Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ CHI CỤC THADS THỊ XÃ DUYÊN HẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.75 MB, 65 trang )

TONG CUC THI HANH AN DAN SU’
CUC THI HANH AN DAN SU TINH VINH LONG

aa

BAO CAO DE XUAT

CÁP GIẦY PHÉP MÔI TRƯỜNG!

CUA “DY AN DAU TU XAY DUNG TRU SO CHI CUC
THADS THI XA DUYEN HAI, TINH TRA VINH”
GI“ CR

Vinh Long, thang 10 nam 2023

TONG CUC THI HANH AN DAN SU’
CUC THI HANH AN DAN SU TINH VINH LONG

ima

BAO CAO DE XUAT

CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

CỦA “DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ CHI CỤC

THADS THỊ XÃ DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH”

%2s%Q8

_ CHU DU AN DAU TU


CUC THI HANH AN DAN SU’ TINH VINH LONG

CUC TRUONG

to | lữ eT ` ee

\ my iS

NX `Se S4O¥ A DAU SSDN A—s< v

‘Ayn link Chak Sing

Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên

Hai, tinh Tra Vinh”

MUC LUC
MỤC LÙỔ á. 46-221 x2 nenic G00 ng gpibpxanigpntndrresblseseimilarircegli 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CAC KY HIBU VIẾT TẮT...................«.------e2 4

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VỀ.....................-..ccceeeererererrrerrren 5

Chuong I THONG TIN CHUNG VE DU AN DAU TƯ........................---++-rrrrre 6

1. T@n che dy dm Gay tur .cscecssccsssseccsseccsssseecsssecsssecssssessscessneesnsecesnseessnsessseessesensnseesnass 6

2. Tên dự án ATI EVES ye eee l5 Sẽ lo e8 số. rong 6

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm bữa: du: ấn đầu EỰ: „-s:si85:xaanehge8 leeexnle6dtkls 7


3,1. Công suất của dự án GA CUS aveacecesusscxsvevasevsspvaavecessevstasensvonentnersnensarseotdevidadeeness 7

3.2. Công nghệ sản uất của dự lán.đầu LŨ" ¡su ‹scci24 18 033664280382416.4010/S12161seedh A

3.3. Sản phẩm của dự án đầu DỤ c0 ác 1E 14k 1g 2kg xex4e,xersäs S0PENg0298m es Ộ

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án Sb0nin in ốc 9

4.1, Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng: ........ 9

4.2. Nguồn cung cấp điện nước của dự án:...................:-crcceereeeerireerrrrrrrrrrrree 11

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư......................----crrrreeeerrriieieerreee 11

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TỪ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ

NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................-.ccccttiiieerrrieeiieiriirriir 15

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (TIỂU GÌ... ..oc.c1ycĐi«glềpg8c810c7114s611g48/84210e 15

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu
GŨỲ: - „annbngngioeitasnlbiprbaiieinanesetsnasseiaesersieeireasEHEDIETNEBELESE3141/6491010191401129204 15

Chương III HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
......... tai . revnsere. yipretmry. toeeouerestal 16
in


Báo cáo để xuất cấp giây phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh”

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật...........................-..c 16

2. Môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.................----ctsceenieeiieriirerrie 16

3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự
BTL: suyneeekeiseeesieieereeessrsrsessesrrssisskilAEYSSYSNSXESSEEks5525018498335E1410131314011/44160014030609" 20

Chương IV ĐÈ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VE MOI

‘TRUONG CUA DU) AN DAU TT các nen 21g HỀHÀ 6102 10102..3815 22

1. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công
Xây dựng dỰ ÁN ss-csiccs6i15110312 0 0180101411201 22 2e aerrerlr11401416,488 22

1.1, Về cơng trình, biện pháp xứ lý nước KHƠI sussesesennsoasiiiasennsetisoedaasenpisseee 22

1.2. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất
thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại........................ccccccccceccees 23

1.3. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................-.--:cc+csecsrreeterrereree 24

1.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...............--..:-:+cc+csrxsres 25

1.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác.....................--‹-:-csccererehhiherrrrrrrrie 26

2. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn dự án đi
Vào vận HÃnh...................sss414011195010/05511149101145614139381144501401121144418082110604.Đ8E4c00 29


2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải.....................-.-ccc+cccxrerrrrrierrirriirii 29

2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thái.....................--.++sxcsztserserierterirrreer 30

2.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn .....................--..+-ccsrerxee 3]

2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn
kỹ thuật về thổi tHƯỜN, sccc.c-eeosesvsss4020112N7Ể018000388tù1000110015981000711420111041101114 33

2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cơ mơi trường trong q trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ...........................‹-c- teen 33

3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường....................-. 35

4. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........ 38

Báo cáo dé xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hải, tính Trà Vinh”

Chương V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CÁP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG............... 39
1. Noi dung dé nghi cap phép d6i v6i nue thai ..ccccecccscscseessecstessecseesseesecneeeenes 39
2. Nội dung đề nghị cấp phép di voi khi thai... ccecsseesseecsecsseecseecneeseeeesneeeeneee 39

