Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CTCP CHỨNG KHOÁN BIDV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.79 KB, 61 trang )

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

Đề tài:

HỒN THIỆN CƠNG TÁC TUYỂN DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHỐN NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ

PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Vinh
Lớp : K21QTDNB
Khóa học : 2018-2022
Mã sinh viên : 21A4030200
Giảng viên hướng dẫn : Ths. Trần Ngọc Tiến

Hà Nội, 05/2022
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài “Hồn thiện cơng tác tuyển dụng nguồn nhân lực
tại Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam” là

bài nghiên cứu độc lập, khơng có sự sao chép của người khác, được trích dẫn đầy đủ
và đúng quy trình. Đề tài là một sản phẩm mà em đã nỗ lực nghiên cứu trong quá
trình học tập tại trường cũng như thực tập tại CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu
tư & Phát triển Việt Nam. Trong quá trình viết bài có sự tham khảo một số tài liệu
có nguồn gốc rõ ràng, dưới sự hướng dẫn của Ths. Trần Ngọc Tiến - Học viện Ngân
hàng. Em xin cam đoan nếu có vấn đề gì em hồn tồn chịu trách nhiệm!

Hà Nội, ngày tháng năm 2022


Sinh viên thực hiện
Phạm Quang Vinh

ii

LỜI CẢM ƠN
Với vốn kiến thức tích lũy qua bốn năm học tại Học viện Ngân hàng, không
những giúp em đã hồn thành chun đề tốt nghiệp mà cịn là hành trang quý báu
cho em trong công việc và cuộc sống sau này. Trong quá trình nghiên cứu, bên cạnh
sự nỗ lực của bản thân, sự quan tâm, giúp đỡ của gia đình, bạn bè ln u thương
và chăm sóc đã hỗ trợ em rất nhiều để em có thể hồn thành đề tài chuyên đề tốt
nghiệp.
Đồng thời, em xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô trường Học viện Ngân
hàng đã dìu dắt và cung cấp cho em những kiến thức bổ ích trong thời gian học tập
tại trường. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ths. Trần Ngọc Tiến là
người đã trực tiếp truyền đạt, giảng dạy kiến thức và kinh nghiệm cho em trong suốt
quá trình nghiên cứu và hồn thành đề tài.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cam ơn đến Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần
Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam đã tạo điều kiện cho em có
cơ hội được thực tập và trải nghiệm tại Công ty. Em xin gửi lời cảm ơn đến chị Lê
Hồng Nhung – Trường phịng Dịch vụ chứng khốn cùng chị Nguyễn Thủy Tiên -
Phịng Tổ chức hành chính cùng tồn thể các anh/chị nhân viên tại cơng ty đã nhiệt
tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong thời gian hoàn thành đề tài nghiên cứu trên.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Phạm Quang Vinh

iii


MỤC LỤC

DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH ẢNH
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CTCP CHỨNG KHOÁN........................3
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BSC)..................................3
1.1. Tổng quan về BSC.....................................................................................................3
1.2. Sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi.........................................................................4
1.2.1. Sứ mệnh................................................................................................................... 4
1.2.2. Tầm nhìn.................................................................................................................. 4
1.2.3. Giá trị cốt lõi............................................................................................................4
1.3. Định hướng phát triển bền vững..............................................................................4
1.4. Chiến lược phát triển dài hạn...................................................................................4
1.5. Các ngành nghề kinh doanh chính...........................................................................5
1.5.1. Dịch vụ chứng khoán...............................................................................................5
1.5.2. Tư vấn đầu tư...........................................................................................................5
1.5.3. Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư.....................................................................................6
1.5.4. Đầu tư....................................................................................................................... 6
1.6. Quá trình hình thành và phát triển.........................................................................6
1.7. Chức năng và nhiệm vụ các phịng ban...................................................................8
1.8. Một số thành tích nổi bật........................................................................................10
1.9. Kết quả hoạt động kinh doanh...............................................................................12
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1...............................................................................................13
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NGUỒN NHÂN
LỰC TẠI BSC................................................................................................................ 14
2.1. Đặc điểm nguồn nhân lực.......................................................................................14
2.1.1. Cơ cấu nhân sự theo giới tính.................................................................................15

