Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 73 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

MỤC LỤC

MỤC LỤC......................................................................................................................... 1

DANH MỤC VIẾT TẮT .................................................................................................. 4

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..................................................................................... 5

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ....................................................................................... 6

CHƢƠNG I: THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ............................................................. 7

1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................................ 7

2. Tên cơ sở ....................................................................................................................... 7

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở .................................................... 9

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ...................................................................................... 9
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ....................................................................................... 9
3.3. Sản phẩm của cơ sở ..................................................................................................... 12

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của cơ sở ................................................................................................. 12

4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng ..................................................... 12
4.2. Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc ........................................................ 13
4.3. Nguồn cung cấp điện ................................................................................................... 13
4.4. Nguồn cung cấp nƣớc.................................................................................................. 13


4.5. Cân bằng vật chất trong sản xuất................................................................................. 14

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ...................................................................... 17

5.1. Vị trí của cơ sở ............................................................................................................ 17
5.2. Các hạng mục cơng trình............................................................................................. 18
5.3. Danh mục thiết bị máy móc đầu tƣ tại cơ sở ............................................................... 19
5.4. Tóm tắt quy mơ, tính chất các nguồn thải phát sinh tại cơ sở ..................................... 20

CHƢƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG .............................................................................................. 22

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ..................................................................................................... 22

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng................................ 22

CHƢƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................. 25

1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải .......................... 25

1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa ........................................................................................... 25
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải ............................................................................................ 25
1.3. Xử lý nƣớc thải............................................................................................................ 29

2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................................................................... 39

2.1. Cơng trình, biện pháp xử lí khí thải lị sấy .................................................................. 39
2.2. Cơng trình, biện pháp xử lí bụi, khí thải lị dầu truyền nhiệt ...................................... 40

2.3. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác ........................................................................ 44

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 1
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

3. Công trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ............................... 45
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ................................................................................................. 45
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng ..................................................................... 46

4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................. 47
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................... 49
6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng.................................................... 50

6.1. Sự cố cháy nổ và an toàn lao động .............................................................................. 50
6.2. Sự cố mơi trƣờng ......................................................................................................... 51
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác........................................................... 54
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng .................................................................................................. 54
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trƣờng đã đƣợc cấp .............................. 54
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phƣơng án cải tạo, phục hồi mơi trƣờng,
phƣơng án bồi hồn đa dạng sinh học............................................................................. 54
CHƢƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ................. 55
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ............................................................. 55
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................................ 57
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................................. 60
4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trƣờng .................. 61
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại ..... 63

6. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nƣớc ngoài làm
nguyên liệu sản xuất........................................................................................................ 63
CHƢƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ....................... 64
1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải............................................ 64
2. Kết quả quan trắc mơi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải. ...................................... 64
CHƢƠNG VI: CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ........ 66
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải ......................................... 66
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................................. 66
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ....................................................................................................................... 66
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật .......................................................................................................................... 69
2.1. Chƣơng trình quan trắc môi trƣờng định kỳ................................................................ 69
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ...................................................... 69
2.3. Hoạt động quan trắc môi trƣờng định kỳ, quan trắc môi trƣờng tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở ....................... 69
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hàng năm ................................................... 70

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 2
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

CHƢƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................................................. 71

CHƢƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................................ 72

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 3

Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

- BTNMT DANH MỤC VIẾT TẮT
- BOD : Bộ Tài nguyên Môi trƣờng
- BTCT : Nhu cầu oxy sinh hóa
- BVMT : Bê tông cốt thép
- COD : Bảo vệ môi trƣờng
- CTNH : Nhu cầu oxy hóa học
- CTR : Chất thải nguy hại
- CTRSH : Chất thải rắn
- ĐTM : Chất thải rắn sinh hoạt
- GXN : Đánh giá tác động môi trƣờng
- HTXLNT : Giấy xác nhận
- QCVN : Hệ thống xử lý nƣớc thải
- QĐ : Quy chuẩn Việt Nam
- TCVN : Quyết định
- TNHH : Tiêu chuẩn Việt Nam
- TSS : Trách nhiệm hữu hạn
- TMDV : Tổng chất rắn lơ lửng
- UBND : Thƣơng mại dịch vụ
- BTNMT : Ủy ban nhân dân
- VHTN : Bộ Tài nguyên Môi trƣờng
: Vận hành thử nghiệm

