Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công ty thủy điện trị an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.12 MB, 93 trang )

CÔNG TY THUY DIEN TRI AN — CHI NHANH TAP DOAN
DIEN LUC VIET NAM

er Bod

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

cia CONG TY THUY DIEN TRI AN

DIA CHỈ: XÃ HIẾU LIÊM, HUYỆN VĨNH CUU, TINH DONG NAI

Đồng Nai, tháng 8/2023

CONG TY THUY ĐIỆN TRỊ AN - CHI NHANH TAP DOAN
DIEN LUC VIET NAM

ZICR

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

của CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRI AN

ĐỊA CHỈ: XÃ HIẾU LIÊM, HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỎNG NAI

Đơn vị chủ trì Don vi tu van
ane tam HỘ: thuật Tài nguyên và
Cong ty Thuy dién Tri An — Chi nhánh

Tập đoàn Điện Lực Việt Nam

GIÁM ĐỐC



Đồng Nai, tháng 8/2023

Báo cáo đề xuất cắp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

MỤC LỤC

NINH sckmnBiMbiidaulxiMSIDD:hbiE.EltÐNNHIIRE.BMMbrLbaisisse 1
CHUONG I. THONG TIN CHUNG VE CO SG .........................----c-scccssccssceee 4

Le LGR COS TE cine Reset OT hk A VE eh cseceteees 4

li biLEIiGGs00/n 1800.110 tá: V00 hi GHI ha Sasse 4

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ Sở................-..- -cscxccxcrxsrea 5

1 31 Cane SUAt ctiareo ƠốƠƠƠƠóốCCốớốaớCớCaớa.a cố... .. 5

1.3.2. Cơng nghệ sản xuất Cla CO SO..c.cccccssssssesescesesseeccesscsusecsussescsuseceuessavaneavens 6

1x3;3¡ Sân pHaDf/Q0ãiew/đ0hii. lo KH SẾ lui lu (nổ: no CN cà nung 8

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu, điện, nước sử dụng ............................. 9

1.4.1. Nguyên, nhiên vật liỆU........................ - .-- G0 11001001 H1 SH HH vn ykcrkp 5

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện HH bi Lang IEE Tri bar 1 nh. c7 cam re aik 10

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước vả nguồn cung cấp nước ...................s-e-c--- 11


1.5. Các thông tin khác liên quan tới CƠ SỞ..........2+..5-5..S5.s.3..+...s.2 i

1.5.1. Nhu cau sit dung lao động và thời gian làm viỆc.......................-..-.-5-‹-- I1

1.5.2. Danh mục máy móc, CLL) .............. 12

1.5.3. Các hạng mục cơng trình xây dựng của Cơ sở.............-.-¿..-c..c..4... 12

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..........................--s--vse+se£+ss€Eevscervesersserrroeee 22

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi frƯỜng......- -.¿--.¿.6+.2E.+.15.E.8.1.E .1 .11.1.v .1 2.k..re-sưa 22

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................ 22
CHUONG III. KET QUA HOAN THÀNH CÁC CONG TRINH, BIEN PHAP
BAO VE MOI TRUONG CUA CO S........................-.ô-csâ22sseeceseecrescrrroesee 29

3.1. Cụng trỡnh, bin phỏp thoỏt nước mưa, thu gom, xử lý nước thải ............... 29

3.1.1... Hệ thống thu gom, thot n6C Mud circcccscceccescessssresveressessessesvessessescessen 29

3.1.2. Hệ thong thu gom, thodt nOc thdicceccccccccscsccssceresvsssesssssessesesseressessven 30

3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ....................--.--..5.6 .c.c.ce..se.x.c.s-ec-+s 48

3.2.1. - Ngn phái SHH:.oxcsidAi1o01i2OO0GlA saU aes 48

3.2.2. Cơng trình, biện pháp xử Ïÿ..............S..t....S.E .S3.v.s....rcu 48


3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ và xử lý chất thải rắn thông thường............ 49

3.3.1. Chất thải rắn sinh ÏOQÍ ................... .... G1 Ỳ KTS KTS kg rện 49

3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thuưỜng,...............-c.cs.+ .s.e..x..-s-ex-s2 50

Đơn vị tr vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trangi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường - CƠNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH)............... 51

3.5. Công trinh, bién phap giam thiéu tiéng 6n, d6 rung... eee 53

3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cỗ mơi trường .................-.-.-..c.s--s.c: 55

3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ..............-.. -.--.-.+-.«s.++.+<.<<+.+2 59

3.8. Phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với cơng trình hồ đập.....................-.-.--.: 63

3.9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
(PER RICE, sersnsnnes.ovon.acern sagen cami 2001050008880A8883030046kRd8164/01L S480:44dhãmsselerkirmeeroe sai eeieeree 71

CHUONG IV. NOI DUNG DE NGHI CAP GIAY PHEP MOI TRUONG...... 72

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................ee.e.-- 72

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............--.¿ .5c.2.s...sz.xc.xc.xe.rx.ei 74


