Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.15 KB, 19 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAIĐiện thoại: 0946798489 </small></b>
<b>PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI </b>
<b>Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái </b>
<b>d) Phương trình tổng quát của đường thẳng </b> là <sub>2</sub> <i>x</i>3<i>y</i> 7 0
<b>Câu 3. </b> <i>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm ( 2; 2), (3; 4)A</i> <i>B</i> <b>. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<i><b>a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là </b></i><i>AB</i>(2;5)
<b> </b>
<i><b>b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là </b>n</i>(2; 5)
<i><b>c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là </b></i>2<i>x</i>5<i>y</i>140
<b>d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua </b><i>M</i>( 1;1) <i> và song song với AB là </i>
<i><b>a) Đường thẳng vng góc với đường thẳng EF nhận </b>EF</i>
<b>là một vec tơ chỉ phương </b>
<i><b>b) Phương trình đường cao kẻ từ D là: </b>x</i><i>y</i>0.
<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small> </b>
<b><small>Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương </small></b>
<b>c) Gọi </b><i>I là trung điểm của DF . Toạ độ của điểm I là </i>(2; 2)<b>. d) Đường trung tuyến kẻ từ </b><i>E có phương trình là: x </i>2<b> . </b>0
<b>Câu 5. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có phương trình của đường thẳng <i>BC</i> là 7<i>x</i>5<i>y</i> 8 0, phương trình các đường cao kẻ từ ,<i>B C lần lượt là 9x</i>3<i>y</i> 4 0,<i>x</i><i>y</i>20<b>. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<i><b>c) Phương trình đường cao kẻ từ A là </b></i>5<i>x</i>7<i>y</i> 6 0
<i><b>d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A là </b>x</i>13<i>y</i> 4 0
<b>Câu 6. </b> Cho tam giác <i>MNP</i> có phương trình đường thẳng chứa cạnh <i>MN</i> là 2<i>x</i><i>y</i> 1 0, phương trình đường cao <i>MK K</i>( <i>NP là </i>) <i>x</i><i>y</i> 1 0, phương trình đường cao <i>NQ Q</i>( <i>MP là 3</i>) <i>x</i><i>y</i>40. Các
<b>mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<b>Câu 8. </b> <i>Chuyển động của vật thể M được thể hiện trên mặt phẳng toạ độ Oxy . Vật thể M khởi hành từ </i>
điểm (5;3)<i>A</i> và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc là (1; 2)
<i>v</i> <b>. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<b>a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vật thể là </b><i>v</i>(1; 2)
<i><b>b) Vật thể M chuyển động trên đường thẳng </b></i>2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0
<b>d) Khi </b><i>t</i>5<i><b> thì vật thể M chuyển động được quãng đường dài bằng 5 5 </b></i>
<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy, cho tam giác ABC có A</i>(3; 4)<i>, đường trung trực cạnh BC có </i>
phương trình 3<i>x</i><i>y</i> 1 0<i>, đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình </i>2<i>x</i> <i>y</i> 5 0. Các mệnh đề sau
<b>đúng hay sai? </b>
<i><b>a) Gọi M là trung điểm cạnh BC . Khi đó </b>M</i>
<b>b) Phương trình đường thẳng </b><i>BC là: x</i>3<i>y</i>63 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>
<i>MN</i> lần lượt thuộc các đường thẳng <i>AB BC</i>, <i>. Biết rằng trung điểm E của cạnh CD thuộc </i>
đường thẳng : <i>x</i><i>y</i> 5 0<i><b> và hoành độ của điểm E nhỏ hơn 7 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b></i>
<b>a) </b> qua (1; 0)<i>A</i> , có vectơ pháp tuyến (3; 2)
<i>n</i> , khi đó phương trình tổng qt của
<i>ABC</i> ,khi đó phương trình tổng qt của là : 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0
<b>Câu 12. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<b>d) </b> đi qua ( 1;5)<i>A</i> và có vectơ pháp tuyến (2;1)
<i>n</i> , khi đó phương trình tổng qt
, khi đó phương trình tổng qt của là <i>x</i>4<i>y</i><b> </b>3 0
