Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Đánh giá thực trạng đau của người cao tuổi thiếu máu mạn tính chi dưới trước và sau phẫu thuật can thiệp tại bv việt đức năm 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 76 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

__ ***__

ĐẶNG THỊ HIỆP

ĐÁNH GIÁ THỤC TRẠNG ĐAU CÙA NGƯỜICAO TI THIÉU MÁUMẠN TÍNH CHI DƯỚI TRƯỚCVÀ SAU PHẪU THU ẠT,

CAN THIẸPTẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC NĂM 2023

Ngành ĐàoTạo: Cư NhânĐiêu Dường

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

sâu sẳc đối với:TI IS. Nguyền Xuân Vinh là người trực tiếp hướngdần tịi hồn thành tiêu luậntốtnghiệpnày.

Tói cùngxinbày to lòng biếtơn dổi với:

<i>Ban Giảm hiện trưởng Dại học VHà Nội.</i>

Khoa Diều<i>dường - IIỘsinhtrườngDại học y Hà Nội.</i>

<i>/ỉan Giâmdue, lỉan lãnh dạo cùng tậptheTrung tâm tìm mạch và lung ngục- Bệnh viện f'ỉft Dire.</i>

Tỏi xin ghi nhậnvà biết ơn sự quantàm.động viên giúp dờ cua cácquỳ thầycô. dồng nghiệp vàgia dinh dà giúp đờ tỏi trong quá trinh hoãn thành bãi tiểuluận này.

Hà Nội. ngày tháng nãm2023 Sinhviên

ĐặngThịHiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Hà Nội xin cam đoan:

I. Dây là khóaluận tốt nghiệp do ban thân tôi trực tiếp thựchiện dưới sự hướng dần cùa THS. Nguyền XuânVinh.

2. Các thông tin trongbàiviết là hoàntoànchỉnh xác.trung thực, khách quan,dãđượcxácnhận và chắp nhậntại cơsỡ nghiêncửu.

Tôi xin cam đoanbàitiêuluậnnàylàdobánthânthựchiện và chịutrách nhiệm về nhùng cam kết nãy.

Há Nội. ngày tháng năm2023 Sinhviên

ĐặngThịHiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

BN Bệnhnhân

BDMCD Bệnh độngmạchchidưới

CLI Critical LimbIschemia (Thiếumáucụcbộchinghiêm trọng) CPOT Critical Care Pam Observation Tool ( Còng cụ đánh

giá đau dựa trên quansảt ờ người bệnh hồisức tích cực)

IC Intermittent claudication (Đau cách hồikhôngliên tục) NMCT Nhồi mâu cơ tim

NRS Numeric Rating Scale (Thangđánhgiámứcđộđaubangsổ) PAD Peripheral artery disease ( Bệnh động mạch ngoại biên)

TMMT Thiều máumạntinh

VAS VisualAnalogScale Thang diềm nhìn đổngdạng) VRS Verbal Rating Scale ( Thang diêm lượnggiãbang lời nói)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.2.1. Dại cương vềđau...7

1.2.2. Dau trong bệnh thiếu máumạn tinh chi...9

1.2.3. Các phương phápđiềutrịđau...11

1.2.4. Cácyếu tơ liênquan đen thựctrụngđau trong bệnh thiếu mâumạn tinhchi...13

1.2.5. Vai trờ điềudưỡng trong đánh giã đau vàquán li đau...14

1.2.6.Dánhgiá đau...14

CHƯƠNG II: DOITƯỢNGVÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊNcủv...20

2.1. ĐỚITƯỢNGNGHIÊNCỦV...20

2.1.1.Tiêu chuẩn lira chọn dồi tượng nghiên cứu...20

2.1.2.Tiêu chuẩn loại trừ...20

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.2.2. Thờigiannghiêncứu...20

2.2.3. Phươngphápnghiêncứu...20

2.2.4.Chọnmàu và cờ mầu...21

2.2.5. Chi sổ và biếnsố nghiên cứu...21

2.2.6.Cõng cụ và kìthuậtthuthập sỗ liệu nghiên cứu...23

2.2.7. Sơđồnghiêncửu...25

2.2.S. Sai số. nhiều vàphươngphápkhốngchế...25

2.2.9.Quán lý và phân tich số liệu...26

2.2.10. Đạo đức nghiên cửu...27

CHƯƠNG 111:KÉTQUANGHIÊNcửu...28

3.1. DẶC ĐIÉM CHUNG CÚA ĐĨI TƯỢNG NGHIÊNcứu...28

3.1.1.Đặc diem chung cùa ngườibệnh...28

3.1.2. Nhóm yếutốliênquan den bệnh...30

3.2. MỊTAĐAUTHEOMƠHĨNH CÂU TRÚC PQRST...31

3.2.1. Đánhgiãtrướcphảnthuật, can thiệp...31

3.2.2. Đánhgiáđau sau phẫuthuật, can thiệp:...39

3.3. So Sánh Mức Độ ĐauTrướcVàSau Khi Phẫu Thuật. CanThiệp....40

3.4. MỘT SỠ YẾU TỚ LIÊN QUAN ĐẾN TĨNH TRẠNG ĐAU CÙA NGƯỜI BỆNH THIÊU MÁU MẠN TĨNH CHI...41

4.1. ĐẶC ĐIỀM CHUNG CỦA NGƯỜI BỆNH...42

4.2. NHĨM ƯTƠ LIÊN QUAN ĐÉN BỆNH... 43

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

SAU KHIRA VIỆN...49

4.5. MỘT SỎ YÊU TÓ LIÊN QUAN ĐẺN THựC TRẠNG ĐAU CUA NGƯỜI BỆNH THIẾU MÁU MẠN TÍNH CHI...50

4.5.1. Liênquangiữagiới với mứcđộđau...50

4.5.2. Liênquangiùa tuổi với đau...51

4.5.3. Liênquangiữagiaiđoạn thiếu máuvớiđau...51

4.5.4.Lienquangiũa tiền sứ phản thuật ngoạikhoa với múcđộđau.... 52

KẾT LUẬN...53 TÀI LIỆU THAM KHAO

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bang 2. Nhóm biến số liên quan den dặc điểm cã nhân cua dổi lượng

nghiên cứu...21

Bang 2. 2: Nhóm biếnsốlienquanđen bệnh...21

Bang 2.3. Nhổm biến số PQRST...22

Bang 2. 4: Saisổ và khổng chế sai số...25

Bang3.1: Đặc điềm chung cua ngườibệnh...2S Bang 3. 2: Phângiaiđoạn thiếu máumạntinhchi dưới...30

Bang 3. 3. Đậc diêm triệu chúng lãmsàngnhómchi bị bệnh...30

Bang 3. 4. Phươngthứcđiềutrị ngoại khoa...31

Bang 3. 5. Mòta khới phát cơn đauvà yếu tố làm dịu cơndau...32

Bang 3. 6. Mỏtã tinh chấtcơnđau...34

Bang 3. 7.Môta vị Iri vã hướnglan cơn đau...35

Báng 3. 8. Mịtámứcđộtrầmtrọng...36

Bang 3. 9. Trung bình mứcđộ đau cuangườibệnh trước phẫuthuật,can thiệp ...38

Bang 3. 10. Trung binh mứcdộ dau sau khiraviện 01 tuầntheoVAS...40

Bàng 3. 11. So sánhmức độđau trước vãsau kin phản thuật, can thiệp cùa ngườibệnh thiếu máu mạn tinh chi dưới...41

Bang 3. 12. Mối lièn quan giữa một sổyểutổ với tình trạng đau cua người bệnh thiếu máumạn tinh chi dưới...41

