Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Phẫu thuật cắt trực tràng kỹ thuật, tai biến, biến chứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 31 trang )

PHẪU THUẬT CẮT TRỰC TRÀNG

Kỹ thuật, tai biến, biến chứng

Nhóm CKI 2020-2022
GVHD: TS.BS. Ung Văn Việtt

Local excision Sphincter APR
Full thickness ESD Sparing

resection PME TME, TaTME
Faivre
AR LA, ISR
TEM, TEO, TAMIS

 Local excision: phẫu thuậtu thuật cắt ut cắt u tạit u tại chỗi chỗ
Full thickness resection: cắt toàn t toàn bộ thành thành trực tràngc tràng
TAE (transanal excision): cắt u tạit u tại chỗ qi chỗ qua ng qua ngả hậu mô hậu môn –u môn – Phẫu thuậtu thuậu môn –t Fairvre
TEM (transanal endoscopic microsurgery), TEO (transanal endoscopic operation), TAMIS

(transanal minimal invasive surgery): các phẫu thuậtu thuậu môn –t nội soi qi soi qua ngả hậu mô hậu mơn –u mơn
ESD (endoscopic submucosal dissection): cắt tồn t dưới niêm i niêm mạc qua nc qua nộ thành i soi tiêu hoá
 Sphincter sparing: phẫu thuậtu thuật cắt ut bảo tồn co tồn cơ thn cơ thắt thắt u tạit
PME (Partial mesorectal excision): cắt toàn t mộ thành t phần mạc tn mạc qua nc treo trực tràngc tràng/ AR (anterior
resection): phẫu thuậtu thuậu môn –t cắt u tạit trướcc
TME (Total mesorectal excision): cắt toàn t toàn bộ thành mạc qua nc treo trực tràngc tràng, TaTME (transanal TME):
cắt toàn t toàn bộ thành mạc qua nc treo trực tràngc tràng qua ngả hậu mô hậu mônu môn
LAR (low anterior resection): phẫu thuậtu thuậu môn –t cắt u tạit trướcc thấpp
ISR (intesphincteric resection): phẫu thuậtu thuậu môn –t cắt u tạit gian cơ thắt thắt u tạit
 APR (abdominoperineal resection): cắt u tạit trực tràngc tràng qua ngảo tồn c bụng tầngng tầng sinhng sinh môn hay


phẫu thuậtu thuật cắt ut Miles

Phẫu thuậtu thuật cắt ut Faivre:

 Nong hậu mônu môn, đặt van Lt van Lone Star
 Xác định ranhnh ranh giới niêm i khối u, đái u, đánh dấu u

quanh khối u, đái u
 Dùng dao điện đánh n đánh dấu u diện đánh n cắt toàn t, đả hậu môm

bả hậu môo >5mm
 Cắt toàn t bỏ trọn t trọn thànhn thành trực tràngc tràng bằng dao ng dao

điện đánh n hoặt van Lc siêu âm
 Khâu lạc qua ni thành trực tràngc tràng theo trục c

ngang

Phẫu thuậtu thuật TEMt TEM


SPHINCTER-SPARING RESECTION

 Criteria for sphincter-sparing resection
 Invasive rectal cancer cT2-4
 A negative distal margin can be achieved.
 Adequate presurgical anorectal sphincter function.

Phẫu thuậtu thuậu mơnt cắt tồn t tồn bộ thành mạc qua nc treo trực tràngc tràng (TME)


Nguyên lý:
 Cộ thành t, cắt tồn t tậu mơnn gối u, đác bó mạc qua nch mạc qua nc treo tràng dưới niêm i và nạc qua no hạc qua nch
 Cắt tồn t cách ly khơng chạc qua nm u
 Phẫu thuậtu tích bằng dao ng dục ng cục sắt toàn c dưới niêm i quan sát trực tràngc tiếp theo p theo mặt van Lt phẳng phẫung phẫu thuậtu tích để cắt to cắt tồn t tồn bộ thành

mạc qua nc treo trực tràngc tràng và trực tràngc tràng thành mộ thành t khối u, đái
 Diện đánh n cắt toàn t gần mạc tn, xa đạc qua nt mức R0c R0
 Bả hậu mơo đả hậu mơm sực tràng tồn v n c a mạc qua nc treo trực tràngc tràng qua đánh giá đạc qua ni thể cắt to và mặt van Lt vi thể cắt to, CRM (-)
 Bả hậu môo tồn thần n thần mạc tn kinh tực tràng độ thành ng vùng chậu mônu
 Bả hậu môo tồn thần n c thắt toàn t khi yêu cần mạc tu về mặt un mặt van Lt ung thư được đảm bc đả hậu môm bả hậu môo, giả hậu môm tối u, đái đa tỷ lệ phả lện đánh phả hậu môi mở HMNT HMNT

vĩnh viễnn

Step 1: mobilization of colon

Step 2: ligation of inferior
mesenteric artery

Figure 2 Anterior resection.
Illustrated is the tissue excised
during anterior resection.The
surgeon may perform either a
low ligation of the IMA (1), with
preservation of the ascending
branch, or a high ligation (2),
where the IMA branches from
the aorta.