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 4
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất........................................ 12
Bảng 1.2: Bảng kê tọa độ khu đất ................................................................................... 17
Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình ................................................................................ 18
Bảng 1.4: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất........................................ 20
Bảng 1.5: Tóm tắt quy mơ, tính chất các nguồn thải phát sinh tại cơ sở........................ 20
Bảng 3.1: Các hạng mục của hệ thống xử lý nƣớc thải .................................................. 36
Bảng 3.2: Máy móc thiết bị hệ thống xử lý nƣớc thải .................................................... 38
Bảng 3.3: Các thơng số kỹ thuật chính của hệ thống xử lý khí thải lị sấy..................... 40
Bảng 3.4: Các thơng số kỹ thuật chính của hệ thống xử lý bụi, khí thải lò dầu truyền
nhiệt................................................................................................................................. 44
Bảng 3.5: Khối lƣợng và chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng ............... 46
Bảng 3.6: Kết quả quan trắc bùn thải trong 03 đợt gần nhất .......................................... 47
Bảng 3.7: Khối lƣợng và chủng loại chất thải nguy hại ................................................. 48
Bảng 3.8: Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quá thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng ......................................................................................... 54
Bảng 5.1: Kết quả quan trắc nƣớc thải định kỳ năm 2022.............................................. 64
Bảng 5.2: Kết quả quan trắc nƣớc thải định kỳ năm 2023.............................................. 64
Bảng 5.3: Kết quả quan trắc bụi, khí thải định kỳ năm 2022 ......................................... 65
Bảng 5.4: Kết quả quan trắc bụi, khí thải định kỳ năm 2023 ......................................... 65
Bảng 6.1: Thời gian vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý bụi, khí thải lị dầu truyền
nhiệt................................................................................................................................. 66
Bảng 6.2: Thời gian dự kiến lấy mẫu chất thải tại các cơng trình xử lý ......................... 67
Bảng 6.3: Chi tiết kế hoạch đo đạc, lấy mẫu chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các
cơng trình xử lý chất thải ................................................................................................ 68
Bảng 6.4: Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hàng năm ...................................... 70


ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 5
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Quy trình sản xuất mủ SVR 10 và SVR 20 từ mủ tạp .................................... 10
Hình 1.2: Sơ đồ cân bằng vật chất trong quá trình sản xuất ........................................... 15
Hình 1.3: Sơ đồ cân bằng nƣớc....................................................................................... 16
Hình 1.4: Sơ đồ đƣờng đi đến vị trí Cơ sở ...................................................................... 18
Hình 3.1: Mƣơng dẫn nƣớc mƣa tại Nhà máy ................................................................ 25
Hình 3.2: Các nhánh mƣơng thu gom nƣớc thải............................................................. 26
Hình 3.3: Đƣờng ống xả đáy bể chứa dung dịch hấp thụ và bể trung gian .................... 27
Hình 3.4: Đƣờng ống xả đáy bể chứa dung dịch hấp thụ của tháp khử mùi .................. 27
Hình 3.5: Mƣơng dẫn nƣớc thải chính đƣa về bể gạn mủ .............................................. 28
Hình 3.6: Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn có ngăn lọc. ......................................................... 29
Hình 3.7: Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải cơng suất 600 m3/ngày.đêm.. 31
Hình 3.8: Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải lị sấy............................................................. 39
Hình 3.9: Tháp khử mùi .................................................................................................. 40
Hình 3.10: Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi, khí thải lị dầu truyền nhiệt ............................... 41
Hình 3.11: Lọc bụi khơ bằng cyclone chùm ................................................................... 42
Hình 3.12: Lọc bụi ƣớt bằng bể hấp thụ ......................................................................... 43
Hình 3.13: Lị dầu truyền nhiệt và hệ thống xử lý bụi, khí thải...................................... 43
Hình 3.14: Kho chứa chất thải rắn cơng nghiệp thơng thƣờng ....................................... 47
Hình 3.15: Kho chứa chất thải nguy hại ......................................................................... 49

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 6
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

CHƢƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT CAO SU LIÊN ANH

- Địa chỉ văn phòng: Số 466 Trần Văn Trà, ấp Kinh Tế, xã Bình Minh, thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.

- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ơng. Đồn Văn Lực

- Điện thoại: 02763.816325.

- Fax: 02763.816024.

- E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 3900308988, do Phòng đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày
06/12/2000, đăng ký thay đổi lần thứ 21 ngày 18/05/2020.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ số 0786723365, do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh
Tây Ninh cấp, chứng nhận lần đầu ngày 17/12/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất
ngày 10/4/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 06/8/2020.

2. Tên cơ sở


NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TÂN HOA

- Địa điểm cơ sở: Ấp 3, xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trƣờng, phê duyệt dự án (nếu có):

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng;
các giấy phép môi trƣờng thành phần:

 Quyết định số 824/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 08 tháng 4
năm 2019 về việc Chủ trƣơng điều chỉnh diện tích đất của dự án Nhà máy chế
biến mủ cao su Tân Hoa của Công ty TNHH Sản xuất Cao su Liên Anh.

 Quyết định số 1679/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 04 tháng 8
năm 2020 về việc Điều chỉnh dự án Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa của
Công ty TNHH Sản xuất Cao su Liên Anh.

