3. 4. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy. ..........................46
Hình 3. 5. Sơ đồ thu gom thải sản xuất của nhà máy ....................................................47
Hình 3. 6. Sơ đồ thể mạng lưới thu gom, thốt nước thải .............................................48
Hình 3. 7. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải nhà máy ...................................................49
Hình 3. 8. Hệ thống bể tách dầu mỡ hai ngăn ...............................................................50
Hình 3. 9. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn .............................................................................50
Hình 3. 10. Hình ảnh trạm xử lý nước thải....................................................................59
Hình 3. 11. Hình ảnh trạm quan trắc nước thải của nhà máy ........................................64
Hình 3. 12. Sơ đồ thu gom bụi, khí thải khu vực xưởng nấu nấu luyện nhơm. ............65
Hình 3. 13. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải của xưởng nấu luyện nhơm..................66
Hình 3. 14. Tổng mặt đứng hệ thống xử lý khí thải lị nấu nhơm và máy tách xỉ.........70

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài v


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Hình 3. 15. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải lị nấu nhơm và máy tách xỉ ..................71
Hình 3. 16. Thiết bị xyclon thu hồi bụi từ sơn tĩnh điện ...............................................72
Hình 3. 17. Hình ảnh trạm quan trắc khí thải online .....................................................80
Hình 3. 18. Hình ảnh khu chứa rác thải cơng nghiệp thơng thường .............................82
Hình 3. 19. Hình ảnh khu chứa chất thải nguy hại ........................................................85
Hình 3. 20. Hình ảnh kho chứa chất thải nguy hại (các thùng chứa giẻ lau, dầu,…) ...85
Hình 3. 21. Hình ảnh về kho chứa xỉ thải của nhà máy ................................................86
Hình 3. 22. Hình ảnh thiết bị PCCC tại khu lưu giữ phế liệu (xưởng đúc)...................93

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài vi

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. 1. Tọa độ khép góc của dự án .........................................................................10
Bảng 1. 2. Loại hình, mục tiêu và công suất sản phẩm của cơ sở theo chứng nhận đầu tư
....................................................................................................................................... 12
Bảng 1. 3. Sản lượng sản phẩm chính cho năm sản xuất ổn định của nhà máy............21
Bảng 1. 4. Nhu cầu nguyên vật liệu chính sản xuất nhôm thỏi và nhôm Billet ............22
Bảng 1. 5. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất nhôm thanh .....................................23
Bảng 1. 6. Tổng hợp tình hình nhập khẩu nhơm dùng cho sản xuất năm 2022 và 6 tháng
đầu năm 2023.................................................................................................................24
Bảng 1. 7. Tổng hợp tình hình thu mua nhơm trong nước dùng cho sản xuất năm 2022
và 6 tháng đầu năm 2023...............................................................................................25
Bảng 1. 8. Khối lượng sản phẩm đã sản xuất có nguyên liệu từ phế liệu nhập khẩu....27
Bảng 1. 9. Bảng tổng hợp máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của cơ sở ............27
Bảng 1. 10. Nhu cầu sử dụng hoá chất năm 2022. .......................................................29

Bảng 1. 11. Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy ..........................................................29
Bảng 1. 12. Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy .........................................................30
Bảng 1. 13. Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu theo giấy xác nhận nhập khẩu phế
liệu số 05/GXN-BTNMT ..............................................................................................37
Bảng 1. 14. Các hạng mục cơng trình xây dựng của cơ sở ...........................................38

Bảng 3. 1. Thông số hệ thống thu gom nước mưa khu vực xưởng đúc ........................45

Bảng 3.2. Các thông số kích thước các bể xử lý tại hệ thống trạm xử lý nước thải tập
trung của nhà máy..........................................................................................................55
Bảng 3. 3. Danh mục máy móc thiết bị đã lắp đặt của hệ thống XLNT. ......................56
Bảng 3. 4. Thông số của trạm quan trắc nước thải tự động...........................................59
Bảng 3. 5. Bảng thơng số kỹ thuật hệ thống xử lý bụi, khí thải ....................................66
Bảng 3. 6. Các máy móc thiết bị đã lắp đặt của hệ thống xử lý khí bụi, khí thải xưởng
nấu luyện nhôm. ............................................................................................................68
Bảng 3. 7. Thông số kỹ thuật của hệ thống quan trắc khí thải online của cơ sở ...........74
Bảng 3. 8. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong quá trình hoạt động của
Nhà máy.........................................................................................................................80
Bảng 3. 9. Thống kê chất thải rắn công nghiệp thông thường ......................................80

