Tải bản đầy đủ (.pptx) (66 trang)

Chiến lược phân phối chiến lược phân phối của vissan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 66 trang )

HỌP GIAO BAN
Tuần 20 - 2021

NHÓM 14

STT Họ và tên MSSV Hoàn thành
211A031005 100%
1 Phạm Nguyễn Thanh Thảo
(NT) 100%
100%
2 Lê Thị Đoan Trang 211A031066 100%
100%
3 Lê Phương Doanh 221A370791

4 Nguyễn Nhật Trường 221A030323

5 Phạm Thị Thu Trang 221A370423

CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI

VISSAN

A SƠ NÉT VỀ VISSAN ( Trường )
1. Giới thiệu chung
2. Định hướng chiến lược phát triển
B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
1. Bản chất và chức năng của kênh phân phối ( ĐTrang)
2. Tổ chức và hoạt động của kênh ( ĐTrang)
3. Hoạch định và quyết định kênh phân phối (Doanh)
4. Tổ chức hệ thống bán lẻ ( Doanh )
5. Tổ chức hệ thống bán sỉ ( Trang )


6. Quản trị logistics ( Trang)

A. SƠ NÉT VỀ VISSAN

1. Giới thiệu chung:

Tháng 07/2016, VISSAN → công ty Cổ phần
Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản.
→ Dẫn đầu ngành thực phẩm của cả nước.
Chuyên:
Sản xuất kinh doanh thịt tươi sống, đông lạnh.
Thực phẩm chế biến từ thịt.

A. SƠ NÉT VỀ VISSAN

2. Định hướng chiến lược phát
triển

Quy trình: Cải tiến và thực hiện quy trình liên kết
khép kín trong sản xuất.
Nâng cao chất lượng sản phẩm ngày càng tốt hơn.
Định hướng chiến lược: Tiếp cận thị trường bằng
chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.
Tập trung cho chuỗi giá trị đi từ khâu sản xuất chế
biến đến khâu phân phối.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
1. Bản chất và chức năng của kênh phân phối
1.1. Các loại kênh trong phân phối của Vissan


Hình 1. Hệ thống phân phối của VISSAN
(Nguồn: Tham khảo từ Phạm Trung Cương, 2012)

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
1.1. Các loại kênh trong phân phối của Vissan
1.1.1. Kênh phân phối trực tiếp (Kênh phân phối cấp 0)

Là kênh phân phối bán hàng trực tiếp của VISSAN.
Thông qua hotline fanpage, web, cửa hàng GTSP của VISSAN,
các hội chợ, triển lãm.
Lượng sản phẩm tiêu thụ chiếm khoảng 10% khối lượng sản
phẩm của công ty.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
1.1. Các loại kênh trong phân phối của Vissan
1.1.2. Kênh phân phối ngắn (kênh cấp I)

Phân phối: Nhà sản xuất → nhà bán lẻ → người tiêu dùng.

Đây là kênh rất quan trọng trong kênh phân phối của VISSAN.

→ Tìm hiểu, phát triển sản phẩm, đáp ứng kịp thời nhu cầu của
người tiêu dùng.

Thời gian lưu thông sản phẩm chiếm khoảng 25% khối lượng sản
phẩm của công ty.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
1.1. Các loại kênh trong phân phối của Vissan
1.1.3. Loại kênh phân phối thứ 3 (kênh cấp II)


Phân phối: Hàng hoá → đại lý → nhà bán lẻ → người tiêu
dùng. Hay: Nhà bán sỉ → nhà bán lẻ → người tiêu dùng.

Được hưởng ưu đãi về chiết khấu, hỗ trợ vận chuyển.

Có sự ràng buộc ưu đãi về tài chính với nhà bán lẻ.

Là kênh chính được áp dụng ở cơng ty, tiêu thụ khoảng 70%
khối lượng sản phẩm của công ty.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN

1.2. Các chức
năng của kênh

Để giữ thế Giúp cơng ty Giảm chi phí Để tăng sự Các cửa hàng
chủ động bao phủ thị và tăng khả nhận diện giới thiệu sản
năng thoả nhãn hiệu,
trường. mãn khách tăng sự thuận phẩm còn
tiện cho đem lại nhiều
hàng. người tiêu
lợi ích
dùng

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
2. Tổ chức và hoạt động của kênh
2.1. Hoạt động của kênh phân phối
2.1.1. Kênh phân phối trực tiếp (kênh phân phối cấp 0)


Cùng với 43 cửa hàng GTSP VISSAN.

Chú trọng phát triển hệ thống phân phối “online”.

→ Mở DV đặt hàng qua Hotline, Fanpage, mở GHTP trên sàn
thương mại điện tử như Grab, Now.