4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................-.--.5.:- 74

4.3.1. Nguồn phát sinh ........5-.2-5.: 22.S S.2 2.211.621.1.718.115.711.111.1.1T..-dry 74
4.3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung...........--.-.s.xe.te.ts.Ev.r.vr.kr.ks-rv-ed 74
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải............6..+..SE....£t.sr-s-zss 75
CHƯƠNG V..KÉT QUA QUAN TRAC MOI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 78
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải....................--+: 78
CHUONG VI..CHUGNG TRINH QUAN TRAC MOI TRUONG. ................. 83
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ......................... 83

6.2. Chương trình quan trắc chat thải theo quy định của pháp luật.................... 83

6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định Ïk) .........-.- .«.s.e.r.v.e.r... 83

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............- .s.cs.c.sc.x.sx.: 83

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ....................--2-+-:- 83

CHUONG VIL.KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG ĐỒI VỚI CƠ SỞ..........s-.- 5.< .2..€E.Yx.eEE.YS.EEx.EE.kr.txr.rk.trk.er.rkr.sre 84
CHƯƠNG VIII. CAM KÉT CỦA CHỦ CƠ SỞ..........................--s5s-scss5s2 85

8.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi

a 93ultushs/gng. 85

8.2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về
môi trường và các yêu câu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan................. 85


Be ES career esernmcesscey aracesnna eters suerte asces estes nec amatemncasstestesnets acne 86

Don vj tu vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang ti

Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Sản lượng điện sản xuất từ năm 2018-2022..............22.c.+x.+.zz.Ev.z-xz-sd 8

Bảng 1.2. Lượng nước sử dụng để phát điện từ năm 2018-2022.....................--: 9

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng các loại dầu trung bình năm (2018-2022)................ 9

Bảng 1.4. Nhu cầu hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải...........--.:.-:.-...5s. 10

Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất tại Khu nhà TAY cì sugánnserosfsas 12

Bảng 1.6. Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật của các CONG WMT. eesedss coset csnaac 16

Bang 1.7. Hang muc cac cơng trình xây dựng của dự án......................-.-..--.-.-- 20

Bảng 2.1. Bảng tính tải lượng tối đa của từng thông số chất lượng nước mặt... 24

Bảng 2.2. Bảng tính tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nguồn nước mặt ........ 2

Bang 2.3. Bang tinh tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nguồn nước thải ....... 23

Bang 2.4. Bang tinh kha nang tiép nhận, sức chịu tải từ nước thải khu vực nhà


máy của đoạn SÔNE......................... --- - +1 121 191111111111 11 11 011 011 1101 H1 HH ru 26

Bảng 2.5. Bảng tính tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nguồn nước mặt ....... 2d

Bang 2.6. Bang tinh tai long cdc chat 6 nhiém co trong nguén nuéc thdi....... 28

Bang 2.7. Bang tính khả năng tiếp nhận, sức chịu tải từ nước thải khu nhà ở cơng
nhân vận hành của đoạn sơng..........................-.--.-.----: LSỀ4,81593/73BÌ0°45Sÿ50)7088/ 15634002015587585 28

Bảng 3.1. Thống kê lượng nước thải phát sinh tại cơ Sở.....................- 555552 30

Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật của các cơng trình xử lý nước thải khu nhà máy.. 34

Bảng 3.3. Định mức tiêu hao điện năng: hóa chất HTXLNT khu nhà máy....... 35

Bảng 3.4. Quy chuẩn áp dụng đối với nước thái sau xử lý (khu nhà máy)........ 35

Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật của các công trình XLNT khu nhà cơng nhân...... 42

Bảng 3.6. Bảng mơ tả các hoạt động của thiết bị....................5c..5.c ...cx.sz.cs-sa 45

Bảng 3.7. Định mức tiêu hao điện năng; hóa chất HTXLNT khu nhà trực công
TDS... ounnensnstpnoeregroncesr rine eununnesneteree earn tie oaecoxeneaualionameatnaircaisewsteaes 47

Bang 3.8. Quy chuan ap dung déi véi nước thải sau xử lý (khu nhà trực công nhân)
"`. CC... 47

Bảng 3.9. Danh mục chất thải rắn thông thường...........2..s.5.2..v.zz.Ez.x.sc.v2 50

Bảng 3.10. Danh mục chất thải nguy hại .............2.-5..S.E.E.vE.EE.sE.x.eE.xz-rr¿rr-ed 51


Bảng 3.11. Một số sự cô thường gặp và cách khắc phục ở các bể xử lý............ 56

Bảng 4.1. Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải................ 72

Bảng 4.2. Giới hạn tôi đa cho phép về tiếng ồn.........-..52.c.E.12.1 .Et.2E1.2E.cEx2 75

Bảng 4.3. Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc............... 75

Đơn vị fir vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang iii

Báo cáo đề xuất cấp giáy phép mồi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