Bang 4. 1. Sosánhtuồi trung binh trong nghiên cữucuachúng tói với một số tác giá khác...42

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hình 1.1. Hình anh xơ vừamạch máu...10 Ilình 1.2. Thước đánhgiá đau nhìn hĩnh đồng dạng VAS. Astra - Zeneca.. 16 Hĩnh 3. 1.Bàn chân hoại tư cùa I ngườibệnh giaiđoạn IV...33

DANH MỤC BIỂUĐÕ

Biếu đồ 3. 1.Đánh giá mứcđộđau trước phẫu thuật, can thiệp...37 Bicu đồ 3. 2. Đánhgiãmứcđộđausaukhi ra viện 01 tuần...40

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

dangphát tricn nhanh nhất trẽn tồn thegiới ờ nhómngườicao tuồi (trẽn 65 tuổi) -Nhómdối tượng đượcquan tàm nhiều hiệnnay. Là mộtbệnhchì điểm nguy cơmác bệnh tim mạch cao. Trong khidó,đau là triệu chứng diên hĩnh cua thiêu máu mạn tinh chi, là mộtvấn dề nghiêm trọng dối vói ngườibệnh thiêu mâu mạn tinh chi dưới. Đánh giá và quanlỷ dau hiệu quàsè giúp diều dườngviêndiều chinh cácbiệnpháp can thiệp cùngnhưhỏ trợ chân đoản,bộ cơng cụ PQRSTgiùp châm sóc nhận địnhcó hệ thong và đầy du nham tim kiểmnguyênnhân và tinh trạngđauhiệu qua.

1.Mịtáthựctrạngdau cua ngườibệnh thiêu máumạn tính chi dưới trước và sau phầu thuật, can thiệp.

2. So sánhmứcđộđau cua ngườibệnh thiêu máumạn tinh chi dưới trước và sau khi phẫu thuật, can thiệp vá tim hiểu một sỗ yếu tố anhhường denthục trạngđaudenngườibệnh

Phương pháp nghiên cứu:Nghiêncứu thuần lập

Với tất cà đỗi tượng trẽn 60tuổiđược chấn đoán thiều mâu mạntinhchi cỏ chi định phầu thuật hoặc can thiệp mạch. 50bệnhnhãn dà dượckhaosát. Kết qua: Tuổi trung binh cua dối tượngnghiêncứu là 75,3± 9,9. tilệ nam/nừ 1. 94. trung binh mức độdau VAS trước PT 8,00 ± 1.38 diem, sau PT. CT 1.52 ± 1.05 diêm.Cácyentốtuổi,giới có liênquanđenmứcđộđaucuabệnh. Kct luận: Sir dụng bộcòng cụ đánh giã PQSRT dê đánhgiá đaumột cách hệ thống vã toạn diện về cơn đau góp phần trong việc chan dốn phân biệt và quan lý đau hiệu qua

Key word:bệnh thiếu máumạn tinh chi.người cao tuồi. PQRST. dau

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bệnh thiêu máu mạn tinh chi dướinguyên nhân do tốn thương xơ vừa dộng mạch ờ dộng mạch vùng chậu và chân.Tý lệ mắc các yếu tồ nguy cơ gày xơ vừa dộngmạchđanggiatáng trên toàn thế giới, chu yếulàdodân số ngày càng giã di. Bệnh dộng mạch ngoại biên (BĐMNB) dượcước tỉnh ảnh hường dền lum 200 triệungườitrêntoàncầu’.

Bệnh thiếu máu mụn tinh chi dưới lã một bệnh lý rắt phôbiến vã dang phát triểnnhanh nhất trên tồn thế giới ờ nhóm ngườicaotuồi(trên 65 tuổi), là một bệnhchi điềm nguy cư mắcbệnhtimmạch cao. Bệnh tiến triểntheo từng giaiđoạn, ban dầugây giám khoang cách di bộ không gây đau đếm (đau cách hồi), vã suy giam chấtlượng cuộc sống và kha nânglàm việc .

Trong bồi canh hiện nay. dân sổ trên thếgióiđang có xuhướnggiàhóa. Sốlượng và ti lộ người cao tuổi ngày càng tảng, trong giaiđoạn 2009-2019, dân số cao tuôi tângtừ7.45triệulên 11,41 triệu, tươngúngvớitảng từ 8.68% lên 11.86% tông dân sổ. Việt namđược biết đếnlà một trong những nướccỏ tốcđộgiáhóadãn số nhanhnhất thegiới, diều nãy cũng dơi hơiviệcqn lý vả châmsócsức khoe, chất lượng cuộc sổng... đều cần dượcquan tám nhiều hơn1.

TrongTMMT chi dưới, các biêu hiện lãm sàngsẽphụ thuộc vào vị tri vã mức độ tắc nghèn. Đau cách hồi không liên tục lã dấu hiệu kỉnh dien cua TMMTchi dưới, được mõ tã lã "biểuhiệnsớmnhất" hoặc "triệu chửngphố biến nhất:.

Tại BệnhviệnHNViệt Đức đà vàđang lã một trung tâmhãngđầu khám và diềutrị phàn thuật hoặc can thiệp cho người bộnh thiêu máumạn tinh chi dưới.mỏi nám trung binh có khoanghơn200ngườibệnhdượcphẫu thuật và can thiệp, trong số ngườibệnhnhậpviện chiếm 90% lã người cao tuồi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

dược khuyến cáo trong giáo dục vảchâm sóc diêu dườngđau lã cơng cụ có cấu trúc PQRST. bộcơng cụ nãy giúp chàm sóc nhận dinh có hệthống và đầy đu nhằm tim kiếm nguyênnhânvà tinh trụngđaumộtcáchhiệu qua ' 9. Từ vấn dề trên, chủng tòi dà thựchiện de tài: “<i>Dànhgiáthực trạng dan cúnngườicao tu ôi thiển máumạn tinh chitrưứcvàsau phẫu thuật, can thiệp tạiBệnh ViệnHữuyỉghịĩ ĩệt Bức nám 2023 </i>” vớihaimụctiêusau:

1. Mô tã thực trạng dau cũa người bệnh thiếu máu mạn tính chi trước vã sau phẫu thuật, can thiệp.

2. So sánh mức độ đau cúa người bệnh thiểu máu mạn tính chỉ dưới trước và sau kill phản thuật, can thiệp vã tim hiếu một sổ yểu tổ ảnhhườngđếnthựctrạng đau den người bệnh thiểu máu mạntinh chỉ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

CHƯƠNG I TONG QUAN 1.1. Bệnhđộng mạch chi dưói

1.1.1.Đạicmgbệnhđộng mạch chi dưới

■• Hội chứng thiếu mâu mạn tinh chi dưới" hay " Bệnh động mạch chi dưới" (BĐMCD)là tinh trạngbệnhlý cùa động mạchchubụngvàcác động mạch chi dướitrong dó lịngđộngmạch bị hẹpgây giám tưới máu co vàcác bộphậnliênquan ( da.thần kinh ) phía hạ lưu. Ngườibệnh BĐMCDcó thê biểu hiện triệu chững lâmsàng hoặc chưa, nhưng chi số huyết ápcỏ chân cánh tay ( ABI .Ankle BrachialIndex) giam so với giãtrị binh thường. 1.1.2.Dịch tễ học

BĐMCD là hội chửng thường gặpvói số lượng lớn ơđối tượng trường thanh trênthe giói.

