Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.57 MB, 118 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>CẦU CỦA KHÁCH HÀNG</small> <sup>Là sự đánh giá tổng hợp của KH </sup><sub>đối với các yếu tố chiến lược</sub> <small>marketing mix: giá, sp, phân</small>
<small>phối, TTCĐ</small>
trong triết lý chung của công ty, phải thỏa mãn nhu cầu
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>khái quát hơn</b>
<b><small>Nhu cầu KH luônthayđổikhông</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>Ảnh hưởng của TQM (Total </small></b>
Cung cấp dịch vụ với chi phí hiệu quả tối đa
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Chu trình đặt hàng: tồn bộ khoảng thời gian từ khi khách hàng bắt đầu đăt hàng cho đến khi họ nhận được sản phẩm hoặc dịch vụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Quản trị chiến lược là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp, lựa chọn cách thức hoặc phương hướng hành động và phân bổ tài
nguyên thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó. (Alfred Chandler)
<small>Chiến lược cấp doanh</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>* Quản trị dây chuyền cung ứng (Supply Chain Management)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG</small>
<small>Các dịch vụ GTGT logistics (VAL) value added logistics</small>
<small>Các dịch vụ gia tăng tiện ích (VAF)-Value added FacilitiesTrung tâm phân phối</small>
<small>Kiểm sốt chất lượng</small>
<small>Tiện ích bảo trì sửa xeBảo sửa container</small>
<small>Tiện ích vệ sinh, quét rửa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b><small>Lợi ích của mơhình logistics đáp</small></b>
<b><small>ứng n thngtrc tuyn</small></b>
<small>ã</small> <b><small>Giảm CP dự trữ & CP đầu t mạng li Logistics</small></b>
<small>ã</small> <b><small>Giảm CP Logistics nói chung & CP vn chuyn nóiriêng nếu khai thác đc lợi thế nhờ quy mô</small></b>
<small>ã</small> <b><small>Mở rộng cơ cấu mặt hàng kinh doanh</small></b>
<b><small>Hạn chế của mơ hình logistics đáp ứng đơn </small></b>
<b><small>đặt hng trc tuyn</small></b>
<small>ã</small> <b><small>Giảm tỷ suất lợi nhuận</small></b>
<small>ã</small> <b><small>Giảm khả năng kiểm soát Logistics đầu ra</small></b>
<small>ã</small> <b><small>Nguy cơ mất khách hµng</small></b>
<small>•</small> <b><small>Quy mơ thị trường & doanh số</small></b>
<small>•</small> <b><small>Đặc điểm đơn hàng và đặc điểm mạng lưới cung ứng</small></b>
<small>•</small> <b><small>Quy mô vàđiều kiện đáp ứng đơn hàng nhỏ của nhà cungứng</small></b>
<small>•</small> <b><small>Đặc điểm nhu cầu thị trường</small></b>
<small>•</small> <b><small>Cơ cấu mặt hàng kinh doanh</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><small>•</small> <b><small>Truyền đạt yêu cầu đđh từnguồn tới nơi tiếp nhận</small></b>
<small>•</small> <b><small>Nhập dữ liệu vào hệ thống</small></b>
<small>•</small> <b><small>Kiểm tra tính chính xác của đđh</small></b>
<small>•</small> <b><small>Kiểm tra tính sẵn có của dự trữ</small></b>
<small>•</small> <b><small>Xác nhận lại thụng tin/từ chối</small></b>
<small>•</small> <b><small>Kiểm tra tín dụng của KH</small></b>
<small>•</small> <b><small>Sao chép/lưu giữ thụng tin</small></b>
<small>•</small> <b><small>Lập hố đơn</small></b>
<small>51</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><small>•</small> <b><small>Đđh đi qua nhiều khõu,</small></b>
<b><small>bộ phận, xử lý nhiều dữ liệu</small></b>
<small>•</small> <b><small>Phương tiện, kỹ năng</small></b>
<small>•</small> <b><small>dự trữ</small></b>
<small>•</small> <b><small>nghiệp vụ kho</small></b>
<small>•</small> <b><small>vận chuyển</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><small>ã</small> <b><small>Vận chuyển:theo dõi sát sao & thông tin kịp thời</small></b>
<small>ã</small> <b><small>Giao hàng:kiểm soát chặt chẽ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><small>ã</small> <b><small>Yêu cầu đa dạng về hàng hoá</small></b>
<small>ã</small> <b><small>Yêu cầu đa dạng về dịch vụ</small></b>