Bảng 4.4. Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuât,
thương mại, dịCh VỤ .................... ..-- cc E22 2211122101111 11 111 11111 kg ke. 75

Bảng 4.5. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh..................... 75

Bảng 4.6. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn thông thường phát sinh............ 76

Bảng 4.7. Khối lượng, chúng loại chất thải rắn sinh hoạt phát sinh.................. 71

Bảng 5.1. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải..................52.5.5.-e-x.z2rx-d 78

Bảng 5.2. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải khu vực Nhà máy năm 202279

Bảng 5.3. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải Khu Nhà trực công nhân vận
Jeet URE, DIS scene gen crs. gt lS A PE I inp 80

Bảng 5.4. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải khu vực Nhà máy năm 2021 81


Bảng 5.5. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải Khu Nhà trực công nhân vận
hành năm 2021

Đơn vị tr vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường - CƠNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Quy trình sản xuất điện năng ..........2.-2..6.k.3..2.E .EE.vs.Er.xer.ks¿rkd 6
Hình 3.1. Mương thốt nước mưa khn viên khu nhà máy .............................--- 29

Hình 3.2. Sơ đồ thu gom và thốt nước thải khu nhà máy ...............--.-.-.s.5.:. 32

Hình 3.3. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải công suất 45 mỶ/ngày.đêm (khu nhà
TIVAY,) sxs so 12g c0 0E3u-B9SRĐS890300MEL70883-23.k:s.au1l8ợn 0xe0Hu0T3H 8s4a0c 4L0an1g c4u .0iea8igg0441000001310 1604.2 33

Hình 3.4. Hệ thống xử lý nước thải khu nhà máy......................--z.-5-:- 35

Hình 3.5. Sơ đồ thu gom và thốt nước thải khu nhà trực cơng nhân................. 37
Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải công suất 150 mỶ/ngày.đêm (khu nhà
CREE CONS TAN) u40. s ác Ta cac den etacnaditaw gerd psdchienertettedalPeiewredeitecttdeesscevarcennenveyns 38
Hình 3.7. Hệ thống xử lý nước thải khu nhà trực công nhân............................‹- 43
Hình 3.8. Hình ảnh kho chứa chat thải nguy hại ...........5.c ..se..St.+z.xz.xez-x+z 53

Hình 3.9. Bố trí phương tiện PCCC tại kho chất thải nguy hại.......................- 53

Don vi tu vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang


Báo cáo đê xuất cấp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRI AN

MO DAU

Công ty Thủy điện Trị An được thành lập theo Quyết định số 998/NL/TCCB,
ngày 2/12/1987 của Bộ trưởng Bộ Năng Lượng, hoạt động theo Giấy chứng nhận

đăng ký hoạt động chi nhánh, mã số chỉ nhánh: 0100100079-006 do Sở Kế hoạch

và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp, đăng ký lần đầu ngày 01/11/1996, đăng ký thay đổi
lần thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2019.

Ngành nghề kinh doanh chính là: Sản xuất điện, mã ngành 3511 (chính);
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu, mã
ngành 8299; Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan, mã ngành 7110;
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu, mã ngành 8559.

Công ty Thủy điện Trị An đã được Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

cấp Quyết định số 42/QĐÐ-BKHCNMT, ngày 17/01/2000 về việc phê chuẩn báo

cáo Đánh giá tác động mơi trường Cơng trình thủy điện Trị An.

Ngoài ra, Công ty Thủy điện Trị An đã được UBND tỉnh Đồng Nai cấp Giấy
phép gia hạn xả nước thải vào nguồn nước số 1545/GP-UBND ngày 12/5/2017
của UBND tỉnh Đồng Nai cấp đối với hoạt động xả nước thải tại khu Nhà trực
công nhân vận hành của Công ty, lưu lượng xả thải lớn nhất: 150 m/ngày đêm,

thời hạn giấy phép là 5 năm; và Giấy phép gia hạn xả thải lần 3 số 286/QĐ-UBND


ngày 7/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai cấp cho hoạt động xả thải của Nhà máy
Thủy điện Trị An, lưu lượng xả thải lớn nhất: 45 m3/ngày đêm, thời hạn giấy phép
là 3 năm.

Nhằm tuân thủ theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; Nghị

định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chỉ tiết một
số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày

10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chỉ tiết một số điều của
Luật Bảo vệ Môi trường. Công ty Thủy điện Trị An đã phối hợp Trung tâm Kỹ
thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai lập báo cáo xin đề xuất cấp giấy phép
môi trường đối với hoạt động của cơ sở.

Công ty Thủy điện Trị An thuộc số thứ tự 10, phụ lục HI: Danh mục dự án
đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao, Nghị định

08/2022/NĐ-CP; căn cứ Khoản 1, Điều 39, Luật Bảo vệ môi trường năm 2020,

dự án thuộc đối tượng phải xin cấp giấy phép môi trường.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Công ty Thủy điện Trị An
được lập theo mẫu báo cáo của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường

Don vj tu van: Trung tam Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

tương đương với dự án nhóm I, quy định tại Phụ lục X - Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Thâm quyên câp giây phép môi trường là Bộ

Tài Nguyên và Môi trường.