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài vii

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Bảng 3. 10. Khối lượng CTNH phát sinh tại Nhà máy .................................................82
Bảng 3. 11. Tác động của sự cố môi trường của cơ sở .................................................86
Bảng 3. 12. Thống kê các sự cố tại các trạm và biện pháp khắc phục ..........................91
Bảng 3. 13. Thiết bị PCCC ............................................................................................93


Bảng 5. 1. Phiếu kết quả quan trắc môi trường định kỳ nước thải năm 2021.............103

Bảng 5. 2. Phiếu kết quả quan trắc môi trường định kỳ nước thải năm 2022.............104
Bảng 5. 3. Phiếu kết quả quan trắc môi trường định kỳ khí thải khu vực sơn tĩnh điện
(ống xả khí tại xưởng sản xuất số 1) năm 2021...........................................................107
Bảng 5. 4. Phiếu kết quả quan trắc mơi trường định kỳ khí thải khu vực sơn tĩnh điện
(ống xả khí tại xưởng sản xuất số 1) năm 2022...........................................................108
Bảng 5. 5. Phiếu kết quả quan trắc mơi trường định kỳ khí thải khu vực sơn tĩnh điện
(ống xả khí tại xưởng sản xuất số 2) năm 2021...........................................................109
Bảng 5. 6. Phiếu kết quả quan trắc mơi trường định kỳ khí thải khu vực sơn tĩnh điện
(ống xả khí tại xưởng sản xuất số 2) năm 2022...........................................................110
Bảng 5. 7. Phiếu kết quả quan trắc môi trường định kỳ khí thải hệ thống xử lý bụi, khí
thải nhà máy (ống khói tại hệ thống xử lý khí thải) năm 2021 ...................................111
Bảng 5. 8. Phiếu kết quả quan trắc mơi trường định kỳ khí thải hệ thống xử lý bụi, khí
thải nhà máy (ống khói tại hệ thống xử lý khí thải) năm 2022 ...................................112

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài viii

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở:

CÔNG TY CỔ PHẦN NHÔM VIỆT PHÁP – NHÀ MÁY NHÔM VIỆT PHÁP

Địa chỉ văn phòng: Số 1, nhà N3, tập thể đại học Sư phạm I, phường Dịch Vọng
Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam


- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Vũ Văn Phụ
- Điện thoại: 024 3780 5194; E-mail:

- Công ty Cổ phần nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp được Sở Kế
hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
cổ phần số 0104242130 cấp lần đầu ngày 05/11/2009 cấp lần thứ 7 ngày 25/07/2022.

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh Công ty Cổ phần nhôm Việt
Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp số 0104242130-001 cấp ngày 29/09/2015 do Phòng
Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp.

- Công ty Cổ phần nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp được Ban quản
lý các KCN tỉnh Phú Thọ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2440754642 cấp lần
đầu ngày 05/10/2015, cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 21/06/2019.

1.2. Tên cơ sở:

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN NHÔM VIỆT PHÁP - NHÀ MÁY NHÔM
VIỆT PHÁP

1.2.1. Địa điểm thực hiện
- Địa điểm cơ sở: Lô A và Lô CN1, KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam
Nông, tỉnh Phú Thọ
- Tổng diện tích nhà máy là 72.339,4 m2. (cộng tổng diện tích thuê đất theo Hợp
đồng số 21/HĐ-CTL ngày 06/10/2015 kèm phụ lục số 01/PLHĐ-CTL ngày 27/7/2016
và Hợp đồng thuê đất mảnh số 2 số 67/HĐ-CTL ngày 13/5/2016 và phụ lục hợp đồng
số 02/PLHĐ ngày 29/06/2018).

+ Diện tích lô A, KCN Trung Hà theo Hợp đồng số 21/HĐ-CTL ngày 06/10/2015

kèm phụ lục số 01/PLHĐ-CTL ngày 27/7/2016 là 28.554 m2.

