Tải bản đầy đủ (.docx) (167 trang)

giao an k7 kỳ 2 cầu lông kntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 167 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>(TKB)</small>Ngày dạy</b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: BÀI THỂ DỤC LIÊN HOÀN 30 NHỊP Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 11 đến nhịp 20)</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được từ nhịp 1 đến nhịp 20,</b>

trị chơi; Di chuyển giữ bóng.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập</b>

luyện nội dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học</b>

tập, biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong</b>

q trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm</b>

vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm</b>

khi hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hoàn thành nội dung tập luyện.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, tranh</b></i>

<i>ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với</b></i>

<b>tiết học. </b>

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

<b>* Khởi động chuyên môn.</b>

<i> + Chạy tại chỗ; Cúi gập đánh </i>

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả hoàn thành lượng vận động khởi động

<i><b>Bước 4: GV kết luận, nhậnđịnh: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- GV GV sử dụng PP trực quan và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (8p)</b> hiện mô phỏng; kết hợp với quan sát và sửa sai.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

- Học sinh thực hiện mô phỏng theo hướng dẫn của giáo viên từ chậm đến nhanh,

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo </b></i>

- GV mời đại diện một số nhóm mơ tả cách thức thực hiện và thực hiện mơ phỏng kĩ thuật động tác, sau đó mời các

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

- HS tiếp nhận bài tập của G V: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b><small>(TKB)</small>Ngày dạy</b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: BÀI THỂ DỤC LIÊN HOÀN 30 NHỊP Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 11 đến nhịp 20)</b>

<b> Tiết 38. (Theo PPCT)</b>

- Ơn tập nhịp 1 đến nhịp 20. - Trị chơi: Di chuyển giữ bóng.

Mơn học: giáo dục thể chất; lớp 7

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Thời gian thực hiện: (1tiết )

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được từ nhịp 1 đến nhịp 20,</b>

trò chơi; Di chuyển giữ bóng.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập</b>

luyện nội dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học</b>

tập, biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong</b>

q trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm</b>

vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm</b>

khi hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, tranh</b></i>

<i>ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với</b></i>

<b>tiết học. </b>

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh. - GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>* Khởi động chuyên môn.</b>

<i> + Chạy tại chỗ; Cúi gập đánh </i>

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (0p)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

- HS tiếp nhận bài tập của G V: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b><small>(TKB)</small>Ngày dạy</b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: BÀI THỂ DỤC LIÊN HOÀN 30 NHỊP Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30)</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được từ nhịp 1 đến nhịp 30,</b>

trò chơi; Vịt qua sông.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập</b>

luyện nội dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học</b>

tập, biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong</b>

q trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm</b>

vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm</b>

khi hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hoàn thành nội dung tập luyện.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, tranh</b></i>

<i>ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với</b></i>

<b>tiết học. </b>

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

<b>* Khởi động chuyên môn.</b>

<i> + Chạy tại chỗ; Cúi gập đánh </i>

+ Đội hình khởi động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (8p)</b> hiện mô phỏng; kết hợp với quan sát và sửa sai.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

- Học sinh thực hiện mô phỏng theo hướng dẫn của giáo viên từ chậm đến nhanh,

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo </b></i>

- GV mời đại diện một số nhóm mơ tả cách thức thực

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

hiện và thực hiện mô phỏng kĩ thuật động tác, sau đó mời các

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu hiện luật chơi)

<i><b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập</b></i>

- GV chia lớp thành 02 nhóm bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

- HS tiếp nhận bài tập của G V: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b>*****************************************************************</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>7A7B7CTiết</b>

<b><small>(TKB)</small>Ngày dạy</b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: BÀI THỂ DỤC LIÊN HOÀN 30 NHỊP Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30)</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được từ nhịp 1 đến nhịp 30,</b>

trò chơi; Đội nào nhanh hơn.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập</b>

luyện nội dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học</b>

tập, biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong</b>

q trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm</b>

vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm</b>

khi hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, tranh</b></i>

<i>ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với</b></i>

<b>tiết học. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

<b>* Khởi động chuyên môn.</b>

<i> + Chạy tại chỗ; Cúi gập đánh </i>

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (0p)</b>

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>thực hiện, kết luận</b></i>

kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

- HS tiếp nhận bài tập của G V: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b><small>(TKB)</small>Ngày dạy</b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: BÀI THỂ DỤC LIÊN HOÀN 30 NHỊP Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

luyện nội dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học</b>

tập, biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong</b>

q trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm</b>

vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm</b>

khi hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, tranh</b></i>

<i>ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với</b></i>

<b>tiết học. </b>

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>* Khởi động chuyên môn.</b>

<i> + Chạy tại chỗ; Cúi gập đánh </i>

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (0p)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

V: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b><small>(TKB)</small>Ngày dạy </b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: CẦU LÔNG </b>

<b> Bài 1: Bài tập bổ trợ kĩ thuật; Kĩ thuật phát cầu thuận tay. Tiết 42. (theo PPCT)</b>

- Một số bài tập bổ trở; Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái.

- Học kĩ thuật phát cầu thuận tay - Trị chơi: Chạy trao vượt tiếp sức.