2.1.2. Cơ cấu nhân sự theo độ tuổi...................................................................................15

iv

2.1.3. Cơ cấu nhân sự theo trình độ lao động...................................................................15
2.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác tuyển dụng..................................................16
2.2.1. Các nhân tố bên trong.............................................................................................16
2.2.2. Các nhân tố bên ngoài............................................................................................18
2.3. Thực trạng cơng tác tuyển dụng............................................................................19
2.3.1. Q trình xác định nhu cầu tuyển dụng..................................................................20
2.3.2. Quá trình tuyển mộ.................................................................................................21
2.3.3. Quá trình tuyển chọn..............................................................................................26
2.4. Nhận xét về quá trình tuyển dụng..........................................................................34
2.4.1. Đánh giá công tác tuyển mộ...................................................................................34
2.4.2. Đánh giá công tác tuyển chọn................................................................................36
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế............................................................................39
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2...............................................................................................40
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC TUYỂN DỤNG
NGUỒN NHÂN LỰC....................................................................................................41
3.1. Mục tiêu và định hướng phát triển của BSC.........................................................41
3.1.1. Mục tiêu.................................................................................................................41
3.1.2. Định hướng phát triển............................................................................................42
3.2. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác tuyển dụng nhân sự..................................44
3.2.1. Hồn thiện hơn nội dung trong bản thông báo tuyển dụng và đa dạng hóa các
kênh tuyển dụng trên các trang web.................................................................................44
3.2.2. Hồn thiện cơng tác thu nhận và sàng lọc hồ sơ.....................................................45
3.2.3. Hồn thiện q trình thi tuyển và phỏng vấn..........................................................46
3.2.4. Hồn thiện q trình tiếp nhận ứng viên mới vào làm việc....................................46
3.2.5. Thực hiện đánh giá hiệu quả công tác tuyển dụng..................................................47
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3...............................................................................................49

KẾT LUẬN..................................................................................................................... 50
TÀI LIỆU THAM KHẢO

v

DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

STT Từ viết tắt Nguyên nghĩa tiếng Nguyên nghĩa tiếng Việt

Anh

1 CTCP Công ty cổ phần

2 TNHH Trách nhiệm hữu hạn

3 BSC BIDV Securities Công ty cổ phần Chứng
Company khoán Ngân hàng Đầu tư &

Phát triển Việt Nam

4 GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm nội địa

5 CBNV Cán bộ nhân viên

6 IB Introducing Broker Người môi giới cho các sàn

chứng khoán

vi


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BSC.....................................12
Bảng 2.1. Số lượng cán bộ nhân viên của BSC giai đoạn 2019 – 2021...................14
Bảng 2.2. Cơ cấu nhân sự theo giới tính của BSC giai đoạn 2019 – 2021...............15
Bảng 2.3. Cơ cấu theo độ tuổi của BSC năm 2021..................................................15
Bảng 2.4. Cơ cấu theo trình độ lao động của BSC năm 2021..................................16

vii

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của BSC...................................................................8
Hình 2.1. Sơ đồ quy trình tuyển dụng của BSC.......................................................19
Hình 2.2. Quy trình xác định nhu cầu tuyển dụng của BSC....................................20
Hình 2.3. Quy trình tuyển mộ tại BSC....................................................................21
Hình 2.4. Thơng báo tuyển dụng của BSC..............................................................24
Hình 2.5. Bản mơ tả cơng việc vị trí Chun viên phịng Dịch vụ chứng khốn.....24
Hình 2.6. u cầu cơng việc vị trí Chun viên phịng Dịch vụ chứng khốn........25
Hình 2.7. Chế độ phúc lợi tại BSC..........................................................................25
Hình 2.8. Quy trình tuyển dụng tại BSC…………………………………………...26
Hình 2.9. Thư mời tham dự thi tuyển tại BSC.........................................................30
Hình 2.10. Thơng báo phỏng vấn tại BSC...............................................................31
Hình 2.11. Thơng báo cung cấp thơng tin nhân sự mới...........................................33

viii

LỜI MỞ ĐẦU

Bước vào thập niên mới, nền kinh tế đón nhận thêm nhiều cơ hội cũng như

thách thức mới. Với nền kinh tế đang trong cuộc cách mạng cơng nghiệp 4.0 địi hỏi
các doanh nghiệp ln tìm tịi các giải pháp hướng đi mới, cũng như đổi mới bản
thân cả về chất lẫn về lượng để có thể tồn tại và đứng vững. Để thích ứng một cách
toàn diện, bên cạnh về sự chuẩn bị về nguồn vốn và cơ sở vật chất, nguồn nhân lực
luôn là một yếu tố cực kỳ quan trọng của doanh nghiệp. Khi nhắc tới yếu tố con
người, ta nhắc đến phẩm chất, năng lực, hiệu suất làm việc của người lao động. Với
khả năng tư duy sáng tạo, nỗ lực làm việc, cống hiến hết mình, con người ln là
nhân tố trực tiếp và vô cùng quan trọng trong việc gây dựng nên thành công của
doanh nghiệp.