+ Diện tích lơ CN1, KCN Trung Hà theo Hợp đồng số 67/HĐ-CTL ngày 13/5/2016
kèm phụ lục số 02/PLHĐ-CTL ngày 29/06/2018 là 43.784m2.

(Hợp đồng thuê đất được đính kèm tại Phụ lục của Báo cáo).
- Nhà máy hiện hữu có vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp: Hành lang đường Hồ Chí Minh.
+ Phía Nam giáp: Nhà máy bia Sài Gịn - Phú Thọ

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 9

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

+ Phía Đơng giáp: Đường nội bộ KCN.
+ Phía Tây giáp: Nhà máy bia Sài Gòn - Phú Thọ

* Tọa độ khép góc của dự án:

Bảng 1. 1. Tọa độ khép góc của dự án

STT Điểm X (M) Y(M)

1 A 2349616.3235 560568.3112

2 B 2349378.9400 560480.3500

3 C 2349418.2800 560374.5400


4 D 2349565.3089 560429.2231

5 E 2349723.8966 560003.1638

6 F 2349814.2187 560036.6499

7 G 2349655.6904 560462.5488

8 H 2349616.3235 560568.3112

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 10

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí nhà máy tại KCN Trung Hà

1.2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nâng
công suất nhà máy sản xuất và gia công nhôm” số 2741/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Văn bản số 6066/BTNMT-TCMT ngày 29/10/2020 Về việc bổ sung thông tin
địa điểm thực hiện dự án tại Quyết định số 2741/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.


- Giấy xác nhận hoàn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 1257/GXN-UBND
ngày 28/03/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ cấp.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 11

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 45/GP-UBND ngày 22/08/2018 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ.

- Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 25.000319.T cấp lần
đầu ngày 04/11/2016

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PC&CC số 59/TD-PCCC ngày 04/08/2017 của
Phòng cảnh sát PCCC&CNCH – Công an tỉnh Phú Thọ.

- Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về PCCC số 30/NT-PCCC&CNCH
ngày 23/02/2022 của Công an tỉnh Phú Thọ.

- Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất số 05/GXN-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp.

1.2.3. Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí đầu tư công)

- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): cơ sở nhóm B (Cơ sở thuộc lĩnh vực luyện kim màu có tổng vốn đầu tư từ 120 tỷ
đồng đến dưới 2.300 tỷ đồng).


1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Công suất sản phẩm đã đăng ký theo giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh mới nhất
của cơ sở:

Bảng 1. 2. Loại hình, mục tiêu và công suất sản phẩm của cơ sở theo chứng nhận
đầu tư

Loại hình sản xuất Mục tiêu Công suất sản
TT phẩm

kinh doanh

1 Nhôm thanh Tái chế phế liệu nhôm để sản xuất 4.680 tấn/năm
2 Cửa nhôm và kinh doanh nhôm thỏi và Billet 65.000 m2/năm
3 Cửa cuốn tiêu chuẩn quốc tế, cửa nhôm, cửa 45.000 m2/năm

cuốn cao cấp

4 Billet nhôm 42.000 tấn/năm

Nguồn: Công ty cổ phần nhôm Việt Pháp - Nhà máy Nhôm Việt Pháp
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất tổng thể của nhà máy như sau:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 12

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất tổng thể của nhà máy
a) Quy trình sản xuất nhơm thỏi và nhơm Billet.

* Thông số cụ thể của lị nấu nhơm:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 13

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
- Kết cấu: Lò được làm bằng vật liệu bên ngoài là sắt tấm chịu nhiệt, bên trong là
4 lớp gạch chịu nhiệt (gạch cao nhơm) có thể chịu được nhiệt độ từ 1700oC đến 1800oC.
- Kích thước: dài 6m x rộng 4m x cao 6m
Thời gian nấu: 8h/mẻ, ngày nấu 2-3 mẻ
* Quy trình làm sạch nhôm phế liệu:

Bụi, rỉ sét, đất ... Nhôm bị bám bẩn: đất,
rỉ sét

Nhôm phế liệu sạch lẫn tạp Phân loại thủ Nhôm phế liệu
chất công đã làm sạch

Kim loại, rác, gỗ, nhựa Nhôm lẫn kim loại, nhựa ...
...

Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình phân loại và làm sạch nhôm phế liệu


Công nhân nhà máy sẽ phân loại nhôm phế liệu, loại bỏ các tạp chất có trong phế
liệu nhơm.