 Phiếu xác nhận số 433/STNMT-MTg do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Tây
Ninh cấp ngày 01 tháng 10 năm 2004 về việc Xác nhận bản đăng ký đạt tiêu
chuẩn môi trƣờng dự án Xây dựng Nhà máy chế biến cao su của Công ty TNHH
Tân Hoa.

 Quyết định số 171/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 20 tháng 01
năm 2022 về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án mở
rộng, nâng công suất nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa từ 3.000 tấn sản
phẩm/năm lên 8.000 tấn sản phẩm/năm của Công ty TNHH Sản xuất Cao su
Liên Anh.

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 7

Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

 Giấy xác nhận số 1749/STNMT-CCBVMT do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh
Tây Ninh cấp ngày 22 tháng 8 năm 2012 về việc Xác nhận hồn thành cơng trình
thu gom, xử lý khí thải của lị sấy cao su tại Nhà máy chế biến mủ cao su Tân
Hoa.

 Giấy xác nhận số 2483/STNMT-CCBVMT do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh
Tây Ninh cấp ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc Xác nhận hồn thành cơng
trình xử lý nƣớc thải cao su, cơng suất 600 m3/ngày.đêm tại Nhà máy chế biến
cao su Tân Hoa.

 Giấy phép khai thác, sử dụng nƣớc dƣới đất số 4789/GP-STNMT do Sở Tài
nguyên và Môi trƣờng tỉnh Tây Ninh cấp ngày 19 tháng 7 năm 2021.

 Văn bản số 324/STNMT-CCBVMT do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Tây
Ninh cấp ngày 19 tháng 01 năm 2017 về việc cho phép Công ty TNHH Sản xuất
Cao su Liên Anh sử dụng bùn thải phát sinh từ hệ thống xử lý nƣớc thải để cải
tạo đất trồng cây cao su của Nhà máy chế biến cao su Tân Hoa.

 Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH 72000128.T do
Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Tây Ninh cấp ngày 20 tháng 8 năm 2012.

 Giấy chứng nhận số 12/TD-PCCC do Phòng CS.PCCC&CNCH thuộc Công an
tỉnh Tây Ninh cấp ngày 25 tháng 01 năm 2022 về việc Thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy cho Nhà máy sản xuất cao su Tân Hoa.


- Quy mô của cơ sở:

+ Theo khoản 2 điều 10 Luật đầu tƣ công 2019 của Quốc Hội ngày 13 tháng 06
năm 2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 06 tháng 04 năm 2020
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tƣ cơng, dự án có tổng vốn đầu tƣ là
31.946.995.127 đồng nên đƣợc phân loại dự án nhóm C theo tiêu chí quy định của
pháp luật về đầu tƣ cơng.

+ Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP của Chính
phủ ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi
trƣờng, dự án thuộc mục số 13, cột số 4, loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ơ nhiễm mơi trƣờng với cơng suất trung bình.

+ Theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trƣờng, “Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa” thuộc mục số 1 “Dự án thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng với công suất trung
bình quy định tại Cột 4 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này” nên đƣợc phân
loại dự án đầu tƣ nhóm II.

Cơ sở đã đƣợc cấp quyết định số 171/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp
ngày 20 tháng 01 năm 2022 về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
của Dự án mở rộng, nâng công suất nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa từ 3.000 tấn
sản phẩm/năm lên 8.000 tấn sản phẩm/năm của Công ty TNHH Sản xuất Cao su Liên
Anh. Cơ sở thuộc đối tƣợng phải có giấy phép mơi trƣờng theo khoản 2 điều 39 Luật
bảo vệ môi trƣờng và thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trƣờng của UBND tỉnh Tây
Ninh theo điểm c, khoản 3 điều 41 Luật bảo vệ môi trƣờng.

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 8
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

Trên cơ sở đó, Cơng ty Trách nhiệm hữu hạn Sản xuất cao su Liên Anh phối hợp
với đơn vị tƣ vấn tiến hành lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng cho “Nhà
máy chế biến mủ cao su Tân Hoa” theo mẫu báo cáo tại Phụ lục X “Mẫu báo cáo đề
xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trƣờng của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về mơi trƣờng tƣơng đƣơng với dự
án nhóm I hoặc nhóm II” ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP của Chính
phủ ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi
trƣờng.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

- Hiện nay, Công ty đã đầu tƣ hoạt động với quy mô, công suất:

+ Dây chuyền chế biến sản phẩm SVR 10, SVR 20 (nguyên liệu từ mủ tạp): 8.000
tấn thành phẩm/năm (hoạt động 10 tháng/năm, mỗi tháng 30 ngày).

