Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
Chương 1 THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................... 1
1. Tên chủ Cơ sở ............................................................................................................... 1
2. Tên dự án đầu tư ........................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở ................................................. 2
3.1. Công suất của Cơ sở ..................................................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở ..................................................................................... 2
3.3 Sản phẩm sản xuất của Cơ sở ........................................................................................ 3
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp
điện, nước của Cơ sở ......................................................................................................... 4
4.1. Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất của cở sở ..................................................................... 4
4.2. Phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu)................... 12
4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng .................................................................. 12
4.4. Nhu cầu sử dụng lao động .......................................................................................... 13
4.5. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng................................................................. 13
5. Các thông tin khác liên quan đến cơng ty ................................................................. 15
5.1 Danh mục các máy móc, thiết bị tại Cơ sở.................................................................. 15
5.2. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất của Cơ sở............................................................. 25
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................. 26
1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch..... 26
1.1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia ........................... 26
1.2. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường............................ 26
2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất
thải..................................................................................................................................... 26
2.1. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải
........................................................................................................................................... 26
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận khí thải .. 27
2.3. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải
rắn ...................................................................................................................................... 27
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................. 28
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................... 28
1.1. Thu gom, thoát nước mưa .......................................................................................... 28
1.2. Thu gom, thoát nước thải............................................................................................ 28
1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................................... 29
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, hơi dung mơi ........................................................ 32
2.1. Cơng trình xử lý bụi, hơi dung mơi ............................................................................ 32
3.Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn thơng
thường ............................................................................................................................... 34
4. Cơng trình lưu giữ và xử lý chất thải nguy hại......................................................... 35
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................ 35
5.1. Các biện pháp giảm thiểu độ ồn, rung ........................................................................ 35
5.2. Các biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm nhiệt .................................................................... 36
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường................................................. 36
6.1. Việc xây dựng kế hoạch phịng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường ....... 36
6.2. Báo cáo việc thực hiện cơng tác phịng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường
7.Các nội dung thay đổi so với đề án bảo vệ môi trường ............................................. 50
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................... 52
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................... 52
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................... 52
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................................. 54
4. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý đối với chất thải rắn công nghiệp thơng
thường ................................................................................................................................ 55
Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................
........................................................................................................................................... 56
1. Kết quả quan trắc môi trường của cơ sở trong 03 năm gần nhất........................... 56
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .... 70
1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) định kỳ theo quy
định của pháp luật ........................................................................................................... 70
1.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ............................................................... 70
........................................................................................................................................... 70
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
1.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..................................................... 70
1.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác theo quy định của pháp luật ............. 71
2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................................... 71
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI DỰ ÁN ............................................................................................................. 72
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................................ 73
PHỤ LỤC CỦA BÁO CÁO
PHỤ LỤC I: Văn Bản Pháp Lý
PHỤ LỤC II: Các Hợp Đồng Thu Gom Và Xử Lý Nước Thải, Chất Thải Sinh Hoạt, Chất
Thải Công Nghiệp Không Nguy Hại Và Nguy Hại
PHỤ LỤC III: Các Bản Vẽ Hồn Cơng Của Dự Án
PHỤ LỤC IV: Kết Quả Quan Trắc Định Kỳ Năm 2021, 2022, 2023
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
0
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATGT - An tồn giao thơng
BOD5 - Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 200C - đo trong 5 ngày.
BTNMT - Bộ Tài nguyên & Môi trường
COD - Nhu cầu oxy hóa học.
DO - Oxy hồ tan.
ĐTM - Đánh giá tác động môi trường.
KTXH - Kinh tế Xã hội
QCVN - Quy chuẩn Việt Nam
SS - Chất rắn lơ lửng.
TCVN - Tiêu chuẩn Việt Nam.
THC - Tổng hydrocacbon.
TNHH - Trách nhiệm hữu hạn.
UBND - Uỷ ban Nhân dân.
ƯPSC - Ứng phó sự cố
GMP - Thực hành tốt sản xuất theo tiêu chuẩn WHO
WHO - Tổ chức Y tế Thế giới.