Với nhôm phế liệu có lẫn đất cát bám nhiều trên bề mặt, cáu bẩn... được công
nhân tiến hành làm sạch thủ công; phân loại các kim loại, nhựa, gỗ, cao su ... thành từng
loại sau đó thu gom, lưu chứa tại kho chứa CTRTT; cuối cùng nhôm nguyên liệu sau
khi đã loại bỏ tạp chất được đưa qua máy nam châm công nghiệp hút sạch sắt có lẫn
trong phế liệu. Nhơm phế liệu sau khi phân loại thì sẽ được đóng thành khối nhơm và
được nạp vào lị đúc nhơm.

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 14

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
* Quy trình nấu nhơm phế liệu đúc thành nhôm thỏi và nhôm Billet:

Nhôm phế liệu, nhôm xỉ nhơm, to, khí thải,
thỏi hơi kim loại

DO xỉ nhôm, to, nước thải
Nung (650 - 750oC)

Khuôn đúc

Nhôm thỏi Nhôm Billet

Làm nguội to, Hóa già Billet (200oC)
nước thải Làm nguội

Thành phẩm
nhơm thỏi

Dịng đầu vào Thành phẩm nhôm thỏi
và Billet

Dịng đầu ra

Hình 1. 4. Quy trình nấu nhơm ngun phế liệu, đúc thành nhơm thỏi và Billet

Phế liệu nhôm sau khi được phân loại thủ công và làm sạch sẽ được ép thành
những kiện nhỏ, mỗi kiện khoảng 100kg và để tại khu vực chờ nấu để chuẩn bị cho vào
lị nấu nhơm.

Nhôm nguyên liệu (80% nhôm phế liệu + 20% nhơm ngun chất) được cho vào lị,
nung nóng đến 650 - 750°C, tại nhiệt độ này khối nhơm bị nóng chảy thành nhơm lỏng. Khi
khối nhơm đã nóng chảy, cơng nhân vận hành tiến hành bổ sung chất trợ dung như các muối
kim loại KCl; MnCl2 để loại bỏ ngăn ngừa sự ơxi hóa và để dễ tạo xỉ lị. Xỉ lị sẽ nổi lên,
cơng nhân vận hành điều khiển que gạt bỏ xỉ ra khỏi lò. Cũng tại giai đoạn này, phụ thuộc
vào chủng loại sản phẩm là loại nhôm hợp kim nào đúc mà công nhân vận hành bổ sung

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 15

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
thêm các muối kim loại như Mg2+, Ca2+, Si4+ … cho phù hợp.

Khối nhơm hợp kim nấu nóng chảy sau khi được đồng nhất, được gạt bỏ xỉ thừa
được chảy vào các khuôn đúc để tạo nhôm thỏi nhôm Billet. Đối với nhôm Billet sẽ

được sử dụng nước làm mát để gia tăng quá trình tạo hình và làm nguội sản phẩm. Đối
với nhôm thỏi sẽ được làm nguội tự nhiên.

Nhôm Billet sau đúc được già hóa ở 200oC, thời gian 5 giờ đồng hồ để tạo sự
đồng đều của hợp kim và ổn định của cấu trúc, được làm nguội bằng nước, sau đó được
pha cắt thành các đoạn tiêu chuẩn và ra sản phẩm.

Xỉ lị nấu nhơm được cơng nhân vận hành thu hồi bằng gầu múc xỉ, chuyển qua máy
phân ly tách xỉ, tiến hành sàng phân ly thu hồi phần xỉ nhơm, cịn phần tro được thu gom,
lưu kho và hợp đồng đơn vị có chức năng vận chuyển xử lý.

Nguyên tắc hoạt động của máy phân ly tách xỉ là phân ly loại bỏ tro xỉ, phân chia
khối xỉ thu hồi từ lị nấu nhơm kim loại theo kích thước nhờ một bề mặt kim loại có đục
lỗ. Khối xỉ chuyển động trên mặt sàng và được phân chia thành hai loại:

+ Phần lọt qua sàng là những hạt có kích thước nhỏ hơn kích thước lỗ sàng, cịn
được gọi là tro xỉ.