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................-.-----ccsccerrvee 40

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn .........................--¿-cccc2zvecxvrsrres 40
4.1. Chat ốc cổ nan ằ.14...... 40
4.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường:.................--..--:-55¿55c22xc2vvvezxvrrrrrrrrer 40
4.3 Chật Hải nguy (HAI... ccsisssscsoszE8s05s5r82r110i1 rB9 r19r811e88rgne0tnaaasxtitrxise 41

Chương VI KÉ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHAT THAI VA CHUONG TRÌNH QUAN TRAC MOI TRUONG CUA DU
TANT eeeest ieee 42

CUA PIE PulUlAl....... van occenchnocenerosnorvurecvncncprenevsnseneneanetenpnepnapemnhvSarroosnaennaseneonasnecnetachey 42

Chuong VII CAM KET CUA CHU DU AN DAU TU weessccssessssessseesseesstessseeesieee 43
PHU UIC BAG CAC... csnnssconeonsnsonccanceannseconeciorinssesnonanrsensneacnaedstoessnutnilnsehinencihats 44

Báo cáo dé xuất cấp giấy phép môi trường của * Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hai, tinh Tra Vinh”

DANH MỤC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT

BOD : Nhu cầu oxy sinh học trường
BXD : Bộ Xây dựng
BVMT : Bảo vệ môi trường
BTNMT : Bộ Tài nguyên — Môi trường
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CNTCTNH : Chủ nguồn thải chất thải nguy hại
DVT
KT-XH : Don vi tinh
ND-CP
QCVN : Kinh tế - xã hội
TCXD
QD : Nghị định Chính phủ
TT-BTNMT : Quy chuẩn Việt Nam
UBND
TSS : Tiêu chuẩn xây dựng

WHO
PGGC : Quyết định
UBND
THADS : Thông tư - Bộ Tài nguyên và Môi

: Ủy ban nhân dân
: Tổng chất rắn lơ lửng

: Tổ chức Y tế Thế Giới

: Phòng cháy chữa cháy
: Uỷ ban nhân dân

: Thi hành án dân sự

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên

Hải, tỉnh Trà Vinh” MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VỀ

DANH

DANH MUC CAC BANG
Bang 1: Nhu cdu nhién lidu sth dung: ....sssccsssssssesseeeeeneeesesseneersossseseessunseecennneneesen 9

Bang 2: Nhu cầu sử dụng nước của dự án: ................-.-csesereeerererrrdertrrrrrrrree 10
Bảng 3: Danh mục máy móc, thiết bị của dự: ẤPcso se LainaveeeseasreoieeuEEEDOSE 11
Bảng 4: Các hạng mục xây dựng của dự án................eceeeeenenrertrrrdrtrrrrrrrrrre 12

Bảng 5: Nhiệt độ trung bình của tỉnh Vĩnh Long năm 2021 (ĐVT: VÌ... 00101218) 17


Bảng 6: Lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2021 (ĐVT: Hi. sesesese 17
Bảng 7: Độ ẩm trung bình các tháng trong năm 2021 (ĐVT: 34)................--ccceereee 18
Bảng 8: Hiện trạng môi trường nước mặt khu vực dự 7” 6 . "h6. eee 18
Bảng 9: Hiện trạng khơng khí khu vực dự án....................csreereerenretrertrrtrrnnie 20
Bảng 10: Chất thải nguy hại giai đoạn thi công xây dựng.................--..cccccceeeeerreee 24
Bảng 11: Khối lượng và chủng loại chất thải nguy hại phát sinh tại dự án............. 32
Bảng 12: Kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường.............. 36
Bảng 13: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm ...................... 39

DANH MỤC CÁC HÌNH VỀ

Hình 1. Quy trình hoạt động ...................--.:-::-c-cccctnnhhhhhhhtrdtrrdnrrrrrrrdrrrri 8

Hình 2: Sơ đồ thu gom, thốt mưa của dự án....................cccccrenererererrrrrerrrrie 29

Hình 3: Sơ đồ hầm tự hoại 03 ngăn ......................----ccccccierhtrtHhrherrrrrrrrrrriie 30

Báo cáo dé xuất cấp giây phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng tru so Chi cue THADS thi xã Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh”

CHƯƠNG I
THONG TIN CHUNG VE DU AN DAU TƯ

l/Tên chủ dự án đầu tư: CUC THI HANH AN DAN SU’ TINH VĨNH
A, xã Phước Hiậu, huyện
LONG ấp Phước Ngươn
án đầu tư: Ông Nguyễn
- Địa chỉ văn phòng: Số 499, luật của chủ dự

Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. trưởng.