<b>d) </b> đi qua <i>M</i>(1; 4) và chắn các tia <i>Ox Oy tại các điểm ,</i>, <i>A B (khác gốc tọa độ O</i>) sao cho tam giác <i>OAB</i> có diện tích nhỏ nhất, khi đó phương trình tổng qt của là
5 0
<i>x</i><i>y</i><b> </b>
<b>Câu 14. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small> </b>
<b><small>Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương </small></b>
<b>a) </b> qua gốc tọa độ <i>O</i> và có vectơ chỉ phương (6; 1)
<i>u</i> , khi đó phương trình tham
<b>d) </b> qua <i>M</i>( 3, 2), <i>Oy</i>, khi đó phương trình tổng qt của là <i>y </i>2 0
<b>Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<b>a) </b> qua <i>M</i>(2; 3) và vuông góc với <i>AB</i> và <i>A</i>(1,5), ( 4, 7)<i>B</i> , khi đó phương trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>
<b>d) </b> qua <i>A</i>( 1, 2) / / : <i>d x</i>3, khi đó phương trình tổng qt của là: <i>x</i> <i>y</i> 1 0
<b>Câu 18. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<b>a) </b> đi qua <i>M</i>( 3; 2) , vectơ chỉ phương ( 1, 4)
<i>u</i> , khi đó phương trình tổng quát của
là: 4<i>x</i> <i>y</i> 100
<b>b) </b> qua <i>M</i>(2; 1) và song song với <i>AB</i> với <i>A</i>( 3; 2), (5; 4) <i>B</i> , khi đó phương trình tổng qt của là: 3<i>x</i>4<i>y</i> 2 0
<b>c) </b> qua <i>A</i>( 3,5), <i>d y</i>: 3, khi đó phương trình tổng qt của là: <i>x</i> <i>y</i> 2 0<b> d) </b> là trục <i>Oy</i>, khi đó phương trình tổng quát của là: <i>y </i>0
<b>Câu 19. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<b>a) </b> qua điểm <i>A </i>( 1;3) và có vectơ chỉ phương <i>u </i> (4;1)
, khi đó phương trình tham số
<b>c) </b> qua điểm <i>A</i>(0;7) và có vectơ pháp tuyến <i>n </i> (2; 3)
, khi đó phương trình tham số
<b>d) </b> qua <i>N</i>( 5;1), / / <i>Ox</i>, khi đó phương trình tổng quát của là: <i>x</i> <i>y</i> 4 0
<b>Câu 20. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<b>d) </b> qua <i>M</i>( 2, 3) và / /<i>Oy</i>, khi đó phương trình tổng qt của là: <i>x </i>2<b> </b>0
<b>Câu 21. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
<b>a) </b> đi qua (3; 2)<i>B</i> và vng góc với đường thẳng <i>MN</i> biết <i>M</i>(0; 2),<i>N</i>(1; 3) , khi đó phương trình tổng quát của là: <i>x</i>5<i>y</i>130
<b>b) </b> <i>d</i> qua điểm <i>M</i>(3; 3) và có hệ số góc <i>k</i>5, khi đó phương trình tổng quát của <i>d</i>
<b>d) </b> qua (3; 1)<i>A</i> và có vectơ chỉ phương ( 2; 3)
<i>u</i> <b>, khi đó phương trình tham số của </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small> </b>
<b><small>Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương </small></b>
<b>c) </b> là đường trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i> với (3;1), ( 3;5)<i>AB</i> , khi đó phương trình tham số của đường thẳng là: <sup>2</sup>
a) Đường thẳng <i>d có phương trình tổng quát là: </i><sub>1</sub> 2(<i>x</i>1) ( <i>y</i>2) 0 2<i>x</i><i>y</i>0. b) Đường thẳng <i>d có phương trình tham số là: </i><sub>2</sub> <sup>3</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b> b) Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là <sub>2</sub> <i>n</i>(1; 3)
c) Phương trình tham số của đường thẳng là <sub>1</sub>
<b>Câu 3. </b> <i>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm ( 2; 2), (3; 4)A</i> <i>B</i> . Khi đó:
<i>a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là </i><i>AB</i>(2;5)
<i>b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n</i>(2; 5)
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng <i>AB</i> là 2<i>x</i>5<i>y</i>140
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua <i>M</i>( 1;1) và song song với <i>AB</i> là <sup>1 2</sup>
<b>Câu 4. </b> <i>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác DEF</i> có <i>D</i>(1; 1), (2;1), (3;5) <i>EF</i> . Khi đó:
<i>a) Đường thẳng vng góc với đường thẳng EF nhận EF</i>
là một vec tơ chỉ phương b) Phương trình đường cao kẻ từ <i>D</i> là: <i>x</i><i>y</i>0.