4- Tổ chức thực hiện

- Don vi cht tri: Công ty Thủy điện Trị An.

-_ Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai.

-_ Thời gian thực hiện: Tháng 01/2023-Tháng 03/2023.
+ Cơ sở pháp lý

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/6/2012;

- Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ban hành ngày 13/6/2019;

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chỉ
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư cong;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định
chỉ tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường;

- Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về

việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (ban hành


QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt);
- Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

- Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh
mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

- Quyết định số 45/QĐ-BTNMTT ngày 12/01/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường về việc cơng bồ giá trị dịng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng
của các cơng trình thủy lợi, thủy điện;

Đơn vị íư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

-_ Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (ban hành
QCVN40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp);

- Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (ban hành

QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt);


- Thông tư số 02/2022/BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định chỉ tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường;

- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban Nhân dân

tỉnh Đồng Nai về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải cơng
nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

- Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của Ủy ban Nhân dân tỉnh

Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số
35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc phân vùng môi trường tiếp nhận
nước thải và khí thải cơng nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Don vj tue van: Trung tam Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 3

Báo cáo đề xuất cắp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

; CHUONGI _.
THONG TIN CHUNG VE CO SO

1.1. Tên chủ cơ sở

- Tên cơng ty: CƠNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN - CHI NHÁNH TẬP
ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM

- Địa chỉ : Thị trấn Vĩnh An, Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

- Điện thoại : 0251.2217939; Fax: 0251.3861257


- Người đại diện theo pháp luật: (Ông) Võ Tấn Nhẫn Chức vụ: Giám đốc

- Quyết định số 998/NL/TCCB, ngày 2/12/1987 của Bộ trưởng Bộ Năng
Lượng về việc thành lập Nhà máy Thủy điện Trị An trực thuộc Công ty Điện lực 2.

- Quyết định số 122NL/TCCB-LĐ ngày 04/3/1995 của Bộ trưởng Bộ Năng
lượng chuyển Nhà máy Thủy điện Trị An thuộc Công ty Điện lực 2 về trực thuộc
Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (Nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam).

- Quyết định số 213/QĐ-EVN-HĐQT ngày 30/3/2007, Nha máy Thủy điện
Trị An được đổi tên là Công ty Thủy điện Trị An.

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chỉ nhánh, mã số chi nhánh:
0100100079-006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp, đăng ký lần đầu
ngày 01/11/1996, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2019.

Loại hình hoạt động: Sản xuất điện, mã ngành 3511 (chính); Hoạt động dịch
- vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu, mã ngành 8299: Hoạt
động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan, mã ngành 7110; Giáo dục khác
chưa được phân vào đâu, mã ngành 8559).

1.2. Tên cơ sở

-_ Nhà máy Thủy điện Trị An được xây dựng trên sông Đồng Nai, đoạn chảy
qua huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đông Nai, cách Thành phơ Hơ Chí Minh 65 km về
phía Đơng Bắc. Nhà máy được xây dựng với sự hồ trợ về tài chính và cơng nghệ
của Liên Xơ từ năm 1984:

+ Ngày 01/01/1988: khởi động tổ máy số 1;


+ Tháng 4/1988: Vận hành thương mại tô máy số 1;

+ Thang 11/1988: Van hành thương mại tổ máy số 2;

+ Tháng 4/1989: Vận hành thương mại tổ máy số 3;

+ Tháng 9/1989: Vận hành thương mại tổ máy số 4.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TR] AN

- Địa điểm cơ sở: Xã Hiếu Liêm, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định 42/QĐ-BKHCNMIT, ngày 17/01/2000 của Bộ Khoa học Công
nghệ và Môi trường cấp về việc phê chuẩn báo cáo Đánh giá tác động mơi trường
Cơng trình thủy điện Trị An.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Gia hạn lần thứ 1) số 1545/GP-

UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai cấp đối với hoạt động xả nước

thải tại khu Nhà trực công nhân vận hành của Công ty.

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Gia hạn lần thứ 3) số 286/QĐ-

UBND ngày 7/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai cấp cho hoạt động xả thải của
Nhà máy.

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 414/GP-BTNMT, ngày

24/02/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với hoạt động phát điện của

Công ty.

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 2289/GP-UBND, ngày 22/7/2013

của UBND tỉnh Đồng Nai cấp đối với hoạt động khai thác nước tại khu nhà trực
công nhân vận hành của Công ty.

