Ñ CỨỮU CÔNG TÁC K
DINH KET QUA HOA
Prd fh LAL fs ch fF PP AR?
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH
KHOA LUAN TOT NGHIEP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THỤTHÀNH PHẢM |
VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CONG TY CO PHAN KHAI THAC VA (
TÂN LIÊN THÀNH:
Giáo viên hướng dẫu : Nguyễn Thị Bích Diệp +
Sinh viên thực hiện : Dương Thị Quy
Lép : 56C—Ké todn |
: 1154041725
ey óa học` ; 2011-2015
1 4 Ñ\S< 1
Hà Nội - 2015
__———З————
LỜI CÁM ƠN
Để đánh giá quá trình học tập tại trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam
khóa học 2001 — 2015, em tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cửu cơng tác kế
tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
cổ phần khai thác và chế biến khoáng sản Tân Liên Thành — Từ Liêm ~ Hà
Nội”. Trong quá trình nghiên cứu đề tài, em đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiều
từ các thầy, cô giáo và các cô chú công nhân viên của Công ty:
Em xin chân thành cảm ơn:
Thạc sỹ Nguyễn Thị Bích Diệp, giảng viên trường Đại học Lâm Nghiệp
Việt Nam đã nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành luận văn này.
Các thầy cô giáo khoa kinh tế và quản trị kinh đoanh, trường Đại học
Lâm Nghiệp Việt Nam đã chỉ dẫn nhiều ý kiến chuyên môn quan trọng giúp em
nâng cao chất lượng luận văn.
Phịng tài chính kế tốn và tập thể cán bộ cơng nhân viên cơng ty cổ phần
khai thác và chế biến khống sản Tân Liên Thành đã giúp em hoàn thành luận
văn này.
Hà Nội, ngày 3 tháng 06 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Dương Thị Quy
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MUC CAC BANG BIEU
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỎ 1...1... 1
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VỀ CƠNG TÁC KÉ TỐN TIỂU THỤ
DA S600 s.d77A1.
KET QUA HOAT DONG KINH DOANH
CHUONG 1. CG SỞ LÝ LUẬN
THÀNH PHẨM. VÀ XÁC ĐỊNH
TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT‹..
1.1. Sự cần thiết của cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiỆp.........:........5.-.55.5.5.c.sc.xs-c.xc-cxe 4
1.1.1. Khái niệm tiêu thụ.........c.o..TsẪ k ..g ....x.1.1....rkr.rer.erec 4
1.1.2. Vai trò, nhiệm vụ, nguyên:tắc của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh ............‹‹¿..............-.--«<2+8 ÂN G2606 nxc020101210601886g01v2 V60 4
15h 1 `. 7e.:.....ƠƠỎ 4
1.1.2.2.Nhiệm vụ...........-s..284x.cccccvciirrrreree `... 5
1.1.2.3.Ngun tắc kế tốn tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa............................ 5
1.2. Cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm
1.2.1. Các phương thức bán hàng.
1.2.2. Các phương thức thanh toán. .
1.2.3. Kế toá bán hàng và điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng........ 7
1.2.3.1, Doanh
1.2.3.2. Chú
1.2.4.3.Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu..........................--ccccccccc.vc++ 11
1.2.5. Kế toán giá vbn hang D&M csccsssssssssssssssssssscssssseseeccesssesssesssssseeseessensee 12
1.2.5.1. Cling tir str dung ..eeeescsssssssssseseseccssssssseescssssssesessssssssusssssssssnndnnnsseeesees 12
1.2.5.2. Tai Khoan str dung ......ccscesscsesssscsecsesccseseascscsecscersvesesrellbnsassecetsnseecaeeee 12
1.2.5.3. Trình tự kế tốn một số nghiép vu chil yu. dlccccscsssssssessssticlesssens 12
1.2.6. Kế tốn chỉ phí bán hàng và chỉ phí quản lý doanh nghiệp.................. 13
122.6.1. Chứng fừisữ dỤNG sossensnsssLsưsngnesasVƯƯsNGacuocloc¿ 13
1.2.6.2.Tài khoản sử dụng.......................te..08..đ.ều.Ấ.-T--ccSSeecocc 13
1.2.6.3. Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chử yếu.............ẾS..-.ss--e-ie-c-ex 13
1.2.7.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.......................2 ỀỄS:2cccvscssEnsietiriee 14
1.2.7.1. Chứng từ sử dụng ........«.s.e.ri.e.s..LÊ..H..H.1 ....-cxee 14
1.2.7.2. Tài khoản sử dụng..................AEI/E...N..G...........L..o.....đ.hụ 14
1.2.7.3. Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu......................-..----ccccccc-ee 14
