Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án Astra Visteon Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 116 trang )


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH.....................................................................................vi
CHƢƠNG 1. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .........................................1
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ ................................................................................................1
1.2. Tên dự án đầu tƣ .......................................................................................................1
1.2.1. Tên dự án và địa điểm thực hiện đầu tƣ ................................................................1
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép cps liên quan đến
môi trƣờng của dự án đầu tƣ............................................................................................5
1.2.3. Quy mô của dự án đầu tƣ.......................................................................................5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ ....................................6
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tƣ ..................................................................6
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ....................................................................7
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ..................................................................................16
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ ......................................................29
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án đầu tƣ .........................................................29
1.5.2. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................38
1.5.3. Tổng mức đầu tƣ..................................................................................................39
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................40
CHƢƠNG 2:..................................................................................................................43
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG ....................................................................................................43
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng.................................................................................43
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng................44


CHƢƠNG 4:..................................................................................................................46
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ........................46
4.1.1. Tác động từ nguồn liên quan đến chất thải..........................................................46
4.1.1.1. Tác động do bụi và khí thải ..............................................................................46
4.1.1.2. Tác động do nƣớc thải ......................................................................................53
4.1.1.3. Tác động do chất thải rắn thông thƣờng...........................................................55
4.1.1.4. Tác động do chất thải nguy hại.........................................................................57
4.1.2. Tác động từ nguồn không liên quan đến chất thải...............................................58

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc i

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

4.1.2.1. Tác động do tiếng ồn, độ rung..........................................................................58
4.1.2.2. Tác động khác...................................................................................................59
4.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố môi trƣờng ...........................................................60

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc ii

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD Nhu cầu oxi sinh hóa

BTCT Bê tơng cốt thép

BVMT Bảo vệ môi trƣờng
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

BXD Bộ Xây dựng
BYT Bộ Y tế
COD Nhu cầu oxi hóa học
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
KT-XH Kinh tế - xã hội
NĐ-CP Nghị định Chính phủ
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam

QL Quốc lộ
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD Tiêu chuẩn xây dựng
TNMT Tài nguyên môi trƣờng
UBND Uỷ ban nhân dân
WHO Tổ chức Y tế thế giới

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc iii

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1-1. Tọa độ điểm ranh giới khu vực thực hiện dự án.............................................2
Bảng 1-2. Quy mô sản xuất của dự án.............................................................................6
Bảng 1-3. Tổng hợp một số nguyên liệu sản xuất chính .................................................8
Bảng 1-4. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án ........................................................18
Bảng 1-5. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho hoạt động sản xuất - giai đoạn hiện tại
....................................................................................................................................... 23
Bảng 1-6. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho hoạt động sản xuất - giai đoạn nâng
công suất ........................................................................................................................23
Bảng 1-7. Nhu cầu sử dụng hóa chất tại Dự án năm 2023 ............................................24
Bảng 1-8. Nhu cầu sử dụng hóa chất - giai đoạn nâng công suất .................................25
Bảng 1-9. Nhu cầu sử dụng điện tại Dự án năm 2023 ..................................................26
Bảng 1-10. Nhu cầu sử dụng nƣớc năm 2023 tại Dự án ...............................................27
Bảng 1-11. Tổng hợp các hạng mục cơng trình của dự án............................................29
Bảng 1-12. Cơ cấu tổ chức lao động tại Dự án giai đoạn nâng công suất ....................40

Bảng 4- 1. Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đƣờng ......................48
Bảng 4-2. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ phƣơng tiện vận chuyển.................48
Bảng 4-3. Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe máy chạy trên đƣờng ....................49
Bảng 4-4. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ phƣơng tiện di chuyển của CBCNV -
giai đoạn vận hành dự án...............................................................................................50
Bảng 4-5. Tải lƣợng chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt........................................54
Bảng 4-6. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt..............................54
Bảng 4-7. Thống kê lƣợng chất thải sản xuất phát sinh - giai đoạn hiện tại .................57
Bảng 4-8. Dự báo lƣợng chất thải sản xuất phát sinh - giai đoạn nâng công suất ........57
Bảng 4-9. Thống kê lƣợng chất thải nguy hại phát sinh tại Dự án................................58
Bảng 4-10. Dự báo sự cố về công nghệ đối với hệ thống xử lý nƣớc thải ....................61
Bảng 4-11. Dự báo sự cố về máy móc, thiết bị đối với hệ thống xử lý nƣớc thải ........62
Bảng 4-12: Tổng hợp các cơng trình, biện pháp BVMT đã hoàn thành .......................64
Bảng 4-13: Tổng hợp khối lƣợng hệ thống thu gom nƣớc thải.....................................65


Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lô CN07-6, KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc iv

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

Bảng 4-14. Nguyên tắc hoạt động của các thiết bị của hệ thống XLNT.......................71
Bảng 4-15. Tính tốn thơng số kỹ thuật của HTXL nƣớc thải tập trung ......................72
Bảng 4-16. Tổng hợp thông số xây dựng của HTXLNT tập trung ...............................73
Bảng 4-17. Tổng hợp kết quả quan trắc chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý năm 2023......76
Bảng 4-18. Biện pháp khắc phục sự cố về công nghệ đối với hệ thống XLNT............90
Bảng 4-19. Biện pháp khắc phục sự cố về máy móc, thiết bị đối với hệ thống XLNT 91
Bảng 4-20: Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng............................96

Bảng 6- 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ốn ..................................................104
Bảng 6- 2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung ...................................................104

Bảng 7-1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ........107
Bảng 7-2. Tổng hợp chƣơng trình quan trắc chất thải định kỳ ...................................107

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc v

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1-1. Vị trí thực hiện dự án ......................................................................................3

Hình 1-2. Vị trí thực hiện dự án trong KCN Bình Xuyên II ...........................................4
Hình 1-3: Quy trình sản xuất tại dự án ............................................................................7
Hình 1-4: Hình ảnh mơ phỏng quy trình lắp đặt .............................................................8
Hình 1-5: Hình ảnh thực tế một số quy trình sản xuất tại Dự án ..................................11
Hình 1-6: Hình ảnh bảng mạch điện tử PWBA.............................................................12
Hình 1-7: Quy trình SMT (cơng nghệ gắn bề mặt) tại Dự án .......................................13
Hình 1-8: Hình ảnh một số thiết bị của dây chuyền SMT.............................................16
Hình 1-9: Hình ảnh sản phẩm đồng hồ đo tốc độ cho xe có động cơ ...........................17
Hình 1-10: Mặt bằng bố trí tầng 1 của Nhà xƣởng .......................................................31
Hình 1-11: Mặt bằng bố trí tầng 2 của Nhà xƣởng .......................................................32
Hình 1-12: Hình ảnh bố trí dây chuyền sản xuất tại Nhà xƣởng...................................33
Hình 1-13: Hình ảnh khu vực nhà để xe........................................................................34
Hình 1-14: Mặt bằng nhà rác của Dự án .......................................................................35
Hình 1-15: Mặt bằng thu gom, thốt nƣớc mƣa tại Dự án ............................................36
Hình 1-16: Mặt bằng thu gom, thốt nƣớc thải tại Dự án .............................................37
Hình 1-17: Mặt bằng xây dựng khối bể xử lý nƣớc thải ...............................................38

Hình 4-1: Mơ tả hệ thống thu gom, thốt nƣớc thải hiện có của Dự án........................65
Hình 4-2: Hình ảnh mặt bằng ga thăm ..........................................................................66
Hình 4-3: Hình ảnh cắt hồ đào cống..............................................................................66
Hình 4-4: Hình ảnh mô phỏng cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn .......................................67
Hình 4-5: Quy trình cơng nghệ xử lý nƣớc thải tập trung .............................................68
Hình 4-6: Hình ảnh khu vực xử lý nƣớc thải tập trung của dự án.................................71
Hình 4-7: Sơ đồ thu gom và thoát nƣớc mƣa chung của Dự án ....................................78
Hình 4-8: Hình ảnh đƣờng ống thốt khí thải tại dự án ................................................80
Hình 4-9: Hình ảnh khu vực lƣu giữ chất thải của dự án ..............................................82
Hình 4-10: Hình ảnh thiết bị PCCC đã trang bị tại dự án .............................................89