XLNT - Xử lý nước thải
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1.Nguyên liệu, vật liệu của Cơ sở........................................................................................4
Bảng 1.2. Hóa chất sử dụng của Cơ sở ............................................................................................4
Bảng 1.3. Danh sách hóa chất - Keo ................................................................................................7
Bảng 1.4 Danh sách hóa chất khu vực in .........................................................................................9
Bảng 1.5 Danh sách hóa chất khu vực dán bồi ..............................................................................12
Bảng 1.6 Danh sách hóa chất khu vực xử lý nước thải..................................................................12
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở ....................................................................................12
Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở ...................................................................................13
Bảng 1.9 Nhu cầu sử dụng nước theo tính tốn của Cơ sở ............................................................14
Bảng 1.10.Danh mục trang thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động sản xuất ..................................15
Bảng 1.11 Danh mục các chụp hút hiện hữu .................................................................................24
Bảng 1.12 Nhu cầu sử dụng đất của Cơ sở ....................................................................................25
Bảng 3.1. Tổng hợp quy mô của hệ thống thu gom nước thải.......................................................28
Bảng 3.2.Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn thông thường .................................34
Bảng 3.3.Thống kê số lượng chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 01 tháng ...................35
Bảng 3.4. Các phương tiện, dụng cụ sử dụng cho sự cố PCCC, ...................................................38
Bảng 3.5. Lưu đồ kế hoạch phối hợp hành động khi có sự cố môi trường....................................39
Bảng 3.6. Các nội dung thay đổi so với đề án bảo vệ môi trường .................................................50
Bảng 4.1. Giá trị giới hạn các thơng số ơ nhiễm trong dịng nước thải .........................................52
Bảng 4.2. Các chất ơ nhiễm trong khí thải và giá trị giới hạn cột B..............................................53
Bảng 5.1. Dự kiến kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm.........................................70
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Sơ đồ cơng nghệ sản xuất của Cơ sở .................................................................... 2
Hình 3.1. Sơ đồ minh họa mạng lưới thu gom thốt nước thải .....................................................28
Hình 3.2 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải của Cơ sở ....................................................... 29
Hình 3.3 Mơ hình bể tự hoại.............................................................................................. 30
Hình 3.4 Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải của Cơ sở.......................................................... 32
Hình 3.5 Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi của Cơ sở................................................................. 33
Hình 3.6. Sơ đồ lực lượng ứng phó sự cố mơi trường cơng ty ......................................................38
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ Cơ sở
CÔNG TY TNHH HAKSAN VI NA
- Địa chỉ : Khu phố 03. Phường Tân Định, Thị Xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông LEE HYUN SOO Chức vụ: Người được ủy quyền
- Điện thoại: 02743514902
- Giấy chứng nhận nhận đầu tư số 461043000669 do Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Bình
Dương cấp, chứng nhận lần đầu ngày 17/08/2010; thay đổi lần thứ 11 ngày 30/05/2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH HAKSAN VI NA số
3701767313 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình
Dương cấp lần đầu ngày 17/08/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 10/05/2023.
2. Tên dự án đầu tư
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH HAKSAN VI NA “SẢN
XUẤT GIẦY, DÉP XUẤT KHẨU CÔNG SUẤT 1.800.000 ĐÔI/NĂM”.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu phố 03. Phường Tân Định, Thị Xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương.
- Nhà máy bắt đầu đi vào hoạt động chính thức từ tháng 01 năm 2011.
- Các văn bản liên quan đến môi trường:
+ Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của Dự án: Quyết định số
819/QĐ-STNMT ngày 01 tháng 12 năm 2011 của SỞ TÀI NGUN VÀ MƠI
TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG.
+ Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của
Dự án: Số 3775/GXN-STNMT, ngày 14 tháng 11 năm 2014 của SỞ TÀI NGUN
VÀ MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG.
+ Sổ Đăng ký quản lý chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH:
74.001713.T, ngày 28 tháng 11 năm 2011 của CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BÌNH DƯƠNG.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số: 35/GP-STNMT ngày 10 tháng 03
năm 2021 của SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG.
+ Thỏa thuận đấu nối hệ thống thốt nước thải cơng trình nhà máy sản xuất giày
dép xuất khẩu vào hệ thống thoát nước trên QL13 số: 254/Becamex IJC - QLTP ngày
28 tháng 12 năm 2011 của Công ty Cổ Phần PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT.
- Dự án có tổng vốn đầu tư: 167.764.500.000 (một trăm sáu mươi bảy tỷ bảy trăm
sáu mươi bốn triệu năm trăm nghìn đồng). Theo tiêu chí quy định của Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công thì dự án thuộc nhóm B (quy định tại Mục IV, Phần B, Phụ lục I -
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư cơng, dự án có tổng vốn đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
1.000 tỷ đồng) ( và Dự án có công năng là thuộc loại hình sản xuất, có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường nên Dự án thuộc Dự án đầu tư nhóm II (số thứ tự 2, Mục I, Phụ lục
IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).