- Số đăng ký quản lý chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 609/SĐK-TNMT
ngày 27 tháng 10 năm 2011 do Chi cục Bảo vệ môi trường cấp.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Công ty thủy điện Trị An đã hoàn thành xây dựng và đi vào hoạt động với
tổng số vốn là 6,9 tỷ đồng (theo Luận chứng kinh tế kỹ thuật năm 1983). Vậy nên
theo Luật đầu tư công được Quốc hội thông qua số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng
6 năm 2019 thì Cơ sở thuộc quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 8 của Luật Đầu
tư cơng có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng. Dự án thuộc nhóm C.

- Dự án Thủy điện Trị An có tổng cơng suất lắp máy là 400MW, diện tích
chiếm đất của dự án là 32.534ha, bao gồm các hạng mục: hồ chứa, các tuyến đập,
nhà máy thủy điện, trạm phân phối, Khu Nhà trực công nhân vận hành.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1. Công suất của cơ sở

Cơng trình thủy điện Trị An là cơng trình cấp II theo Thiết kế kỹ thuật đã được

phê duyệt. Hiện nay, theo QCVN 04-05:2012/BNNPTNT thì Cơng trình Thủy

điện Trị An là cơng trình thủy lợi cấp đặc biệt. Công suất lắp máy là 400 MW (4


tổ máy), lượng điện trung bình năm hịa vào lưới điện quốc gia Eo = 1,76 ty KWh.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường - CƠNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ so’

1.3.2.1. Phương thức khai thác, sử dụng nước

Cơng trình thủy điện Trị An là cơng trình thủy điện kiêu nhà máy sau đập,
dùng đường ống dẫn áp lực với sơ đồ công nghệ như sau:

L Nước từ hồ Trị An |

Cửa nhận nước

N ⁄ - Nước từ hoạt động `

Đường ống mm. giải nhiệt
áp lực
lồng ôn
¥ - Độ rung

| Tuabin - Nhiệt thừa

Vv | » Máy biên | |Tram phan Hệ thống điện
phối
Máy phát áp Quoc gia

v
vy
v Điện từ truong

- Tiéng Ôn
- Do rung
- Nhiét thira |

af

Hinh 1.1. Quy trinh san xuất điện nang

Thuyết mình quy trình cơng nghệ:
- Với dung tích hồ chứa là 2,76 tỷ mỶ ở cao trình mực nước dâng bình thường

là 62m, tổng cơng suất thiết kế của nhà máy là 4x100 = 400MW.

- Nước từ hỗ chính chảy qua kênh nối hai hồ đến hỗ phụ. Cuối hồ phụ là cửa
nhận nước, nước chảy qua lưới chắn rác đặt ở cửa nhận nước trước khi đỗ vào
đường ống áp lực.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY DIEN TRI AN

- Thông qua đường ống áp lực nước đến buồng xoắn tạo hướng lực nước và
cánh hướng nước điều chỉnh lượng nước dé vao bánh xe công tác. Bánh xe công
tác nhận năng lượng nước để quay trục của máy phat va lam quay rotor.
côn ống
- Sau khi truyền năng lượng cho bánh xe công tác, nước chảy qua

hút đổ ra hạ lưu sông Đồng Nai.

- Dòng điện một chiều được đưa qua vào rotor qua hệ thống chỗi than và
vành góp để kích từ cho tơ máy. Khi rotor quay tạo nên từ trường biến thiên móc
vịng lên cuộn dây Stafor sinh ra một suất điện động cảm ứng. Điện áp tại đầu cực
máy phát là 13,8kV. Tổ máy hòa vào lưới điện thông qua máy cắt đầu cực.

- Các tô máy sau khi khởi động, được hoà đồng bộ vào lưới điện quốc gia,
thông qua máy biến áp chính điện áp được nâng lên 220kV, đưa đến trạm phân
phối ngồi trời OPY-220kV để hịa vào lưới điện quốc gia thông qua các xuất
tuyên. Hiện nay trạm OPY-220kV có 3 tuyến đường dây.

- Ngồi ra, thơng qua hai máy biến áp tự ngẫu AT8 và AT9, điện áp 220kV
được hạ xuống 110kV cung cấp cho trạm phân phối ngoài trời OPY-I10kV. Trạm
OPY-110kV có 5 tuyến đường dây ra.

- Sản lượng điện của Nhà máy được tính toán với Trung tâm Điều độ Hệ
thống điện quốc gia thơng qua các điểm đo chính, là các cơng tơ đầu ra MBA
chính phía 220kV.

1.3.2.2. Chế độ khai thác sử dụng nước của các cơng trình theo các thời kỳ

trong năm

Căn cứ nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
của dự án và Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Đồng Nai do Thủ
tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày
25/12/2019, Quy trình Quy trình vận hành tạm thời hồ chứa thủy điện Trị An được

Bộ Công Thương ban hành theo Quyết định số 2577/QĐ-BCT ngày 30/11/2022.