Công tác tuyển dụng nhân sự ln giữ vai trị quan trọng trong quản trị
nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp. Đây là khâu đầu tiên của hoạt động quản trị
nguồn nhân lực, là cơ sở để thực hiện các hoạt động quản trị nhân sự khác. Chính vì
vậy, mỗi tổ chức cần phải lưu ý đặc biệt về bố trí nhân sự phù hợp với vị trí, năng
lực, chiêu mộ được những người lao động có chun mơn, ý chí nỗ lực phấn đấu và
lịng trung thành với doanh nghiệp, tổ chức. Thêm vào đó, xây dựng hệ thống quy
trình hồn chỉnh, phù hợp với yếu tố con người để doanh nghiệp hoạt động hiệu
quả. Do đó, khâu tuyển dụng được chú ý hơn cả vì đó là điều kiện tiên quyết quyết
định đến chất lượng nguồn lực đầu vào phù hợp với doanh nghiệp, tổ chức. Khâu
tuyển dụng có tốt thì sẽ tạo tiền đề cho các bước tiếp theo trong quá trình quản trị
nguồn nhân lực, từ đó góp phần vào thành cơng của doanh nghiệp.

Thực tế có nhiều doanh nghiệp vẫn gặp vướng mắc trong quá trình tuyển dụng
nhân lực, xuất hiện các vấn đề bất cập ảnh hưởng đến quá trình tuyển dụng. Nhưng vì
mục tiêu chung là đem đến mơi trường lao động thân thiện, tạo điều kiện cho các cá
nhân có năng lực làm việc, các doanh nghiệp, tổ chức luôn nỗ lực từng ngày hồn thiện
quy trình tuyển dụng.

Trong hơn 20 năm hình thành và phát triển, CTCP Chứng khốn Ngân hàng
Đầu tư & Phát triển Việt Nam đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường

chứng khốn. Trong tầm nhìn chiến lược trung và dài hạn, con người ln là nhân

1

tố được Công ty chú trọng, là ưu tiên hàng đầu trong mọi hoạt động của Cơng ty.
Nhìn chung, cơng tác quản trị nhân lực tại CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư
& Phát triển Việt Nam khá đầy đủ, chuyên nghiệp, mọi hoạt động được diễn ra công
khai và minh bạch. Qua thời gian thực tập và làm việc tại Cơng ty, em đã có cơ hội
tìm hiểu và nghiên cứu về thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty. Nhận
thấy công tác tuyển dụng vẫn còn nhiều điểm hạn chế cần khắc phục, với mong
muốn kết hợp các kiến thức đã học và nghiên cứu thực tế để đề xuất các giải pháp
góp phần hồn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty.

Ngoài phần mở đầu và kết luận, chuyên đề tốt nghiệp gồm 3 chương:
 Chương 1: Giới thiệu tổng quan Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân

hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BSC)
 Chương 2: Thực trạng công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại BSC
 Chương 3: Giải pháp hồn thiện cơng tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại

BSC

2

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CTCP CHỨNG KHOÁN
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BSC)

1.1. Tổng quan về BSC
- Cơng ty Chứng khốn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BSC) được


thành lập ngày 18/11/1999, là một trong những công ty chứng khốn uy tín hàng
đầu tại Việt Nam, chun cung cấp các dịch vụ tài chính và sản phẩm đầu tư cho
các nhà đầu tư tổ chức và cá nhân, các quỹ và ngân hàng đầu tư trong – ngoài nước.