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 9
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa


Nƣớc cấp Nguyên liệu mủ tạp Nƣớc thải
Hồ tiếp nhận
Máy xé 1
Hồ quậy 1

Máy xé 2 (Máy cắt miếng thô)

Nƣớc cấp Hồ quậy 2 Nƣớc thải
Nƣớc cấp Máy băm thô 1 CTR
Hồ hột xoài 1
Nƣớc thải

Nƣớc cấp Máy băm thô 2 Nƣớc thải
Hồ hột xoài 2

Nƣớc cấp Máy cán 3 trục Nƣớc thải
Nƣớc cấp Máy cán 2, 3, 4, 5 Nƣớc thải

Máy cán cắt

Nƣớc cấp Hồ băm cốm Nƣớc thải
Sàn rung phân phối

Thùng sấy

Lò sấy Khí thải

Nhập kho

Hình 1.1: Quy trình sản xuất mủ SVR 10 và SVR 20 từ mủ tạp


ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 10
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

Thuyết minh:

- Quy trình sản xuất mủ SVR 10 và SVR 20 là giống nhau. Dựa vào đánh giá kiểm
tra mẫu nguyên liệu đầu vào đối với mủ tạp: Nếu mẫu kiểm tra mủ tạp đạt sẽ ra đƣợc
mủ SVR 10 và nếu mẫu kiểm tra mủ tạp không đạt sẽ ra đƣợc mủ SVR 20.

- Tiếp nhận và xử lý nguyên liệu: Nguyên liệu dùng chế biến cao su SVR 10 là mủ
tạp (nhƣ: mủ đông, mủ dây, mủ chén, mủ đất…) và đƣợc thu mua từ các các hộ cao su
riêng lẻ và cao su vụn rơi vãi của dây chuyền mủ nƣớc, mủ cao su từ bể gạn mủ của hệ
thống xử lý nƣớc thải đƣợc thu gom tại nhà máy. Sau đó đƣợc tập trung vào một nơi
cao ráo, tránh ánh nắng trực tiếp để cho mủ khỏi bị oxi hóa.

- Gia cơng cơ học:

+ Cán xé:

Do mủ tạp có chứa nhiều tạp chất nên đƣợc cho vào máy cán xé để làm giảm kích
thƣớc khối mủ. Vừa cán vừa xé khối mủ đơng thành những, khối mủ có kích thƣớc nhỏ
hơn để tạo thuận lợi cho việc tách bỏ các tạp chất còn lại trong khối mủ nguyên liệu.
Mủ cắt miếng đƣợc cho rơi xuống hồ quậy bơm nƣớc để trộn rửa và quậy đều để loại bỏ
tạp chất nhƣ đất, cát…Tại đây phát sinh nƣớc thải sản xuất.

+ Máy cán rửa 1, 2, 3, 4, 5 và băng tải:


Nguyên liệu sau khi đƣợc rửa, quậy ở hồ quậy đƣa vào máy cán rửa 1 bằng băng
tải gầu xoắn 1, nguyên liệu phải đƣợc đồng đều về kích thƣớc và đƣợc rửa sạch, từ máy
cán rửa 1 tờ mủ đi qua máy cán rửa 2 và máy cán rửa 3 bằng băng tải cao su 1, 2, 3, 4, 5
nhằm làm trơi đi các tạp chất bám dính lên nguyên liệu nhƣ: rác, cát.

Sau khi ngâm rửa mủ đƣợc đƣa vào máy băm thô và đƣợc chuyển qua hồ quậy để
tách cát và tạp chất lần nữa. Tại công đoạn này phát sinh nƣớc thải sản xuất

+ Máy băm tinh:

Sau khi qua máy cán rửa ở máy cán 1, 2, 3, 4, 5 mủ đƣợc đƣa vào máy băm cốm
bằng băng tải 8, tờ mủ phải đồng đều và liên tục.

Máy băm cốm cắt tờ mủ thành nhƣng hạt cốm và rơi vào hồ băm cốm. Ở đây mủ
đƣợc khử vôi bột đối với mủ khó nhằm tẩy trắng thành phẩm.

Ở hồ băm cốm đƣợc trộn và rửa đều, hạt cốm đƣợc dòng nƣớc đƣa mủ đến miệng
hút của bơm cốm đến sàn rung để tách nƣớc rồi cho vô thùng sấy.

+ Xông sấy:

Thùng sấy phải đƣợc vệ sinh sạch sẽ trƣớc khi nhận cho mủ cốm vào thùng sấy;

Mủ cốm từ sàn rung rơi vào thùng sấy, dùng tay phân phối đều trong thùng sấy,
không đƣợc đè nén cốm, không đƣợc xếp cốm quá chiều cao của thùng sấy;

Thời gian để ráo mủ cốm bên ngồi đầu lị sấy khơng q 9 – 10 phút;

Mủ băm xuống hồ phải đƣợc sấy hết, không để qua ngày hôm sau;


Mủ sau khi vô thùng xong, chờ ráo nƣớc sau đó đẩy thùng vào lị sấy, lị sấy là q
trình cấp nhiệt gián tiếp qua việc lị dầu truyền nhiệt và nhờ có 2 quạt thổi khí nóng vào
buồng sấy để tuần hồn nhiệt trong quá trình sấy. Tùy theo chất lƣợng hạt cốm sẽ có
chế độ sấy phù hợp. Bình thƣờng nhiệt độ sấy từ 110 – 1230C, thời gian ra thùng 11 - 15

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 11
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

phút/thùng, mủ cốm sẽ tiếp tục qua hệ thống hút làm nguội trƣớc khi ra khỏi lị sấy. Tại
đây phát sinh khí thải, mùi hôi mủ cao su.