- Người đại diện theo pháp

Thành Thanh Dũng - Chức vụ: Cục

- Điện thoại: 02703 823780. Cục thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long số
của Bộ trưởng Bộ Tư Pháp và Quyết định V/v
- Quyết định V/v thành lập Cục thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long số
3121/QĐ-BTP ngày 06/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tư Pháp.
sửa đổi Quyết định thành lập TRỤ SỞ CHI CỤC
2910/QĐ-BTP ngày 06/11/2012 ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
I, thị xã Duyên Hải,
2. Tên dự án đầu tu: DỰ ÁN TỈNH TRÀ VINH phường

THADS THỊ XÃ DUYÊN HẢI, đầu tư: khóm 1,

- Địa điểm thực hiện dự án

tỉnh Trà Vĩnh.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật

về đầu tư công):
+ Tổng vốn đầu tư của dự án là 35.000.000.000 đồng (Ba mươi lăm tỷ

đồng).
+ Dự án có quy mơ tương đương với dự án nhóm C theo quy định tại

Phần C mục IV phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của

chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công (tổng


mức đầu tư dưới 45 tỷ đồng) và khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường.

+ Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm III theo quy định tại STT 2 Mục II

Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/ND-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ: thuộc đối tượng không phải thực hiện đánh giá tác động môi

trường (theo quy định tại điểm b khoản 5 điều 28 Luật BVMT 2020 và STT 2

phụ lục V, NÐ08/2022/NĐ-CP); thuộc đối tượng phải cấp phép môi trường

(theo quy định tại Khoản 1 Điều 39 Luật BVMT 2020 và phụ lục VỀ NÐ

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh”

08/2022/NĐ-CP). Thâm quyền cấp phép môi trường thuộc Ủy ban Nhân dân

thị xã Duyên Hải (theo quy định tại khoản 4 điều 4l Luật bảo vệ môi trường).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sắn xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư: Theo hồ sơ thiết kế sơ bộ tháng 8/2023 và
Văn bản 1209/UBND-KT ngày 10/05/2022 của UBND thị xã Dun Hải thì:

- Diện tích sử dụng đất: 1.459,I m.

- Diện tích sân cây xanh 439,1 mỶ (30,1%).


- Diện tích giao thơng nội bộ 600 m” (41,1%).
- Diện tích xây dựng 420 mỶ (28,8%). Gồm:

+ Nhà bảo vệ (Trệt) 15m”;
+ Trụ sở làm việc (Itrệt +2 lầu) 230 m”;
+ Nhà xe ô tô (Trệt) 25m”;

+ Nhà xe nhân viên (Trệt) 40m”;

+ Kho vật chứng - kho hở (trệt) 80m”;

+ Bể nước ngầm (trệt) 30 mổ;
+ Ngồi ra cịn có cơng chính hàng rào song sắt, công phụ hàng rào song

sắt, sân bê tông, cây xanh, sân cát.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

3.2.1. Quy trình hoạt động:

Chỉ cục Thi hành án dân sự cấp huyện là cơ quan trực thuộc Cục Thi hành

án dân sự cấp tỉnh, thực hiện chức năng thi hành án dân sự, đôn đơc thi hành

án hành chính và thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của

pháp luật.

Nhiệm vụ, quyền hạn của Chỉ cục thi hành án huyện.


- Trực tiếp tổ chức thi hành các bản án, quyết định của Tòa án thuộc thâm
quyên theo quy định của pháp luật.

- Giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự thuộc thâm quyền theo

quy định của pháp luật.

- Thực hiện quản lý cơng chức, cơ sở vật chất, kinh phí và phương tiện

hoạt động được giao theo hướng dẫn, chỉ đạo của cơ quan thi hành án dân sự

cấp tỉnh.

Báo cáo dé xuất cấp giấy phép môi trường. của * Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hai, tinh Tra Vinh”

- Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo công tác tô chức, hoạt động thi hành
án theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của cơ quan thi hành án dân sự
cấp tỉnh.

- Lập hồ sơ xét miễn giảm thi hành án dân sự.
- Giúp Ủy ban nhân dân huyện cung cấp thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
trong thi hành án dân sự như: Chỉ đạo việc tổ chức phối hợp các cơ quan có
liên quan trong thi hành án dân sự trên địa bàn; Chỉ đạo việc tổ chức cưỡng
chế thi hành các vụ án lớn, phức tạp, có ánh hưởng về an ninh, chính trị, trật
tự an toàn xã hội ở địa phương theo đề nghị của Thủ trưởng cơ quan thi hành
án dân sự cấp huyện.
- Báo cáo công tác thi hành án dân sự trước Hội đồng nhân dân khi có yêu

cau.


Bản án, quyết định
cua Toa an,....

; Ỳ; i x
! On, bụi, nước thải, rác
Chỉ cục thị hành án
t+ “an thai.

1

Trực tiếp tổ chức thi hành
theo bản án.

Vv

Tra két qua thi hanh an

Hình 1. Quy trình hoạt động

Thuyết mình:
Chỉ cục thí hành án huyện có nhiệm vụ thực hiện chức năng thị hành án
dân sự, đôn đốc thi hành án hành chính và thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn
khác theo quy định của pháp luật, theo các bản án, quyết định của Tòa án
thuộc thấm quyển theo quy định của pháp luật.
Thi hành án dân sự bao gồm các hoạt động như cấp, chuyển giao bản bản
án, quyết định dân sự; giải thích bản bản án, quyết định dân sự, tự thi hành án

của người phải thi hành án; gửi đơn yêu cầu thi hành án; ra quyết định thi


hành án; ra quyết định tạm đình chỉ thi hành án; ra quyết định trả lại đơn yêu
8

Báo cáo dé xuất cấp giấy phép môi trường của * Dự án dau tu xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh”

cầu thi hành án; quyết định áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án, tổ chức
cưỡng chế thi hành án...