- Tên giao dịch: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

- Tên viết tắt: BSC
- Vốn điều lệ: 1.220.700.780.000 VNĐ
- Vốn chủ sở hữu: 1.490.452.962.672 VNĐ
- Trụ sở chính: Tầng 8,9 Tịa nhà ThaiHoldings, 210 Trần Quang Khải, Quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Chi nhánh: Tầng 9, Tòa nhà 146 Nguyễn Cơng Trứ, Quận 1, Tp Hồ Chí
Minh
- Số điện thoại: (024) 3935 2722
- Website: www.bsc.com.vn
- Mã cổ phiếu: BSI
- Ngành nghề: BSC là tổ chức kinh doanh chứng khoán hoạt động với đầy đủ
các nghiệp vụ:

Mơi giới chứng khốn;
Tự doanh chứng khoán;
Bảo lãnh phát hành chứng khoán;
Tư vấn đầu tư chứng khoán;
Giao dịch chứng khoán phái sinh và phát hành chứng quyền có bảo đảm;

3

Các nghiệp vụ khác được pháp luật cho phép.

1.2. Sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi
1.2.1. Sứ mệnh

Đóng góp cho sự phát triển của thị trường chứng khốn, đem lại lợi ích cho
khách hàng, các nhà đầu tư và cổ đông của Công ty.
1.2.2. Tầm nhìn

Cấu trúc lại nền tảng khách hàng theo hướng phát triển bền vững, giá trị. Giữ
vững và từng bước nâng cao thứ hạng trong TOP đầu các cơng ty chứng khốn,
chuẩn bị cơ sở vững chắc để trở thành Ngân hàng Đầu tư.
1.2.3. Giá trị cốt lõi

Sáng tạo: Không ngừng tư duy, học hỏi, đề xuất sáng kiến để tìm ra cách thức
làm việc hiệu quả, phục vụ khách hàng tốt nhất.

Hợp tác: Mỗi cán bộ nhân viên là một người đại diện của thương hiệu BSC,
Cùng nhau đóng góp vào sự thành công chung của tổ chức.

Kỷ luật: Tôn trọng, tuyệt đối tuân thủ là những quy định của tổ chức, thực hiện
tốt nhiệm vụ được giao cả về thời gian và chất lượng.
1.3. Định hướng phát triển bền vững

BSC xác định phát triển bền vững là một trong những mục tiêu quan trọng. là
hướng đi lâu dài tạo giá trị cho doanh nghiệp. Là một thành viên hoạt động tích cực
vì sự phát triển của thị trường chứng khốn nói chung và nền kinh tế xã hội nói
riêng, BSC xây dựng và xác định rõ văn hóa đề cao tính trách nhiệm với mơi trường
và tinh thần vì cộng đồng, góp phần phát triển xã hội ổn định, bền vững.
1.4. Chiến lược phát triển dài hạn

BSC đặt ra yêu cầu tăng trưởng bứt phá khỏi mức bình quân ổn định của thị

trường và độc lập tương đối với diễn biến lên xuống của thị trường, khẳng định
thương hiệu khác biệt, hướng tới vị trí dẫn đầu trên thị trường chứng khoán Việt
Nam, gia tăng lợi nhuận bền vững, là nơi hội tụ của chun gia chứng khốn, đồn
kết tập thể cán bộ Công ty tạo nên sức mạnh thực hiện mục tiêu chung.

4

1.5. Các ngành nghề kinh doanh chính
1.5.1. Dịch vụ chứng khoán

Dịch vụ giao dịch chứng khoán bao gồm:
 Mở tài khoản giao dịch chứng khoán
 Dịch vụ lưu ký chứng khoán
 Đặt lệnh với các phương thức giao dịch thuận tiện: Đặt lệnh qua điện thoại,
Đặt lệnh tại quầy, Đặt lệnh qua web.
 Đặt lệnh đấu thầu trái phiếu Chính phủ
 Dịch vụ đại lý đấu giá
 Phân phối chứng chỉ quỹ mở
1.5.2. Tư vấn đầu tư
 Tư vấn đầu tư chứng khoán
 Tư vấn tái cấu trúc danh mục
 Tư vấn chiến lược giao dịch
 Tìm kiếm và thực hiện các deal giao dịch lơ lớn
 Quản lý tài sản cá nhân
 Cung cấp báo cáo phân tích hàng ngày, định kỳ hoặc đột xuất theo biến động
của thị trường tài chính
 Tư vấn đầu tư các sản phẩm công nghệ i-Broker và i-Invest.
 Dịch vụ tài chính:
 Dịch vụ ký quỹ
 Dịch vụ ứng trước tiền bán chứng khoán