1.2.8. Kế tốn chỉ phí tài chính ‹......................'2v..(2+-22CE2veetstEEEEEEEreerrtrrtrrkkeee 14
1.2.8.1. Chứng từ sử dụng...
1.2.8.2. Tài khoản sử dụng.‹
1.2.8.3. Trình tự kế tốn rnột số nghiệp vụ chủ yếu
1.2.9. Kế toán thu nhập khác..
1.2.9.1. Chứng từ sử đụng :..
1.2.9.2.Tài khoản sử dụng............................-.----: + SH 11101014440. 0. xe. 1ã
1.2.9.3. Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ SIỀysg:gx nung: gagg 15
1.2.10. Kế tốn chi phí khắc.......................---------cc2vcvvveveeirttrrttrkiirrrrree 16
1.2.10.1„Chđfg từ sử dụng...................... " se 16
1.2.10/2./Tài khoäitssử dụ
12.10 THR é
1.2.11. Kéto
1.2.11.2. Tai khoan str GUing oo. eesesssesssessssesessssssesssseseseseenssenesesseneeessesseneeeeneenes 17
1.2.10.3. Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu..................................... 17
CHUONG 2. DAC DIEM CO BAN CUA CONG TY CO PHAN KHAI
THAC VA.CHE BIEN KHOÁNG SẢN TÂN-LIÊN-THÀNH..................... 18
2.1.Đặc điểm cơ bản của Công ty Cổ phan khai thác và chế biến khoáng sản
Tân Liên:Thành: se szpssygoin8i000HiH.0nh1H1A00TƯ 8NG80.Gcc0ee0ee 18
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty.......é.............15.2.. .. 18
2.1.2.Ngành nghề sản xuất kinh doanh của Công ty
2.1.3.Đặc điểm bộ máy của Công ty........
2.1.4.Cơ sở vật chất kĩ thuật của Cơng ty (tính đến ngày 3/12/2014).
2.1.5.Tình hình sử dụng lao động tại Cơng ty.¿.:¿...................Z Scsccsccc-ceccccrerseree 22
2.1.6.Tình hình huy động và sử dụng vốn của Công ty.......::................----- 23
2.2.Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong 3 năm ........... 23
(2012/2011 nssssesnsanaa-aoTB.... Ác 23
2.2.1.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong 3 năm (2012-2014)
D1091" 8 0.1 11109.5` .5. ........ .. 24
2.2.2.Kết quả hoạt sản xuất kinh doanh của €õng ty trong 3 năm .................. 24
(2012-2014) bằng chỉ tiêu giá trị.....5.... .occ.ccc.ccc.ccvv.ree.irr.rrr.rrr.rrre.rii.rrr.rrr.rrree 24
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KÉ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KÉT QUA HOAT BONG KINH DOANH TAI CONG TY CO PHAN
KHAI THAC VA CHE BIEN KHOÁNG SẢN TÂN LIÊN THÀNH........... 27
3.1. Đặc diém cong tic kế tốn tại Cơng ty «.....ssesesscsccsssssescesssneeeessensesnenssssess 27
3.1.1. Chức năng nhiệm vụ của›phịng kế tốn..........................-------cccccrrrrrriee 27
3.1.2. Tình hình tổ chức bộ máy kế toán..........................-----‹c+c+ccvvxveeeererrrre 27
3.1.3. Hệ: 6ÿ fài khoản kế tốn áp dụng tại Cơng ty................................... 28
3.14. 2%, lygg tổ ĐĨng ossssseosesesstonnosrsnoniroraese 28
3.1.5. Hình fhú tốn ¿
3.2. Thực tranb cơngếfᣠkế tốn tiêu thụ thành phẩm tại Cơng ty CP khai thác
và chế biến khoáng sản Tân Liên Thành
3.2.1. Đặc điểm sản phẩm của Công ty................... "`"...tose
3.2.2. Các phương thức bán hàng trong Công ty Cp khai thác và chế biến
khoáng sản Tân Liên Thành ..........2.-2..+ +.x*£.EE.£EE.tEE.Ev.EEE.EAE.EE.eEE.trE.er.ree.rree 30
3.2.3. Các phương thức thanh tốn trong cơng ty Cp khai thác và chế biến
khoáng sản Tân Liên Thành..........--.22.2 .©cc.zt.ccc.sec.rt.Ể n ..2....xv.ccr.rrr.vcee 30
3.2.4. Kế tốn tiêu thụ thành phẩm tại Cơng ty......s.o......tếec 30
3.2.4.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
3.2.4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...