Nhỏm chuyên gia dồng thuận giừa các vùng xuyên Đại Tây Dương (TASC) II nám 2007 về quan lý bệnhngoạibiênước tinh rằng tý lộ mấcbệnh dộngmạch ngoại vi ờ châu Âu vã Bac Mỹ là 27triệu người, trong đó88.000 người nhậpviệnlienquan den cácchidưới.

Bệnh dộng mạch ngoại vi (PAD) cùa chi dưới là phổ biến,vói tý lệ mắc ca bệnh có triệuchúng và khơng có h iệu chủng ước tinh là 13%ớnhóm trên 50 tuổi. PAD có triệu chứng anh hương đen khoang5% cá nhân ớcácquần thê phươngTây trong độ tuồi từ55đen74tuối’J.

Trong một nghiên cứu tạiTrungQuốc nám 2019Tý lộ mắc bệnhPAD theo giời linh và độ tuồi cụ the. ớ nam giời, ty lộ mắc PAD dao động từ 2.81% ơngười tre tuồi (từ 25-29 tuồi) đến 21.95% ờ nhữngngười95-99tuổi, trong đó táng gan gấp 10 lan. Tý lộ mắc bệnh PAD táng chậmchođếngiừa những nám60 khi nó tâng theo cấp số nhãn. Xu hướng ty lệmắc PAD theo độtuổi là tương tự nhau giừa các giới tinh. 0 nữgiới, tý lộ hiện mac P.AD

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

táng từ 3.84% ờnhững ngườitrong độ tuổi 25-29 lẽn 27.95% ưnhữngngười trong độtuổi 95-99. Tý lộ mac PAD ờ tất càcác nhóm tuổi và sự khác biệt nàyrỏrệtnhấtơ người cao tuồi, bất dầu từ60 tuồi.

Trong một nghiên cứutạiCộng hòa Pháp nãm 2000 trẽn 3694 người bệnh > 40 tuồi, có ít nhất một yếu tố nguy cơ tim mạch hoặc dauchi dưới, khisư đụng tiêu chuẩn chân doán là AB1 < 0.9. tilộ BĐMCD trong quầnthenãy là 11% vói namaimlã 14.5%. với nừ giớilã7.9%'.

1.13. Nguvên nlián/Ycu lổ nguycơ .

Nguyên nhânchu yếu cuaBĐMCDlãdoxơ vừa động mạch: - Tuổi tác: Tuồi BN càng cao thi nguy CƯ macbệnhĐMNB càng cao9.

- Thuốc lã: Các nghiên cứu dịchtễ lớn chothấy hút thuốc Lá làmtàng nguy cơ BĐMCD từ 2 6 lần, và táng nguy cơ cất cụt chi từ 3 10 lần. Hơn 80% ngườibệnh BĐMCD có hút thuốc lã10.

-Đái tháo dường: Làmtáng nguy cơmắcbệnh dộng mạchchi dưới từ 2 - 4 lần6.

-Tảng huyếtáp: Người bệnh BĐMCDcóthê có THAkèm theo, mặc dù sự phối hợp này không rõ nét như với bệnh dộng mạch vành hay dộng mạch nào11.

- Tảng homocystcin mâu: Homocystein máulâng lãmtảng nguy cơlien triển TMMT chi. nhưng cơ chế cụ thêvần còn chưa được nghiên cửudầyđủ .

1.1.4. Phângiaiđoạn

Có nhiều cáchphản loại tinh trạng thiểu máuchi ờ người bị tấcnghèn động mạch ngoại biên, nhưng phốbiếnnhất lá phânloại triệu chứng lâm sàngtheo Fontaine vãRutherford1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Bâng 1.1: Phângiaiđoạn lâm sàng bệnh dộng mạch chi dưói PhânloạiFontaine Phàn loạiRutherford

Giaidoạn Triệu chủng Độ Múc Triệuchúng I Khôngtriệu chứng 0 0 Không triệuchúng

III 6 Hoạitưtô chức nhiều 1.1.5. Đặc diem lâmsàngcuabệnh

- Triệuchửng co nảng

Dầu hiệu "đau cáchhồi"hay" đi lặceachhồi" lã triệuchứngquan trọng nhất. Xuấthiệnkhidang đi lại. đau như chuột rút. hay như có kim kẹp vâo,như bị cản.hoặc lanrộng làm bước di nặngnhư chi « buộc người bệnhphai dùng lọi. Sau vài phút nghi ngoi, cãcdấuhiệunày biển mắt. Ngườibệnhlại tiếp tục di và rồilại bị một con đau mới.

Mứcđộnặng cua thiều máuliênquanchụtche với quàng dường di đượcgiữa hai lần đau và thời gianphái nghi khi hếtdau:Thiếumáu câng nặng thi quàng đường càng ngắn và thôi gian nghi càng dãi. Mức độ gợi ý bệnh rỏ khi khoang cáchdau là 500 1000mét.Tien triển cua daucáchhồinặng lêntheo thịi gian, có vai trị dànhgiámứcđộvàtiênlượng bệnh.

- Các triệuchứngthựcthekhác • DỊcam

• Be ngồi da mơng,sáng bơng vã căng • Giám xungngoại vi

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

• Xanh xao • Tàngphanứng

Tiensưbệnh và kiểm tra thè chấtrấtquantrụng trong chẩn đoảnPAD. Ngoài ra. các xét nghiệm như nghiên cún siêu ảm doppler. HA phân đoạn, chi số mất cã chãn-cânh tay(ABI). hình ảnh song cơng, chụp động mạch và chụp cộnghườngtừ hỗ trợ chân đoán PAD-4.

<small>❖</small> Kiêm soátcác yếu tố nguy co

Kiểm sốt chặt chècãcyểutố nguy cơ có thêlãm chậm lạiquàtrinhdiễntiến cua tắc động mạch chi dưới mụn tinh. Mụctiêudiềutrị là ngánngừa sự tiến trièn cũatôn thương vừa xơ và cai thiện tuần hoàn ngoại vi. Điều trị bệnh phổi họp với các yếu tổ nguy cơ là hết sức cầnthict1' ‘\

- Thuốc diet!trị đau cáchhổi

Hiệntại có hailoại thuốc được sư dụngđêđiềutrị đau cách hồi lá petoxifyline vã cilostazof5.

<small>❖</small> Phầu thuậƯCan thiệp

Khi ngườibệnh ờ giaidoạn thiêu máunặng(từ giaiđoạnIlb)«6 cỏ chi định can thiệp diều trị phụchồi lưu thông mạchmáu ( bảng Phẫu thuật. Can thiệp nộimạch hay Hybrid )

- Can thiệp diêutrị qua đường óngthơng:

Người bệnh cần nhỡ dây khơng phai là biện pháp có thè giãi quyết toàn bộ tinh trụngbệnh cua minh màchi giúp cai thiện mứcdộ trầmtrọng cua bệnh. Saucan thiệp đậtstent, người bệnhcầnphải kiêntri dùng thuốc dcu dặn theo đúngchi định và thựchiệncácbiệnpháp luyện tập. điều chinh che độânnhư chi dầncùabác sỹ.

- Phauthuật:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Phẫu thuật có thè cầnthiết trong một sổtrường hợp như: tắc hoàn toàn một doạnmạchmâudài và có triệu chứng thiếu máu chi nặng.

Việc lựachọn biện pháp điểu trị nào, dùng thuốc, đật stcnt dộng mạch hay phẫu thuật sẽ cản cứ vảo mứcđộvà linh chất tơn thương. Bácsĩsèhộichẩn và quyết dịnh xcmphươngpháp nào là thích hợp nhắtmứcđộ cua nó15. 1.1.7.Người cao tuổi và sự lão hoá

TheoLuật Ngườicao tuồi Việt Nam năm 2010 quy định: Người cao tuổi là "TấtcácáccôngdânViệtNam từ 60 tuổi trớlên"1 .