 Dịch vụ đăng ký lưu ký và thanh toán trái phiếu:
 Lưu giữ thông tin và danh sách trái chủ
 Chuẩn bị danh sách trái chủ cho các sự kiện của Tổ chức phát hành và hội
nghị người sở hữu trái phiếu

5

 Quản lý chuyển nhượng trái phiếu
 Chốt danh sách, xác định lãi suất và chi trả cổ tức cho các trái chủ
1.5.3. Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư
 Tư vấn cổ phần hóa
 Tư vấn niêm yết
 Tư vấn phát hành cổ phiếu ra công chúng
 Tư vấn tái cấu trúc doanh nghiệp
 Tư vấn M&A
1.5.4. Đầu tư
 Tự doanh cổ phiếu
 Tự doanh trái phiếu
 Tự doanh các sản phẩm cấu trúc
1.6. Quá trình hình thành và phát triển
 1999: Thành lập
Ngày 26/11/1999 được cấp phép thành lập với tên giao dịch Cơng ty TNHH
Chứng khốn Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam - là một trong hai Cơng ty
chứng khốn đầu tiên, đồng thời là Công ty đầu tiên trong ngành ngân hàng tham
gia kinh doanh trong lĩnh vực chứng khoán.
 2000: Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
Thành lập Chi nhánh Cơng ty tại Thành phố Hồ Chí Minh.
 2010-2011: Chuyển đổi mơ hình

Ngày 17/11/2010 thực hiện thành công việc chào bán cổ phần lần đầu ra

cơng chúng - chuyển đổi sang mơ hình Cơng ty cổ phần

Ngày 01/01/2011 đổi tên thành Công Ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam với số vốn điều lệ là 965 tỷ đồng.

Ngày 19/07/2011 chính thức niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán thành
phố Hồ Chí Minh với mã cổ phiếu BSI.

6

 2013: Vươn lên TOP 10 thị phần thế giới
BSC có mặt trong top 10 thị phần môi giới cổ phiếu của hai sàn HNX và

HSX. Cơng ty đã vươn lên giữ vị trí dẫn đầu thị phần môi giới trái phiếu tại HNX.
 2014-2015: Thành tựu ấn tượng trong mảng IB
Hoạt động tư vấn tài chính đã đạt được thành tựu nổi trội với các thương vụ

gây tiếng vang trên thị trường như tư vấn IPO cho Tổng công ty Cảng Hàng không
Việt Nam; Tư vấn phát hành 3.000 tỷ đồng trái phiếu Vinacomin; Tư vấn IPO cho
Vinatex và Vietnam Airlines.

 2016-2018: Nâng cao năng lực tài chính
Ngày 12/12/2016, tăng vốn điều lệ lên 902 tỷ đồng, đáp ứng điều kiện cung

cấp dịch vụ giao dịch hợp đồng tương lai;
Ngày 27/11/2017, tăng vốn điều lệ lên 974 tỷ đồng;
Ngày 13/07/2018, tăng vốn điều lệ lên 1.109,7 tỷ đồng.

 2019: Tiên phong phát triển sản phẩm
Tháng 4/2019 là 1 trong 2 Công ty chứng khốn đầu tiên phát hành chứng


quyền có đảm bảo trên thị trường.
Ra mắt 02 sản phẩm mới ứng dụng công nghệ hiện đại hỗ trợ nhà đầu tư là

i-Broker và i-Invest; đồng thời ra mắt sản phẩm Quản lý tài sản cá nhân i-Fortune
tạo giá trị khác biệt cho khách hàng.

Ngày 11/07/2019, tăng vốn điều lệ lên 1.220 tỷ đồng.
 2020: Khẳng định vị thế

Top 50 thị phần môi giới cổ phiếu và chứng chỉ quỹ trên sàn HSX;
Top 7 thị phần mơi giới chứng khốn phái sinh;
Top 9 thị phần môi giới cổ phiếu thị trường UpCoM;
Top 1 thị phần môi giới TPCP trên sàn HNX.
1.7. Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban

7

Hình 1.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của BSC

 Phịng Tư vấn tài chính: Cung cấp dịch vụ tư vấn liên quan đến tài chính và
quản trị doanh nghiệp cho khách hàng bao gồm các dịch vụ tư vấn chào bán, niêm
yết chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn mua bán sáp nhập doanh
nghiệp (M&A), tư vấn tái cấu trúc, quản trị công ty và định giá cổ phần.