3.2.4.3. Kế toán giá vốn hàng bán
3.2.3.4. Kế tốn chỉ phí bán hàng
3.2.3.5. Kế tốn chỉ phí QLDN.............1.2.g..T.Ố.n.u...e.r.r.rece 47
3.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...(.:zzz.....................-----: 49
3.3.1. Kế tốn doanh thu và chỉ phí hoạt động tài chính...........................-.--.-- 49
3.3.1.1. Kế tốn doanh thu hoạt dong: tai ch: 1Â. ssseeexennsedsasoaayad 49
3.3.2. Kế toán thu nhập khác và ©hi phí khác ......................................cc.ccrrrrre 52
3.3.2.1. Kế tốn thu nhập khác......».............-s-..... lùnhui1#0hv0i0g08g.30.6400g2 52
3.3.2.2 Kế tốn chỉ phí khác
3.3.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh te sử
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHÀN HỒN THIỆN CƠNG
TÁC KÉ TỐN TIỀU THỰ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ
HOAT DONG KINH DOANH CHO CONG TY CO PHAN KHAI THAC
4.2. Một số đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty CP khai thác và chế biển
khống sản Tân Liên Thành...........................--©22+22++++215121212272212122222222e 60
4.2.1. Cơng tác kế tốn....................cccccccetEEEEEEtetrrtrrrrrreeerenD
4.2.2 Hồn thiện về việc trích lập quỹ dự phòng giảm gi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIEU
Biểu 2.1: Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty.......................--2222trcccccrrrrrrres 21
Biểu 2.2: Cơ cấu lao động tính đến ngày 31/12/2014........................---cccrrre. 22
Biểu 2.3: Tình hình huy động và sử dụng vốn trong Công ty qua 3 năm (2012-
2014)... «con nH†.ưHgggHOhtGShOtuoscaipsÉP...........L.. 23
Biểu 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong 3 năm 2012-2014
( bằng chỉ tiêu hiện vật)............................c...á.....Ề >.........(ĂN............. 24
Biểu 2.5: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qưa 3 năm 2012-2014
bang chi 08... ...aa.. 25
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỊ
Sơ đồ 1.1 : Kế tốn doanh thu bán hàng qua đại lý .‹-::¿.............................-..-c-
Sơ đồ 1.2 : Kế tốn doanh thu bán hàng trả góp, trả chậm............................ :10
Sơ đồ 1.3: Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu.........................cc---©c2ccccvscccec 11
Sơ đồ 1.4: Kế toán giá vốn hàng bán..............-:⁄%...22.22.2.2 .ee.rr.rr.r.tk-rk2rk5e6rc-ee 12
Sơ đồ 1.5: Kế tốn chỉ phí bán hàng và chỉ phí quản lý doanh nghiệp........... 13
Sơ đồ 1.6: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính..............................-----ccccc‹-. 14
Sơ đồ 1.7: Kế tốn chỉ.phí tài ©hính .:.........................---cccâcvveevccvveeerrerreeeeree 15
S 1.Đ: K toỏn thu nhp khỏc .
S đồ 1.9: Kế tốn chỉ phí khác......
Sơ đồ 1.10: Xáé định kết quả-hoạt động kinh doanh.