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam


Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc vi

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

CHƢƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến, huyện
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

- Địa điểm thực hiện dự án: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến,
huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

- Điện thoại: 02112481686

- Ngƣời đại diện: Ông TAGAWA CHIKASHI

- Chức danh: Tổng Giám đốc

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số doanh nghiệp 2500581187 đăng ký lần đầu ngày 31 tháng 03 năm 2017,
đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 03 tháng 03 năm 2021 do Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Vĩnh Phúc cấp cho Công ty TNHH Astra Visteon Việt
Nam.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 4376488725 chứng nhận lần đầu
ngày 16 tháng 03 năm 2017, chứng nhận thay đổi lần thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2023

do Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp cho Công ty TNHH Astra Visteon Việt
Nam.

1.2. Tên dự án đầu tƣ

1.2.1. Tên dự án và địa điểm thực hiện đầu tư
- Tên dự án: Dự án Astra Visteon Việt Nam

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Dự án Astra Visteon Việt Nam đƣợc
thực hiện tại Lô CN07-6, KCN Bình Xuyên II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DG348261 (vào sổ cấp GCN
CT25518 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp cho Cơng ty
TNHH Astra Visteon Việt Nam ngày 27/9/2022) thì diện tích sử dụng đất của dự
án là 4.841,4 m2.

Các vị trí tiếp giáp của dự án nhƣ sau:

- Phía Đơng Nam tiếp giáp với nhà xƣởng CN07-5 của KCN Bình Xuyên II .

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lô CN07-6, KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 1

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

+ Phía Đơng Bắc tiếp giáp với đƣờng giao thơng nội bộ của KCN Bình Xun II.

+ Phía Tây Nam tiếp giáp với nhà xƣởng CN07-7 của KCN Bình Xun II.


+ Phía Tây tiếp giáp sông Mây.

Vị trí giới hạn khu vực triển khai dự án đƣợc xác định tại các điểm giới hạn
theo chuẩn tọa độ VN2000 sau:

Bảng 1-1. Tọa độ điểm ranh giới khu vực thực hiện dự án

Điểm Tọa độ X Tọa độ Y Khoảng cách (m) Diện tích (m2)

1 2357219.12 569464.56 81.55

2 2357282.69 569515.64

3 2357243.86 569563.97 62.00
77.85
53.74 4.841,4
9.05
4 2357183.17 569515.21

5 2357216.83 569473.32

1 2357219.12 569464.56

(Nguồn: Theo Hợp đồng thuê lại đất số 2022-FC-HDTD-03 ngày 12/07/2022

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

Vị trí thực hiện dự án

Hình 1-1. Vị trí thực hiện dự án

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc 3

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

Hình 1-2. Vị trí thực hiện dự án trong KCN Bình Xun II

Chủ đầu tƣ: Cơng ty TNHH Astra Visteon Việt Nam

Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 4

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên
quan đến mơi trường của dự án đầu tư

+ Cơ quan thẩm duyệt thiết kế về phƣơng án PCCC: Cảnh sát Phòng cháy và
chữa cháy tỉnh Vĩnh Phúc