+ Do đó, Dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại
khoản 1, Điều 39, Luật Bảo vệ môi trường.
– Về thẩm quyền thẩm định: Dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương theo quy định tại khoản 3, Điều 41, Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020.
– Về cấu trúc báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Báo cáo được thực
hiện theo cấu trúc hướng dẫn tại Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại Giấy phép môi
trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường, Phụ lục X (Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường
của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm cơng nghiệp đang hoạt
động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I và nhóm II ) ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở
3.1. Công suất của Cơ sở:
Tổng công suất sản phẩm được cấp phép của dự án đầu tư: Sản xuất giầy, dép
xuất khẩu, công suất: 1.800.000 đôi/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
* Thuyết minh quy trình :
1. Cơng đoạn hấp phơ, dán bồi vải : Các loại nguyên liệu nhập về kho hầu hết dưới dạng một
lớp đơn, nhưng theo thiết kế kỹ thuật, các lớp vải chính, vải lót và mút xốp tăng cường phải
được dán vào nhau thành một thể kết dính nhiều lớp trước khi đưa vào sản xuất chính (Cắt
thành chi tiết ). Vị trí này có gắn các chụp hút, để hút hơi keo ra HTXL.
2. Công đoạn Cắt vật liệu : Sản phẩm Giày dép luôn được thiết kế cấu thành bởi nhiều chi tiết (
mũi, gót, thân, lưỡi, lót trong, tăng cường … ) từ nhiều loại liệu khác nhau. Nên công đoạn Cắt
là công đoạn chính đầu tiên để cắt ra các chi tiết cho việc tạo hình sản phẩm sau đó. Cơng đoạn
lạng biên, lạng mỏng là một phần phụ trợ cho Công đoạn Cắt để tạo ra các chi tiết phù hợp
nhất cho May.
3. Cơng đoạn in ép Logo trang trí : Tất cả các sản phẩm, đều có Logo thương hiệu và các trang
trí kiểu dáng, nên sau khi cắt Cơng đoạn in ép là Công đoạn tạo ra các logo trên bề mặt sản
phẩm cũng như các chi tiết trang trí làm điểm nhấn trước khi đưa vào công đoạn may mũ giày.
Vị trí này có gắn các chụp hút, để hút hơi keo ra HTXL
4. Công đoạn Bootie ( Vớ lót ) : Đặc thù của hàng Giày chống thấm là cần một lớp vớ lót bên
trong, lớp này ngăn nước thầm vào chân khách hàng khi họ đi vùng lạnh, vùng tuyết, hay là
những nơi ẩm ướt, đồng thời có tác dụng gữ ấm chân. Công đoạn làm vớ lót này là may zíc
zác, dán băng keo chống thấm nước theo công nghệ trước khi chuyển cho bộ phận May để
may mũ giày. Vị trí này có gắn các chụp hút, để hút hơi keo ra HTXL
5. Công đoạn May mũ Giày : Mũ giày là một trong 2 bộ phận chính của Giày Dép ( Mũ giày
và Đế giày ) Sau khi cắt, in ép, và chi tiết vớ lọt được hoàn tất đồng bộ sẽ được chuyển sang
May để tạo hình dáng đầu tiên cho Mũ giày, sau khi hoàn tất Mũ giày sẽ được chuyển sang bộ
phận Hình thành để làm ra thành phẩm.
6. Cơng đoạn dán Đế Giày : Đế ngoài, đế giữa và miếng trang trí, tăng cường được mua ngồi
từ các cơng ty sản xuất cung cấp, khi về xưởng, đế sẽ được mài và đưa vào dán ra đế bán thành
phẩm trước khi chuyển sang cơng đoạn Hình thành để làm ra thành phẩm. Ở công đoạn này,
có tạo ra bụi mà đế và hơi keo nên có gắn chụp và hệ thống hút bụi, hút hơi keo ra HTXL.
7. Công đoạn Hình thành lắp ghép thành phẩm : Mũ giày sau khi được may hồn thiện, sẽ
được bộ phận hình thành tạo hình theo phom giày đã thiết kế, sau đó sẽ được dán chung vào
Đế giày theo từng loại của từng sản phẩm cụ thể để làm ra thành phẩm Giày dép. Ở công đoạn
này, có tạo ra hơi keo nên có gắn chụp và hệ thống hút, hút hơi keo ra HTXL.
8. Công đoạn QC, kiểm phẩm : Sản phẩm làm ra, 100% sẽ được bộ phận QC kiểm tra chất
lượng trước khi đưa vào đóng gói thành phẩm.