DANH MUC TU VIET TAT
Kí hiệu Giải thích
CP
GIGT . : — Chỉ phí
: Gia tri gia ting
SXKD
: Sản xuất kinh doanh : S
BHXH : Bảo hiểm xãhội & ‘
: Chỉ phí bán hàng “
CPBH :. Chỉ phí quản lý doanh nghir ệ v ~è
CPQLDN
:— Tài sản cố dn `
TSCĐ
HĐTC : — Hoạt động tài chính NN
HĐKD : HogtđộngddnMioanh @Y
DT : Doanh thu : y
TC 3 3 Tài chính ©
TNDN
HĐCĐ
NKC
TGNH
TM
SCT
Sc
DAT VAN DE
Tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là mối
quan tâm hàng đầu của tất cả các doanh nghiệp nói chung và các doanh
nghiệp sản xuất nói riêng. Thực tiễn cho thấy để thích ứng với nền kinh tế thị
trường, các doanh nghiệp phải tự mình quyết định ba vấn để trung tâm: Sản
xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai? Ngày càng trỡ nên vơ cùng quan trọng vì
nếu doanh nghiệp nào tổ chức tốt công tác bán hằng đảm bảo thu hồi vốn, bù
đắp các chỉ phí đã bỏ ra và xác định đúng đắn kết quả hoạt động kinh doanh
sẽ có điều -kiện tồn tại và phát triển. Ngược lại, dốnh nghiệp nào xác định
khơng chính xác kết quả hoạt động kinh doanh sẽ dẫn đến tình trạng “lãi giả,
lễ thật” thì sớm muộn cũng đi đến chỗ phá sản. Thực tế trên thị trường đã và
đang cho thấy rõ điều đó. Mặt khác như chúng ta đã biết tối đa hóa lợi nhuận
lại là mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp. Vì-vậy để đạt tới mục tiêu tối
đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp phải có những-kế hoạch, chiến lược, chiến
thuật phù hợp trong từng khâu kinh doanh, trong đó tiêu thụ là một trong
những khâu mà doanh nghiệp cần quan tâm.
Việc hồn thiện cơng tác kế tốđ tiêu thụ thành phẩm và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh là một điều rất cần thiết, nó khơng những đóng góp
phần nâng cao hiệu.quả của cơng tác tổ chức kế tốn mà cịn giúp các nhà
quản lý năm bắt được chính xác thơng tin và phản ánh kịp thời tình hình tiêu
thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Những thông
tin ấy là cơ sở cho doanh đghiệp phân tích đánh giá lựa chọn phương án sản
4 ó hiệu quả nhất, đồng thời đạt được mục tiêu chung của tồn
cơng tác kế tốn tiéu thu “hành phẩm vàvà xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Cơng cỗ phần khai thác và chế biến khống sản Tân Liên
Thành- Từ Liêm, Hà Nội” làm khóa luận tốt nghiệp.
1. Mục tiêu nghiên cứu
- _ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về vấn đề nghiên cứu.
-_ Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần
khai thác và chế biến khoáng sản Tân Liên Thành.
- _ Đánh giá công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xáe định kết quả hoạt
động,kinh doanh của Doanh nghiệp.
-_ Đề xuất một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiểu thụ thành
phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh.dòanh tại Cống ty Cổ phần
khai thác và chế biến khoáng sản Tân Liên Thành.
2. Đối tượng nghiên cứu
Công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty Cổ phân khai thác và chế biến khoáng sản Tân Liên
Thành
3. Phạm vi nghiên cứu
-_ Phạm vi thời gian:
+ Tình hình kết quả kinh doanh của Cơng ty trong 3 năm (2012- 2014).
+ Cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh
trong tháng 12 năm 2014:
-_ Phạm vi không gian: Nghiên cứu tại công ty cổ phần khai thác và chế
biến khoáng sản Tân Liên Thành
4. Nội dung nghiên cứu
- _ Cơ sở lý,luận về kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh trong Doanh nghiệp sản xuất.
ơ HỒN của Công ty CP khai thác và chế biến khoáng sản Tân
Liêmn f &) RS2
= vn về e© hoc kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động
kinh doai
- — Để xuất một sơ giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế toán bán
hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp ngoại nghiệp:
+ Phương pháp kế thừa có chọn lọc những tài liệu đã có.
+ Phương pháp tiến hành điều tra, thu thập tài liệu Và số liệu có sẵn
thơng qua sổ sách của Cơng ty.
+ Phương pháp phỏng vấn đề thu thập thông tin.
+ Phương pháp quan sát hiện trường.
- Phương pháp nội nghiệp:
+ Phương pháp thống kê phân tích.
+ Phương pháp chuyên gia.
+ Phương pháp phân tích bảng biểu, sơ đề để thể hiện.
6. Kết cầu khóa luận
Ngoài phan đặt vấn đề và kết luận, khóa luận gồm 4 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và
xác định kết quả hoạt động kinh döanh trong doanh nghiệp sản xuất.
Chương 2: Đặc điểm ©ơ bản của cơng ty Cổ phần khai thác và chế biến
khống sản Tân Liên Thành.
Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại-công ty Cổ phần khai thác và chế biến
khoáng sản Tân Liên Thành.
Chương Á: Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế toán tiêu
thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cỗ phần
CHƯƠNG 1 THÀNH
DOANH
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÈ CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THỤ
PHAM VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH và xác định
TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Sự cần thiết của cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm
kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp
1.11. Khái niệm tiêu thụ
Tiêu thụ là khâu cuối cùng của chu trình sẵn xuất, kinh doảnh ở đó diễn
ra q trình chuyển giao quyền sở hữu thành phẩm đã thực hiện cho khách
hàng đồng thời thu được tiền và được quyền thu tiền, Như vậy xét về mặt
hành vi quá trình tiêu thụ là quá trình tiêu thụ là quá:trình thỏa thuận giữa
người mua và người bán, cịn xét về bản chất kinh tế thì tiêu thụ là quá trình
chuyển giao quyền sở hữu (người bán mất quyền sở hữu nhưng thu được tiền
hoặc được quyền thu tiền, ngược lại người mua phải trả tiền và được quyền sở
hữu hàng hóa đó). Việc bán hàng nhằm thỏa mãn nhu cầu của cá nhân trong
và ngoài doanh nghiệp gọi là tiêu thụ ra bên ngồi, cịn nếu tiêu thụ giữa các
đơn vị trong cùng một công ty, một tổng công ty gọi là tiêu thụ nội bộ.
1.1.2. Vai trị, nhiệm vụ, ngun tắc của kế tốn tiêu thụ và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh
11.2.1. Vai trò
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
cung cấp số liệu về kết quả hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa của doanh
nghiệp. Từ/đố chủ doanh nghiệp có thể đánh giá mức độ hồn thành kế hoạch
tiêu whose uậh của dognh nghiép.
Từ số ké toa diêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
cung cấp các thà à nước có thể nắm bắt được tình hình hoạt động, và
kết quả kinh doanh.t của Doar nghiép. Đồng thời có thể giám sát việc chấp
hành chế độ kế toán của Doanh nghiệp.
1.1.2.2. Nhiệm vụ
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh
thu, các khoản giảm trừ doanh thu, trị giá vốn hàng hóa, đồng thời theo dõi và
đôn đốc các khoản phải thu.
Phản ánh và tính tốn chính xác kết quả của hoạt động tiêu thụ, giám
sát tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận, tình hình thực hiện nghĩa vụ của
doanh nghiệp đối với Nhà nước.
Cung cấp các thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính
và định kì phân tích hoạt động kinh tế liên quan tới quá frình tiêu thụ, xác
định và phân bỗ kết quả.
1.1.2.3... Nguyên tắc kế toán tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa
Để phản ánh chính xác, kịp thời đầy đủ các thồng tin về tiêu thụ thành
phẩm hàng hóa và cũng cấp dịch vụ, kế toán cần quán triệt các nguyên tắc cơ
bản sau:
Phải phân định được chỉ phí; doanh thu, thu nhập và kết quả của từng
hoạt động sản xuất kinh doánh: kế toán phải căn cứ vào hoạt động cụ thể mà
doanh nghiệp tiến hành để phân định và sắp xếp các hoạt động vào từng loại
cho phù hợp, từ đó kế tốn cố thể xác định được chỉ phí, doanh thu và thu
nhập...
Phải xác định được thời điểm ghi nhận doanh thu: thời điểm nghỉ nhận
doanh thu là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu về thành phẩm hàng hóa,
dịch vụ từ người bán sang người mua. Nói cách khác thời điểm nghỉ nhận
doanh thú lấ thời điểm người mua trả tiền hay chấp nhận nợ về lượng hàng
hóa, vất : shania giao.
Phai đắm vững ‹ ch xác định doanh thu: doanh thu bán hàng được xác
định theo gi tri hop cua khoản đã thu hoặc khoản sẽ thu được. Việc tiêu
thụ sản phẩm tại doi nghiệp có thể được thực hiện theo nhiều phương pháp
khác nhau, với mỗi phương thức tiêu thụ đó sẽ có cách xác định doanh thu
khác nhau. Vì vậy mỗi kế tốn cần nắm vững cách thức xác định doanh thu
trong từng trường hợp cụ thể.
Phải nắm vứng nội dung và cách xác định các chỉ tiêu liên quan tới
doanh thu, chỉ phí và kết quả tiêu thụ: tùy thuộc vào cách tính thuế GTGT,
nội dung của các chỉ tiêu liên quan đến chỉ phí, doanh thu và kết Lay có sự
khác nhau.