+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ: UBND tỉnh Vĩnh Phúc

1.2.3. Quy mô của dự án đầu tư
“Dự án Astra Visteon Việt Nam” đã đƣợc Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trƣờng số 861/GXN-
BQLKCN ngày 06/09/2018 với quy mô:
+ Sản xuất đồng hồ tốc độ cho xe có động cơ: 465.000 sản phẩm/năm, tƣơng
đƣơng 465 tấn sản phẩm/năm.
+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
(không thành lập cơ sở bán buôn) bộ phận, linh kiện, cụm linh kiện của đồng hồ tốc
độ và đồng hồ tốc độ dùng cho xe gắn máy và ô tô: 127.000 sản phẩm/năm.
Dự án bắt đầu đi vào hoạt động từ năm 2018 đến thời điểm hiện tại đã đạt đƣợc
nhiều chỉ số hiệu quả về tài chính, đƣợc các đối tác tin cậy, mở rộng đặt thêm các đơn
hàng sản xuất, kinh doanh. Vì vậy, trong thời gian tới, Chủ đầu tƣ quyết định điều
chỉnh tăng quy mô công suất sản xuất và kinh doanh của dự án, cụ thể nhƣ sau:
+ Sản xuất đồng hồ tốc độ cho xe có động cơ: 1.600.000 sản phẩm/năm, tƣơng
đƣơng 1.600 tấn sản phẩm/năm.
+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
(không thành lập cơ sở bán buôn) bộ phận, linh kiện, cụm linh kiện và thiết bị hiển thị
đa năng cho xe gắn máy và xe ô tô: 379.300.000 sản phẩm/năm.
- Quy mô của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): “Dự án Astra Visteon Việt Nam” là dự án tăng quy mô công suất sản xuất có
tổng vốn đầu tƣ: 105.461.896.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm linh năm tỷ, bốn trăm
sáu mươi mốt triệu, tám trăm chín mươi sáu nghìn đồng).
Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công, dự án đƣợc phân loại
thuộc nhóm B: Dự án thuộc lĩnh vực sản xuất vật liệu có tổng mức đầu tƣ từ 80 tỷ
đồng đến dƣới 1.500 tỷ đồng (theo khoản 2, Điều 9 Luật Đầu tư công).
Dự án tƣơng đƣơng dự án nhóm B quy định tại khoản 2 Điều 9 Luật Đầu tƣ
công và thuộc dự án nhóm II quy định tại số thứ tự 2 Mục I Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Căn cứ khoản 1
Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ mơi trƣờng, dự án thuộc đối tƣợng phải có


Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lô CN07-6, KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 5

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

Giấy phép môi trƣờng, thẩm quyền cấp Giấy phép môi trƣờng của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư

Quy mô dự án (công suất thiết kế dự kiến cho năm sản xuất ổn định):

Bảng 1-2. Quy mô sản xuất của dự án

TT Loại hình Quy mô công suất Mã ngành theo

(sản phẩm/năm) VSCI

Sản xuất đồng hồ tốc độ cho xe 1.600.000 2930
1

có động cơ

Thực hiện quyền xuất khẩu,

quyền nhập khẩu, quyền phân


phối bán buôn (không thành lập

2 cơ sở bán buôn) bộ phận, linh 379.300.000 4530

kiện, cụm linh kiện và thiết bị

hiển thị đa năng cho xe gắn máy

và xe ô tô

Đồng hồ tốc độ cho xe có động 250.000
-



Bảng chuyển mạch và bảng điều 500.000
- khiển dùng cho điện áp không

quá 1.000V

Bộ phận và phụ kiện của đồng hồ 5.750.000
-

chỉ tốc độ

- Ốc dùng để lắp bản mạch điện tử 1.500.000

- Tụ điện dùng cho bản mạch 100.000.000

Biến, điện trở dùng cho bản 200.000.000

-

mạch

- Đầu nối dùng cho bản mạch 3.000.000

Linh kiện bán dẫn, đi ốt, thạch 40.000.000
- anh dao động dùng trong bản

mạch

- Mạch in 800.000

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 6

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

Điện trở, chíp dùng cho bản 2.500.000
mạch

- Đèn Led dùng trong bản mạch 25.000.000

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Hiện nay, tại Dự án đang vận hành dây chuyền sản xuất đồng hồ tốc độ cho xe

có động cơ với cơng suất 465.000 sản phẩm/năm, tƣơng đƣơng 465 tấn sản phẩm/năm.


Khi thực hiện dự án nâng công suất, dự án sẽ tăng quy mô sản xuất lên 1.600.000 sản

phẩm/năm, tƣơng đƣơng 1.600 tấn sản phẩm/năm. Quy trình sản xuất đồng hồ tốc độ

cho xe có động cơ của dự án đƣợc khái quát nhƣ sau:

Nhập nguyên vật liệu - Bụi, khí thải từ phương tiện vận chuyển
- Tiếng ồn

Kiểm tra đầu vào - Chất thải rắn (bao bì carton, xốp, khay nhựa…)
- Linh kiện lỗi, hỏng