9. Kho thành phẩm, công đoạn đóng gói : Sau khi sàn phẩm được QC kiểm tra đạt chất lượng,
thì sẽ được đóng gói với đầy đủ tem nhãn và phụ kiện vào hộp nhỏ, sau đó sẽ được đóng vào
thùng Carton và lưu lại kho trước khi chờ đủ lô hàng xuất kho để xuất khẩu. Và kế thúc công
đoạn sản xuất.
3.3 Sản phẩm sản xuất của Cơ sở
Sản phẩm của Cơ sở là giày , dép thành phẩm
Hiện nay công suất sản xuất của nhà máy chỉ đạt 51% so với công suất tối đa là
1.800.000 đôi/năm.
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của Cơ sở
4.1. Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất của cở sở
Bảng 1.1.Nguyên liệu, vật liệu của Cơ sở
SST Nguyên Đơn vị Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng Tháng Tổng
vật liệu tính 11 12
1 CHỈ Cuộn 2,150 3,687 4,284 3,326 5,808 4,540 2,483 5,179 2,839 4,889 4,177 2,949 46,311
2 DA S/F 26,028 29,526 12,219 29,054 20,406 39,901 4,620 12,225 24,236 29,123 15,520 243,754
897
3 DA M
GIẢ 3,748 9,130.64 6,819 4,219 5,433 6,609.75 4,303 2,235 5,439 2,255 4,844 3,742 58,777
4 VẢI M2 23,973 30,012 47,907 33,964 46,493 46,841 32,204 38,861 33,212 27,387 19,885 25,890 406,630
5 M
MÚT 12,200 28,900 24,950 18,650 20,046 17,554 20,278 10,145 16,222 11,585 7,948 12,817 201,295
XỐP 1,242 700 324 371 791 793 1,080 300 5,601
Tấm
6 Tấm
EVA 320 414 105 23 365 793 272 1,187 608 1,889 896 467 7,339
Đôi 125 716 468 5,741 10,532
3,482
7 Đôi
3,513 41,877 27,573 21,806 66,552 46,562 60,825 17,870 35,511 29,329 56,231 27,720 435,369
M 1,662 3,872 4,511 1,949 2,772 2,519 4,884 5,509 5,083 1,497 3,211 2,548 40,015
MIẾNG 1,040 1,300 1,170 260 1,300 2,548 1,628 1,246 520 390
ĐỘN 11,402
M2
Tấm 1,014 1,364 3,724 3,070 1,850 2,201 1,833 1,876 587 1,940 978 20,437
8 TẤM M
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
LÓT 3,748 10,799 12,143 9,462 8,504 17,034 3,547 14,298 5,750 3,800 3,850 92,935
9 BĂNG M 7,307 22,888 16,631 20,236 6,154 550 8,631 5,374 4,872 4,600 400 6,640 104,283
NHÁM
10 ĐẾ Đôi 72,719 31,746 98,341 157,270 95,869 76,502 81,920 79,594 63,133 78,719 113,249 64,536 1,013,598
GIÀY
11 ĐẾ Đôi 32,872 64,764 7,011 4,219 20,763 26,690 23,933 39,015 20,206 11,736 22,709 18,626 292,544
LĨT
12 ĐẾ Đơi 2,076 2,409 6,046 1,092 11,623
GIỮA
13 DÂY M 72 3,100 4,000 1,880 - 22,006 44,336 66,666 12,440 10,506 165,006
ĐAI
14 Đôi
DÂY 16,407 7,784 70,651 42,414 73,332 29,319 8,134 15,058 11,597 27,972 34,413 22,922 360,003
GIÀY 3,899 54,666 31,712 31,639 81,734 50,059 61,009 84,657 39,400 43,036 17,465 33,951 533,227
M
15 DÂY Cái 7,689 32,569 - 20,857 - 4,280 14,940 25,507 7,197 113,039
KÉO 74,565 107,084 143,987 135,787 139,733 99,223 115,953 111,787 29,285 63,726 53,681 73,087 1,147,897
16 DÂY M 79 39 7 - 76 201
VIỀN 1,400 - 600 2,000
17 BĂNG Cái
KEO
18 GÒN M
19 VẬT 3 11,000 2,000 - 4,660 - 541 526 1,274 20,004
TRAN Đôi 280,48
G TRÍ
157,361 315,114 527,061 446,387 652,523 360,476 289,886 507,539 203,586 325,184 339,606 1 4,405,202