Ngoài ra, để đảm bảo phù hợp với quy định của Quy trình vận hành liên hồ
chứa trên lưu vực sông Đồng Nai theo Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày

25/12/2019, Công ty đã hiệu chỉnh Quy trình vận hành hồ chứa Thủy điện Trị An

do Bộ Công Thương ban hành theo Quyết định số 2700/QĐ-BCT ngày 02/8/2018

đang trình Tập đồn Điện lực Việt Nam xem xét để trình Bộ Cơng Thương phê
duyệt. Các thơng số kỹ thuật chính như sau:
63,96m
- - Mực nước lũ kiểm tra
62m
- Mực nước dang binh thuong (MNDBT) 50m
- Mực nước chết (MNC)

Đơn vị vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

- Dung tich toan b6 (Ww) 2.765 triệu mỶ
2.547 triệu mỶ
-_ Dung tích hữu ích (Wn) 400 MW
-_ Công suất lắp máy
- Luu luong dinh lũ thiết kế/khả năng xả với mực nước lũ thiết kế 0,1% (62,49m)
đập tràn: 19.086 mỶ/s /16530 m’/s.
- Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra/khả năng xả với mực nước lũ kiểm tra 0,02%
(63,96m) đập tràn: 23.335mỶ/s /18.768mŸ⁄s.

* Vận hành hồ chứa trong thời kỳ mùa lũ

Quy định thời kỳ mùa lỗ từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 30 tháng 11 hàng năm.
Vận hành hồ chứa Thủy điện Trị An đảm bảo các yêu cầu theo thứ tự ưu tiên sau:
a) Đảm bảo an tồn cơng trình: Đảm bảo an tồn tuyệt đối cho cơng trình
Thủy điện Trị An, chủ động đề phòng mọi bất trắc, với mọi trận lũ có chu kỳ lặp
lại nhỏ hơn hoặc bằng 5.000 năm, không được để mực nước hồ Trị An vượt mực

nước lũ kiểm tra ở cao trình 63,96 m.

b) Góp phần giảm lũ cho hạ du
c) Đảm bảo hiệu quả cấp nước, phát điện và dòng chảy tối thiểu trên sông.

* Vận hành trong thời kỳ mùa cạn 30 tháng 6 năm sau,

Quy định thời kỳ mùa cạn từ ngày 01 tháng 12 đến ngày 400MW, điện lượng
chia làm 3 thời kỳ:

- Thời kỳ I: từ ngày 01 tháng 12 đến ngày 31 tháng 12;
- Thời kỳ II: từ ngày 01 tháng 01 đến 30 tháng 4;
- Thời kỳ III: Từ ngày 01 tháng 5 đến ngày 30 tháng 6.

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở

Cơng trình Thủy điện Trị An phát điện với cơng suất

trung bình nhiêu năm 1,76 ty kWh.

Bảng 1.1. Sản lượng điện sản xuất từ năm 2018-2022

STT Nam San pham Don vi Sản lượng


1 2018 Dién nang ty kWh 1,94

2 2019 Dién nang ty kWh 2g 18

3 2020 Dién nang ty kWh 1,35

4 2021 Dién nang ty kWh 1,83

5 2022 Dién nang ty kWh 2,08

(Nguồn: Công ty Thủy điện Tri An)

Don vi tw van: Trung tam Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang ö

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường - CƠNG TY THỦY ĐIỆN TR] AN

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu, điện, nước sử dụng

1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu
s% Lượng nước sử dụng để phát điện
Đối với nhà máy thủy điện, nguồn năng lượng chính cho sản xuất là thủy

năng. Nguyên liệu chính vận hành nhà máy thủy điện là nguồn nước từ hồ chứa
thủy điện được tích từ hồ Trị An với dung tích tồn bộ Wtb = 2,76 tỷ mỶ, biến
thủy năng thành điện năng trước khi xả lại nước vào sông Đồng Nai sau nhà máy.

Bảng 1.2. Lượng nước sử dụng dé phat dién tir nam 2018-2022

Nam Tén nguyén, nhién liéu Don vi Lượng dùng/năm


2018 | Nước mặt hồ tỷ m /năm 14,57
2019 | Nước mặt hồ tỷ m° /năm 12,63
2020 | Nước mặt hồ tỷ mẺ năm 10,44
2021 | Nước mặthồ
2022 | Nước mặt hồ tỷ mẺ năm 13,95

tỷ m năm 16,28

(Nguồn: Công ty Thủy điện Trị An)

%* Nguyên, nhiên liệu khác

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng các loại dầu trung bình năm (2018-2022)

Sử s dụng 5 : 2018-2022 Sử dụanns
TT Ténvatte DVT Noisw& dung Ee trung

Tổ máy, CNN, 2018 ' 2019 2020 2021 2022 ~ binh/nam

¡ | DauTuabin j ¡„ | Kichthirta, | ọ |2g400 38.540, 400 | 650 | 13.616
THI-30 cơ cầu vét rác
câu CNN
Tổ máy, CNN,
Dau Tuabin , Kích thử tải,
2 TTI-30 (SDL) Lít cơ sấu vết tác 0 5.200 | 29.675 1.710 490 7.415

câu CNN
.. | Máy biến thé 0
Dầu biến thế Lít chính 0 492 0 500 198
3 TKH


Dầu máy biến j May bién thé
thê Nynas
i Nytro Gemini iat AT8 va AT9 , 0 : os ° Tổ