Trình tự, thủ tục thi hành án dân sự được thực hiện theo các quy định tại
Chương III Luật Thi hành án dân sự 2008, được bổ sung bởi khoản 18 Điều |
Luật Thị hành án dân sự sửa đổi 2014, và các quy định hiện hành,..... Đối
tượng của thi hành án dân sự là các bản án, quyết định về dân sự, hôn nhân và
gia đình, kinh doanh, thương mại và lao động; quyết định về dân sự, phạt
tiền, tịch thu tài sản, xử lý vật chứng, tài sản, truy thu tiền, tài sản thu lợi bất
chính, án phí trong bản án, quyết dịnh của tồ án về hình sự; quyết định về
phần tài sản trong bản án, quyết định của Toà án về hành chính; quyết định
tuyên bố phá sản; quyết định của trọng tài thương mại Việt Nam; bản án,
quyết định dân sự của Toả án nước ngoài, quyết định của trọng tài nước ngồi
được Toả án Việt Nam cơng nhận.

Thị hành án dân sự bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định; bảo vệ lợi
ích của Nhà nước; bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức kinh tế, tổ chức
xã hội và cơng dân.

Ngồi ra Chi cục cịn có nhiệm vụ Giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi
hành án dân sự thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Báo cáo công
tác thi hành án dân sự trước Hội đồng nhân dân khi có yêu câầu.....

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:


Sản phẩm là trụ sở làm việc của Chỉ cục THAIDS thị xã Duyên Hải, tỉnh
Tra Vinh.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng:

4.1.1. Nguyên liệu sử dụng: do đây là trụ sở làm việc nên không sử dụng
nguyên liệu.

4.1.2. Nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất, nước cấp sử dụng:

a. Nhiên liệu,vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất: Hoạt động của dự án
không sử dụng phế liệu, sử dụng chủ yếu là điện. Nhu cầu như sau:

Bảng I: Nhu cầu nhiên liệu sử dụng:

TT| TÊN NHIÊN LIỆU DVT ‘ an G | NGUON CUNG CAP
gg LẦ2.0M00 | TURE nquoc agia eas
ạị Đồcnủa ấmpáy imnócg, =thiệt bi..N.E

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên

Hải, tỉnh Trà Vinh”

b. Nhu cầu nước sử dụng:

- Nguồn cung cấp: từ Nhà máy cấp nước trong khu vực.


- Mục đích sử dụng: Cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của nhân viên, vệ sinh
sân đường đi, tưới cây. Lượng nước tôi đa sử dụng như sau:

+ Nước cấp phuc vu nhu câu sinh hoạt của nhân viên: Với tiêu chuẩn dùng
người là 25 lí/người/ca với với hệ số khơng điêu hịa
nước trung bình cho một 33:2006 Câp nước —- Mạng lưới đường ông và công
giờ là 3 (theo TCXDVN Tổng số nhân viên tại dự án tơi đa là 13 người:
trình tiêu chuẩn thiết kế).

Q1 = (13 người x 25 lít/người/ca x 3)/1000 ~ 0,98 mŠ/ngày

+ Nuớc cấp vệ sinh sân đường di: Q2 = (600 x 0,4)/1000
- Quy chuẩn kỹ thuật
Lượng nước cấp cho việc vệ sinh sân đường đi:
=0,24 m /ngày (Định mức theo QCVN 01:2021/BXD
Quốc gia về quy hoạch xây dựng).

+ Nước cấp tưới cây: x 3)/1000 = 1,32
Lượng nước cấp cho việc tưới cây: Q3 = (439,1
kỹ thuật Quốc gia
m?/ngay (Dinh mtte theo QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn
động với công suất
về quy hoạch xây dựng).
>> Tổng nhu cầu cấp nước theo lý thuyết khi dự án hoạt

tối đa:

Qly thuyét | = Q1+ Q2+Q3
max = 0,98 + 0,24 + 1,32 = 2,54 (m*/ngay)


Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nước của dy án

7 - An... | Lưu lượng
5 Ấy : , „ | Tiêu chuẩn cấp |„„. ¿
TT Đôi tượng sử dụng nước | Quy mô trwưeớrc Hệ sô a

Cấp nước sinh hoạt ch 13 ngudi . | 25 liHtHngudi/+ngay | 3 nude cap
(m”/ngày)
eee
0,98
nhan vién
024
2 Cấp muae phpewu EBS no 600 m a vài ; ;
1,32
động vệ sinh sân đường đi lí/m“/ngày.đêm
3 [Nước tưới cây 439,1mˆ |3 lí/m/ngày.đêm | - 36
10 lit/s - 38,54
4 | Nhu câu nước PCCC 1 tiéng 2,54

In alee Let _ Tongedng - | 10

Tổng cộng (khơng tính nước cấp chữa cháy) -

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của * Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên

Hai, tinh Tra Vinh”

Ghi chú: Tiêu chuẩn cấp nước áp dụng gồm: Việt Nam. trình-Tiêu
- QCXDVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn xây dựng ống và công

- TCXDVN 33:2006-Cấp nước-Mạng lưới đường

chuân thiệt kê.