 Phịng Tư vấn đầu tư: Mơi giới, tư vấn đầu tư chứng khoán, phát triển và
chào bán các sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ của Cơng ty và chăm sóc khách hàng là các
nhà đầu tư.

 Phịng Phát triển sản phẩm: Xây dựng chính sách khách hàng cho nghiệp vụ

môi giới, xây dựng, đề xuất nâng cấp, cải tiến sản phẩm môi giới, quản lý dữ liệu
các sản phẩm môi giới của Công ty.

 Phòng Tự doanh: Triển khai các hoạt động đầu tư cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
đầu tư niêm yết, chưa niêm yết theo chiến lược và kế hoạch kinh doanh của Công

8

ty; triển khai các hoạt động đầu tư góp vốn thành lập cơng ty, góp vốn hợp tác kinh
doanh để đầu tư dự án theo chiến lược và kế hoạch kinh doanh của Công ty.

 Phòng Kinh doanh nguồn vốn và trái phiếu: Triển khai các kênh huy động
vốn, thực hiện các sản phẩm đầu tư tiền gửi, quản lý chi phí vốn đầu ra và đầu vào
của Cơng ty; tìm kiếm, đánh giá, phân tích, thẩm định và đề xuất các cơ hội đầu tư
trái phiếu, quản lý theo dõi danh mục đầu tư và thực hiện các giao dịch mua bán trái
phiếu.

 Phịng Phân tích - Nghiên cứu: Thực hiện các hoạt động phân tích, nghiên
cứu vĩ mô, thị trường, ngành, công ty, lập các báo cáo có liên quan và cung cấp
thơng tin, báo cáo cho các đối tượng sử dụng khác nhau trong và ngồi Cơng ty.

 Phịng Tổ chức hành chính: Thực hiện các cơng việc hành chính văn phịng,
tổ chức, quản lý và phát triển nguồn nhân lực của Công ty.

 Phòng Quản trị rủi ro: gồm 2 bộ phận: Quản trị rủi ro và Pháp chế; Bộ phận
Quản trị rủi ro có chức năng giám sát hoạt động, phịng ngừa rủi ro của các phòng
tại Hội sở và Chi nhánh, đảm bảo các rủi ro được quản lý theo chính sách của Cơng
ty và sự tn thủ các quy định về quản trị rủi ro được ban hành trong tồn hệ thống:
Bộ phận Pháp chế có chức năng tham mưu những vấn đề về pháp lý, chế độ liên
quan đến hoạt động của Công ty, tư vấn/hỗ trợ/tham vấn/phối hợp tham gia về mặt

pháp lý đối với các sản phẩm, dịch vụ mà các đơn vị nghiệp vụ Công ty cung cấp
cho các khách hàng/ đối tác; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện công tác pháp chế,
công tác giải quyết tranh chấp tại Công ty.

 Phịng Tài chính kế tốn: Hạch tốn kế tốn tài chính và kế tốn quản trị;
phân tích và giám sát tài chính của Cơng ty.

 Phịng Kiểm sốt nội bộ: Giám sát và kiểm tra việc tuân thủ các quy định
pháp luật, quy định của Luật Chứng khoán và các văn bản liên quan, đồng thời kiểm
tra, rà soát sự tuân thủ chính sách, thủ tục quy trình đã được thiết lập trong Công ty.

 Phòng Kế hoạch tổng hợp: Quản lý kế hoạch kinh doanh và tổng hợp báo cáo
cho Công ty, phụ trách các hoạt động Marketing truyền thông, tổ chức sự kiện và
các hoạt động khác liên quan đến thương hiệu công ty.

9

 Phòng Dịch vụ chứng khoán: Xử lý giao dịch mua bán chứng khoán, thực
hiện dịch vụ lưu ký, kế toán giao dịch và các dịch vụ chứng khoán hỗ trợ khác như
cầm cố, thực hiện quyền, ứng trước…

 Phịng Cơng nghệ thơng tin: Đảm bảo duy trì hệ thống công ty thông tin của
Công ty, triển khai và phát triển các ứng dụng phục vụ hoạt động quản lý và kinh
doanh của BSC.
1.8. Một số thành tích nổi bật

2005: Bộ Tài chính tặng bằng khen về việc tổ chức bán đấu giá thành công cổ
phần của Công ty Cổ phần sữa Việt Nam (Vinamilk).