Lào hóa lã quá trinh taiyểu cùa cơthè song, lã một tiếntrinh tự nhiên và xây ra liên tục. Hiệntượng này tâng dần theothời gian.Cơ thè chúng la dạt dinh caoVC thê chất và chức năng các cơquan ơ tuổi 35, sau đó suy giam dần. Nhùngthayđồi về cấu trúcvả chức nâng cua các cơ quan trong cơ the sèdản đen sự thay đỏi hình dạng bên ngồi. Lão hóa cóthê đensớm hay muộn tủy thuộc vào cơ thê lừngngười. Cáccơquan trong cơ the cùngcó thời gian lào hỏa khác nhau, có cư quan già trước, có CƯ quan già sau. Khi đen 60 tuôi, những suy giám thêchắttrớnên rò hơnis.

1.2. ĐAU

1.2.1.Dạicươngvề dau <small>❖</small> Định nghĩa đau

Theo Hiệp hội Quốc tế về dau ( International Association for the Study of Pain IASP) dà định nghĩa: "Dau là một kinh nghiệm khó chịu về cámgiác vã cam xúc xuất hiệncùng lúc với sự tốn thương thực sự haytiềmtang cùa cácmô. và phụ thuộc vào tinhtrạngnặnghaynhẹ cua tônthươngấy".

Đau là một cám giác đặcbiệt,khácvới cam giác khác. Cám giác nàythòng báo cho não biết kích thích cỏ hại chocơthè và cần có cácCƯ chế sinh lí và tàm li dê loạitrừkích thích đó.

Đau là kếtqua tồng hợp cua nhiều yếu tố : sinh học (tốn thươngmô),tàm lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

(lo âu. sợ hài.trầmcam), xà hội19. <small>❖</small> Phân loại đau

- Theocơ che gâyđau:

• Đaucam thụ (nociceptive pain)'0: là đau do tịn thương tơ chức (cơ.da. nội tạng...) gâykích thích vượt ngườngdau.

Đau cam thụ có 2 loại: đau thân the (somatic pain) lã đau do tônthương mỏ da. cơ. khớp... vàđaunội lạng(visceralpain)là đau do tơn thương nội tạng.

• Đau thần kinh (neuropathic pain)21: Là chứng đau do những thương tổn nguyênpháthoặc những rối loạnchức trong hệ thầnkinhgây nên.

• Đau hỗn họp(mixedpain): gồm ca 2 cơ chế đau cám thụ vàđauthầnkinh. Vi dụ: đauthắt lưng với bệnh lý rề thân kinh, bệnh lý rễ thằn kinh cỏ,đau doungthư.hộichửngốngcốtay...

• Đau do cản nguyên tâm lý (psychogenic pain) - Theothờigian:

Đau cấp tinh: Đau cấp tinh bao gom: đau sau phầu thuật, đau sau chilli thương, đausau bóng, đausankhoa

Đau mạn tinh: Đaumạn tinhbaogom: đau lưng và cô, đau cơ, đau sẹo. đau mật, đau khung chậu mạn linh, đaudonguyênnhânthằnkinh

- Phânloạitheokhu trú đau:

• Đaucụcbộ(local pain): là cám nhận vị tri dau trùng với vị tritịnthương. • Đau xuấtchieu (referred pain):lã camnhận vị triđau ỡ vịtri khác với vị

trí tồn thương.

- Đau lan xiên:là cam giác đaugâyra do sự lan toa từmột nhánh dây thần kinh nàysang một nhánh thần kinh khác.

- Đau do căn nguyêntâmlý:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

• Đaudơ những cam giác ban thêhaynội tại.đaudo bị ámanh nhiều hơn là đauthânthê.

• Đaukhơngđiên hình, khơng cơ vi trirịrệt.thường đau lantoa.

• Đau thường gộp ơ những người bệnh bị trầmcam. lự ky ám thị về bệnh tật.tâmthầnphân liệt.

• Điềutrịbangcâcloại thuốc an thần, trị liệutàm lỷ thường có hiệuqua. 1.2.2. Đau trong bệnh thiếu máu mạn tinhchi

Đau cách hồi làbiêuhiệndiên hĩnh cua bệnh dộng mạchngoại biên. So với bệnh lý dộng mạch chi dưới, các bệnh lý dộng mạchchi trẽnít gậphơn nhiều với sinh bệnhhụctương đối dadạng và biêuhiện làmsàng khơng dien hình. Đối với chi trên, tác động mạch do huyếtkhốicấp thủi hoặc do chắn thươnggậpnhiềulum so với tốn thương doxơ vừa dộng mạch. Phẫu thuật tái lậptuần hoàn diềutrịbệnh lý thiếu mảumạn tinh chi trên làphầu thuật rắt ít gặp. chi chiếm 4% trong số cãcphản thuật mạch mâu".Bệnh mạchmâu chi trẽn mụntinh thường khơng bicu hiệntriệuchúnglâm sàng. Các dầuhiệulâm sàng gợi ý có thê lã hiện tượng Raynaud, tinh trạngdau dai dâng ngọn chi cúng vinteo búpngón (dấu hiệulãmsànghaygập nhất), hoặcdấu hiệuđau cách hồi chi trên hoậc bàntay. Nhùng dấuhiệunãy cỏ thè nhầm lần với tinh trạngdaudo thối hóa đốt sống cỗ hoặc thoát vị dĩađệmgãy chèn épđám rối thần kinh cánh tay. Sự phong phú cùa các nhánh tuần hoàn bàng hộ, khối lượng và kích thướccơkhơng kin vànhu cầu lưu lượng mâuđếncơ ỡ trạng tháihoạt dộng không cao là nhùng lý do làmchocác biêuhiện lâmsàngcùa bệnh lý thiếu mâuchitrẽnmạntinh không thựcsựđiênhình như ờ chi dưới23. Trongbệnh lý dộngmạchchidưới,triệu chửng cơnânglàđau chân cách hồi là cam giác dau. nhức, chuột rứt. cam giác khó chịu hoặc mệt moi ờ chân xáy ra khi di bộ vã SC thuyên giam khi nghi ngơi. Đau cáchhổi thường xay ra ờbấp chân nhưng có thê xay ra ờbânchân, bap dùi. hỏng. mông, hoặc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

hiếm khi ờ cánh tay. Đau cách hồi lã sự biêuhiện cua thiếu mâu cỏ thẻhồi phục liên quan đến việc gắng súc, tương tự như cơn đau thắt ngực'4. Khi bệnhTMMTchi tiếntriển,quàng đường cõ the di mả khơng có triệu chúng có thể giảm, và người bệnh bị thiếu mâu nặng có thê bị đau trong suốtthời kỷ nghi ngơi, phànánh tinh trạng thiểu máu không hồi phục. Đau khi nghi ngơithườnglà tồi tệhơn ơ vũngxa.biêuhiện trầm trọng hơn kin chân nâng cao (thường gây đau vào ban dem), vã giám di khi chân ờthấp dưới mức tim. Đau cóthêmịtanhư là bongrát. siết chặt,đaulâmrâm.