<i>c) Gọi I là trung điểm của DF . Toạ độ của điểm I là </i>(2; 2).
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small> </b>
<b><small>Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương </small></b>
<i>d) Đường trung tuyến kẻ từ E có phương trình là: x . </i>2 0
<b>Câu 5. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có phương trình của đường thẳng <i>BC</i> là 7<i>x</i>5<i>y</i> 8 0, phương trình các đường cao kẻ từ ,<i>B C lần lượt là 9x</i>3<i>y</i> 4 0,<i>x</i><i>y</i> 2 0. Khi đó:
c) Phương trình đường cao kẻ từ <i>A</i> là 5<i>x</i>7<i>y</i> 6 0
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ <i>A</i> là <i>x</i>13<i>y</i> 4 0
<i>Suy ra điểm C có toạ độ là </i>( 1;3) .
<i>Đường thẳng AB đi qua điểm </i> <sup>2 2</sup>;
<i>đường cao kẻ̉ từ C làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: </i>(<i>x</i>1) 3( <i>y</i>3) 0 <i>x</i> 3<i>y</i> 8 0
<i>Toạ độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình: </i> <sup>0</sup> <sup>2</sup>
<i>Suy ra điểm A có toạ độ là </i>(2; 2).
Phương trình đường cao kẻ từ <i>A</i>(2; 2) và nhận vectơ chỉ phương <i>u</i>(5; 7)
<i> của đường thẳng BC làm vectơ </i>
<i>Đường trung tuyến kẻ từ A nhận n</i>(1; 13)
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
(<i>x</i>2) 13( <i>y</i>2) 0 <i>x</i> 13<i>y</i>240.
<b>Câu 6. </b> Cho tam giác <i>MNP</i> có phương trình đường thẳng chứa cạnh <i>MN</i> là 2<i>x</i><i>y</i> 1 0, phương trình đường cao <i>MK K</i>( <i>NP là </i>) <i>x</i><i>y</i> 1 0, phương trình đường cao <i>NQ Q</i>( <i>MP là 3</i>) <i>x</i><i>y</i>40. Khi đó:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>
<i>Suy ra điểm M có toạ độ là </i>( 2;3) .
<i>Toạ độ của điểm N là nghiệm của hệ phương trình: </i> <sup>2</sup> <sup>1 0</sup> <sup>1</sup>
<i>Suy ra điểm N có toạ độ là </i>( 1;1) .
<i>Các đường cao MK và NQ</i> có vectơ pháp tuyến lần lượt là <i>n</i><sub>1</sub>(1;1),<i>n</i><sub>2</sub>(3; 1)
<i>Dễ thấy đỉnh A không thuộc hai trung tuyến đã cho, vì toạ độ của nó khơng thoả mãn phương trình của hai </i>
trung tuyến. Gọi <i>B C</i><sup></sup>, <sup></sup><i> lần luợt là trung điểm của AC , AB . </i>
<i>Giả sử phương trình của đường thẳng BB</i><small></small> là 2<i>x</i><i>y</i> 1 0, phương trình của đường thẳng <i>CC</i><small></small> là
<i>x</i> <i>y</i> .