X , | May nén khí

Dầu nhờn i 8kgf/em2 Š 8 Ũ 36 0 ?
7 Rarus 425
Máy nén khí
Dâu Mobilx: : :bu Sauer (may7 0 0 0 189 | 277,8 93
6 Rarus 827 Lit
mới mua)

Đơn vị tr vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 9

Báo cáo đề xuất cắp giấy pháp môi trudng - CONG TY THUY DIEN TRI AN

|TT Tênvậttư | ĐVT | Nơi sử dụng" Sứ dụng 5 năm 2018-2022 Sử dụng

trung

2018 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | bình/năm

Dầu Tellus S2 , 10 0 0 0 0 2
7 M46 Lit

8 | 6sDau CanopusP May loc dau 3 18 54 0 18 19

Dau nhon Kato, Bom 909 1.050 | 1.249 0 0 642

9 | Shell Morlina
Lit | chân không 0 5 5 5 5 4
S2 B220
ULVAC PKS |g 0 0 30 =O 6
Dầu nhờn 030, 16

10 ¡ Castrol Lit | Bom sut khi
15W40
Dầu máy nén Máy Diesel

khí 40kg/cmZ Lit | đập tràn Bơm;
sut khi
12 | SV 3000
MH::
Shell P100
Lit MOR ‘Ole et
VD-L100
euem
DA -
Dầu bôi trơn
15 | ENERGOL hộp giảm tốc
Lít OP Ban 50 60 125 20 60 63
CS-460 nang chinh
;

cua cau truc

Ghi chú: tùy giai doan/chu kp bao tri, sta chita ma cong ty thay loai dấu biến thế phù hợp

Bảng 1.4. Nhu cầu hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải


STT Nhu cầu sử dụng Xuất xứ Lượng sử dụng trung bình

Chlorine Việt Nam 8 kg/thang

2 ¡ NaOH Việt Nam 5,5 kg/tháng

3 ¡ Nước Javen Việt Nam 15 lit/thang

Ghi chi: tong hop khối lượng sử dụng cho HTXLNT của Khu nhà máy và Khu nhà

trực công nhân vận hành

1.4.2. Nhu cau sử dụng điện năng

- _ Nguồn cung cấp: Điện tự dùng.
- _ Mục đích sử dụng: dùng cho các hoạt động của nhà máy.

- Nhu cau str dung nam 2022: 3.521 MWh/nam.

Đơn vị í vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 10

Báo cáo đề xuất cắp giấy phép môi trường - CÔNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước mỶ/ngày.đêm

1.4.3.1. Nhu cầu sử dụng nước

- Nước cấp sản xuất tại khu vực Nhà máy:
v Lưu lượng nước sử dụng để phát điện lớn nhất là 76.032.000

(880 m3⁄s)

Nước sử dụng để làm mát:
- Làm mát 4 tổ máy: 0,016m3⁄s
- Làm mát 4 máy biến thế chính: 0,02m/s.
Lượng nước này sau khi sử dụng sẽ được xả ra hạ lưu.

- Nước cấp sinh hoạí: phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cán bộ công nhân
viên tại khu vực nhà máy sản xuât điện và khu nhà trực khu công nhân vận hành
với các nhu câu như sau:

Nước cấp cho sinh hoạt khu vực Nhà máy, nước sử dụng vệ sinh khu vực

văn phòng, tưới cây tạo âm, trung bình từ ngày 01/01/2022 đên 31/12/2022 là 418
mỶ/tháng tương đương 14 mỶ/ngày.

4 Từ ngày 01/01/2022 đến 31/12/2022 lượng nước đã cấp tại khu công nhân
vận hành 1.977 m/tháng tương đương 65 mỶ/ngày.đêm, cấp cho các nhu cầu sinh
hoạt, nước cấp cho hoạt động PCCC, tưới cây tạo âm.

1.4.3.2. Nguồn cung cấp nước

Nguồn nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt đều sử dụng nguồn nước mặt
trên sông Đông Nai với quy mô khai thác đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường

cấp giấy phép khai thác và sử dụng nước mặt số 414/GP-BTNMT, ngày 24/2/2015

và Uy Ban Nhân dân tỉnh Đông Nai câp giây phép khai thác nước mặt sô 2289/GP-
UBND, ngày 22/7/2013 tại khu Nhà trực công nhân vận hành.


1.5. Các thông tin khác liên quan tới cơ sở

1.5.1. Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc

- Đến thời điểm 31/12/2022, tổng số lao động: 185 người (Nhà máy Thủy

điện Trị An: 129 người; trong đó, giờ hành chính: 75 người, đi ca luân phiên: 54
người; Trung tâm Dịch vụ sửa chữa EVNPSC Trị An: 56 người đi ca hành chính).