Mơn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết)

<b>I. Mục tiêu bài học</b>

<b>1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái biết và thực hiện đúng kĩ thuật phát cầu thuận tay; Trò chơi: Chạy trao vượt tiếp sức.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ ;</b>

Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái ; biết và thực hiện được kĩ thuật phát cầu thuận tay

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập</b>

luyện nội dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học</b>

tập, biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong</b>

q trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm</b>

vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm</b>

khi hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Cịi, quả cầu</b></i>

<i>lơng, vượt, tranh ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với</b></i>

tiết học.

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh. - GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

<b>* Khởi động chuyên môn.</b>

- Xoay và lắc cổ tay với vượt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

chuyển đơn bước sang phải, sang trái và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát hiện mô phỏng; kết hợp với quan sát và sửa sai.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập </b></i>

- Nhóm trưởng điều hành HS trong nhóm xem tranh, thảo luận và thực hiện kĩ thuật phát cầu

- Học sinh thực hiện mô phỏng theo hướng dẫn của giáo viên từ chậm đến nhanh,

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- GV mời đại diện một số nhóm đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái. loạt, chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa sai.

- Giáo viên cho 2 học sinh đánh cầu qua lại cho nhau ngoài sân cầu lông và đồng thời luân phiên cho 2 học sinh vào trong sân cầu lông đánh cầu qua lưới 2 - 3 lần sau đấy về vị trí ngồi sân tiếp

+ Hs thực hiện mô phỏng không cầu 6 – 8 lần theo hiệu lệnh của

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

- HS tiếp nhận bài tập của G V: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>******************************************************************** </b>

<b><small>(TKB)</small>Ngày dạy </b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: CẦU LÔNG </b>

<b> Bài 1: Bài tập bổ trợ kĩ thuật; Kĩ thuật phát cầu thuận tay. Tiết 43. (theo PPCT)</b>

- Một số bài tập bổ trở; Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái.

- Ôn tập kĩ thuật phát cầu thuận tay - Trị chơi: Thi phát cầu trúng đích.

Mơn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết)

<b>I. Mục tiêu bài học</b>

<b>1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái biết và thực hiện đúng kĩ thuật phát cầu thuận tay; Trò chơi: Thi phát cầu trúng đích.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ ;</b>

Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái ; biết và thực hiện được kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập</b>

luyện nội dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học</b>

tập, biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong</b>

q trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm</b>

vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hồn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm</b>

khi hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Cịi, quả cầu</b></i>

<i>lơng, vượt, tranh ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với</b></i>

tiết học.

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b> cầu thuận tay

<i><b>Bước 1: GV giao nhiệm vụ: </b></i>

<b>- GV nhận lớp, kiểm tra sức</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh. - GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

<b>* Khởi động chuyên môn.</b>

- Xoay và lắc cổ tay với vượt.

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả hoàn thành lượng vận động

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái. loạt, chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa sai.

- Giáo viên cho 2 học sinh đánh cầu qua lại cho nhau ngồi sân cầu lơng và đồng thời luân phiên cho 2 học sinh vào trong sân cầu lông đánh cầu qua lưới 2 - 3 lần sau đấy về vị trí ngồi sân tiếp

+ Hs thực hiện mô phỏng không cầu 6 – 8 lần theo hiệu lệnh của giáo viên.

+ Đội hình tập luyện bổ trợ,tập khơng cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí:

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

. <sup>nhất của 2 đội</sup><sub>(chỉ tính khi thực</sub> hiện luật chơi) bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

- HS tiếp nhận bài tập của G V: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b> </b>

<b>******************************************************************** </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>7A7B7CTiết</b>

<b><small>(TKB)</small>Ngày dạy<sub>(TKB)</sub><sup>Tiết</sup>Ngày dạy<sub>(TKB)</sub><sup>Tiết</sup>Ngày dạy </b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: CẦU LÔNG </b>

<b> Bài 1: Bài tập bổ trợ kĩ thuật; Kĩ thuật phát cầu thuận tay. Tiết 44. (theo PPCT)</b>

- Một số bài tập bổ trở; Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái.

- Ôn tập kĩ thuật phát cầu thuận tay. - Một số điều luật trong thi đấu cầu lông - Trò chơi: Chạy trao vượt tiếp sức.

Môn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết)

<b>I. Mục tiêu bài học</b>

<b>1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái biết và thực hiện đúng kĩ thuật phát cầu thuận tay; Một số điều luật trong thi đấu cầu lơng; Trị chơi: Chạy trao vượt tiếp sức.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ ;</b>

Di chuyển đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái ; biết và thực hiện được kĩ thuật phát cầu thuận tay.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập</b>

luyện nội dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học</b>

tập, biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong</b>

q trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm</b>

vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm</b>

khi hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Cịi, quả cầu</b></i>

<i>lơng, vượt, tranh ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với</b></i>

tiết học.

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

<b>* Khởi động chuyên môn.</b>

- Xoay và lắc cổ tay với vượt.

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

chuyển đơn bước sang phải, sang trái và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo </b></i>

- GV mời đại diện một số nhóm lên trình bày sau đó mời các

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

đơn bước tiến phải, tiến trái; Di chuyển đơn bước sang phải, sang trái. loạt, chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa sai.

- Giáo viên cho 2 học sinh đánh cầu qua lại cho nhau ngồi sân cầu lơng và đồng thời luân phiên cho 2 học sinh vào trong sân cầu lông đánh cầu qua lưới 2 - 3 lần sau đấy về vị trí ngồi sân tiếp

+ Hs thực hiện mô phỏng không cầu 6 – 8 lần theo hiệu lệnh của

</div>

×