Đặt <i>C x y</i>
<i>Điểm B</i><sup></sup><i> là trung điểm của AC nên </i> 1 <small>0</small> 2 <small>0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small> </b>
<b><small>Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương </small></b>
<i>Suy ra điểm C có toạ độ là </i> <sup>3 8</sup>;
Từ đó lập các phương trình đường thẳng đi qua hai điểm, ta viết được phương trình các cạnh của tam giác
<i>ABC như sau: </i>
<b>Câu 8. </b> Chuyển động của vật thể <i>M được thể hiện trên mặt phẳng toạ độ Oxy . Vật thể M</i> khởi hành từ điểm (5;3)<i>A</i> và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc là (1; 2)
<i>v</i> . Khi đó: a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vật thể là <i>v</i>(1; 2)
<i>b) Vật thể M chuyển động trên đường thẳng </i>2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0
<i>c) Toạ độ của vật thể M tại thời điểm (t t</i>0) tính từ khi khởi hành là <sup>5</sup> này đi qua điểm <i>A</i>(5;3) nên có phương trình là: 2(<i>x</i>5) ( <i>y</i>3)02<i>x</i> <i>y</i> 7 0. Vật thể khởi hành từ điểm <i>A</i>(5;3) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc
Khi đó quãng đường vật thể đi được là <i>AB </i> 25 100 5 5
<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy, cho tam giác ABC có A</i>(3; 4)<i>, đường trung trực cạnh BC có </i>
phương trình 3<i>x</i> <i>y</i> 1 0<i>, đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình </i>2<i>x</i> <i>y</i> 5 0. Khi đó: a) Gọi <i>M</i>là trung điểm cạnh <i>BC . Khi đó M</i>
Gọi <i>M là trung điểm cạnh BC . Vì M nằm trên đường trung trực cạnh BC nên giả sử M t t </i>( ;3 1). Gọi <i>G là trọng tâm tam giác ABC . Vì G nằm trên đường trung tuyến kẻ từ C nên giả sử G s s </i>( ;2 5).
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>
<i>MN</i> lần lượt thuộc các đường thẳng <i>AB BC</i>, <i>. Biết rằng trung điểm E của cạnh CD thuộc </i>
đường thẳng : <i>x</i> <i>y</i> 5 0<i> và hoành độ của điểm E nhỏ hơn 7 . Khi đó: </i>
Suy ra <i>t hoặc </i>6 <i>t . Vì hồnh độ của </i>7 <i>E</i> nhỏ hơn 7 nên <i>E</i>(6; 1) .
<i>BC đi qua N</i>(3; 4)<i> và vng góc với CD nên phương trình BC là: x </i>3 0
<i>AB</i> đi qua <i>M</i>(1;5)<i>và song song với CD nên phương trình AB</i> là: <i>y </i>5 0. Từ phương trình các cạnh tìm được ta có: <i>A</i>(9;5), (3;5), (3; 1), (9; 1)<i>BC</i> <i>D</i> .
<b>Câu 11. </b> Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) qua (1; 0)<i>A</i> , có vectơ pháp tuyến (3; 2)
<i>n</i> , khi đó phương trình tổng qt của là : 3<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 b) qua ( 1; 0)<i>A</i> và vng góc với đường thẳng <i>AB</i> biết (1; 4)<i>B</i> , khi đó phương trình tổng quát của là :
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small> </b>
<b><small>Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương </small></b>
d) là đường cao xuất phát từ điểm <i>A</i> trong tam giác <i>ABC</i> biết rằng (1; 1), (1; 2), (3; 3)<i>A</i> <i>BC</i> ,khi đó phương trình tổng qt của là : 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0
<b>Lời giải </b>
a) Phương trình tổng quát của là : 3(<i>x</i>1)2(<i>y</i>0)0 hay 3<i>x</i>2<i>y</i> 3 0. b) vng góc với <i>AB</i> nên có vectơ pháp tuyến : <sub></sub>(2; 4)
Phương trình tổng qt của là : 2(<i>x</i>1)4(<i>y</i>0)0 hay <i>x</i>2<i>y</i> 1 0. c) đi qua trung điểm (1;1)<i>I</i> của đoạn <i>MN</i> và có vectơ pháp tuyến (2;8)
<i>MN</i> nên có phương trình tổng qt: 2(<i>x</i>1) 8( <i>y</i>1)0 hay <i>x</i>4<i>y</i> 5 0.
d) qua (1; 1)<i>A</i> và có vectơ pháp tuyến <sub></sub>(2; 5)
<i>nBC</i> nên phương trình tổng quát là: 2(<i>x</i>1) 5( <i>y</i>1)0 hay 2<i>x</i>5<i>y</i>70.