Trinh bay báo cáo tài chính: mục đích của báo cáo tài chính là cung cấp
thơng tin các đối tượng có nhu cầu về tình hình đi sản, riguồn Vốn, tình hình
về kết quả kinh doanh... của doanh nghiệp bằng các báo'cáo tài chính. Bởi
vậy kế tốn cần phải nắm được ngun tặc trình bày và thơng tin liên quan
đến chính doanh thu và thu nhập trên báo cáo tài chính để có thể kiểm tra tính
chính xác của báo cáo tài chính.
1.2. Cơng tác kế toán tiêu thụ thành phẩm
1.2.1. Các phương thức bán hàng
e Phương thức tiêu thụ trực tiếp:
Theo phương pháp này bên khách hàng uỷ quyền cho cán bộ nghiệp vụ
để nhận hàng tại kho của doanh nghiệp bán. người nhận hàng sau khi ký
vào chứng từ bán hàng của doanh nghiệp thì hàng hố được xác định là tiêu
thụ (hàng đã chuyển quyền sở hữu).
© Phuơng thức đại lý ký gửi:
Là phương thức bán hàng mà hàng hóa được chuyển tới cho cơ sở đại
lý, cơ sở đại lý chịu trách nhiệm bán hộ hàng hóa, thanh tốn tiền và hưởng
hoa hồ ậilý theo hợp đồng. Theo phương thức này hàng gửi bán đại lý vẫn
thuộc É mae ly dac.qun...
© Phuongthife tra ch „ trả góp:
Theo 8. ne này, người mua thanh toán cho doanh nghiệp thành
nhiều lần với tổng giá trị là một khoản tiền lớn hơn giá bán sản phẩm trong
trường hợp trả tiền ngay. Phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp là lãi
mà người mua phải trả cho doanh nghiệp do chiếm dụng vốn của doanh
6
nghiệp. Phần lãi này doanh nghiệp thu được sau thời gian bán trả chậm, trả
góp. Doanh nghiệp ghi nhận phần chênh lệch này là doanh thu chưa thực
hiện, sau đó kết chuyển dần số lãi này vào doanh thu hoạt động tài chính từng
kỳ tương ứng với số lãi mà doanh nghiệp được hưởng kỳ đó.
° Phương thức hàng đổi hàng: đây là trường hợp doanh nghiệp đtôi sản
phẩm của mình để đổi lấy vật tư, hàng hố về, doanh thu được ghi nận trên
cơ sở giá trao đổi giữa doanh nghiệp và khách hàng
1.2.2. Các phương thức thanh toán
Quyền sở hữu của đơn vị giao đại lý, hàng gửi bán đại lý chỉ được xác định
đã tiêu thụ khi doanh nghiệp thu được tiền Hoặc định kỳ kiểm kê chênh lệch giữa
số hàng giao đại lý và số hàng còn lại được xác định là đã bán.
Sau khi giao hàng cho bên mua và được chấp nhận thanh tốn thì bên bán có
thê nhận tiền hàng theo nhiều phương thức khác nhau tuỳ thuộc vào sự tín nhiệm,
thoả thuận giữa hai bên mà lựa chọn phương thức thanh toán cho phù hợp. Hiện
nay các doanh nghiệp thường áp dụng các phương thức thanh toán sau:
- Thanh toán ngay.
- Thanh toán trả chậm
1.2.3. Kế toán doanh thu bán hàng
1.2.3.1. Doanh thu bán hồng và điều kiện ghỉ nhận doanh thu bán hang
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế tơán, phát sinh'từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng
thường củaamiga nghiệp, góp phan làm tăng vốn chủ sở hữu.
- en li thuế GTGT theo thương Bếp khẩu trừ thì
- Đối
nộp thuế
cấp dich vu 1ait6
Trường hợp hà hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh
nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán thu tiền ngay và ghi nhận
vào doanh thu chưa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm
phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định.
7
Điều kiện ghi nhận doanh thu: Theo chuẩn mực số 14 ban hành theo
QD 149/2001/QD - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001. Doanh thu bán hàng
được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chăn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi“ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng. .
- Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.2.3.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT (tính thuế theo phương pháp khấu trừ).
~ Hóa đơn bán hàng (tính thuế theo phương pháp trực tiếp).