+ Cân, ép kiện

Kiểm tra độ chính xác cho cân. Cao su đƣợc cân theo yêu cầu của đơn vị đặt hàng
thƣờng.

Cao su đƣợc ép thành bành hình khối chữ nhật, rồi đƣa vào kho chờ xuất bán.

3.3. Sản phẩm của cơ sở

- Mủ SVR 10, SVR 20 với sản lƣợng 8.000 tấn/năm (hoạt động 10 tháng/năm, mỗi
tháng 30 ngày).

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của cơ sở


4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng

- Nguyên liệu: Quá trình sản xuất mủ cao su SVR 10 và SVR 20 sử dụng nguyên
liệu chính là mủ tạp. Nguồn nguyên liệu này đƣợc thu mua từ các hộ trồng trọt tại địa
phƣơng vả các vùng lân cận, với lƣợng thu mua là 16.100 tấn mủ tạp/năm. Trung bình 2
tấn mủ tạp nguyên liệu cho 1 tấn mủ thành phẩm.

- Nhiên liệu: Nhà máy sử dụng trấu để đốt lị dầu truyền nhiệt cơng suất 4.000.000
kCal/giờ cấp nhiệt cho 02 lò sấy mủ. Trấu đƣợc mua tại các nhà cung cấp tại địa phƣơng
và khu vực lân cận. Ngoài ra, nhà máy sử dụng dầu DO để chạy máy phát điện dự phịng
cơng suất 100 kVA và các phƣơng tiện vận tải. Dầu DO đƣợc mua tại các cửa hàng xăng
dầu lân cận.

- Hố chất: Trong q trình hoạt động của nhà máy, có sử dụng các hóa chất cho hệ
thống xử lý nƣớc thải và khí thải. Hố chất đƣợc mua từ các cơng ty kinh doanh hóa chất
trong tỉnh.

- Danh mục và khối lƣợng sử dụng các loại nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất nhƣ
sau:

Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

STT Nguyên liệu, nhiên Định mức Số lƣợng Mục đích sử Xuất xứ
liệu, hoá chất dụng

1. Nguyên liệu

1 Mủ tạp 2 tấn mủ 16.100 Sản xuất mủ Việt
tạp/tấn SP tấn/năm SVR 10 Nam


SVR 20

2. Nhiên liệu

1 Dầu DO 27 212.610 Dùng cho máy Việt
L/tấn SP L/năm phát điện dự Nam

phòng, phƣơng

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 12
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

tiện vận tải

2 Trấu 375 3.000 Nhiên liệu đốt Việt
kg/tấn SP tấn/năm lò dầu truyền Nam

nhiệt

3. Hóa chất

Khử mùi hôi

1 Khử mùi Deorub 374 2,99 bãi chứa Việt
g/tấn SP
tấn/năm nguyên liệu và Nam


nƣớc thải

2 NaOH 3 24,415 Xử lý nƣớc Việt

kg/tấn SP tấn/năm thải, khí thải Nam

3 Javel 0,4 3.469 Xử lý nƣớc thải Việt
L/tấn SP L/năm Nam

4.2. Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc

- Nhu cầu sử dụng lao động của Nhà máy là 70 công nhân viên.
- Thời gian làm việc: 30 ngày/tháng, 10 tháng/năm.

4.3. Nguồn cung cấp điện

- Theo định mức kinh tế kỹ thuật chế biến cao su – Tập đồn cơng nghiệp cao su
Việt Nam:

+ Nhu cầu sử dụng điện cho chế biến mủ SVR 10, SVR 20: 8.000 tấn/năm x 210
kWh/tấn sản phẩm = 1.680.000 kWh/năm, tƣơng đƣơng khoảng 5.600 kWh/ngày (hoạt
động 10 tháng/năm, mỗi tháng 30 ngày).

+ Ngoài ra khi cúp điện, nhà máy sử dụng 01 máy phát điện dự phịng để phát điện
với cơng suất 100 kVA, phục vụ mục đích chiếu sáng khu vực nhà văn phòng.

- Nguồn cung cấp điện cho cơ sở từ mạng lƣới điện quốc gia.