<b>Câu 12. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) qua ( 3; 4)<i>A</i> và có vectơ chỉ phương là (2; 7)
<i>u</i> , khi đó phương trình tổng qt của là
<i>yt</i><sup>, khi đó phương trình tổng quát của </sup> là 3<i>x</i><i>y</i>2 0 d) đi qua ( 1;5)<i>A</i> và có vectơ pháp tuyến (2;1)
<i>n</i> , khi đó phương trình tổng qt của là
2<i>x</i> <i>y</i> 3 0.
<b>Lời giải </b>
a) Vectơ pháp tuyến của là (7; 2)
<i>n</i> , vì vậy phương trình tổng quát của là: 7(<i>x</i>3)2(<i>y</i>4)0 hay 7<i>x</i>2<i>y</i>130.
b) có vectơ chỉ phương là (2;3)
<i>AB</i> nên có vectơ pháp tuyến (3; 2)
<i>n</i> . Phương trình tổng quát của
là 3(<i>x</i>1)2(<i>y</i>4)0 hay 3<i>x</i>2<i>y</i>110.
c) Cách giải 1: Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương đường thẳng.
Từ phương trình tham số của , ta biết được qua điểm <i>M</i>(1; 2), vectơ chỉ phương (1; 3)
<i>u</i> , suy ra vectơ pháp tuyến (3;1)
<i>n</i> . Vậy phương trình tổng quát của : 3(<i>x</i>1) 1( <i>y</i>2)0 hay 3<i>x</i><i>y</i> 5 0. Cách giải 2: Khử tham số t từ phương trình tham số đường thẳng.
Với <i>x</i> 1 <i>ttx</i> 1, thay vào phương trình <i>y</i> 2 3<i>t , ta được phương trình tổng quát của đường thẳng </i>
: 2 3( 1)
<i>y</i> <i>x</i> hay 3<i>x</i><i>y</i> 5 0.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng : 2(<i>x</i>1) 1( <i>y</i>5)0 hay 2<i>x</i> <i>y</i> 3 0.
<b>Câu 13. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) qua hai điểm (5; 0)<i>A</i> và (0; 2)<i>B</i> , khi đó phương trình tổng qt của là 2<i>x</i>5<i>y</i>100 b) qua ( 6; 4)<i>A</i> và có hệ số góc <i>k</i>2, khi đó phương trình tổng quát của là <i>y</i>2<i>x</i>8
c) chắn các trục tọa độ <i>Ox Oy tại các điểm có hồnh độ và tung độ lần lượt là 4 và </i>, 1, khi đó phương trình tổng qt của là <i>x</i>4<i>y</i> 3 0
d) đi qua <i>M</i>(1; 4) và chắn các tia <i>Ox Oy tại các điểm ,</i>, <i>A B (khác gốc tọa độ O</i>) sao cho tam giác <i>OAB</i>
có diện tích nhỏ nhất, khi đó phương trình tổng qt của là <i>x</i><i>y</i> 5 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>Điện thoại: 0946798489 TỐN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>
b Phương trình tổng quát của là : <i>y</i>2(<i>x</i>6)4 hay <i>y</i>2<i>x</i>8.
c) chắn các trục tọa độ <i>Ox Oy tại hai điểm </i>, <i>M</i>(4; 0),<i>N</i>(0; 1) nên có phương trình theo đoạn chắn:
1 4<sup></sup>1<sup></sup>
hay <i>x</i>4<i>y</i>40.