Hình 1.1. Hình anh xơ vừa mạch máu (Hình ánhtham kháo)

Theothời gian, các mang bám xơ cứnglại. thu hẹp lỗ mở cua dộngmạch và hạn che lưu lượng máu. Khi những mang chat béo này vờra sè hĩnh thành các cục huyết khối(cụcmáudơng)gây tắc nghẽnhơnnữahoặc thậm chichặn dịng chay cua máugiàuoxyđếncáccơquanvàbộphậnkhác trong cơthê’ .

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Trong giai đoạn đầu cua TMMT chi. các mang bám tích lụ dầndần sẽ khiến cácdộngmạch giànra dé duytri dòng cháy qua mạch. Cuốicủng,độngmạch không thègiànra dưực nửa. vâ máng xơ vừa độngmạchbat dâu thu hẹp lòng dộngmạch.

Người bệnh bị TMMTchi dưới dạtđến một diêm trong khi di bộmã tại dó liru lượng máudượctơi da hóa vã khơng thêcung cap thêm bâtkỳ sự tưới máu não cho các cơ cua chi dưới. Sự không phù hợp giữa cung vã cầu này gâyra tinh trụng thiểu máu cục bộtạm thời ờcáccơbiêuhiện như chuột rút hoặc mệt moi và cuối cùng khiên người bệnh bị thiều máu chi hoạt động chậm dần hoặc ngừng di lại. Giâm nhu cẩu nàng lượng cùa cư (bang cách di chậmhim hoặc dừng lụi) cho phépnguồncung cấp máubắt kịp vớidòng chay sinh lý binh thườngvàcác triệuchứng thiêu máucụcbộđượcgiaiquyết.Chu kỳ hạn che hru lượng máu nãydầnđếntảng nhu cầu nănglượng và thiếu máu cục bộ cơtạmthời là sinhlý bệnh cua chứngđaucáchhồido thiều máu mạn tinh ưchi2*.

Khoang 20%người bệnh mầcbệnhdộng mạch ngoại vikhơng có triệu chứng, đôi khi vi họ không hoạt độngđudê gây thiếu mâu cục bộ. Một số ngườibệnh cỏ triệuchửng không dien hĩnh (vi dụ đau hông hay đaukhớp). 1.2.3. Các phương pháp diều trịđau

1.2.3.1.Điềutrịcơndauthông thường <small>❖</small> Phươngpháp sư dụng thuốc:

Các thuốc giam đau cỏ tác dụng giam đau nhanh, mạnh và kéo dài. tuy nhiên da phần chủng đen cô nhiều tác dụng phụ nguy hicm.bơi vậy khi dũngthuốc kéo dàicần giám sát chật chè cáclác dụng phụ này.

<small>❖</small> Các phươngphápvậtlý:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Các phươngphápvụt lý tuy tác dụng giám đau không mạnh như thuốc, nhưng hầu như khơng cỏ tác dụng phụ. độ an tồn cao. phũ hợp cho những chứng đaumạn tinh kéo dãi, hay cácBN dà cơ taibicn do dũngthc giam đau

<small>❖</small> Điều trị daubangy học cơ truyền:

I.àphươngphápđiềutrịcùng mang lạihiệu qua cao. an tồn.

Song song với việc dùng thc tương ứng, người bệnh có thêtập thiên dê hỗ trựdiều trị đau.

Ngoài ra hiện nay. dang áp dụng nhiều kỳ thuật giâm đau mới như: gây tè ngoài mãng cứng, giam đau bang PCA( thiếtbị dũng đê giâm dau do BN tự kiêm soát).

1.2.3.2. Điềutrịtriệu chứng đau cách hồi’ <small>❖</small> Tập vận động28

- Tập vận động lã biện phápquan trọng, bắt buộc trong diều trị ngườibệnh BĐMCD. Cácbài tập vậnđộngdược nhânviên ytế hướng dần theo khuyến cảo.

-Khi hoạtđộnghàngngày bị giâm sút nghiêmtrụng,câncân nhác biệnpháp táithôngmạchkcthợpvớiliệupháp tập vận dộng.

- Người bệnh dược hướngdẫn tập luyện ít nhất 30 45 phút mỗi ngày, tối thiêu3 lần/luần trong khoang thời gian il nhất lã 12 tuần, saudóđánh giá lại vã tiếp tục vụn độngthườngquy.

<small>❖</small> Thuốc diều trị triệu chửng

- Cilostazol: dược chi định điều trị người bệnh BĐMCD códau cách hoi nhàm cai thiện triệuchửng vã làmtăng quãng dường đi dược.

- Pentoxifylline hiện khơng cịn được sư dụng do hiệu qua lâm sàng khơng dángkê và khơng có lợi ích rị ràng.

-Các prostaglandin giãn mạch (lloprost) vã các yếu tố làm phát triển mao mạch chưa dượcchửngminh có hiệu quá trong diềutrịđaucáchhồi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

1.2.4.Các yếutổ liên quan (lenthựctrạng đau trong bệnh thiếu máu mạn tinhchi

<small>❖</small> Yểu tị veti tác:

Qn lý đau ờngười cao tuổi vần là tuột vấn đề thách thức đối với các bác sĩ. Nhùng thay đôi sinhlý bệnh liênquan đen tuổidẫnđếnhènquancâc cẩu trủc vã quá trinh xư lỷ cơn dau. Ngay cakhi quá trinh xứ lý con đau có ve hiệu qua về tơng thê. thi ờ nhùng người bệnh mắc chúng mất tri nhớ. sẽ khiển choviệc truyền và xu lý cáckích thích đau bị thayđơi. về sinh lí người lớn tuổi, mặc dù giám nhạy câm đỗi vớicác kích thích gây đau (cho thắy những người lón ti it có khanâng tự báo cáo conđau nhẹ), tuồitác có liên quan đển việc giam dáng kê hiệu quá cua các hệ thống ức chế và câm thụ đau. Do dó người bệnh tre tuồi dường như có nguy co bị đau mãn tinh sau phần thuật cao lum so vôi ngườibệnh lớn tuổi

<small>❖</small> Yếutố về giớitính:

Những nám gần dây đà chúng kiến sự giatảngđáng kẽ càcnghiên cứu ve sự khác biột giói linh trong cơnđau. Các tàiliệumórộng trong lình vựcnàycho thấy rõ ràng ràng nam giói và nữ giói khác nhau trong phán ứng cua hụvới con đau. đau lãm sàng, cá cấp tinh và màn tinh, và các mơ hình đau thư nghiệm đều cho thầy sự khác biệt về giới tinh.

<small>❖</small> Yếu tổ về giaiđoạn bệnh:

Nhùngnghiên cứu về BĐMCD cho thấy, mức độđau và tần suất đau thay dõitheogiaiđoạn tiến tricn bệnh.Ĩ những giađoạn dầu (I. II-theophângiai doụn Fontaine ) có the có triệu chửng "đau cách hồi” điên hình hoặc nhũng triệuchứngdaukhơngrị ràng, thậm chí ngườibệnh khơng có bất ki dấuhiệu não. BN khi có các triệu chửng dau. thưởng mứcdộ dau sè nhẹ hơn so với nhữnggiaiđoạncuối(III.IV- theophângiaiđoạn Fontaine).

<small>❖</small> Yen tố về phương thứcdiềutrị.xâm lấn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Đáylã yếu tố ánh hương dencơnđau cấp linh cùa BN

- Vịtri, ban chầt vã thời gian PT. linhthat đường rạch: vết mô càng dãi BN càng đau. PT phức tạpvà thời gian kéo dài cùng lã nguyên nhân gây dau cho BN nhiều hơn29.