20 O DE
Bộ
(Khoen)
21 HỘP Cái 52,430 40,135 29,919 39,308 17,281 7,662 32,560 9,593 3,152 10,790 16,512 259,342
GIẤY
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
22 NHÃN Cái 42,100 11,410 57,167 53,692 95,929 50,724 95,850 56,678 29,295 14,128 659,729 79,336 1,246,038
GIẤY
23 NHÃN
KIM Cái
LOẠI 21,036 46,262 47,732 66,286 - - 500 - - 181,816
18,672 76,632
24 NHÃN Cái 121,388 37,308 9,686 83,316 84,864 16,068 19,704 26,904 684,011 80,142 1,258,695
22,908
VẢI
25 NHÃN Cái 40,012 81,600 - - - 121,612
NHỰA
26 NHÃN Đôi 93,220 52,602 25,725 6,240 460 22,703 59,952 47,420 15,370 23,569 370,169
27 GIẤY Cái 11,604 6,012 1,020 11,640 2,059 32,335
GÓI 5,520 - 5,220 10,740
28 TÚI Cái 559,190 10,000 10,000 8,690 1,310 - 10,000 40,000
GIÀY 968,780 1,468,946 1,200,021 1,557,727 961,687 977,004 1,104,715 665,101 850,092 2,144,016 812,490 13,269,770
29 STICK M
ER
TỔNG:
Bảng 1.2. Hóa chất sử dụng của Cơ sở
Đơn
STên hóa Mục đích vị Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng TRUNG
3 BÌNH
TT chất sử dụng tính 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng
Chất đông
1 cứng đông keo kg 3 65 5 20 45 183 287 183 255 177 83 1,223 101.9167
tăng độ
2 Chất xử lý bám 2,835 3,538 2,322 1,551 1,925 2,861 2,769 2,954 2,056 1,829 2,014 1,812 26,654 2221.167
Phối dán
mặt giày, 102,18
3 Keo đế giày kg 7,356 12,055 10,332 8,366 12,355 12,610 10,426 9,160 6,340 7,841 5,341 6,948 2 8515.167
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
tăng độ
4 Mủ latex bám kg 1,050 1,250 1,200 1,100 1,250 1,325 1,300 1,175 975 650 575 806 11,850 987.5
Dung môi vệ vệ sinh
5 sinh giày kg 1,770 1,700 811 800 891 1,132 1,092 1,186 901 778 718 801 11,779 981.5833
Dung môi
chụp bảng
(Alcohol tráng bảng
6 Elmusion) lên hình in kg 14 8 1 1 1 7 7 6 4 13 5 5 67 5.583333
Dầu bóng Tăng độ
7 (Gloss Clear) bóng logo kg 5 0 5 0.416667
Dầu ông già Pha mực,
8 (Anone) Vệ sinh kg 160 220 280 100 380 140 190 240 320 250 230 171 2,510 209.1667
9 Mực in in trang trí kg 137 78 201 78 93 40 62 83 144 148 170 84 1,234 102.8333
Lofec A- chống
10 750M thấm kg 234 32 582 360 734 240 282 306 108 234 212 3,112 282.9091
Bảng 1.3 Danh Sách Hóa Chất - Keo
S SỐ CAS LOẠI MỤC ĐÍCH Bộ phận sử GHI CHÚ
T TÊN HÓA CHẤT NHÀ CUNG CẤP SỬ DỤNG dụng
T 78-93-3 (keo/chất xử lý/ dung
141-78-6 môi vệ sinh
1 A616TF Hwa Seung 67-64-1 Dán đế Hình thành
9009-54-5 Keo Đế
108-87-2
2 8250TF(A) Hwa Seung 69028-37-1 Keo Dán mặt giày May
78-93-3
3 8250WTF Hwa Seung 141-78-6 Keo Dán mặt giày màu May
108-87-2 trắng
69028-37-1
78-93-3
141-78-6
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
4 7500TF Henkel 108-87-2 Keo quét tăng độ bám Hình thành
5 C013F ZHONG BU .,LTD 14178-6 Keo cho mũi và gót giày
6 HM-40 Hwa Seung 67-64-1 Keo
7 88NT HELI CHEMICAL Keo Xịt mặt giày May
8 PR-735TF(S) Hwa Seung 67-64-1 Chất xử lý
9 U-7STF (D) Hwa Seung 8006-61-9 Chất xử lý Keo nóng chảy Hình thành
10 320NT5 GREAT EASTERN RESINS 750-225 Chất xử lý