4.2. Nguồn cung cấp điện nước của dự án: Nhà máy cấp

- Hệ thống cấp nước: Nguồn nước cấp cho dự án được lấy từ viên tại dự án

nước khu vực thị xã Duyên Hải, phục vụ cho sinh hoạt của nhân tôi đa khoảng

và hoạt động vệ sinh sân đường đi, tưới cây. Tông lượng nước cập điện quốc gia,
2,54 m/ngày. bị tại dự án.

- Hệ thống cấp điện: Dự án dự kiến được cung cấp điện từ lưới
cung cấp điện cho hoạt động thắp sáng và vận hành máy móc, thiệt

5, Các thơng tin khác có liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):

5.1. Vi tri dia ly:

Dự án được xây dựng trên khu đất có diện tích khoảng I.459,I mổ, toạ lạc tại

khóm 1, phường I, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. Vị trí tiệp giáp của dự án
như sau:

+ Phía Đơng Bắc: Tiếp giáp đường Lý Tự Trọng;

+ Phía Đơng Nam: Tiếp giáp nhà dân và vườn cây;
+ Phía Tây Bắc: Tiếp giáp đường nhựa quy hoạch.


+ Phía Tây Nam: Tiếp giáp mương vườn cây.

Khu vực dự án nằm bên phải hướng từ đường 3/2 đi đường Mười Chín
Tháng Năm, cách đường 3/2 khoảng 240m, cách Trường THCS Chu Văn An
khoảng 270 m theo hướng Tây Bắc. Dự án không năm gân khu dân cư, xung
quanh dự án khơng có các cơng trình tơn giáo, di tích lịch sử nảo.
5.2. Trang thiết bị máy móc phục vụ hoạt động của dự án: hoạt động của dự
án sử dụng các trang thiệt bị máy móc như sau:

Bảng 3: Danh mục máy móc, thiết bị của dự án

Số Tên Don vị Số Nguồn Năm sử | Tình
tính | lượng goc dung trang
TT

Tận dụng lại của cơ sở cũ
Xe mô tô Cái | 02 | Trongva| 2014 | 70%
May vi tinh dé ban Cái | 04 | ngoài | 2018 | 75%
3 Máy vi tính xách tay Cái. 02 HHỐC | 20]7 75%

I1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh”

“| 2021 85%
[2s | TH 4May in Cái | 06. _ 2014 | 65%
5 Tủ/ kệ hồ sơ Cái | 12 |
Cái | 04 2015 | 80%
6 Máy lạnh | 2021 85%

7 | Bàn làm việc, tiếp khách | Cái | 03
8 Két sắt đặc chủng Cái | 0I | 2022 | 90%

9 Máy ghi âm Cái Ol _ 2018 | 70%
Máy chụp ảnh Cái | Ol
10 02 | 2018 80%
Loa pin Cai
11 2018 | 80%
02
12 Súng hơi cay Cái Ol | 2019 | 80%
Cái
13 Salon cai] 2 | 2018 | 80%
14 Dui cui dién
Trang bimdi _ 1.
15 Bộ bàn ghế Cá | 04 | 2025| 100%
| 2025 | 100%
16 Tủ đựng tài liệu Cá | 06- 2025 | 100%

17 Bục sân khấu | Cái | 0 1 _ | Trong
Cái 0 1 nước ~ 2025 | 100%
18 Tuong Bac Cái | 05 | ~ 202| 1500%
19 Kệ sắt để tài liệu
Rèm sáo các ô cửa số Cái 80 ' 2025.| 100%
20

5.3. Các hạng mục cơng trình:
Du án được xây dựng trên khu đất có diện tích khoảng 1.459,1 m’, toa lạc

tại khóm 1, phường I, thị xã Duyên Hải, tính Trà Vinh. Các hạng mục cơng


trình của dự án như sau:

Bảng 4. Các hạng mục xây dựng của dự án

TT Hạng mục cơng trình i "Điện tích (m?) | Tỷ lệ (%)

I Hạng mục cơng trình chính

1 | + Trụ sở làm việc (1trét +2là) swe | 230. 158 |

2_ |+ Kho vật chứng - kho hở (trệt) 80 ie 5,48

I Hang muc cong trinh phu tr 0 k

3 | + Nha bao vệ (Trệt) +WC La l5 a ll “02 |

4 | +Nha xe 6 to (Trét) 25 L7
—— 40 — a, — 34
5 | + Nhà xe nhân viên (Trệt)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hai, tinh Tra Vinh”

TT Hạng mục cơng trình % Diện tích (m) | Tỷ lệ (%)

6 |+Đườnggiaothôngnôibộ _ | 600 | — 4L

IH Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường a

7 |+ Sân cây xanh 439,1 30,1


8 | + Bề nước ngầm _ — 30 — - 2,05

9 | He théng cap, thoát nước - % Ti 01 hệ thống j -

iy 0 | Hé théng cap dién 0 1 hệ thống iz -

11 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét Ol hé thống A

Tong cong: | 1.459,1 100%

Tru sd lam viée (1trét +2 lầu): diện tích 230 m’, bên trong có bố trí văn

phịng làm việc cho các nhân viên và phòng vệ sinh. Kết cấu: cột bê tông cốt
thép, vách tường, mái tôn, nền láng gạch men.