- Cơng ty bồ trí khu vực nhà ăn cho CBCNV làm việc tại khu vực nhà máy.

-_ Số hộ cư trú tại khu Nhà trực công nhân vận hành: 100 hộ (198 người).

- Phời gian làm việc: trung bình 8 gid/ngay; 03 ca/ngay; 30 ngay/thang.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường - CƠNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất tại Khu nhà máy

Tên máy Số Đặc tính kỹ thuật Năm Tình trạng
lượng Đưa vào
STT móc, thiết Kiểu CB3-1230/140-56-TB4 sử dụng- năm thiết bị
bị 04 Công suất 117,6 MVA/100MW bảo dưỡng
Nhà máy chế tạo “Nhà máy thiết gần nhất Hoạt
Máy phát 04 1987- 2022 động tốt
bị điện năng Kharcốp Hệ số
Turbine 04 1987-2022 Hoạt

Máy biến công suất: 0,85 Điện áp: 13,8 động tốt
kV 1987-2022
thế Kiểu PO 75/728B-3-510 Hoạt
động tôt
Công suát 102 MW

Nhà máy chế tạo “Nhà máy kim
khí Lenigrat°
Cột nước tính tốn, 52m. lưu
lượng nước qua Turbine ở cột
nước tính tốn 222 m3/s
Tần số quay 107,1 vòng/phút
Kiểu TLI -125.000/220T1
Công suất 125000 KVA
Nhà máy chế tạo “Nhà máy chế
tạo máy biến thế Zaporoje, Điện
áp 13,8/242 kv

1.5.3. Các hạng mục cơng trình xây dựng của Cơ sở Trang 12
1.5.3.1. Hồ chứa

Hồ chứa được thiết kế với dung tích hồ chứa

+ Toàn bộ: 2.764,7 triệu m
+ Hữu ích: 2.546,7 triệu m
+ Dung tích chết: 218 triệu m°
+ Dung tích tới mực nước gia cường: 3.407,1 triệu mì
Diện tích mặt thoáng ở MNDBT 62,0m: 323,4 km”
Diện tích mặt thống ở mực nước chết: 63km?
Diện tích lưu vực: 15.400 km?

Dịng chảy trung bình năm Q; (1978-2020): 491,5 mỶ/⁄s

Don vj tu vấn: Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai

Báo cáo đề xuất cắp giáy phép môi trường - CƠNG TY THỦY ĐIỆN TRỊ AN

1.5.3.2. Tổ máy

- Cơng suất lắp đặt: 100 MW x 4 tô máy = 400 MW

- Cột nước: 61m
44m
+ Lớn nhất:
+ Nhỏ nhất: 52m
-_
100 MW
+ Tính tốn: 114MW

- Công suất: 400 MW

+ Đảm bảo 90%: 1.760 triệu kWh
+ Dam bao 75%: 1.290 triệu kWh
1.550 triệu kWh
+ Thiét ké: 1.765 triệu kWh
2.290 triệu kWh
- Dién luong:
880 m?/s
+ Bình quân nhiều năm: 220 mỶ⁄s
130 m?/s
+ Năm 90%:


+ Năm 75%:

+ Nam 50%:

+ Năm 10%:

- Lưu lượng nước qua nhà máy:

+ Lớn nhất qua 4 tổ máy:
+ Lớn nhất qua 1 tổ máy:
+ Nhỏ nhất qua 1 tô máy:

1.5.3.3. Dap dang

Bao gồm: đập chính lịng sơng, đập vai trái tràn, đập phụ bờ trái hồ chính;
đập Cây Gáo, Đập Suối Rộp. Đập vai cửa nhận nước, Đập phụ bờ phải hồ phụ,
Đập phụ bờ trái hồ phụ chỉ tiết như sau:

1. Đập chính lịng sơng

Đập chính lịng sơng là loại đập đất đá ngăn dịng chảy chính của sơng Đồng
Nai. Kết cầu đập chính là loại đập đất đá hỗn hợp gồm thân lăng trụ đất và khối
đá ốp ở hạ lưu. Chiều dài của đập 420 m, chiều cao lớn nhất 40 m, cao trình đính
đập là 65 m. Đỉnh đập rộng 10 m có tường chắn sóng cao 1,3 m ở phía thượng
lưu. Chân thượng lưu và hạ lưu đập có hai đê qy bằng đá cơ. Mái thượng lưu
đập có một cơ ở cao trình 47 m, độ dốc mái thượng lưu là 1:4. Toàn bộ mái thượng
lưu từ cao trình 47 đến cao trình 65 m được gia cô bằng các tắm bê tông cốt thép
đỗ tại chỗ dày 15 em. Mái hạ lưu có độ dốc 1/3 với hai cơ cao trình 55 và 42 m.
Mái được lát đá khan khơng chít mạch từ cao trình 42 m đến 65 m.


Don vj te van: Trung tam Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai Trang 13


×