11 PR-700F(V) Hwa Seung Chất xử lý quét tăng độ bám Hình thành
12 CS-3 Hwa Seung 68132-00-3 Chất xử lý dính keo Đế
13 PR-730TF(1) Hwa Seung 9003-55-8 Chất xử lý
14 UV-89 HELI CHEMICAL 64742-54-7 Chất xử lý quét tăng độ bám Hình thành
15 203 Vật liệu mới hợp lực Chất xử lý dính keo Đế
16 PR-732 TF Hwa Seung 67-64-1 Chất xử lý
78-93-3 nhúng đế tăng độ Đế
79-20-9 bám dính keo
616-38-6
78-93-3 nhúng đế tăng độ Đế
9009-54-5 bám dính keo
67-64-1
141-78-6 nhúng tăng độ bám Hình thành
108-87-2 dính keo Đế
78-93-3 nhúng đế tăng độ Đế
141-78-6 bám dính keo
108-65-6
quét tăng độ bám Hình thành
108-87-2 dính keo Đế
78-93-3
24937-78-8 nhúng đế tăng độ Đế
bám dính keo
67-64-1 nhúng đế tăng độ Đế
141-78-6 bám dính keo
108-87-2 quét tăng độ bám Hình thành
78-93-3 dính keo Đế
67-63-0
7664-38-2
78-93-3
67-64-1
141-78-6
108-87-2
108-87-2
78-93-3
141-78-6
78-93-3
141-78-6
79-20-9
78-93-3
141-78-6
9009-54-5
67-64-1
108-87-2
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
17 233BK Henkel 67-64-1 Chất xử lý quét tăng độ bám Hình thành
18 PR-711 78-93-3 Chất xử lý dính keo Đế
20 999 NHÀ CUNG CẤP????? Chất xử lý
21 PR-124TF HELI CHEMICAL INDUSTRY 141-78-6 Chất xử lý quét tăng độ bám Hình thành
22 HRF-1000 CO.,LTD 78-93-3 Chất đông cứng dính keo Đế
23 352 Hwa Seung 123-86-4 Chất đông cứng
24 351 78-93-3 Chất đông cứng quét tăng độ bám Hình thành
25 MEK Hwa Seung 9009-54-5 Dung môi vệ sinh dính keo Đế
26 HANSOL (S97) HELI CHEMICAL INDUSTRY 141-78-6 Dung môi vệ sinh
27 TOULEN CO.,LTD 67-64-1 Chất xử lý quét tăng độ bám Hình thành
28 LATEX HELI CHEMICAL INDUSTRY 141-78-6 Mủ cao su dính keo Đế
CO.,LTD 9017-01-0
MINH NAM CO.,LTD 26006-20-2 Pha với keo tăng độ Hình thành
26471-62-5 bám dính tốt Đế
MINH NAM CO.,LTD
141-78-6 Pha với keo tăng độ Hình thành
TOP SOLVENT bám dính tốt Đế
141-78-6
INA VI NA .,LTD Pha với keo tăng độ Hình thành
78-93-3 bám dính tốt Đế
108-94-1 vệ sinh giày Hình thành
67-64-1 Đế
78-93-3 vệ sinh giày Hấp phô
108- 88-3 Hình thành
Đế
Tăng độ bám Đế
quét tăng độ bám Hình thành
dính định hình giày
Bảng 1.4 Danh Sách Hóa Chất - Khu Vực In
TÊN HÓA CHẤT LOẠI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Bộ phận GHI CHÚ
sử dụng
STT NHÀ CUNG CẤP SỐ CAS (keo/chất xử lý/
dung môi vệ
sinh
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
1 ANONE (Dầu ông già) ISU VI NA 108-94-1 Dung môi Pha sơn + vệ sinh bảng In ép
TAEIL INK VI NA 25213-24-5 Dung mơi tráng bảng lên hình in In ép
2 ALCOHO EMULSION 100-51-6 Keo
Keo dán cố định hàng In ép
LOCTITE BONDACE HENKEL.,Ltd. 15625-89-5 khi in không bị xê dịch
3 W7000 9003-20-7 In ép
4 MSP#60 U-BOND KYUNG SUNG 108-88-3 Tăng độ bám khi in ép In ép
VIETNAM 110-82-7 Keo In ép
9010-98-4 In ép
GLOSS CLEAR (dầu TAEIL INK VI NA Dầu tăng độ bóng In ép
5 bóng) 9009-54-5 In ép
616-38-6 Dung môi in trang trí In ép
6 INK TD - MAGENTA TAEIL INK VI NA 78-59-1 Mực in trang trí In ép
Mực in trang trí In ép