2009: Sở giao dịch chứng khốn Hà Nội tơn vinh là 01 trong 15 Cơng ty

chứng khốn tiêu biểu trong gần 100 thành viên giao dịch.

2010: Nhân giải thưởng Cơng ty tư vấn chứng khốn tốt nhất do Diễn đàn
kinh tế Việt Nam và Vietnamnet bình chọn.

2011: Nhận Huân chương lao động hạng 3 do Nhà nước trao tặng vì sự nghiệp
đóng góp cho sự phát triển của thị trường chứng khoán.

2014: Nhận bằng khen của Bộ Tài chính vì đã có những đóng góp vào thị
trường chứng khốn giai đoạn 2009-2013.

Nhận giải thưởng Ngân hàng Đầu tư tốt nhất Việt Nam do tạp chí Alpha
Southeast Asia bình chọn.

Sở giao dịch chứng khốn Thành phố Hồ Chí Minh vinh danh Top 5 Cơng ty
chứng khốn có giá trị bán đấu giá cổ phần lớn nhất năm 2014.

2015: Nhận giải thưởng Nhà thu xếp chứng khoán nợ tốt nhất Việt Nam - Tạp
chí Finance Asia và Alpha Southeast Asia bình chọn.

Nhận giải thưởng Nhà thu xếp chứng khoán vốn tốt nhất Việt Nam - Tạp chí
Alpha Southeast Asia bình chọn.

Được Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh vinh danh là Cơng
ty chứng khốn có thương vụ IPO điển hình.

10

2016: Nhận giải thưởng Best Investment Management 2016 do tạp chí World
Finance bình chọn.


Được Bộ Tài chính tặng bằng khen với thành tích xuất sắc trong công tác
huy động vốn cho NSNN thông qua phát hành trái phiếu chính phủ, góp phần
vào thành cơng chung của ngành, hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ Tài chính -
Ngân hàng năm 2016.

2018: Nhận giải thưởng Nhà cung cấp dịch vụ quản lý tài khoản tốt nhất Việt
Nam năm 2018 do tạp chí World Finance tổ chức.

Nhận giải thưởng Best Securities Broker Vietnam 2018 do tạp chí CFI bình chọn.
Top 3 hạng mục Best Overall Country Research, Top 1 tại giải bình chọn Best
Analyst for Automatic & Components tại giải bình chọn Asia Money Broker Poll
2018 do tạp chí AsiaMoney/EuroMoney tổ chức, dựa trên khảo sát các khách hàng
tổ chức trên toàn cầu.
2020: Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội vinh danh Top 1 Thành viên thị phần
mơi giới giao dịch trái phiếu chính phủ lớn nhất năm 2020.
BSC nhận giải “Cơng ty chứng khốn có sản phẩm dịch vụ sáng tạo tiêu biểu”
tại sự kiện Diễn đàn Dịch vụ Tài chính Việt Nam.
BSC nhận giải “Cơng ty chứng khốn có dịch vụ Ngân hàng đầu tư tốt nhất
Việt Nam năm 2020” do tạp chí Global Banking and Finance trao tặng.

1.9. Kết quả hoạt động kinh doanh
Dưới đây là kết quả hoạt động kinh doanh của BSC giai đoạn 2019-2021:

Bảng 1.1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BSC
giai đoạn 2019-2021
(Đơn vị: VND)

11


Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
608.349.810.468 912.577.380.050 1.333.024.979.17
1. Doanh thu hoạt động 371.956.761.980 623.300.240.290
7.291.864.769 6
2. Chi phí hoạt động 2.097.478.651 39.649.499.854 636.640.840.411
3. Doanh thu hoạt động tài 27.804.121.218 95.371.381.046
chính 74.201.324.898 161.548.123.629 10.764.604.657
4. Chi phí tài chính 136.485.081.023 144.572.441.998
5. Chi phí quản lý 9.626.610 127.020.913.681
6. Kết quả hoạt động 24.309.092 161.538.497.019 435.555.387.743
136.509.390.115 34.153.884.022
7. Thu nhập và chi phí khác 23.066.944.353 25.214.921
8. Tổng lợi nhuận kế toán 127.384.612.997
trước thuế 113.442.445.762 435.580.602.664
9. Chi phí thuế TNDN
78.690.833.735
10. Lợi nhuận kế toán sau thuế
TNDN 356.889.768.929

12


×