<small>❖</small> Ycu tố liền sư phẫu thuật ngoại khoa

Tiên sư phẫu thuật có thê ánh hường den mức dộ đau cua người bệnh . Những người dã trái qua phẫu thuật trước dó có thê có mực đau thẳp hơn hoặc cao hơn so với nhừng người chưa traiquaphẫu thuật.

1.2.5.Vai trò diều dường trong dánh giá dau và quan li dau

- Dêcung cấp dịchvụchăm sóc BNlỏiưu. diều dưỡng cầnphái có kiếnthức, có lỳ năng và thãiđộ thích hợp đối vớitinh Irạng đau,đánh giá đau và quán lý nó. Điều này phai dựa trẽn những bangchứng có sần tốt nhất đê ngàn ngừa BN phái chịu dựng đau ( Nursing and Midwifery Council. 2008). Chương trinh đào tạo diều dường nên két hợp trang bị chodiều dưỡnglương lai kiến thức, thãi độ dê đánh giádau và quan lý thích hợp lừ khi bat dâu sựnghiệp cúa minh.

- Đánhgiátrai nghiệm đau cuaBN là mộtphẩnquan trọng dè cung cấp. quán lý đau hiệuqua. Mộtquá trinh có hệ thống gồm đánhgiáđau.đolường,tăng cườngkhá nâng cua đội ngù châm sóc nhầm:giamsự đaudem cho NB. tâng sự thoai mát. cai thiện chức nâng sinh li. tâm li và the chắt, tảng sự hãi lòng với quan lidau. Diều dường nên nhận thứccácycu tổ có thê anh hương dền kinhnghiệm tơng the vàbiêuhiện dau cùaBN trong quá trinh nhậnxét. 1.2.6. Đánhgiá đau

Dềđiều trị đauhiệuquavàan toànthi bướcquan trọng đầu tiên lá phaiđánh giá dúng mức dộ vã banchat cua đau. Tuy nhiên đau là camnhậnchúquan cua BN. dồng thời chịu sự tác dộng cua rất nhiều yểu tố dođó Iren thục tể việcđánh giã mứcđộ đaukhông phai lúc nào cũng de dàng vã chinh xác nếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

chi dựavào thông bãotừBN. Thực hiệnđánh giá toàn diện sẽ lãnềntang cho một quá trinh quan lý đau hiệu qua. Bao gồm nhùng cuộc phóng vấn. dànhgiá the chất,xemxét về thuốc, xem xét về vẩn dề nội. ngoại khoa, yếu tổ tâm lý xà hội. mịi trường và chân đốn phũ hợp. Khiđảnh giã phai xácđịnh dược nguyên nhân, hiệuquá cua diều trị và tầmanh hường cùa đau lènchất lượng cuộc sổng cùa ngườibệnh và gia dinh.

<small>❖</small> Quy trinh đánhgiáđau*: - Hơibệnhsửđau:

• Trinh tự thịigiandau:đau từ bao giờ. kéo dãi bao làu

• Vị trí đau.đau có lan hay khơng: u cầu người bệnh dũng một ngón tay chi vào vị tri dau trên cơ thê

• Cam giác đau: tức. nhức, nhói giật, lâm râm. tẽ bi. theo mạch dập...khuyến khích ngườibệnh mơ tacám giác dau bangcác từ ngừcua chinh họ

• Yêu to nào làm cho dau tảng lèn hoặc giam di: ngu nghi, di lại. trớ minh, tư thế giam dau. lo lắng...

• Nhữngdiềutrị trước dây:cácbiện pháp.thuốc vàhiệu qua giam đau... • Các bệnh liên quan, có sần như tiều đường, viêm khớp, thối hóa

khớp...hay yếu tổ tâm lỷ-xã hụi như lo âu. trầm cam. việc lãm. hoàn canh gia dinh...

- Đánh giá mứcdộ dau

Người bệnh tự ướclượng mứcđộ dau cùaminhtheocác thang diem. Mứcđộ đau là cứariêng từng người bệnh, khơng cógíátrị so sánhvớingườikhác. Córất nhiều công cụ đảnhgiá mứcđộđauchoNB. một số côngcụđánh giá phô biên ớ Việt Nam như Thang diêm nhìn dỏng dạng VAS(Visual Analog Scale), thang diem lượnggiábling số NRS (Verbal Numeric Rating Scale hay Numeric Rating Scale), thangdiem lượng giá bảng lời nói (Verbal Rating

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Scale). Ngồi ra cịn có thang đođau hành vi BPS(Behaviorpain scale) vã Cơng cụ đánh giá đau dựa trẽn quan sátớ người bệnh hồi sửc tích cực CPOT (Critical Care Pain Observation Tool)'1.

Thang diem dược sư dụngphốbiểnnhất trên lâmsàng. Thước VASdượccẳu lạo gồm hai mật (Hình 1.3). Mặt giành cho BN đánh giá ớ phía trái ghi chừ “khơng dau” và phíaphai ghi chừ “đau khơng chịunơi”'*. Đè BN có thexác nhộndẻhemmứcđộđau. sau này người tadã gắn thêm vào mặt nãy hình anh thêhiện nét mặt tươngứng với cácmức độdau khác nhau. BN lự đánh giá bang cáchdi chuyên con trỏ đen vị tri tương ứng với mứcđộdau cua minh. Mặt giành cho người đánh giádược chia thành 11 vạchđánh sỗ lừ 0 den 10 (hoặc chia vạch từ 0 den 100 mm). Sau khi BNchọn vị trí con tro trên thước tươngứng với mứcđộđau cùa hụ ngườiđánhgiáxácnhận diêm đau VAS là khoángcách từ diêm 0 den vị tri con tro”.

Thang diêm này cũng có nhùng hạn chế khiáp dụng cho nhùngBN an thần sâu ngay sau phẫu thuật. BN có khó khản khi tướng tượng, khiếm thị. kho hoặc không thêgiao tiếp và tre em dưới 4tuoi’i

Hình 1. 2. Thước đánh giá đau nhìn hình đồng dạng VAS, Astra - Zeneca Dựa vào thang diêm VAS cường độđaudượcchialãm3mứcdụ;Không đau khi VAS 0cm.đauíttươngứng với VAS I - 3 cm. dau vừa khi VAS 4-6 cm hay đau nhiều khi VAStrong khoang từ 7 đến9cm và đau không chịu

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

nôi kill VAS > 10 cm. Trong giaiđoạn hồi tinh BN điềnđạt bang lời nói bị hạn chề. lúc này VAS được cho là thang diêm thích hợp đê đánh giá đau và đa sô tác giã thong nhất khi VASlừ 4cmtrơ lên lã tương ứng với mứcđộ đau cần diều trị. Ngoài ra. khi một phương pháp giám đau có VAS <3 cm lúc nằm yên và < 5 cm lúc vậndộngdượccoi là giam đauhiệu qua. Giám trung binh 30 mm trên thang diem VAS 100 mmthê hiện khác biệt có ý nghĩa lâm sàng vể mức độ dau tương ứng với cám nhận giám đau có hiệu q của BN”*

Timngunnhànđau (chân đốnphânbiệtngunnhàn đau)’ 5 • Khám tơn thương thực the. khám thẩn kinh và cam giác...chấn đoán

định khu tổn thươngthầnkinh

• l im cácdâuhiệutàngcam. dị cam. hướng lan cùa đau... • Đánhgiácác yếu lố tâm lý như lo âu.trầm cám

• Chân đoảnphânbiệtcácnguyênnhãnđau như: • Do viem nhiêm:apxc...

• Dokhốiu : thâm nhiêm. chèn cp cơquan, tố chức, dây thầnkinh... • Do diều trị: tác dụng phụ cua hóatrị.xatrị, di chứngphẫuthuật... • Doroi loạnchunhố: calxi. kali,urc...