Website bán hàng trực tuyến: />
B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
2. Tổ chức và hoạt động của kênh
2.1. Hoạt động của kênh phân phối
2.1.1. Kênh phân phối ngắn (kênh phân phối cấp I)

Với hơn 1000 nhà phân phối trong hệ thống như:

Siêu thị: Co.opMart, Vinmart Big C, Metro, Maximark,
Vinatex, Citimax, LotteMart, Mega Market, AEON.

Cửa hàng tiện lợi: Satrafoods, Co.op Food, Circle K,
Familymart, Bách Hóa Xanh,…

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
2. Tổ chức và hoạt động của kênh
2.1. Hoạt động của kênh phân phối
2.1.1. Kênh phân thứ 3 (kênh phân phối cấp II)

Bản chất: Là kênh VMS, với hệ thống phân phối qua nhiều cấp
bậc.

Phụ thuộc nhiều vào: chợ, tạp hóa, nhà phân phối và đại lý.


Hàng tháng, NVKD của công ty đến từng đại lý để kiểm tra.

→ Đánh giá, ghi nhận tình hình tiêu thụ

→ Chiến lược sản phẩm cho những kênh phân phối.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
3. Hoạch định và quyết định kênh phân phối
3.1. Thiết lập các mục tiêu và các ràng buộc

3.1.1. Các mục Mục tiêu ngắn hạn: Xây dựng mạng lưới phân
tiêu phân phối phối rộng khắp, cho phép người tiêu dùng.
Tập trung vào quyền lợi của người tiêu dùng.
của Vissan
Mục tiêu dài hạn: Mang đến cho người tiêu
dùng các sản phẩm chất lượng.
Truy suất nguồn gốc rõ ràng và mang lại giá trị
dinh dưỡng cao.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
3.1. Thiết lập các mục tiêu và các ràng buộc
3.1.1. Đặc điểm người tiêu thụ

• Tuổi tác: Mọi lứa tuổi có thể sử dụng sản phẩm của VISSAN.
• Giới tính: Mọi giới tính.
• Đối tượng chủ yếu mua sản phẩm: Các bà mẹ nội trợ và đầu bếp.

Học sinh, sinh viên (mua các loại sản phẩm thực phẩm chế biến sẵn như xúc xích,..).
• Thu nhập: Có mức thu nhập chưa ổn định và ổn định.

• Mục đích mua: Để nấu những bữa cơm gia đình, tập thể và tiệc tùng.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
3.1.2. Đặc điểm môi trường

3.1.2.1. Môi trường vĩ mô

+ Môi trường kinh tế

Theo Tổng Cục Thống kê, trong quý 4/2022,
giá thịt heo giảm.

→ Ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động sản Hình 2. Diễn biến giá thịt lợn 3 miền năm 2022
xuất kinh doanh của VISSAN.
(Nguồn: Trung tâm Công nghiệp và
thương mại tổng hợp)

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
3.1.2. Đặc điểm môi trường

3.1.2.1. Môi trường vĩ mô
+ Môi trường kinh tế
Năm 2023, nền kinh tế toàn cầu đã dần phục hồi.
VISSAN nhập khẩu, xuất ngun liệu chính từ nước
ngồi.
→ Tỷ giá hối đối có ảnh hưởng đáng kể đến quyết
định mua bán của VISSAN.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
3.1.2. Đặc điểm môi trường


3.1.2.1. Môi trường vĩ mô Thâm nhập thị trường nước ngoài với
+ Môi trường kinh tế mức chi phí phải chăng.

Việc tăng cường hội nhập quốc tế, VISSAN
cũng có các mặt tiện lợi:

→ Tiếp cận được các nguồn nguyên liệu chất
lượng với gía thành thấp.

Tạo điều kiện việc xuất nhập khẩu dễ dàng.

B. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA VISSAN
3.1.2. Đặc điểm môi trường

3.1.2.1. Môi trường vĩ mô Tuy nhiên, Việt Nam đã duy trì sự ổn định
+ Mơi trường chính trị - pháp luật chính trị.
Theo khảo sát Nhận thức rủi ro toàn cầu → Tạo độ tin cậy và thu hút đầu tư từ các
2022-2023, các cuộc khủng hoảng đang doanh nghiệp quốc tế.
diễn ra trên khắp thế giới. Việc tham gia vào các hiệp định thương mại
→ Tác động tiềm tàng lớn nhất trên quy tự do như CPTPP và RCEP.
mơ tồn cầu. (Nguyễn Ngọc Tú, 2022). → Mở rộng phạm vi thị trường và tạo cơ hội
hợp tác với các đối tác quốc tế.


×