Kho vật chứng - kho hở (trệt): diện tích 80 m”. Kết cấu: cột thép, vách tôn

+khung lưới, mái tôn, nền bê tông đá.

Nhà bảo vệ (Trệt): diện tích 1Š m’, bén trong cd bố trí phịng vệ sinh cho

nhân viên. Kết cấu: cột bê tông cốt thép, vách tường, mái tôn, nền láng gạch

men.
Nhà xe ơ tơ (Trệt): diện tích 25 mỶ. Kết cấu: cột thép, vách tôn + khung

lưới, mái tôn, nền bê tông đá.

Nhà xe nhân viên (Trệt): diện tích 40 mỶ. Kết cấu: cột thép, mái tôn, nền


bê tông đá.
Đường giao thông nội bộ: Sân đường giao thơng được láng xi măng diện

tích 600 mể.
Sân cây xanh: dùng, để trồng cây trang trí, có diện tích khoảng 439, nẺ.

Cây xanh góp phần tạo vẻ mỹ quan, cải tạo mơi trường và khí hậu. Góp phần

hạn chế tia bức xạ nhiệt mặt trời trong điều kiện khí hậu nhiệt đới.

Ngoài ra cịn có xây dựng | Bể chứa nước ngầm (đặt âm xuống đất) (thê
tích khoảng 30m”) dùng để chứa nước. Hầm bằng bê tơng cốt thép, chứa nước
nhằm phịng cháy chữa cháy cho tồn cơng trình.

13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên

Hai, tinh Tra Vinh”

Hé théng cấp nước: sau khi dự án đi vào hoạt động, hệ thông cấp nước sử
dụng nguôn nước thủy cục được cấp từ mạng lưới cấp nước gần khu vực dự án.

Hệ thống thoát nước thải: tại dự án, nước thải sinh hoạt sau xử lý thốt ra

rạch cơng cộng. mưa của dự
Hệ thống thoát nước mưa: thu gom vào hệ thống thoát nước hố ga. Nước
ra rạch công
án, gồm máng xối, ống thoát nước mưa, đường thoát nước mưa, 5

mưa một phần tự thấm, một phần theo đường thoát nước mưa thoát

cộng gần dự án. từ lưới điện quốc
chủ yếu bao gồm
Hệ thống cấp điện: Nguồn cấp điện cho dự án được lấy
gia hiện có trong khu vực. Mục đích sử dụng điện tại dự án PCCC, chống sét

vận hành thiết bị, máy móc, chiếu sáng...

Hệ thống PCCC, chống sét: dự án trang bị hệ thống

đúng theo quy định.

5.4. Tiến độ thực hiện, số lượng nhân viên tại dự án:

- Chủ dự án đầu tư: CỤC THỊ HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH VĨNH LONG.

- Nguồn vốn đầu tư: Sử dụng tồn bộ nguồn vốn đầu tư cơng.

- Hình thức đầu tư: Xây mới.

- Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư thuê Ban quản lý quản lý dự án.

- Đơn vị thụ huéng: CHI CUC THADS THI XA DUYEN HAI, TINH TRA

VINH

- Thời gian xây dựng: Quý 3/2024- 2025.
- Thời gian dự án đi vào hoạt động: sau khi xây dựng hoàn thành.


- Số lượng nhân viên tại dự án khi đi vào hoạt động: 13 người.

14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh”

CHƯƠNG Il
SU PHU HOP CUA DY AN DAU TU VỚI QUY HOẠCH,

KHA NANG CHIU TAI CUA MOI TRUONG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có):

- Về sự phù hợp với mục tiêu, chiến lược phát triển kinh tế xã hội: Hoạt

động của dự án phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Trà Vinh đến năm 2020, tằm nhìn đến năm 2030 theo Quyết định số 1443/QĐ-

TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng chính phủ.
- VỀ sự phù hợp với kế hoạch sử dụng đất: Dự án được cấp Văn bản

1209/UBND-KT ngày 10/05/2022 của UBND thị xã Duyên Hải V/v giới thiệu
vị trí đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục thi hành án dân sự thị
xã Duyên Hải tại khóm 1, phường , thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vĩnh. Chủ dự án
đã thống nhất vị trí dự án và sẽ làm thủ tục theo quy định. Do đó thửa đất thực
hiện dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của thị xã Duyên Hải.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường

(nếu có):

Hoạt động của dự án là xây dựng trụ sở làm việc của Chỉ cục THADS thi

xã Duyên Hải. Trong quá trình hoạt động của dự án sẽ phát sinh các loại chất
thải như bụi; nước thải; chất thải rắn; chất thải nguy hại, cụ thể như sau:

- Đối với nước thải: nước thải sinh hoạt của các cán bộ công nhân viên làm

việc tại dự án sẽ được thu gom về 2 hầm tự hoại 3 ngăn, có ngăn lọc, tổng thé

tích 13 mỶ xử lý lắng lọc đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường. Nước thải sau
xử lý thốt ra rạch cơng cộng.