• Docảcbệnh di kem: thiếu máu cục bộ. nhồi máu.tẳc mạch... Kết luânkiêuđau cua ngườibệnh de định hướngdiềutrị như: Dau thụ cam.dauthân kinh, dau viêm,đaurối loạn chức năng > Bộcàu hói đánhgiá lâmsàng có cấu trúc PQRST De nhớ khihoi ve đau

Decótheđánhgiátồndiện về cơndautheođúngquytrinh,một trong nhùng cách ghi nhớ phô biền nhất de ghi nhớ các bước đánh giá cơn dau là PQRS1 41. Phươngphápdãnh giá đau PQRST là mộtcông cụ cỏ giã trị dê mô ta. dánh giá và ghi lại chinh xáccơn dau cùa BN. Phươngphápnàycũng

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

hồ trợ trong việc lựachụn thuốc giam đau thích hợp và đánhgiãđápứng với điềutrị. PhươngphápđánhgiáđauPQRSTbaogồm:

P(Provocation & Palliation)Ycu tố kích thich giam nhẹ. Q(Quality & Quantity) tinh chấtvàmức độ

R ( Region & Radiation)VỊ trí/ hướnglan

s (Severity & Scale) mứcđộtrầm trọng & thang dánhgiá T (Timing & Typeof Onset) Thờigian

Các yếu tồ kích thích bao gồm ca tinh trụnglàmtảngcơnđauvàlàm dịu cơn đau:Vớicâc câu hoi ‘Nguyênnhân gây racơn đau ? vã diêu gi làmcho nó toi tộ hơn? Điều gi làmcơnđau giám đi?”. Thơng tin này có thê dẫn den nguồn gốc cúa cơnđau nếu khơng biết, vàcùng có thêhừu ích khi hướng dần người bệnh những tinh huống cằn tránh hoặc những biện pháp đe giúp giám bớt hoặc loại bó cơn đau. Có rắt nhiều nguyên nhãn gây ra cơn đau. có the bao gồm các vị tri. đi lại hoặc cáchoạtdộngnhấtđịnh; thời gian cụ thê trong ngày hoặc đèm; và thậm chi ca những cam xúc cụ thê , chảng hạn như lo langhoặc tức giận .

Một sỗ nghiên cứu liênquanđếnviệc sư dụngbộcông cụ đảnh giá PQRST: - Theo nghiên cửu ơ khoa cầp cứu bệnh viện Y học cốtruyền tinh Quang

Đông ơ Trung Quổccho thấy rang phương phápđánh giã dau PQRST lã hữu ích và kha thi đe tảngđộ chinh xác trong phân loại và ty lệphântầng ngườibệnh cua người bệnh đaungực không do chấn thương tại khoacấp cứu .

- Trong mộtnghiêncứu cứa Alice Thompson mộtcơng cụ đánhgiãcơnđau về chăm sóc giamnhẹ nhómcơng tác chuyên gia cua Hiệp hội chàmsóc giam nhọ Châu Âu dàdượcphát triên kết họp các ycu tổ cua Ban kiểm kê cơn đau ngấn và phương phápghi nhớ PQRST. Các cuộc kiêm tra thi diem giừa và cuối dà xác dịnh rang 100% người bệnh trong dự án hiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

dangdượcđánh giã dau kỳ lường với tài liệu loan diện một cách thường xuyên. Cãc diều dường cho biết họ dà tin tươnghơnvào cãc phương pháp dánh giã cơndau. nhómy te sứ dụng cácđánhgiácơnđau de hỗtrợviệc ra quyết dinh lâmsàngvãngười bệnh cho biếthọ cám thấy răng việckiêm sốt cơndau cua họ rấtquan trọng dối vớinhómthựchiện'4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>CHƯƠNG II</b>

<b>ĐÓITƯỢNGVÀ PHƯƠNG PHẤP NGHIÊN cứu</b>

2.1. ĐÓI TƯỢNG NGHIÊN cừu

2.1.1. Tiểu chuẩn lựa chọndốitượngnghiêncứu

- Nhùng người bệnh có dụ tuồi lừ 60 tuổi trờ lèn được chẩn đốn mắc thiểu máu mạn tinh, có đâydu ho sư bệnh ủn vói các thơngtin hành chinh, bệnh sử. tiền sứ. thăm khám lâm sàng, chân đốn hình ánh và xác chân mơ bệnhhọc. chưa dượcđiềutrị gì

- Đượcchi định điều trị phẫu thuật và can thiệp mạch mâu. đẽ đánh giá đau trước vàsauphẫu thuật hoặc canthiệp

- Ngườibệnh đồngý tham gianghiên cứu

- Dượctheo dõi ít nhất đen thời diemI tuần sau khi raviện. 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ

- Người bệnh mêsang hay sa sút tri tuệ mứcđộ trung bình trư lên dựa trên chân đốn cua bác sì diều trị hoặc liencản

- Ngườibệnh candiều trị tại đơn vị hơi sức tíchcựchay có bệnh lý can dượcđiềutrịngoại khoa cấp cứu

- Ngườibệnh dà từng nhận vào cácnghiêncứuliênquanđau trước kia - Ngườibệnh không thetra lời những câu hoi

- Ngườibệnh dã tư vong trong quá trinh theo dõi nghiên cứu

<b>2.2. PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN cứu</b>

2.2.1. Địa diêm nghiên cứu

TrungTâmTim Mạch- LồngNgực Bệnh ViệnHữuNghị ViệtĐức 2.2.2. Thời gian nghiên cứu

Thờigianlienhànhnghiên cứu tử tháng 01/01/2023 den tháng 30/04/2023 2.2.3. Phương pháp nghiên cứu

Nghiên cứu thuần tập

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

2.2.4. Chọn mẫu và cớmẫu

Các người bệnh mầc thiếu máu mạn tinh chi đà được chi định phẫu thuật hoặc can thiệp lạibệnhviệnHùruNghịViệt Đức.

Sừdụngphươngphápchọn mầu:cờmầu thuận tiện Số lượngmẫu thu dược trong nghiêncứu: 50ngườibệnh 2.2.5. Chi số và hiếnsốnghiên cứu

Bâng2. 1: Nhóm biếnsổlien quan den đặc điểm cá nhâncủađốitượng nghiên cứu

1 Tuổi <sub>Định</sub><sub>lượng</sub> 60 69tuồi/70 79tuồi/ trên 80 tuổi

DỊnh tinh Dộc thân/ Dàkét hơn/ Gố

Báug 2. 2:Nhỏm bleu sổ liên quan dền bệnh

Triệuchửng đau Định tính Đau/Khơng đau

Triệu chửng bat mạch Định tính Mạch binh thường/Mạchbat thường Phươngthứcđiêu trị Định tính Phần thuật/ Can thiệp mạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Bâng 2. 3. Nhóm biển số PQRST

Nguyênnhân khui phát/ Yếutốlàm

Định tinh Khơiphátnhận biết được/ Yếu tốlàm dịu cơn dau

Tinh chát cơn đau Địnhtinh Daungắt quãng, đauchói.Đaungấtquàng, giật lên Đau ngát qng, tùng nhát khơng

chịuđược Đauliênlục

Vị trí/Hướnglan DỊnh tinh Đautạichi khùng lan di xa/Đau lan xuống bàn ngón chân Đaulan chạy khấp bắp

Mứcđộtrầm trọng Đinhtinh Đaurấtnhiêu, không chịu nồi/ Đaumất ngu ca dèm Đauliêntụcngayca nghi ngơi Đau

dền bấtlực. không muốnsống Mứcđộ đau VAS Định

Từ01 10diem

Nhómbiến số liênquan đến đánhgiáthựctrạngđaucùa NCT TMMTchi Chúng tói sứ dụng bộ câu hòi PQRST de đánhgiá thực trạng dau cùa NCT TMMT chi trước và sau khiphẫuthuật,canthiệp.