Step 3: total mesorectal excision
and preservation of autonomic

nerves

TME technique

ISR (intesphincteric resection): phẫu thuậtu thuật cắt ut cắt u tạit gian cơ thắt thắt u tạit

 Thực tràngc hiện đánh n miện đánh ng nối u, đái đạc qua ni tràng - ối u, đáng hậu mônu môn nhằng dao m bả hậu môo tồn thần n hậu mônu môn trong ung
thư trực tràngc tràng cực tràngc thấu p (<5cm từ ống hậ ối u, đáng hậu mônu môn)

 Gồn thần m phẫu thuậtu thuậu mơnt cắt tồn t tồn bộ thành mạc qua nc treo trực tràngc tràng từ ống hậ ngả hậu mơ bục ng và cắt tồn t c thắt tồn t trong
từ ống hậ ngả hậu mô hậu mônu môn

 Các tác giả hậu mô Nhậu mônt Bả hậu môn chia làm 3 cấu p độ thành : cắt toàn t mộ thành t phần mạc tn c thắt toàn t khi cắt toàn t ngay đường ng
lược đảm bc, cắt toàn t gần mạc tn trọn thànhn c thắt toàn t trong khi cắt toàn t giữa đườnga đường ng lược đảm bc và rãnh gian c thắt toàn t, cắt toàn t
trọn thànhn c thắt toàn t trong khi cắt tồn t vào vịnh ranh trí rãnh gian c thắt toàn t

 Ch$ định ranhnh: T1-T3, biện đánh t hoá tối u, đát/ vừ ống hậa, diện đánh n cắt toàn t dưới niêm i tối u, đái thiể cắt tou 10mm (5mm sau điề mặt unu
trịnh ranh tân hỗ trợ), trợc đảm b), chức R0c năng c thắt toàn t bình thường ng, khơng có dấu u thâm nhiễnm


Step 5: creation of
anastomosis

Colonic J-pouch reservoir

 A colonic J-pouch reservoir provides a larger
neorectal reservoir compared with the straight
coloanal anastomosis

 The distal 8 cm of the colon is used to create a

pouch with an undistended volume of 60 to 105 mL

 Outcomes

 Does not carry any higher surgical mortality or
morbidity

 For the first year with better functional outcomes
than a straight coloanal anastomosis



Test anastomosis

The integrity of the anastomosis is assessed by
holding it under water and insufflating air via a
proctoscope while the bowel is clamped.

APR (abdominoperineal resection):

 Thắt toàn t độ thành ng mạc qua nch và tĩnh mạc qua nch mạc qua nc treo tràng
dưới niêm i

 Di độ thành ng mạc qua nc treo đạc qua ni tràng xuối u, đáng và đạc qua ni tràng
chậu mơnu hơng

 Cắt tồn t tồn bộ thành mạc qua nc treo trực tràngc tràng
 Cắt toàn t trọn thànhn khối u, đái c thắt toàn t, lấu y hếp theo t khối u, đái mô mỡ

trong hối u, đá ngồn thần i trực tràngc tràng

 Phẫu thuậtu tích lên trên liên tục c trực tràngc tràng trong ổ

bục ng
 Lấu y bện đánh nh phẩmm
 Làm hậu mônu môn nhân tạc qua no kiể cắt tou tậu mơnn ngồi phúc

mạc qua nc

Tai biến và bin và biến và bin chứngng

Liên quan đến trocan trocar

 Tràn khí ngồi phúc mạc qua nc: do đặt van Lt trocar chưa vào
khoang phúc mạc qua nc, thường ng không gây hậu mônu quả hậu mô
nghiêm trọn thànhng

 Tổ n thư ng ối u, đáng tiêu hoá: 0,2-0,6% phẫu thuậtu thuậu mônt nộ thành i
soi ổ bục ng, nhiề mặt unu tổ n thư ng không được đảm bc phát
hiện đánh n trong mổ

 Tổ n thư ng mạc qua nch máu: ch yếp theo u tổ n thư ng bó
mạc qua nch thược đảm bng vịnh ranh dưới niêm i, xác định ranhnh dực trànga vào ánh sáng
kính soi, cần mạc tn quan sát thành bục ng khi rút trocar

 Thoát vịnh ranh lỗ trợ), trocar


×