7 INK TD - RED TAEIL INK VI NA 9009-54-5 Mực in trang trí In ép
616-38-6 Mực in trang trí In ép
8 INK TD - RUBBY RED TAEIL INK VI NA 78-59-1 Mực in trang trí In ép
Mực in trang trí In ép
9 INK TD - DEEPLOW TAEIL INK VI NA 108-94-1 Mực in trang trí In ép
108-94-1 Mực in trang trí In ép
10 INK TD - F-YELLOW TAEIL INK VI NA 108-94-1 Mực in trang trí
108-94-1 Mực in trang trí In ép
11 INK TD - SKY BLUE TAEIL INK VI NA 108-94-1 Mực in trang trí In ép
108-94-1 Mực in trang trí In ép
12 INK TD - BLK 801 TAEIL INK VI NA 108-94-1 Mực In ép
108-94-1 in trang trí
13 INK TD - WHT 102 TAEIL INK VI NA 108-94-1 Mực in trang trí
108-94-1 in trang trí
14 INK TD - CLEAR TAEIL INK VI NA 108-94-1 Mực in trang trí
108-94-1 Mực
15 INK TD - U BLUE TAEIL INK VI NA 108-94-1 Mực
16 INK TD - BLUE TAEIL INK VI NA 108-94-1
17 INK TD - SILVER TAEIL INK VI NA 108-94-1
108-94-1
18 INK TD - ORANGE TAEIL INK VI NA 108-94-1
INK TD - F- TAEIL INK VI NA
19 MAGENTA
20 INK TD - GOLD TAEIL INK VI NA
21 INK TD - GREEN TAEIL INK VI NA
22 INK TD - PINK 807.C TAEIL INK VI NA
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
23 INK TD - VIOLET TAEIL INK VI NA 108-94-1 Mực in trang trí In ép
24 INK TD - F-ORANGE TAEIL INK VI NA 108-94-1 In ép
Mực in trang trí
63148-53-8 In ép
25 Lofec A-750M NURI INDUSTRIAL 78-93-3 Dung môi Chống thấm
123-86-4
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 1.5 Danh Sách Hóa Chất - Khu Vực Hâp Phơ (Dán Bồi)
TÊN NHÀ CUNG LOẠI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
HÓA CẤP (keo/chất
STT CHẤT SỐ CAS xử lý/ dung
môi vệ sinh
S - 651 WOLSUNG VI 78-93-3 Dán vải
1 NA CO.,LTD 141-78-6 Dán tăng cường
25133-97-5 Keo
S - 751 WOLSUNG VI
2 NA CO.,LTD 108-88-3
1074-61-9 Keo
S-851 WOLSUNG VI 67-56-1 Keo Dán vải
3 NA CO.,LTD 141-78-6
4 MEK 25133-97-5 Dung môi vệ
MINH NAM
78-93-3 sinh Vệ sinh vật tư, thiết bị
Nguồn: Công ty TNHH HAKSAN VI NA, 2023
Bảng 1.6. Hóa chất sử dụng cho hệ thống Xử lý nước thải
Stt Tên hóa chất Khối ĐVT Công dụng Nguồn cung cấp
lượng
1 Javen 1.000 kg Xử lý nước thải Việt nam
2 Men vi sinh 100 kg Xử lý nước thải Việt nam
3 PAC 1.850 kg Xử lý nước thải Việt nam
4 Than hoạt tính 30 kg Xử lý nước thải Việt nam
5 Cát 300 kg Xử lý nước thải Việt nam
6 Sỏi 500 kg Xử lý nước thải Việt nam
Nguồn: Công ty TNHH HAKSAN VI NA, 2023
4.2. Phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu):
Công ty TNHH Haksan VI NA không sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất.
4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng
Mục đích sử dụng chủ yếu là phục vụ cho quá trình thắp sáng và vận hành các máy
móc, thiết bị trong q trình hoạt động của Cơ sở. Lượng điện tiêu thụ khoảng
131.100kWh/tháng (tính tốn dựa theo hóa đơn điện trong 3 tháng gần nhất).
Cơ sở có trạm máy phát điện dự phịng (02 máy cơng suất 500 KVA)
Nguồn cung cấp điện: Tồn bộ nguồn điện cung cấp cho Cơ sở được sử dụng từ
mạng lưới điện của Cơng ty Điện lực Bình Dương.
Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở
STT Tháng Sốlượngtiêuthụ (kWh/tháng)
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
STT Tháng Sốlượngtiêuthụ (kWh/tháng)
1 Tháng 11/2023 131.900
2 Tháng 10/2023 138.400
3 Tháng 09/2023 123.000
Trung bình 131.100
(Nguồn: Công ty TNHH Haksan VI NA , 2023)
4.4. Nhu cầu sử dụng lao động
Tổng số lao động của nhà máy hiện tại 1.080 người ( khi Cơ sở hoạt động tối đa
cơng suất thì số lao động khoảng 1.800 – 1.900 người). Số ca làm việc sáng từ 7h30-
11h30, chiều từ 12h30 – 16h30.
4.5. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng
Nhà máy có hai giếng khoan nhưng hiện tại đã được trán lấp vì khơng sử dụng
(đính kèm biên bản làm việc về việc trán lấp giếng khoan khơng sử dụng của Phịng
Tài Ngun Nước, Khoáng Sản và KTTV ở phần phụ lục).
Nguồn nước cấp cho hoạt động của toàn bộ Cơ sở là nước thủy cục của Chi nhánh
Cấp nước Khu Liên Hợp – Công ty CP Nước – Môi Trường Bình Dương.
Tổng khối lượng nước sử dụng của nhà máy khoảng 3.987m3/ ngày. đêm (tính toán
dựa theo hóa đơn nước trong 3 tháng gần nhất ).
Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở
STT Tháng Số lượng tiêu thụ Số lượng tiêu thụ (m3/ngày
(m3/tháng) đêm)
1 Tháng 11/2023 155,5
4.044
2 Tháng 10/2023 3.976 152,9
3 Tháng 09/2023 3.941 151,5
Trung bình 3.987 153,3
(Nguồn: Công ty TNHH Haksan VI NA , 2023)
Nhu cầu sử dụng nước được tính toán dựa trên các cơ sở sau:
❖ Nước cấp cho sinh hoạt: Ước tính lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt tối đa khoảng
195 m3/ngày.đêm (lượng nước cấp bằng 100% lượng nước thải ra), cơ sở tính tốn
như sau:
− Nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ 1.900 người (tham khảo
TCVN 13606:2023 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cấp nước – mạng lưới đường
ống và cơng trình u cầu thiết kế cho thấy mỗi nhân viên làm việc tại dự án sử
dụng khoảng 40lít nước/người/ca làm việc và lượng nước thải ra bằng 100% lượng
nước cấp). Cụ thể:
− Với 1.900 người sinh hoạt tại dự án
1.900 người x 40lít/ngày.đêm x 2 ca = 152 m3/ngày.đêm.
❖ Nước cấp cho q trình kiểm tra vớ: 10 lít/1 thiết bị
10 lít x 3 thiết bị kiểm tra x 2 lần/ngày = 60 lít/ngày
❖ Nước cấp cho q trình xử lý khí thải (04 hệ thống xử lý khí thải)
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Haksan VI NA 13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
200 lít x 4 hệ thống xử lý = 800 lít /ngày
❖ Nước cấp tưới cây
− Định mức cấp nước: 2 lít/m2 (QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về xây dựng).
− Diện tích bố trí cây xanh khoảng 4.846,3m2.
Vì vậy, lưu lượng nước cấp cho q trình tưới cây ước tính khoảng 9,7 m3/ngày.
❖ Nước cấp cho PCCC
Lượng nước dự trữ cấp cho cơng tác PCCC được tính cho 1 đám cháy trong 3 giờ
liên tục với lưu lượng 20 lít/giây/đám cháy.
Wcc = 20 lít/giây/đám cháy x 3 giờ x 1 đám cháy x 3.600
giây/1.000 = 216 m3
Cơ sở dữ trữ một lượng nước nhất định để phục vụ cho cơng tác phịng cháy chữa
cháy. Lượng nước dự trữ cấp cho công tác PCCC khoảng 100 m3. (vị trí bể chứa nước
PCCC thể hiện trên bản vẽ đính kèm phần phụ lục)
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nước theo tính tốn của Cơ sở
Lưu lượng sử
Lưu lượng thải ra
(m3 STT Mục đích dụng /ngày.đêm) (m3/ngày.đêm)
1 Nước sinh hoạt cho nhân viên 152 152
2 Nước cấp cho quá trình kiểm tra vớ 0,06 0,06
3 Nước cấp cho q trình xử lý khí 0,8 0,8
thải
4 Nước cấp tưới cây 9,7 -
Tổng cộng 162,56 152,86
Với hệ số k=1,2 195 183,4
Chủ dự án: Công ty TNHH Haksan VI NA 14