4.4. Nguồn cung cấp nƣớc


- Nguồn cung cấp nƣớc:
+ Công ty tái sử dụng 85% lƣợng nƣớc thải sau xử lý (346,8 m3/ngày) để cấp nƣớc
cho dây chuyền chế biến mủ cao su và hoạt động vệ sinh nhà xƣởng.
+ Ngoài ra, Công ty sử dụng thêm nguồn nƣớc dƣới đất (63,2 m3/ngày) từ giếng
khoan để cấp nƣớc cho các hoạt động cần sử dụng nƣớc sạch nhƣ sinh hoạt, cấp nƣớc
cho các hệ thống xử lý khí thải, tƣới cây, tƣới đƣờng và phụ trợ 1 phần cho dây chuyền
chế biến mủ. Công ty đã đƣợc cấp giấy phép khai thác, sử dụng nƣớc dƣới đất số số
4789/GP-STNMT do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Tây Ninh cấp ngày 19 tháng 7
năm 2021, với lƣu lƣợng khai thác tối đa là 300 m3/ngày.đêm, tổng số giếng khai thác là
02 giếng.

- Nhu cầu sử dụng nƣớc của Nhà máy bao gồm:

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 13
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

+ Nƣớc cấp cho dây chuyền chế biến mủ cao su: Theo tình hình sản xuất thực tế
tại Nhà máy, áp dụng công nghệ hiện đại nên lƣợng nƣớc cấp cho hoạt động sản xuất
cho 1 tấn sản phẩm cần sử dụng 15 m3 nƣớc. Lƣợng nƣớc cấp này là: (15 m3/tấn sản
phẩm x 8.000 tấn sản phẩm/năm) / 300 ngày/năm = 400 m3/ngày. Lƣợng nƣớc này một
phần đƣợc Nhà máy tái sử dụng từ nƣớc thải sau xử lý, phần còn lại Nhà máy sử dụng
từ nguồn nƣớc dƣới đất.

+ Nƣớc sử dụng cho sinh hoạt: Số công nhân làm việc tại nhà máy khoảng 70
ngƣời, theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng, chỉ tiêu cấp nƣớc sạch dùng cho sinh hoạt tối thiểu là 80 L/ngƣời/ngày.đêm. Nhƣ
vậy lƣợng nƣớc cấp cho sinh hoạt của nhà máy là: 70 ngƣời x 80 L/ngƣời/ngày = 5,6

m3/ngày. Lƣợng nƣớc này đƣợc Nhà máy sử dụng từ nguồn nƣớc dƣới đất.

+ Nƣớc cấp cho hệ thống xử lý bụi, khí thải lị dầu truyền nhiệt: Nƣớc đóng vai trị
pha dung dịch hấp thụ NaOH và tuần hoàn sử dụng, cuối ngày bể chứa dung dịch hấp
thụ đƣợc xả đáy và dẫn về hệ thống xử lý nƣớc thải của nhà máy để xử lý. Lƣợng nƣớc
cấp bù cho lƣợng nƣớc xả đáy là 1 m3/ngày. Lƣợng nƣớc này đƣợc Nhà máy sử dụng từ
nguồn nƣớc dƣới đất.

+ Nƣớc cấp cho 02 tháp khử mùi xử lý khí thải từ 02 lị sấy: Nƣớc đóng vai trị pha
dung dịch hấp thụ NaOH và tuần hoàn sử dụng, cuối ngày bể chứa dung dịch hấp thụ
đƣợc xả đáy và dẫn về hệ thống xử lý nƣớc thải của nhà máy để xử lý. Lƣợng nƣớc cấp
bù cho lƣợng nƣớc xả đáy là 0,5 m3/ngày cho mỗi tháp. Hiện tại nhà máy có 02 tháp
khử mùi do đó lƣợng nƣớc này là 1 m3/ngày. Lƣợng nƣớc này đƣợc Nhà máy sử dụng
từ nguồn nƣớc dƣới đất.

+ Nƣớc sử dụng cho vệ sinh nhà xƣởng: Diện tích nhà xƣởng là 3.647,24 m2. Theo
TCVN 13606:2023 – Cấp nƣớc - Mạng lƣới đƣờng ống và cơng trình u cầu thiết kế,
chỉ tiêu cấp nƣớc sạch dùng cho vệ sinh sàn là 1,2-1,5L/m2. Trung bình 10 ngày Nhà
máy vệ sinh nhà xƣởng 01 lần. Nhƣ vậy lƣợng nƣớc sử dụng cho vệ sinh nhà xƣởng là:
1,2 L/m2 x 3.647,24 m2 x 1/10 lần/ngày = 0,4 m3/ngày. Lƣợng nƣớc này đƣợc Nhà máy
tái sử dụng từ nƣớc thải sau xử lý.

+ Nƣớc tƣới cây, tƣới đƣờng: 2 m3/ngày. Lƣợng nƣớc này đƣợc Nhà máy sử dụng
từ nguồn nƣớc dƣới đất.

- Nhƣ vậy, tổng lƣợng nƣớc sử dụng là: 410 m3/ngày.đêm.