+ Phần khơng qua sàng có cỡ lớn hơn kích thước lỗ sàng, do đó sẽ nằm lại trên
bề mặt của sàng, máy phân ly tách xỉ bố trí 2 cấp sàng để thu hồi phần xỉ nhôm.

Kích thước của lỗ sàng phân ly tách xỉ ở lớp trên lớn hơn ở lớp sàng dưới. Quá
trình chuyển động sàng giúp cho quá trình phân loại xảy ra tốt hơn do tạo cơ hội để cho
hạt tiếp xúc với lỗ sàng.

Sàng được đặt nghiêng một góc từ 2o – 30o, khối xỉ nhơm có khuynh hướng di
chuyển xuống phía dưới. Q trình di chuyển như vậy giúp cho hạt và tro xỉ có kích
thước nhỏ sẽ chui qua lỗ sàng. Phần hạt xỉ nhôm không qua sàng sẽ được hứng ở phía
đầu thấp của sàng và được thu hồi để tiếp tục nấu luyện.


Phần xỉ nhôm sau khi phân ly tách bỏ tro xỉ được thu hồi làm nguyên liệu cho mẻ
đúc tiếp theo.

* Thông số kỹ thuật của sản phẩm nhôm Billet

Sản phẩm Nhôm Billet của Công ty là sản phẩm nhôm thương mại được xử lý nhiệt
và pha trộn hợp kim sao cho phù hợp nhất để tạo ra các sản phẩm đùn ép được sử dụng
trong ngành kiến trúc như khung cửa sổ, khung cửa đi, tấm lợp mái, trần… Nó được sản
xuất với bề mặt nhẵn mịn, phù hợp cho các sản phẩm anot hóa nhơm, sơn tĩnh điện … Sản
phẩm Billet được cắt theo chiều dài tùy theo từng yêu cầu của khách hàng.

Sản phẩm Billet của Công ty được pha nhiều loại hợp kim như Si, Fe, Mg.... dựa
theo tiêu chuẩn sản phẩm của Mỹ. Qua môi trường xử lý nhiệt, hợp kim có thể chống

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 16

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
lại sự ăn mịn nói chung, bao gồm cả những ăn mịn từ vết nứt, nó dễ dàng được hàn
hoặc uốn bằng nhiều phương pháp khác nhau.

- Quy cách nhơm Billet: Nhơm cây trịn đặc
+ Mác nhôm: A6N01, A6061, A6063, A6082.
+ Đường kính: Ø6 – Ø400 mm.
+ Chiều dài: 1m – 6m
+ Khối lượng: 20-50kg/cây
- Quy cách nhôm thỏi: Nhôm đúc dạng thỏi bẹt
+ Mác nhôm: ADC12
+ Khối lượng: 5 – 10kg/thỏi.

+ Chiều dài: 0,5m
Một số hình ảnh về phôi Billet và nhôm thỏi:

Hình 1. 5. Hình ảnh sản phẩm phơi nhơm Billet và nhôm thỏi
Nhiên liệu sử dụng trong quá trình gia nhiệt cho lị đốt dầu FO. Hiện tại cơ sở có
03 lị nấu nhơm, mỗi lị có cơng suất 15 tấn/mẻ.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 17

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Hình 1. 6. Hình ảnh lị nấu nhơm
b) Quy trình sản xuất nhơm thanh định hình.

* Quy trình sản xuất nhơm thanh định hình

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 18

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Phôi Billet

DầuDDầOu Lò gia nhiệt cho Billet, Nhiệt độ, tiếng ồn,
cắt thỏi khí thải

Đưa Billet vào khuôn Nhiệt độ, tiếng ồn
máy ép

Bộ phận chuẩn bị Phế phẩm
khuôn Ép

- Chế tạo khuôn Làm nguội sản phẩm Về
- Sửa chữa khuôn Kéo căng nhôm xưởng
Quạt thơng gió
Cắt nhơm định hình đúc
Dầu Hóa già Billet

Mat
nhôm

Mạt
nhôm

Tiếng ồn

Làm sạch bề mặt Nước thải, khí thải

Sơn tĩnh điện và phủ Bụi sơn, chất thải
Film rắn

Hình 1. 7. Sơ đồ quy trình sản xuất nhơm thanh định hình

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp – Nhà máy nhôm Việt Pháp

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường Lương Tài 19



×