Bộcâu hoi có cấu trúc gồm có 5 mụctươngửngvớicác chữ cái PQRSTvới 13 câu bao gom:

- p (Provocation & Palliation)nguyên nhân khơi phátvà yểu tồ lãm dịu: 03 cáu

- Q(Quality &Quantity)únhchấtvàmứcđộ:02 câu - R ( Region & Radiation) vị tri và hưởng lan :03 câu

- s (Severity & Scale) mircđộ tram trọng & thang dànhgiã:02 câu

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

- T(Timina<i> Si Type </i>of Onset) Thờigian : 03 càu

Bộcâu hoi đánhgiãtoàndiệncáckhia cạnh cũa dau dồi với ngườibệnh . mỏ ta day du tinh chãi, thời gian và phân chia theo mức độ đau trong mục ọ . trong mục nàychúng tòi sưdụng thang do dau là thang đánh giá đau nhìn hình dồng dạng VAS (Visual Analog Scale). Thang diêm này đongiankhi sứ dụng trẽn lâm sàng. Viộc đánh giá dựa trẽn một thước tháng gơm II diêm • 10 diêm - Đau khơng chịu nôi

Quyđỗitrẽn thang diem 10. diêm câng cao thimứcđộđau cảng nhiêu 2.2.6. Công cụ và kĩthuậtthu thập sổ liệu nghiêncứu

2.2.6.1. Công cụ thu thập sổ liệu

Bộ cảu hoi phong vấn lâm sáng có cấu trúc gồm 13càu hoi về suy nghĩ, quan diêm, ý kiên chu quan cua người dược phong van về lình trụng đau cua BN TMMT chi trước vã sau khi PT. CT với các cảuhói theo de mục đượcxâydựng trước đó. sổ.bút.điệnthoạighiâm đẽ ghi chép lại nội dung khi phong vấnsâu.

2.2.6.2. Phương pháp thu thập

Người bệnhTMMTchi cao tuôidược thu nhận vào nghiên cứu (dáp ứng dâyducác tiêu chuân lựachọn và tiêuchuân loại trừ ) dã dượcgiai thíchrõ vềtinh ândanh và bào mật cùa nghiên cứu. các đối lượng nghiên cửu không cỏ bắt ki môi liên hệ nào với nhau.Đôi tượng sê dượcđánhgiã dau (sứdụng bộ câuhoilàmsàng có cấu trúc PQRST) tại các thòi diêm: trước diều Irị phẫu thuật, sau khi raviệndược01 tuần. Đồng thời khăng dịnhrang khơng có câu

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

tralời sần. chi dựa vào ýkiến chu quan cùa từng cánhân.Tại từng thời diem. BN dtrợc nghiên ciru viên giới thiệuvề bộ câu hoi. gợi ý một sổtừ de BN hiêu rị vê câu hói. Sau dó nghiên cứu viên thực hiện phong van BN và ghi chép, ghi âm nếu dược sự cho phép, soát lại dè chác chấn BN dã trá lời dầy đù các câu hoi. nếu phát hiện có câu hoi chưa dược tra lời cằn hoi lụi BN. nếu BN từ chịikhơngtra lời thì ghi nhậnlại lý do từ choi.

Các thõng tin vehãnh chinhcùa BN (Họten. dịa chi. so bệnh án. ngày vào viện. tuổi.giới,nghề nghiệp, trinh dộ học vấn) vàcácthông tin lâmsàng -cận lâm sàng (lý do vào viện, bệnh sư. tiền sư. triệu chứng làm sàng, phân giaiđoạnbệnh . phươngthứcphẫu thuật và canthiệp...)dượcthuthậpmộtlần tại thời diêm trướcphẫuthuật vả ghilụi trong bệnhãnmẩu. MỗiBNđượcgán một mà số riêngtrênbệnhán mầuvàcácbộcâuhoi cua họ de theo dòi và xứ lý sổ liệu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

2.2.7. Sơ đònghiêncứu

<small>Đen khoa Ngoại IB Trung tâm Tun </small>

2.2.8. Saisổ,nhiễu và phương pháp khổng chế Báng 2. 4: Sai sổ và khống che sai sỗ

1 Chọn sai dồi lượng nghiên cửu

Đe ra dược tiêu chuẩn thật tốt. chẳc chấn đế chân đoán và phàn loại dối lượngnghiêncữu

2 Q trình thu thập thơng tin ngườibệnh xay rasaisó

Dàotạothật tổt cácđiềutraviên đe họ có thê thu thập thơng tin một cách chinh xác

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

STT Loại sai sổ Cách giám thiêu sai số 3 Mất số liệu do khơng kiểm

sốtdượccácbang kiêm

Tập huấn diều tra viên quy trinh thu thập sô liệu

4 Sai số trongquá trinh nhậpsổ liệu từ mầu thu thập thõng tin vàoexcel

Sau khi nhập liệu lẩy 20% sỗ liệu bất kỳ từ mẫu bệnh án và excel dem dối chiếu với nhau. Đào tạotậphuấn cho ngườithamgianghiêncứu

2.2.9. Qn lý và phân tích sổliệu

Các thơng tin đà thu thậpdược dà dược tòng hợp và lưu dưới định dụng trong SPSS . bao gồm phântích mỏ tavéban ghi âm (nếu có) và trẽn sơ tay dà thu thập dược cùa cãc chú đề do nghiên cứu viên thu thập. Quá trinh mã hoá sổ liệu định tinh:

- Xác định từláy.diệp ngừ hay ẩndụ trong ván ban - Rútgọndừ liệu thành dơn vị nghĩa (mà)

- Nhómcác đon vị nghĩa thành nhóm có nghĩa chung - Xác định cácnhùngchu de mới nôi

Sốliệuđược thu thập(nhânkhâuhọc . sosánh, yen tốliên quan) được xứ lý thống kẽ bangphần mềm SPSS 22.0

Phươngpháptiếpcận tưởng thuật mị takết hợp với thốngke mơ ta ti lộ phan trám

Sosánhkếtquágiữa các biến liênlụcbângkiêm dinh T-student. tim mối liên quan giừa các biến độc lập vá biến phụ thuộc bàng kiềm định phương sai ANOVA.

Sự khác biệt có ỷ nghĩa thốngkê khi p<0.05.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

2.2.10. Dạo đức nghiêncứu

Đe cương nghiên cửu tuân thu các quytácdạođúc trong nghiên cửu Y sinh học cua Bộ Y tế

l oan bộcác thông tin dữ liệu về tinh trạngbệnh cua người bệnhdược giữ bi mật tuyệt dối và không dược sao lưu chuyên nhượng nếu không dược sự cho phép cua ngườibệnh

Sốliệu trung thực kháchquandượcxứ lý chinh xác.khoahọc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>CHƯƠNG IIIKÉT QUÁ NGHIÊN cửu</b>

<b>3.1. DẠCĐIÉM CHUNG CỦAĐÓITƯỢNGNGHIÊN cứu</b>

3.1.1. Đạc diem chungcua người bệnh

Bang 3. 1: Dặc diem chungcua người bệnh Đặc diem chung rồng số :50 người bệnh

</div>

×