Lƣu kho

Lắp khung trong - Chất thải rắn (bao bì carton, xốp, khay nhựa)
- Linh kiện hỏng
Lắp viền
Lắp - Chất thải rắn (bao bì carton, xốp, khay nhựa,…)
ráp - Linh kiện hỏng

Lắp mặt lƣng - Chất thải rắn (bao bì carton, xốp, khay nhựa,…)
- Linh kiện hỏng.
Lắp mặt trên - CTNH (hóa chất sử dụng cho dây chuyền SMT
thải, bao bì đựng hóa chất thải,…)
Kiểm tra - Hơi hóa chất
- Tiếng ồn

- Chất thải rắn (bao bì carton, xốp, khay nhựa,…)
- Linh kiện hỏng


Sản phẩm lỗi hỏng

Đóng gói, lƣu kho - Chất thải rắn (bao bì carton, xốp, khay nhựa, lõi
băng dính,…)

Giao hàng - Bụi, khí thải từ phương tiện vận chuyển
- Tiếng ồn

Hình 1-3: Quy trình sản xuất tại dự án

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc 7

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

Ghi chú: 8: Khung nhựa
9: Que nhựa
1: Logo Honda 10: Bảng mạch điện tử PWBA
2: Nắm trên đồng hồ 11: Filter lỗ khí
3: Khung LCD 12: Viền cao su
4: Viền nhựa 13: Nắp lưng đồng hồ
5: Nút bấm 14: Ốc vít
6: LCD
7: Khung điều hướng ánh sáng

Hình 1-4: Hình ảnh mơ phỏng quy trình lắp đặt

Thuyết minh quy trình sản xuất:


Bƣớc 1: Nhập nguyên vật liệu:

Nguyên liệu sản xuất đồng hồ tốc độ cho xe có động cơ là Logo, Nắm trên đồng
hồ, Khung LCD, Viền nhựa, Nút bấm, LCD, Khung điều hƣớng ánh sáng, khung nhựa,
Que nhựa, Filter lỗ khí, viền cao su, nắp lƣng đồng hồ và ốc vít đƣợc nhập khẩu từ các
cơ sở cung cấp trong nƣớc và nƣớc ngoài. Riêng đối với nguyên liệu là bảng mạch
điện tử PWBA sẽ đƣợc lắp đặt tại dự án.

Bảng 1-3. Tổng hợp một số nguyên liệu sản xuất chính

Stt Tên vật tƣ Hình ảnh minh họa

1 Logo Honda

2 Nắm trên đồng hồ

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc 8

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

3 Khung LCD
4 Viền nhựa
5 Nút bấm
6 LCD
7 Khung điều hƣớng ánh sáng

8 Khung nhựa


9 Que nhựa

10 Bảng mạch điện tử PWBA

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc 9

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

11 Filter lỗ khí

12 Viền cao su

13 Nắp lƣng đồng hồ

14 Ốc vít

Bƣớc 2: Kiểm tra đầu vào:
Nguyên liệu đƣợc kiểm tra sơ bộ đầu vào về kích thƣớc, hình dạng, số lƣợng...
trƣớc khi đƣa vào sản xuất. Nguyên liệu lỗi đƣợc trả về nhà cung ứng.
Bƣớc 3: Nhập kho:
Nguyên liệu đạt tiêu chuẩn sau khi kiểm tra sẽ đƣợc nhập kho để chuẩn bị cho
bƣớc sản xuất phía sau.
Bƣớc 4: Lắp láp:
Các bƣớc lắp ráp đồng hồ tốc độ cho xe có động cơ đƣợc thực hiện theo các
bƣớc sau:
+ Lắp khung trong - (Cụm 1): Tiến hành lắp Logo Honda vào nắm trên đồng
hồ sau đó lắp Khung LCD tạo thành khung trong (Cụm 1).
+ Lắp viền - (Cụm 2): Lắp viền nhựa và nút bấm vào khung LCD tạo thành

Cụm 2
+ Lắp mặt lưng: Lắp màn hình LCD vào Khung điều hƣớng ánh sáng sau đó
lắp Khung nhựa bao quanh tạo thành Cụm 3. Sử dụng Que nhựa để cố định Cụm 1,
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 10

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

Cụm 1 và Cụm 3 để tạo thành mặt lƣng hoàn chỉnh.
+ Lắp mặt trên: Lắp đặt các bộ phận: Bảng mạch điện tử PWBA; Filter lỗ khí;

Viền cao su và Nắp lƣng đồng hồ để tạo thành mặt trên. Toàn bộ cụm mặt lƣng và mặt
trên sau khi hoàn chỉnh sẽ đƣợc lắp ráp với nhau và cố định bằng ốc vít để tạo thành
sản phẩm hồn chỉnh.