- Đối với bụi: bụi chủ yếu phát sinh trong quá trình hoạt động của các
phương tiện vận chuyển như xe mô tô, xe ô tô. Do các phương tiện này không
hoạt động thường xuyên, chỉ hoạt động khi đến dự án. Môi trường xung quanh

khu vực dự án khá rộng lớn mà tải lượng khí thải phát sinh tại dự án nhỏ nên ít
có khả năng gây ơ nhiễm mơi trường. Bên cạnh đó tại khu vực dự án có bố trí

trồng cây xanh để góp phần cải tạo mơi trường, điều hịa khí hậu nên cũng hạn
chế ảnh hưởng của khí thải đến mơi trường.

- Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại: hoạt động của dự án phát sinh
rất ít chất thái rắn và chất thải nguy hại. Khi phát sinh sẽ được thu gom vào kho
lưu trữ, định kỳ hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý
theo quy định. Đảm bảo không phát ra gay 6 nhiễm môi trường.

Do đó, hoạt động của dự án phù hợp với khả năng chịu tải của. môi trường.
15


Hai, tinh Tra Vinh”

Chương IH
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:

Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục THADS Thị Xã Duyên Hai, Tinh Tra

Vinh do CUC THI HANH AN DAN SY TINH VINH LONG lam chu dau tu.

Tiếp giáp với dự án chủ yếu là các khu đất nơng nghiệp: do đó hệ thực vật xung

quanh khu vực dự án chủ yếu là các loại cây ăn trái, cây lúa, các loại cây tạp
khác và cỏ dại. Hệ động vật khu vực dự án chủ yếu các loài cá nước ngọt, các
loài ếch nhái, các lồi vật ni như chó, mèo, gà, vỊt,...

2. Mơi trường tiếp nhận nước thải của dự án:
2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải:

1/. Điều kiện địa lý, địa hình:

Khu vực dự án được xây dựng tại khóm I, phường 1, thị xã Duyên Hải, tỉnh

Trà Vinh. Hiện trạng là ao mương. Xung quanh có nhiều cây xanh.
Thị xã Duyên Hải, Trà Vinh mang tính chất vùng đồng bằng ven biển nên

địa hình tự nhiên khá thấp, tương đối bằng phẳng, và mang tính chất rất đặc thù
với những giồng cát hình cánh cung chạy dài song song với bờ biển. Các giồng
cát tập trung chủ yếu ở các xã phía Bắc và phía Đơng của thị xã.


Dun Hải có địa hình mang tính chất của vùng đồng bằng ven biển rất
đặc thù với những giồng cát hình cánh cung chạy dài theo hướng song song với
bờ biển. Các giồng cát tập trung chủ yếu ở các xã phía Bắc của huyện như:

giồng Long Hữu - Ngũ Lạc, giồng Hiệp Thạnh - Trường Long Hoà, gidng Long

Vĩnh và rải rác ven theo bờ biển. Nhìn chung địa bình Duyên Hải khá thấp và
tương đối bằng phẳng với cao trình bình quân phổ biến là 0,4 đến 1,2 m.

2/. Điều kiện về khí tượng:

* Nhiệt độ: Nhiệt độ khơng khí ảnh hưởng trực tiếp đến q trình phát tán

và chuyển hóa các chấtơ nhiễm trong khí quyền. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ
các phản ứng hóa học trong khí quyền cảng lớn và thời gian lưu các chất ơ
nhiễm trong khí quyền càng nhỏ. Nhiệt độ khơng khí cịn ảnh hưởng đến q
trình bốc hơi của các dung môi hữu cơ, các chất gây mùi hơi mà có thé anh
hưởng đến sức khỏe người lao động. Nhiệt độ bình quân cá năm 2021 enc,

nhiệt độ cao nhất 28,5°C (tháng 5), nhiệt độ thấp nhất 25,2C (tháng 01). Thống

kê nhiệt độ trung bình các tháng trong năm được trình bày ở bảng sau:

16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên

Hải, tỉnh Trà Vinh”


Bảng 5: Nhiệt độ trung bình của tinh Tra Vinh nam 2021 (DVT. °C)

_ Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TB
Nam
25,2 | 254 | 27,7| 28,4 | 28,5 | 27,9| 27.2 | 27,7 | 26,4 | 27,2
2021
a 271 ae