d) Gọi ( ; 0), (0; )<i>A aBb lần lượt thuộc các tia Ox Oy a</i>, ( 0,<i>b</i>0). Phương trình được viết theo đoạn chắn: <i><sup>x</sup></i> <i><sup>y</sup></i> 1
<i>Sab</i> ; diện tích nhỏ nhất:
<b>Câu 14. </b> Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) qua gốc tọa độ <i>O</i> và có vectơ chỉ phương (6; 1)
<i>u</i> , khi đó phương trình tham số của là <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sup>6</sup>
c) song song với trục <i>Ox</i> nên nhận vectơ (1; 0)
<i>i</i> làm vectơ chỉ phương, vì vậy phương trình tham số
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small> </b>
<b><small>Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương </small></b>
a) qua điểm (10; 8)<i>A</i> và có vectơ chỉ pháp tuyến (2;3)
<i>n</i> , khi đó phương trình tham số của là
c) có hệ số góc <i>k</i> 2 nên có vectơ chỉ phương (1; 2)
<i>u</i> , vậy phương trình tham số của là
<b>Câu 16. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) qua ( 1; 2)<i>A</i> và song song với đường thẳng :<i>d x</i>3<i>y</i> 1 0, khi đó phương trình tham số của là
a) song song với <i>d</i> nên có chung một vectơ pháp tuyến là (1; 3)
<i>n</i> , suy ra có một vectơ chỉ phương
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>
b) vng góc với : 2<i>dx</i>2<i>y</i> 3 0 nên có một vectơ chỉ phương là <i>u </i> (1; 1)
Phương trình tổng quát của : 0(<i>x</i>3) 1( <i>y</i>2) 0 <i>y</i> 2 0
<b>Câu 17. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) qua <i>M</i>(2; 3) và vng góc với <i>AB</i> và <i>A</i>(1,5), ( 4, 7)<i>B</i> , khi đó phương trình tổng qt của là: 5<i>x</i> 2<i>y</i> 16 0
b) đi qua <i>A</i>( 1, 2) và <i>B</i>(3, 1) , khi đó phương trình tổng quát của là: 3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0
c) qua <i>A</i>( 3, 5), <i>d x</i>: 2<i>y</i> 3 0, khi đó phương trình tổng qt của là: <i>x</i><i>y</i> 2 0
d) qua <i>A</i>( 1, 2) / / : <i>d x</i>3, khi đó phương trình tổng qt của là: <i>x</i> <i>y</i> 1 0
Phương trình tổng quát của :1(<i>x</i>1) 0( <i>y</i>2) 0 <i>x</i> 1 0
<b>Câu 18. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) đi qua <i>M</i>( 3; 2) , vectơ chỉ phương ( 1, 4)
<i>u</i> , khi đó phương trình tổng quát của là:
4<i>x</i> <i>y</i> 100
b) qua <i>M</i>(2; 1) và song song với <i>AB</i> với <i>A</i>( 3; 2), (5; 4) <i>B</i> , khi đó phương trình tổng quát của là:
3<i>x</i>4<i>y</i> 2 0
c) qua <i>A</i>( 3,5), <i>d y</i>: 3, khi đó phương trình tổng quát của là: <i>x</i> <i>y</i> 2 0
d) là trục <i>Oy</i>, khi đó phương trình tổng quát của là: <i>y </i>0
<b>Lời giải </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small> </b>
<b><small>Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương </small></b>
<b>Câu 19. </b> Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) qua điểm <i>A </i>( 1;3) và có vectơ chỉ phương <i>u </i> (4;1)
, khi đó phương trình tham số của là: c) qua điểm <i>A</i>(0;7) và có vectơ pháp tuyến <i>n </i> (2; 3)
, khi đó phương trình tham số của là:
<b>Câu 20. </b> Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) qua điểm <i>A </i>( 2;1) và có vectơ pháp tuyến <i>n </i> (3;5)
, khi đó phương trình tổng quát của là: 3<i>x</i>5<i>y</i> 1 0.
b) qua điểm <i>M</i>(4;3) và có vectơ chỉ phương <i>u </i> (6;1)
, khi đó phương trình tổng qt của là: 6 14 0.
c) qua điểm <i>H</i>(2; 2) và <i>K </i>( 5; 1), khi đó phương trình tổng quát của là: <i>x</i>7<i>y</i>120. d) qua <i>M</i>( 2, 3) và / /<i>Oy</i>, khi đó phương trình tổng qt của là: <i>x </i>2 0
</div>