Bƣớc 5: Kiểm tra:
Sản phẩm đồng hồ tốc độ cho xe có động cơ sau khi lắp ráp hoàn thiện sẽ đƣợc
đƣa sang bộ phận kiểm tra để kiểm tra chất lƣợng cuối cùng. Sản phẩm không đạt yêu
cầu đƣợc thu gom, quản lý đúng theo chất thải.
Bƣớc 6: Đóng gói, lƣu kho chờ xuất hàng:
Đóng gói sản phẩm đạt tiêu chuẩn sau đó lƣu kho để chờ chuyển giao cho
khách hàng.

Hình 1-5: Hình ảnh thực tế một số quy trình sản xuất tại Dự án
Bảng mạch điện tử PWBA sử dụng cho dây chuyền sản xuất đồng hồ tốc độ tại
dự án là bảng mạch in đƣợc hàn và lắp giáp với các linh kiện điện tử. Bản mạch
PWBA có 02 mặt: Mặt trên và mặt dƣới. Một số linh kiện điện tử của bản mạch là:
+ Bộ kết nối.
+ Tụ điện.

+ Điện trở.
+ Bóng bán dẫn.
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lô CN07-6, KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 11

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

+ Bộ cộng hƣởng.
+ IC.
+ Đèn LED.

Mặt dƣới

Hình 1-6: Hình ảnh bảng mạch điện tử PWBA
Hiện nay, Công ty tiến hành dây chuyền sản xuất bảng mạch dán bề mặt SMT
để lắp ráp bảng mạch điện tử PWBA làm nguyên liệu phục vụ sản xuất đồng hồ đo tốc
độ. Đây là công nghệ gắn các linh kiện điện tử khác nhau trên mạch vi điện tử theo
công nghệ SMT (Surface Mounting Technology). Các cơng đoạn của quy trình SMT
đƣợc khái quát bằng sơ đồ sau:

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lô CN07-6, KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 12

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Dự án Astra Visteon Việt Nam

Chuẩn bị nguyên, vật liệu - Chất thải rắn (bao bì carton, xốp,
Đánh dấu vị trí hàn khay nhựa)
- Linh kiện hỏng


Dung môi IPA Vệ sinh khuôn in Bao bì đựng dung môi, hơi dung môi
Kem hàn In kem hàn
Hơi kem hàn, bao bì đựng kem hàn
Linh kiện SMT Kiểm tra SPI thải
Gắn linh kiện tự động
- Bảng mạch in kem hàn lỗi
- Bao bì đựng dung môi, hơi dung môi

Sấy khô kem hàn Hơi kem hàn

Kiểm tra AOI Bảng mạch in kem hàn lỗi

Dung môi IPA Làm sạch bảng mạch Bao bì đựng dung mơi, hơi dung môi

Linh kiện Bộ kết nối CTR: Linh kiện lỗi, hỏng
Bao bì đựng keo và dung dịch thấm
Keo, dung dịch khơng Phủ keo và dung dịch nước
thấm nước không thấm nƣớc Hơi keo và hơi dung dịch thấm nước
Kiểm tra chức năng
Sản phẩm lỗi

Bộ định tuyến Sản phẩm lỗi

Kiểm tra cuối CTR: Bao bì, khay nhựa thải

Chuyển sang dây chuyền sản
xuất đồng hồ tốc độ

Hình 1-7: Quy trình SMT (cơng nghệ gắn bề mặt) tại Dự án


Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Astra Visteon Việt Nam
Địa chỉ: Lơ CN07-6, KCN Bình Xun II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc 13


×