4.5. Cân bằng vật chất trong sản xuất

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 14

Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

16.100 tấn mủ tạp nguyên liệu/năm

CTRCNTT

Thành phẩm

8.000 tấn mủ thành 100 tấn mủ thu hồi 8.000 tấn mủ không
phẩm/năm từ HTXLNT/năm đạt chất lƣợng, sản

phẩm lỗi/năm

Hình 1.2: Sơ đồ cân bằng vật chất trong quá trình sản xuất

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 15
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

Khai thác nƣớc dƣới đất Tổng lƣợng nƣớc sử dụng Tái sử dụng nƣớc sau xử lý từ
63,2m3/ngày.đêm, đã đƣợc cấp 410m3/ngày.đêm HTXLNT 346,8 m3/ngày.đêm cho

giấy phép khai thác, sử dụng Phụ trợ 53,6m3/ngày.đêm dây chuyển sản xuất, vệ sinh nhà

nƣớc dƣới đất 4789/GP-STNMT xƣởng


Nƣớc tƣới cây, Nƣớc cấp Nƣớc cấp cho Nƣớc cấp cho Nuớc cấp cho dây Nƣớc vệ sinh
chuyền chế biến mủ nhà xƣởng
tƣới đƣờng sinh hoạt HTXLKT lò dầu HTXLKT 02 lò sấy 0,4m3/ngày
2m3/ngày 5,6m3/ngày 1m3/ngày 400m3/ngày.
truyền nhiệt Nƣớc thải vệ
1m3/ngày Nƣớc thải từ dây sinh nhà xƣởng Tải
chuyền chế biến mủ sử
0,4m3/ngày dụng
400m3/ngày 85%

Không phát sinh Nƣớc thải Nƣớc xả đáy từ Nuớc xả đáy từ
nƣớc thải
sinh hoạt HTXLKT lò dầu HTXLKT 02 lò sấy
5,6m3/ngày 1m3/ngày
truyền nhiệt
1m3/ngày

Tổng lƣợng nƣớc thải HTXLNT công suất
408m3/ngày.đêm 600m3/ngày.đêm

Hình 1.3: Sơ đồ cân bằng nƣớc

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 16
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở


5.1. Vị trí của cơ sở

- Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa đƣợc xây dựng tại các thửa đất số 358,

488 tờ bản đồ số 07, ấp 3, xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh với tổng diện
tích đất sử dụng là 40.942,3 m2.

- Vị trí khu đất có các hƣớng tiếp giáp nhƣ sau:

 Phía Đơng: Giáp đất của ơng Huỳnh Thanh Việt.

 Phía Tây: Giáp đất của ơng Cù Thiên Sử.

 Phía Nam: Giáp đƣờng lộ nhựa.

 Phía Bắc: Giáp đất của Huỳnh Thị Thu Em.
 Đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội xung quanh khu vực Nhà máy

- Khu đất Nhà máy thuộc quyền quản lý của chủ dự án. Nhà máy nằm trong khu
vực ít dân cƣ sinh sống. Trong vịng bán kính 800 m có 08 hộ dân sinh sống, hộ dân
Huỳnh Thị Thu Em, hộ dân Cù Thiên Sử gần nhất cách Nhà máy 400 m.

- Nhà máy nằm trong khu vực có mật độ dân cƣ thƣa thớt, khu vực xung quanh
nhà máy chủ yếu là đất trồng cây cao su. Xung quanh khu vực dự án khơng có cơng
trình văn hóa, tơn giáo và di tích lịch sử.

- Hệ thống đƣờng giao thơng: Vị trí dự án nằm gần tỉnh lộ 795 và đƣờng huyện 4
đã đƣợc bê tơng hóa và tráng nhựa kiên cố. Hoạt động giao thông vận tải rất thuận lợi.


- Khoảng cách đến các cơng trình xung quanh:

 Cách UBND xã Suối Dây 5,9 km;

 Cách Trung tâm y tế huyện Tân Châu 4,5 km;

 Cách UBND huyện Tân Châu 6 km;

 Cách Thành phố Tây Ninh 35,3 km.

- Hệ thống sông suối: dự án cách Hồ Tha La khoảng 1,5 km nên có trữ lƣợng nƣớc
ngầm dồi dào, chất lƣợng nƣớc khá tốt.

- Trong bán kính 2 km khơng có vƣờn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu dự trữ
sinh quyển, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di tích lịch sử văn hóa.