<b><small>đích của con người nhằm dịchchuyển hàng hoá để đảm bảodự trự và cung cấp dịch vụchokháchhàngtrênthị</small></b>
<b><small>trường mục tiêu• Tốc độ, tính ổn định và tính linh hoạt• Chi phí vận chuyển: tuỳ thuộc ngành</small></b>
<b><small>hàng: dược, điện tử: 1-5% giá thành sp,vật liệu xd: 20-40% giá thành sp</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><b><small>Di chuyển h2trong thời gian xácđịnh với tổng chi phí thấp nhất& an tồn h2cao nhất</small></b>
<b><small>Tối đa hố DT từ VT</small></b>
<b><small>Phối hợp các lơ hàng, nguồn h2</small></b>
<b><small>Đảm bảo đúng thời hạn</small></b>
<b><small>CS & pháp luật để phát triển ktCân đối với bảo vệ môi trườngHạ tầng GTVT</small></b>
<b><small>Kiểm sốt độc quyền</small></b>
<b><small>Chi phí, mơi trườngAn tồn giao thơng</small></b>
<b><small>Dư luận XH, gây sức ép</small></b>
<small>61</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62"><small>•</small> <b><small>Đặc trưng con đường / phương tiện VT</small></b>
<small>•</small> <b><small>Đặc trưng sở hữu & mức độ điều tiết của N2</small></b>
<small>•</small> <b><small>Mức độ phối hợp các phương tiện VT</small></b>
<small>62</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">- Cước phí rẻ hơn so với vận chuyển hàng hóa qua đường bộ.
- Vận chuyển được hàng hóa với kích thước và khối lượng từ nhỏ cho đến lớn, rất lớn dễ dàng.
- Đảm bảo khá tốt an tồn hàng hóa khi vận chuyển.
- Q trình vận chuyển khơng bị ảnh hưởng nhiu bi yu t thi tit
– Khơng linh hoạt khi vận chuyển vì chỉ có thể sử dụng tàu hỏa chuyển hàng trên đường ray.
– Phải kết hợp với các hình thức vận chuyển khác khi vận chuyển.
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">- Thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực và trên thế giới có tuyến vận tải đường biển.
- Đảm bảo hàng hóa vận chuyển ln an tồn
– Thời gian giao hàng chậm hơn so với hình thức khác.
– Quá trình vận chuyển chịu ảnh hưởng nhiều của yếu tố thời tiết.
– Có thể gặp rủi ro khi vận chuyển như tai nạn, cướp biển,…
– Thủ tục vận chuyển khá phức tạp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">thương lượng giữa các bên.
• Đa dạng phương tiện vận chuyển (nhiều loại xe ô tô khác nhau).
• Tiết kiệm thời gian vận chuyển. • Phù hợp vận chuyển ở cự ly gần. • Ít bị phát sinh chi phí do khơng
vận chuyển qua trung gian.
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">Cước vận chuyển rất cao.
– Khối lượng hàng hóa vận chuyển bị hạn chế.
– Thủ tục gửi hàng phức tạp, có nhiều quy định và chính sách cần tuân thủ khi gửi hàng hóa.
– Chịu ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố thời tiết.
– Thời gian vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình vận tải.
– Hàng hóa vận chuyển được đảm bảo an tồn tốt, ít gặp rủi ro.
– Phù hợp vận chuyển hàng giá trị cao, hàng cần chuyển đi gấp.
– Vận chuyển ở khoảng cách từ gần, xa đến rất xa dễ dàng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">– Q trình vận chuyển khơng bị gián đoạn bởi một số yếu tố như hạ tầng giao
– Không gây ô nhiễm môi trường và không bị tác động bởi yếu tố thời tiết
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><small>•</small> <b><small>1 = tốt nhất, nhanh nhất, rẻ nhất</small></b>
<small>•</small> <b><small>5 = tồi nhất, chậm nhất, đắt nhất</small></b>
<small>68</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><small>ã</small> <b><small>thoả thuận CP & dịch vụ</small></b>
<small>ã</small> <b><small>mở rộng & linh hoạt</small></b>
<small>ã</small> <b><small>dài hạn/ngắn hạn/theo chuyến</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><small>ã Dnh cho KH mun chuyển hàng ranước ngồi, số lượng lớn</small>
<small>• Chỉ dùng 1 bộ chứng từ duy nhấtcho cả quá trình vc</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71"><b><small>Đường bộ kết hợp đường sắt </small></b>
<b><small>(Road – Rail)</small></b>
• Kết hợp giữa tính cơ động của vận tải đường bộ (sử dụng các phương tiện xe tải, container, xe bồn,…) với tốc độ, sự an toàn và tải trọng lớn của vận tải đường sắt.