Nguồn: Niên giám thông kê tỉnh Trà Vinh, nam 2021

* Luong mua va su phan bố mưa: Chế độ mưa và lượng mưa cũng là
một nhân tố làm ảnh hưởng đến môi trường, khi mưa rơi xuống sẽ mang theo
các chất ô nhiễm trong không khí vào môi trường đất, nước. Nếu trong khơng
khí có chứa các chất ơ nhiễm như SO;, NO», cao hon mức cho phép sẽ gây ra

hiện tượng mưa axit làm thiệt hại nghiêm trọng đến thực vật, môi trường đất

nước, ảnh hưởng đến đời sống sinh vật và con người. Mùa mưa thường kéo dài
trong 6 tháng. Chủ yếu từ tháng 5 tháng 6 dến tháng 10, tháng I1 dương lịch,
những tháng còn lại lượng mưa rat it và thường là nang. Luong mưa trung bình

năm 2021 là 162,8 mm. Thống kê lượng mưa trung bình các tháng trong năm

được trình bày ở bảng sau:

Bảng 6: Lượng mua trung bình các tháng trong năm 2021 (DVT: mm)

Thang 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TBi

Nam thang


201 | 2 | - | - | 103 | 203 | 246 238 188 | 180 | 163 303 | 4 | 162,8

Nguồn: Niên giám thong ké tinh Tra Vinh, nam 2021

* Gió và hướng gió: Gió là yêu tố quan trọng, nhất tác động lên quá trình
lan truyền các chất ơ nhiễm. Tốc độ gió cảng cao thì chất ô nhiễm được vận
chuyên đi càng xa và nồng độ ơ nhiễm càng nhỏ do khí thải được pha lỗng vol
khi sach cang nhiều. Khi tốc độ gió nhỏ hoặc lặng gió thì chất ơ nhiễm sẽ tập
trung ngay tại khu vực gần nguồn thải. Vào các tháng mùa mưa, tốc độ gió trung
bình lớn hơn mùa khơ nhưng chêch lệch các tháng trong năm không nhiều. Tại
khu vực dự án chịu ảnh hưởng hướng gió chính là gió Tây Nam (vào mùa mưa)

và pió Đơng Nam (vào mùa khơ).

* Độ ẩm: Độ âm khơng khí là yếu tơ ảnh hưởng lên q trình chuyển hóa
các chất ơ nhiễm khơng khí và yếu tố vi khí hậu ảnh hưởng đến sức khỏe cơng
nhân lao động. Độ ẩm khơng khí trung bình qua các tháng trong năm 2021
khoảng 82%, âm độ khơng khí cao nhất vào các tháng 5z ll có giá trị biến thiên

17

Báo cáo dé xuất cấp giấy phép môi trường của “ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chỉ cục THADS thị xã Duyên

Hải, tỉnh Trà Vinh”

tir 87+90% và ẩm độ thấp nhất là 79% ở tháng 3. Độ am tương đối trung bình

các tháng trong năm 2021 được ghi nhận như sau:
Bảng 7: Độ ẩm trung bình các tháng trong năm 2021 (ĐT: %)


Thang 1/2/3]4f{s6]e6t7]8 / {9 )/wlufm|.năm TB

Năm 32 | 82 | 79 | 83 | 87 | 88 | 89| 88 | 90 | 89 | 87 | 83 | 82

2021

Nguồn: Miền giám thơng kê tình Trà Lĩnh, năm 2021

2.2. Chế độ thủy văn của nguồn nước:
Trà Vinh là một trong những tỉnh thuộc déng bang sông Cửu Long có hệ

thống sơng rạch khá chang chịt và được chi phối bởi 2 con sông lớn (sông Hậu
và sông Cô Chiên) và biển Đơng. Ngồi ra hệ thống kênh rạch trong đồng khá
phát triển, rộng và sâu ở cửa, hẹp và cạn dần khi vào trong thủy lợi. Nhìn chung
mật độ kênh rạch phân bố khá đồng đều trong huyện từ 18-28m/ha. Sông rạch
trên địa bàn tỉnh chịu ảnh hưởng của chế độ bán nhật triều không đều ngày lên
xuống 2 lần; mỗi tháng có 2 lần triều cường, sau ngày 1 và 15 âm lịch và 2 lần
triều kém triều kém, sau ngày 7 và 23 âm lịch từ 2 dén 3 ngày.

2.3. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận:

Để đánh giá hiện trạng chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại khu vực dự
án, chủ dự án đã kết hợp với Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ, tiễn
hành đo đạc, lấy mẫu và phân tích chất lượng các thành phần này.

Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ đã được Bộ Tài nguyên và
Môi trường cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi

trường, số hiệu Vimeerts 110 ngày 21/02/2019 kèm theo Quyết định số 385/QD-


BTNMITT của Bộ tài nguyên và Môi trường.

Kết quả phân tích chất lượng nước mặt như sau:
Bảng 8: Hiện trạng môi trường nước mặt khu vục dụ án
¬ — | |
Kết quả Nước mặt gần khu vực dự án |
see le (X:1065010; Y: 609849) S CVN
srr | Tên chỉ i ne een ee Le | 08:2023/BTNMT
tiêu tính 322/KQKN. | 328/KQKN. |336/KQKN: Ì (Bảng 3 Cột C)
2023 2023 2023

| | Dé pH - ia 71S | 73 6-8,5

18


×