Bảng 1.2: Bảng kê tọa độ khu đất

Điểm mốc Tọa độ VN2000

X (m) Y (m)

Góc Đơng Bắc 1276664 0577252

Góc Đơng Nam 1276605 0577281

Góc Tây Nam 1276538 0577227

Góc Tây Bắc 1253247 0557843


ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 17
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

Hình 1.4: Sơ đồ đƣờng đi đến vị trí Cơ sở

5.2. Các hạng mục cơng trình

- Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa có tổng diện tích đất sử dụng là 40.942,3
m2, bao gồm những hạng mục sau:

Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình

STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

I. Hạng mục cơng trình chính

1 Nhà xƣởng 1 (Kho thành phẩm, tâp kết 2.158,72 5,27
mủ tạp, xƣởng sản xuất)

2 Nhà xƣởng 2 (xƣởng sản xuất) 1.488,52 3,64

II. Các hạng mục phụ trợ

3 Nhà văn phòng 91 0,22

4 Nhà ở công nhân (03 nhà) 216 0,53


5 Nhà xe 280 0,68

6 Nhà bảo vệ (02 nhà) 40 0,10

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 18
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

7 Nhà ăn 150 0,37

8 Nhà điều hành HTXL nƣớc thải 25 0,06
9 Bể nƣớc PCCC 100 m3
50 0,12

10 Xƣởng cơ khí 300 0,73

11 Khu lò đốt 300 0,73

12 Khu lò dầu truyền nhiệt 225 0,55

13 Diện tích đất làm đƣờng giao thông nội 12.457,88 30,43
bộ, đất dự phịng…

14 Diện tích cây xanh 9.544,18 23,31

III. Các hạng mục bảo vệ môi trường


15 Khu xử lý nƣớc thải 2.891 7,06

16 Nhà vệ sinh (số lƣợng 2) 125 0,31

17 Kho chứa hóa chất 25 0,06

18 Kho chứa chất thải nguy hại 25 0,06

19 Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt 25 0,06

20 Kho chứa chất thải rắn CN thông thƣờng 25 0,06

21 Hầm nƣớc thải (03 hầm) 7.450 18,20

22 Bể chứa nƣớc trung gian 2.250 5,50

23 Bể chứa nƣớc tái sử dụng 800 1,95

TỔNG CỘNG (I+II+III) 40.942,3 100

5.3. Danh mục thiết bị máy móc đầu tƣ tại cơ sở

- Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa đã đầu tƣ trang bị một số loại máy móc,
thiết bị chính nhƣ sau:

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 19
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Hoa

Bảng 1.4: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất

STT Tên máy móc thiết bị Số lƣợng Năm sản xuất Xuất xứ Tình trạng

1 Máy xé 04 2004, 2022 Việt Nam Hoạt động tốt

2 Máy cán rửa 14 2004, 2022 Việt Nam Hoạt động tốt

3 Máy băm thô 03 2004, 2022 Việt Nam Hoạt động tốt

4 Máy băm tinh 04 2004, 2022 Việt Nam Hoạt động tốt

5 Sàn rung 03 2004, 2022 Việt Nam Hoạt động tốt

6 Cân điện tử 150kg 04 2004, 2022 Việt Nam Hoạt động tốt

7 Máy ép kiện 04 2004, 2022 Việt Nam Hoạt động tốt

8 Lò dầu truyền nhiệt 01 2022 Việt Nam Hoạt động tốt
4.000.000 kCal/giờ

9 Hệ thống tháp khử mùi 04 2004, 2022 Việt Nam Hoạt động tốt

10 Máy phát điện dự 01 2004 Việt Nam Hoạt động tốt
phòng (100kVA)

11 Lò sấy 3,0 tấn/giờ 02 2022 Việt Nam Hoạt động tốt


Hiện tại, Nhà máy cịn 01 lị dầu truyền nhiệt cơng suất 2.500.000 kCal.giờ, 01 lị sấy mủ
cơng suất 1,5 tấn/giờ và 01 lị sấy mủ cơng suất 2,5 tấn/giờ khơng sử dụng. Khi nào có kế
hoạch sử dụng lại, Cơng ty sẽ làm báo cáo và làm hồ sơ điều chỉnh gửi đến Cơ quan cấp
Giấy phép .

5.4. Tóm tắt quy mơ, tính chất các nguồn thải phát sinh tại cơ sở

Bảng 1.5: Tóm tắt quy mơ, tính chất các nguồn thải phát sinh tại cơ sở

STT Các tác động môi Quy mơ, tính chất các nguồn thải
trƣờng chính

- Bụi, khí thải phát sinh từ q trình sản xuất:

+ Bụi, khí thải từ lị dầu truyền nhiệt cơng suất
4.000.000 kCal/giờ, lƣu lƣợng tối đa: 30.000 m3/giờ

1 Bụi, khí thải + Khí thải từ lị sấy cao su số 01 cơng suất 3,0 tấn/giờ,
lƣu lƣợng tối đa: 30.000 m3/giờ

+ Khí thải từ lị sấy cao su số 02 công suất 3,0 tấn/giờ,
lƣu lƣợng tối đa: 30.000 m3/giờ

+ Khí thải từ máy phát điện dự phịng cơng suất 100
kVA, lƣu lƣợng tối đa: 8.880 m3/giờ

- Thành phần: Bụi, SO2, NOx, CO, NH3, H2S.

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trƣờng Khang Thịnh Trang 20
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phƣờng 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587


×