• Người kinh doanh vận tải chất hàng vào các trailer và được các phương tiện đường bộ chở đến nhà ga thơng qua các xe kéo (tractor). Sau đó, các trailer sẽ được kéo lên các toa tàu hỏa và chở đến ga đến. Khi đến nơi, tractor sẽ được dùng để kéo các trailer xuống, và dùng phương tiện đường bộ chở các trailer đến nơi nhận
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">• Kết hợp tính kinh tế với tốc độ, phù hợp với những hàng hóa có giá trị cao (đồ điện tử) và hàng hóa có tính thời vụ (quần áo, giày dép). Mơ hình này được cho là rẻ hơn đường hàng không và nhanh hơn đường biển.
• Hàng hóa sau khi được vận chuyển bằng đường biển tới cảng chuyển tải sẽ nhanh chóng được chở tới nơi người nhận trong đất liền nhằm đảm bảo được tính thời vụ của hàng hóa, hoặc giảm hư hao hàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><b><small>Đường bộ kết hợp đường hàng khơng (Road –</small></b>
<b><small>Air):</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74"><b><small>Vận tải hỗn hợp(Rail – Road –Inland water way </small></b>
<b><small>– Sea)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75"><b><small>Cầu lục địa (Land bridge)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76"><small>•</small> <b><small>Quyết định phức tổ chức vận tải hợp lý</small></b>
<small>•</small> <b><small>Lựa chọn phương tiện vận tải phự hợp</small></b>
<small>•</small> <b><small>Gắn liền với thiết kế mạng lưới CSHC</small></b>
<small>•</small> <b><small>Mụ hỡnh hậu cần đầu ra</small></b>
<small>•</small> <b><small>Lợi thế nhờ quy mụ</small></b>
<small>•</small> <b><small>Lợi thế nhờ khoảng cỏch</small></b>
<b><small>Tập trung hàng hoỏ VCGiảm số lần chuyển tải</small></b>
<small>40</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77"><small>•</small> <b><small>VC thẳng & gom/rải hàng theo tuyến</small></b>
<small>•</small> <b><small>VC qua trung tâm phân phối</small></b>
<small>•</small> <b><small>VC qua TTPP & gom/rải hàng theo tuyến</small></b>
<small>•</small> <b><small>VC đáp ứng nhanh</small></b>
<small>77</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">Tất cả các các lô hàng được chuyển trực tiếp từ nhà cung ứng tới từng
Tuyến đường vịng là hành trình vận chuyển trong đó xe tải sẽ giao hàng từ một nhà cung ứng tới lần lượt nhiều KH hoặc gộp các lô hàng từ nhiều nhà cung ứng tới một KH.
<b><small>VC qua trung tâm phân phối</small></b>
Các nhà cung ứng không vc trực tiếp tới địa điểm của KH mà vận chuyển thông qua một trung tâm phân phối trong một khu vực địa lý nhất định. Sau đó trung tâm chuyển các lơ hàng tương ứng đến các Kh trên địa bàn hđ
<b><small>VC qua trung tâm phân phốivới tuyến đường vòng</small></b>
Phương án thiết kế tuyến đường vòng để vận chuyển từ trung gian phân phối đến các Kh khi lô hàng theo nhu cầu KH tương đối nhỏ, không chất đầy xe tải
Đây là phương thức kết hợp nhiều phương án ở trên để tăng mức độ đáp ứng và giảm chi phí logistics. Mục tiêu cao nhất là đáp ứng yêu cầu về tg, địa điểm, khối lượng và cơ cấu hàng hoá VC tới KH bên
<small>✓</small> <b><small>Chi phí vận chuyển</small></b>
<b><small>(cước phí, bến bai, bảo hiểm)</small></b>
<small>✓</small> <b><small>Thời gian vận chuyển</small></b>
<b><small>(tốc độ, tgian chuyển tải)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84"><small>✓</small> <b><small>Xỏcđịnh các tiêu chuẩn đánh giá</small></b>
<small>✓</small> <b><small>Xỏcđịnh tầm quan trọng của mỗi tiêu chuẩn</small></b>
<small>✓</small> <b><small>Đánh giá kết quả thực hiện theo từngtiêu chuẩn của từng đơn vị vận chuyển</small></b>
<small>✓</small> <b><small>Xỏcđịnh tổng số điểm</small></b>
<small>✓</small> <b><small>Dùng thử dịch vụ & lựa chọn</small></b>
<small>84</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85"><small>•</small> <b><small>Thiếu đơn vị cung ứng dvụ hiệu quả</small></b>
<small>•</small> <b><small>Khác biệt giữa 2 thị trường B2B & B2C</small></b>