1.2.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511- “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- Tài khoản 511 chỉ tiết thành 5 tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa:
+ TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
+ TK 5113:Doanh thu cung cấp dich vu.
+ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
+ TK 5117: Doanh thư kinh doanh bắt động sản đầu tư.
1.2.3.4. Trình tự kẾ toán một số nghiệp vụ kế toán chủ yếu
* Trường hợp bán hàng trực tiếp cho khách hàng
Khi xuất bán sản phẩm hàng hóa hay thực hiện các lao vụ, dịch vụ với
ghi các bút toán sau:
giá vốn hàng bán:
632: Giả vốn hàng bán
“ÍK 155: Xuất thành phẩm
Căn cứ hóa đổn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng và các chứng từ thanh
toán để phản ánh doanh thu bán hàng, kế tốn ghỉ:
- Nếu áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (1) :
Nợ TK 111, 112, 113, 131 — Tổng giá thanh toán
§
Có TK 511(S112) - Doanh thu bán hàng (chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 — Thuế GTGT đầu ra phải nộp
- Nếu áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp (2):
No TK 111, 112, 131 — Tổng giá thanh toán
Có TK 511(5112)— Doanh thu bán hàng (giá bán cổ thuế)
Trường hợp trước đây gửi bán cho khách hàng theo hợp đồng, nay
khách hàng chấp nhận thanh tốn (hoặc thanh tốn) thì kế tốn ghi nhận
doanh thu phần khách hàng chấp nhận (hoặc thanh toan).
Nếu doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì bút
tốn ghi nhận doanh thu như (1). Nếu doanh nghiệp nộp-thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp thì bút tốn ghi nhận doanh thu như (2).
*Trường hợp bán hàng thu bằng ngoại tệ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phải được quy đổi ra đồng
Việt Nam theo tỷ giá thực tế phát sinh hoặc giá giao dịch bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát
sinh nghiệp vụ. Căn cứ các chứng từ, kế toán ghi:
Nợ TK 131, 111 (1112), 1121122) ~(Theo tỷ giá giao dịch bình quân
ngoại tệ liên ngân hàng). ,
- C6 TK 511(5112) —Doanh thu ban hang
Có TK 3331- Thuế GTGT đầu ra
*Trường hợp bán hàng qua đại lý, ký gửi hàng
Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu thể hiện qua sơ đồ 1.1:
TKI5S TKI157 /TK632 .TK911 TKSII TKIII,112,131 TKó642
@_ „| „| : : + ——>
(/“‹ `. 331 (22) G)
(4)
4 :Kế toán doanh thu bán hàng qua đại lý
Chú thích: (1),› XuấỂ hàng gửi đại lý.
(2a): Đạilý trả tiền hoặc chấp nhận trả tiên.
(2b): Phản ánh giá vốn.
(3) : Hoa hồng trả cho đại lý.
(4) : Hoa hồng trừ vào tiền hàng.
9
*Trường hợp bán hàng trả góp, tra cham.
Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu thể hiện qua so dé 1.2:
TK 911 TK 51 TK 131 TK 11], 112
|/cK/dc odoaanhnhthuthu| Doanh thu Số tiền Khi tra ng
—> bán hàng còn nợ
TK 521 TK 3331 Số tiền thũ lần đầu
Giam Thué
Doanh thu GTGT
TK 515 1K3387
Dinh ky, k/ec lãi Lãi trả góp,
trả chậm, trả góp trả chậm
Sơ đồ 1.2 : Kế tốn doanh thu bán hàng trả góp, trả chậm
1.2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thú
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT (tính thuế theo phương pháp khấu trừ).
- Hóa đơn bán hàng (tính thuế th phương pháp trực tiếp).
1.2.4.2.Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản sau để hạch toán các khoản giảm trừ doanh
thu: TK 521: “Các khoản giảm trừ doanh thu”
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ: „ .
- Số âu thương mại đã châp nhận thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm$gi hàng, bán đã chấp thuận cho người mua hàng;
a u ðủa hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc
tính trừ vào Khoả phải \ụ khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán
Bê Udi kế tốn, kết chun tồn bộ số chiết khẩu thương mại,
“Doanh thu ban ang Và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của
kỳ báo cáo. mại: Tài
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2 khoản này dùng đề
- Tài khoản 5211 - Chiết khẩu thương do khách hàng mua
phản ánh khoản chiết khấu thương mại cho người mua
10